Bài t p áp d , 7/2021 NGUY ng phương trình vi phân ĐHKH T NHIÊN, ĐHQG TP.HCM N VĂN THÙY
1
CÁC BÀI TOÁN TH N ÁP D C TI NG PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Bài 1. Mt cái b ch ứa 100 lít nướ ết. Người ta đổ ịch nước tinh khi dung d c mui cha 0,1 kg mu i/lít vào b
vi t 10 lít/phút. Dung d c hòa tan và chốc độ ịch đượ y ra khi b v i t b ốc độ ng t chc độ y vào. Hi
lưng mu i trong b sau 6 phút bao nhiêu?
Bài 2. hình v s lây lan c a m t b nh d lây lan t l v i s i b nhi m b nh ch, trong đó tốc độ ngườ
s i không b nhi m b nh. m t th tr n h o lánh i m c b nh d ch vào ngườ 5000 dân, s ngườ
trấn đều b nhim bnh?
Bài 3. Một hình tăng trưở ủa Von Bertalanffy đượng c c s d ụng để d đoán chiu dài c a m t con 𝐿(𝑡)
theo th i gian. N u chi u dài l n nh ế 𝐿
t c a m ột loài nào đó, thì ta giả thiết r ng t ốc độ tăng trưở ng v
chiu dài c a loài t l v i , chi 𝐿 𝐿
u dài t n. ối đa chưa đạt đế
a) L p gi tìm mải phương trình vi phân để t biu thc cho . 𝐿(𝑡)
b)
Đối v i loài tuy ết bi n B c , tắc, người ta xác định đượ 𝐿 𝑐𝑚,𝐿 0 𝑐𝑚
=53
( )
=10 l không
đổ i 0,2. Vi các s liu này thì bi u th c s𝐿(𝑡) nào? như thế
Bài 4. a) Dân s th gi i kho ng 5,28 t 6,07 t Gi s t ế người vào năm 1990 người vào năm 2000. ốc độ
tăng trưở ầu như không đổng t l vi quy dân s, hay htốc đ tăng trưởng tương đố i i khi quy
dân s nh c g i hay quy lu ng t nhiên). D a trên d li u này và (còn đượ hình hàm ật tăng trưở
s d d th gi 25. ụng hình đó để đoán dân số ế ới năm 20
b) vào hình câu (a), hãy cho bi t khi nào dân s th gi i t quá 10 t i? Căn cứ ế ế vượ ngườ
c) Gi s t ốc độ tăng trưởng tương đối gim khi dân s u âm khi quy dân s tăng bắt đầ 𝑃 t quá vượ kh
năng chứa đựng M, m c dân s t ối đa môi trường có th ch c trong th ịu đựng đượ ời gian dài (còn được
gi hình logistic). Biu th n nhức đơn giả t biu din t i phù h p v i các giốc độ tăng trưởng tương đố
định này
1
𝑃
𝑑𝑃
𝑑𝑡
=𝑘 1(
𝑃
𝑀
).
S d ng d li u câu (a) tìm m t hình logistic cho dân s th gi i. Gi s kh a d ng 100 t để ế năng chứ
ngườ ế i, hãy dùng hình logistic đ d đoán dân số th gi 25. So sánh với năm 20 i d đoán của b n t
hình hàm mũ.
d) Căn cứ vào hình logistic, hãy cho biết khi nào dân s thế gii vượt quá 10 t người? So sánh vi d
đoán của bn câu (b).
Bài 5. a) Gi i bài toán giá tr u ban đầ
𝑑𝑃
𝑑𝑡
=0.1𝑃(1
𝑃
2000
);𝑃
(
0
)
=100
s d ng tìm dân s khi . để 𝑡=20
b) Khi nào dân s t n m c 1200? đạ đế
Bài t p áp d , 7/2021 NGUY ng phương trình vi phân ĐHKH T NHIÊN, ĐHQG TP.HCM N VĂN THÙY
2
Bài 6. Định lu t Brentano-Stevens trong ngành tâm h c ph ng cách m ột đối tượng ph n ng l i m t
kích thích. Đị ứng đố ột lượnh lut phát biu rng nếu bi𝑅 u din s phn i vi m ng kích thích, thì các 𝑆
tốc độ tăng tương đố i t l vi nhau
1
𝑅
𝑑𝑅
𝑑𝑡
=
𝑘
𝑆
𝑑𝑆
𝑑𝑡
𝑘 h ng s . Tìm hàm s dương 𝑅 theo 𝑆.
Bài 7. Vic vn chuyn mt ch t qua mao m ch trong ph c ph ng b ổi đượ ằng phương trình vi phân
𝑑ℎ
𝑑𝑡
=
𝑅
𝑉
(
𝑘 +
)
trong đó n ồng độ hoóc môn trong máu, th i gian, t v n chuy n t , th tích c a mao 𝑡 𝑅 ốc độ ối đa 𝑉
mch, m t h ng s dính bám gi a các hoóc môn en-zim h tr trong quá trình 𝑘 dương đo lường độ
vn chuyn. Gi tìm mải phương trình vi phân để i qua h gia . 𝑡
Bài 8. Mt v t th kh ối lượng 𝑚 đượ c th rơi tự do t tr ạng thái tĩnh, chúng ta gi đị nh r ng l c c n c a
không khí t l v i v n t c c a v t th . N u kho ng cách c a v t th ế 𝑆(𝑡) đượ c th rơi sau 𝑡 giây thì v n
tc c a v t th gia t c . N u gia t c tr ng thì l 𝑣=𝑠′(𝑡) 𝑎=𝑣′(𝑡) ế 𝑔 ọng trườ ực tác động vào vt th
theo phương hướng xu ng 𝑚𝑔 𝑐𝑣, trong đó 𝑐 m t h ng s , t dương heo định lut th 2 v chuy n
độ ng c a Newton ta
𝑚.
𝑑𝑣
𝑑𝑡
=𝑚𝑔 𝑐𝑣.
a) Gi ải phương trình này để chng minh rng
𝑣=
𝑚𝑔
𝑐
(1 𝑒
𝑐𝑡
𝑚
).
b) Tính vn tc gi i h n ca vt th.
c) Tính khong cách vt th c sau giây. rơi đượ 𝑡
Bài 9. Mt b th tích 400 L ch y dung d ch h n h c clo v i n 0.05g clo/lít gi m ứa đ ợp nướ ồng độ . Để
nồng độ , người ta đổ thêm nướ ốc độ ục đượ clo c tinh khiết vào b vi t 4 L/s. Dung dch tiếp t c khuy lên
bơm ra ngoài vớ ốc độ . Tìm lượi t 10 L/s ng clo trong b dưới dng mt hàm s theo thi gian.
Bài 10. M t b ch m t dung d ch mu i n 0.4 kg/L vào b v i t 5 ứa 100 L nước. Người ta đổ ồng độ ốc độ
L/phút. Dung dịch được hòa tan ch y ra kh i b v i t 3 L/phút. N u ốc độ ế 𝑦(𝑡) ng mu i (kg) sau lượ 𝑡
phút, ch ng minh r ng th 𝑦 ỏa phương trình vi phân sau
𝑑𝑦
𝑑𝑡
=2
3𝑦
100
+ 2𝑡
.
Giải phương trình ồng độtìm n dung dch sau 20 phút.
Bài t p áp d , 7/2021 NGUY ng phương trình vi phân ĐHKH T NHIÊN, ĐHQG TP.HCM N VĂN THÙY
3
Bài 11. Các nhà tâm h c r n thuy t ất quan tâm đế ế đưng cong h c t p. ng cong h c t th c a Đư ập đồ
hàm s 𝑃(𝑡), hàm s bi u di n k t qu c a m ế ột người hc m t k năng dưới d ng m t m s theo th i
gian o . o hàm c i thi n k t qu h c t p. đào tạ 𝑡 Đạ 𝑑𝑃/𝑑𝑡tượng trưng cho tốc độ ế
a) Theo bn thì t khi nào? 𝑃tăng nhanh nhấ Điu xy ra v i 𝑑𝑃 𝑑𝑡
khi 𝑡 Hãy gi i thích. tăng?
b) N ếu m𝑀 c hiu qu cao nht i hngườ c th đạt đượ ại sao phương trình vi c, hãy gii thích t
phân
𝑑𝑃
𝑑𝑡
=𝑘𝑀 𝑃(𝑡)
[ ]
trong đó k mộ dương, t hng s hình biu din kết qu hc tp hp lý.
c) Gi ải phương trình vi phân sử ủa phương trình để dng nghim c v đường cong hc tp.
d) Người ta thuê Mark công nhân m i làm vi c cho mt dây chuyn lp ráp. Mark x c 35 đượ đơn
v
trong gi trong gi th đầu tiên 50 đơn vị 2. S dng hình trên gi s 𝑃
(
0 =0
)
, ước tính
s t c trong 1 gi . đơn vị ối đa Mark x đượ
Bài 12. M t m ạch điện đơn giản như hình vẽ ch a m t su t
điện độ ột máy phát điệng (thường mt c-quy hay m n)
làm s n sinh m ột điện th ế 𝐸(𝑡) vôn (𝑉) cường độ dòng
điệ n ampe t𝐼(𝑡) (𝐴) i th m . Mi điể 𝑡 ạch điện này cũng
ch
a một điện tr R ôm
(
Ω
)
m t cu n c ảm điện c m
𝐿 hen-ri (𝐻). Theo định lu t Ôm, s s t áp do điện tr gây
ra n áp gi m do cu n c m
𝑅𝐼. Đi 𝐿
(
𝑑𝐼 𝑑𝑡
)
. M t
trong các định lut ca Kirchhoff nói rng tng st áp
bng v n áp cung c p . Với điệ 𝐸(𝑡) y ta
𝐿
𝑑𝐼
𝑑𝑡
+ 𝑅𝐼=𝐸
(
𝑡
)
là phương trình vi phân phỏng cường độ dòng điệ ời điể n t𝐼 i th m . 𝑡
a) Bi
ết c-quy t o ra m t hi n th ệu điệ ế không đổi 40 V, độ t cm 2 H, điện tr 10 , Ω 𝐼
(
0 =0
)
. Tìm 𝐼(𝑡)
n sau 0.1 giây. tìm dòng điệ
b) Bi
ết máy phát điệ ệu điệ V, độn cung cp mt hi n thế 𝐸
(
𝑡
)
=40 sin 60𝑡 t cm 1 H, đin tr 20
Ω
, 𝐼
(
0
)
=1 𝐴. Tìm 𝐼(𝑡) n sau 0.1 giây. tìm dòng điệ
Bài t p áp d , 7/2021 NGUY ng phương trình vi phân ĐHKH T NHIÊN, ĐHQG TP.HCM N VĂN THÙY
4
Bài 13. Hình dưới đây minh họa m t m ạch điện ch a m t su ất điện động, m t t điện điện dung C farads
(F), m n tr R ohms . n th gi m khi qua t n
ột điệ
(
Ω
)
Đi ế điệ 𝑄 𝐶
, trong đó Q đin tích (cu-lông),
như vậy trong ng h p này, áp dtrườ ụng định lut Kirchhoff, ta
𝑅𝐼
+
𝑄
𝐶
=𝐸
(
𝑡
)
.
Tuy nhiên, 𝐼=𝑑𝑄 𝑑𝑡
, v y ta
𝑅
𝑑𝑄
𝑑𝑡
+
1
𝐶
𝑄=𝐸
(
𝑡
)
.
a) Gi s điện tr 5 , Ω điện dung 0.05 F, c-quy cho hi n th ệu điệ ế không đổ 60 V, đii n tích ban
đầ
u n t𝑄
(
0
)
=0 𝐶. Tìm điện tích dòng điệ i th m . ời điể 𝑡
b) Gi
s , 𝑅=2 Ω 𝐶=0. 0 =0,𝐸 sin01 𝐹,𝑄
( ) (
𝑡
)
=10 60𝑡 𝑉. Tìm điện ch dòng điện t i th ời điểm
𝑡.
Bài 14. Ngh c hình hóa b nuôi bơn Thái Bình Dương đượ ởi phương trình vi phân sau
𝑑𝑦
𝑑𝑡
=𝑘𝑦(1
𝑦
𝑀
)
Trong đó ối lượ i đi (đo bằ𝑦(𝑡) sinh khi (tng kh ng sinh vt trong qun th) tính bng kg ti th m 𝑡 ng
năm) , kh c tính kg, năng chứa đựng ướ 𝑀=8 × 10
7
𝑘=0.71/năm.
a) N
ếu kg, tìm sinh kh𝑦
(
0 =2 ×
)
10
7
i c ủa bơn một năm sau.
b) Ph i m sinh kh n mất bao lâu để ối đạt đế c kg? 4 ×10
7
Bài 15. Gi s m t dân s th a mãn 𝑃(𝑡)
𝑑𝑃
𝑑𝑡
=0.4𝑃 0. ;𝑃 0001𝑃
2
( )
=50
trong đó được đo bằng năm.𝑡
a) Kh ng bnăng chứa đự ng bao nhiêu?
b) 𝑃′(0) bng bao nhiêu?
c) Khi nào dân s đạt kh50% ng? năng chứa đự
Bài 16. Gi s mt dân s ng theo hình logistic v i dân s tăng trưở ban đu 1000 người kh năng
chứa đự tăng lên 2 ột năm, thì sau bố năm, tổng 10000 người. Nếu dân s 500 người sau m n ng dân s s
bao nhiêu?
Bài t p áp d , 7/2021 NGUY ng phương trình vi phân ĐHKH T NHIÊN, ĐHQG TP.HCM N VĂN THÙY
5
Bài 17. hình s lan truy c l p d a trên nguyên t c: t lan truy n t l v i tích c a ph n ền tin đồn đượ ốc độ
dân s n v i s n. 𝑦nghe được tin đồ người không nghe được tin đồ
a) Vi th ết một phương trình vi phân a mãn b i . 𝑦
b) Gi ải phương trình vi phân.
c) Mt th tr n nh 1000 dân. Vào lúc 8 giờ sáng, 80 người nghe đượ ột tin đồn. đến trưac m , mt
n Ha th tr ấn nghe được tin đồn đó. i vào th m nào thì 90% sời điể dân th tr n? ấn nghe được tin đồ
Bài 18. Các nhà sinh h c nuôi trong h v ới 400 con cá ước nh kh năng chứa đựng (s lưng tối đa loài
trong h ng trong h p 3 l u tiên. đó ồ) 10000. Lượ đã tăng lên gấ ần trong năm đầ
a) Gi s quy loài th , hãy tìm mỏa mãn phương trình logistic t biu thc cho quy loài sau 𝑡
năm.
b) Ph i mt bao lâu thì s ng lư tăng lên 5000 con?
Bài 19. Gi s b n m i pha m t c c cà phê nhi trong m ệt độ 95 ột căn phòng nhiệt độ . Gi20 s
phê ngu i t /phút khi nhi c a m c . ội đi vớ ốc độ 1 ệt độ 70
a) Theo bn thì phê ngui nhanh nh u xất khi nào? Điề y ra v i t ngu ốc độ i ca phê theo th i
gian? Gi i thích.
nhiệt độ gi a v t th môi trường xung quanh c a nó, v ới điều ki n s chênh l ch này không quá l n.
Viết phương trình vi phân biu di nh luễn đị ật trao đi nhit c a Newton ch ng h o trườ ợp này. Điều kin
ban đầu gì?
c) Gi ải phương trình vi phân để ệt độ ời điể tìm nhi ca phê ti th m . 𝑡
Bài 20. Trong m t ph n ng hóa h n, các phân t c a hai ch t ph n ng A B t o thành m t ọc bả đơn
phân t c a ch t C: nh lu ng kh ng nói r ng t ph n ng x y ra t l v i 𝐴+ 𝐵𝐶. Đị ật tác độ ối lượ ốc độ
tích n phân t c a ch t tham gia ph n ng A B: ồng độ
𝑑
[
𝐶
]
𝑑𝑡
=𝑘 .
[
𝐴
][
𝐵
]
v y, n u n phân t u mol/L mol/L chúng ta vi t thì ta
ế ồng độ ban đầ
[
𝐴
]
=𝑎
[
𝐵
]
=𝑏 ế
[
𝐶
]
=𝑥
𝑑𝑥
𝑑𝑡
=𝑘
(
𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 .
)( )
a) Gi s rng , tìm 𝑎𝑏 𝑥 dưới dng mt hàm s ca . S𝑡 dng d kin n u cồng độ ban đầ a C bng
0.
b)
Tìm , gi𝑥
(
𝑡
)
s rng . Bi𝑎=𝑏 u thc này s𝑥
(
𝑡
)
nào nnhư thế ếu
[
𝐶
]
=𝑎 2
sau 20 giây?
Bài 21. M t b chứa 1000 L nước mui v i 15 kg mu i hòa tan . Người ta đổ nước tinh khi t o b v i tế ốc độ
10 L/phút. Dung d c mu i ti p t c tháo ra kh i b v i t b ng t c ịch nướ ế ục hòa tan đượ ốc độ ốc độ đổ nướ
vào. ng mu i trong b (a) sau t phút (b) sau 20 phút. Tính lượ
Bài t p áp d , 7/2021 NGUY ng phương trình vi phân ĐHKH T NHIÊN, ĐHQG TP.HCM N VĂN THÙY
6
Bài 22. Không khí trong m th tích 180 u ch a i ột căn phòng 𝑚
3
ban đầ 0.15% lượng cacbon điôxit. Ngườ
ta đưa luồn không khí sch ch ch ứa 0.05% cacbon điôxit vào phòng vi t 2 ốc độ 𝑚
3
/phút, lượng không
khí hòa tan đượ ốc độ đưa vào. ần trăm lượng cacbon điôxit trong phòng c hút ra ngoài vi cùng t Tìm ph
dướ i d ng hàm s theo th u xời gian. Điề y ra sau m t thi gian dài?
Bài 23. M t cái thùng ch a 500 lít bia pha 4% c n (tính theo th tích). Người ta bơm bia pha 6% c n
vào thùng v i t ốc độ 5 lít/phút, dung d ch hòa tan này l i c đượ bơm ra ngoài với cùng v n t ốc bơm vào.
Tính % lượng cn sau na gi đồng h.
Bài 24. M t b chứa 1000 L nước tinh khiết. Người ta đổ nước mu i ch a 0.05 kg mu c vào b v i ối/lít nướ
vn tc 5L/phút, đổ nước mui cha 0.04 kg mu c vào bối/lít nướ v i v n tc 10 L/phút. Dung
dịch này đượ . Tính lược hòa vào nhau tháo ra khi b vi vn tc 15 L/phút ng mui trong b (a) sau 𝑡
phút (b) sau 1 gi .
Bài 25. Theo định lu t v n v t h p d n c a Newton, l c h p d n trên m t v t th có kh ng ối lượ 𝑚 c phóng đượ
lên theo phương thẳng đứ ặt trái đấng t b m t
𝐹=
𝑚𝑔𝑅
2
( )
𝑥 +𝑅
2
Trong đó ặt đấ i đi ủa trái đấ𝑥=𝑥(𝑡) khong cách ca vt th so vi m t ti th m , bán kính c𝑡 𝑅 t, 𝑔
gia t c tr
ọng trườ . Tương tự, theo địng nh lu t th 2 v chuy ng c a Newton, ển độ 𝐹= =𝑚𝑚𝑎
(
𝑑𝑣 𝑑𝑡
)
nên
𝑚
𝑑𝑣
𝑑𝑡
=
𝑚𝑔𝑅
2
( )
𝑥 +𝑅
2
a) Gi s mt tên l c b ng ửa đượ ắn theo phương thẳng đứ hướng lên v i m t vn t u . Gốc ban đầ 𝑣
0
i
độ ực đạ ặt đấ cao c i ca tên la so vi m t. Chng minh rng
𝑣
0
=
2𝑔𝑅
𝑅 +
.
b) Tính 𝑣
𝑒
= lim
+∞
𝑣
0
. Gi i h c g i kh t. ạn này đượ vn t c thoát ly ỏi trái đấ
c) S dng km 𝑅=6373 𝑔=9,8 𝑚/𝑠
2
để tính 𝑣
𝑒
b ằng đơn vị 𝑘𝑚/𝑠
Bài 26. M t qu ng ti n gi , m i ngày l i thêm 50 tri ốc gia lượ ấy đang lưu hành 10 t đô la ệu đô la vào
ngân hàng nhà c. Chính ph quy ết định phát hành ti n m i b ằng cách để ngân hàng thay th các t ti n ế
cũ b ng ti n m i khi b t k t ti i vào ngân hàng. G i ng ti n mền nào gử 𝑥=𝑥(𝑡)lượ ới lưu hành
t
i th m , v i . ời điể 𝑡 𝑥
(
0 =0
)
a) L p mt hình toán hc dưới dng bài toán giá tr u ban đầ để tượng trưng cho “dòng” tin mi khi
lưu hành.
b) Gi i bài toán giá tr u c trong câu a. ban đầ tìm đượ
c) Ph i m các t tiất bao lâu để n m i chi ng ti ? ếm 90% lượ ền đang lưu hành

Preview text:

Bài tp áp dụng phương trình vi phân
ĐHKH TỰ NHIÊN, ĐHQG TP.HCM, 7/2021
NGUYỄN VĂN THÙY
CÁC BÀI TOÁN THC TIN ÁP DỤNG PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Bài 1. Một cái bể chứa 100 lít nướ ết. Người ta đổ c tinh khi ịch nướ dung d
c muối chứa 0,1 kg mu i/lít vào b ố ể với tốc
độ 10 lít/phút. Dung dịch được hòa tan và chảy ra khỏi bể với tốc độ bằng tốc độ chảy vào. Hỏi lượng mu i trong b ố
ể sau 6 phút là bao nhiêu?
Bài 2. Có mô hình về s ự lây lan c a ủ m t
ộ bệnh dịch, trong đó tốc độ lây lan t
ỷ lệ với số người bị nhiễm bệnh
và số người không bị nhiễm bệnh. Ở m t
ộ thị trấn hẻo lánh có 5000 cư dân, số người mắc bệnh dịch vào
đầu tuần là 160 và con số này đã tăng lên đến 1200 vào cu i ố tuần. H i ph ỏ
ải mất bao lâu thì 80% cư dân thị
trấn đều bị nhiễm bệnh?
Bài 3. Một mô hình tăng trưởng của Von Bertalanffy được s d
ử ụng để dự đoán chiều dài 𝐿(𝑡) c a m ủ t ộ con cá
theo thời gian. Nếu 𝐿∞ là chiều dài lớn nhất của một loài nào đó, thì ta giả thiết rằng tốc độ tăng trưở ng về
chiều dài của loài tỷ lệ với 𝐿∞ − , là chi 𝐿
ều dài tối đa chưa đạt đến. a) Lập và gi tìm m
ải phương trình vi phân để
ột biểu thức cho 𝐿(𝑡 . )
b) Đối với loài cá tuyết ở biển Bắc, người ta xác định được 𝐿∞ = 5 𝑐𝑚 3 , 𝐿(0) = 1 𝑐𝑚 0 , và tỷ lệ không
đổi là 0,2. Với các số liệu này thì biểu thức 𝐿(𝑡 s ) ẽ nào? như thế
Bài 4. a) Dân số thế giới khoảng 5,28 tỷ người vào năm 1990 và 6,07 tỷ người vào năm 2000. Giả s ử tốc độ
tăng trưởng tỷ lệ với quy mô dân số, hay tốc độ tăng trưởng tương đối ầu
h như không đổi khi quy mô dân s nh ố ỏ ( c còn đượ g i là ọ
mô hình hàm mũ hay quy luật tăng trưởng t nhiên). ự
Dựa trên dữ liệu này và
sử dụng mô hình đó để dự đoán dân số thế gi 25. ới năm 20 b)
vào mô hình câu (a), hãy cho bi Căn cứ
ết khi nào dân số thế giới vượt quá 10 t ỷ người? c) Giả s t
ử ốc độ tăng trưởng tương đối giảm khi dân s
ố tăng và bắt đầu âm khi quy mô dân s
ố 𝑃 vượt quá kh
năng chứa đựng M, là m c ứ dân s t
ố ối đa mà môi trường có thể ch c
ịu đựng đượ trong thời gian dài (còn được
gọi là mô hình logistic). Biểu thức đơn n
giả nhất biểu diễn tốc độ tăng trưởng tương đối phù hợp với các giả định này là 1𝑑𝑃 𝑃 𝑃 𝑑𝑡 = 𝑘 1 ( − 𝑀). Sử d ng d ụ
ữ liệu câu (a) để tìm m t mô hình logistic cho dân s ộ
ố thế giới. Giả sử khả năng chứa d ng là 100 t ự ỷ
người, hãy dùng mô hình logistic để ự d đoán dân số t ế h giới năm 25. 20
So sánh với dự đoán của ạ b n từ mô hình hàm mũ.
d) Căn cứ vào mô hình logistic, hãy cho biết khi nào dân số thế giới vượt quá 10 tỷ người? So sánh với dự
đoán của bạn ở câu (b).
Bài 5. a) Giải bài toán giá trị u ban đầ 𝑑𝑃 𝑃
𝑑𝑡 = 0.1𝑃 (1 − 2000) ; 𝑃(0) = 100 và s d ử ng ụ nó để tìm dân s khi ố 𝑡 = 2 . 0 b) Khi nào dân s ố đạt đến mức 1200? 1
Bài tp áp dụng phương trình vi phân
ĐHKH TỰ NHIÊN, ĐHQG TP.HCM, 7/2021
NGUYỄN VĂN THÙY
Bài 6. Định luật Brentano-Stevens trong ngành tâm lý h c ọ mô ph ng ỏ
cách mà một đối tượng phản ng ứ lại m t ộ
kích thích. Định luật phát biểu rằng nếu 𝑅 biểu diễn sự phản ứng đối với một lượng 𝑆 kích thích, thì các
tốc độ tăng tương đố i tỷ lệ với nhau 1 𝑑𝑅 𝑘 𝑑𝑆 𝑅 𝑑𝑡 = 𝑆 𝑑𝑡
𝑘 là hằng số dương. Tìm hàm s ố 𝑅 theo 𝑆.
Bài 7. Việc vận chuyển một chất qua mao mạch trong phổi được mô ph ng b ỏ
ằng phương trình vi phân 𝑑ℎ 𝑅 ℎ
𝑑𝑡 = − 𝑉 (𝑘 + ℎ)
trong đó ℎ là nồng độ hoóc môn trong máu, 𝑡 là thời gian, 𝑅 là tốc độ vận chuyển tối đa, 𝑉 là thể tích của mao
mạch, và 𝑘 là một hằng số dương đo lường độ dính bám gi a
ữ các hoóc môn và en-zim h t ỗ rợ trong quá trình
vận chuyển. Giải phương trình vi phân để tìm mối qua hệ giữa ℎ và 𝑡.
Bài 8. Một vật thể có khối lượng 𝑚 được thả rơi tự do t
ừ trạng thái tĩnh, và chúng ta giả định rằng l c c ự ản c a ủ
không khí tỷ lệ với vận t c ố c a
ủ vật thể. Nếu 𝑆(𝑡 là kho )
ảng cách của vật thể đượ ả
c th rơi sau 𝑡 giây thì vận
tốc của vật thể là 𝑣 = 𝑠′(𝑡) và gia t c
ố 𝑎 = 𝑣′(𝑡). Nếu 𝑔 là gia t c
ố trọng trường thì lực tác động vào vật thể
theo phương hướng xu ng là ố
𝑚𝑔 − 𝑐𝑣, trong đó 𝑐 là m t h ộ ằng s
ố dương, và theo định luật thứ 2 về chuyển động của Newton ta có 𝑑𝑣
𝑚. 𝑑𝑡 = 𝑚𝑔 − 𝑐𝑣.
a) Giải phương trình này để chứng minh rằng 𝑚𝑔
𝑣 = 𝑐 (1−𝑒−𝑐𝑡𝑚).
b) Tính vận tốc giới hạn của vật thể.
c) Tính khoảng cách mà vật thể rơi được sau 𝑡 giây.
Bài 9. Một bể có thể tích 400 L chứa đầy dung dịch h n
ỗ hợp nước và clo với nồng độ 0.05g clo/lít . Để giảm
nồng độ clo, người ta đổ thêm nước tinh khiết vào bể với tốc độ 4 L/s. Dung dịch tiếp tục được khuấy lên
và bơm ra ngoài với tốc độ 10 L/s. Tìm lượng clo trong bể dưới dạng một hàm số theo thời gian.
Bài 10. Một bể chứa 100 L nước. Người ta đổ m t ộ dung dịch mu i ố có nồng
độ 0.4 kg/L vào bể với tốc độ 5
L/phút. Dung dịch được hòa tan và chảy ra kh i
ỏ bể với tốc độ 3 L/phút. Nếu 𝑦(𝑡) là lượng mu i (kg) ố sau 𝑡 phút, ch ng minh r ứ
ằng 𝑦 thỏa phương trình vi phân sau 𝑑𝑦 3𝑦 𝑑𝑡 = 2 − 100 + 2𝑡. Giải phương trình ồng độ và tìm n dung dịch sau 20 phút. 2
Bài tp áp dụng phương trình vi phân
ĐHKH TỰ NHIÊN, ĐHQG TP.HCM, 7/2021
NGUYỄN VĂN THÙY
Bài 11. Các nhà tâm lý h c
ọ rất quan tâm đến thuyết đường cong h c
tp. Đường cong h c ọ tập là đồ thị của hàm s ố 𝑃(𝑡), là hàm s bi
ố ểu diễn kết quả c a m ủ ột người học m t k ộ
ỹ năng dưới dạng một hàm s theo ố thời gian đào tạo 𝑡. o hàm Đạ
𝑑𝑃/𝑑𝑡 tượng trưng cho tốc độ cải thiện kết quả h c t ọ ập. a) Theo bạn thì 𝑃 t là khi nào? tăng nhanh nhấ
Điều gì xảy ra với 𝑑𝑃⁄𝑑𝑡 khi 𝑡 tăng? Hãy giải thích.
b) Nếu 𝑀 là mức hiệu quả cao nhất mà người học có thể đạt được, hãy giải thích tại sao phương trình vi phân 𝑑𝑃
𝑑𝑡 = 𝑘[𝑀 − 𝑃(𝑡)]
trong đó k là một hằng số dương,
là mô hình biểu diễn kết quả học tập hợp lý.
c) Giải phương trình vi phân và sử dụng nghiệ ủa phương trình để m c
vẽ đường cong học tập.
d) Người ta thuê Mark là công nhân mới làm việc cho một dây chuyền lắp ráp. Mark xử lý được 35 đơn
vị trong giờ đầu tiên và 50 đơn vị trong giờ thứ 2. Sử dụng mô hình trên và giả sử 𝑃(0) = 0, ước tính
số đơn vị tối đa mà Mark x
ử lý được trong 1 giờ.
Bài 12. Một mạch điện đơn giản như hình vẽ có chứa m t ộ suất
điện động (thường là một ắc-quy hay một máy phát điện)
làm sản sinh một điện thế 𝐸(𝑡) vôn (𝑉) và cường độ dòng điện 𝐼(𝑡) ampe (𝐴) tại thời m
điể 𝑡. Mạch điện này cũng
chứa một điện trở R ôm (Ω) và m t ộ cu n ộ cảm có điện cảm
𝐿 hen-ri (𝐻). Theo định luật Ôm, s ự s t ụ áp do điện trở gây
ra là 𝑅𝐼. Điện áp giảm do cu n
ộ cảm là 𝐿(𝑑𝐼⁄𝑑𝑡). M t ộ
trong các định luật của Kirchhoff nói rằng tổng sụt áp
bằng với điện áp cung cấp 𝐸(𝑡 . V ) ậy ta có 𝑑𝐼
𝐿𝑑𝑡 + 𝑅𝐼 = 𝐸(𝑡)
là phương trình vi phân mô phỏng cường độ dòng điện 𝐼 tại thời điểm 𝑡.
a) Biết ắc-quy tạo ra m t hi ộ
ệu điện thế không đổi 40 V, độ tự cảm 2 H, điện trở 10 Ω, 𝐼(0) = 0. Tìm 𝐼(𝑡)
và tìm dòng điện sau 0.1 giây.
b) Biết máy phát điện cung cấp một hiệu điện thế 𝐸(𝑡) = 40 sin 60𝑡 V, độ tự cảm là 1 H, điện trở là 20
Ω, và 𝐼(0) = 1 𝐴. Tìm 𝐼(𝑡) n sau 0.1 giây. và tìm dòng điệ 3
Bài tp áp dụng phương trình vi phân
ĐHKH TỰ NHIÊN, ĐHQG TP.HCM, 7/2021
NGUYỄN VĂN THÙY
Bài 13. Hình dưới đây minh họa m t
ộ mạch điện có chứa m t
ộ suất điện động, m t ộ t
ụ điện có điện dung C farads
(F), và một điện trở R ohms (Ω .
) Điện thế giảm khi qua tụ n là điệ
𝑄⁄ 𝐶, trong đó Q là điện tích (cu-lông),
như vậy trong trường hợp này, áp dụng định luật Kirchhoff, ta có 𝑄 𝑅𝐼 + 𝐶 = 𝐸(𝑡).
Tuy nhiên, 𝐼 = 𝑑𝑄⁄𝑑𝑡, vì vậy ta có 𝑑𝑄 1
𝑅 𝑑𝑡 + 𝐶𝑄 = 𝐸(𝑡).
a) Giả sử điện trở là 5 Ω, điện dung là 0.05 F, ắc-quy cho hiệu điện thế không đổi 60 V, và điện tích ban
đầu là 𝑄(0) = 0 𝐶. Tìm điện tích và dòng điện tại thời điểm 𝑡. b) Giả s
ử 𝑅 = 2 Ω, 𝐶 = 0.01 𝐹, 𝑄(0) = 0, 𝐸(𝑡) = 10 sin 60𝑡 𝑉. Tìm điện tích và dòng điện tại thời điểm 𝑡.
Bài 14. Nghề nuôi cá bơn Thái Bình Dương được mô hình hóa bởi phương trình vi phân sau 𝑑𝑦 𝑦
𝑑𝑡 = 𝑘𝑦 (1 − 𝑀)
Trong đó 𝑦(𝑡) là sinh khối (tổng ối
kh lượng sinh vật trong quần thể) tính bằng kg tại thời điểm 𝑡 (đo bằng năm), khả c tính là năng chứa đựng ướ
𝑀 = 8 × 107 kg, và 𝑘 = 0.71/năm.
a) Nếu 𝑦(0) = 2 × 107 kg, tìm sinh khối c ủa cá bơn một năm sau. b) Phải m sinh kh ất bao lâu để n m ối đạt đế ức 4 × 107 kg? Bài 15. Giả s m ử t dân s ộ ố 𝑃(𝑡 th ) a mãn ỏ 𝑑𝑃
𝑑𝑡 = 0.4𝑃 − 0.001𝑃2; 𝑃(0) = 50
trong đó 𝑡 được đo bằng năm.
a) Khả năng chứa đựng bằng bao nhiêu?
b) 𝑃′(0) bằng bao nhiêu?
c) Khi nào dân số đạt 50 kh % ả năng chứa đựng?
Bài 16. Giả sử một dân số tăng trưởng theo mô hình logistic với dân số ban đầu là 1000 người và khả năng
chứa đựng là 10000 người. Nếu dân số tăng lên 2500 người sau một năm, thì sau bốn năm, tổng dân số sẽ là bao nhiêu? 4
Bài tp áp dụng phương trình vi phân
ĐHKH TỰ NHIÊN, ĐHQG TP.HCM, 7/2021
NGUYỄN VĂN THÙY
Bài 17. Mô hình s lan ự
truyền tin đồn được lập dựa trên nguyên tắc: tốc độ lan truyền t ỷ lệ với tích c a ủ phần dân s
ố 𝑦 nghe được tin đồn với s
ố người không nghe được tin đồn.
a) Viết một phương trình vi phân thỏa mãn bởi 𝑦.
b) Giải phương trình vi phân.
c) Một thị trấn nhỏ có 1000 cư dân. Vào lúc 8 giờ sáng, 80 người nghe được một tin đồn. đến trưa, một nửa thị tr H
ấn nghe được tin đồn đó. ỏi vào thời điểm nào thì 90% số dân thị tr n? ấn nghe được tin đồ
Bài 18. Các nhà sinh h c nuôi ọ cá trong h
ồ với 400 con cá và ước tính khả năng chứa đựng (s ố lượng tối đa loài cá trong h đó
ồ) là 10000. Lượng cá trong h
ồ đã tăng lên gấp 3 lần trong năm đầu tiên.
a) Giả sử quy mô loài cá thỏa mãn phương trình logi , hãy tìm m stic
ột biểu thức cho quy mô loài cá sau 𝑡 năm.
b) Phải mất bao lâu thì số lượng cá tăng lên 5000 con? Bài 19. Giả s ử bạn mới pha một c c
ố cà phê có nhiệt độ 95 trong m ℃
ột căn phòng có nhiệt độ 20 . Gi ℃ ả s cà ử
phê nguội đi với tốc độ 1 /phút khi nhi ℃ ệt độ c a nó ủ ở mức 70 . ℃
a) Theo bạn thì cà phê nguội nhanh nhất khi nào? Điều gì xảy ra với tốc
độ nguội của cà phê theo thời gian? Giải thích.
b) Định luật trao đổi nhiệt c a Ne ủ
wton nói rằng tốc độ tản nhiệt c a m ủ t v
ộ ật thể tỷ lệ với phần chênh lệch nhiệt độ gi a v ữ
ật thể và môi trường xung quanh c a
ủ nó, với điều kiện sự chênh lệch này không quá lớn.
Viết phương trình vi phân biểu di nh ễn đị
luật trao đổi nhiệt c a Ne ủ
wton cho trường hợp này. Điều kiện ban đầu là gì?
c) Giải phương trình vi phân để tìm nhiệt độ của cà phê tại thời điểm 𝑡. Bài 20. Trong m t
ộ phản ứng hóa học cơ bản, các phân tử đơn c a ủ hai chất phản ng ứ A và B tạo thành m t ộ phân t
ử của chất C: 𝐴 + 𝐵 → 𝐶. nh Đị luật tác ng độ
khối lượng nói rằng tốc độ phản ứng xảy ra t ỷ lệ với tích n phân t ồng độ c ử a ch ủ
ất tham gia phản ứng A và B: 𝑑[𝐶] 𝑑𝑡 = 𝑘[𝐴][𝐵]. Vì vậy, nếu n phân t ồng độ ử u là ban đầ
[𝐴] = 𝑎 mol/L và [𝐵] = 𝑏 mol/L và chúng ta viết [𝐶] = 𝑥 thì ta có 𝑑𝑥
𝑑𝑡 = 𝑘(𝑎 − 𝑥 𝑏 )( − 𝑥).
a) Giả sử rằng 𝑎 ≠ 𝑏, tìm 𝑥 dưới dạng một hàm số của 𝑡. Sử dụng dữ kiện nồng độ ban đầu của C bằng 0.
b) Tìm 𝑥(𝑡), giả sử rằng 𝑎 = . Bi
𝑏 ểu thức 𝑥(𝑡) này sẽ nào n như thế
ếu [𝐶] = 𝑎⁄ 2 sau 20 giây?
Bài 21. Một bể chứa 1000 L nước muối với 15 kg mu i hòa ố
tan. Người ta đổ nước tinh khiết vào bể với tốc độ
10 L/phút. Dung dịch nước mu i
ố tiếp tục hòa tan và được tháo ra kh i ỏ bể với tốc
độ bằng tốc độ đổ nước
vào. Tính lượng muối trong bể (a) sau t phút và (b) sau 20 phút. 5
Bài tp áp dụng phương trình vi phân
ĐHKH TỰ NHIÊN, ĐHQG TP.HCM, 7/2021
NGUYỄN VĂN THÙY
Bài 22. Không khí trong một căn phòng có thể tích 180 𝑚3 ban đầu chứa 0.15% lượng cacbon điôxit. i Ngườ
ta đưa luồn không khí sạch chỉ chứa 0.05% cacbon điôxit vào phòng với tốc độ 2 𝑚3/phút, và lượng không
khí hòa tan được hút ra ngoài với cùng tốc độ đưa vào. Tìm ần
ph trăm lượng cacbon điôxit trong phòng
dưới dạng hàm số theo thời gian. Điều gì xảy ra sau một thời gian dài?
Bài 23. Một cái thùng có chứa 500 lít bia có pha 4% c n (tính theo ồ
thể tích). Người ta bơm bia có pha 6% cồn
vào thùng với tốc độ 5 lít/phút, và dung dịch hòa tan này lại được bơm ra ngoài với cùng vận tốc bơm vào.
Tính % lượng cồn sau nửa giờ đồng hồ.
Bài 24. Một bể chứa 1000 L nước tinh khiết. Người ta đổ nước mu i có ố chứa 0.05 kg mu c
ối/lít nướ vào bể với
vận tốc 5L/phút, và đổ nước muối có chứa 0.04 kg muối/lít nước vào bể với vận tốc là 10 L/phút. Dung
dịch này được hòa vào nhau và tháo ra khỏi bể với vận tốc 15 L/phút. Tính lượng muối trong bể (a) sau 𝑡 phút và (b) sau 1 giờ.
Bài 25. Theo định luật vạn vật hấp dẫn c a
ủ Newton, lực hấp dẫn trên m t v
ộ ật thể có khối lượng 𝑚 được phóng
lên theo phương thẳng đứng từ bề mặt trái đất là 𝑚𝑔𝑅2 𝐹 = (𝑥 + 𝑅)2
Trong đó 𝑥 = 𝑥(𝑡) là khoảng cách của vật thể so với mặt đất tại thời điểm 𝑡, 𝑅 là bán kính của trái đất, và 𝑔 là gia t c ố trọng trườ . Tương ng
tự, theo định luật th 2
ứ về chuyển động c a Ne ủ
wton, 𝐹 = 𝑚𝑎 = 𝑚(𝑑𝑣⁄𝑑𝑡) nên 𝑑𝑣 𝑚𝑔𝑅2
𝑚 𝑑𝑡 = − (𝑥 + 𝑅)2
a) Giả sử một tên lửa được bắn theo phương thẳng đứng hướng lên với một vận tốc ban đầu là 𝑣0. Gọi ℎ
là độ cao cực đại của tên lửa so vớ ặt đấ i m t. Chứng minh rằng 𝑣0 = √2𝑔𝑅ℎ 𝑅 + ℎ. b) Tính 𝑣𝑒 = lim 𝑣 ớ ạn này đượ ọ vận t c thoát ly ố ỏi trái đấ ℎ→+∞ 0. Gi i h c g i là kh t.
c) Sử dụng 𝑅 = 6373 km và 𝑔 = 9,8 𝑚/𝑠2 để tính 𝑣𝑒 bằng đơn vị 𝑘𝑚/𝑠
Bài 26. Một quốc gia có lượng tiền giấy đang lưu hành là 10 tỷ , m đô la i
ỗ ngày lại có thêm 50 triệu đô la vào
ngân hàng nhà nước. Chính ph quy ủ
ết định phát hành tiền mới bằng cách để ngân hàng thay thế các tờ tiền
cũ bằng tiền mới khi có bất k t
ỳ ờ tiền cũ nào gửi vào ngân hàng. G i ọ 𝑥 = 𝑥(𝑡 ) ng ti là lượ ền mới lưu hành
tại thời điểm 𝑡, với 𝑥(0) = 0.
a) Lập một mô hình toán học dưới dạng bài toán giá trị ban đầu để tượng trưng cho “dòng” tiền mới khi lưu hành.
b) Giải bài toán giá trị ban đầu tìm được trong câu a. c) Phải m các t ất bao lâu để
ờ tiền mới chiếm 90% lượng tiền đang lưu hành? 6