Phiếu bài tập số 8 - Hóa học 1
Bài tập nhóm IIA
A. Phần lý thuyết
1. Đá vôi, vôi sống, vôi tôi có công thức lần lượt là:
A. CaCO
3
, CaO, Ca(OH)
2
B. CaCO
3
, Ca(OH)
2
, CaO
C. CaO, Ca(OH)
2
, CaCO
3
D. CaO, CaCO
3
, Ca(OH)
2
2. Phương pháp thích hợp dùng ề iều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II (nhóm IIA) là
A. nhiệt phân muối clorua B. iện phân muối clorua nóng chảy
C. iện phân dung dịch muối clorua D.iện phân oxit kim loại nóng chảy
3. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học
A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Fe (Z=26)
4. Kim loại không phản ứng ược với nước ở nhiệt ộ thường là
A.Li B.Ca C.K D.Be
5. Vôi sống sau khi sản xuất phải ược bảo quản trong bao kín. Nếu lâu ngày trong không khí vôi sống
sẽ ʺchết". Phản ứng nào sau ây giải thích hiện tượng vôi “chết"?
A. CaO + CO
2
CaCO
3
B. Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
C. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
D. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
6. Hiện tượng hình thành thạnh nhũ trong hang ộng xâm thực của nước mưa vào á vôi ược giải thích
bằng phương trình phản ứng nào sau ây?
A. CaO + H
2
O Ca(OH)
2
B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
C. Ca(OH)
2
+ 2CO
2
Ca(HCO
3
)
2
D. CaCO
3
+ 3CO
2
+ Ca(OH)
2
+ H
2
O 2Ca(HCO
3
)
2
7. Để iều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau? A.
Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có màng ngăn
B.Dùng H
2
hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt ộ cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng
B. Phần bài toán
8. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 8,325 gam muối MCl
2
thu ược 1,68 lít khí ( ktc) ở anot ( ktc). M
là kim loại nào trong các kim loại cho dưới ây
A. Ca B. Mg C. Ba D. Be
9. Hoà tan hoàn toàn 23,4g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A B kế tiếp trong nhóm IIA
vào dd HCl thu ược 5,6 lit CO
2
ở ktc. Xác ịnh kim loại A và B là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
10. Hòa tan hoàn toàn 8,91 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A, B ều thuộc phân nhóm
chính II (nhóm IIA) vào nước ược 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl
-
trong dung dịch X
người ta X tác dụng vừa ủ với dung dịch AgNO
3
. Kết thúc thí nghiệm thu ược dung dịch Y và 25,83 gam
kết tủa. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu ược là
A. 91,2 gam B. 1,368 gam C. 9,12 gam D. 13,68 gam
11. Hòa tan hết 2,74 gam một kim loại M vào dung dịch Ba(OH)
2
, có một khí thoát ra và khối lượng
dung dịch sau phản ứng tăng 2,7 gam. M là:
A. Al B. Ba C. Zn D. Ca

Preview text:

Phiếu bài tập số 8 - Hóa học 1 Bài tập nhóm IIA A. Phần lý thuyết
1. Đá vôi, vôi sống, vôi tôi có công thức lần lượt là:
A. CaCO3, CaO, Ca(OH)2 B. CaCO3, Ca(OH)2, CaO
C. CaO, Ca(OH)2, CaCO3 D. CaO, CaCO3, Ca(OH)2
2. Phương pháp thích hợp dùng ề iều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II (nhóm IIA) là
A. nhiệt phân muối clorua B. iện phân muối clorua nóng chảy
C. iện phân dung dịch muối clorua
D.iện phân oxit kim loại nóng chảy
3. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Fe (Z=26)
4. Kim loại không phản ứng ược với nước ở nhiệt ộ thường là A.Li B.Ca C.K D.Be
5. Vôi sống sau khi sản xuất phải ược bảo quản trong bao kín. Nếu ể lâu ngày trong không khí vôi sống
sẽ ʺchết". Phản ứng nào sau ây giải thích hiện tượng vôi “chết"? A. CaO + CO2 CaCO3 B. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
6. Hiện tượng hình thành thạnh nhũ trong hang ộng và xâm thực của nước mưa vào á vôi ược giải thích
bằng phương trình phản ứng nào sau ây? A. CaO + H2O Ca(OH)2
B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
D. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O 2Ca(HCO3)2
7. Để iều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau? A.
Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có màng ngăn
B.Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt ộ cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng B. Phần bài toán 8.
Điện phân nóng chảy hoàn toàn 8,325 gam muối MCl2 thu ược 1,68 lít khí ( ktc) ở anot ( ktc). M
là kim loại nào trong các kim loại cho dưới ây A. Ca B. Mg C. Ba D. Be 9.
Hoà tan hoàn toàn 23,4g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm IIA
vào dd HCl thu ược 5,6 lit CO2 ở ktc. Xác ịnh kim loại A và B là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba 10.
Hòa tan hoàn toàn 8,91 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A, B ều thuộc phân nhóm
chính II (nhóm IIA) vào nước ược 100ml dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dung dịch X
người ta X tác dụng vừa ủ với dung dịch AgNO3. Kết thúc thí nghiệm thu ược dung dịch Y và 25,83 gam
kết tủa. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu ược là
A. 91,2 gam B. 1,368 gam C. 9,12 gam D. 13,68 gam 11.
Hòa tan hết 2,74 gam một kim loại M vào dung dịch Ba(OH)2, có một khí thoát ra và khối lượng
dung dịch sau phản ứng tăng 2,7 gam. M là: A. Al B. Ba C. Zn D. Ca