Bài tập câu tường thuật - English Linguistics | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Bài tập câu tường thuật - English Linguistics | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU TƯỜNG THUẬT – BÀI TẬP VỀ NHÀ CÂU TƯỜNG THUẬT
I. TỪ VỰNG DÙNG TRONG CÂU TƯỜNG THUẬT VÀ MỘT SỐ TỪ
KHI ĐI VỚI to V và V-ing
1. Những động từ theo sau là "to V"
Có 2 trường hợp:
a. [Công thức: S + V + to V]
Afford: đủ khả năng Appear: xuất hiện Fail: thất bại Arrange: sắp xếp
Bear: chịu đựng Begin: bắt đầu Choose: lựa chọn Promise: hứa
Decide: quyết định Expect: mong đợi Wish: ước Refuse: từ chối
Learn: học hỏi Hesitate: do dự Intend: dự định Prepare: chuẩn bị
Manage: thành
công
Neglect: thờ ơ Propose: đề xuất Offer: đề nghị
Pretend: giả vờ Seem: dường như Swear: thề Want: muốn
Eg : He can afford this house : Anh ấy có đủ tiền mua căn nhà nàyto buy
Eg2 : It seems wrong : Nó dường như đã saito be
Eg3: She swear and make up anymore : ấy thề không baonot to kiss
giờ quay lại với nyc nữa ( Kiss and make up : gương vỡ lại lành)
Eg 4: They just pretend : Họ chỉ giả vờ quan tâm thôito care
b. [Công thức: S + V + (O) + to V]
Advise: khuyên Ask: hỏi
Encourage: động
viên
Forbid/ ban: cấm
Permit: cho phép Remind: nhắc nhở Allow: cho phép Expect: mong đợi
18:25 1/8/24
CÂU TƯỜNG THUẬT - học
about:blank
1/11
Invite: mời Need: cần Order: ra lệnh
Persuade: thuyết
phục
Request: yêu cầu Want: muốn Wish: ước Instruct: hướng dẫn
Mean: nghĩa là Force: ép buộc Teach: dạy Tempt: xúi giục
warn: báo trước urge: thúc giục tell: bảo
recommend:
khuyên
require: đòi hỏi implore: yêu cầu hire: thuê
direct: hướng dẫn,
chỉ huy
desire: ao ước,
them thuồng
dare: dám
convince: thuyết
phục
compel:cưỡng
bách, bắt buộc
choose: lựa chọn
charge: giao
nhiệm vụ
challenge: thách
thức
cause: gây ra
beg: van xin appoint: bổ nhiệm
Cấu trúc này khác cấu trúc trên ở chỗ có (+O), vậy O là 1 chủ thể khác, bởi
những động từ bên dưới sẽ có khi cần tác động đến một người khác nữa
Eg 1 : The boss requires in the report : Sếp yêu cầu tôi nộp bảnme to hand
báo cáo, vậy ở đây (me) chính là (O)
Eg 2 : I am trying to convince my parents to go to the party : Tôi đang cố
thuyết phục bố mẹ tôi đi dự tiệc sinh nhật ( Vậy ở đây. (my parents) chính
là (O))
Eg 3: How dare you to talk back to me ? : Sao bạn dám cãi lại tôi?
Eg 4: I choose to come back : Tôi lựa chọn quay lại ( Ở ví dụ này không có
thành phần (O) bởi vì lựa chọn không nhất thiết phải tác động vào ai )
18:25 1/8/24
CÂU TƯỜNG THUẬT - học
about:blank
2/11
2. Những động từ theo sau là "V-ing"
Anticipate: Tham gia Avoid: Tránh Delay: Trì hoãn Postpone: Trì hoãn
Quit: Bỏ Admit: chấp nhận Discuss: thảo luận Mention: đề cập
Suggest: gợi ý Urge: thúc giục Keep: giữ Urge: thúc giục
Continue: tiếp tục Involve : bao gồm Enjoy: thích Practice: thực hành
Dislike: ko thích Mind: quan tâm Tolerate: cho phép Love: yêu
Hate: ghét Resent: gửi lại Understand: hiểu Resist: chống cự
Recall: nhắc Consider: cân nhắc Deny: từ chối Imagine: tưởng tượng
Eg1 : It is hard to avoid followed : Nó là khó để tránh bị theo dõi. being
Eg2 : I dislike the homework : Tôi ghét phải làm btvndoing
Eg 3 : I am considering his offer : Tôi đang cân nhắc có nên nhận receiving
lời đề nghị của anh ấy không
Eg 4: I cant resist items on Shoppee : Tôi không thể nhịn được muabuying
đồ trên shopppee
Eg5 : Do not urge me the dinner : Đừng có giục tôi làm bữa tối. cooking
( Câu này me sẽ đóng vai trò là (O))
Ngoài ra, những cụm từ sau cũng theo sau là V-ing:
- It’s no use/It’s no good...: Nó là vô nghĩa để làm gì
- There’s no point (in)... : Thật vô nghĩa khi làm gì
- It’s (not) worth... : Không đáng để làm gì
- Have difficult (in)... : Khó khăn trong việc làm gì
- It’s a waste of time/money... : Thật lãng phí thgian để làm gì
- Spend/waste time/money...
- Be/get used to... : Quen với việc làm gì ( ở hiện tại )
18:25 1/8/24
CÂU TƯỜNG THUẬT - học
about:blank
3/11
- Be/get accustomed to... : Quen với việc làm gì
- Do/Would you mind...? : Có phiền không nếu làm gì
- Be busy doing something... : Bận làm gì
- What about...? How about...? : Hãy làm gì..
Eg 1 : There is no point waiting in continuing
Eg 2 : Do you mind out with me tonight : Bạn có muốn ra ngoài với going
tôi tối nay không?
Eg3: How about in the moonlight? : Hãy khiêu vũ dưới ánh trăng dancing
nhé?
Eg 4 : I am/get accustomed to up late : Tôi quen dậy muộn rồigetting
EX1:
1. “Don’t forget to water the flowers,” my mom told me.
My mom
reminded.........................................................................................................
.....................
2. “You’d better spend your money on useful things,” I said to my friend.
I
advised...........................................................................................................
...............
3. “Would you like to hang out with us tomorrow?” Mike said.
Mike
invited ............................................................................................................
.........
4. “Please turn off the music, Han,” said Tom.
18:25 1/8/24
CÂU TƯỜNG THUẬT - học
about:blank
4/11
Tom
begged............................................................................................................
....................
5. “Don’t hike this trail, boys,” said the local.
The local
warned............................................................................................................
.
6. “Don’t move or I’ll shoot you.” the robber.
The robber
threatened.......................................................................................................
...............
8. “Shall I buy the dress for you?” he said.
He
offered.............................................................................................................
......
9. “I’ll never leave you alone. I promise,” he said to me.
He
promised.........................................................................................................
.............
10. “Would you like to visit my city?” John said.
John
invited.............................................................................................................
............
11. “Remember to call me when you come home,” Mark said.
Mark reminded
me......................................................................................................
12. “You should relax for a while, John,” Jane said.
18:25 1/8/24
CÂU TƯỜNG THUẬT - học
about:blank
5/11
Jane
advised...........................................................................................................
....
13. “Have a nice day!” Tom said to Sophia.
John................................................................................................................
..
14. “What a pretty dress,” George said.
George
exclaimed........................................................................................................
................
15. “Let’s take a look,” Jim said.
Jim..................................................................................................................
.....................
16. “Don’t touch this ancient vase,” Peter said.
Peter
warned ...........................................................................................................
......................
17. “Read this book carefully before you do exercises,” he said.
He
advised...........................................................................................................
.....................
18. “Will you give me a hand, please?” she said.
She
asked..............................................................................................................
...................
19. “You needn’t go this way,” he said.
He
said.................................................................................................................
......
18:25 1/8/24
CÂU TƯỜNG THUẬT - học
about:blank
6/11
20. “He must come home before 9 p.m” my aunt.
My aunt
said.................................................................................................................
......
21.“Why don’t we hang out for dinner?” said Linda.
Ms. Linda
suggested…………………………………………..............................
22.“Sorry I broke your bike,'' my friend said.
My friend apologized...
………………………………………………..................................
23.“I didn’t make this mistake”, said Bob.
Bob
denied……………………………………………………….................................
.............
24.“You stole my bag” said Rose to Henry.
Rose
accused………………………………………………………...............................
.........
25.“I must see her once more,” he cried.
He
insisted………………………………………………………................................
..............
26.“Congratulations! You win this game”, the staff said
The
staff……………………………………………………….....................................
..
27. “It’s your fault. You waste my money” Mary said.
Mary blamed .
………………………………………………….....................................
18:25 1/8/24
CÂU TƯỜNG THUẬT - học
about:blank
7/11
28.“It was kind of you to give me many useful examples,” Lisa said.
Lisa thanked
……………………………………………………….........................................
29. “I lied,” Dick said.
Dick confessed ...
………………………………………...........................................
30.“You broke the glass,” said Peter.
Peter blamed
………………………………………………………..................................
31. “Let’s invite your girlfriend to dinner,” he said.
He
suggested………………………………………………………............................
.............
32.“You stole two bikes,” the staff said to Jim
The staff blamed .......
………………………………………………................................
33.“I fell in love with Jennie at the first sight,” the man said.
The man
admitted………………………………………………………..............................
.....
34.“I’m sorry I damaged your laptop, Nicky,” said Bob.
Bob
apologized………………………………………………………...........................
..........
35. “Thank you for inviting me to the party,” John said.
John
thanked………………………………………………………...............................
.........
18:25 1/8/24
CÂU TƯỜNG THUẬT - học
about:blank
8/11
36. Carol said, “Why don’t we go to the museum this weekend?”
Carol
suggested………………………………………………………............................
......
37. “I’m sorry I forgot the homework” Dave said to the teacher.
Dave
apologized………………………………………………………...........................
.......
38. “Why didn’t you remind me about this event?” he said to me.
He
accused………………………………………………………...............................
...........
39. “Don’t go near this forest,” Tony said to the children.
Tony warned……………...
……………………………………….........................................
40. “I’m sorry. I played the game for 2 hours”, my son said.
My son
admitted………………………………………………………..............................
......
EX 2:
1. “Give me a ring if you need any help”, she told me.
………………………………………..………………………………………..
2. “We must stay here all evening”, he said.
………………………………………..………………………………………..
3. “Will you send me the report when it’s finished?”, he asked.
………………………………………..………………………………………..
4. “Let’s go out for dinner”, he said.
………………………………………..………………………………………..
18:25 1/8/24
CÂU TƯỜNG THUẬT - học
about:blank
9/11
5. The boss said, “Do not let our staff use social networks at work”.
………………………………………..………………………………………..
6. “Why don’t you take a break after this exercise?”, he asked.
………………………………………..………………………………………..
7. She said “I wouldn’t work for that company even if they paid me twice
my current salary”.
………………………………………..………………………………………..
8. “I think I’d take the money if I were you”, she said.
………………………………………..………………………………………..
9. “You needn’t do the dishes”, the woman said.
………………………………………..………………………………………..
10. “Your sister wants to sleep a little longer. Let him.” my mom said.
………………………………………..………………………………………..
EX 3:
1. They report that the suspected robber is in the bank today.
The suspected _______________________________________.
2. People don’t expect that the new party will win the election.
It isn’t _______________________________________.
3. People know that smoking is dangerous.
It is _______________________________________.
4. They think that the children are playing in the room.
The children _______________________________________.
5. People say that she is talented at playing the piano.
She _______________________________________.
6. The newspaper reported that he won the lottery.
He _______________________________________.
7. They think that your cake is so delicious.
It is _______________________________________.
18:25 1/8/24
CÂU TƯỜNG THUẬT - học
about:blank
10/11
18:25 1/8/24
CÂU TƯỜNG THUẬT - học
about:blank
| 1/11

Preview text:

18:25 1/8/24 CÂU TƯỜNG THUẬT - học
CÂU TƯỜNG THUẬT – BÀI TẬP VỀ NHÀ CÂU TƯỜNG THUẬT I.
TỪ VỰNG DÙNG TRONG CÂU TƯỜNG THUẬT VÀ MỘT SỐ TỪ KHI ĐI VỚI to V và V-ing
1. Những động từ theo sau là "to V" Có 2 trường hợp:
a. [Công thức: S + V + to V]
Afford: đủ khả năng Appear: xuất hiện Fail: thất bại Arrange: sắp xếp Bear: chịu đựng Begin: bắt đầu Choose: lựa chọn Promise: hứa
Decide: quyết định Expect: mong đợi Wish: ước Refuse: từ chối Learn: học hỏi Hesitate: do dự Intend: dự định Prepare: chuẩn bị Manage: thành Neglect: thờ ơ Propose: đề xuất Offer: đề nghị công Pretend: giả vờ
Seem: dường như Swear: thề Want: muốn Eg : He can afford this house : to buy
Anh ấy có đủ tiền mua căn nhà này
Eg2 : It seems to be wrong : Nó dường như đã sai
Eg3: She swear not to kiss and make up anymore : Cô ấy thề không bao
giờ quay lại với nyc nữa ( Kiss and make up : gương vỡ lại lành)
Eg 4: They just pretend to care : Họ chỉ giả vờ quan tâm thôi
b. [Công thức: S + V + (O) + to V] Encourage: động Advise: khuyên Ask: hỏi Forbid/ ban: cấm viên Permit: cho phép
Remind: nhắc nhở Allow: cho phép Expect: mong đợi about:blank 1/11 18:25 1/8/24 CÂU TƯỜNG THUẬT - học Persuade: thuyết Invite: mời Need: cần Order: ra lệnh phục Request: yêu cầu Want: muốn Wish: ước Instruct: hướng dẫn Mean: nghĩa là Force: ép buộc Teach: dạy Tempt: xúi giục recommend: warn: báo trước urge: thúc giục tell: bảo khuyên direct: hướng dẫn, require: đòi hỏi implore: yêu cầu hire: thuê chỉ huy desire: ao ước, convince: thuyết compel:cưỡng dare: dám them thuồng phục bách, bắt buộc charge: giao challenge: thách choose: lựa chọn cause: gây ra nhiệm vụ thức beg: van xin appoint: bổ nhiệm
Cấu trúc này khác cấu trúc trên ở chỗ có (+O), vậy O là 1 chủ thể khác, bởi
những động từ bên dưới sẽ có khi cần tác động đến một người khác nữa
Eg 1 : The boss requires me to hand in the report : Sếp yêu cầu tôi nộp bản
báo cáo, vậy ở đây (me) chính là (O)
Eg 2 : I am trying to convince my parents to go to the party : Tôi đang cố
thuyết phục bố mẹ tôi đi dự tiệc sinh nhật ( Vậy ở đây. (my parents) chính là (O))
Eg 3: How dare you to talk back to me ? : Sao bạn dám cãi lại tôi?
Eg 4: I choose to come back : Tôi lựa chọn quay lại ( Ở ví dụ này không có
thành phần (O) bởi vì lựa chọn không nhất thiết phải tác động vào ai ) about:blank 2/11 18:25 1/8/24 CÂU TƯỜNG THUẬT - học
2. Những động từ theo sau là "V-ing" Anticipate: Tham gia Avoid: Tránh Delay: Trì hoãn Postpone: Trì hoãn Quit: Bỏ Admit: chấp nhận Discuss: thảo luận Mention: đề cập Suggest: gợi ý Urge: thúc giục Keep: giữ Urge: thúc giục Continue: tiếp tục Involve : bao gồm Enjoy: thích Practice: thực hành Dislike: ko thích Mind: quan tâm Tolerate: cho phép Love: yêu Hate: ghét Resent: gửi lại Understand: hiểu Resist: chống cự Recall: nhắc Consider: cân nhắc Deny: từ chối Imagine: tưởng tượng Eg1 : It is hard to avoid
followed : Nó là khó để t being ránh bị theo dõi.
Eg2 : I dislike doing the homework : Tôi ghét phải làm btvn
Eg 3 : I am considering receiving his offer : Tôi đang cân nhắc có nên nhận
lời đề nghị của anh ấy không
Eg 4: I cant resist buying items on Shoppee : Tôi không thể nhịn được mua đồ trên shopppee
Eg5 : Do not urge me cooking the dinner : Đừng có giục tôi làm bữa tối.
( Câu này me sẽ đóng vai trò là (O))
Ngoài ra, những cụm từ sau cũng theo sau là V-ing:
- It’s no use/It’s no good...: Nó là vô nghĩa để làm gì
- There’s no point (in)... : Thật vô nghĩa khi làm gì
- It’s (not) worth... : Không đáng để làm gì
- Have difficult (in)... : Khó khăn trong việc làm gì
- It’s a waste of time/money... : Thật lãng phí thgian để làm gì - Spend/waste time/money...
- Be/get used to... : Quen với việc làm gì ( ở hiện tại ) about:blank 3/11 18:25 1/8/24 CÂU TƯỜNG THUẬT - học
- Be/get accustomed to... : Quen với việc làm gì
- Do/Would you mind...? : Có phiền không nếu làm gì
- Be busy doing something... : Bận làm gì
- What about...? How about...? : Hãy làm gì..
Eg 1 : There is no point in continuing waiting
Eg 2 : Do you mind going out with me tonight : Bạn có muốn ra ngoài với tôi tối nay không?
Eg3: How about dancing in the moonlight? : Hãy khiêu vũ dưới ánh trăng nhé?
Eg 4 : I am/get accustomed to getting up late : Tôi quen dậy muộn rồi EX1:
1. “Don’t forget to water the flowers,” my mom told me. My mom
reminded......................................................................................................... .....................
2. “You’d better spend your money on useful things,” I said to my friend. I
advised........................................................................................................... ...............
3. “Would you like to hang out with us tomorrow?” Mike said. Mike
invited ............................................................................................................ .........
4. “Please turn off the music, Han,” said Tom. about:blank 4/11 18:25 1/8/24 CÂU TƯỜNG THUẬT - học Tom
begged............................................................................................................ ....................
5. “Don’t hike this trail, boys,” said the local. The local
warned............................................................................................................ .
6. “Don’t move or I’ll shoot you.” the robber. The robber
threatened....................................................................................................... ...............
8. “Shall I buy the dress for you?” he said. He
offered............................................................................................................. ......
9. “I’ll never leave you alone. I promise,” he said to me. He
promised......................................................................................................... .............
10. “Would you like to visit my city?” John said. John
invited............................................................................................................. ............
11. “Remember to call me when you come home,” Mark said. Mark reminded
me......................................................................................................
12. “You should relax for a while, John,” Jane said. about:blank 5/11 18:25 1/8/24 CÂU TƯỜNG THUẬT - học Jane
advised........................................................................................................... ....
13. “Have a nice day!” Tom said to Sophia.
John................................................................................................................ ..
14. “What a pretty dress,” George said. George
exclaimed........................................................................................................ ................
15. “Let’s take a look,” Jim said.
Jim.................................................................................................................. .....................
16. “Don’t touch this ancient vase,” Peter said. Peter
warned ........................................................................................................... ......................
17. “Read this book carefully before you do exercises,” he said. He
advised........................................................................................................... .....................
18. “Will you give me a hand, please?” she said. She
asked.............................................................................................................. ...................
19. “You needn’t go this way,” he said. He
said................................................................................................................. ...... about:blank 6/11 18:25 1/8/24 CÂU TƯỜNG THUẬT - học
20. “He must come home before 9 p.m” my aunt. My aunt
said................................................................................................................. ......
21.“Why don’t we hang out for dinner?” said Linda. Ms. Linda
suggested…………………………………………..............................
22.“Sorry I broke your bike,'' my friend said. My friend apologized...
………………………………………………..................................
23.“I didn’t make this mistake”, said Bob. Bob
denied………………………………………………………................................. .............
24.“You stole my bag” said Rose to Henry. Rose
accused………………………………………………………............................... .........
25.“I must see her once more,” he cried. He
insisted………………………………………………………................................ ..............
26.“Congratulations! You win this game”, the staff said The
staff………………………………………………………..................................... ..
27. “It’s your fault. You waste my money” Mary said. Mary blamed .
…………………………………………………..................................... about:blank 7/11 18:25 1/8/24 CÂU TƯỜNG THUẬT - học
28.“It was kind of you to give me many useful examples,” Lisa said. Lisa thanked
………………………………………………………......................................... 29. “I lied,” Dick said. Dick confessed ...
………………………………………...........................................
30.“You broke the glass,” said Peter. Peter blamed
………………………………………………………..................................
31. “Let’s invite your girlfriend to dinner,” he said. He
suggested………………………………………………………............................ .............
32.“You stole two bikes,” the staff said to Jim The staff blamed .......
………………………………………………................................
33.“I fell in love with Jennie at the first sight,” the man said. The man
admitted……………………………………………………….............................. .....
34.“I’m sorry I damaged your laptop, Nicky,” said Bob. Bob
apologized………………………………………………………........................... ..........
35. “Thank you for inviting me to the party,” John said. John
thanked………………………………………………………............................... ......... about:blank 8/11 18:25 1/8/24 CÂU TƯỜNG THUẬT - học
36. Carol said, “Why don’t we go to the museum this weekend?” Carol
suggested………………………………………………………............................ ......
37. “I’m sorry I forgot the homework” Dave said to the teacher. Dave
apologized………………………………………………………........................... .......
38. “Why didn’t you remind me about this event?” he said to me. He
accused………………………………………………………............................... ...........
39. “Don’t go near this forest,” Tony said to the children. Tony warned……………...
……………………………………….........................................
40. “I’m sorry. I played the game for 2 hours”, my son said. My son
admitted……………………………………………………….............................. ...... EX 2:
1. “Give me a ring if you need any help”, she told me.
………………………………………..………………………………………..
2. “We must stay here all evening”, he said.
………………………………………..………………………………………..
3. “Will you send me the report when it’s finished?”, he asked.
………………………………………..………………………………………..
4. “Let’s go out for dinner”, he said.
………………………………………..……………………………………….. about:blank 9/11 18:25 1/8/24 CÂU TƯỜNG THUẬT - học
5. The boss said, “Do not let our staff use social networks at work”.
………………………………………..………………………………………..
6. “Why don’t you take a break after this exercise?”, he asked.
………………………………………..………………………………………..
7. She said “I wouldn’t work for that company even if they paid me twice my current salary”.
………………………………………..………………………………………..
8. “I think I’d take the money if I were you”, she said.
………………………………………..………………………………………..
9. “You needn’t do the dishes”, the woman said.
………………………………………..……………………………………….. 10.
“Your sister wants to sleep a little longer. Let him.” my mom said.
………………………………………..……………………………………….. EX 3:
1. They report that the suspected robber is in the bank today.
 The suspected _______________________________________.
2. People don’t expect that the new party will win the election.
 It isn’t _______________________________________.
3. People know that smoking is dangerous.
 It is _______________________________________.
4. They think that the children are playing in the room.
 The children _______________________________________.
5. People say that she is talented at playing the piano.
 She _______________________________________.
6. The newspaper reported that he won the lottery.
 He _______________________________________.
7. They think that your cake is so delicious.
 It is _______________________________________. about:blank 10/11 18:25 1/8/24 CÂU TƯỜNG THUẬT - học about:blank 11/11