BÀI TẬP CÂN BẰNG AXIT BAZƠ
1. Viết phương trình bảo toàn proton các trường hợp sau:
HCl + NaHSO ; NaOH + NH ; HF C + NH ; (NH PO
4 3 a 3
C
b 4
)
3 4
C.
2. Tính pH của dung dịch khi trộn lẫn 20,0 ml dung dịch HCl 0,200 M với 25,0 ml
với:
a. Nước cất.
b. NaOH 0,132 M.
c. AgNO
3
0,132 M.
3. Tính pH của dung dịch khi trộn lẫn 0,102 g Mg(OH) với:
2
a. 5,0 ml dung dịch HCl 0,060 M.
b. 15,0 ml dung dịch HCl 0,060 M.
c. 30,0 ml dung dịch MgCl 0,060 M.
2
Cho biết , = 58,32 g/mol.
=7,1.10
-12
4.
Tính pH của dung dịch HOCl nồng độ: 10 , 10 ; 10 M, cho biết K = 3,0.10 .
-1 -3 -4
a
-8
5.
Tính pH của dug dịch NaOCl nồng độ 10 ; 10 ; 10 ; 10 M, K = 1,7.10 .
-1 -2 -3 -4
a
-1
6.
Tính pH dung dịch HIO nồng độ 10 ; 10 ; 10 M, cho biết K = 1,7.10 .
3
-2 -3 -4
a
-1
7. Tính pH dung dịch khi chuẩn bị:
a. Hòa tan 43,0 g axít lactic (CH CHOHCOOH, M = 90,079 g/mol) vào nước
3
pha loãng thành 500 ml, K = 1,4.10 .
a
-4
b. Pha loãng 25,0 ml dung dịch (a) thành 250 ml.
c. Pha loãng 10,0 ml dung dịch (b) thành 1000 ml. Cho biết K
a
=1,4.10 .
-4
8. Tính pH của dịch khi trộn lẫn 20,0 ml dung dịch axít HCOOH 0,200 M với:
a. 45,0 ml H
2
O.
b. 25,0 ml NaOH 0,160 M.
c. 25,0 ml dung dịch NaHCOO 0,200 M. Cho biết K = 1,76.10 .
a
-4
9. Tính pH dung dịch khi trộn lẫn 40,0 ml dung dịch NH 0,100 M với:
3
a. 20,0 ml H
2
O.
b. 20,0 ml HCl 0,200 M.
c. 20,0 ml NH Cl 0,200 M. Cho biết K = 5,7.10 .
4 a
-10
10. Tính pH dung dịch khi:
a. Hòa tan 9,20 g axít lactic có K = 1,4.10 (M = 90,07 g/ mol) 11,15 g muối
a
-4
lactat (M = 112,06 g/mol) vào nươc pha loãng thành 1lit?
b. Hòa tan 3,00 g axít salixilic (C (OH)COOH) có K . (M= 138,12
6
H
4 a
=1,0.10
-3
g/mol) trong 50,0 ml NaOH 0,1130 M pha loãng thành 500,0 ml.
11.
Tính pH dung dịch H nồng độ 10 ; 10 ;. Cho biết K .
2
SO
4
-2 -3
a
=1,02.10
-2
12. Tính pH dung dịch hỗn hợp:
a. NaOH 0,01 M + Na 0,1 M, = 2,0.10 .
2
CO
3
-4
b. NaOH 0,01 M +NH 0,100 M , K .
3 b
=1,75.10
-5
13. Tính pH dung dịch gồm có:
Na CO
2 3
0,06 M + NaHCO 0,03 M .Cho biết = 4,3.10 , = 4,8.10 .
3
-7 -11
14. Cần lấy bao nhiêu gam NH Cl (M = 53,49 g/mol) để pha một lít dung dịch pH =
4
5,5. Cho biết pK = 9,24.
a
15. Tính pH dung dịch đệm:
a. CH
3
COOH 0,1 M + NaCH COO0,1 M.
3
b. CH
3
COOH 01 M + NaCH COO 0,05 M.
3
c. CH
3
COOH 0,05 M+ NaCH COO 0,01 M.
3
d. CH
3
COOH 10 M+ NaCH COO 10
-4
3
-4
M.
16. Tính pH dung dịch sau:
a. CH
3
COOH 2,5.10 M + NaCH COO 7,5.10
-2
3
-2
M.
b. Dung dịch (a) sau khi thêm 10 mol HCl vào 1,0 lít dung dịch đó.
-2
c. Dung dịch (a) sau khi thêm 10 mol NaOH vào1,0 lít dung dịch đó.
-2
17. Tính pH dung dịch đệm CH COOH 0,1 M + NaCH COO 0,1 M sau khi thêm
3 3
a. 10
-2
mol HCl vào 1,0 lít dung dịch đó?
b. 10 mol NaOH vào 1,0 lít dung dịch đó?
-2
18. Cần lấy bao nhiêu gam muối Na O thêm vào 400 ml dung dịch H
2
HPO 2H
4 2 3
PO
4
0,200 M để 1,0 lít dung dịch đệm pH =7,3. Khối lượng mol muối Na
2
HPO
4
, M
= 177,99 g/mol.
19. Tính thể tích NaOH 1,0 M cần phải thêm vào 100,0 ml dung dịch CH COOH 0,1
3
M để thu được dung dịch pH = 3,75; pH = 4,75; pH = 5,75?
20.
Hòa tan 0,535 g NH Cl vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5.10 M. Tính pH của dung
4
-2
dịch thu được (bỏ qua thay đổi thể tich). Khối lượng mol NH Cl bằng 53,5 g/mol.
4
21. Tính pH nồng độ n bằng các dạng trong dung dịch Na 0,05 M .Cho biết
2
CO
3
= 4,3.10 ; = 4,8.10 .
-7 -11

Preview text:

BÀI TẬP CÂN BẰNG AXIT BAZƠ
1. Viết phương trình bảo toàn proton các trường hợp sau: HCl + NaHSO4; NaOH + NH ; HF C 3 a + NH3 Cb; (NH4)3 PO4 C.
2. Tính pH của dung dịch khi trộn lẫn 20,0 ml dung dịch HCl 0,200 M với 25,0 ml với: a. Nước cất. b. NaOH 0,132 M. c. AgNO3 0,132 M. d. NH3 0,132 M.
3. Tính pH của dung dịch khi trộn lẫn 0,102 g Mg(OH)2 với:
a. 5,0 ml dung dịch HCl 0,060 M.
b. 15,0 ml dung dịch HCl 0,060 M.
c. 30,0 ml dung dịch MgCl2 0,060 M. Cho biết =7,1.10-12 , = 58,32 g/mol.
4. Tính pH của dung dịch HOCl có nồng độ: 10-1, 10-3; 10-4 M, cho biết K -8 a= 3,0.10 .
5. Tính pH của dug dịch NaOCl có nồng độ 10-1; 10-2; 10-3; 10-4 M, K -1 a= 1,7.10 .
6. Tính pH dung dịch HIO có nồng độ 10-2 -3 -4 -1 3
; 10 ; 10 M, cho biết Ka = 1,7.10 .
7. Tính pH dung dịch khi chuẩn bị:
a. Hòa tan 43,0 g axít lactic (CH3CHOHCOOH, M = 90,079 g/mol) vào nước
và pha loãng thành 500 ml, K -4 a = 1,4.10 .
b. Pha loãng 25,0 ml dung dịch (a) thành 250 ml.
c. Pha loãng 10,0 ml dung dịch (b) thành 1000 ml. Cho biết K -4 a=1,4.10 .
8. Tính pH của dịch khi trộn lẫn 20,0 ml dung dịch axít HCOOH 0,200 M với: a. 45,0 ml H2O. b. 25,0 ml NaOH 0,160 M.
c. 25,0 ml dung dịch NaHCOO 0,200 M. Cho biết K -4 a = 1,76.10 .
9. Tính pH dung dịch khi trộn lẫn 40,0 ml dung dịch NH3 0,100 M với: a. 20,0 ml H2O. b. 20,0 ml HCl 0,200 M.
c. 20,0 ml NH Cl 0,200 M. Cho biết K -10 4 a= 5,7.10 .
10. Tính pH dung dịch khi:
a. Hòa tan 9,20 g axít lactic có K -4
a = 1,4.10 (M = 90,07 g/ mol) và 11,15 g muối
lactat (M = 112,06 g/mol) vào nươc và pha loãng thành 1lit?
b. Hòa tan 3,00 g axít salixilic (C6H 4(OH)COOH) có Ka=1,0.10-3. (M= 138,12
g/mol) trong 50,0 ml NaOH 0,1130 M và pha loãng thành 500,0 ml.
11. Tính pH dung dịch H -2 -3
2SO4 có nồng độ 10 ; 10 ;. Cho biết Ka=1,02.10-2.
12. Tính pH dung dịch hỗn hợp: a. NaOH 0,01 M + Na -4 2CO 0,1 M, 3 = 2,0.10 .
b. NaOH 0,01 M +NH3 0,100 M , Kb=1,75.10-5.
13. Tính pH dung dịch gồm có: Na -7 -11
2CO3 0,06 M + NaHCO3 0,03 M .Cho biết = 4,3.10 , = 4,8.10 .
14. Cần lấy bao nhiêu gam NH Cl (M = 53,49 g/mol) để pha một lít dung dịch có pH = 4 5,5. Cho biết pKa= 9,24.
15. Tính pH dung dịch đệm:
a. CH3COOH 0,1 M + NaCH3COO0,1 M.
b. CH3COOH 01 M + NaCH COO 0,05 M. 3
c. CH3COOH 0,05 M+ NaCH COO 0,01 M. 3 d. CH -4 -4 3COOH 10 M+ NaCH3COO 10 M.
16. Tính pH dung dịch sau: a. CH -2 -2
3COOH 2,5.10 M + NaCH COO 7,5.10 3 M.
b. Dung dịch (a) sau khi thêm 10-2mol HCl vào 1,0 lít dung dịch đó.
c. Dung dịch (a) sau khi thêm 10-2 mol NaOH vào1,0 lít dung dịch đó.
17. Tính pH dung dịch đệm CH3COOH 0,1 M + NaCH COO 0,1 M sau khi thêm 3
a. 10-2mol HCl vào 1,0 lít dung dịch đó?
b. 10-2 mol NaOH vào 1,0 lít dung dịch đó?
18. Cần lấy bao nhiêu gam muối Na2HPO 2H 4
2O thêm vào 400 ml dung dịch H3PO4
0,200 M để có 1,0 lít dung dịch đệm pH =7,3. Khối lượng mol muối Na2HPO4, M = 177,99 g/mol.
19. Tính thể tích NaOH 1,0 M cần phải thêm vào 100,0 ml dung dịch CH3COOH 0,1
M để thu được dung dịch có pH = 3,75; pH = 4,75; pH = 5,75?
20. Hòa tan 0,535 g NH Cl vào -2 4
400 ml dung dịch NaOH 2,5.10 M. Tính pH của dung
dịch thu được (bỏ qua thay đổi thể tich). Khối lượng mol NH4Cl bằng 53,5 g/mol.
21. Tính pH và nồng độ cân bằng các dạng trong dung dịch Na2CO3 0,05 M .Cho biết = 4,3.10-7; = 4,8.10-11.