lOMoARcPSD| 45315597
Phiếu bài tập số 10 - Hóa học 1
Bài tập các nguyên tố nhóm VIIA (halogen)
A. Phần lý thuyết
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA là:
A. ns2np2 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns2np6
2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là
A. 1 B. 3 C.5
D. 7
3. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X là
A. Mg B.F C. Br
D. Cl
4. Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là
A. liên kết hiđro B. liên kết cộng hóa trị không có cực
C. liên kết cho nhận D. liên kết ion
5. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là:
A. tính axit B. tính oxi hóa mạnh
C. tính khử mạnh D. cả tính oxi hóa và tính khử
6. Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính nguyên tử:
A. tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. không có quy luật chung
7. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. F chỉ có số oxi hóa -1 B. F chỉ có số oxi hóa -1 trong hợp chất C. F có số oxi
hóa 0 và -1 D. F không có số oxi hóa dương 8. Hãy chỉ ra câu không chính
xác:
A.Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1
B.Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hoá -1
C.Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hoá -1
9. Ở điều kiện thường chất nào sau đây là khí màu lục nhạt?
A. F
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. I
2
10. Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây:
A. Flo là khí rất độc B. Flo là chất khí, có màu nâu đỏ
C. Axit HF có thể tác dụng với SiO2 D. Flo phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại
11. Brom đơn chất không tồn tại trong tự nhiên, nó được điều chế nhân tạo. Hãy cho biết trạng thái nào là đúng
đối với brom đơn chất ở điều kiện thường?
A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Tất cả đều sai
12. Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng màu nâu đỏ?
A. F
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. I
2
13. Tính axit của các axit halogenhiđric HX được sắp xếp giảm dần theo thứ tự
A. HF > HCl > HBr > HI B.HI > HBr > HCl > HF
C.HCl > HBr > HI > HF D.HBr > HCl > HI > HF
14.Trong số các hiđro halogenua sau đây, chất nào có tính khử mạnh nhất ?
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
15. Dung dịch axit nào sau đây ăn mòn thủy tinh
A. HF B. HCl C. H
2
SO
4
D. HNO
3
lOMoARcPSD| 45315597
16. Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào:
A. Nhựa B. Kim loại C. Thủy tinh D. Gốm sứ
17. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây?
A. HCl, H
2
SO
4
, HF, HNO
3
B. HCl, H
2
SO
4
, HF
C. H
2
SO
4
, HF, HNO
3
D. HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
18. Khí Cl
2
có thể điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào sau đây?
Phiếu bài tập số 10 - Hóa học 1
A. 2NaCl
đpnc
2Na + Cl
2
B. F
2
+ 2NaCl
2NaF + Cl
2
t
0
C. 4HCl + MnO
2
Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H
2
O
D. 2HCl đpdd H2 + Cl2 19. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng
cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. KMnO
4
B. MnO
2
C. HCl D. NaCl
20. Chọn câu đúng trong số các câu sau đây. Phản ứng hóa học giữa hiđro và clo xảy ra ở điều kiện: A. trong
bóng tối, nhiệt độ thường B . có chiếu sáng C. nhiệt độ thấp D. trong bóng tối
21. Thuốc thử để nhận ra iot là:
A. Hồ tinh bột B. Nước brom C.Phenolphtalein D. Quỳ tím
22. Trong phản ứng: Br
2
+ H
2
O HBr + HBrO, brom đóng vai trò:
A. chất tan B. chất khử C. chất oxi hóa D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
23. Hòa tan khí Cl
2
vào dung dịch KOH loãng, dư, ở nhiệt độ phòng thu được các sản phẩm là:
A. KCl, KClO
3
, Cl
2
B. KCl, KClO
3
, KOH C.KCl, KClO, KOH D. KCl, KClO
3
24. Hòa tan khí Cl
2
vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. KCl, KClO
3
, Cl
2
B. KCl, KClO
3
, KOH C.KCl, KClO, KOH D. KCl, KClO
3
25. Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu?
A.O2 B. N2 C. Cl2 D. CO2
26. Clo có khả năng diệt khuẩn là do:
A. Clo độc nên có tính sát trùng B.Clo có tính oxi hoá mạnh
C. Có HClO chất này có tính oxi hoá mạnh D. Một nguyên nhân khác
27. Cl
2
ẩm có tác dụng tẩy màu, là do
A. Cl
2
có tính oxi hoá mạnh
B. phản ứng tạo thành axit HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu
C. tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu
D. phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu
28. Tính chất hóa học của axit HCl là:
A. tính axit mạnh B. tính khử C. cả A và B D. tính axit yếu 29. Hãy ch
ra phản ứng mà HCl thể hiện tính khử trong các phản ứng sau: A. HCl + NaOH NaCl + H
2
O
B. 2HCl + Mg MgCl
2
+ H
2
lOMoARcPSD| 45315597
C. 2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
D. 4HCl + MnO
2
t0
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
30. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Mg(OH)
2
→ MgCl
2
+ 2H
2
O
B. MnO
2
+ HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
C. 2HCl + CuO → CuCl
2
+ H
2
O
D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
31.Hãy chỉ ra phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa: A.
HCl + AgNO
3
AgCl + HNO
3
B. 2HCl + Mg MgCl
2
+ H
2
C. 8HCl + Fe
3
O
4
FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
Phiếu bài tập số 10 - Hóa học 1
t
0
D. 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
32. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
A. 4HCl + PbO
2
PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
B. 9HCl + Fe
3
O
4
3FeCl
3
+ 4H
2
O
C. 2HCl + ZnO ZnCl
2
+ H
2
O
D. HCl + NaOH NaCl + H
2
O 33. Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng
được với dung dịch HCl?
A. Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)
2
C. CaCO
3
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
D. AgNO
3
, MgCO
3
, BaSO
4
34. Clo và axit clohiđric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn
35. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl
2
?
A. Fe + Cl
2
FeCl
2
B. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
C. 3Fe + 4Cl
2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
D. Cả A, B, C đều không đúng
36. Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây?
A. AgF B. AgCl C. AgBr D. AgI
37. Đổ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. Na
2
SO
4
38. Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể?
A. Nung nóng hỗn hợp
B. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với khí Cl
2
dư, sau đó cô cạn dung dịch
C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO
3
39. Để nhận biết ion clorua, người ta dùng hoá chất nào sau
đây:
A. dung dịch HCl B. dung dịch AgNO
3
C. AgCl D. dung dịch KNO
3
lOMoARcPSD| 45315597
B. Phần bài toán
40. Sục lượng khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 0,8775g NaCl thì số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là bao nhiêu? (biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn)
A. 0,01 mol B. 0,015 mol C. 0,020 mol D. 0,025 mol
41. Sục lượng khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 17,55g NaCl thì thể tích Cl
2
(đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu? (biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn).
A. 3,36 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit
D. 1,12 lit
42. Dẫn hai luồng khí clo đi qua KOH: Dung dịch 1 loãng nguội; Dung dịch 2 đậm đặc đun nóng đến
100
0
C. Nếu lượng KOH tiêu tốn bằng nhau thì tỷ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch trên là:
5
A. B. 1 B. D.2
3
43. Đổ dung dịch chứa 2 gam HCl vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu
được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D.
Không xác định được
44. Cho 11,85 gam KMnO
4
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là
A. 2,8 lit B. 4,2 lit C. 5,6 lit D. 8,96 lit
45. Cho 21,0g hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 11,2 lít CO
2
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A.53,0g B.26,5g C. 41,5g D.26,0g
Phiếu bài tập số 10 - Hóa học 1
46. Để trung hòa hết 400 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 4,05%. người ta phải dùng 250 ml
dung dịch NaOH 0,8M. Dung dịch axit ở trên là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
47. Hoà tan hoàn toàn 47,55 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục khí Cl
2
vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cạn dung dịch thu được 29,25g muối khan. Khối lượng NaCl trong
hỗn hợp X là
A. 29,25 gam B. 58,5 gam C. 17,55 gam D. 23,4 gam
48. Hòa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của một kim loại hóa trị I và một muối
cacbonat của một kim loại hóa trị II trong axit HCl dư thi tạo thành 2,24 lit khí ở đktc và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 19,0g B. 13,0g C. 1,3g D. 1,9g
49. Cho 44,76 gam hỗn hợp NaX và NaY ( X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO
3
thì thu được 86,01 g kết tủa. Công thức của hai muối là:
A. NaCl và NaBr B. NaBr và NaI C. NaF và NaCl D. NaCl và NaI

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45315597
Phiếu bài tập số 10 - Hóa học 1
Bài tập các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) A. Phần lý thuyết
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA là:
A. ns2np2 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns2np6
2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là A. 1 B. 3 C.5 D. 7
3. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X là A. Mg B.F C. Br D. Cl
4. Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là A. liên kết hiđro
B. liên kết cộng hóa trị không có cực C. liên kết cho nhận D. liên kết ion
5. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là:
A. tính axit B. tính oxi hóa mạnh
C. tính khử mạnh D. cả tính oxi hóa và tính khử
6. Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính nguyên tử:
A. tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. không có quy luật chung
7. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. F chỉ có số oxi hóa -1 B. F chỉ có số oxi hóa -1 trong hợp chất C. F có số oxi
hóa 0 và -1 D. F không có số oxi hóa dương
8. Hãy chỉ ra câu không chính xác:
A.Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1
B.Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hoá -1
C.Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot
D. Trong hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hoá -1
9. Ở điều kiện thường chất nào sau đây là khí màu lục nhạt? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
10. Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây:
A. Flo là khí rất độc B. Flo là chất khí, có màu nâu đỏ
C. Axit HF có thể tác dụng với SiO2 D. Flo phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại
11. Brom đơn chất không tồn tại trong tự nhiên, nó được điều chế nhân tạo. Hãy cho biết trạng thái nào là đúng
đối với brom đơn chất ở điều kiện thường? A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Tất cả đều sai
12. Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng màu nâu đỏ? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
13. Tính axit của các axit halogenhiđric HX được sắp xếp giảm dần theo thứ tự
A. HF > HCl > HBr > HI B.HI > HBr > HCl > HF
C.HCl > HBr > HI > HF D.HBr > HCl > HI > HF
14.Trong số các hiđro halogenua sau đây, chất nào có tính khử mạnh nhất ? A. HF B. HBr C. HCl D. HI
15. Dung dịch axit nào sau đây ăn mòn thủy tinh A. HF B. HCl C. H2SO4 D. HNO3 lOMoAR cPSD| 45315597
16. Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào:
A. Nhựa B. Kim loại C. Thủy tinh D. Gốm sứ
17. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây?
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3 B. HCl, H2SO4, HF
C. H2SO4, HF, HNO3 D. HCl, H2SO4, HNO3
18. Khí Cl2 có thể điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào sau đây?
Phiếu bài tập số 10 - Hóa học 1 A. 2NaCl đpnc 2Na + Cl2 B. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 t0 C. 4HCl + MnO2 Cl2 + MnCl2 + 2H2O D. 2HCl đpdd
H2 + Cl2 19. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng
cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? A. KMnO4 B. MnO2 C. HCl D. NaCl
20. Chọn câu đúng trong số các câu sau đây. Phản ứng hóa học giữa hiđro và clo xảy ra ở điều kiện: A. trong
bóng tối, nhiệt độ thường B . có chiếu sáng C. nhiệt độ thấp D. trong bóng tối
21. Thuốc thử để nhận ra iot là: A.
Hồ tinh bột B. Nước brom C.Phenolphtalein D. Quỳ tím
22. Trong phản ứng: Br2 + H2O  HBr + HBrO, brom đóng vai trò: A.
chất tan B. chất khử C. chất oxi hóa D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
23. Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, dư, ở nhiệt độ phòng thu được các sản phẩm là: A. KCl, KClO3, Cl2
B. KCl, KClO3, KOH C.KCl, KClO, KOH D. KCl, KClO3
24. Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây? A. KCl, KClO3, Cl2
B. KCl, KClO3, KOH C.KCl, KClO, KOH D. KCl, KClO3
25. Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu? A.O2 B. N2 C. Cl2 D. CO2
26. Clo có khả năng diệt khuẩn là do: A.
Clo độc nên có tính sát trùng B.Clo có tính oxi hoá mạnh
C. Có HClO chất này có tính oxi hoá mạnh D. Một nguyên nhân khác
27. Cl2 ẩm có tác dụng tẩy màu, là do A. Cl2 có tính oxi hoá mạnh B.
phản ứng tạo thành axit HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu C.
tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu D.
phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu
28. Tính chất hóa học của axit HCl là: A.
tính axit mạnh B. tính khử C. cả A và B D. tính axit yếu 29. Hãy chỉ
ra phản ứng mà HCl thể hiện tính khử trong các phản ứng sau: A. HCl + NaOH NaCl + H2O B. 2HCl + Mg MgCl2 + H2 lOMoAR cPSD| 45315597 C.
2HCl + CaCO3 CaCl2 + CO2 + H2O D. 4HCl + MnO2 t0 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
30. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
B. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O C. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
31.Hãy chỉ ra phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa: A. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 B. 2HCl + Mg MgCl2 + H2
C. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Phiếu bài tập số 10 - Hóa học 1 t0 D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
32. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? A.
4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O B. 9HCl + Fe3O4 3FeCl3 + 4H2O C. 2HCl + ZnO ZnCl2 + H2O D.
HCl + NaOH NaCl + H2O 33. Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng
được với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D. AgNO3, MgCO3, BaSO4
34. Clo và axit clohiđric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất? A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn
35. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl2?
A. Fe + Cl2 → FeCl2 B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 C. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3
D. Cả A, B, C đều không đúng
36. Muối bạc halogenua tan trong nước là muối nào sau đây? A. AgF B. AgCl C. AgBr D. AgI
37. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaF B. NaCl C. NaBr D. Na2SO4
38. Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể? A. Nung nóng hỗn hợp
B. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với khí Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch
C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 39. Để nhận biết ion clorua, người ta dùng hoá chất nào sau đây:
A. dung dịch HCl B. dung dịch AgNO3 C. AgCl D. dung dịch KNO3 lOMoAR cPSD| 45315597 B. Phần bài toán
40. Sục lượng khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 0,8775g NaCl thì số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là bao nhiêu? (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 0,01 mol B. 0,015 mol C. 0,020 mol D. 0,025 mol
41. Sục lượng khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 17,55g NaCl thì thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu? (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). A. 3,36 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 1,12 lit
42. Dẫn hai luồng khí clo đi qua KOH: Dung dịch 1 loãng và nguội; Dung dịch 2 đậm đặc và đun nóng đến
1000C. Nếu lượng KOH tiêu tốn bằng nhau thì tỷ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch trên là: 5 A. B. 1 B. D.2 3
43. Đổ dung dịch chứa 2 gam HCl vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu
được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào? A. Màu đỏ
B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được
44. Cho 11,85 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là A. 2,8 lit B. 4,2 lit C. 5,6 lit D. 8,96 lit
45. Cho 21,0g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 11,2 lít CO2
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: A.53,0g B.26,5g C. 41,5g D.26,0g
Phiếu bài tập số 10 - Hóa học 1 46.
Để trung hòa hết 400 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 4,05%. người ta phải dùng 250 ml
dung dịch NaOH 0,8M. Dung dịch axit ở trên là: A. HF B. HCl C. HBr D. HI 47.
Hoà tan hoàn toàn 47,55 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục khí Cl2 dư
vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 29,25g muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là A. 29,25 gam B. 58,5 gam C. 17,55 gam D. 23,4 gam
48. Hòa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của một kim loại hóa trị I và một muối
cacbonat của một kim loại hóa trị II trong axit HCl dư thi tạo thành 2,24 lit khí ở đktc và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 19,0g B. 13,0g C. 1,3g D. 1,9g
49. Cho 44,76 gam hỗn hợp NaX và NaY ( X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư
thì thu được 86,01 g kết tủa. Công thức của hai muối là:
A. NaCl và NaBr B. NaBr và NaI C. NaF và NaCl D. NaCl và NaI