

Preview text:
lOMoAR cPSD| 45315597
Phiếu bài tập số 7 - Hóa học 1 Bài tập nhóm IA A. Phần lý thuyết
1. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Mg. Số kim loại kiềm trong dãy là A.1 B.3 C.2 D.4
2. Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A.Na B.K C.Rb D.Cs
3. Người ta có thể điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp: A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm
D. điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại kiềm
4. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm: A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh
B. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá
C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs
D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hỏa
5. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung?
A. Số nơtron B. Số proton
C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng
6. Những nguyên tố trong nhóm IA, trong bảng HTTH được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. Nguyên tử khối B. Bán kính nguyên tử C. Điện tích hạt nhân nguyên tử D. Số oxi hoá
7. Các nguyên tử kim loại kiềm có số electron ở phân lớp s của lớp ngoài cùng là: A. 1e B. 2e C. 3e D. 4e
8. Để bảo quản các kim loại kiềm Na, K, Rb, Cs cần ngâm chúng trong A.H2O B.lọ đậy kín nắp C.C2H5OH D. Dầu hỏa
9. Để bảo quản kim loại kiềm Na, K trong phòng thí nghiệm người ta đã: A. ngâm chúng trong phenol
B. ngâm chúng trong dầu hoả
C. ngâm chúng trong rượu
D. ngâm chúng trong nước
10. Để bảo quản kim loại Li cần ngâm trong
A.H2O B.parafin hoặc vazơlin C.C2H5OH D. Dầu hỏa
11. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại kiềm là A. Cs B. Li C. K D. Na
12. Thứ tự giảm dần độ hoạt đông hóa học của các kim loại kiềm là
A. Na-K-Cs-Rb-Li B. Li-Na-K-Rb-Cs C. Cs-Rb-K-Na-Li D. K-Li-Na-Rb-Cs 13.
Chọn phương trình hóa học viết sai trong các phương trình dưới đây? A. NaOH + CO2 NaHCO3 B. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O C. 2NaOH + 2NO2 2NaNO3 + H2
D. 2NaOH + 2NO2 NaNO3 + NaNO2 + H2O
14. Hiện tượng xảy ra khi cho K kim loại vào dung dịch FeCl3 là
A. sủi bọt khí không màu
B. xuất hiện kết tủa đỏ nâu, sau đó kết tủa tan
C. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh D. sủi bọt khí không màu và có kết tủa đỏ nâu
15. Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuCl2 là
A. sủi bọt khí không màu
B. xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
C. xuất hiện kết tủa màu xanh D. sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh B. Phần bài toán Dạng 1: Điều chế
16. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 17,55 gam muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 3,36 lit khí ở
anốt (đktc). Kim loại đó là A.Na B. Li C. Cs D. K
Dạng 2: Bài toán khí CO2/SO2 tác dụng với dung dịch NaOH/KOH
17. Sục từ từ 3,36 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 2M. Muối tạo thành sau phản ứng là A. Na2SO3 B. NaHSO3 C.Na2SO4
D. Hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3
18. Cho 0,6 mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit SO2 (đktc), lượng muối khan thu được là
A. 23,0 gam B. 53,4 gam C. 46,0 gam D. 8,9 gam
19. Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 1,12 lít khí SO2 ( đktc) là: A.50 ml B.100 ml C.200 ml D.250 ml
Dạng 3: Bài toán H3PO4 tác dụng với dung dịch NaOH/KOH
20. Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là: A.0,33M B.0,66M C.0,44M D.1,1M
Dạng 4: Bài toán dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH/KOH
21. Cho 100 ml dung dịch KOH vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A.3 mol/l B.1 mol/l C.1 mol/l và 3 mol/l D.3 mol/l và 5 mol/l
Dạng 5: Bài toán muối cacbonat + dung dịch HCl 22.
Cho 12,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp
tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit CO2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Li và Na B. Ba và K C. K và Cs D. Na và K 23.
Hòa tan hoàn toàn 12,0g hỗn hợp hai muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được
dung dịch A và 0,448 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dung dịch A thì thu được m(g) muối khan. m có giá trị
là: A. 1,033g B.12,22g C. 10,33g D. 1,222g
Dạng 6: Bài toán nồng độ 24.
Cần thêm vào 500 gam dung dịch NaOH 26% bao nhiêu gam nước để thu được dung dịch NaOH 20%? A. 250 gam B. 200 gam C. 150 gam D. 100 gam 25.
Khối lượng dung dịch KOH 4% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch KOH 30% là: A.354,85g B.161,15 g C.160,02g D.322,31g 26.
Cho H2SO4 đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H2O. Nồng độ % của axit thu được là: A.33,33 B.20 C.10 D.66,67