H online tc i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 1
KHOÁ HỌC XÁC SUẤT THỐNG KÊ.:
Chương 02: Biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất.
BTTL: Biến ngẫu nhiên rời rạc.
Bài 1. Mt chùm chìa khóa g m 4 chi c gi ng ế nhau, trong đó chỉ có mt chiếc m c c a. đượ
Người ta th u nhiên t ng chi n khi m c c a. G i X là s l n th , tìm phân ph ng ếc cho đế đượ i
xác su t, k v ọng, phương sai và viết hàm phân ph i xác su t c a X.
Li gii:
Gi X là s l n th thì X là bi n ng u nhiên r i r ế c và nó nh n các giá tr X = 1, 2, 3, 4. G i
i
X
"m được c a l n th i" t
1 2 3 4
X ,X ,X ,X
t o thành h đầy đủ.
+) X = 1 n u m c c a ngay l u. Có ế đượ ần đầ
1
1
P(X=1)=P(X ) 0.25
4
+) X = 2 n u l u không m c và l n 2 m c. Có ế ần đầ đượ đư
1 2
3 1 1
P(X 2) P(X X ) . 0.25
4 3 4
+) X = 3 là s kin
1 2 3
X X X
. Có
+) Tương tự vi X = 4, có
1 2 3 4
P(X 4) P(X X X X ) 0.25
. Bng phân ph i xác su t c a X
X
1
2
3
4
P(X)
0.25
0.25
0.25
0.25
. K vọng và phương sai của X
2 2 2 2
E X 1 x 0.25 + 2 x 0.25 + 3 x 0.25 + 4 x 0.25 = 2.5
V X (1 - 2.5) x 0.25 + (2 - 2.5) x 0.25 + (3 - 2.5) x 0.25 + (4 - 2.5) x 0.25 = 1.25
. Hàm phân ph i c a X
0, 1
0.25, 1 2
( ) 0.5, 2 3
0.75, 3 x < 4
1, x 4
X
x
x
F x x
H online tc i: https://mapstudy.vn
_____________________________________ ______________________ ________________________ ______________________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________ ________________________ __________________________ _________________________________________ ____________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 2
Bài 2. Mt x th có 5 viên đạn, anh ta phi bn vào bia với quy định khi nào có 2 viên đạn trung
bia ho c h n thì d ng. Bi t xác su ết đạ ế t b n trúng bia m i l n b n là 0,4 và g i X là s n c đạ n
bn. Tìm phân ph i xác su t, k vọng, phương sai và viết hàm phân phi xác su t c a X.
Li gii:
Gi X là s đạ n cn b n thì X là bi n ng u nhiên r i r c và nh n các giá tr X = 2, 3, 4, 5. ế
+) X = 2 có P(X = 2) = 0.4 × 0.4 = 0.16
+) X = 3 x y ra n ếu có 1 trong 2 l u b n trúng và l n th 3 b n trúng. Bài toán thần đầ ỏa mãn lược
đồ Bernoulli, có
2
P(X 3) P (1) x 0.4 = 0.192
+) Tương tự,
3
P(X 4) P (1) x 0.4 = 0.1728
+) X = 5 x y ra n ếu c h ết đạn, trượt c 5 viên ho c viên cu i trúng và 1 trong 4 lần đầu b n trúng
ho c ch trúng 1 viên duy nh t.
5
4 5
P(X 5) 0.6 + P (1) x 0.4 + P (1) 0.4752
. Bng phân ph i xác su t c a X
X
2
3
4
5
P(X)
0.16
0.192
0.1728
0.4752
. Theo định nghĩa, ta có
E X 3.9632,V X 1.3059
. Hàm phân ph i c a X
0, 2
0.16, 2 3
( ) 0.352, 3 4
0.5248, 4 x < 5
1, x 5
X
x
x
F x x
Bài 3. T l c tri ng h ng viên A trong m t cu c bu c t ng th i ta h i ý ki ống là 40%. Ngườ ến
20 c c ch tri đượ n m t cách ng u nhiên. G i X là s i b phi ngườ ếu cho ông A trong 20 người đó.
a) Tìm giá tr trung bình, độ lch chu n c a X và mod X.
b) Tìm P (X = 10).
Li gii:
H online tc i: https://mapstudy.vn
_____________________________________ ______________________ ________________________ ______________________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________ ________________________ __________________________ _________________________________________ ____________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 3
Gi X là s người b phiếu cho ông A trong 20 người. Khi đó,
X x
x y ra n ếu có đúng
x
người
trong n = 20 người bu cho ông A, bi t xác suế t mỗi người bu cho ông A là p = 0.4 và mọi người
b phiếu độc lp vi nhau.
+) Do đó bài toán thỏa mãn lược đồ Bernoulli. Như vậ y
20 20
20
( ) ( ) 0.4 x 0.6
x x
x
P X x P x
Hay nói cách khác, X có phân ph i nh thc.
.
E X np 8, (X) V X np(1 p) 20 x 0.4 x 0.6 2.19
và mod X chính là s có kh
năng nhất trong lược đồ Bernoulli.
mod X = np q 1 8
.
20
P(X 10) P (10) 0.1171
Bài 4. Biến ng u nhiên r i r c X ch có 2 giá tr
1
x
2
x
(
1 2
x x
). Xác suất để X nhn giá tr
1
x
0,2. Tìm lu t phân ph i xác su t c a X, bi t kế v ng
( ) 2, 6E X
và độ lch tiêu chun
( ) 0,8X
.
Li gii:
Ta có h phương trình
1 2
2 2 2
1 2
0.2 0.8 2.6
( 2.6) x 0.2 + (x 2.6) x 0.8 = ( ) 0.64
x x E X
x X
Giải ra được
1 2
1, 3x x
1 2
4.2 2.2x x
, loại. Ta thu được bng phân phi
X
1
2
P(X)
0.2
0.8
Bài 5. Tung đồng xu 10 l n. Bi n ng ế ẫu nhiên X được định nghĩa như sau: (X = 1) nếu s kiện đúng
3 l n ra m t s p x ảy ra và (X = 0) trong trường hp còn l i. Tính k v ọng E(X) và phương sai V(X).
Li gii:
X được coi như một kiu indicator random variable.
Gọi A là "đúng 3 lần xy ra m t s p" thì d tính được P(A) theo lược đồ Bernoulli và có
10 3 7
10 3
P(X 1) P(A) P (3) 0.5 x 0.5 0.1172
Như vy ta có hàm kh ối lượng
0.1172, 1
p ( )
0.8828, 0
X
x
x
x
Suy ra
E X p 0.1172
2
V X p p 0.1035
H online tc i: https://mapstudy.vn
_____________________________________ ______________________ ________________________ ______________________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________ ________________________ __________________________ _________________________________________ ____________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 4
Bài 6. Có 5 s n ph ẩm trong đó có 4 chính phẩm và 1 phế phẩm. Người ta ly ra lần lượt hai sn
phm (ly không hoàn l i).
a) Gọi X là “số chính ph m g p ph p b ng phân ph i xác su ải”. Lậ t c a X. Tính E(X) và V(X).
b) Gi Y là “Số phế ph m g p ph p hải”. Lậ thc cho mi quan h gia X và Y.
L i gi i:
a) G i X là s chính ph m g p ph i thì nó là bi n ng u nhiên r i r ế c.
Do ch có 1 phế phm nên X không th b ng 0. X nh n giá tr X = 1; X = 2
+) X = 1 x y ra n ếu ta l y ra 1 chính, 1 ph tính ế. D
4 x 1
P(X 1) 2 x 0.4
5 x 4
+) Tương tự
4 x 3
P(X 2) 0.6
5 x 4
B ng phân ph i xác su t c a X
X
1
2
P(X)
0.4
0.6
Suy ra
E X 1.6
V X 0.24
b) Gi Y là s phế phm g p l ta ch ại thì Y = 2 − X chn ra 2 s n ph m và m i s n ph m ch
th là chính ph m ho c ph ế phm
Bài 7. Có hai ki n hàng. Ki n I có 3 s n ph m t t và 2 s n ph m xu. Ki n II có 2 s n ph m t t và 3
sn phm xu. L y ng u nhiên t n I 2 s n ph m và t n II 1 s m. L p b ng phân ph ki ki n ph i
xác su t cho bi n ng u nhiên ch ế s s n ph m t t trong 3 s n ph m l y ra.
Li gii:
Gi
i
A (i 0,1,2)
là "l y ra i s n ph m t t t n I ra" và ki
j
B (j 0,1)
là "l y ra j s n m t t t ph
kin II ra" thì
i j
A B
t o thành h đy đủ.
Gi X là s sn ph m t t l y ra trong 3 s n ph m thì X là bi n ng u nhiên r i r c nh n các giá tr ế X
= 0, 1, 2, 3.
+) X = 0 ch x y ra khi 2 s n ph m t n I và 1 s n ph m t n II là x ki ki ấu, nghĩa là X = 0 chính
là s n ki
0 0
A B
. Suy ra
12
3
2
0 0
2 1
5 5
CC
P(A B ) . 0.06
C C
+) Tương tự, X = 1 xy ra n u l y ra 2 x u t I, 1 t t tế II ho c 1 t t, 1 x u t I, 1 x u t II, hay X = 2
1 0 0 1
A B A B
, có
1 1 1 2 1
3 2 3 2 2
1 0 0 1
2 1 2 1
5 5 5 5
C C C
C C
P(X 1) P(A B ) P(A B ) . . 0.36 0.04 0.4
C C C C
+)
X 2
2 0 1 1
A B A B
. Có
H online tc i: https://mapstudy.vn
_____________________________________ ______________________ ________________________ ______________________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________ ________________________ __________________________ _________________________________________ ____________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 5
2 1 1 1 1
3 3 3 2 2
2 0 1 1
2 1 2 1
5 5 5 5
C C C C
C
P(X 2) P(A B ) P(A B ) . . 0.18 0.24 0.42
C C C C
+) X = 3
2 1
A B
. Suy ra
2 1
2 2
2 1
2 1
5 5
C C
P(X) 3 P(A B ) . 0.12
C C
Bng phân ph i xác su t c a X
X
0
1
2
3
P(X)
0.06
0.4
0.42
0.12
Bài 8. Một người đi làm từ nhà đến cơ quan phải qua 3 ngã tư. Xác suất để người đó gặp đèn đỏ
các ngã tư tương ứ đèn đỏ mà người đó gặ ần đi ng là 0,2; 0,4 và 0,5. Gi X là s p phi trong mt l
làm (gi s 3 đèn giao thông ở ngã tư hoạt động độ c lp vi nhau).
a) L p b ng phân ph i xác su t c a X. Tính k v ọng, phương sai ca X. Tìm hàm phân ph i xác
su t c a X.
b) H i th i gian trung bình ph i ng ừng trên đường là bao nhu bi t r ng m i khi g ế ặp đèn đỏ
người y phải đợi khong 3 phút.
Li gii:
Gi X là s đèn đỏ người đó gặ p phi thì X là bi n ng u nhiên r i r c nh n các giá tr X = 0, 1, 2, 3. ế
S dng công th c c ng, công th c nhân, có
+) P(X = 0) = 0.8 × 0.6 × 0.5 = 0.24
+) P(X = 1) = 0.2 × 0.6 × 0.5 + 0.8 × 0.4 × 0.5 + 0.8 × 0.6 × 0.5 = 0.46
+) P(X = 2) = 0.2 × 0.4 × 0.5 + 0.8 × 0.4 × 0.5 + 0.2 × 0.6 × 0.5 = 0.26
+) P(X = 3) = 0.2 × 0.4 × 0.5 = 0.04
a) B ng phân ph i xác su t c a X
X
0
1
2
3
P(X)
0.24
0.46
0.26
0.04
Ta tính được
E X 1.1
V X 0.65
Hàm phân ph i c a X là
0, x < 0
0.24, 0 x <1
( ) 0.7, 1 x < 2
0.96, 2 x < 3
1, x 3
x
F x
H online tc i: https://mapstudy.vn
_____________________________________ ______________________ ________________________ ______________________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________ ________________________ __________________________ _________________________________________ ____________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 6
b) Gi Y là th i gian ph i ng ừng trên đường thì Y = 3X (phút). T đó suy ra
E Y 3E X 3.3
phút
Bài 9. Một người chơi trò chơi tung con xúc s ng ch t ba l n. N u c ba l u xuắc cân đối đồ ế ần đề t
hin m t 6 thì thu v 36$, n u hai l n xu t hi ế n m t 6 thì thu v 2,8$, n u m t l n xu t hi ế n m t 6
thì thu v 0,4$. Bi t r ế ằng khi chơi người đó phải np x$.
a) Tìm
x
sao cho trò chơi là vô thưởng vô ph t.
b)
x
b ng bao nhiêu thì trung bình m i l ần chơi, người chơi mất 1$?
L i gi i:
Gi X là s tiền người chơi thu về sau 3 l n thì X là bi n ng u nhn r i r c nh n các giá tr X = 36, ế
2.8, 0.4, 0
Ta có
2 3
3 3 3 3
1 3.5 3.5 5
P(X 36) , P(X 2.8) , P(X=0.4)= , P(X=0)=
6 6 6 6
a) Trò chơi là vô thưởng vô ph t n ếu
E X x
, hay
0.5055x
b) Điều kiện này có nghĩa là
1E X x
, hay
1.5055x
Bài 10. Mt h ng 15 quộp đự bóng bàn trong đó có 10 quả ần đầ còn mi. L u ta l y ra 3 qu để thi
đấu, sau đó trả li 3 qu đó vào hộp. L n th hai l i l y ra 3 qu . Gi X là biến ng u nhiên ch s
qu bóng mi trong 3 qu ly ra. L p b ng phân ph i xác su t, tính k v a X. ọng, phương sai củ
Li gii:
Gi
i
A
(i = 0, 1, 2, 3) là "s qu mi ly ra l u" thì ần đầ
i
A
t o thành h đầy đủ vi
3 1 2 2 1 3
5 10 5 10 5 10
0 1 2 3
3 3 3 3
15 15 15 15
C C C C C C
2 20 45 24
P(A ) , P(A ) , P(A ) , P(A )
91 91 91 91
C C C C
Gi X là s bóng m i trong 3 qu l y ra (l n sau) thì X là bi n ng u nhiên r i r n các giá tr 0, ế c nh
1, 2, 3. Áp dng công th c xác su ất đầy đ ta có
+)
3 3 33
5 6 87
3 3 3 3
15 15 15 15
C C CC
2 20 45 24
P(X 0) 0.0806
91 91 91 91
C C C C
+)
1 2 1 2 1 2 1 2
10 5 9 6 8 7 7 8
3 3 3 3
15 15 15 15
C C C C C C C C
2 20 45 24
P(X 1) 0.3663
91 91 91 91
C C C C
+)
2 1 2 1 2 1 2 1
10 5 9 6 8 7 7 8
3 3 3 3
15 15 15 15
C C C C C C C C
2 20 45 24
P(X 2) 0.4256
91 91 91 91
C C C C
H online tc i: https://mapstudy.vn
_____________________________________ ______________________ ________________________ ______________________________________________________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________ ________________________ __________________________ _________________________________________ ____________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 7
+
3 3 3 3
10 9 8 7
3 3 3 3
15 15 15 15
C C C
C
2 20 45 24
P(X 3) 0.1275
91 91 91 91
C C C C
Bng phân ph i xác su t c a X
X
0
1
2
3
P(X)
0.0806
0.3663
0.4256
0.1275
D tính được
E X 1.6
V X 0.6562
Bài 11. Một cơ sở thí nghi m có 3 phòng thí nghi t th ệm như nhau. Xác suấ c hin thành công mt
thí nghi m c a các phòng lần lượt là 0,6; 0,7 và 0,8. Mt sinh viên ch n m t phòng b t kì và ti ến
hành 3 thí nghi c l p. G i X là s thí nghi m thành công. ệm độ
a) L p b ng phân ph i xác su t c a X, tính k v ng E(X) và phương sai V(X).
b) Theo anh, ch thì kh năng chắc chn s thành công m y thí nghi m?
Li gii:
Gi
i
A
(i = 1, 2, 3) là "sinh viên ch n phòng thí nghi m th i" thì
i
A
là h đầy đủ vi
1 2 3
1
P(A ) P(A ) P(A )
3
+)
3 3 3
1
P(X 0) (0.4 0.3 0.2 ) 0.033
3
+)
2 2 2
3
1
P(X 1) 0.6 x 0.4 + 0.7 x 0.3 + 0.8 x 0.2 0.191
13
+)
2 2 2
3
1
P(X 2) 0.6 x 0.4 + 0.7 x 0.3 + 0.8 x 0.2 0.419
23
+)
3 3 3
1
P(X 3) (0.6 0.7 0.8 ) 0.357
3
a) B ng phân ph i xác su t c a X
X
0
1
2
3
P(X)
0.033
0.191
0.4334
0.357
T đó có được
E X 2.1288
V X 0.6711
b) S thí nghi m ch c ch n nh t v kh năng thành công chính là điể ại đó xác su m mà t t là ln
nht: mod X = 2
--- H --- T

Preview text:

H online tc
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
KHOÁ HỌC: XÁC SUẤT THỐNG KÊ.
Chương 02: Biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất.
BTTL: Biến ngẫu nhiên rời rạc.
Bài 1. Một chùm chìa khóa gồm 4 chiếc giống nhau, trong đó chỉ có một chiếc mở được cửa.
Người ta thử ngẫu nhiên từng chiếc cho đến khi mở được cửa. Gọi X là s l ố n ầ thử, tìm phân phối
xác suất, kỳ vọng, phương sai và viết hàm phân phối xác su t c ấ ủa X.
Li gii:
Gọi X là số lần thử thì X là biến ngẫu nhiên rời rạc và nó nhận các giá tr X = 1, ị 2, 3, 4. Gọi Xi là "mở được cửa l ở n
ầ thứ i" thì X1,X2,X3,X4 t o th ạ ành hệ đầy đủ. 1
+) X = 1 nếu mở được cửa ngay lần đầu. Có P(X=1)=P(X1)   0.25 4
+) X = 2 nếu lần đầu không mở được và lần 2 mở được. Có 3 1 1 P(X  2)  P( 1 X X2 )  .   0.25 4 3 4 3 2 1 1
+) X = 3 là sự kiện X1X2X3 . Có P(X  3)  . .   0.25 4 3 2 4
+) Tương tự với X = 4, có P(X  4)  P( 1 X X2 X3X4 )  0.25
. Bảng phân phối xác su t ấ của X X 1 2 3 4 P(X) 0.25 0.25 0.25 0.25
. Kỳ vọng và phương sai của X
E X  1 x 0.25 + 2 x 0.25 + 3 x 0.25 + 4 x 0.25 = 2.5   2 2 2 2
VX  (1 - 2.5) x 0.25 + (2 - 2.5) x 0.25 + (3 - 2.5) x 0.25 + (4 - 2.5) x 0.25 = 1.25   . Hàm phân phối của X 0, x  1  0.25, 1  x   2     F x   x X ( ) 0.5, 2 3  0.75, 3 x < 4     1, x  4   
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 1 H online tc
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 2. Một xạ thủ có 5 viên đạn, anh ta phải bắn vào bia với quy định khi nào có 2 viên đạn trung bia hoặc h n
ết đạ thì dừng. Biết xác suất bắn trúng bia ở mỗi l n b ầ
ắn là 0,4 và gọi X là số đạn cần
bắn. Tìm phân phối xác suất, kỳ vọng, phương sai và viết hàm phân phối xác su t c ấ ủa X.
Li gii:
Gọi X là số đạn cần bắn thì X là biến ngẫu nhiên rời r c
ạ và nhận các giá tr X = 2, ị 3, 4, 5.
+) X = 2 có P(X = 2) = 0.4 × 0.4 = 0.16
+) X = 3 xảy ra nếu có 1 trong 2 lần đầu bắn trúng và lần thứ 3 b n trún ắ
g. Bài toán thỏa mãn lược đồ Bernoulli, có P(X  3)  2 P (1) x 0.4 = 0.192
+) Tương tự, P(X  4)  3 P (1) x 0.4 = 0.1728
+) X = 5 xảy ra nếu cả hết đạn, trượt cả 5 viên ho c viên cu ặ
ối trúng và 1 trong 4 lần đầu bắn trúng hoặ ỉ
c ch trúng 1 viên duy nhất. 5 P(X  5)  0.6 +  4 P (1) x 0.4 + 5 P (1) 0.4752
. Bảng phân phối xác su t ấ của X X 2 3 4 5 P(X) 0.16 0.192 0.1728 0.4752
. Theo định nghĩa, ta có E X  3.9632, V X  1.3059     . Hàm phân phối của X 0, x  2    0.16, 2  x  3     F x x      X ( ) 0.352, 3 4 0.5248, 4 x < 5     1, x  5   
Bài 3. Tỉ lệ cử tri ủng hộ ứng viên A trong một cuộc bầu cử tổng thống là 40%. Người ta hỏi ý kiến
20 cử tri được chọn một cách ngẫu nhiên. Gọi X là số i b
ngườ ỏ phiếu cho ông A trong 20 người đó.
a) Tìm giá trị trung bình, độ lệch chuẩn của X và mod X . b) Tìm P (X = 10).
Li gii:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 2 H online tc
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Gọi X là số người bỏ phiếu cho ông A trong 20 người. Khi đó, X x x y
ả ra nếu có đúng x người
trong n = 20 người bầu cho ông A, biết xác suất mỗi người bầu cho ông A là p = 0.4 và mọi người
bỏ phiếu độc lập với nhau.
+) Do đó bài toán thỏa mãn lược đồ Bernoulli. Như vậy  P(X x  ) P  (x)  20 x x 20 x 20 0.4 x 0.6
Hay nói cách khác, X có phân phối nhị thức. . E X  np  8, (
 X)  V X  np(1 p)  20 x 0.4 x 0.6  2.19    
và mod X chính là số có khả
năng nhất trong lược đồ Bernoulli.
mod X = np  q 1  8   . P(X  10)  2 P 0(10)  0.1171
Bài 4. Biến ngẫu nhiên rời rạc X chỉ có 2 giá trị x x (x x ). Xác suất để X nhận giá tr ị x là 1 2 1 2 1 0,2. Tìm lu t phân ậ phối xác su t c
ấ ủa X, biết kỳ vọng E(X )  2,6 và độ lệch tiêu chuẩn (X  )  0,8 .
Li gii: Ta có hệ phương trình 0
 .2x  0.8x E X  2.6  1 2    2 2 2 (  1 x  2.6) x 0.2 + ( 2
x  2.6) x 0.8 =  (X)  0.64 Giải ra được 1 x  1, 2 x  3 và 1 x  4.2  2 x
 2.2, loại. Ta thu được bảng phân phối X 1 2 P(X) 0.2 0.8
Bài 5. Tung đồng xu 10 lần. Biến ngẫu nhiên X được định nghĩa như sau: (X = 1) nếu sự kiện đúng 3 l n ầ ra m t ặ s p x ấ
ảy ra và (X = 0) trong trường hợp còn l i. Tính ạ
kỳ vọng E(X) và phương sai V(X).
Li gii:
X được coi như một kiểu indicator random variable.
Gọi A là "đúng 3 lần xảy ra m t ặ s p" thì d ấ
ễ tính được P(A) theo lược đồ Bernoulli và có
P(X  1)  P(A)  P (3)   10 3 7 10 3 0.5 x 0.5  0.1172
Như vậy ta có hàm khối lượng 0  .1172, x  1 p x X( ) 0.8828, x 0 
Suy ra E X  p  0.1172   và 2
V X  p p  0.1035  
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 3 H online tc
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Bài 6. Có 5 s n
ả phẩm trong đó có 4 chính phẩm và 1 phế phẩm. Người ta lấy ra lần lượt hai sản
phẩm (lấy không hoàn lại).
a) Gọi X là “số chính ph m g ẩ p ph ặ ải”. Lập b n
ả g phân phối xác suất của X. Tính E(X) và V(X).
b) Gọi Y là “Số phế phẩm gặp phải”. Lập hệ thức cho mối quan hệ giữa X và Y.
Li gii: a) Gọi X là s ch ố ính ph m g ẩ p ph ặ
ải thì nó là biến ngẫu nhiên rời rạc.
Do chỉ có 1 phế phẩm nên X không thể bằng 0. X nhận giá tr X = 1; ị X = 2 4 x 1
+) X = 1 xảy ra nếu ta l y
ấ ra 1 chính, 1 phế. Dễ tính P(X 1) 2 x 0.4 5 x 4 4 x 3
+) Tương tự P(X 2)  0.6 5 x 4 B ng ph ả ân phối xác su t c ấ ủa X X 1 2 P(X) 0.4 0.6 Suy ra E X  1.6   và V X  0.24  
b) Gọi Y là số phế phẩm g p l
ặ ại thì Y = 2 − X vì ta chỉ chọn ra 2 s n ph ả m và m ẩ ỗi s n ả ph m ẩ chỉ có thể là chính ph m h ẩ o c ph ặ ế phẩm
Bài 7. Có hai kiện hàng. Kiện I có 3 s n ph ả ẩm ố
t t và 2 sản phẩm xấu. Kiện II có 2 s n ả phẩm tốt và 3 sản phẩm xấu. L y ng ấ
ẫu nhiên từ kiện I 2 sản ph m và t ẩ ừ kiện II 1 sản ph m. L ẩ ập b ng ph ả ân phối
xác suất cho biến ngẫu nhiên chỉ số s n ph ả ẩm tốt trong 3 s n ph ả m l ẩ ấy ra.
Li gii: Gọi i
A (i  0,1,2) là "l y ra i s ấ ản ph m t ẩ t t
ố ừ kiện I ra" và Bj (j  0,1) là "l y ấ ra j s n ả ph m t ẩ ốt từ kiện II ra" thì AiBj t o th ạ ành hệ đầy đủ. Gọi X là số sản ph m t ẩ ốt l y r ấ a trong 3 s n ả ph m thì X là bi ẩ
ến ngẫu nhiên rời rạc nhận các giá trị X = 0, 1, 2, 3. +) X = 0 ch x ỉ ảy ra khi 2 s n ả ph m ẩ từ kiện I và 1 s n ph ả
ẩm từ kiện II là xấu, có nghĩa là X = 0 chính 2 1 C C là sự kiện A 2 3 0B0 . Suy ra P( 0 A 0 B )  .  0.06 2 1 5 C 5 C
+) Tương tự, X = 1 xảy ra nếu lấy ra 2 xấu từ I, 1 tốt từ II ho c 1 t ặ t, 1 x ố
ấu từ I, 1 xấu từ II, hay X = 2 1 1 1 2 1 C C C C C là 3 2 3 2 2 1 A 0 B  0 A 1 B , có P(X 1) P( 1 A 0 B ) P( 0 A 1 B )  .  . 0.36 0.04 0.4 2 1 2 1 C5 C5 C5 C5 +) X  2 là A2B0  1 A 1 B . Có
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 4 H online tc
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 2 1 1 1 1 3 C 3 C 3 C 2 C 2 C P(X 2) P( 2 A 0 B ) P( 1 A 1 B )  .  . 0.18 0.24 0.42 2 1 2 1 5 C 5 C 5 C 5 C 2 1 C C +) X = 3 2 2 2 A 1 B . Suy ra P(X)  3  P( 2 A 1 B )  .  0.12 2 1 C5 C5 Bảng phân phối xác su t ấ của X X 0 1 2 3 P(X) 0.06 0.4 0.42 0.12
Bài 8. Một người đi làm từ nhà đến cơ quan phải qua 3 ngã tư. Xác suất để người đó gặp đèn đỏ ở
các ngã tư tương ứng là 0,2; 0,4 và 0,5. Gọi X là số đèn đỏ mà người đó gặp phải trong mộ ần t l đi
làm (giả sử 3 đèn giao thông ở ngã tư hoạt động độc lập với nhau). a) L p b ậ n
ả g phân phối xác suất của X. Tính kỳ vọng, phương sai của X. Tìm hàm phân phối xác suất của X.
b) Hỏi thời gian trung bình ph i
ả ngừng trên đường là bao nhiêu biết rằng mỗi khi gặp đèn đỏ
người ấy phải đợi khoảng 3 phút.
Li gii:
Gọi X là số đèn đỏ người đó gặp phải thì X là biến ngẫu nhiên rời r c nh ạ ận các giá tr X = 0, ị 1, 2, 3.
Sử dụng công thức cộng, công thức nhân, có
+) P(X = 0) = 0.8 × 0.6 × 0.5 = 0.24
+) P(X = 1) = 0.2 × 0.6 × 0.5 + 0.8 × 0.4 × 0.5 + 0.8 × 0.6 × 0.5 = 0.46
+) P(X = 2) = 0.2 × 0.4 × 0.5 + 0.8 × 0.4 × 0.5 + 0.2 × 0.6 × 0.5 = 0.26
+) P(X = 3) = 0.2 × 0.4 × 0.5 = 0.04 a) B ng ph ả ân phối xác su t c ấ ủa X X 0 1 2 3 P(X) 0.24 0.46 0.26 0.04
Ta tính được E X  1.1   và V X  0.65  
Hàm phân phối của X là 0, x < 0 0.24, 0  x <1  F x    x ( ) 0.7, 1 x < 2 0.96, 2  x < 3  1, x  3 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 5 H online tc
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
b) Gọi Y là thời gian ph i ng ả
ừng trên đường thì Y = 3X (phút). Từ đó suy ra
E Y  3E X  3.3     phút
Bài 9. Một người chơi trò chơi tung con xúc sắ ng ch c cân đối đồ t ba ấ l n ầ . Nếu c b ả a l u xu ần đề ất hiện m t 6 t ặ
hì thu về 36$, nếu hai lần xu t hi ấ ện m t
ặ 6 thì thu về 2,8$, nếu một lần xu t hi ấ ện m t ặ 6
thì thu về 0,4$. Biết rằng khi chơi người đó phải nộp x$.
a) Tìm x sao cho trò chơi là vô thưởng vô phạt. b) x b ng bao nhiêu ằ
thì trung bình mỗi lần chơi, người chơi mất 1$?
Li gii:
Gọi X là số tiền người chơi thu về sau 3 lần thì X là biến ngẫu nhiên rời r c nh ạ ận các giá tr X ị = 36, 2.8, 0.4, 0 Ta có 2 3 1 3.5 3.5 5 P(X 36)  , P(X 2.8)  , P(X=0.4)= , P(X=0)= 3 3 3 3 6 6 6 6
a) Trò chơi là vô thưởng vô ph t n
ạ ếu E X  x   , hay x  0.5055
b) Điều kiện này có nghĩa là EX  x  1   , hay x  1.5055
Bài 10. Một hộp đựng 15 quả bóng bàn trong đó có 10 quả còn mới. Lần đầu ta l y ấ ra 3 quả để thi
đấu, sau đó trả lại 3 quả đó vào hộp. Lần thứ hai l i l
ạ ấy ra 3 quả. Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số
quả bóng mới trong 3 quả lấy ra. L p b ậ ng phân ph ả ối xác su t, t ấ ính kỳ v a ọng, phương sai củ X.
Li gii: Gọi i
A (i = 0, 1, 2, 3) là "số quả mới lấy ra ở lần đầu" thì Ai t o thành ạ hệ đầy đủ với 3 1 2 2 1 3 C5 2 1 C 0C5 20 1 C 0C5 45 1 C 0 24 P( 0 A )   , P( 1 A )  , P(A2)  , P(A3)  3 91 3 91 3 91 3 91 C15 C15 C15 C15
Gọi X là số bóng mới trong 3 quả l y ra ấ
(lần sau) thì X là biến ngẫu nhiên rời rạc nhận các giá trị 0,
1, 2, 3. Áp dụng công thức xác suất đầy đủ ta có 3 3 3 3 2 C 20 C 45 C 24 C +) 5 6 7 8 P(X  0)      0.0806 91 3 91 3 91 3 91 3 1 C 5 1 C 5 1 C 5 1 C 5 1 2 1 2 1 2 1 2 2 C C 20 C C 45 C C 24 C C +) 10 5 9 6 8 7 7 8 P(X  1)      0.3663 91 3 91 3 91 3 91 3 C15 C15 C15 C15 2 1 2 1 2 1 2 1 2 C C 20 C C 45 C C 24 C C +) 10 5 9 6 8 7 7 8 P(X  2)      0.4256 91 3 91 3 91 3 91 3 1 C 5 1 C 5 1 C 5 1 C 5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 6 H online tc
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 3 3 3 3 2 C 20 C 45 C 24 C + 10 9 8 7 P(X  3)      0.1275 91 3 91 3 91 3 91 3 1 C 5 1 C 5 1 C 5 1 C 5 Bảng phân phối xác su t ấ của X X 0 1 2 3
P(X) 0.0806 0.3663 0.4256 0.1275
Dễ tính được E X  1.6   và V X  0.6562  
Bài 11. Một cơ sở thí nghiệm có 3 phòng thí nghiệm như nhau. Xác suất thực hiện thành công một
thí nghiệm của các phòng lần lượt là 0,6; 0,7 và 0,8. Một sinh viên chọn một phòng b t kì v ấ à tiến
hành 3 thí nghiệm độc l p. G ậ ọi X là s
ố thí nghiệm thành công. a) L p b ậ n
ả g phân phối xác suất của X, tính kỳ vọng E(X) và phương sai V(X). b) Theo anh, ch thì kh ị
ả năng chắc chắn sẽ thành công mấy thí nghiệm?
Li gii: Gọi i
A (i = 1, 2, 3) là "sinh viên chọn phòng thí nghiệm thứ i" thì Ai là hệ đầy đủ với 1 P( 1 A )  2 P(A )  P( 3 A )  3 1 +) 3 3 3
P(X  0)  (0.4 0.3 0.2 )  0.033 3 1 3 +)  2 2 2 P(X 1)
0.6 x 0.4 + 0.7 x 0.3 + 0.8 x 0.2       0.191 3 1     1  3 +)  2 2 2 P(X 2)
  0.6 x 0.4 + 0.7 x 0.3 + 0.8 x 0.2    0.419 3 2     1 +) 3 3 3
P(X  3)  (0.6 0.7 0.8 )  0.357 3 a) B ng ph ả ân phối xác su t c ấ ủa X X 0 1 2 3 P(X) 0.033 0.191 0.4334 0.357
Từ đó có được E X  2.1288   và V X  0.6711   b) Số thí nghiệm ch c ch ắ ắn nh t v
ấ ề khả năng thành công chính là điể ại đó m mà t xác suất là lớn nhất: mod X = 2 --- HT ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thy Lê Tùng Ưng ULT 7