ĐỀ THI SỐ 2
Môn học: Phương trình vi phân đạo hàm riêng
Thời lượng môn học: 4 tín chỉ
Thời gian thi: 120 phút
Giảng viên: TS. Nguyễn Hoàng Quân; TS. Cao Văn Mai
Câu 1. (2.0 điểm) Tìm nghiệm tổng quát của ODE sau
x
2
x +2 xy y =0
Câu 2. (2.0 điểm) Tìm nghiệm tổng quát của ODE
(
x
)
Câu 3. Tìm nghiệm tổng quát của hệ ODE sau:(2.0 điểm)
{
x
t
=2 x+ y
dy
dt
=3 x +4 y
Câu 4. Tìm nghiệm tổng quát của PDE(4.0 điểm)
{
2
u
t
2
=4
2
u
x
2
, 0<x<L
u
(
0 , t
)
=u
(
L ,t
)
=0
u
(
x ,0
)
=sin
(
2 πx L/
)
; u
(
x , 0
)
/ t=0
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1
x
2
x +2 xy y =0
Xét
x=0
nghiệm của phương trình vi phân
Xét
x
0 xdx ydy+2 =0 xdx+ 2 y y =0
x
2
2
+ y
2
=C
Vậy
x=0
x
2
2
+ y
2
=C
nghiệm của PTVP
Câu 2
y
' '
2 y
'
+2 y=e
2 x
sin
(
x
)
(2)
Phương trình đặc trưng
F
(
k
)
=
k
2
=2 k +2 0 k=1 ±i y
tn
=C
1
e
x
cos
(
x
)
+
C
2
e
x
sin
(
x
)
P
(
x
)
=
e
2 x
sinx α= =2 , β 1 k α+iβ
Nghiệm riêng
y
¿
=e
2 x
(
Asinx Bcos+
(
x
)
)
Thay vào PTVP (2)
A=
1
5
, B=
2
5
Vậy nghiệm tổng quát của PTVP
y
x
=C
1
e
x
cos
(
x
)
+
C
2
e
x
sin
(
x
)
+
e
2 x
(
1
5
sinx
2
5
cos
(
x
)
)
Câu 3
{
x
t
=2 x+ y
dy
dt
=3 x +4 y
Xét
|
2k 1
3 4k
|
= =0 k
1
=1 , k
2
5
Xét
k
1
=1
{
x y+ =0
3
x+3 y=0
x= =y u
1
[
1
1
]
Xét
k
2
=5
{
3 x+ y=0
3
x y =0
3 x= y u
2
=
[
1
3
]
[
x
y
]
=
C
1
e
k
1
t
u
1
+C
2
e
k
2
t
u
2
=C
1
e
t
[
1
1
]
+
C
2
e
5 t
[
1
3
]
{
x
=C
1
e
t
+C
2
e
5 t
y
=C C
1
e
t
+3
2
e
5 t
Câu 4
Nghiệm của phương trình dạng:
u
(
x , t
)
=X
(
x
)
T
(
t
)
u
(
x , t
)
=
n=1
(
A
n
cos
2nπt
L
+B
n
sin
2nπt
L
)s
(
nπx
L
)
Thay vào điều kiện đầu:
A
n
=
2
L
0
L
sin
2 πx
L
. sin
nπx
L
dx
A
n
=0
khi n 2 ;
A
2
=1
B
n
=0
Nghiệm pt:
u
(
x , t
)
=
cos
4 πt
L
sin
(
2 πx
L
)

Preview text:

ĐỀ THI SỐ 2
Môn học: Phương trình vi phân và đạo hàm riêng
Thời lượng môn học: 4 tín chỉ
Thời gian thi: 120 phút
Giảng viên: TS. Nguyễn Hoàng Quân; TS. Cao Văn Mai
Câu 1. (2.0 điểm) Tìm nghiệm tổng quát của ODE sau
x2 ⅆx +2 xyy =0
Câu 2. (2.0 điểm) Tìm nghiệm tổng quát của ODE y' '− 2
2 y' +2 y=e x sin ( x)
Câu 3. (2.0 điểm) Tìm nghiệm tổng quát của hệ ODE sau:
{ⅆx=2x+yt
dy=3 x+4 y dt
Câu 4. (4.0 điểm)Tìm nghiệm tổng quát của PDE = 2u 4
, 0< x < L
{ 2u∂t2 ∂x2
u (0 , t )=u ( L ,t )=0
u(x , 0)=sin (2 πx / L ); ∂ u (x , 0) /∂ t =0 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Câu 1
x2 ⅆx +2 xyy=0
Xét x=0 là nghiệm của phương trình vi phân Xét x2
x ≠ 0 ⇒ xdx +2 ydy=0 ⇒ ∫ xdx+ 2 yy =0 + y2=C 2
Vậy x=0 và x2 + y2=C là nghiệm của PTVP 2 Câu 2
y' '−2 y' +2 y=e2x sin ( x) (2)
Phương trình đặc trưngF (k )=k 2−2 k +2=0 ⇒ k=1 ±i ⇒ y = tn
C ex cos (x )+C ex sin (x ) 1 2
Có P(x )=e2 x sinx có α=2 , β=1 ⇒k ≠ α+iβ ⇒ Nghiệm riêng y¿=e2x( Asinx+Bcos (x )) 1 −2
Thay vào PTVP (2)⇒ A= , B= 5 5 2
Vậy nghiệm tổng quát của PTVP là y =C ex cos( x)+C exsin (x )+e2x (1 sinx− cos(x)) x 1 2 5 5 Câu 3 ⅆ =2x+ y
{ xtdy=3x+4y dt
Xét |2−k 1 |=0⇔k =1,k 5 1 2= 3 4−k + =0
Xét k =1{ x y ⇒ x=− y ⇒u [−1] 1= 1 3 x+ 3 y=0 1
Xét k =5{−3 x+y=03 x=y ⇒u =[1] 2 2 3 xy =0 3 t t et+C e5t
[ x]=C ek1 u +C ek2 u =C et [−1]+C e5t[1]{x=−C1 2 y 1 1 2 2 1 2 1 3 y=C et+ 3 e5t 1 C2 Câu 4
Nghiệm của phương trình có dạng: u( x , t)=X (x)T (t ) 2nπt 2nπt
u ( x , t)=∑ (A cos +B sin )s ∈(nπx ) n n n= L L 1 L
Thay vào điều kiện đầu: L 2 2 πx nπx A = ∫ sin . sin dx
A =0 khi n2 ; A =1 n L L 2 L n 0 B =0 n  Nghiệm pt: 4 πt u ( x , t)=cos sin ( 2 πx) L L