NG DNG ĐO HÀM Đ
KHO SÁT VÀ VE ĐÔ
TH HÀM SÔ
S ĐNG BIN - NGHCH BIN
CC TR
GIÁ TR LN NHT - NH NHT
TIM CN
Đ TH HÀM S
S TƯƠNG GIAO
2 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S
MC LC
Ch đề 01. ĐƠN ĐIỆU ............................................................................................................ 3
Ch đề 02. CC TR .............................................................................................................. 16
Ch đề 03. MAX MIN ........................................................................................................ 29
Ch đề 04. TIM CN .......................................................................................................... 38
Ch đề 05. ĐỒ TH HÀM S ............................................................................................. 56
Ch đề 06. TƯƠNG GIAO ................................................................................................... 81
O
5
3
1
x
y
3
2
y
17
5
y
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 3
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ch đề 01. ĐƠN ĐIỆU
Câu 1. hiu
K
khong hoặc đoạn hoc nửa đoạn. Gi s
y f x
xác định trên
K
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
y f x
đồng biến (tăng) trên
K
nếu
12
,x x K
12
xx
thì
12
f x f x
.
B.
y f x
nghch biến (gim) trên
K
nếu
12
,x x K
12
xx
thì
12
f x f x
.
C.
y f x
không đổi trên
K
nếu
12
,x x K
12
xx
thì
12
f x f x
.
D. C 3 khẳng định trên đều đúng.
Câu 2. Cho hàm số
32
f x ax bx cx d
,
0a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
fx
đồng biến trên nếu
2
30
0

b ac
a
.
B.
fx
đồng biến trên nếu
2
30
0

b ac
a
.
C.
fx
đồng biến trên nếu
2
30
0

b ac
a
.
D.
fx
đồng biến trên nếu
2
30
0

b ac
a
.
Câu 3. Cho hàm s
ax b
y
cx d
0ad bc
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên




;
d
c



;
d
c
.
C. Hàm số nghịch biến trên




;
d
c



;
d
c
.
D. Hàm số nghịch biến trên




;
d
c



;
d
c
.
Câu 4. Cho hàm s
ax b
y
cx d
0ad bc
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến tại mọi x thuộc tập xác định.
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Câu 5. Cho s thc
0a
, hàm s nào sau đây có thể đồng biến trên khong
;
?
A.
32
f x ax bx cx d
. B.
42
f x ax bx c
.
C.
ax b
fx
cx d
0ad bc
. D.
2
f x ax bx c
.
Câu 6. Cho hàm
2
65 y x x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
5 ;.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
3 ;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3;.
Câu 7. Cho hàm s
2
3
x
y
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
4 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
.
Câu 8. Hàm số nào đồng biến trên khoảng
;
?
A.
1yx
. B.
3
2 y x x
. C.
42
21 y x x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 9. Hàm số
2
42 y x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1 ;
. B.
13 ;
. C.
1;
. D.
13;
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
0\
và có bng xét dấu đạo hàm như
sau:
Hàm s
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
21;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3 ;.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
13 ;.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
2\
và có bng xét dấu đạo hàm như
sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
15;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1 ;.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
12;.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
01;.
Câu 12. Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên và đạo m
23
1 3 4
.f x x x x x
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
12;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
4 ;.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
14 ;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1 ;.
Câu 13. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên và có đồ thị đạo hàm
y f x
như sau:
0
0
+
-
+
0
-
+
3
0
-1
-
y'
x
0
0
-
-
+
0
-
5
2
1
-1
-
y'
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 5
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
35;
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
14;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
02;
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1 ;
.
Câu 14. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
13 ;
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
22 ;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
20 ;
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
3;
.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1 ;
. B.
3;
. C.
11 ;
. D.
1 ;
.
Câu16. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
0\
.
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
2;
,
2 ;
.
C. Hàm số nghịch biến trên
2 ;
.
D. Hàm số nghịch biến trên
00 ;;
.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
i. Hàm số đồng biến trên khoảng
1 ;
.
ii. Hàm số nghịch biến trên khoảng
11 ;
.
iii. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
.
iv. Hàm số đồng biến trên khoảng
17
4




;
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
6 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
11 ;
. B.
01;
. C.
2 ;
. D.
2;
.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
01;
. B.
11 ;
.
C.
10 ;
. D.
 ;
.
Câu 20. Cho hàm s
ax b
fx
cx d
có đồ th như hình bên dưới.
Xét các mệnh đề sau:
i. Hàm s đồng biến trên các khong
1 ;
1 ;
.
ii. Hàm s nghch biến trên các khong
1 ;
1 ;
.
iii. Hàm s nghch biến trên
1\
.
iv. Hàm s đồng biến trên
11 ;;
.
Số các mệnh đề đúng là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 21. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên
0;
.
B. Hàm số nghịch biến trên
2 ;
.
C. Hàm số đồng biến trên
02;
.
D. Hàm số đồng biến trên
22 ;
.
Câu 22. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
02;
.
B.
33 ;
.
C.
10 ;
.
D.
12 ;
.
Câu 23. Cho hàm s
y f x
đồ th là đường tô đậm trong hình v:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
01;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
12;
.
D. Hàm số đồng biến trên
12 ;
.
Câu 24. Cho
()y f x
có bng xét dấu đạo hàm như hình sau:
x
y
-1
1
O
1
x
y
-1
1
O
x
y
2
2
-2
O
x
y
-1
2
1
2
O
1
3
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 7
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
12;
. B.
1 ;
. C.
1 ;
. D.
11 ;
.
Câu 25. Cho hàm số
2
65 .y x x
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
5 ;.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
3 ;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3;.
Câu 26. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
01;
. B.
1 ;
. C.
1 ;
. D.
11 ;
.
Câu 27. Cho
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như hình sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
12;
. B.
1 ;
. C.
1 ;
. D.
2 ;
.
Câu 28. Cho hàm số
21
1
.
x
y
x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
1;
1 ;
.
B. Hàm số đồng biến trên
1\
.
C. Hàm số đồng biến trên
1;
1 ;
.
D. Hàm số nghịch biến trên
11 ; ; .
Câu 29. Cho hàm số
fx
có đạo hàm
fx
xác định, liên tục trên
có đồ thị
y f x
như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
2 ;
.
B. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
11 ;
.
C. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
21;
.
D. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
2 ;
.
Câu 30. Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình bên dưới.
8 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S
Mệnh đề nào dưới đây là SAI?
A. Hàm s đồng biến trên
1;
. B. Hàm s nghch biến trên
01;
.
C. Hàm số nghịch biến trên
21 ;
. D. Hàm số đồng biến trên
3 ;
.
Câu 31. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
2 ;
.
B.
2 ;
.
C.
0;
.
D.
2;
.
Câu 32. Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
31 ;
. B.
21;
. C.
2 ;
. D.
0;
.
Câu 33. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
4;
. B.
10 ;
.
C.
01;
. D.
1 ;
.
Câu 34. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
11 ;
. B.
02;
.
C.
04;
. D.
1 ;
.
Câu 35. Hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 9
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1 ;
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
12 ;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
20 ;
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
3 ;
.
Câu 36. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây.
S mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ?
I. Hàm s đồng biến trên khong
32;
.
II. Hàm s đồng biến trên khong
5;
.
III. Hàm s nghch biến trên khong
2 ;
.
IV. Hàm s đồng biến trên khong
2 ;
.
A.
2
. B.
3
.
C.
4
. D.
1
.
Câu 37. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng được chỉ
ra dưới đây?
A.
10 ;
.
B.
21;
.
C.
01;
.
D.
13;
.
Câu 38. Cho hàm s bc ba
y f x
có bng biến thiên
như hình vẽ. Hi hàm s
1y f x
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
3 ;
. B.
2 ;
.
C.
1 ;
. D.
79 ;
.
Câu 39. Cho hàm s bc ba
y f x
có bng biến thiên
như hình vẽ. Hi hàm s
3y f x
nghch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
11 ;
. B.
24;
.
C.
40 ;
. D.
42;
.
Câu 40. Cho hàm s bc bn
y f x
có bng biến thiên
như hình vẽ. Hi hàm s
2y f x
nghch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
1 ;
. B.
1 ;
.
C.
2 ;
. D.
01;
.
Câu 41. Cho hàm s bc bn
y f x
có bng biến thiên
như hình vẽ. Hi hàm s
23y f x
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
79
29
+
+
+
0
0
2
4
+
f
(
x
)
f '
(
x
)
x
0
4
+
+
0
0
1
1
+
f
(
x
)
f '
(
x
)
x
1
2
+
0
0
2
+
+
+
0
0
1
1
+
f
(
x
)
f '
(
x
)
x
2
14
+
0
0
14
+
0
0
2
2
+
f
(
x
)
f '
(
x
)
x
10 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
42
33




;
. B.
1;
. C.
02;
. D.
24
33



;
.
Câu 42. Cho hàm s phân thc
y f x
có bng biến
thiên như hình vẽ. Hi hàm s
41y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
34;
. B.
1;
.
C.
1\
. D.
23 ;
.
Câu 43. Cho hàm s phân thc
y f x
có bng biến
thiên như hình vẽ. Hi hàm s
25y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
14;
. B.
57;
.
C.
49;
. D.
39;
.
Câu 44. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ
Hỏi hàm số
2
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2 ;
. B.
02;
.
C.
20 ;
. D.
0 ;
.
Câu 45. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm ti
x
. Hình v bên dưới là đồ
th hàm s
y f x
. Hi hàm s
2
g x f x x
nghch biến trên
khoảng nào dưới đây
A.
1
2




;
. B. .
C.
11
22



;
. D.
1
2




;
.
Câu 46. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm ti
x
. Hàm s
y f x
có đồ
th như hình vẽ. Kết lun nào v hàm s
2
2g x f x
ới đây là
sai?
A. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
10 ;
.
B. Hàm số
gx
đồng biến trên khoảng
2 ;
.
C. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
2 ;
.
D. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
02;
.
Câu 47. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như
hình v. Hi hàm s
2
2g x f x x
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2 ;
. B.
21;
.
C.
11
22



;
. D.
1
2




;
.
2
+
2
+
+
1
+
x
f '
(
x
)
f
(
x
)
+
f
(9)
+
0
0
9
1
f
(1)
+
+
4
+
x
f '
(
x
)
f
(
x
)
0
0
1
3
+
+
+
0
2
+
f
(
x
)
f '
(
x
)
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 11
Câu 48. Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên
15


;
đồ thị của
hàm
y f x
được cho như hình bên dưới. Hàm số
2
2 4 4 g x f x x x
đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau đây?
A.
10 ;.
B.
02;.
C.
23;.
D.
21;.
Câu 49. Cho hàm số
.y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên dưới
Hàm số
12g x f x
đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau ?
A.
10 ;.
B.
0;.
C.
01;.
D.
1 ;.
Câu 50. Cho hàm số
.y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên dưới
2 2 0 .ff
Hàm số
2
3



g x f x
nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
21;.
B.
12;.
C.
25;.
D.
5 ;.
Câu 51. Cho hàm số
y f x
có bảng biên thiên như hình vẽ
Hàm số
2
53
2
22



g x f x x
nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ?
A.
1
1
4



;.
B.
1
1
4



;.
C.
5
1
4



;.
D.
9
4




;.
Câu 52. Cho hàm số
32
1
3 2 2020
3
y x mx m x
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm
số nghịch biến trên khoảng
;
.
A.
2
1

m
m
. B.
2m
. C.
21 m
. D.
10 m
.
Câu 53. Tìm tất cgiá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
1
2 4 5
3
y x mx x
đồng biến trên
khoảng
;
.
A.
11 m
. B.
11 m
. C.
01m
. D.
01m
.
Câu 54. Tìm tất cả các gtrị thực của tham số
m
để hàm số
32
1 2 3
3
m
y x m x m x m
nghịch biến trên khoảng
;
A.
1
0
4
m
. B.
1
4
m
. C.
0m
. D.
0m
.
12 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 55. Cho hàm số
32
4 9 8 y x mx m x
, với
m
tham số. bao nhiêu gtrị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên
;
?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
1
14
3
y x m x mx
đồng biến trên
đoạn
1


; 4
.
A.
1
2
m
. B.
m
. C.
1
2
2
m
. D.
2m
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
3 3 1 1 ()y x x m x m
nghịch
biến biến trên đoạn
1


;3
.
A.
2m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
2m
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
32
2 y x x mx
đồng biến trên
khoảng
0 ( ; )
.
A.
1
3
m
. B.
1
3
m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 59. Xác định các gtr ca tham s m để hàm s
32
3 y x mx m
nghch biến trên khong
01;?
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 60. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
m
để hàm số
6
1

mx
y
xm
đồng biến trên mỗi
khoảng xác định?
A.
4
. B.
6
. C. Vô số. D.
2
.
Câu 61. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
1
xm
y
x
đồng biến trên mỗi khoảng
xác định của nó.
A.
2 ;m
. B.
12 ;m
. C.
2
;m
. D.
2 ;m
.
Câu 62. Tìm tất ccác giá trị của tham số
m
để m số
3
3
mx
y
xm
luôn nghịch biến trên từng khoảng
xác định của nó
A.
33 .m
. B.
3 .m
. C.
30 .m
. D.
3 .m
Câu 63. Cho hàm số
43
mx m
y
xm
,
m
tham số. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số nghịch
biến trên từng khoảng xác định.
A.
1 .m
B.
4 .m
C.
41 m.
D.
41 .mm
Câu 64. Cho hàm số
12
mx
y
xm
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên
từng khoảng xác định.
A.
21 .m
B.
1
2

.
m
m
C.
21 .m
D.
1
2

.
m
m
Câu 65. Cho hàm số
4
mx m
y
xm
. Gọi
S
là tập hợp hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để
hàm số nghịch biến trên khoảng xác định. Khi đó số phần tử của tập
S
bằng
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 13
A.
5
. B.
4
. C. Vô s. D.
3
.
Câu 66. Cho hàm s
23
mx m
y
xm
với m là tham số. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của
S
.
A.
5
. B.
4
. C. Vô số. D.
3
.
Câu 67. Tìm tất cả các giá trcủa tham số
m
để hàm số
78
mx m
y
xm
đồng biến trên khoảng
3 ;
A.
81 .m
B.
81 .m
C.
4
3
5
.m
D.
4
3
5
.m
Câu 68. Cho hàm số
8
2
mx
y
xm
(
m
tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2020 2020


;
để hàm số đồng biến trên khoảng
2 ;
?
A.
2018
. B.
2017
. C.
4036
. D.
4034
.
Câu 69. Cho hàm số
2
2
mx
y
xm
,
m
tham số thực. Gọi
S
tập hợp tất cả các gtrị nguyên của
tham số
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
01;
. Tìm số phần tử của
S
.
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 70. Cho hàm số bậc ba
y f x
, hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm s
2
()g x f x x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
21;
. B.
12;
.
C.
10 ;
. D.
1
0
2



;
.
Câu 71. Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s
3
3 1 3 y f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
1
3




;
. B.
11
43



;
. C.
2
1
3



;
. D.
3
1
4



;
Câu 72. Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số
12y f x
đồng biến
trên khoảng
A.
3
0
2



;
. B.
1
1
2



;
. C.
1
2
2




;
. D.
3
3
2



;
.
Câu 73. Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên đồ thị hàm
số
'y f x
như hình bên. Hỏi hàm số
32g x f x
nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
1 ;
B.
1 ;
C.
13;
D.
02;
14 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 74. Cho hàm số
y f x
. Biết đồ thị hàm số
y f x
đồ thị
như hình vẽ bên. Hàm số
2
3 2018 y f x
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
10 ;
B.
23;
C.
21;
D.
01;
Câu 75. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
2
2g x f x
Mệnh đề nào sai?
A. Hàm số
gx
nghịch biến trên
2 ;
B. Hàm số
gx
đồng biến trên
2 ;
C. Hàm số
gx
nghịch biến trên
10 ;
D. Hàm số
gx
nghịch biến trên
02;
Câu 76. Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu như sau:
Hàm số
2
2y f x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
21 ;
. B.
43;
. C.
01;
. D.
21;
.
Câu 77. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên. Hàm
số
2y f x
đồng biến trên khoảng
A.
13;
. B.
2 ;
.
C.
21 ;
. D.
2 ;
.
Câu 78. Cho hàm số
fx
có đạo hàm trên và có đồ thị
y f x
như hình vẽ.
Xét hàm số
2
2g x f x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số
gx
nghịch biến trên
10 ;
.
B. Hàm số
gx
nghịch biến trên

.
C. Hàm số
gx
nghịch biến trên
02;
.
D. Hàm số
gx
đồng biến trên

.
Câu 79. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
2
2y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2 ;
B.
02;
C.
2 ;
. D.
20 ;
.
Câu 80. Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu đạo hàm
fx
như sau:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 15
Hàm số
2
2y f x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
21 ;
. B.
43;
. C.
01;
. D.
21;
.
Câu 81. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên . Hàm số
y f x
có đồ
thị như hình vẽ bên.
Đặt
32
33
1
3 4 2
x x x
y g x f x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số
y g x
nghịch biến trên
3 ;
.
B. Hàm số
y g x
nghịch biến trên
31;
.
C. Hàm số
y g x
đồng biến trên
11 ;
.
D. Hàm số
y g x
nghịch biến trên
1 ;
.
Câu 82. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
.
Biết hàm s
'y f x
có bng xét du sau
Hàm s
2
6y f x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
32;
. B.
20 ;
. C.
12;
. D.
01;
.
Câu 83. Cho hàm số
fx
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình
bên. Hàm số
2
3 1 3 g x f x x x
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
3
1
2



;
. B.
2
0
3



;
.
C.
10 ;
. D.
2
2
3



;
.
---------- HẾT ----------
m
y
x
y=f'(x)
-1
3
-3
2
1
-2
O
1
16 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ch đề 02. CC TR
Câu 1. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại
A.
3x
. B.
0x
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s bng
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
4
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
2\
và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x
và đạt cực tiểu tại điểm
3x
.
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x
và đạt cực tiểu tại điểm
3x
.
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
1x
và đạt cực đại tại điểm
3x
.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
1x
và đạt cực đại tại điểm
3x
.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là
1
. B. Hàm số có 1 điểm cực trị.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 17
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
0x
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 7. Cho hàm s
fx
xác định liên tc trên
03


;
, đồ th như
hình bên dưới.
Xét các mệnh đề sau:
i. Hàm s đạt cực đại ti
86
27
x
.
ii. Hàm s đạt cc tiu ti
2x
.
iii. Giá tr cc tiu ca hàm s
2
.
iv. Hàm s có 2 điểm cc tr.
Số các mệnh đề đúng là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm có 3 điểm cực trị.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là
1
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0x
.
D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ:
Tổng tất cả các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
2
.
B.
4
.
C.
0
.
D.
3
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
đồ th là đường tô đậm trong hình v:
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
9
.
B.
11
.
C.
4
.
D.
5
.
Câu 11. Trong các hàm s sau đây, hàm số nào không có cc tr?
A.
32
33 y x x
. B.
42
1 y x x
. C.
3
2yx
. D.
4
3 yx
.
Câu 12. Cho hàm số
2
54 y x x
. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2 ;
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
2x
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
2x
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2 ;
x
y
5
2
4
1
O
x
y
86
27
2
3
5
3
2
2
O
y
x
-1
1
1
-1
O
y
x
3
-1
1
1
-1
O
x
y
O
18 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 13. Hàm số có điểm cực trị là
A.
21
1

x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
32
3y x x
. D.
3
2 yx
.
Câu 14. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
13


;
và có đồ thị như hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x
, cực đại tại
1x
.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là
0x
,
3x
.
C. Hàm số có hai điểm cực đại
1x
,
2x
.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x
, cực đại tại
2x
.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số bao nhiêu điểm cực
trị?
A. Có ba điểm. B. Có hai điểm. C. Có một điểm. D. Có bốn điểm.
Câu 16. Cho hàm s đồ th như hình bên dưới. Trên đoạn
hàm s đã cho có mấy điểm cc tr?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên. Gọi
D
là giá trị cực đại và
d
là g
trị cực tiểu của hàm số
y f x
. Tính giá trị
Dd
.
A.
5
. B.
5
. C.
2
. D.
2
.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
CT
y
. B.
4
CT
x
.
C.
5
Ð
C
y
. D. Hàm số có một điểm cực trị.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
y f x
3;3
4
2
5
3
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 19
Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s có phương trình là
A.
21 yx
. B.
1yx
. C.
31yx
. D.
21yx
.
Câu 20. Hàm số
32
3 3 4 y x x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 21. Cho hàm số
3
3y x x
. Tọa độ của điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A.
22;
. B.
12 ;
. C.
2
3
3



;
. D.
12;
.
Câu 22. Giá trị cực tiểu của hàm số
32
3 9 2 y x x x
A.
3
. B.
20
. C.
7
. D.
25
.
Câu 23. Cho hàm số
42
2y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
00;M
.
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
1
11;M
2
11;M
.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
1
11;M
2
11 ;M
.
Câu 24. Chọn khẳng định đúng về hàm số
43
32 y x x
.
A. Hàm số không có cực trị. B. Số điểm cực trị của hàm số là
2
.
C. Số điểm cực trị của hàm số là
1
. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
27
.
Câu 25. Tìm giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
3
34 y x x
.
A.
6
CT
y
. B.
1
CT
y
. C.
2
CT
y
. D.
1
CT
y
.
Câu 26. Cho hàm số
fx
đạo hàm
2 3 4
1 2 3
f x x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 27. Hàm số
42
0 y ax bx c a
có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 28. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A.
42
2 4 1 y x x
. B.
2
2
1yx
.
C.
32
6 9 5 y x x x
. D.
42
34 y x x
.
Câu 29. Cho hàm số
fx
đạo hàm
2 3 4
1 2 3
f x x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 30. Cho hàm số
fx
có đạo hàm là
24
12
f x x x x
với mọi
x
. Số điểm cực trị của
hàm số
fx
là.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 31. Hàm s
32
31 y x x
đạt cc tr tại các điểm nào sau đây ?
A.
02,xx
. B.
2x
. C.
1x
. D.
01,xx
.
20 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 32. Điểm cực tiểu của hàm số
3
34 y x x
là:
A.
x
3. B.
x
3. C.
1x
. D.
x
1.
Câu 33. Hàm số
fx
xác định liên tục trên và đạo hàm
2
2 1 1 'f x x x
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
fx
.đạt cực tiểu tại điểm
1x
.
B. Hàm số
fx
.đạt cực tiểu tại điểm
1x
.
C. Hàm số
fx
.đạt cực đại tại điểm
1x
.
D. Hàm số
fx
.đạt cực đại tại điểm
1x
.
Câu 34. Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A.
21
2
x
y
x
. B.
2
2 y x x
. C.
42
2y x x
. D.
42
31 y x x
.
Câu 35. Gọi
M
,
n
lần lượt giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số
2
33
2

xx
y
x
. Khi đó giá trị
của biểu thức
2
2Mn
bằng
A.
7
. B.
9
. C.
8
. D.
6
.
Câu 36. Đim cc tiu ca hàm s
2
4y x x
A.
23x
. B.
2x
. C.
2x
. D.
2x
.
Câu 37. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
3 2 1 'f x x x x
. Hàm số đã cho bao nhiêu
cực trị?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 38. Cho hàm s
y f x
đạo hàm là
23
1 2 3
,f x x x x x x
. S đim cc tr
ca hàm s
fx
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 39. Tìm tất cả tham số thực
m
để hàm số
4 2 2
1 2 2019 y m x m x
đạt cực tiểu tại
1x
A.
0m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 40. Giá trị của
m
để hàm số
4 2 4
1 2 2 y m x mx m m
đạt cực đại tại
2x
A.
4
3
m
. B.
4
3
m
. C.
3
4
m
. D.
.
Câu 41. Tìm giá trị của
m
để hàm số
32
3 2 1 2 y x mx m x
đạt cực trị tại
1 .x
A.
2m
. B. Không tồn tại
m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 42. Tìm điều kiện của tham số thực
m
để hàm số
42
2 1 3 y x m x
3
cực trị.
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 43. Tìm tất cả tham số thực của
m
để hàm số
32
11
22
33
y m x x mx
có cực đại, cực tiểu.
A.
3 2 2 1 ;;m
. B.
31;m
.
C.
31  ;;m
. D.
21;m
.
Câu 44. Cho hàm s
42
1 1 1 y m x m x
. S các giá tr nguyên ca
m
đm smột điểm
cực đại mà không có điểm cc tiu là:
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 45. Hàm số
42
5 y x mx m
(
m
là tham số) có
3
điểm cực trị khi các giá trị của
m
là:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 21
A.
45.m
B.
0 .m
C.
8m
. D.
1 .m
Câu 46. Có bao nhiêu số thực
m
để hàm số
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
đạt cực đại tại
1x
.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 47. Tìm tham số
m
để hàm số
32
1
2 2018
3
y x mx m x
không có cực trị.
A.
1m
hoặc
2m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
12 m
.
Câu 48. Cho hàm số
42
13 y m x mx
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
ba điểm cực trị.
A.
10
;;m
. B.
10;m
.
C.
10


;;m
. D.
10 ;;m
.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 3 2
2018 y mx m x
có ba điểm
cực trị
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D. Không tồn tại
m
.
Câu 50. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm số
32
2
1 2 1
3



y mx m x m x
cực trị.
A.
1
5
1

m
m
. B.
1
1
5
m
. C.
1
1
5
0
m
m
. D.
1
1
5
m
.
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
32 y x x mx m
có cực đại, cực tiểu.
A.
3
2
m
. B.
3
2
m
. C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Câu 52. Tìm m để hàm số
3 2 2
1
4
3
f x x mx m x
đạt cực đại tại
1x
A.
13 ;mm
. B.
1m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 53. Tìm điều kiện của
a
,
b
để hàm số
42
y ax bx c
với
0a
đúng một điểm cực trị
điểm cực trị đó là điểm cực tiểu?
A.
0a
,
0b
. B.
0a
,
0b
. C.
0a
,
0b
. D.
0a
,
0b
.
Câu 54. Với giá trị nào của
m
thì hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm s
32
32 y x x mx m
nằm về hai phía so với trục hoành?
A.
3m
. B.
12 m
. C.
3m
. D.
23m
.
Câu 55. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3x
.
A.
15,mm
. B.
5m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 56. Cho hàm số
3 2 2
2
1 4 3 3
3
y x m x m m x
, (
m
là tham số thực). Tìm điều kiện của
m
để hàm số cực đại, cực tiểu các điểm cực trị của đồ thị hàm snằm bên phải của
trục tung.
A.
51 m
. B.
53 m
. C.
31 m
. D.
1
5


m
m
.
Câu 57. Hàm số
3 2 2
1
2 3 2 1
3
y x m x m x m
không có cực trị khi và chỉ khi
22 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
3
1


m
m
. B.
1m
. C.
3m
. D.
31 m
.
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
2 4 2
12 y m x mx m
chỉ có một điểm
cực đại và không có điểm cực tiểu.
A.
1m
. B.
10 m
. C.
1
1
2
m
. D.
3
0
2
m
.
Câu 59. Cho hàm số
3 2 2
2 2 1 1 2 y x m x m x
. Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 60. bao nhiêu số nguyên của tham số
m
để hàm số
32
34 y x x mx
hai điểm cực trị
thuộc khoảng
33 ;.
A.
12
. B.
11
. C.
13
. D.
10
.
Câu 61. Với tất cả giá trị thực nào của tham số
m
thì hàm số
42
1 1 2 y mx m x m
chỉ một
cực trị:
A.
1m
. B.
0
1
m
m
. C.
01m
. D.
0m
.
Câu 62. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
42
1 2017 1 y m x mx
có đúng một
cực trị và là cực tiểu.
A.
0 ;m
. B.
1

;m
. C.
0 1 1 ;;m
. D.
01


;m
.
Câu 63. Cho hàm s
3 2 2 2
3 3 1 3 1 y x x m x m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s có điểm cực đi, cc tiu nằm bên trái đường thng
2x
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 64. Tìm tất cả các giá trthực của tham số
m
để hàm số
42
3
1
2
y m x mx
chỉ cực tiểu
mà không có cực đại.
A.
1 .m
B.
10 .m
C.
1 .m
D.
10 .m
Câu 65. bao nhiêu gtrị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
4 2 2
1 2020 3 y m x m m x
có đúng một điểm cực trị?.
A.
2020
. B.
2021
. C.
2019
. D.
2022
.
Câu 66. Cho hàm số
32
1
1 2 1 2
3
f x x m x m x m
,
m
là tham số. Biết hàm số có hai
điểm cực trị
1
x
,
2
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
1 2 1 2
10 T x x x x
.
A.
78
. B.
18
. C.
1
. D.
22
.
Câu 67. Cho hàm số
32
31 f x x x mx
, tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
22
12
3xx
.
A.
3
2
m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
1
2
m
.
Câu 68. Cho hàm số
32
3 y x m x m
, (
m
tham số thực). Giá trị của
m
để trung điểm của hai
điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng
1:dy
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
1
2
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 23
Câu 69. Tìm tất cả các gtrthực của tham số
m
để đồ th hàm s
4 2 4
22 y x mx m m
có ba
đim cc tr là các đỉnh ca mt tam giác có diện tích bằng
4
.
A.
5
16m
. B.
5
4m
. C.
5
16m
. D.
5
4m
.
Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
42
1 2 2 1 y m x m x
có ba
điểm cực trị.
A.
12 m
. B.
2m
. C.
12 m
. D.
1m
.
Câu 71. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
42
2y x mx
ba điểm cc
tr to thành mt tam giác có din tích nh hơn
1
.
A.
1m
. B.
01m
. C.
3
04m
. D.
0m
.
Câu 72. Gọi
1
m
,
2
m
các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
2 3 1 y x x m
hai điểm
cực trị là
B
,
C
sao cho tam giác
OBC
có diện tích bằng
2
, với
O
là gốc tọa độ. Tính
12
mm
.
A.
15
. B.
12
. C.
6
. D.
20
.
Câu 73. Cho hàm s
42
2 1 1 ( ) .y mx m x
Tìm tất ccác giá trị thực của tham số
m
đ m số
một điểm cực đại?
A.
1
0
2
m
B.
1
2
m
C.
1
0
2
m
D.
1
2
m
Câu 74. Cho hàm số
3 2 2
2
2
32
m
y x x m x
. Tìm tất cả các gtrthực của tham số
m
để đồ thị
hàm số có hai điểm cực tr
A
,
B
sao cho ba điểm
O
,
A
,
B
thẳng hàng, trong đó
O
là gốc
tọa độ.
A.
0m
B.
3m
C.
3
24m
D.
2
2
m
Câu 75. Số nguyên bé nhất của tham số
m
sao cho hàm số
3
2
2 5 3 y x mx x
5
điểm cực tr
A.
2
B.
2
C.
5
D.
0
Câu 76. Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình bên.
Tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
y f x m
có ba điểm cực
trị là
A.
1m
hoặc
3m
.
B.
13m
.
C.
1m
hoặc
3m
.
D.
3m
hoặc
1m
.
Câu 77. Tìm tất cả giá trị của tham số
m
sao cho đồ thị của hàm số
4 2 2
81 y x m x
có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng
64
A.
3
2m
;
3
2m
. B.
2m
;
2m
. C.
2m
;
2m
. D.
5
2m
;
5
2m
.
Câu 78. Tập hợp các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
6 3 2 1 y x x m x m
đạt cực trị tại
các điểm
1
x
2
x
thỏa mãn
12
1 xx
A.
1;
. B.
1 ;
. C.
12;
. D.
2;
.
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
4 2 4
22 -y x mx m m
ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A.
1m
. B.
3
3m
. C.
3
6
2
m
. D.
3
3
2
m
.
24 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 80. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
42
1 2 1 y x m x m
có ba điểm cực trị
là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng
120
A.
3
2
1
3
m
. B.
3
2
11
3
,mm
.
C.
3
1
3
m
. D.
1m
.
Câu 81. Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
.
Đồ thị hàm số
y f x
như
hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số
3g x f x x
bao nhiểu điểm
cực trị?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
7.
Câu 82. Cho hàm số
.y f x
Đồ thị của hàm số
y f x
như hình vẽ bên
Hỏi hàm số
2020g x f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 83. Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
g x f x
nhiều nhất là bao nhiêu?
A.
5.
B.
7.
C.
11.
D.
13.
Câu 84. Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số
5y f x x
là:
A.
2
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
1
.
Câu 85. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Đặt
g x f x x
. Hỏi hàm số có bao nhiêu
điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số không có điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 25
Câu 86. Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
.
Đồ thị m số
y f x
như hình vẽ bên dưới. Hàm số
2
2g x f x x
đạt cực tiểu tại điểm
nào trong các điểm dưới đây?
A.
2
.
B.
1
.
C.
0
.
D.
1
.
Câu 87. Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi đồ thị hàm số
y f x
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 88. Cho hàm số
fx
đạo hàm
'fx
. Đồ thị hàm số
'y f x
như hình vẽ bên. Tính số điểm cực trị của hàm
số
2
y f x
trên khoảng
55 ;.
A.
2
. B.
5
.
C.
4
. D.
3
.
Câu 89. Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số
y f x
được cho như hình vbên. Số điểm cực trị của hàm số
2
6y f x
A.
4
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
7
.
Câu 90. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2
14
f x x x
với mọi
.x
Hàm số
3g x f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
1
. C.
2
D.
3
.
Câu 91. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của
y f x
như sau
Hi hàm s
2
2g x f x x
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 92. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
.
Đồ th hàm s
'y f x
như
hình v bên. S đim cc tr ca hàm s
2017 2018 2019 g x f x x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
26 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 93. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc trên , bng biến thiên ca hàm s
fx
như sau
S đim cc tr ca hàm s
2
2y f x x
A.
4
. B.
5
. C.
1
. D.
7
.
Câu 94. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên có bng xét du đạo hàm như sau
Tng giá tr tt c các điểm cc tr hàm s
2019 2020 y f x
A.
2021
. B.
6080
. C.
2
. D.
4040
.
Câu 95. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
2 5 1
f x x x x
21f
. Hàm số
2
2


g x f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 96. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của
y f x
như sau
Hỏi hàm số
2
2g x f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 97. Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
00 ,f
đồng thời đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số
2
g x f x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
u 98. Cho hàm số
fx
, bảng biến thiên của hàm số
fx
như sau:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 27
Số điểm cực trị của hàm số
y f x
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
u 99. Cho hàm số
fx
, bảng biến thiên của hàm số
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
y f x
A.
4
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 100. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên và có bảng xét dấu
fx
như sau
Hỏi hàm số
2
2y f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 101. Cho hàm số
y f x
đồ thị của hàm số
'y f x
như
hình vẽ bên. Hàm số
2
y f x
có bao nhiêu điểm cực tiểu
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
4
.
Câu 102. Cho hàm số
y f x
có tập xác định
4

;
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi
hàm số
y f x
tất cbao nhiêu điểm cực
tiểu trên
4

;
.
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 103. Cho hàm số bậc ba:
32
y ax bx cx d
có
bảng biến thiên như hình sau.
Tính tổng
T a b c
.
A.
11
8
. B.
3
8
.
C.
7
8
. D.
9
8
.
Câu 104. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau?
y'
2
2
3
+
1
x
0
1
28 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Hàm số
3g x f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 105. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
bảng biến thiên. Hàm số
2
1g x f x
bao
nhiêu điểm cực trị ?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
0
.
Câu 106. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
S đim cc tr ca hàm s
2y f x
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 107. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên và có bảng xét dấu
fx
như sau
Hỏi hàm số
2
2y f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 108. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm số
2001 2019 y f x
bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
5
. B.
4
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 109. Cho hàm số:
3 2 2
2
1 4 3 3
3
( ) ( )y x m x m m x
(
m
là tham số thực). Tìm điều kiện của
tham số thực
m
để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm
bên phải của trục tung
A.
51 m
. B.
53 m
. C.
31 m
. D.
1
5


m
m
.
Câu 110. Cho hàm số
3
2
34
3
x
y ax ax
. Để hàm số đạt cực trị tại
1
x
,
2
x
thỏa mãn
2
2
12
22
21
29
2
29



x ax a
a
a x ax a
thì
a
thuộc khoảng nào ?
A.
5
3
2



;a
. B.
7
5
2



;a
. C.
21 ;a
. D.
7
3
2



;a
.
---------- HẾT ----------
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 29
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ch đề 03. MAX MIN
Câu 1. Cho hàm số
42
0 ,y ax bx c a
có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực đại của hàm số là
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 2. Cho hàm số
fx
liên tục trên
35 ;
có bảng biến
thiên như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số trên
khoảng
35 ;
A.
2
. B.
3
.
C.
4
. D.
1
.
Câu 3. Cho hàm số đa thức bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2x
.
B.
1x
.
C.
1x
.
D.
2x
.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên và có bảng
biến thiên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
B. Hàm số giá trlớn nhất bằng 0 giá trị nhỏ nhất
bằng
1
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
45 sin siny x x
.
A.
20
. B.
8
. C.
9
. D.
0
.
Câu 6. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
44( ; )
bảng biến thiên trên
44( ; )
như bên. Phát
biu nào sau đây đúng?
A.
44
10
( ; )
maxy
và
44
10

( ; )
min y
.
B. Hàm s không có GTLN, GTNN trên
44( ; )
.
C.
44
0
( ; )
maxy
và
44
4

( ; )
min y
.
D.
44
4

( ; )
min y
và
44
10
( ; )
maxy
.
Câu 7. Cho hàm số
1
1
()
x
fx
x
. Kí hiệu
02
[ ; ]
max ( )
x
M f x
,
02
[ ; ]
min ( )
x
m f x
. Khi đó
Mm
bằng:
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
1
.
30 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số
31
3
x
y
x
trên
02


;
là:
A.
1
3
. B.
5
. C.
5
. D.
1
3
.
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
5 yx
x
trên khoảng
0 ;
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
x
fx
x
trên đoạn
23


;
bằng
A.
1
2
. B.
2
. C. 3. D. 2
Câu 11. Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
0
1

;
max f x f
B.
11
0
;
max f x f
C.
1
1


;
min f x f
D.
1
0

;
min f x f
Câu 12. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
, với
a
,
b
,
c
,
d
các số thực
0a
(có đồ thị như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
2
0
0


x
yx
x
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm
2x
C.
0 2 0
,;yx
D. Đồ thị có đúng hai điểm cực trị
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
2 3 12 2 y x x x
trên đoạn
12


;
đạt được tại
0
x
. Giá trị
0
x
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 14. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
có bảng biến thiên. Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng hai cực trị.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
D. Hàm số không xác định tại
1x
.
Câu 15. Cho hàm số
42
0 ,y ax bx c a
có đồ thị như hình vẽ
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
1
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 16. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
-1
+
+
+
0
0
-1
-
y'
y
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 31
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng
A.
4y
. B.
2y
. C.
0y
. D.
3x
.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
'fx
. Đồ th ca hàm
s
'y f x
được cho như hình v. Biết rng
1 0 2 6 f f f f
. Giá tr nh nht, giá tr ln
nht ca
fx
trên
16


;
là:
A.
12 ;ff
.
B.
16 ;ff
.
C.
20;ff
.
D.
26;ff
.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình
bên. Tính tng giá tr ln nht giá tr nh nht ca
hàm s
y f x
trên đoạn
10 10


;
bng?
A. 132. B. 0.
C. 72. D.
1
4
.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có
bng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Giá tr ln nht ca hàm s bng 2.
B. Giá tr nh nht ca hàm s bng
1
.
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng 1.
D.Giá tr nh nht ca hàm s bng
1
và 1.
Câu 20. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên trên
57
;
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
57
2
;
min fx
hàm s không đạt GTLN trên
57
;
.
B.
57
6
;
max fx
57
2
;
min fx
.
C.
57
9
;
max fx
57
2
;
min fx
.
D.
57
9
;
max fx
57
6
;
min fx
.
32 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 21. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
13


;
có đồ thị như
hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn
13


;
. Giá trị của
Mm
bằng
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 0.
Câu 22. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4
.
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
3
.
D. Hàm số có một điểm cực tiểu.
Câu 23. Cho hàm s
y f x
đồ th trên đon
24


;
như hình
v. Tìm giá tr ln nht M ca hàm s
y f x
trên đon
24


;.
A.
2 .M
.
B.
0 .Mf
C.
3 .M
.
D.
1 .M
.
Câu 24. Cho hàm số
fx
có đồ thị của hàm số
fx
như hình vẽ.
Biết
0 1 2 2 4 3 f f f f f
. Giá trị nhỏ nhất
m
,
giá trị lớn nhất
M
của hàm số
fx
trên đoạn
04


;
A.
4mf
,
1Mf
. B.
4mf
,
2Mf
.
C.
1mf
,
2Mf
. D.
0mf
,
2Mf
.
Câu 25. Cho hàm s
fx
có đạo hàm là
fx
. Đồ th ca hàm s
y f x
cho như hình vẽ. Biết rng
2 4 3 0 f f f f
. Giá tr nh nht và ln nht ca
fx
trên đoạn
04


;
lần lượt là
A.
20,ff
. B.
42,ff
.
C.
02,ff
. D.
24,ff
.
Câu 26. Cho hàm số
y f x
, biết hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Hàm số
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
13
22



;
tại điểm nào sau đây?
A.
3
2
x
. B.
1
2
x
.
C.
1x
. D.
0x
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 33
Câu 27. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên có đồ thị như hình
vẽ. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số
2 siny f x
. Giá trị của
Mm
bằng
A.
0
.
B.
1
.
C.
4
.
D.
5
.
Câu 28. Cho hàm s
fx
. Biết hàm số
y f x
đồ thị như
hình bên. Trên đoạn
43


;
, hàm số
2
21 g x f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A.
0
4x
.
B.
0
1x
.
C.
0
3x
.
D.
0
3x
.
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
1
2 5 1
3
y x x x
trên đoạn
0 2018


;
là:
A.
5
. B.
0
. C.
5
3
. D.
1
.
Câu 30. Cho hàm số
y f x
, biết hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Hàm số
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
13
22



;
tại điểm nào sau đây?
A.
3
2
x
. B.
1
2
x
.
C.
1x
. D.
0x
.
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
10 2 f x x x
trên đoạn
12


;
bằng
A.
2
. B.
23
. C.
22
. D.
7
.
Câu 32. Giá tr nh nht ca hàm s
42
10 1 f x x x
trên đoạn
32


;
bng
A.
1
. B.
23
. C.
24
. D.
8
.
Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số
42
63 f x x x
trên đoạn
12


;
bằng
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số
42
2 f x x x
trên đoạn
12


;
bằng
A.
18
. B.
0
. C.
2
. D.
20
.
Câu 35. Gọi
M
m
lần lưt là giá tr lớn nht giá tr nh nht ca m s
3
32 y f x x x
trên
đoạn
02


;
. Khi đó tổng
Mm
bằng.
A.
4
. B.
16
. C.
2
. D.
6
.
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
2f x x x
trên đoạn
03


;
bằng
A.
9
4
. B.
0
. C.
2
. D.
70
.
34 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
35 f x x x
trên đoạn
02


;
bằng:
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
0
.
Câu 38. Cho hàm số
42
23 y x x
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau?
A.
02
3


;
max y
,
02
2


;
min y
. B.
02
11


;
max y
,
02
3


;
min y
.
C.
02
11


;
max y
,
02
2


;
min y
. D.
02
2


;
max y
,
02
0


;
min y
.
Câu 39. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
32
2 3 1 y x x
trên đoạn
21


;
lần lượt là
A.
0
1
. B.
1
2
. C.
7
10
. D.
4
5
.
Câu 40. Giá trị lớn nhất của hàm số
32
8 y x x x
trên
13


;
bằng:
A.
8
. B.
6
. C.
176
27
. D.
4
.
Câu 41. Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
32
2 3 12 2 y x x x
trên đoạn
12


;
.
A.
10M
.
B.
6M
. C.
11M
. D.
15M
.
Câu 42. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3
33 y x x
trên
3
1
2



;
.
A.
3
1
2
3




;
max
x
y
. B.
3
1
2
6




;
max
x
y
. C.
3
1
2
5




;
max
x
y
. D.
3
1
2
4




;
max
x
y
.
Câu 43. Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm
42
21 y f x x x
trên đoạn
02


;.
A.
1 .M
B.
0 .M
C.
10 .M
D.
9 .M
Câu 44. Cho hàm s
y f x
có đồ th
fx
như hình vẽ. Giá tr ln nht
ca hàm s
3
1
1
3
g x f x x x
trên đoạn
12


;
bng
A.
5
1
3
f
. B.
1
1
3
f
.
C.
5
2
3
f
. D.
1
3
.
Câu 45. Cho hàm s
y f x
đồ th
y f x
như hình vẽ. Đặt
3
33 h x f x x x
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
33
31


;
max h x f
.
B.
33
33


;
max h x f
.
C.
33
30


;
max h x f
.
D.
33
33



;
max h x f
.
Câu 46. Hàm số
y f x
có đồ thị
y f x
như hình vẽ.
Xét hàm số
32
1 3 3
2017
3 4 2
g x f x x x x
Trong các mệnh đề dưới đây:
I)
01gg
II)
31
1




;
min
x
g x g
-
2
-1
1
y
x
O
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 35
III) Hàm số
gx
nghịch biến trên
31;
IV)
31
31




;
max max ;
x
g x g g
Số mệnh đề đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 47. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm
số
2 3 2
11
4 3 8
33
g x f x x x x x
trên đoạn
13


;
.
A. 15. B.
25
3
. C.
19
3
. D. 12.
Câu 48. Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
R
và đồ thị như hình vẽ.
Đặt hàm số
3
21 .y g x f x x m
Tìm
m
để
01
10
[ ; ]
max gx
A.
13m
.
B.
3m
.
C.
12m
.
D.
1m
.
Câu 49. Cho hàm s
y f x
có đồ th
y f x
như hình vẽ. Xét hàm s
32
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
31
1



;
ming x g
. B.
31
1


;
ming x g
C.
31
3



;
ming x g
D.
31
31
2



;
min
gg
gx
Câu 50. Cho hàm số
5 4 3 2
f x x bx cx dx ex
, , ,b c d e
. Hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn
nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
fx
trên đoạn
13


;.
Tính
.Mm
A.
250
3
. B.
38
3
.
C.
196
3
. D.
272
3
.
Câu 51. Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên . Hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Biết
10f
. Tìm giá trị lớn nhất
M giá trị nhỏ nhất m của hàm số
g x f x
trên đoạn
14


;
A.
41,M f m f
. B.
31,M f m f
.
C.
41,M f m f
. D.
14,M f m f
.
36 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 52. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
10f
.
Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Gọi
,Mm
lần lượt
giá trị lớn nhất và gtrị nhỏ nhất của hàm số
g x f x
trên
11


;
. Khi đó
;Mm
A.
11 ,M f m f
. B.
11 ,M f m f
.
C.
11 ,M f m f
. D.
11 ,M f m f
.
Câu 53. Tìm tất cả tham số thực
m
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2 2
1
2 2 3 1
3
y x mx m m x
trên đoạn
13


;
bằng
31
3
?
A.
3 57
4
m
. B.
15 17
12
m
. C.
31
3
m
. D.
3
13
m
.
Câu 54. Tìm tất cả tham số thực
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
3 2 2
2 2 2 1 y x x x m
trên
đoạn
5
1
2



;
bằng
2019
4
?
A.
1 2019 m
. B.
7 10m
. C.
10 7m
. D.
2019
2
m
.
Câu 55. tất cả bao nhiêu số nguyên
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
3 2 2
1
2 3 3 2
3
y x x x m m
trên đoạn
12


;
bé hơn
0
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 56. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2 2
12 y x m x m
trên đoạn
02


;
bằng 7. Giá
trị của tham số
m
bằng
A.
3m
. B.
1m
. C.
7m
. D.
2m
.
Câu 57. Cho hàm số
32
3 y x x m
. Tìm
m
biết giá trị nhỏ nhất của
fx
trên
11


;
bằng 0.
A.
2m
. B.
4m
. C.
0m
. D.
6m
.
Câu 58. Cho hàm số
3
3 y x x m
1
, với
m
tham số thực. Tìm
m
để giá trị lớn nhất của hàm
số
1
trên
01


;
bằng
4
.
A.
4m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
8m
.
Câu 59. Tìm
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm s
32
36 y x mx
trên đoạn
03


;
bằng
2
.
A.
2m
. B.
31
27
m
. C.
3
2
m
. D.
1m
.
Câu 60. Gọi
S
tổng tất cả các gtrị của tham số
m
để hàm số
32
11 ()y x m x m
giá trị
lớn nhất trên đoạn
01[ ; ]
bằng 9. Giá trị của
S
bằng
A.
5 .S
B.
1 .S
C.
5 .S
D.
1 .S
Câu 61. Cho hàm số
3 2 2
1
2 2 9
3
y x m x m m
,
m
tham số. Gọi
S
tập tất cả các giá trị của
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên
03


;
không vượt quá 3. Khi đó
S
bằng
A.
31



;;S
. B.
31;S
.
C.
31  ;;S
. D.
31



;S
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 37
Câu 62. Tìm số nguyên
0
m
nhỏ nhất trong số các giá tr của tham số
m
để hàm số
4 2 2
24 y x x m
có giá trị lớn nhất trên đoạn
12


;
không vượt quá 36.
A.
0
0m
. B.
0
5m
. C.
0
4m
. D.
0
4m
.
Câu 63. Trên đoạn
11


;
, hàm s
32
3 y x x a
có giá tr nh nht bng
0
thì
a
bng:
A.
2 .a
B.
6 .a
C.
0 .a
D.
4 .a
Câu 64. Tìm
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm s
3 2 2
12 y x m x m
trên
02


;
bằng
7
A.
3m
B.
1m
C.
7m
D.
2m
Câu 65. tất cả bao nhiêu giá trị của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 y x x m
trên
đoạn
12


;
bằng
5
.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 66. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2
12
f x x x x
với mọi
x
. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số
y f x
trên đoạn
12


;
A.
1 .f
B.
0 .f
C.
3 .f
D.
2 .f
Câu 67. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
2
24 y x x m
trên đoạn
21


;
bằng
4
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 68. Có bao nhiêu số nguyên để giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
23 f x x x m
trên đoạn
13


;
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
33
. B.
21
. C.
18
. D.
7
.
---------- HẾT ----------
m
38 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ch đề 04. TIM CN
Câu 1. Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
có tim cận đứng và tim cn ngang là
A.
11 ;xy
. B.
11;xy
. C.
11 ;xy
. D.
12 ;xy
.
Câu 2. Đồ thị hàm số
2
2
32
1

xx
y
x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4. Đồ thị của hàm số
2
1
23

x
y
xx
có bao nhiêu đường tiệm cận.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5. Đồ thị hàm số
1
32
y
x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
y
x
là bao nhiêu?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A.
2
1yx
. B.
21
1
x
y
x
. C.
2
2
32
2


xx
y
xx
. D.
2
1 y x x
.
Câu 8. Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, đồ thị của hàm số nào
không có đường tiệm cận?
A.
1
y
x
. B.
21
2
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
42
32 y x x
.
Câu 9. Đồ thị hàm số
2
2
2
4
xx
y
x
có mấy đường tiệm cận.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 10. Đồ thị hàm số nào sau đây có
3
đường tiệm cận?
A.
2
1
9
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
2
36

x
y
xx
. D.
2
1
48

x
y
xx
.
Câu 11. Đồ thị hàm số
2
4
9
x
y
x
có mấy đường tiệm cận
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi
đồ thị hàm số
y f x
có tiệm cận ngang là?
A.
12 ;yy
.
B.
12 ;yy
.
C.
12;yy
.
D.
1y
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 39
Câu 13. Cho hàm số
fx
y
gx
với
0f x g x
,
1

lim
x
fx
và
1

lim
x
gx
. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y
1y
.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
Câu 14. Cho hàm số
y f x
xác định trên
0\R
, liên
tục trên mỗi khoảng xác định và bảng biến
thiên. Hỏi đồ thị m số trên bao nhiêu
đường tiệm cận?
A.
2
. B.
1
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
xác định trên
11\;R
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên. Hỏi khẳng định nào dưới đây là
khẳng định đúng?
A. Hàm số có tiệm cận đứng
1x
1x
.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là
0x
.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là
2x
và một tiệm cận ngang
1y
.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
2y
2y
.
Câu 16. Cho hàm số
y f x
xác định trên
1\R
, liên tục
trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên. Số
tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là?
A.
2
. B.
1
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 17. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số này là
A.
2
. B.
3
.
C.
1
. D.
4
.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như bảng dưới đây
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số
y f x
có đúng 2 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số
y f x
có đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số
y f x
có đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của hàm số
y f x
không có tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
3
2
0
+
+
0
1
1
+
y
y'
x
40 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 19. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên. Tổng số tiệm
cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
2
. B.
3.
C.
1.
D.
4
.
Câu 20. Cho đồ thị một hàm số có hình vẽ như hình dưới đây.
Hỏi đồ thị trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2
.
B. 1.
C.
4
.
D.
3
.
Câu 21. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là
1x
.
A.
1yx
. B.
2
21
1

xx
y
x
. C.
3
27
1

xx
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 22. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
1\
và có bảng biến thiên sau. Số đường tiệm cận của
đồ thị hàm số này là
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
0
.
Câu 23. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
32
4

xx
y
x
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 24. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
21
4
x
y
x
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 25. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
52
1

x
y
x
A.
a
b
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 26. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
21

x
y
xx
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 27. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
3
9
x
y
x
A.
a
b
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 28. S tim cn ngang ca đồ th m s
2
23 y x x x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 29. Đồ thị hàm số
2
2
9
34

x
y
xx
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 30. S đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th
22
2
4 1 3 2
xx
y
xx
là:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 41
A.
a
b
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 31. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
3
31

yx
x
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 32. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên. S
đưng tim cn ngang ca đồ th hàm s
A.
3
. B.
2
.
C.
1
. D.
0
.
Câu 33. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
2x
và tiệm cận ngang là
2y
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1x
và tiệm cận đứng là
2y
.
Câu 34. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên.
Tổng số tiệm cận ngang tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số đã cho là:
A.
3
. B.
4
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 35. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
đã cho lần lượt là
A.
21,xy
. B.
12,xy
.
C.
11,xy
. D.
22,xy
.
Câu 36. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên. Tng s tim
cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho
A.
4
. B.
2
.
C.
3
. D.
1
Câu 37. Cho hàm số
y f x
xác định trên
1\
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng
biến thiên như sau. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
05, yy
và tiệm cận đứng là
1x
.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là
3
CT
y
.
5
f(x)
f'(x)
x
2
+
1
5
42 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
C. Giá trị cực đại của hàm số là
5
CD
.y
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
5
.
Câu 38. Cho hàm số
y f x
xác định trên liên
tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến
thiên. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số
A. Đồ thị có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị có đúng
2
tiệm cận ngang.
C. Đồ thị có đúng một tiệm cận đứng.
D. Đồ thị không có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
Câu 39. Cho hàm số
y f x C
có bảng biến thiên. Đồ th
C
ca hàm s có bao nhiêu đường tim cn ?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 40. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình
bên. Tổng số đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số đã cho là
A.
4
. B.
2
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 41. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số
y f x
bao
nhiêu đường tiệm cận:
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 42. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
2019;2020
để đồ thị hàm số
2
2y f x x m m
5 đường
tiệm cận?
A.
4038
. B.
2019
.
C.
2020
. D.
4040
.
Câu 43. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên.
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ
thị hàm số
2
fx
y g x
f x m

có đúng 3
tiệm cận đứng.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 44. Cho hàm số
y f x
xác định trên
0\
và có bảng
biến thiênTìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ
thị hàm số
32
2
22
1
x x x
y
x f x m




có đúng ba đường
tiệm cận.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 43
A.
2m
. B.
m
C.
2m
. D.
2m
.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
11
3
x
y
x mx m


đúng hai
tiệm cận đứng.
A.
1
0
2
m
.
B.
1
1
2
m
.
C.
3
1
2
m
.
D.
3
2
2
m
.
Câu 46. Biết rằng đồ thị m số
2
23
21
mx x x
y
x
một tiệm cận ngang
1y
. Tổng các giá
trị của tham số
m
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 47. Cho hàm số
y f x
xác định trên
21f 
bảng biến thiên như hình vẽ. Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
2
2
1
( ) 1
xx
gx
f x m f x m
không
có tiệm cận đứng và ngang?
A.
4
1
m
m

. B.
11
4
m
m

. C.
4
1
m
m

. D.
41m
.
Câu 48. Cho hàm số
y f x
xác định trên R,
01f
bảng
biến thiên. Với gtrị nào của tham số
m
thì tổng số đường
tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
()
y
f x m
là 3 ?
A.
01
16
m
m

. B.
01
4
m
m

. C.
14
0
m
m

. D.
01
4
m
m

.
Câu 49. Có bao nhiêu giá trnguyên dương của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
13
3
x
y
x mx m

có
hai đường tiệm cận đứng?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 50. Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của tham s
m
để đồ thị hàm số
2
1
8
x
y
x x m

hai đường tiệm cận đứng. Tổng tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
34
. B.
84
. C.
91
. D.
33
.
Câu 51. Tập hợp các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
22
21
2 1 4 4 1
x
y
mx x x mx
có đúng 1
đường tiệm cận là
A.
B.
0.
C.
; 1 1; . 
D.
; 1 0 1; . 
Câu 52. Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ. Gi
S
là tp hp các
giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
1
4
x x m
gx
f x f x

3 tiệm
cận đứng và ngang. Tính tích các phn t ca
S
.
A.
2
. B. 4. C. 3. D.
6
.
x
y
-2
2
2
-1
4
O
1
44 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 53. Cho hàm đa thức bậc ba
y f x
đồ thị như hình sau. bao
nhiêu giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
2
32
4
xx
hx
f x m


C
có 1 tiệm cận đứng ?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hàm số
2
2
32
xm
y
xx

có đúng
1 tiệm cận đứng.
A.
1m
;
4m
. B.
1m 
. C.
1m 
;
4m 
. D.
4m
.
Câu 55. Tập hợp các giá trị thực của
m
để hàm số
2
21
4 4 1
x
y
x mx

có đúng 1 đường tiệm cận là
A.
1;1
. B.
; 1 1; 
. C.
1;1
. D.
; 1 1; .
Câu 56. Tìm tất cả các gtrị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
2
23x x m
y
xm

không
tiệm cận đứng.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
1m
;
0m
.
Câu 57. Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị hàm
2
1x
y
x mx m

có đúng 1 tiệm cận đứng.
A.
0m
;
4m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm
2
2
2
2
xx
y
x x m


có đúng 2 tiệm cận
đứng.
A.
1
8
m
m

. B.
1
8
m
m

. C.
1
8
m
m

. D.
1
8
m
m

.
Câu 59. Cho
2
43 f x x x
, s đưng tim cn của đồ thị hàm số
1
1 2 1
y
f x f x x
là:
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 60. Cho hàm số
2
2 3 3
2
m x x m x
y
x
có đồ thị
C
. Đồ thị
C
3 đường tiệm cận khi
tham số thực
m
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
2;2 2; 
. B.
2;2
. C.
2;
. D.
3; 1
Câu 61. Tập hợp các giá trị thực của
m
để đồ thị hàm số
22
21
2 1 4 4 1
x
y
mx x x mx
đúng
một đường tiệm cận là
A.
0
. B.
; 1 0 1; 
.
C.
; 1 1; 
. D.
Câu 62. Điều kiện cần và đủ của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
2
1
24
x
y
x mx

có đúng 1 tiệm
cận ngang là
A.
4m
. B.
04m
. C.
0.m
. D.
0m
hoặc
4m
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 45
Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hàm số
2
1
1
x
y
mx
2 tiệm
cận ngang.
A.
10m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 64. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
11
3
x
y
x mx m


đúng hai
tiệm cận đứng.
A.
1
0; .
2


B.
0;
. C.
11
;.
42



D.
1
0; .
2



Câu 65. Có bao nhiêu giá trị
m
để đồ thị hàm số
2
2
1
32
mx
y
xx

có đúng 2 đường tiệm cận?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 66. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
2
11
12
x
y
x m x m

hai
tiệm cận đứng?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 67. Tìm tất cả các giá trcủa tham số m sao cho đồ thị hàm số
2
59
2 2 8
x
y
x mx m
đúng
hai đường tiệm cận.
A.
24m
. B.
25m
. C.
15m
. D.
14m
.
Câu 68. Tìm tất cả các gtrị thực của tham số
m
để đồ thị m s
2
1
14
x
y
mx

hai tiệm
cận đứng:
A.
0m
. B.
0m
. C.
0
1
m
m
. D.
1m
.
Câu 69. Tìm
m
để đồ thị hàm số
3
1
x
y
xm

có tiệm cận đứng đi qua điểm
5;2A
.
A.
4m 
. B.
1m
. C.
6m
. D.
4m
.
Câu 70. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
2
2
4
x
y
x x m

tiệm cận ngang
không có tiệm cận đứng.
A.
4m
. B.
12m 
. C.
4m
. D.
4m
.
Câu 71. Tìm giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
1
42
mx
y
x
nhận đường thẳng
1y
làm tiệm cận
ngang.
A.
4m
. B.
2m 
. C.
4m
. D.
4m
.
Câu 72. Tìm giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
1 2 4
1
m x m
y
x
không có tiệm cận đứng.
A.
1m
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 73. tất cả bao nhiêu gtrị nguyên của
3;3m
để đthị hàm số
2
1
23
x
y
mx x

ba
đường tiệm cận?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
46 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 74. Tìm giá trị của
mn
để đồ thị hàm số
3mx
y
xn
nhận đường thẳng
2x
làm tiệm cận
đứng và đường thẳng
2y
làm tiệm cận ngang.
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
4
Câu 75. Tìm tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số
2
21
4 4 1
x
y
x mx

có đúng một đường tiệm cận.
A.
1m
. B.
1m
. C.
11m
. D.
mR
Câu 76. Cho hàm số
2
3
6
x
y
x x m

. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số
chỉ có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Tìm số phần tử của tập hợp S.
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
Câu 77. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
4 3 1 3 5
x
y
xx
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 78. S đưng tim cn của đồ thị hàm số
22
1
2

y f x
x x x x
là:
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 79. Cho hàm số
y f x
liên tục, không âm trên và thỏa mãn
1

lim
x
fx
,
2

lim
x
fx
.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2 1 1
3

.x f x
y
x
là:
A. . B. . C. . D.
Câu 80. Tính tổng
S
tất cả các g trị nguyên dương của
m
sao cho đồ thị
2
4 2 3
2
m x mx m
y
x
2
tiệm cận ngang.
A.
3
. B.
10
. C.
6
. D.
5
Câu 81. Có bao nhiêu giá trị nguyên để đồ thị hàm số
2
2
3
x
y
x mx m

có đúng một tiệm cận
đứng?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 82. Cho hàm bc ba
32
f x x bx cx d
đ th đi qua các điểm
0 2 1 0 2 4; ; ; ; ;A B C
.
Tìm s đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
42
2
43
12


xx
y
x f x f x
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 83. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho đồ thị hàm s
2
1 2017
22

x
y
x mx m
có đúng ba
đường tiệm cận?
A.
2m
hoc
1m
. B.
23m
. C.
23m
. D.
2m
.
Câu 84. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
4
x
y
xm
có 3 tiệm cận.
A.
0
16

m
m
. B.
16
0
4

m
m
m
. C.
8
16


m
m
. D.
0
16
m
m
.
3
2
0
1
m
4
5
2
3
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 47
Câu 85. Gọi
C
đồ thị của hàm số
2
1
3

x
y
x x m
. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham s
m
để
C
có đúng
2
đường tiệm cận
A.
9
4



;.
B.
2 .
C.
9
4




;
. D.
9
2
4



;
.
Câu 86. Tìm tất cả các giá trị
m
để đồ thị hàm số
2
2
32

xm
y
xx
có đúng một tiệm cận đứng.
A.
14 ;m
B.
1m
C.
4m
. D.
14 ;m
.
Câu 87. Tìm tất cả giá trị thực của
m
để đồ thị hàm số
2
1

x
y
x mx m
có đúng một tiệm cận đứng.
A.
0m
. B.
0m
. C.
04 ;m
. D.
4m
.
Câu 88. Hỏi bao nhiêu giá trnguyên của
m
để hàm số
2
2
32
5

xx
y
x mx m
không tiệm cận
đứng?
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 89. Biết đồ thị hàm số
2
2
21
m n x mx
y
x mx m n
nhận đường thằng
1x
một tiệm cận đứng
trục hoành làm tiệm cận ngang thì
mn
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 90. Cho hàm số
y f x
liên tục

lim
x
fx
, số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
2
23
1
fx
y
fx
:
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 91. Cho hàm số
2
f x x bx c
đồ thị parabol đỉnh
31
24



;I
. Số đường tiệm cận của
đồ thị hàm số
2
4
fx
y
x
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 92. Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
2
1
2

x
y
x mx m
ba đường tiệm
cận là
A.
1
1
3



\;m
. B.
10 ;;m
.
C.
1
10
3



;\m
. D.
1
10
3

 


( ; ) ( ; )\m
.
Câu 93. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
1
xm
y
x
có đúng hai
đường tiệm cận.
A.
1 ;\
. B.
10 ; \ ;
.
C.
;
. D.
0 ;\
.
48 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho đồ thị hàm s
2
1 2017
22

x
y
x mx m
có đúng ba
đường tiệm cận?
A.
23m
. B.
23m
. C.
2m
. D.
2m
hoặc
1m
.
Câu 95. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của sao cho đồ thị hàm số đúng
hai đường tiệm cận đứng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 96. Các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
32

x
y
mx mx
bốn đường tiệm cận phân
biệt là
A.
0m
. B.
9
8
m
. C.
8
9
m
. D.
8
1
9
,.mm
Câu 97. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
2
2018 2019 24 14
1
xx
y
x m x m
có đúng hai đường tiệm cận?
A.
2020
. B.
2019
. C.
2018
. D.
2021
.
Câu 98. Cho hàm số
3 2 2
3
3 2 1
x
y
x mx m x m
bao nhiêu gtrị nguyên thuộc đoạn
66


;
của tham số
m
để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?
A. 12. B. 9. C. 8. D. 11.
Câu 99. Tìm tất cả các giá trị thực của
m
sao cho đồ thị hàm số
2
1
1
mx
y
x
có đúng một đường
tiệm cận.
A.
10 m
. B.
10 m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 100. Biết đồ thị hàm số
2
2
21
6
(,
m n x mx
y m n
x mx n
tham số) nhận trục hoành trục tung
làm hai đường tiệm cận. Tính
mn
.
A.
6
. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 101. bao nhiêu giá tr
m
nguyên thuộc khoảng
10 10 ;
để đồ thị hàm số
1
2

x x m
y
x
có đúng ba đường tiệm cận?
A. 12. B. 11. C. 0. D. 10.
Câu 102. bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để đồ thị hàm số
3
5

xm
y
x
đúng một
đường tiệm cận?
A.
5
. B.
4
. C.
1
. D.
6
.
Câu 103. Cho hàm số
32
1
31

y f x
x x m
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số 4
đường tiệm cận.
A.
15m
. B.
12 m
. C.
1
2

m
m
. D.
1
5
m
m
.
2
2
20 6
82
xx
y
x x m


m
6;8m
6;8m
12;16m
0;16m
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 49
Câu 104. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
2
2 2 1
x
y
x x m x
đúng hai tiệm cận đứng.
A.
4 5 1

;\m
. B.
45



;m
. C.
4 5 1

;\m
. D.
5 4 1

;\m
.
Câu 105. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
32
1
31
x
y
x x m
đúng một tiệm cận đứng.
A.
5
1


m
m
. B.
51 m
. C.
5
1


m
m
. D.
4
0

m
m
.
Câu 106. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
1\
bảng biến thiên. Đồ thị hàm số
1
25
y
fx
bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 0. B. 4.
C. 2. D.1.
Câu 107. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
0\
bảng biến thiên. Đồ thị hàm số
2
3


y
x f x
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 0. B. 4. C. 2. D.1.
Câu 108. Cho hàm số
y f x
liên tục trên bảng
biến thiên. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị
hàm số
2
51


x
y
x f x m
có 3 tiệm cận đứng?
A.
0
. B.
4
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 109. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
0\
bảng biến thiên. Đồ thị hàm số
3
2y f x
x
bao nhiêu tiệm cận ?
A. 0. B. 4.
C. 2. D.1.
Câu 110. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
1\
bảng biến thiên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
4 2021y f x
là ?
A.
45y
. B.
4y
.
C.
2y
. D.
1y
.
Câu 111. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau
3
3
0
+
+
1
1
y
y'
x
0
0
0
+
1
50 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
3
y
f x m
có 3 tiệm cận đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 112. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Xét đồ thị hàm số
2021
3
fx
y
fx
. Khẳng định nào sau đây là Sai?
A. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
2021y
B. Đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
C. Đường thẳng
2x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
D. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
3x
Câu 113. Cho hàm số
y f x
có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.
Tổng số tiệm cận của đồ thị hàm số
2 1 1
1

x f x
y
x
là ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.0.
Câu 114. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình. bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m đề đồ thị hàm số
25
fx
y
f x m
(1) có 4 tiệm cận?
A.
4
. B.
2
.
C.
0
. D.
1
.
Câu 115. Cho hàm
y f x
có đồ th như hình vẽ. Xét đồ th hàm s
1
fx
y
fx
C
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị
C
có một tiệm cận ngang.
B. Trục
Oy
là tiệm cận đứng của đồ thị
C
C. Đồ thị
C
có 4 tiệm cận.
D. Đồ thị
C
không có tiệm cận.
x
y
1
-1
1
O
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 51
Câu 116. Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị đường cong hình bên. Đồ thị
hàm số
2
2
11
2

xx
gx
f x f x
tất cbao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 117. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
32
gx
fx
.
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 118. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên nhình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
1
đường tiệm cận ngang
A. Không có
m
. B.
0m
.
C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Câu 119. Cho đồ thị hàm số
y f x
bảng biến thiên xác định
như hình. Biết rằng đồ thị hàm số tiệm cận đứng
0
xx
, tiệm cận ngang
0
yy
00
16 .xy
Hỏi m
bằng?
A.
8m
. B.
16m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 120. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
1\
và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
03


;m
để đ th hàm s
y f x
3 đường tim cn?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 121. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau:
Tìm tng s các giá tr nguyên dương của tham s
10 10 ;m
để đồ th hàm s
y f x
có tng s đưng tim cận đứng và đường tim cn ngang là
4
.
A.
42
. B.
45
. C.
3
. D.
0
.
x
y
4
-1
2
O
1
52 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 122. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ.
Định tham số
m
để giao điểm của đường tiện cận đứng
và tiệm cận ngang nằm trên đường thẳng
5:d y x
.
A.
5m
. B.
5m
.
C.
4m
. D.
4m
.
Câu 123. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Định tham số
m
n
để đồ thị hàm
số nhận đường thẳng
2x
,
2y
lần lượt tiệm cận đứng tiệm cận ngang thì biểu thức
22
9 6 36m mn n
có giá trị là
A.
28
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
7
3
.
Câu 124. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :
Hỏi đồ th hàm s
4
2
1
4

x
y g x
f x f x
có bao
nhiêu tim cận đứng?
A.
5
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 125. Cho hàm số
2
1
1
y
mx
có đồ thị
C
, tìm
m
để
C
có tiệm cận ngang.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 126. Cho hàm số bậc ba
32
f x ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ bên.
Biết đồ thị hàm số
2
42
3 2 2 1
54
.
x x x
gx
x x f x
hai đường tiệm cận
đứng
,x a x b
. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
34ab
. B.
2ab
.
C.
23ab
. D.
1 ab
.
Câu 127. Cho hàm bậc ba
()y f x
có đồ thị như hình.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
12
1 1 3

xx
gx
x x x
A.
1 .x
B.
1 .x
C.
13 ,.xx
D.
3 .x
x
y'
y
2-2m
n
+
m
n
+
m
n
y f x
x
y'
y
2m
+
m
+
m
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 53
Câu 128. Cho hàm bậc ba
32
y f x x bx cx d
có đồ thị như hình vẽ .
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
1
4
x
gx
f x f x
A.
22 ,xx
. B.
11 ,xx
.
C.
12 ,xx
. D.
12 ;xx
.
Câu 129. Cho hàm bậc ba
32
y f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ .
Đồ thị hàm số
2
10 9 5 2
8 13
xx
gx
f x f x
có hai tiệm cận đứng
,.x a x b
Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
7
4
2
ab
. B.
7
2
ab
. C.
32 ab
. D.
8ab
.
Câu 130. Cho hàm bậc ba
32
y f x x bx cx d
có bảng biến thiên như sau :
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số hàm số
2
2021 1 2
2 2 2 3
x
gx
f x f x
A.
3
2
x
. B.
0x
. C.
1x
. D.
1
3
x
.
Câu 131. Cho hàm số bậc ba
32
y f x x bx cx d
có bảng biến thiên như sau :
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số hàm số
2 7 3 4 5
1
xx
gx
fx
.
A.
12,xx
. B.
03,xx
. C.
1x
. D.
21,xx
.
Câu 132. Cho hàm số
()y f x
liên tục trên
1( ; )
1 ( ; )
có bảng biến thiên như sau :
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số hàm số
2
22 ()y g x f x x
.
A.
12,xx
. B.
03,xx
. C.
13 ,xx
. D.
21 ,xx
.
Câu 133. Cho hàm số bậc bốn
()y f x
đồ thị như hình. Tìm tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số hàm số
2 2 2
3
1 3 2
2 2 6





( )( )
( ) ( ) ( )
x x x x x
y g x
f x f x x
.
A.
12,xx
. B.
03,xx
.
C.
13 ,xx
. D.
21 ,xx
.
54 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 134. Cho
()y f x
là hàm số bậc hai có đồ thị như hình.
Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số hàm số
31
2




x
y g x f
x
.
A.
12,xy
. B.
23,xy
.
C.
10,xy
. D.
20,xy
.
Câu 135. Cho hàm số bậc ba
32
f x ax bx cx d
, , ,a b c d
đồ
thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
2
1
43

gx
fx
bao
nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 136. Cho hàm số
y f x
có đồ thị hàm số như hình vẽ
Hỏi đồ thị hàm số
2
1



x
gx
x f x f x
bao nhiêu tiệm cận
đứng ?
A.
3
. B.
0
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 137. Cho hàm số bậc ba
32
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ
Hỏi đồ thị hàm số
2
2
21
33




x x x
gx
x f x f x
có bao nhiêu đường
tiệm cận đứng?
A.
5
. B.
4
.
C.
6
. D.
3
.
Câu 138. Cho hàm bậc ba
32
y f x ax bx cx d
. Đồ thị
y f x
như hình
vẽ. Tìm số đường tiệm cận đứng ngang của đồ thị hàm số
42
2
43
12


xx
y
x f x f x
.
A.
4
. B.
5
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 139. Cho hàm số bậc bốn
42
f x ax bx c
đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi đồ thị hàm số
22
2
42
23




x x x
y
f x f x
bao nhiêu đường tiệm
cận đứng?
A.
4.
B.
5.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 55
C.
3.
D.
2.
Câu 140. Cho hàm số
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d R
có đồ thị như
hình vẽ. Đồ thị hàm số
22
2
43
2



x x x x
gx
x f x f x
có bao nhiêu
đường tiệm cận đứng?
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Câu 141. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên và
bảng biến thiên như hình bên. Tng s tiệm cận của đồ
thị hàm số
3
1
3

y
f x x
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 142. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị
1
23
y
fx
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 143. Cho hàm số bậc ba:
32
f x ax bx cx d
đồ thị đường cong hình
bên dưới. Đồ thị hàm số
2
2
3 2 1
1



()
x x x
gx
x f x f x
tất cả bao nhiêu
đường tiệm cận?
A.
5
B.
4
C.
6
D.
3
---------- HẾT ----------
56 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ch đề 05. ĐỒ TH HÀM S
Câu 1. Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào ?
A.
3
32 y x x
.
B.
3
32 y x x
C.
3
32 y x x
D.
3
17
2
33
y x x
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị hàm số như hình vdưới
đây?
A.
32
1
1
3
y x x
.
B.
32
1
1
3
y x x
.
C.
42
1 y x x
.
D.
3
1
1
3
y x x
Câu 3. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
42
23 y x x
B.
42
3 y x x
C.
2
2yx
D.
42
1
3
4
y x x
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có đồ thị hàm số như hình sau.
fx
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
42
1 f x x x
B.
42
21 f x x x
C.
42
21 f x x x
D.
32
21 f x x x
.
Câu 5. Cho hàm số
42
y ax bx c
0a
đồ thị như hình vẽ bên. Xác
định dấu của
a
,
b
,
c
.
A.
0a
,
0b
,
0c
.
B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
.
D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 6. Hàm số nào sau đây cóđồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
21
2
x
y
x
. B.
21
1
x
y
x
C.
1
2
x
y
x
D.
21
2
x
y
x
.
x
y
2
2
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 57
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
1
1
x
y
x
.
B.
1
1
x
y
x
.
C.
2
1
x
y
x
.
D.
1
1
x
y
x
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A.
2
21 y x x
B.
42
2 y x x
.
C.
32
25 y x x x
.
D.
1
2
x
y
x
.
Câu 9. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào có bảng biến
thiên như hình vẽ sau?
A.
2
1 y x x
. B.
42
1 y x x
.
C.
42
1 y x x
. D.
42
1 y x x
Câu 10. Xác định các số thực
a
,
b
để hàm số
1
ax
y
xb
đồ thị như
hình vẽ bên.
A.
1a
,
1b
.
B.
1a
,
1b
.
C.
1a
,
1b
.
D.
1a
,
1b
.
Câu 11. Hãy chọn hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
A.
42
2 y x x
. B.
42
2y x x
. C.
32
2y x x
. D.
42
2y x x
.
Câu 12. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
A.
23
1

x
y
x
. B.
12
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 13. Giả sử hàm số
42
y ax bx c
0a
có đồ thị như hình vẽ.
x
y
-1
1
-1
1
O
58 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Khi đó
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 14. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
0a
đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 15. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
0a
đồ thnhư hình vẽ bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 16. Hàm số
ax b
y
cx d
với
0a
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
0b
,
0c
,
0d
.
B.
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0b
,
0c
,
0d
.
D.
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 17. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số
2
ax b
y
x
với
a
,
b
các
số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0a
.
B.
0a
.
C.
0a
.
D.
0a
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 59
Câu 18. Hàm số
bx c
y
xa
0; , ,a a b c
có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
0a
,
0b
0c ab
. B.
0a
,
0b
0c ab
.
C.
0a
,
0b
0c ab
. D.
0a
,
0b
0c ab
.
Câu 19. Hỏi
a
b
thỏa mãn điều kiện nào để hàm số
42
y ax bx c
0a
bảng biến thiên
như hình bên dưới?
A.
0a
,
0b
. B.
0a
,
0b
.
C.
0a
,
0b
. D.
0a
,
0b
.
Câu 20. Cho hàm số
42
y f x ax bx
bảng biến thiên như hình vẽ sau, mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A.
0a
,
0b
. B.
0a
,
0b
.
C.
0a
,
0b
. D.
0a
,
0b
.
Câu 21. Cho hàm số
3
31 y x x
có đồ thị như hình 1. Hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây.
A.
3
31 y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
3
1 3 1 1 y x x
. D.
3
32 y x x
.
Câu 22. Cho hàm số
3
31 y x x
có đồ thị như hình 1. Hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây.
60 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
3
31 y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
3
1 3 1 1 y x x
. D.
3
32 y x x
.
Câu 23. Cho hàm số
3
31 y x x
có đồ thị như hình 1. Hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây.
A.
3
31 y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
3
1 3 1 1 y x x
. D.
3
32 y x x
.
Câu 24. Cho hàm số
3
31 y x x
có đồ thị như hình 1. Hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây.
A.
3
31 y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
3
1 3 1 1 y x x
. D.
3
32 y x x
.
Câu 25. Cho hàm số
42
21 y x x
có đồ thị như hình 1. Hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 61
A.
42
21 y x x
. B.
42
1 2 1 1 y x x
.
C.
42
2y x x
. D.
42
1 2 1 1 y x x
.
Câu 26. Cho hàm số
42
21 y x x
có đồ thị như hình 1. Hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây.
A.
42
21 y x x
. B.
42
1 2 1 1 y x x
.
C.
42
2y x x
. D.
42
1 2 1 1 y x x
.
Câu 27. Cho hàm số
42
21 y x x
có đồ thị như hình 1. Hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây.
A.
42
21 y x x
. B.
42
1 2 1 1 y x x
.
C.
42
2y x x
. D.
42
1 2 1 1 y x x
.
Câu 28. Cho hàm số
42
21 y x x
có đồ thị như hình 1. Hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây.
A.
42
21 y x x
. B.
42
1 2 1 1 y x x
.
C.
42
2y x x
. D.
42
1 2 1 1 y x x
.
Câu 29. Cho hàm số
2
1
x
y
x
có đồ thị như hình 1. Hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây.
62 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 30. Cho hàm số
2
1
x
y
x
có đồ thị như hình 1. Hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây.
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 31. Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
như hình vẽ. Hỏi
C
là đồ thị của hàm số nào ?
A.
3
1yx
. B.
3
1yx
. C.
3
1yx
. D.
3
1yx
.
Câu 32. Hàm số
2
1
x
y
x
có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
O
x
y
1
2
2
O
x
y
1
2
1
2
O
x
y
1
1
2
2
O
x
y
1
1
3
O
x
y
1
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 63
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm s
1y f x
?.
I
II
III
IV
A.
III
. B.
II
. C.
IV
. D.
I
.
Câu 34. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
2
2
21 yx
.
B.
2
2
21 yx
.
C.
42
23 y x x
.
D.
42
43 y x x
.
Câu 35. Cho hàm số
xa
y
bx c
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị của
biểu thức
P a b c
A.
3P
.
B.
1P
.
C.
5P
.
D.
2P
.
Câu 36. Cho hàm số
42
f x ax bx c
với
0a
có đồ thị như hình vẽ:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
0a
;
0b
;
0c
. B.
0a
;
0b
;
0c
.
C.
0a
;
0b
;
0c
. D.
0a
;
0b
;
0c
.
Câu 37. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ
A.
21
2
x
y
x
. B.
23
2
x
y
x
. C.
3
2
x
y
x
. D.
25
2
x
y
x
.
Câu 38. Cho hàm số
ax b
y
cx d
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
2
+
2
+
y
y'
x
64 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
0ab
,
0cd
. B.
0bc
,
0ad
. C.
0ac
,
0bd
. D.
0bd
,
0ad
.
Câu 39. Hàm s
42
y ax bx c
,
0a
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
. C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 40. Cho hàm số
32
2 y x bx cx d
có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
144bcd
. B.
2 2 2
c b d
. C.
1 b c d
. D.
b d c
.
Câu 41. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 42. Tìm
a
,
b
,
c
để hàm số
2
ax
y
cx b
có đồ thị như hình vẽ sau:
y
x
O
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 65
A.
1a
;
2b
;
1c
. B.
1a
;
2b
;
1c
.
C.
2a
;
2b
;
1c
. D.
1a
;
1b
;
1c
.
Câu 43. Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số
32
y ax bx cx d
.
Xét các mệnh đề sau:
I
:
1a
.
II
:
0ad
.
III
:
1d
.
IV
:
1 a c b
.
Tìm số mệnh đề sai.
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 44. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số
42
y ax bx c
với
a
,
b
,
c
là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 45. Cho hàm số
1
ax
y
xb
có đồ thị như hình vẽ bên.
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0ab
. B.
0ab
. C.
0ab
. D.
0ab
.
66 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 46. Cho hàm số
ax b
y
cx d
có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0ab
,
0cd
. B.
0bc
,
0ad
. C.
0ac
,
0bd
. D.
0bd
,
0ad
.
Câu 47. Cho hàm số
42
y ax bx c
0a
và có bảng biến thiên như hình sau:
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
0a
0b
. B.
0a
0b
. C.
0a
0b
. D.
0a
0b
.
Câu 48. Cho hàm số
bx c
y
xa
(
0a
a
,
b
,
c
) có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c ab
. B.
0a
,
0b
,
0c ab
.
C.
0a
,
0b
,
0c ab
. D.
0a
,
0b
,
0c ab
.
Câu 49. Cho hàm số
42
f x ax bx c
với
0a
có đồ thị như hình vẽ:
O
y
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 67
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
0a
;
0b
;
0c
. B.
0a
;
0b
;
0c
.
C.
0a
;
0b
;
0c
. D.
0a
;
0b
;
0c
.
Câu 50. Cho hàm số
42
y ax bx c
như hình vẽ dưới đây.
Dấu của
a
,
b
c
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 51. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 52. Cho hàm số
1
ax b
y
x
có đồ thị như hình dưới.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0ba
. B.
0ba
. C.
0ba
. D.
0ab
.
Câu 53. Cho hàm số
21
x
y
x
đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 của hàm số nào trong các đáp
án
, , ,A B C D
dưới đây?
68 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Hình 1 Hình 2
A.
21
x
y
x
. B.
21
x
y
x
. C.
21
x
y
x
. D.
21
x
y
x
.
Câu 54. Đưng cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm s nào?
A.
3
3y x x
. B.
3
3y x x
. C.
3
3y x x
. D.
3
3y x x
.
Câu 55. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Đồ thị của hàm số
32
22 xy x x
là một trong các hình dưới, đó là hình nào?
A. Hình
1
.
B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình
4
.
Câu 56. Cho hàm số
32
69 xy x x
đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới
đây?
32
22 y x x x
C
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 69
Hình 1 Hình 2
A.
32
69 .xy x x
B.
3
2
69 .xxyx
C.
32
69 .xy x x
D.
32
69 .xy x x
Câu 57. Phương trình
3
22
30 x x m
(với
m
là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm
phân biệt?
A.
3
nghiệm. B.
4
nghiệm. C.
2
nghiệm. D.
6
nghiệm.
Câu 58. Hàm số
3
4y x x
có đồ thị nào như hình vẽ bên dưới. Hình nào dưới đây là đồ thị của
hàm số
2
22 y x x x
?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 59. Hình 1 là đồ thị hàm số
3
31 y x x
. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số sau?
70 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
3
31 y x x
. B.
3
31 y x x
. C.
3
31 y x x
. D.
3
31 y x x
.
Câu 60. Biết đồ thị hàm số
22
1
x
y
x
là hình vẽ sau:
Đồ thị hàm số
22
1
x
y
x
là hình vẽ nào trong 4 hình vẽ sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 61. Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
là hình vẽ nào trong các hình vẽ sau
A. . B. .
x
y
-2
-2
2
-1
1
x
y
-2
2
-1
1
x
y
-2
2
-1
1
x
y
-2
2
-1
1
x
y
-2
2
-1
1
x
y
-1
0
1
x
y
-2
1
0
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 71
C. . D. .
Câu 62. Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d R
có bng biến thiên sau
Xác định du ca
,,a b d
.
A.
0 0 0 ,,a b d
. B.
0 0 0 ,,a b d
.
C.
0 0 0 ,,a b d
. D.
0 0 0 ,,a b d
.
Câu 63. Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ ới đây.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
M a b c
.
A.
18M
. B.
6M
. C.
20M
. D.
24M
.
Câu 64. Cho hàm số
32
f x ax bx cx d
0, , , ,a b c d a
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
a
,
b
c
có bao nhiêu số âm?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 65. Cho hàm s
1
ax
y
b x c
có bng biến thiên sau
x
y
1
-1
0
1
x
y
-2
2
-1
1
72 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0 0 0 ,,a b c
.
B.
0 0 0 ,,a b c
. C.
0 0 0 ,,a b c
. D.
0 0 0 ,,a b c
.
Câu 66. Cho hàm s
a x b
y
xc
có bng biến thiên sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0 0 0 ,,a b c
.
B.
0 0 0 ,,a b c
. C.
0 0 0 ,,a b c
. D.
0 0 0 ,,a b c
.
Câu 67. Cho hàm s
3

,,
ax
f x a b c
bx c
có bng biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s âm?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 68. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
2018 2019 y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 69. Cho hàm số
ax b
y
xc
có đồ thị như hình vẽ
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
32 T a b c
bằng:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 73
A.
12T
. B.
10T
. C.
7T
. D.
9T
.
Câu 70. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
3
1 .yx
B.
3
32 .y x x
C.
32
3 3 2 y x x x
. D.
3
2 yx
.
Câu 71. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên dưới đây:
Hàm s
y f x
có bng biến thiên trên là hàm s nào dưới đây:
A.
1
1
.y
xx
B.
1.y x x
C.
1
.
x
y
x
D.
1
x
y
x
.
Câu 72. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
0a
có bảng biến thiên như sau:
Tìm
S a b c d
.
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 73. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
đồ thị như hình dưới đây. Trong các giá trị
a
,
b
,
c
,
d
có bao nhiêu giá trị âm?
x
y
1
2
1
O
2x
74 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 74. Hàm số
3
2
3
x
y f x ax bx c
có bảng biến thiên được cho như hình vẽ.
Hỏi có bao nhiêu số âm trong các hệ số
a
,
b
,
c
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 75. Cho hàm số
4 2 2
11 f x m x mx m
1m
bảng biến thiên như hình vẽ. Tính giá
trị
2
21 T m a
.
A.
6
. B.
1
. C.
8
. D.
5
.
Câu 76. Biết rằng hàm số
42
y f x ax bx c
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.
Giá trị
f a b c
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 77. Cho hàm số
42
y ax bx c
0a
có đồ thị như hình vẽ:
Trong các số
a
,
b
c
có bao nhiêu số dương?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 78. Cho hàm số

ax b
y f x
cx d
, , ,a b c d
có bảng biến thiên như sau:
Biết
2 1 2 ff
là số nguyên dương. Tính
2020f
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 75
A.
4036
2019
. B.
4044
2019
. C.
4039
2019
. D.
4041
2019
.
Câu 79. Cho hàm s
ax b
y
cx d
(
0c
0ad bc
) có đồ th như hình vẽ:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
0ad
,
0ab
. B.
0bd
,
0ad
. C.
0ad
,
0ab
. D.
0ab
,
0ad
.
Câu 80. Cho hàm số
2
4
ax m
fx
bx c
, , ,a b c m
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
a
,
b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 81. Cho hàm số
9
ax
fx
bx c
,,a b c
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
a
,
b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 82. Cho hàm số
ax b
fx
cx d
0, , , ,a b c d a
có bảng biến thiên như sau:
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
0b
,
0c
,
0d
. B.
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0b
,
0c
,
0d
. D.
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 83. Cho hàm số
ax b
fx
cx d
0, , , ,a b c d a
có bảng biến thiên như sau:
76 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
0b
,
0c
,
0d
. B.
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0b
,
0c
,
0d
. D.
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 84. Cho hàm số
2
ax
fx
bx c
,,a b c
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
a
,
b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 85. Cho hàm số
2020
ax
fx
bx c
,,a b c
có bảng biến thiên như sau:
Kết quả nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 86. Cho hàm số
42
y ax bx c
0a
có bảng biến thiên dưới đây:
Tính
23 P a b c
.
A.
3 .P
B.
6P
. C.
2P
. D.
2P
.
Câu 87. Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
có đạo hàm là hàm s
y f x
với đồ th như hình
v bên. Biết rằng đồ th hàm s
y f x
tiếp xúc vi trc hoành ti điểm có hoành đ âm.
Khi đó đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu?
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 77
A. 4. B. 1. C.
4
. D. 2.
Câu 88. Cho đồ thị hàm số
42
f x ax bx c
như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 89. Cho hàm số
32
f x ax bx cx d
00 , , , , ,a b c d a d
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
a
,
b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 90. Cho hàm số
y f x
liên tục trên từng khoảng
1;
1 ;
. Đồ thị hàm số đó cùng
với đường tiệm cận đứng
1x
và đường tiệm cận ngang
2y
như hình vẽ
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
f x m
hai nghiệm phân biệt
12
,xx
sao cho
12
1.xx
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 91. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
78 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Hỏi phương trình
2 10 40 fx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 92. Hàm số
2
21 y x x
đồ thị nhình vẽ bên. Hình nào dưới dây đồ thhàm số
2
21 y x x
?
A. HÌNH
3
. B. HÌNH
2
. C. HÌNH
1
. D. HÌNH
4
.
Câu 93. Cho hàm số
y f x
đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây. Tìm giá trị của
tham số
m
để phương trình
2f x m
4
nghiệm phân biệt?
A.
11 m
. B.
02m
. C.
5m
. D.
13m
.
Câu 94. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y f x
.
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
1 y f x m
5
đim cc tr. Tng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
A.
12
. B.
15
. C.
18
. D.
9
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 79
Câu 95. Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
0a
. Biết rng hàm s
y f x
đồ th như
hình bên dưới và đồ th hàm s
y f x
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
3
.
Hi trong các s
a
,
b
,
c
,
d
có tất cả bao nhiêu số dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 96. Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
0a
. Biết rng hàm s
y f x
đồ th như
hình bên dưới.
Trong các s
a
,
b
,
c
,
d
có tt c bao nhiêu s âm?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 97. Cho hàm số
ax a
fx
cx d
,,a c d
, biết rng hàm s
ax a
y
cx d
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Trong ba s
a
,
b
,
c
luôn có hai số dương và một số âm.
B.
0dc
.
C.
0a
,
0d
,
0c
.
D.
0a
,
0d
,
0c
.
Câu 98. Cho hàm s
ax b
fx
cx d
, , ,a b c d
, gi s hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ:
Trong các s
a
,
b
,
c
,
d
có tt c bao nhiêu s dương?
80 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Không xác định được.
Câu 99. Cho hàm s
1
ax
y
bx c
(vi
a
,
b
,
c
là các tham s) có bng biến thiên như sau:
Xét bn phát biu sau:
11:c
20:ab
30 :a b c
40:a
.
Số phát biểu đúng trong bốn phát biểu đã nêu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 100. Cho hàm số bậc ba
32
f x ax bx cx d
. Biết rằng hàm số
fx
nghịch biến trên một
khoảng có độ dài bằng 2020 và đồ thị hàm số
2y f x
như hình vẽ.
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
0
0
0
a
d
b
c
. B.
0
0
0
0
a
d
b
c
. C.
0
0
0
0
a
d
b
c
. D.
0 a b c
.
---------- HẾT ----------
4
3
2
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 81
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ch đề 06. TƯƠNG GIAO
Câu 1. Đường thẳng
42yx
và đồ thị hàm số
32
23 y x x x
có tất cả bao nhiêu giao điểm?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 2. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A.
41
2
x
y
x
. B.
23
1

x
y
x
. C.
23
1
x
y
x
. D.
34
1
x
y
x
.
Câu 3. Cho hàm số
y f x
đồ thị đường cong trong hình vẽ bên. Tìm
số nghiệm của phương trình
2018 1fx
.
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 4. Đồ thị của m số
42
4 2 1 y x x
và đồ thị của hàm số
2
1 yx x
tất cả bao nhiêu
điểm chung?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5. Đường thẳng
1yx
cắt đồ thị hàm số
32
1 y x x x
tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các
giao điểm đó.
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6. Đồ thị hàm số
4
2
3
22
x
yx
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 7. Cho hàm số
y f x
đồ thị như đường cong hình dưới. Phương trình
1fx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2
.
B.
4
.
C.
1
.
D.
3
.
Câu 8. Cho hàm số
y f x
xác định trên
1\
, liên
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như hình. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
thực
m
sao cho phương trình
f x m
có đúng ba
nghiệm thực phân biệt
A.
42 ;
. B.
42
;
. C.
42
;
. D.
2

;
.
Câu 9. Cho hàm số
()y f x
có đồ thi
C
như hình vẽ
Số nghiệm phân biệt của phương trình
1
2
fx
là :
A.
2
.
B.
3
.
C.
0
.
D.
1
.
-1
2
1
2
3
O
y
x
82 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 10. Cho hàm số
32
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
S nghim của phương trình
10fx
A.
3
.
B.
0
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 11. Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình
1fx
có bao nhiêu nghim?
A.
0
.
B.
1
.
C.
4
.
D.
3
.
Câu 12. Cho hàm số
42
y f x ax bx c
với
,,a b c
đồ thị như
hình vẽ. Phương trình
1 2 0. fx
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A.
2
.
B.Vô nghiệm.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 13. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
24


;
và đồ thị như nh
vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
3 4 0fx
trên đoạn
24


;
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 14. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
y f x
.
Biết phương trình
0fx
k
nghim thc phân bit,
*
k
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
2k
.
B.
4k
.
C.
3k
.
D.
0k
.
Câu 15. Biết rằng hàm số
y f x
là hàm số bậc ba và có đồ thị được cho
trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
2 5 0fx
A.
1
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
x
y
2
-2
0
x
y
-2
2
2
O
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 83
Câu 16. Cho hàm số
y f x
liên tục trên có bảng biến thiên sau:
Phương trình
4fx
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 17. Cho hàm số
y f x
có tập xác định là
1\
và liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó.
Biết
fx
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
60fx
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên mỗi nửa khoảng
2
;
2

;
, bảng
biến thiên như hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình
4 9 0fx
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 19. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
4fx
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 20. Cho hàm số
y f x
xác định trên
0\
, liên tục trên mỗi khoảng xác định có bảng
biến thiên.
Số nghiệm thực của phương trình
40fx
bằng
84 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 21. Hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm s
21
2
x
yC
x
và đường thẳng
2:d y x
A.
1
3

x
x
. B.
1
3

x
x
. C.
16
16


x
x
. D.
1
3


x
x
.
Câu 22. Biết rằng đồ th hàm s
32
3 2 1 y x x x
cắt đồ th hàm s
2
31 y x x
tại hai điểm phân
bit
A
B
. Tính độ dài đoạn thng
.AB
A.
3 .AB
B.
22 .AB
C.
2 .AB
D.
1 .AB
Câu 23. Gọi
,MN
là giao điểm của đường thẳng
1yx
đường cong
24
1
x
y
x
. Tìm hoành độ
trung điểm
I
của đoạn thẳng
MN
.
A.
5
2
.
B.
1.
C.
2.
D.
5
2
.
Câu 24. Biết rằng đồ thcủa hàm số
32
2 3 3 1 y x x x
cắt đường thẳng
2
21yx
tại ba điểm
phân biệt. Kí hiệu ba điểm đó là
11
;A x y
,
22
;B x y
33
;C x y
. Tính tổng
1 2 3
S x x x
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 25. Hàm số
42
21 y x x
có đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị hàm số
42
21 y x x
. Tìm số nghiệm của phương trình
42
2 1 0 xx
.
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
0.
Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2
?
A.
32
1
.
x
y
x
B.
22
1

.
x
y
x
C.
23
1
.
x
y
x
D.
21
1

.
x
y
x
Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
21 y x x
với trục hoành là.
A.
1 .y
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 28. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ dương?
A.
32
1
x
y
x
. B.
24
1

x
y
x
. C.
23
1
x
y
x
. D.
21
1

x
y
x
.
Câu 29. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình bên. Số giao điểm của đồ
thị với trục hoành là?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
.
Câu 30. Tọa độ giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường
31
1
:
x
Cy
x
và đường thẳng
1:d y x
là:
A.
01;A
B.
01;A
C.
12 ;A
D.
27 ;A
.
y
x
5
-2
2
-1
-1
4
3
2
1
O
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 85
Câu 31. Đồ thị sau đây của hàm số
42
33 y x x
. Với giá trị nào của
m
thì
phương trình
42
30 x x m
có ba nghiệm phân biệt?
A.
3m
.
B.
4m
.
C.
0m
.
D.
4m
.
Câu 32. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
20fx
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 33. Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vdưới đây. Tìm
m
để phương
trình
f x m
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
4m
.
B.
43 m
.
C.
43 m
.
D.
43 m
.
Câu 34. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình
1fx
.
A.
2
.
B.
1
.
C.
0
.
D.
3
.
Câu 35. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
10fx
.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 36. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
f x m
3
nghim phân bit.
A.
0
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
2
.
86 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 37. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
0f x m
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt
A.
3m
.
B.
3m
.
C.
43 m
.
D.
3m
.
Câu 38. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
2 1 0 fx
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
2
22 :C y x x mx m
cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.
A.
1 ;m
. B.
44
01
33
 
; ; ;m
.
C.
4
1
3




;m
. D.
0 ;m
.
Câu 40. Tìm
m
để đường thẳng
y x m
d
cắt đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
thuộc hai nhánh của đồ thị
C
.
A.
m
. B.
1
2




\m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Câu 41. Tìm
m
để đường thẳng
1y mx
cắt đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại hai điểm thuộc hai nhánh
của đồ thị.
A.
1
0
4




;\m
. B.
0 ;m
.
C.
0 ;m
. D.
0m
.
Câu 42. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
22
12
7xx
.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 43. Để đường thẳng
2 :d y x m
cắt đồ thị hàm s
2
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho độ dài
AB
ngắn nhất thì giá trị của
m
thuộc khoảng nào?
A.
42 ;m
. B.
24 ;m
. C.
20;m
. D.
02 ;m
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 87
Câu 44. Cho hàm số
3
1 y x mx m
đồ thị
C
. Gọi
0
m
giá trị của
m
để đồ thị
C
cắt trục
Ox
tại 3 điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
;;x x x
thỏa mãn
1 2 3
1 1 1
2
x x x
. Khi đó
0
m
thuộc
khoảng nào sau đây?
A.
20 ;
. B.
03;
. C.
35;
. D.
57;
.
Câu 45. Cho phương trình
32
3 1 0 1 x x m
. Điều kiện của tham số
m
để phương trình
1
ba nghiệm phân biệt thỏa mãn
1 2 3
1 x x x
A.
1m
. B.
13 m
. C.
31 m
. D.
31 m
.
Câu 46. Cho đồ thị hàm số
42
23 y x x
. Tìm tham số
m
sao cho phương trình
42
20 x x m
có 2 nghiệm.
A.
3m
. B.
0
1

m
m
.
C.
43 m
. D.
11 m
.
Câu 47. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
22


;
và có đồ thị như hình
vẽ bên. Tìm
m
để phương trình
30f x m
có nghiệm trên đoạn
22


;
là;
A.
1
1
3

m
m
. B.
9
3

m
m
.
C.
39 m
. D.
13 m
.
Câu 48. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
R
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá
trị thực của
m
để phương trình
2f x m
có đúng hai nghiệm phân biệt.
A.
0
3

m
m
. B.
3m
. C.
0
3
2

m
m
. D.
3
2
m
.
Câu 49. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình bên. Khi đó tất cả các gtrị của
m
để
phương trình
1f x m
có ba nghiệm thực là .
A.
35


;m
.
B.
46 ;m
.
C.
35 ;;m
.
D.
46


;m
.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
5 7 2 0 x x m
nghiệm
thuộc đoạn
15


;
.
A.
3
7
4
m
. B.
73
28
m
. C.
37m
. D.
37
82
m
.
88 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 51. Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3
3 1 0 x x m
có ba nghiệm phân
biệt.
A.
13 m
. B.
13 m
. C.
1m
. D.
1m
hoặc
3m
.
Câu 52. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
42
6 3 0 x x m
vô nghim.
A.
3m
B.
6m
. C.
6m
. D.
63 m
.
Câu 53. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
24


;
và có đồ thị như hình
vẽ bên. Tìm m để phương trình
30f x m
1
nghiệm.
A.
18
9

m
m
. B.
36m
.
C.
6m
. D.
3m
.
Câu 54. Cho hàm số
42
 bx cf x ax
,,a b c
. Đồ thị của hàm số
y f x
như hình vẽ bên. Tìm m để phương trình
10 f x m
2
nghiệm.
A.
1
0
m
m
. B.
2
1
m
m
.
C.
2m
. D.
1m
.
Câu 55. Cho hàm số
32
y x ax bx c
đồ thị
C
. Giả sử
,,a b c
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
điều kiện
11 b a c b
. Khi đó
C
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 56. Biết rằng đường thẳng
:d y x m
luôn cắt đường cong
21
2
:
x
Cy
x
tại hai điểm phân
biệt
A
,
B
. Độ dài đoạn
AB
đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A.
6
. B.
26
. C.
36
. D. 4.
Câu 57. Đường thẳng
12 0 :d y x m m
tiếp tuyến của đường cong
3
2:yCx
. Khi đó
đường thẳng
d
cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm
,AB
. Tính diện tích
OAB
.
A.
49
2
. B.
49
. C.
49
8
. D.
49
4
.
Câu 58. Cho hàm s
2
1
x
yC
x
đường thng
:
m
d y x m
. Đường thng
m
d
ct
C
ti hai
đim phân bit
,A
B
sao cho độ dài
AB
ngn nht thì giá tr ca
m
A.
1m
. B.
0m
. C.
2m
. D. Không tồn tại
m
.
Câu 59. Cho hàm số
y f x
xác định trên
0\
có bảng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
2 3 5 7 0 fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 89
Câu 60. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau.
S nghim của phương trình
21sinfx
trên đoạn
02


;
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 61. Cho hàm số
fx
liên tục trên đồ thị
y f x
như hình vẽ bên.
Phương trình
20f f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 62. Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây
Tìm s nghim thc của phương trình
2
4 3 2 .f x x
A.
1
B.
3
.
C.
4
.
D.
5
.
Câu 63. Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình
2f f x
có bao nhiêu nghiệm?
A. 3
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 64. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thuộc đoạn
33


;
của phương trình
2
2 2 1 0 f x x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 65. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc nửa khoảng
2020

;
của phương trình
2 2 1 3 0 f f x
y
=
f
(
x
)
-2
2
y
x
O
2
-2
1
-1
90 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 66. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm dương của phương trình
2 1 3 0 f f x
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 67. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm dương của phương trình
2
2 2 5 0 f x x
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 68. Cho hàm số
fx
có liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm của phương trình
3
2
3 3 2
3 3 3 13 2 3 1 f x x x x x x
.
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 69. Cho hàm số
fx
xác định trên
0\
bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của
phương trình
3 2 1 10 0 fx
A. 2. B. 1.
C. 4. D. 3.
Câu 70. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
02


;
của phương
trình
3 1 0tanfx
A.
2
. B.
3
.
C.
4
. D.
5
.
Câu 71. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
22


;
và có đồ th như
hình v ới đây. Số nghim thc của phương trình
2 1 0fx
trên đoạn
22


;
A.
0
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
1
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 91
Câu 72. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên. S
nghim thc phân bit của phương trình
f f x f x
bng
A.
7
.
B.
3
.
C.
6
.
D.
9
.
Câu 73. Cho hàm s
y f x
liên tc trên có đồ th như hình vẽ ới đây.
Hỏi phương trình
21f f x
có tt c bao nhiêu nghim thc
phân bit?
A.
5
.
B.
6
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 74. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
22


;
và có đồ th
đường cong như trong hình vẽ. Hi phương trình
11fx
bao nhiêu nghim phân biệt trên đoạn
22


;
?
A.
3
.
B.
4
.
C.
5
.
D.
6
.
Câu 75. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục
trên
1\
bảng biến thiên. Tìm
điu kin ca
m
để phương trình
f x m
có 3 nghim phân bit.
A.
0m
. B.
0m
. C.
27
0
4
m
. D.
27
4
m
.
Câu 76. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ. Hỏi phương trình
2017 2018 2019 fx
có bao nhiêu
nghiệm?
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 77. Cho hàm s
32
32 f x x x
có đồ th là đường cong trong hình
bên. Hỏi phương trình
32
3 2 3 2
3 2 3 3 2 2 0 x x x x
có
bao nhiêu nghim thc phân bit?
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 5.
92 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 78. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
S nghim của phương trình
2
2 1 3 0 . fx
A.
3
.
B.
4
.
C.
8
.
D.
6
.
Câu 79. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ. S nghim thuc
đon
2


;
của phương trình
2 3 0sinfx
A.
4
.
B.
6
.
C.
3
.
D.
8
.
Câu 80. Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi
m
số nghiệm của phương trình
1f f x
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
9m
.
B.
6m
.
C.
5m
.
D.
7m
.
Câu 81. Hàm số
y f x
liên tục trên đồ thị như hình vẽ. Số
nghiệm của phương trình
3
2
3 3 2
3 3 3 13 2 3 1 f x x x x x x
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 82. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Biết
22f
,
3 3 5 0 sin cosf x x
có bao nhiêu nghiệm trên
7
26



;
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 83. Cho hàm số
42
f x ax bx c
0a
có bảng xét dấu của
fx
như sau:
Số nghiệm của phương trình
1cosfx
trên đoạn
33


;
không thể nhận giá trị nào
trong các giá trị dưới đây?
A. 0. B. 6. C. 7. D. 3.
+
+
0
0
0
1
0
1
+
f '
(
x
)
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 93
Câu 84. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thuộc đoạn
22


;
của phương trình
2
24cosfx
A.
7
.
B.
9
.
C.
11
.
D.
8
.
Câu 85. Cho hàm số
y f x
liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng
0;
của phương trình
3 2 2 4 0 cosfx
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 86. Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi
m
số nghiệm của phương trình
1f f x
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
6m
.
B.
7m
.
C.
5m
.
D.
9m
.
Câu 87. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Phương trình
2 3 2
1
4 3 8 3
3
f x x x x x
bao nhiêu nghiệm thực trên khoảng
04;
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 88. Cho hàm số
y f x
xác định trên
có đồ thị như hình vẽ
Tìm s nghim của phương trình
2
2 2 0 f x x x
.
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 89. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
13


;
bảng biến
thiên như hình. Hỏi phương trình
2
5
1
6 12


fx
xx
có bao nhiêu nghiệm trên
24


;
?
A.
1
. B.
0
.
C.
2
. D.
3
.
x
y
-
2
2
3
-1
O
1
94 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 90. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2
2 1 0 f x x x
A. vô số. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 91. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình
2
0fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 92. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
có đạo hàm là hàm số
y f x
với đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số
y f x
tiếp xúc
với trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Khi đó đồ thị hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu?
A. 4. B. 1. C.
4
. D. 2.
Câu 93. Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Khi đó, phương trình
1
2
2
fx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2.
B.
0.
C.
6.
D.
4.
Câu 94. Cho hàm số
y f x
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hỏi phương trình
21f f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 95. Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Gi
m
s nghim của phương trình
1f f x
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
7m
. B.
5m
.
C.
9m
. D.
6m
.
---------- HẾT ----------
NG DNG ĐO HÀM Đ
KHO SÁT VÀ VE ĐÔ
TH HÀM SÔ
S ĐNG BIN - NGHCH BIN
CC TR
GIÁ TR LN NHT - NH NHT
TIM CN
Đ TH HÀM S
S TƯƠNG GIAO
2 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S
MC LC
Ch đề 01. ĐƠN ĐIỆU ............................................................................................................ 3
Ch đề 02. CC TR .............................................................................................................. 40
Ch đề 03. MAX MIN ........................................................................................................ 78
Ch đề 04. TIM CN ........................................................................................................ 107
Ch đề 05. ĐỒ TH HÀM S ........................................................................................... 170
Ch đề 06. TƯƠNG GIAO ................................................................................................. 221
O
5
3
1
x
y
3
2
y
17
5
y
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 3
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ch đề 01. ĐƠN ĐIỆU
Câu 1. hiu
K
khong hoặc đon hoc nửa đoạn. Gi s
y f x
xác đnh trên
K
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
y f x
đồng biến (tăng) trên
K
nếu
12
,x x K
12
xx
thì
12
f x f x
.
B.
y f x
nghch biến (gim) trên
K
nếu
12
,x x K
12
xx
thì
12
f x f x
.
C.
y f x
không đổi trên
K
nếu
12
,x x K
12
xx
thì
12
f x f x
.
D. C 3 khẳng định trên đều đúng.
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa về s đồng biến, nghch biến ca hàm s ta thy c 3 khẳng định A, B, C
đều đúng. Do đó chọn phương án D.
Câu 2. Cho hàm số
32
f x ax bx cx d
,
0a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
fx
đồng biến trên nếu
2
30
0

b ac
a
.
B.
fx
đồng biến trên nếu
2
30
0

b ac
a
.
C.
fx
đồng biến trên nếu
2
30
0

b ac
a
.
D.
fx
đồng biến trên nếu
2
30
0

b ac
a
.
Lời giải
Chọn A
2
32
f x ax bx c
2
3
b ac
.
Theo định lý về dấu của tam thức bậc 2 ta có
0
fx
,
x
2
30
0

b ac
a
.
Mặt khác nếu
0
fx
,
x
thì
fx
đồng biến trên .
Câu 3. Cho hàm s
ax b
y
cx d
0ad bc
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên




;
d
c



;
d
c
.
C. Hàm số nghịch biến trên




;
d
c



;
d
c
.
D. Hàm số nghịch biến trên




;
d
c



;
d
c
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định




\
d
D
c
.
4 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S
Do
0
f x ad cb
,
xD
nên hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng




;
d
c



;
d
c
. Do đó chọn phương án C.
Câu 4. Cho hàm s
ax b
y
cx d
0ad bc
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến tại mọi x thuộc tập xác định.
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định




\
d
D
c
.
2
ad bc
y
cx d
;
0ad bc
nên
0
y
,
xD
. Do đó hàm số đồng biến trên từng khoảng
xác định.
Câu 5. Cho s thc
0a
, hàm s nào sau đây có thể đồng biến trên khong
;
?
A.
32
f x ax bx cx d
. B.
42
f x ax bx c
.
C.
ax b
fx
cx d
0ad bc
. D.
2
f x ax bx c
.
Lời giải
Chn A
Xét phương án A:
2
32
f x ax bx c
. Để hàm số đồng biến trên
;
thì
0
fx
,
x
. Suy ra
0
,
x
2
30 b ac
. Phương án A đúng.
Xét phương án B:
3
42
f x ax bx
. Để hàm số đồng biến trên
;
thì
0
fx
,
x
. Suy ra
3
4 2 0
f x ax bx
,
x
.
0a
nên
3
42
 
lim lim
xx
f x ax bx
.
Do đó không tồn tại
a
,
b
để
0
fx
,
x
. Vậy phương án B sai.
Xét phương án C: Vì Tập xác định của hàm số là




\
d
D
c
nên hàm số không thể đồng
biến trên
;
. Do đó phương án C sai.
Xét phương án D:
2
f x ax b
.
Để hàm số đồng biến trên
;
thì
0
fx
,
x
. Suy ra
20
f x ax b
,
 .x
0a
nên
2
 
lim lim
xx
f x ax b
.
Do đó không tồn tại
a
,
b
để
0
fx
,
x
. Vậy phương án D sai.
Câu 6. Cho hàm
2
65 y x x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
5 ;.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
3 ;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3;.
Lời giải
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 5
Chọn A
Tập xác định:
15



;;D
.
Ta có
2
3
0
65


x
y
xx
,
5 ;x
.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
5 ;.
Câu 7. Cho hàm s
2
3
x
y
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
.
Lời giải
Chn C
2
5
0
3

y
x
,
xD
.
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
3 ;
3 ;
.
Câu 8. Hàm số nào đồng biến trên khoảng
;
?
A.
1yx
. B.
3
2 y x x
. C.
42
21 y x x
. D.
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
2 y x x
2
3 1 0
yx
,
x
.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
;
.
Câu 9. Hàm số
2
42 y x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1 ;
. B.
13 ;
. C.
1;
. D.
13;
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số:
2
42 y x x
có:
Tập xác định:
1 5 1 5


;D
.
2
2 2 2
42
2 2 1
2 4 2 2 4 2 8 2



xx
xx
y
x x x x x x
;
01
yx
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số
2
42 y x x
nghịch biến trên khoảng
13;
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
0\
và có bng xét du đạo hàm như
sau:
6 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S
Hàm s
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
21;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3 ;.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
13 ;.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
0 \D
.
Ta có
0
y
,
1  ;x
03;
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
1 ;
03;
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
2\
và có bng xét dấu đạo hàm như
sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
15;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1 ;.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
12;.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
01;.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
2 \D
.
Ta có
0
y
,
1  ;x
;
12;
25;
.
Vậy
0
y
,
15 ;x
(không thỏa mãn ). Suy ra hàm số không nghịch biến trên
15;.
Câu 12. Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên và đạo m
23
1 3 4
.f x x x x x
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
12;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
4 ;.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
14 ;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1 ;.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
D
.
2
3
0
0
10
1
0
30
3
4
40




x
x
x
x
fx
x
x
x
x
.
0
0
+
-
+
0
-
+
3
0
-1
-
y'
x
0
0
-
-
+
0
-
5
2
1
-1
-
y'
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 7
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
12;.
Câu 13. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên và có đồ thị đạo hàm
y f x
như sau:
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
35;
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
14;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
02;
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1 ;
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
D
.
Từ đồ thị ta có trên khoảng
35;
thì đồ thị
y f x
nằm dưới trục hoành.
Suy ra hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
35;.
Câu 14. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
13 ;
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
22 ;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
20 ;
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
3;
.
Lời giải
Chn C
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
0
fx
,
2 0 2  ;;x
0
fx
,
2 0 2 ;;x
.
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
2 ;
02;
; hàm số nghịch biến trên các
khoảng
20 ;
2 ;
.
Vậy mệnh đề C đúng.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
-
0
-
0
0
+
-
0
+
+
3
0
1
-4
-
y'
x
8 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1 ;
. B.
3;
. C.
11 ;
. D.
1 ;
.
Lời giải
Chọn D
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
0
fx
,
11  ;;x
.
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
1 ;
1 ;
.
Câu16. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
0\
.
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
2;
,
2 ;
.
C. Hàm số nghịch biến trên
2 ;
.
D. Hàm số nghịch biến trên
00 ;;
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
+ Tập xác định:
0 \D
.
+
0
f x x D
. Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
2;
2 ;
.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
i. Hàm số đồng biến trên khoảng
1 ;
.
ii. Hàm số nghịch biến trên khoảng
11 ;
.
iii. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
.
iv. Hàm số đồng biến trên khoảng
17
4




;
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 9
Chọn A
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
+
01
;f x x
0 1 1
;f x x
. Suy ra hàm số nghịch biến trên
khoảng
1;
. Mệnh đề ii, iii đúng.
+
01
;f x x
. Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
1 ;
. Mệnh đề i đúng.
+ Trên khoảng
17
4



;
,
fx
đổi dấu khi đi qua 1 nên hàm số không đơn điệu trên
khoảng
17
4




;
. Mệnh đề iv sai.
Vậy, có 1 mệnh đề sai.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
11 ;
. B.
01;
. C.
2 ;
. D.
2;
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
+ Tập xác định:
0 \D
.
+
0 1 0 0 1
;;f x x
. Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
10 ;
01;
.
+
0 1 1
 ;;f x x
. Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
1 ;
1 ;
.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình v:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
01;
. B.
11 ;
. C.
10 ;
. D.
 ;
.
Lời giải
Chọn C
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
0 1 0 1
;;f x x
.
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
10 ;
1 ;
.
Câu 20. Cho hàm s
ax b
fx
cx d
có đồ th như hình bên dưới.
x
y
-1
1
O
1
10 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Xét các mệnh đề sau:
i. Hàm s đồng biến trên các khong
1 ;
1 ;
.
ii. Hàm s nghch biến trên các khong
1 ;
1 ;
.
iii. Hàm s nghch biến trên
1\
.
iv. Hàm s đồng biến trên
11 ;;
.
Số các mệnh đề đúng là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
+ Tập xác định:
1\D
.
+ 2 nhánh đồ thị đi xuống suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
1 ;
1 ;
.
Câu 21. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên
0;
. B. Hàm số nghịch biến trên
2 ;
.
C. Hàm số đồng biến trên
02;
. D. Hàm số đồng biến trên
22 ;
.
Lời giải
Chọn D
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
0;
2 ;
.
+ Hàm số đồng biến trên khoảng
02;
.
Vậy, khẳng định D sai.
Câu 22. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ:
x
y
-1
1
O
x
y
2
2
-2
O
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 11
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
02;
. B.
33 ;
. C.
10 ;
. D.
12 ;
.
Lời giải
Chọn A
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy: Hàm số nghịch biến trên khoảng
02;
.
Câu 23. Cho hàm s
y f x
đồ th là đường tô đậm trong hình v:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
01;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
12;
. D. Hàm số đồng biến trên
12 ;
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
10 ;
;
12;
3 ;
.
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
1 ;
;
01;
23;
.
Vậy, các khẳng định A, C, D sai. Khẳng định B đúng.
Câu 24. Cho
()y f x
có bng xét dấu đạo hàm như hình sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
12;
. B.
1 ;
. C.
1 ;
. D.
11 ;
.
Li gii
Chn D
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
11 ;
2 ;
.
Câu 25. Cho hàm số
2
65 .y x x
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
5 ;.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
3 ;.
x
y
-1
2
1
2
O
1
3
12 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3;.
Li gii
Chn A
Điều kiện:
2
5
6 5 0 1 5 0
1
.
x
x x x x
x
Do đó ta loại đáp án B, D.
Ta có
2
2 2 2
65
2 6 3
2 6 5 2 6 5 6 5



'
'.
xx
xx
y
x x x x x x
Để hàm số đồng biến thì điều kiện là
2
3
3
00
15
65

'.
,
x
x
y
x
xx
Kết hợp với điều kiện xác định của hàm số ta nhận được hàm số đồng biến khi
5 .x
Câu 26. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
01;
. B.
1 ;
. C.
1 ;
. D.
11 ;
.
Li gii
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
10 ;
1 ;
.
Câu 27. Cho
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như hình sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
12;
. B.
1 ;
. C.
1 ;
. D.
2 ;
.
Li gii
Chn D
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
11 ;
2 ;
.
Câu 28. Cho hàm số
21
1
.
x
y
x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
1;
1 ;
.
B. Hàm số đồng biến trên
1\
.
C. Hàm số đồng biến trên
1;
1 ;
.
D. Hàm số nghịch biến trên
11 ; ; .
Li gii
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 13
Chn A
TXĐ:
1 \{ }.D
Có:
2
3
01
1
',yx
x
Hàm số đồng biến trên
1;
1 ;.
Câu 29. Cho hàm số
fx
có đạo hàm
fx
xác định, liên tục trên và có đồ thị
y f x
như
hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
2 ;
.
B. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
11 ;
.
C. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
21;
.
D. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
2 ;
.
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị suy ra
0
fx
khi
2x
(dấu “=” xảy ra tại
2x
0x
),
0
fx
khi
2x
. Do đó hàm số đồng biến trên
2 ;
và nghịch biến trên
2 ;
.
Câu 30. Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây là SAI?
A. Hàm s đồng biến trên
1;
. B. Hàm s nghch biến trên
01;
.
C. Hàm số nghịch biến trên
21 ;
. D. Hàm số đồng biến trên
3 ;
.
Lời giải
Chn C
Từ đồ thị ta có kết luận về sự đơn điệu của
()fx
như sau:
Hàm số đồng biến trên hai khoảng
1 ;
1 ;
do đó các đáp án A, D là đúng.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
11 ;
do đó đáp án B đúng và C là sai.
14 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 31. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2 ;
. B.
2 ;
. C.
0;
. D.
2;
.
Lời giải
Chn A
T bng biến thiên ca hàm s ta có hàm s đồng biến trên hai khong
1 ;
1 ;
do vy hàm s đồng biến trên khong
2 ( ; )
.
Câu 32. Cho hàm số
y f x
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
31 ;
. B.
21;
. C.
2 ;
. D.
0;
.
Li gii
Chn B
T bng biến thiên ca hàm s ta có hàm s đồng biến trên các khong
21;
0 ;
đồng thi nghch biến trên các khong
2 ;
10 ;
.
Do đó chọn đáp án đúng là B.
Câu 33. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
4;
. B.
10 ;
. C.
01;
. D.
1 ;
.
Lời giải
Chn C
T bng biến thiên ca hàm s ta có hàm s đồng biến trên các khong
1 ;
01;
.
Do đó hàm số đồng biên trên khong
01;
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 15
Câu 34. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
11 ;
. B.
02;
. C.
04;
. D.
1 ;
.
Lời giải
Chn A
Da vào bng biến thiên ta có hàm s nghch biến trên khong
11 ;
.
Câu 35. Hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1 ;
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
12 ;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
20 ;
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
3 ;
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
2 ;
và
0 ;
do đó
hàm số đồng biến trên khoảng
3 ;
.
Câu 36. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây.
S mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ?
I. Hàm s đồng biến trên khong
32;
.
II. Hàm s đồng biến trên khong
5;
.
III. Hàm s nghch biến trên khong
2 ;
.
IV. Hàm s đồng biến trên khong
2 ;
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D.
16 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
T bng biến thiên trên ta được hàm s đồng biến trên khong
2 ;
và nghch biến
trên khong
2 ;
.
Do đó hàm số đồng biến trên khong
32;
và không đồng biến trên khong
5;
.
Như vậy I đúng, II sai, III đúng, IV đúng.
Câu 37. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng được chỉ ra dưới đây?
A.
10 ;
. B.
21;
. C.
01;
. D.
13;
.
Li gii
Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng
2 ;
01;
.
Câu 38. Cho hàm s bc ba
y f x
có bng biến thiên như hình v
Hỏi hàm số
1y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3 ;
. B.
2 ;
. C.
1 ;
. D.
79 ;
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1

y f x
.
Khi đó
0
y
10
fx
12
14

x
x
3
3

x
x
.
Vậy
3 ;
là một khoảng đồng biến của hàm số
1y f x
.
Câu 39. Cho hàm s bc ba
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
79
29
+
+
+
0
0
2
4
+
f
(
x
)
f '
(
x
)
x
0
4
+
+
0
0
1
1
+
f
(
x
)
f '
(
x
)
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 17
Hỏi hàm số
3y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
11 ;
. B.
24;
. C.
40 ;
. D.
42;
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3

y f x
.
Khi đó
0
y
30
fx
1 3 1 x
24 x
.
Vậy hàm số
3y f x
nghịch biến trên khoảng
24;
.
Câu 40. Cho hàm s bc bn
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
Hỏi hàm số
2y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1 ;
. B.
1 ;
. C.
2 ;
. D.
01;
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
22

y f x
.
Khi đó
0
y
20
fx
21
0 2 1


x
x
1
2
1
0
2


x
x
.
Vậy
2 ;
là một khoảng nghịch biến của hàm số
2y f x
.
Câu 41. Cho hàm s bc bn
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
Hỏi hàm số
23y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
42
33




;
. B.
1;
. C.
02;
. D.
24
33



;
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2 3

y f x
.
Khi đó
0
y
2 3 0
fx
2 2 3 0
2 3 2

x
x
42
33
0

x
x
.
1
2
+
0
0
2
+
+
+
0
0
1
1
+
f
(
x
)
f '
(
x
)
x
2
14
+
0
0
14
+
0
0
2
2
+
f
(
x
)
f '
(
x
)
x
18 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Vậy
24
33



;
là một khoảng đồng biến của hàm số
23y f x
.
Câu 42. Cho hàm s phân thc
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
Hỏi hàm số
41y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
34;
. B.
1;
. C.
1\
. D.
23 ;
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
4 4 1

y f x
.
Khi đó
0
y
4 1 0
fx
4 1 1
4 1 1


x
x
0
0
x
x
.
Vậy
34;
là một khoảng đồng biến của hàm số
41y f x
.
Câu 43. Cho hàm s phân thc
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
Hỏi hàm số
25y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
14;
. B.
57;
. C.
49;
. D.
39;
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2 5

y f x
.
Khi đó
0
y
2 5 0
fx
1 2 5 4
4 2 5 9
x
x
9
3
2
9
7
2


x
x
.
Vậy
57;
là một khoảng nghịch biến của hàm số
25y f x
.
Câu 44. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ
2
+
2
+
+
1
+
x
f '
(
x
)
f
(
x
)
+
f
(9)
+
0
0
9
1
f
(1)
+
+
4
+
x
f '
(
x
)
f
(
x
)
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 19
Hỏi hàm số
2
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2 ;
. B.
02;
. C.
20 ;
. D.
0 ;
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2

.y x f x
.
Khi đó
0
y
2
0
.x f x
2
2
0
0
0
0
x
fx
x
fx
2
2
2
0
0
2
0
02

x
x
x
x
x
2
20
x
x
.
Vậy
20 ;
là một khoảng nghịch biến của hàm số
25y f x
.
Câu 45. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm ti
x
. Hình v bên dưới là đồ th hàm s
y f x
.
Hi hàm s
2
g x f x x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
1
2




;
. B. . C.
11
22



;
. D.
1
2




;
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
12

.g x x f x x
.
Khi đó:
0
gx
2
1 2 0
.x f x x
20 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
2
2
1 2 0
0
1 2 0
0




x
f x x
x
f x x
2
2
2
1
2
1
2
1
2
12


x
xx
xx
x
xx
1
2
1
2


x
x
x
x
x
1
2
x
.
Vậy hàm số
2
g x f x x
nghịch biến trên khoảng
1
2




;
.
Câu 46. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm ti
x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Kết lun nào v hàm s
2
2g x f x
ới đây là sai?
A. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
10 ;
.
B. Hàm số
gx
đồng biến trên khoảng
2 ;
.
C. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
2 ;
.
D. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
02;
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
22

.g x x f x
.
Khi đó:
0
gx
2
0
20

x
fx
2
2
0
21
22

x
x
x
0
1
2

x
x
x
.
Mặt khác,
2
20
fx
2
22 x
2
2

x
x
.
Ta có bảng biến thiên:
Vậy hàm số
2
2g x f x
không thể nghịch biến trên khoảng
10 ;
.
+
0
0
0
1
2
0
1
+
+
+
+
0
0
2
+
g
(
x
)
g'
(
x
)
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 21
Câu 47. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ.
Hi hàm s
2
2g x f x x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2 ;
. B.
21;
. C.
11
22



;
. D.
1
2




;
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2 2 2

.g x x f x x
.
Khi đó:
0
gx
2
2 2 0
20


x
f x x
2
2
2
1
22
21
23



x
xx
xx
xx
1
12
12
1
3


x
x
x
x
x
.
Ta có bảng biến thiên:
Vậy
21;
là một khoảng nghịch biến của hàm số
2
2g x f x x
.
Câu 48. Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
15


;
có đồ thị của hàm
y f x
được cho
như hình bên dưới. m số
2
2 4 4 g x f x x x
đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau đây?
0
0
1
3
+
+
+
0
2
+
f
(
x
)
f '
(
x
)
x
1
2
1
0
0
+
0
0
1+
2
1
+
+
0
3
+
g
(
x
)
g'
(
x
)
x
22 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
10 ;.
B.
02;.
C.
23;.
D.
21;.
Lời giải
Chn C
Xét hàm số
2
2 4 4 g x f x x x
trên
15


;
ta có:
2 2 4

g x f x x
;
1
2
02
0 2 3
45



;
;
xx
g x f x x x
xx
.
Bảng xét dấu
gx
:
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
23;
.
Câu 49. Cho hàm số
.y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên dưới
Hàm số
12g x f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
10 ;.
B.
0;.
C.
01;.
D.
1 ;.
Lời giải
Chn D
Ta có
1
1 2 1
0
1 2 1
1
0 2 1 2 0
1 2 2
2
1 2 4
3
2






theo do thi '
.
kep
fx
x
x
x
x
g x f x
x
x
x
x
Bảng biến thiên
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 23
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn D.
Câu 50. Cho hàm số
.y f x
Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên dưới và
2 2 0 .ff
Hàm số
2
3



g x f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
21;.
B.
12;.
C.
25;.
D.
5 ;.
Lời giải
Chn C
Dựa vào đồ thị hàm số
,y f x
suy ra bảng biến thiên của hàm số
fx
như sau
Từ bảng biến thiên suy ra
0 , .f x x
Ta có
2 3 3

..g x f x f x
Xét
30
2 3 1 2 5
0 3 3 0
3 2 1
30






..
fx
xx
g x f x f x
xx
fx
Suy ra hàm số
gx
nghịch biến trên các khoảng
1;,
25;.
Chọn C.
Câu 51. Cho hàm số
y f x
có bảng biên thiên như hình vẽ
Hàm số
2
53
2
22



g x f x x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
1
1
4



;.
B.
1
1
4



;.
C.
5
1
4



;.
D.
9
4




;.
24 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Lời giải
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
2
0
3


x
fx
x
0 2 3
.f x x
Ta có
2
5 5 3
42
2 2 2

.g x x f x x
Xét
2
2
5
40
2
53
20
22
0
5
40
2
53
20
22









.
x
f x x
gx
x
f x x
2
2
5
5
40
9
2
8
1
53
5 3 4
20
2 2 3
22
22







.
x
x
x
f x x
xx
2
2
2
5
8
5
53
40
23
1
2
22
15
53
5
20
48
22
8
53
22
22







.
x
x
xx
x
x
f x x
x
xx
Đối chiếu các đáp án, ta chọn C.
Câu 52. Cho hàm số
32
1
3 2 2020
3
y x mx m x
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm
số nghịch biến trên khoảng
;
.
A.
2
1

m
m
. B.
2m
. C.
21 m
. D.
10 m
.
Lời giải.
Chọn C
Ta có
2
2 3 2
y x mx m
.
Hàm số nghịch biến trên
;
0
y
,
 ( ; )x
.
2
2 3 2 0 x mx m
,
x
0
0
a
2
10
3 2 0
, m
mm
21 m
.
Vậy
21 m
.
Câu 53. Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
1
2 4 5
3
y x mx x
đồng biến trên
khoảng
;
.
A.
11 m
. B.
11 m
. C.
01m
. D.
01m
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 25
Lời giải.
Chọn B
Ta có
2
44
y x mx
.
Hàm số đồng biến trên
;
0
y
,
 ( ; )x
2
4 4 0 x mx
,
 ( ; )x
10
0
,am
2
4 4 0 m
11 m
.
Vậy
11 m
.
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
1 2 3
3
m
y x m x m x m
nghịch biến trên khoảng
;
A.
1
0
4
m
. B.
1
4
m
. C.
0m
. D.
0m
.
Lời giải.
Chọn B
Với
2
02 m y x x
hàm số này là một parabol nên hàm số không thể nghịch biến
trên khoảng
;
, do đó
0m
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với
0m
thì
2
2 1 2
y mx m x m
.
Hàm số nghịch biến trên
;
thì
0
y
,
 ( ; )x
2
2 1 2 0 ()mx m m x m
,
 ( ; )x
0
0
m
2
0
1 2 0
( ) ( )
m
m m m
22
0
2 1 2 0
m
m m m m
0
4 1 0

m
m
0
1
4

m
m
1
4
m
. Vậy
1
4
m
.
Câu 55. Cho hàm s
32
4 9 8 y x mx m x
, vi
m
tham s. bao nhiêu gtr nguyên ca
m để hàm s nghch biến trên
;
?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Lời giải.
Chọn C
Ta có
2
3 2 4 9
y x mx m
.
Để hàm số nghịch biến trên
;
thì
0
y
,
 ( ; )x
2
3 2 4 9 0 x mx m
,
 ( ; )x
2
30
3 4 9 0
0
()
a
mm
2
12 27 0 mm
93 m
.
Do
m
nguyên nên
9 8 7 6 5 4 3 ; ; ; ; ; ;m
.
Vậy
7m
.
26 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 56. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
14
3
y x m x mx
đồng biến trên
đon
1


; 4
.
A.
1
2
m
. B.
m
. C.
1
2
2
m
. D.
2m
Lời giải.
Chọn A
Ta có
2
2 1 4
()y x m x m
.
Để hàm số đồng biến trên đoạn
1


; 4
thì
0
y
,
14



;x
2
2
22
xx
x
m
x
1
14
2


;;m x x
Đặt
1
14
2


( ) , ;g x x x
1
0
2
()gx
hàm số đồng biến trên đoạn
1


; 4
Khi đó
1
1
2
()g
,
42()g
.
Từ đó ta có
14
1
2



,
min ( )m g x
.
Vậy
1
2
m
.
Câu 57. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3 3 1 1 ()y x x m x m
nghch
biến biến trên đoạn
1


;3
.
A.
2m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
2m
Lời giải.
Chọn A
Tập xác định
D
.
Ta có
2
3 6 3 1
()y x x m
.
Để hàm số nghịch biến trên
1


;3
thì
0 1 3


,;yx
2
3 6 3 1 0 ()x x m
2
3 3 6 3 m x x
2
21 m x x
,
13


;x
.
Đặt
2
21 ()g x x x
,
13


;x
.
22
()g x x
.
0 1 1 3


;g x x
.
Khi đó
12()g
,
12()g
,
32()g
.
Từ đó ta có
13
2



,
max ( )m g x
.
Vậy
2m
.
Câu 58. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
2 y x x mx
đồng biến trên
khoảng
0 ( ; )
.
A.
1
3
m
. B.
1
3
m
. C.
3m
. D.
3m
.
Lời giải.
Chọn A
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 27
Ta có
2
32
y x x m
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
0 ( ; )
thì
0
y
,
0 ( ; )x
2
3 2 0 x x m
2
32 m x x
,
0 ( ; )x
.
Đặt
2
32()g x x x
,
0 ( ; )x
.
Ta có
62
()g x x
.
Khi đó
0
gx
6 2 0 x
1
0
3
( ; )x
.
Dựa bảng biến thiên ta có
0
1
3

;
()ming x
0
1
3

;
()m ming x
.
Vậy
1
3
m
.
Câu 59. Xác định các gtr ca tham s m để hàm s
32
3 y x mx m
nghch biến trên khong
01;?
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
0m
. D.
0m
.
Lời giải.
Chọn A
Tập xác định
D
Ta có
2
36
y x mx
.
Để hàm số ngịch biến trên khoảng
01( ; )
thì
0
y
,
01( ; )x
2
3 6 0 x mx
1
2
mx
,
01( ; )x
.
Đặt
1
2
()g x x
,
01( ; )x
1
0
2
()gx
hàm số đồng biến trên khoảng
01( ; )
.
Ta được
1
2
m
.
Câu 60. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
m
để hàm số
6
1

mx
y
xm
đồng biến trên mỗi khoảng
xác định?
A.
4
. B.
6
. C. Vô số. D.
2
.
Lời giải
+
-1
3
0
-
+
0
+
1
3
0
g'(x)
g(x)
x
1
2
0
+
1
0
g(x)
g'(x)
x
28 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Chn A
Tập xác định:
1\Dm
Ta có
2
2
6
1

mm
y
xm
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định khi và chỉ khi
0
,y x D
2
60 mm
23 m
.
1 0 1 2 ; ; ;mm
.
Vậy có
4
giá trị nguyên của tham số
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 61. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
1
xm
y
x
đồng biến trên mỗi khoảng xác
định của nó.
A.
2 ;m
. B.
12 ;m
. C.
2
;m
. D.
2 ;m
.
Lời giải
Chn D
TXĐ:
1 \D
Ta có
2
2
1
m
y
x
.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định khi và chỉ khi
2
2
00
1
,,
m
y x D x D
x
2m
.
Suy ra
2 ;m
.
Câu 62. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
3
mx
y
xm
luôn nghch biến trên tng khong xác
định ca nó
A.
33 .m
. B.
3 .m
. C.
30 .m
. D.
3 .m
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ:
3

m
x
.
Ta có:
2
2
9
3
x
m
y
m
.
Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định thì
0
y
với mọi
3

m
x
Suy ra.
2
9 0 3 3 mm
.
Câu 63. Cho hàm s
43
mx m
y
xm
,
m
tham s. Tìm tt c c giá tr ca
m
để hàm s nghch biến trên
tng khoảng xác định.
A.
1 .m
B.
4 .m
C.
41 m.
D.
41 .mm
Lời giải
Chn C
TXĐ:
\.Dm
Đạo hàm:
2
2
34
.
mm
y
xm
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 29
Hàm s đã cho giảm trên tng khoảng xác định
0
,y x m
2
3 4 0 4 1 .m m m
Vy vi
41 m
thì tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 64. Cho hàm s
12
mx
y
xm
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên tng
khoảng xác định.
A.
21 .m
B.
1
2

.
m
m
C.
21 .m
D.
1
2

.
m
m
Lời giải
Chn A
TXĐ:
\Dm
2
22
1 1 2
2


m x m m x
mm
y
x m x m
.
Hàm s đồng biến trên tng khong ca tập xác định
2
0 2 0 2 1
; ; .y x D m m x D m
Câu 65. Cho hàm s
4
mx m
y
xm
. Gi
S
là tp hp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
đ hàm s
nghch biến trên khoảng xác định. Khi đó số phn t ca tp
S
bng
A.
5
. B.
4
. C. Vô s. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
2
2
4
mm
y
xm
với
xm
.
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
0
,y x m
2
4 0 0 4 m m m
. Vậy có 3 giá trị của
m
thoả mãn bài yêu cầu.
Câu 66. Cho hàm s
23
mx m
y
xm
vi m là tham s. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
m
để
hàm s đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm s phn t ca
S
.
A.
5
. B.
4
. C. Vô số. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Ta có
2
2
23
mm
y
xm
với
xm
.
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì
2
0 2 3 0 1 3
y m m m
.
Do
0 1 2 ;;mm
.
Câu 67. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
78
mx m
y
xm
đồng biến trên khong
3 ;
A.
81 .m
B.
81 .m
C.
4
3
5
.m
D.
4
3
5
.m
Lời giải
Chọn B
2
2
7 8 7 8
,
mx m m m
y y x m
xm
xm
30 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Hàm số đồng biến trên khoảng
3 ;
2
03
7 8 0
81
3
3



' , ( ; )
( ; )
( ; )
yx
mm
m
m
m
Câu 68. Cho hàm s
8
2
mx
y
xm
(
m
tham s thc). bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
đon
2020 2020


;
để hàm s đồng biến trên khong
2 ;
?
A.
2018
. B.
2017
. C.
4036
. D.
4034
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
2\Dm
.
2
2
28
2
.
m
y
xm
Hàm số
8
2
mx
y
xm
đồng biến trên khoảng
2 ;
2
2
28
02
2
' , ;
m
yx
xm
2
2
2
2 8 0
2 8 0
2
2
22
22
1






;
m
m
m
m
m
m
m
m
.
Kết hợp điều kiện
2m
với
m
nguyên và
m
thuộc đoạn
2020 2020


;
ta được
3 4 5 2020 ; ; ;....;m
.
Vy có
2018
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 69. Cho hàm s
2
2
mx
y
xm
,
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s nghch biến trên khong
01;
. Tìm s phn t ca
S
.
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
2




\
m
D
2
2
4
2
m
y
xm
.
Yêu cầu bài toán
2
40
01
2

;
m
m
22
0
2
1
2
m
m
m
22
0
2

m
m
m
02 m
.
Câu 70. Cho hàm s bc ba
y f x
, hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 31
Hàm s
2
()g x f x x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
21;
. B.
12;
. C.
10 ;
. D.
1
0
2



;
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Phương pháp loại tr
Ta có:
2
12
( ) ( )g x x f x x
.
Vi
21 ;x
thì
2
2
0
2 0 0
1 2 0

()
f x x
x x g x
x
, nên loi A
Vi
1
0
2




;x
thì
2
2
0
1
00
4
1 2 0

()
f x x
x x g x
x
, nên loi C, D
Cách 2:
Ta có:
2
12
( ) ( )g x x f x x
.
Vi
22
1 2 0
x x x f x x
1 2 0x
.
Do đó
2
1 2 0
( ) ( )g x x f x x
,
1x
.
Câu 71. Cho hàm s
fx
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s
3
3 1 3 y f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
1
3




;
. B.
11
43



;
. C.
2
1
3



;
. D.
3
1
4



;
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 3 1 3 3

y f x x
Để hàm s đồng biến trên khong
K
ta cn có
2
3 3 1 3 3 0

y f x x
,
xK
2
3 1 1 0
,f x x x K
ta ch cn chn
x
tha mãn
2
3 1 0
10

fx
x
32 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
1 3 1 3
3 1 4
11

x
x
x
2
0
3
1
11

x
x
x
2
0
3
x
, ta thy
1 1 2
0
4 3 3


;;
.
Câu 72. Cho hàm s
fx
có bng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số
12y f x
đồng biến
trên khong
A.
3
0
2



;
. B.
1
1
2



;
. C.
1
2
2




;
. D.
3
3
2



;
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
12y f x
12

y f x
.
Hàm s đồng biến
0
y
1 2 0
fx
1 2 3
2 1 2 1
1 2 3

x
x
x
2
3
0
2
1

x
x
x
.
Câu 73. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên và đồ th hàm s
'y f x
như hình bên.
Hỏi hàm số
32g x f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
1 ;
B.
1 ;
C.
13;
D.
02;
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
02
5

'
x
f x x
x
Khi đó
2 3 2 ''g x f x
Với
5
2
3 2 2
1
0 3 2 0 3 2 2
2
3 2 5
1


''
x
x
g x f x x x
x
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 33
Câu 74. Cho hàm s
y f x
. Biết đồ th hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s
2
3 2018 y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
10 ;
B.
23;
C.
21;
D.
01;
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
3 2018 2 3


.f x x f x
.
Khi đó
2
2
2
2
0
0
36
3
2 3 0
2
31
1
32




.
x
x
x
x
x f x
x
x
x
x
.
Bảng xét dấu của đạo hàm hàm số đã cho
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trên
10 ;
.
Câu 75. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ. Hàm s
2
2g x f x
Mệnh đề nào sai?
34 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A. Hàm số
gx
nghịch biến trên
2 ;
B. Hàm số
gx
đồng biến trên
2 ;
C. Hàm số
gx
nghịch biến trên
10 ;
D. Hàm số
gx
nghịch biến trên
02;
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
2
2
0
0
0
2 2 0 2 1 1
20
2
22



' . '
x
x
x
g x x f x x x
fx
x
x
Từ đồ thị
()fx
ta có
22
2
2 0 2 0
2

x
f x x
x
Từ BBT ta thấy đáp án C sai
Câu 76. Cho hàm s
fx
có bng xét dấu như sau:
Hàm số
2
2y f x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
21 ;
. B.
43;
. C.
01;
. D.
21;
.
Lời giải
Chọn D
Đặt:
2
2 ()y g x f x x
.
Ta có
22
2 2 2 2



( ) ( ) . ( )g x f x x x f x x
.
2
0 2 2 2 0

( ) . ( )g x x f x x
2
2
2
2
1
22
2 2 0
20
21
23






()
x
xx
x
f x x
xx
xx
vo ânghieäm
1
12
12
1
3


x
x
x
x
x
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 35
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số
2
2y f x x
nghịch biến trên khoảng
21;
.
Câu 77. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
đồ th như hình bên. Hàm số
2y f x
đồng biến
trên khong
A.
13;
. B.
2 ;
. C.
21 ;
. D.
2 ;
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2 2 2
.y f x x f x f x
.
Để hàm số
2y f x
đồng biến thì
2 0 2 0
f x f x
2 1 3
1 2 4 2 1




xx
xx
Câu 78. Cho hàm s
fx
có đạo hàm trên và có đồ th
y f x
như hình vẽ.
Xét hàm số
2
2g x f x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số
gx
nghịch biến trên
10 ;
. B. Hàm số
gx
nghịch biến trên

.
C. Hàm số
gx
nghịch biến trên
02;
. D. Hàm số
gx
đồng biến trên

.
Lời giải
36 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Chọn A
Dựa vào đồ th ta thy
0
f x x
.
Ta có
2
22gx

.x f x
.
22
2
0
0
0 2 2 0 2 1 1
2
22
gx



.
x
x
x f x x x
x
x
Trong đó
1x
là hai nghim kép,
02 ,xx
là các nghiệm đơn
Câu 79. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
2
2y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2 ;
B.
02;
C.
2 ;
. D.
20 ;
.
Lời giải
Chọn C
Quan sát bng biến thiên ca hàm s
y f x
ta thy
0
fx
0
2

x
x
.
Vi
2
2y f x
ta có
2
22

.y x f x
.
Vy
0
y
2
2
2
0
20
20
20
22

x
x
x
fx
x
0
2
2

x
x
x
.
Vy
2
2y f x
nghch biến trên khong
2 ;
.
Câu 80. Cho hàm s
fx
có bng xét dấu đạo hàm
fx
như sau:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 37
Hàm số
2
2y f x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
21 ;
. B.
43;
. C.
01;
. D.
21;
.
Lời giải
Chọn D
Đặt:
2
2 y g x f x x
;
2
2
g x f x x
2
2 2 2
.x f x x
.
0
gx
2
2 2 2 0
.x f x x
2
2 2 0
20


x
f x x
2
2
2
1
22
21
23



x
xx
xx
xx
vo ânghieäm
1
12
12
1
3


x
x
x
x
x
. (trong đó
12 x
là các nghiệm kép).
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số
2
2y f x x
nghịch biến trên khoảng
21;
.
Câu 81. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên . Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Đặt
32
33
1
3 4 2
x x x
y g x f x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số
y g x
nghịch biến trên
3 ;
.
B. Hàm số
y g x
nghịch biến trên
31;
.
C. Hàm số
y g x
đồng biến trên
11 ;
.
D. Hàm số
y g x
nghịch biến trên
1 ;
.
Li gii
Chọn A.
Ta có
2
33
22




x
g x f x x
m
y
x
y=f'(x)
-1
3
-3
2
1
-2
O
1
38 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Xét vị trí tương đối của hai đồ thị hàm số
y f x
2
33
22
x
yx
thể hiện trong đồ thị
Mệnh đề sai là ‘‘ Hàm số
y g x
nghịch biến trên
3 ;
’’.
Câu 82. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
.
Biết hàm s
'y f x
có bng xét du sau
Hàm s
2
6y f x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
32;
. B.
20 ;
. C.
12;
. D.
01;
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
26

.g x x f x
.
2
0
0
60


x
gx
fx
2
2
2
0
63
62
65


x
x
x
x
0
3
2
1



x
x
x
x
.
Ta có
3
0
25



x
fx
x
2
2
2
3
6 3 3
60
21
2 6 5
12

x
xx
fx
x
x
x
.
Ta có bng xét du
'fx
không có nghim bi chn.
Vy hàm s nghch biến trên
01;
Câu 83. Cho hàm s
fx
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình bên dưới.
m
y
x
y
x
( )
=
x
2
+
3
x
2
3
2
y=f'(x)
-1
3
-3
2
1
-2
O
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 39
Hàm số
2
3 1 3 g x f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
1
2



;
. B.
2
0
3



;
. C.
10 ;
. D.
2
2
3



;
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
3 3 1 6 2 3

g x f x x
.
Hàm
()gx
đồng biến trên khoảng
K
khi
0
gx
(dấu = xảy ra tại một số hữu hạn điểm)
3 3 1 6 2 3 0
f x x
(1)
Đặt
31ux
ta được:
3 2 3
h u f u u
.
Ta có: (1)
2
3 2 3 0 1
3

u
f u u f u
.
Từ đồ thị hàm số
y f x
ta có đồ thị hàm số
y f u
3
1
2
y
u
như hình vẽ
Để
0hu
ta cần có đồ thị
y f u
phải nằm bên trên của đồ thị hàm
3
1
2
y
u
.
Từ đó ta có
0hu
03
3

u
u
0 3 1 3
3 1 3

x
x
12
33
4
3





;x
x
.
Cho nên ta chọn đáp án B vì
2 1 2
0
3 3 3



;;
.
---------- HẾT ----------
40 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ch đề 02. CC TR
Câu 1. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên.
Hàm số đạt cực đại tại
A.
3x
. B.
0x
.
C.
1x
. D.
2x
.
Lời giải
Chn B
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
fx
đổi du t
sang
khi đi qua điểm
0x
.
Suy ra hàm số đạt cực đại tại
0x
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên.
Giá tr cc tiu ca hàm s bng
A.
0
. B.
1
.
C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
fx
đổi du t
sang
khi đi qua điểm
1x
.
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
1x
; Giá trị cực tiểu là
10f
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên.
Số điểm cực trị của hàm số là
A.
0
. B.
1
.
C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
+ Tập xác định:
0 \D
.
+
fx
đổi dấu khi đi qua các điểm
01;xx
.
Suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
2\
và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x
và đạt cực tiểu tại điểm
3x
.
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x
và đạt cực tiểu tại điểm
3x
.
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
1x
và đạt cực đại tại điểm
3x
.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
1x
và đạt cực đại tại điểm
3x
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
+
fx
đổi du t
sang
khi đi qua điểm
1x
. Suy ra hàm số đạt cực đại tại
1x
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 41
+
fx
đổi du t
sang
khi đi qua điểm
3x
. Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
3x
.
Vậy, mệnh đề B đúng.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là
1
.
B. Hàm số có 1 điểm cực trị.
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
.
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
0x
.
Lời giải
Chọn D
Quan sát bảng biến thiên nhận thấy:
+ Tập xác định:
0\D
Hàm số không đạt cực trị tại
0x
.
+
fx
đổi du t
sang
khi đi qua điểm
1x
. Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
1x
,
giá trị cực tiểu là
1
.
Vậy, khẳng định D sai.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Quan sát đồ thị nhận thấy: Đồ th hàm s đang đi xuống đổi thành đi lên khi đi qua điểm
1x
4x
.
Hàm s có 2 điểm cc tiu.
Câu 7. Cho hàm s
fx
xác định và liên tc trên
03


;
, có đồ th như hình bên dưới.
Xét các mệnh đề sau:
i. Hàm s đạt cực đại ti
86
27
x
.
ii. Hàm s đạt cc tiu ti
2x
.
iii. Giá tr cc tiu ca hàm s
2
.
iv. Hàm s có 2 điểm cc tr.
Số các mệnh đề đúng là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Quan sát đồ thị đã cho nhận thấy:
+ Đồ th hàm s đang đi xuống đổi thành đi lên khi đi qua điểm
2x
. Hàm s đạt cc
tiu ti
2x
, giá tr cc tiu
22f
.
+ Đồ th hàm s đang đi lên đổi thành đi xuống khi đi qua điểm
2
3
x
. Hàm s đạt cực đại
ti
2
3
x
, giá tr cực đại
2 86
3 27



f
.
x
y
5
2
4
1
O
x
y
86
27
2
3
5
3
2
2
O
42 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Suy ra: các mệnh đề (ii) ; (iii) ; (iv) đúng; mệnh đề (i) sai.
Vy, có 3 mệnh đề đúng.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm có 3 điểm cực trị.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là
1
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0x
.
D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị nhận thấy:
+ Đồ th hàm s đang đi xuống đổi thành đi lên khi đi qua điểm
1x
. Hàm s đạt cc
tiu ti
1x
, giá tr cc tiu
11 f
.
+ Đồ th hàm s đang đi lên đổi thành đi xuống khi đi qua điểm
0x
. Hàm s đạt cực đại
ti
0x
, giá tr cực đại
01f
.
Vy khẳng định B sai.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ:
Tổng tất cả các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
2
. B.
4
.
C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Quan sát đồ thị nhận thấy:
+ Đồ th hàm s đang đi xuống đổi thành đi lên khi đi qua điểm
1x
. Hàm s đạt cc tiu ti
1x
, giá tr cc tiu
11f
.
+ Đồ th hàm s đang đi lên đổi thành đi xuống khi đi qua điểm
1x
. Hàm s đạt cc
đại ti
1x
, giá tr cực đại
13f
.
Vy tổng tất cả các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu củahàm số là
1 3 2
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
đồ th là đường tô đậm trong hình v:
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
9
.
B.
11
.
C.
4
.
D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị nhận thấy: m số đổi hướng (từ đi lên đổi thành đi xuống hoặc từ đi
xuống đổi thành đi lên) 11 lần.
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có 11 điểm cực trị.
Câu 11. Trong các hàm s sau đây, hàm số nào không có cc tr?
A.
32
33 y x x
. B.
42
1 y x x
. C.
3
2yx
. D.
4
3 yx
.
Li gii
Chọn C
Nhận thấy hàm số trùng phương luôn có cực trị nên loại phương án
B
,
D
.
y
x
-1
1
1
-1
O
y
x
3
-1
1
1
-1
O
x
y
O
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 43
Ta có
3 2 2
0
3 3 3 6 0
2
x
y x x y x x
x
nên hàm số có cực trị, suy ra
A
.
Chọn
C
2
3 0 0
y x x
y
qua
0
0x
không đổi dấu nên hàm số không cực
trị.
Câu 12. Cho hàm s
2
54 y x x
. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2 ;
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
2x
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
2x
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2 ;
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
51


;D
.
2
2
42
5 4 0 2
2 5 4



,
x
y x x y y x
xx
.
Vậy hàm số đạt cực đại tại
2x
.
Câu 13. Hàm s có điểm cc tr
A.
21
1

x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
32
3y x x
. D.
3
2 yx
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
ax b
y
cx d
không có cực trị nên loại A, B.
Xét phương án
C
ta có
3 2 2
0
3 3 6 0
2
'
x
y x x y x x
x
nên hàm số có cực trị.
Xét phương án
D
ta có
32
2 3 0 ',y x y x x
nên hàm số không có cực trị.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
13


;
đồ th như
hình v bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x
, cực đại tại
1x
.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là
0x
,
3x
.
C. Hàm số có hai điểm cực đại
1x
,
2x
.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x
, cực đại tại
2x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
0
CT
x
và đạt cực đại tại
2
CD
x
.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình v. Hi hàm s bao nhiêu điểm cc
tr?
44 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A. Có ba điểm. B. Có hai điểm. C. Có một điểm. D. Có bốn điểm.
Lời giải
Chọn B
Từ BBT thấy rằng
y
đổi dấu khi qua
1x
1x
nên
1x
1x
là hai điểm cực trị.
Giá trị của hàm số tại
0x
không xác định nên
0x
không là điểm cực trị.
Câu 16. Cho hàm s có đồ th như hình bên dưới. Trên đoạn
hàm s đã cho có mấy điểm cc tr?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chn D
Dựa vào đồ th ta thấy, trên đoạn hàm s có 3 điểm cc tr.
Nhn xét: Đây là một bài toán xác định s đim cc tr dựa vào đồ th.
Phương pháp: Hàm s đạt cc tr tại điểm khi qua điểm đồ th hàm s thay đổi chiu
biến thiên.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình bên. Gi
D
là giá tr cc đại
d
là g
tr cc tiu ca hàm s
y f x
. Tính giá tr
Dd
.
A.
5
. B.
5
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên trên ta thấy:
Giá trị cực đại của hàm số
y f x
3D
Giá trị cực tiểu của hàm số
y f x
2d
Suy ra
3 2 5 Dd
.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
CT
y
. B.
4
CT
x
.
C.
5
Ð
C
y
. D. Hàm số có một điểm cực trị.
Li gii
Chn C
y f x
3;3
4
2
5
3
3;3
0
x
0
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 45
T BBT suy ra giá tr cực đại ca hàm s bng
5
đạt được ti
1x
o hàm không xác
định).
Câu 19. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s có phương trình là
A.
21 yx
. B.
1yx
. C.
31yx
. D.
21yx
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên, suy ra hai điểm cc tr của đồ thì hàm s
0 1 2 5( ; ), ( ; )AB
.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr có có dng
0 ( ).y ax b a
Thay tọa độ của hai điểm cc tr
A
B
vào phương trình trên ta được
1 0 2
5 2 1



.
.
.
a b a
a b b
Suy ra phương trình đường thng cn tìm:
21.yx
Câu 20. Hàm s
32
3 3 4 y x x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
3 6 3 3 1 0
y x x x
,
x
.
Hàm s đã cho có đạo hàm không đổi du trên nên nó không có cc tr.
Câu 21. Cho hàm s
3
3y x x
. Tọa độ của điểm cực đại của đồ th hàm s
A.
22;
. B.
12 ;
. C.
2
3
3



;
. D.
12;
.
Lời giải
Chọn B
2
1
3 3 0
1

x
yx
x
.
Vy tọa độ đim cc đại của đồ th hàm s
12 ;
.
Câu 22. Giá tr cc tiu ca hàm s
32
3 9 2 y x x x
A.
3
. B.
20
. C.
7
. D.
25
.
Lời giải
Chọn D
2
3 6 9
y x x
. Để
1
0
3


.
x
y
x
46 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Do h s
0a
nên hàm s bc ba
3
3 9 2 y x x
đạt cc tiu ti
3 ;x
giá tr cc tiu
3 25y
.
Câu 23. Cho hàm s
42
2y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
00;M
.
B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
1
11;M
2
11;M
.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
1
11;M
2
11 ;M
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
42
2y x x
3
44
y x x
2
12 4

yx
.
Khi đó
0
0
1


x
y
x
.
Ta có
0 4 0 1 1 8 0
,y y y
nên đồ th hàm s có hai đim cc tiu là
1
11( ; )M
2
11( ; ).M
Câu 24. Chn khẳng định đúng về hàm s
43
32 y x x
.
A. Hàm số không có cực trị. B. Số điểm cực trị của hàm số là
2
.
C. Số điểm cực trị của hàm số là
1
. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
27
.
Lời giải
Chọn C
3 2 2
0
4 9 4 9 0
9
4

x
y x x x x y
x
Đạo hàm ch đổi dấu qua điểm
9
4
x
nên hàm s ch có mt cc tr.
Câu 25. Tìm giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
3
34 y x x
.
A.
6
CT
y
. B.
1
CT
y
. C.
2
CT
y
. D.
1
CT
y
.
Lời giải
Chọn A
Đạo hàm:
2
33
yx
.
Xét
2
1
0 3 3 0
1

x
yx
x
.
Da vào bng biến thiên, ta thy hàm s có giá tr cc tiu là
6
CT
y
.
Câu 26. Cho hàm s
fx
đạo hàm
2 3 4
1 2 3
f x x x x x
. S đim cc tr ca hàm s
đã cho là.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 47
2 3 4
0
1
0 1 2 3 0
2
3
x
x
f x x x x x
x
x
.
Da vào Bxd ta có
fx
đổi du 2 ln nên hàm s có 2 cc tr.
Câu 27. Hàm s
42
0 y ax bx c a
có tối đa bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
42
y ax bx
.
Vi
0a
, phương trình
0
y
có tối đa
3
nghim phân bit, suy ra
y
đổi du tối đa
3
ln.
Do đó, hàm số
42
0 y ax bx c a
có tối đa
3
đim cc tr.
Câu 28. Đồ th hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr?
A.
42
2 4 1 y x x
. B.
2
2
1yx
.
C.
32
6 9 5 y x x x
. D.
42
34 y x x
.
Lời giải
Chọn A
Hàm
42
2 4 1 y x x
là hàm trùng phương có
0ab
nên có 3 điểm cc tr.
Câu 29. Cho hàm s
fx
đạo hàm
2 3 4
1 2 3
f x x x x x
. S đim cc tr ca hàm s đã
cho là
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
24
0
0 1 2 0 1
2
x
f x x x x x
x
.
Ta thy các nghim
1x
,
2x
là các nghim bi chẵn nên đạo hàm ch đổi dấu khi đi
qua
0x
.
Vy hàm s ch có một điểm cc tr.
Câu 30. Cho hàm s
fx
đạo hàm là
24
12
f x x x x
vi mi
x
. S đim cc tr ca
hàm s
fx
là.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
24
0
0 1 2 0 1
2
x
f x x x x x
x
.
Ta thấy các nghiệm
1x
,
2x
là các nghiệm bội chẵn nên hàm số có
1
cực trị.
48 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 31. Hàm s
32
31 y x x
đạt cc tr tại các điểm nào sau đây ?
A.
02,xx
. B.
2x
. C.
1x
. D.
01,xx
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
0
3 6 0
2
''
x
y x x y
x
.
Câu 32. Đim cc tiu ca hàm s
3
34 y x x
là:
A.
x
3. B.
x
3. C.
1x
. D.
x
1.
Lời giải
Chọn C
2
3 3 0 1

y x y x
hoặc
1x
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
1x
là điểm cực tiểu của hàm số
Câu 33. Hàm s
fx
xác đnh liên tc trên và đạo hàm
2
2 1 1 'f x x x
. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm số
fx
.đạt cực tiểu tại điểm
1x
.
B. Hàm số
fx
.đạt cực tiểu tại điểm
1x
.
C. Hàm số
fx
.đạt cực đại tại điểm
1x
.
D. Hàm số
fx
.đạt cực đại tại điểm
1x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
1
0 2 1 1 0
1

'
x
f x x x
x
.
Suy ra hàm số đã cho đạt cực đại tại
1x
.
Câu 34. Hàm s nào sau đây không có cực tr?
A.
21
2
x
y
x
. B.
2
2 y x x
. C.
42
2y x x
. D.
42
31 y x x
.
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Hàm số
21
2
x
y
x
2
5
01
2
, yx
x
nên hàm số không có cực trị
Câu 35. Gi
M
,
n
lần lượt giá tr cực đại, giá tr cc tiu ca hàm s
2
33
2

xx
y
x
. Khi đó giá trị
ca biu thc
2
2Mn
bng
A.
7
. B.
9
. C.
8
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Đạo hàm
2
2
43
2

xx
y
x
;
2
11
1
0 4 3 0
3
33


ym
x
y x x
x
yM
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 49
Khi đó
2
2
2 3 2 1 7 .Mn
.
Câu 36. Đim cc tiu ca hàm s
2
4y x x
A.
23x
. B.
2x
. C.
2x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định ca hàm s
22



;D
.
22
2
22
42
4
44

xx
yx
xx
. Ta có
2
0
2


x
y
x
.
Vậy điểm cc tiu ca hàm s
2x
Câu 37. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
3 2 1 'f x x x x
. Hàm s đã cho bao nhiêu
cc tr?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
0 .x
'fx
chỉ đổi dấu qua nghiệm
1x
. Vậy số cực trị của
y f x
là 1.
Câu 38. Cho hàm s
y f x
đạo hàm là
23
1 2 3
,f x x x x x x
. S đim cc tr
ca hàm s
fx
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Xét
23
0 1 2 3 0

y f x x x x x
0
1
2
3


x
x
x
x
Nhn xét : ti
1x
đây nghiệm bi chn thì
fx
không đổi dấu khi đi qua điểm đó.
Do đó, hàm số có 3 điểm cc tr.
Câu 39. Tìm tt c tham s thc
m
để hàm s
4 2 2
1 2 2019 y m x m x
đạt cc tiu ti
1x
A.
0m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
2m
.
Lời giải
Chọn D
50 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
TXĐ
.D
Ta có
32
4 1 2 2
y m x m x
22
12 1 2 2

y m x m
+ Điều kiện cần : để hàm số đạt cực tiểu tại
1x
2
2
4 1 2 2 0
10
2
10
12 1 2 2 0





'
"
mm
f
m
f
mm
+ Điều kiện đủ : Với
2m
hàm số trở thành
42
2 2019 y x x
3
1
0 4 4 0 0
1

'
x
y x x x
x
.
Như vậy, hàm số đạt cực tiểu tại
1x
.
Câu 40. Giá tr ca
m
để hàm s
4 2 4
1 2 2 y m x mx m m
đạt cực đại ti
2x
A.
4
3
m
. B.
4
3
m
. C.
3
4
m
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
4 1 4
y m x mx
2
12 1 4

y m x m
Để hàm số đạt cực đại tại
2x
thì
20
y
32 1 8 0 mm
4
3
m
Với
4
3
m
thì
2
44
2 12 1 2 4 0
33

.y
, suy ra
2x
là điểm cực đại.
Câu 41. Tìm giá tr ca
m
để hàm s
32
3 2 1 2 y x mx m x
đạt cc tr ti
1 .x
A.
2m
. B. Không tồn tại
m
. C.
1m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 6 2 1
66


y x mx m
y x m
.
Hàm số đã cho đạt cực trị tại
1x
khi và chỉ khi
10
10

y
y
.
2
3 1 6 1 2 1 0
6 1 6 0

..
.
mm
m
1
1
m
m
m
.
Vậy không tồn tại giá trị
m
thỏa đề bài.
Câu 42. Tìm điều kiện của tham số thực
m
để hàm số
42
2 1 3 y x m x
3
cực trị.
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
0m
.
Lời giải
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 51
Chọn C
Tập xác định:
D
.
Ta có:
3
4 4 1
y x m x
.
0
YCBT y
3
nghiệm phân biệt
1 0 1 mm
.
Câu 43. Tìm tt c tham s thc ca
m
đ hàm s
32
11
22
33
y m x x mx
có cực đại, cc tiu.
A.
3 2 2 1 ;;m
. B.
31;m
.
C.
31  ;;m
. D.
21;m
.
Li gii
Chn A
2
1
22
3
y m x x m
.
Hàm s có cực đại, cc tiểu khi phương trình
0
y
có hai nghim phân bit
0
20


m
2
12
10
33
2

mm
m
31
2

m
m
32 m
hoc
21 m
.
Câu 44. Cho hàm s
42
1 1 1 y m x m x
. S các giá tr nguyên ca
m
đm smột điểm
cực đại mà không có điểm cc tiu là:
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Xét
22
0
1
0
2 1 1 0
21

*
x
m
y
g x m x m x
m
hàm trùng phương luôn đạt cực trị tại điểm
0x
nên để hàm số một điểm cực đại
không có điểm cực tiểu thì (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
0x
10m
. Tức là :
10
1
1
0
1
21



m
m
m
m
m
, suy ra không tồn tại
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 45. Hàm s
42
5 y x mx m
(
m
là tham s) có
3
đim cc tr khi các giá tr ca
m
là:
A.
45.m
B.
0 .m
C.
8m
. D.
1 .m
Lời giải
Chọn B
Hàm số có 3 điểm cực trị
.
Câu 46. Có bao nhiêu s thc
m
để hàm s
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
đạt cực đại ti
1x
.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
22
21 'y x mx m m
Ta có
22

y x m
52 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Hàm số đạt cực đại tại
1x
nên ta có
2
10
12
3 2 0
2
1
2 2 0
10


'
''
y
mm
mm
m
m
m
y
Thử lại với
2m
ta có
2 4 1 2 0 '' ''y x y
Do đó Hàm số đạt cực đại tại
1x
Câu 47. Tìm tham s
m
để hàm s
32
1
2 2018
3
y x mx m x
không có cc tr.
A.
1m
hoặc
2m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
12 m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
22
y x mx m
Để hàm số đã cho không có cực trị khi phương trình
0
y
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
hay
0
2
20 mm
12 m
.
Câu 48. Cho hàm s
42
13 y m x mx
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
ba điểm cc tr.
A.
10

;;m
. B.
10;m
.
C.
10



;;m
. D.
10  ;;m
.
Lời giải
Chọn D
Để hàm s có ba điểm cc tr thì
1
10
0

m
mm
m
. Vy
10  ;;m
.
Câu 49. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ đồ th hàm s
4 3 2
2018 y mx m x
có ba điểm
cc tr
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D. Không tồn tại
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 3 3 3
4 2 0 4 2 0 ' ' *y mx m x y mx m x
.
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, suy ra
0m
.
Câu 50. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm số
32
2
1 2 1
3



y mx m x m x
cực trị.
A.
1
5
1

m
m
. B.
1
1
5
m
. C.
1
1
5
0
m
m
. D.
1
1
5
m
.
Li gii
Chn D
* Nếu
2
2
01
3
m y x x
là hàm s bc hai nên luôn có cc tr.
* Nếu
0m
, ta có
2
2
3 2 1 2
3
y mx m x m
.
0
y
2
2
3 2 1 2 0
3
mx m x m
;
2
2
1 3 2
3



m m m
2
5 4 1 mm
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 53
Do đó, hàm số có cc tr khi và ch khi
2
5 4 1 0 mm
1
1
5
m
. Suy ra:
1
1
5
0
m
m
.
* Kết hp với trường hp
0m
suy ra
1
1
5
m
là các giá tr cn tìm.
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
32 y x x mx m
có cực đại, cực tiểu.
A.
3
2
m
. B.
3
2
m
. C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
32
32 y x x mx m
xác định trên và có đạo hàm
2
3 6 2
y x x m
.
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình
0
y
có hai nghiệm phân biệt,
tức là
0
y
9 6 0 m
3
2
m
.
Câu 52. Tìm m để hàm s
3 2 2
1
4
3
f x x mx m x
đạt cực đại ti
1x
A.
13 ;mm
. B.
1m
. C.
3m
. D.
3m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 2 2
1
4
3
f x x mx m x
22
//
f x x m
Lý thuyết: Nếu
0
0
0
0
/
//
fx
fx
y f x
đạt cực đại tại
0
x
Xét
10
10
/
//
f
f
2
1 2 4 0
2 2 0

mm
m
2
2 3 0
10

mm
m
1
3

()
()
mL
mN
Vậy
3m
. Chọn C
Câu 53. Tìm điều kin ca
a
,
b
để hàm s
42
y ax bx c
vi
0a
đúng một điểm cc tr
đim cc tr đó là điểm cc tiu?
A.
0a
,
0b
. B.
0a
,
0b
. C.
0a
,
0b
. D.
0a
,
0b
.
Lời giải
Chọn B
* Ta có
32
4 2 2 2
f x ax bx x ax b
;
2
0
0
2


x
fx
b
x
a
.
* Hàm s đúng một điểm cc tr điểm cc tr đó điểm cc tiu khi và ch khi
0
0
0
0
2


a
a
b
b
a
.
Câu 54. Vi giá tr nào ca
m
thì hai điểm cực đại và cc tiu của đồ th hàm s
32
32 y x x mx m
nm v hai phía so vi trc hoành?
/ 2 2
24f x x mx m
54 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
3m
. B.
12 m
. C.
3m
. D.
23m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
36
y x x m
.
Hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu nên phương trình
0
y
có 2 nghiệm phân biệt.
Do đó
9 3 0 3
mm
.
Gọi
1
x
,
2
x
là điểm cực trị của hàm số và
1
y
,
2
y
là các giá trị cực trị tương ứng.
Ta có:
32
1 1 2 2
3 2 2 2
3 3 3 3
.y x x mx m y x m x m
nên
11
1y k x
,
22
1y k x
.
Yêu cầu bài toán
12
0.yy
2
12
1 1 0 k x x
1 2 1 2
10 x x x x
2 1 0 3
3
m
m
.
Vy
3m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 55. Tìm các giá tr thc ca tham s m để hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3x
.
A.
15,mm
. B.
5m
. C.
1m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định .
Ta có
22
24
,y x mx m
22

.y x m
Để hàm số
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3x
thì
2
5
30
6 5 0
5
1
6 2 0
30
3




.
m
y
mm
m
m
m
y
m
Câu 56. Cho hàm s
3 2 2
2
1 4 3 3
3
y x m x m m x
, (
m
là tham s thực). Tìm điều kin ca
m
để hàm s cực đại, cc tiểu các điểm cc tr của đồ th hàm s nm bên phi ca
trc tung.
A.
51 m
. B.
53 m
. C.
31 m
. D.
1
5


m
m
.
Lời giải
Chọn B
22
2 2 1 4 3
y x m x m m
.
Yêu cầu bài toán được tha mãn
0
y
có hai nghiệm dương phân biệt
0
0
0


S
P
2
2
2
1 2 4 3 0
10
43
0
2

m m m
m
mm
51
1
31
 
;
;;
m
m
m
53 ;m
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 55
Câu 57. Hàm s
3 2 2
1
2 3 2 1
3
y x m x m x m
không có cc tr khi và ch khi
A.
3
1


m
m
. B.
1m
. C.
3m
. D.
31 m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
22
2 2 3
y x m x m
.
Hàm s đã cho không có cực tr khi và ch khi phương trình
0
y
vô nghim hoc có
nghim kép
2
0 3 12 9 0 3 1
m m m
.
Câu 58. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2 4 2
12 y m x mx m
ch có một điểm
cực đại và không có điểm cc tiu.
A.
1m
. B.
10 m
. C.
1
1
2
m
. D.
3
0
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Trường hợp 1:
2
10m
1 m
, hàm số đã cho trở thành hàm số bậc hai.
Để đồ thhàm số chỉ một điểm cực đại không cực tiểu thì
0m
, do đó
1m
, thỏa
mãn.
Trường hợp 2:
2
10m
1 m
, hàm số đã cho m trùng phương dạng
42
y ax bx c
.
Để đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu thì
0
0
a
ab
.
Do đó ta có
2
2
10
11
10
0
10



.
m
m
m
m
mm
.
Vy vi
10 m
thì đồ th hàm s đã cho chỉ có một điểm cực đại mà không có điểm
cc tiu.
Câu 59. Cho hàm s
3 2 2
2 2 1 1 2 y x m x m x
. Hi tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
để hàm s đã cho có hai điểm cc tr.
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chn B
Ta có
22
6 2 2 1 1
y x m x m
.
Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi
0
y
có hai nghiệm phân biệt
2
2 4 7 0
mm
2 32 2 32
1 8 3 8
22

,,m
;
1 0 1 2 3 ; ; ; ;mm
Vậy có tất cả năm giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 60. Có bao nhiêu s nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
34 y x x mx
hai điểm cc tr
thuc khong
33 ;.
A.
12
. B.
11
. C.
13
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
36
y x x m
56 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng
33 ;
khi và chỉ khi phương trình
0
y
có hai
nghiệm phân biệt
12
33,;xx
.
2
3 6 0 x x m
có hai nghiệm phân biệt
12
33,;xx
.
2
36 m x x
có hai nghiệm phân biệt
12
33,;xx
.
Xét hàm số
2
36f x x x
.
Ta có
66
f x x
;
01
f x x
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
39 m
.
Vậy
2 1 0 8 ; ; ;...;m
.
Câu 61. Vi tt c giá tr thc nào ca tham s
m
thì hàm s
42
1 1 2 y mx m x m
chmt
cc tr:
A.
1m
. B.
0
1
m
m
. C.
01m
. D.
0m
.
Lời giải
Chn B
* Nếu
0m
thì
2
1 yx
là hàm bậc hai nên chỉ có duy nhất một cực trị.
* Khi
0m
, ta có:
32
2
0
4 2 1 2 2 1 0
1
2


' ; '
x
y mx m x x mx m y
m
x
m
.
Để hàm số có một cực trị khi
1
1
0
0
2

m
m
m
m
.
Kết hợp hai trường hợp ta được
0
1
m
m
.
Câu 62. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
1 2017 1 y m x mx
có đúng một
cc tr và là cc tiu.
A.
0 ;m
. B.
1

;m
. C.
0 1 1 ;;m
. D.
01


;m
.
Lời giải
Chn B
TH1:
2
0 1 1 2017 a m y x
có 1 cực tiểu.
TH2:
01 am
. Hàm số có đúng 1 cực tiểu
0 1 0
1
00




.
am
m
bm
Câu 63. Cho hàm s
3 2 2 2
3 3 1 3 1 y x x m x m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s có điểm cực đi, cc tiu nằm bên trái đường thng
2x
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 57
3 2 2 2
3 3 1 3 1 y x x m x m
22
3 6 3 1
y x x m
.
1
0
1



xm
y
xm
.
Để đồ th hàm s có điểm cực đại, cc tiu nằm bên trái đường thng
2x
thì
00
1 2 1
1 2 1






mm
mm
mm
.
Vy không có giá tr nguyên nào ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 64. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
3
1
2
y m x mx
ch cc tiu
mà không có cực đại.
A.
1 .m
B.
10 .m
C.
1 .m
D.
10 .m
Lời giải
Chn B
Ta xét hai trường hợp sau đây:
TH1:
10m
1m
. Khi đó
2
3
2
yx
hàm số chỉ có cực tiểu (
0x
) mà không có
cực đại
1m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2:
10m
1m
. Khi đó hàm số đã cho là hàm số trùng phương ta có:
32
4 1 2 4 1
21




'
m
y m x mx m x x
m
.
Hàm số chỉ có cực tiểu mà khôngcực đại
'y
đúng một nghiệm và đổi dấu từ âm
sang dương khi
x
đi qua nghiệm này
4 1 0
0
21

m
m
m
10 m
.
Kết hợp những giá trị
m
tìm được, ta có
10 m
.
Câu 65. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
4 2 2
1 2020 3 y m x m m x
có đúng một điểm cc tr?.
A.
2020
. B.
2021
. C.
2019
. D.
2022
.
Lời giải
Chọn B
Trường hợp 1:
2
10m
1m
, hàm số đã cho trở thành hàm số bậc hai nên thỏa mãn.
Trường hợp 2:
2
10m
1m
, hàm số đã cho hàm trùng phương dạng
42
y ax bx c
.
Hàm số có đúng một điểm cực trị
2
2
0 1 2020 0


ab m m m
2
2020 0 0 1 1 2020


;;m m m
. (do
1m
)
Kết hp c hai trường hp ta có
0 2020


;m
0 1 2 2020 ; ; ...;mm
.
Vy có 2021 giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s đã cho có đúng một điểm cc tr.
58 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 66. Cho hàm s
32
1
1 2 1 2
3
f x x m x m x m
,
m
là tham s. Biết hàm s có hai
đim cc tr
1
x
,
2
x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
1 2 1 2
10 T x x x x
.
A.
78
. B.
18
. C.
1
. D.
22
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 1 2 1
f x x m x m
.
Hàm s
fx
có hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
khi và ch khi phương trình
0
fx
có hai
nghim phân bit
1
x
,
2
x
2
40
mm
0
4

m
m
.
Theo đinh lí Vi-et ta có
12
21 x x m
,
12
12x x m
.
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
10 2 10 T x x x x x x x x x x
.
2
2
4 8 18 4 1 22 22 ,T m m m m
.
Vậy
22minT
1m
.
Câu 67. Cho hàm s
32
31 f x x x mx
, tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
tha mãn
22
12
3xx
.
A.
3
2
m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
1
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
36
f x x x m
.
Hàm số
fx
hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
khi chỉ khi phương trình
0
fx
hai nghiệm
phân biệt
9 3 0 m
3m
.
Theo định lí Vi-et, ta có
12
2xx
,
12
3
.
m
xx
.
Theo bài ra
22
12
3xx
2
1 2 1 2
23 x x x x
2
2 2 3
3
m
3
2
m
(tha mãn).
Câu 68. Cho hàm s
32
3 y x m x m
, (
m
tham s thc). Giá tr ca
m
để trung điểm ca hai
đim cc tr của đồ th hàm s thuộc đường thng
1:dy
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
33
y x m
;
3
22
3
2
0 3 3 0
2
x m y m m
y x m
x m y m m
.
Để hàm số có hai đểm cực trị cần có
0 m m m
.
Trung điểm
I
của hai điểm cực trị có tọa độ
0; m
.
1 I d m
(tha mãn).
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 59
Câu 69. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 4
22 y x mx m m
có ba
đim cc tr là các đỉnh ca mt tam giác có din tích bng
4
.
A.
5
16m
. B.
5
4m
. C.
5
16m
. D.
5
4m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
44
y x mx
;
2
0
0

x
y
xm
.
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì
0m
. Khi đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số là
4
02 ;A m m
,
24
2;B mm m m
4 2
2 ;C mm m m
.
Gọi
H
là trung điểm của
BC
. Khi đó
42
02;H m m m
.
Ta có:
1
2
.
ABC
S AH BC
2
2
2
1
2
2
.mm
2
4mm
5
5
16 16 mm
(thỏa
mãn).
Vậy
5
16m
.
Câu 70. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
1 2 2 1 y m x m x
có ba
đim cc tr.
A.
12 m
. B.
2m
. C.
12 m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn A
32
4 1 4 2 4 1 2
y m x m x x m x m
.
2
0
0
1 2 0

x
y
m x m
.
Hàm s có ba điểm cc tr
0
y
có ba nghim phân bit
2
0 1 2
1
m
m
m
.
Câu 71. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
42
2y x mx
ba điểm cc
tr to thành mt tam giác có din tích nh hơn
1
.
A.
1m
. B.
01m
. C.
3
04m
. D.
0m
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
44
y x mx
;
2
0
0

x
y
xm
.
Để đồ th hàm s có ba điểm cc tr thì
0m
.
Khi đó ba điểm cc tr của đồ th hàm s
00;O
,
2
;B m m
,
2
;C m m
.
B
,
C
đối xứng với nhau qua trục
Oy
nên tam giác
OBC
cân ti
O
.
Gi
I
trung điểm ca
2
0;BC I m
.
2
11
2 1 0 1
22
..
ABC
S OI BC m m m
.
Câu 72. Gi
1
m
,
2
m
các giá tr ca tham s
m
để đồ th m s
32
2 3 1 y x x m
hai điểm
cc tr
B
,
C
sao cho tam giác
OBC
có din tích bng
2
, vi
O
là gc tọa độ. Tính
12
mm
.
A.
15
. B.
12
. C.
6
. D.
20
.
Li gii
60 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Chn A
Ta có
2
6 6 0
y x x
0 0 1
1 1 2
;
;
x B m
x C m
01
12


;
;
OB m
OC m
OBC
S
1
0 2 1 1
2
..mm
1
1
2
m
.
Theo gi thiết
2
OBC
S
1
12
2
m
5
3

m
m
12
15 mm
.
Câu 73. Cho hàm s
42
2 1 1 ( ) .y mx m x
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ m s
một điểm cực đại?
A.
1
0
2
m
B.
1
2
m
C.
1
0
2
m
D.
1
2
m
Li gii
Chọn B
Với
0m
,
2
1 yx
là một parabol có một điểm cực đại.
Với
0m
,
32
4 2 2 1 2 2 2 1
y mx m x x mx m
,
2
0
0
21
2

x
y
m
x
m
.
Hàm số
42
2 1 1 ()y mx m x
hàm trùng phương, khi đó hàm số một điểm cực đại
khi và chỉ khi
0m
phương trình
0
y
ba nghiệm hoặc
0m
phương trình
0
y
có một nghiệm.
Trường hợp 1:
0m
và phương trình
0
y
có ba nghiệm
0
0
21
0
2
m
m
m
m
.
Trường hợp 2:
0m
phương trình
0
y
có một nghiệm
0
1
0
21
2
0
2
m
m
m
m
.
Vy vi
1
2
m
thì hàm s mt đim cc đi.
Câu 74. Cho hàm s
3 2 2
2
2
32
m
y x x m x
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th
hàm s hai điểm cc tr
A
,
B
sao cho ba điểm
O
,
A
,
B
thẳng hàng, trong đó
O
là gc
tọa độ.
A.
0m
B.
3m
C.
3
24m
D.
2
2
m
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
,
22
2
y x mx m
, hàm số có hai cực trị khi
0
y
có hai nghiệm phân
biệt
1
x
,
2
x
2
90 m
0m
. Khi đó
1
xm
,
2
2

m
x
3
5
2
6



;A m m
,
3
7
2
2 24




;
m
Bm
,
3
5
2
6



;OA m m
,
3
7
2
2 24



;
m
OB m
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 61
Ta có ba điểm
O
,
A
,
B
thẳng hàng khi
OA
,
OB
cùng phương
3
3
5
2
6
7
2
2 24



m
m
m
m
33
75
2 2 2
24 6



mm
3
24m
3
24m
.
Câu 75. S nguyên bé nht ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
2 5 3 y x mx x
5
đim cc tr
A.
2
B.
2
C.
5
D.
0
Lời giải
Chọn B
Hàm số
3
2
2 5 3 y x mx x
5
điểm cực trị
hàm số
32
2 5 3 y f x x mx x
hai điểm cực trị dương
0
fx
có hai nghiệm dương phân biệt (trong đó
2
3 4 5
f x x mx
).
0
0
0

S
P
2
4 15 0
4
0
3
5
0
3

m
m
15
4
m
.
Do đó, giá trnguyên nhất của tham số
m
sao cho hàm số
3
2
2 5 3 y x mx x
5
điểm cực trị là 2.
Câu 76. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình bên.
Tất cả các gtrị của tham số
m
để hàm số
y f x m
ba điểm
cực trị là
A.
1m
hoặc
3m
.
B.
13m
.
C.
1m
hoặc
3m
.
D.
3m
hoặc
1m
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Ta có
2
y f x m f x m
;
2
.f x f x m
y
f x m
.
Để tìm cực trị của hàm số
y f x m
, ta tìm
x
thỏa mãn
0
y
hoặc
y
không xác định
01
2

fx
f x m
.
Dựa vào đồ thị ta có
1
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
trái dấu. Vậy để đồ thị hàm số có 3 cực trị
thì
2
có một nghiệm khác
1
x
,
2
x
.
Dựa vào đồ thị ta có điều kiện:
11
33



mm
mm
.
62 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Cách 2: Đồ thị hàm
()f x m
0)m
thì tịnh tiến đồ thị của hàm
()fx
lên trên so với trục
Oy
m
đơn vị
0)m
thì tịnh tiến đồ thị của hàm
()fx
xuống dưới so với trục
Oy
m
đơn vị
+) Đồ thị
()f x m
gồm phần đồ thị trên
Ox
phần đồ thị đối xứng của phần dưới trục
Ox
lên trên trục
Ox
. Để
()f x m
3 cực trị thì hai điểm cực trcủa
()f x m
nằm cùng
phía so với
Ox
nên ta có
1m
hoặc
3m
.
Câu 77. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
4 2 2
81 y x m x
có ba điểm cc
tr to thành mt tam giác có din tích bng
64
A.
3
2m
;
3
2m
. B.
2m
;
2m
. C.
2m
;
2m
. D.
5
2m
;
5
2m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có đạo hàm
32
4 16
y x m x
.
0
0
2


x
y
xm
.
Do đó với điều kiện
0m
hàm số có
3
cực trị tạo thành tam giác cân
ABC
với
01;A
,
4
2 16 1;B m m
4
2 16 1 ;C m m
. Gọi
H
là trung điểm của
BC
4
0 16 1 ;Hm
Ta có
4BC m
, chiều cao
4
16AH m
.Theo đề bài thì
5
4
5
1
64 4 16 64 2 2
2
ABC
S m m m m
.
Câu 78. Tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
6 3 2 1 y x x m x m
đạt cc tr ti
các điểm
1
x
2
x
tha mãn
12
1 xx
A.
1;
. B.
1 ;
. C.
12;
. D.
2;
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
3 12 3 2
y x x m
;
0
y
2
4 2 0 x x m
*
.
Hàm s có hai điểm cc tr
1
x
2
x
tha mãn
12
1 xx
phương trình
*
có hai
nghim phân bit
1
x
2
x
tha mãn
12
1 1 0 xx
1 2 1 2
4 2 0
10
m
x x x x
2
1
1
m
m
m
.
Câu 79. m tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
4 2 4
22 -y x mx m m
ba
đim cc tr to thành một tam giác đều.
A.
1m
. B.
3
3m
. C.
3
6
2
m
. D.
3
3
2
m
.
Lời giải
Chọn B
3
44'-y x mx
2
0
0

'
x
y
xm
Hàm số có 3 điểm cực trị
0m
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 63
Gọi tọa độ của 3 điểm cực trị là :
4 4 2 4 2
0 2 2 2 ; ; ; ; ;A m m B m m m m C m m m m
Ta thấy
ABC
cân tại
A
nên
ABC
đều
AB BC
2
2
2
2 m m m
.
4
4 m m m
3
3
0
30
3
m
m do m
m
.
Câu 80. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
1 2 1 y x m x m
có ba điểm cc tr
là ba đỉnh ca mt tam giác có mt góc bng
120
A.
3
2
1
3
m
. B.
3
2
11
3
,mm
.
C.
3
1
3
m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn A
3
4 2 1
y x m x
;
2
0
0
1
2


x
y
m
x
Để hàm số có ba điểm cực trị
1 m
. Hàm số có ba cực trị:
22
1 10 5 1 10 5
0 2 1
2 4 2 4
; , ; , ;
m m m m m m
A m B C
Ta có
22
1 2 1 1 2 1
2 4 2 4
; , ;
m m m m m m
AB AC
, nên
4
22
11
22




mm
AB AC
Tam giác ABC cân tại A do đó tam giác này có một góc bằng
120
khi
11
22
.
cos ,
.
AB AC
AB AC
AB AC
44
3
1 1 1 1 2
21
2 2 2 2
3




m m m m
m
Câu 81. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên
.
Đồ th hàm s
y f x
như hình v bên dưới. Hi đồ th hàm s
3g x f x x
có bao nhiểu điểm cc tr?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
7.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có
3 0 3
; .g x f x g x f x
Suy ra snghiệm của phương trình
0
gx
chính sgiao
điểm giữa đồ thị của hàm số
fx
và đường thẳng
3 .y
64 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Dựa vào đồ thị ta suy ra
1
0
0
1
2


.
x
x
gx
x
x
Ta thấy
1 0 1 , , x x x
là các nghiệm đơn
2x
là nghiệm kép nên đồ thị hàm số
3g x f x x
3
điểm cực trị. Chọn B.
Câu 82. Cho hàm s
.y f x
Đồ th ca hàm s
y f x
như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số
2020g x f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Lời giải.
Chọn C.
Từ đồ thị hàm số
fx
ta thấy
fx
cắt trục hoành tại
2
điểm có hoành độ dương (và
1
điểm có hoành độ âm)
 fx
2
điểm cực trị dương.
 fx
5
điểm cực trị.
2020 fx
5
điểm cực trị với mọi
m
(vì tịnh tiến lên trên hay xuống dưới không
ảnh hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn C.
Câu 83. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như hình vẽ sau
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
g x f x
nhiều nhất là bao nhiêu?
A.
5.
B.
7.
C.
11.
D.
13.
Lời giải.
Chọn B.
Ta đồ thị hàm s
y f x
điểm cực tiểu nằm bên phải trục tung nên đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại tối đa
2
điểm có hoành độ dương. Khi đó
Đồ thị hàm số
fx
cắt trục hoành tối đa
4
điểm.
Hàm số
fx
3
điểm cực trị.
Suy ra hàm số
g x f x
sẽ có tối đa
7
điểm cực trị.
Câu 84. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên . Đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ sau:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 65
Số điểm cực trị của hàm số
5y f x x
là:
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
5

y f x
;
05
y f x
.
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình
5
fx
có nghiệm duy nhất và đó là nghiệm đơn.
Vậy hàm số
5y f x x
có một điểm cực trị.
Câu 85. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên . Biết rng hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ. Đặt
g x f x x
. Hi hàm s
có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cc tiu?
A. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số không có điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Lời giải
Chn D
Hàm số
fx
có đạo hàm trên nên
g x f x x
cũng có đạo hàm trên
1

g x f x
;
0
gx
1
fx
.
Dựa vào đồ thị
fx
ta có
14



;x
có ba nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
3
x
với
1 2 3
x x x
.
Bảng biến thiên của
gx
Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
66 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 86. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
.
Đồ th hàm s
y f x
như
hình v bên dưới. Hàm s
2
2g x f x x
đạt cc tiu tại điểm nào
trong các điểm dưới đây?
A.
2
. B.
1
.
C.
0x
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2 2 0
; .g x f x x g x f x x
Suy ra số nghiệm của phương trình
0
gx
chính số giao điểm giữa
đồ thị của hàm số
fx
và đường thẳng
 .yx
Dựa vào đồ thị ta suy ra
1
0
0
1
2


.
x
x
gx
x
x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
gx
đạt cực tiểu tại
0 .x
Câu 87. Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ th như hình vẽ. Hi
đồ th m s
y f x
có tt c bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Li gii
Chn A
Ta có đồ thị hàm
y f x
như hình vẽ sau: ( đường liền nét)
Từ đồ thị ta thấy ngay đồ thị hàm số có năm điểm cực trị.
Câu 88. Cho hàm s
fx
có đo hàm
'fx
. Đồ th hàm s
'y f x
như
hình v bên. Tính s đim cc tr ca hàm s
2
y f x
trên khong
55 ;.
A.
2
. B.
5
.
C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chọn D
22
2
0
0
20
2
2

' . ' '
x
x
g x f x g x x f x g x
x
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 67
Ta thấy
0x
là ngiệm bội
3.
Vậy đồ thị có 3 điểm cực trị.
Câu 89. Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên . Đồ th ca hàm s
y f x
được cho như hình vẽ bên. S đim cc tr ca hàm s
2
6y f x
A.
4
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
7
.
Li gii
Chọn D
Ta có:
2
26

y x f x
.
2
2
2
0
60
0 6 0
0
60



.
x
fx
y x f x
x
fx
3
26
36
20

x
x
x
x
.
2
2
2
0
60
0 6 0
0
60



.
x
fx
y x f x
x
fx
3
62
02
63



x
x
x
x
.
Suy ra hàm số có 7 cực trị.
Câu 90. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
14
f x x x
vi mi
.x
Hàm s
3g x f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
2
D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có :
2
1
10
01
40
4


()
x
x
f x x
x
x
68 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
33
3 1 2
0 3 1 4
3 4 1






( ) ( )
()
g x f x g x f x
xx
g x x x
xx
0
()gx
có 3 nghiệm đơn nên hàm số
3g x f x
có 3 điểm cc tr.
Câu 91. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có bng xét du ca
y f x
như sau
Hi hàm s
2
2g x f x x
có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
2 2 2

..g x x f x x
Suy ra:
2
2
2
1
22
0
21
23



()
x
xx
gx
xx
xx
1
12
1
3


()
x
x nghiem kep
x
x
.
Bng biến thiên ca hàm s
y g x
Đạo hàm đổi du t âm sang dương 1 lần nên hàm s đã cho có 1 điểm cc tiu (ti
1x
).
Câu 92. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
.
Đồ th hàm s
'y f x
như
hình v. S đim cc tr ca hàm s
2017 2018 2019 g x f x x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn A
Ta có
2017 2018 0 2017 2018

' ; ' .g x f x g x f x
Dựa vào đồ th hàm s
'y f x
suy ra đồ th hàm s
2017'y f x
đồ th hàm s
'y f x
tnh tiến qua phi
2017
đơn vị.
Vậy phương trình
2017 2018'fx
1
nghiệm đơn duy nhất.
Suy ra hàm s
gx
1
đim cc tr.
Câu 93. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc trên , bng biến thiên ca hàm s
fx
như sau
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 69
S đim cc tr ca hàm s
2
2y f x x
A.
4
. B.
5
. C.
1
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Ta có :
2
2 1 2

y x f x x
2
2
2
2
2
1
1
2
0 2 1 2 0
20
2
2







x
x
x x a
y x f x x
f x x
x x b
x x c
vi
1 11 1 ; ; ; ; ;a b c
+) Xét phương trình :
2
2x x a
vi
1  ;a
Phương trình vô nghiệm.
+) Xét phương trình :
2
2x x b
vi
11;b
Phương trình có hai nghiệm phân bit
khác
1
.
+) Xét phương trình :
2
2x x c
vi
1 ;c
Phương trình có hai nghiệm phân bit
khác
1
Vy hàm s có 5 điểm cc tr.
Câu 94. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên có bng xét dấu đạo hàm như sau
Tng giá tr tt c các điểm cc tr hàm s
2019 2020 y f x
A.
2021
. B.
6080
. C.
2
. D.
4040
.
Li gii
Chn D
2019 2020 2019
y g x f x y g x f x
.
2019 0 2019
0 2019 0
2019 2 2021




xx
g x f x
xx
Như vậy, phương trình
0gx
có tt c 2 nghiệm đơn phân biệt.
Suy ra tng giá tr tt c các điểm cc tr ca hàm s bng
4040
.
Câu 95. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
2 5 1
f x x x x
21f
. Hàm s
2
2


g x f x
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
70 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
T gi thiết ta có
2
2 5 1 0 5
1


x
f x x x x f x x
x
T BBT suy ra
00 ,f x x
nên
2
0 ,f x x
Xét hàm s
2
2


g x f x
2
2 2 2 2 2 2 2
4 4 2 5 1



.'g x f x x f x f x x x x x f x
Xét
0
0
2


x
gx
x
T BBT trên suy ra hàm s
2
2


g x f x
có ba điểm cực trị.
Câu 96. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có bng xét du ca
y f x
như sau
Hỏi hàm số
2
2g x f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải.
Chn A
Ta có
2
2 2 2

;g x x f x x
2
2
2
2
1
1
2 2 0
22
12
0
20
21
1
3
23






theo BBT '
nghiem kep
.
nghiem kep
fx
x
x
x
xx
x
gx
f x x
xx
x
x
xx
Dựa vào bảng biến thiên hàm số có 1 điểm cực tiểu.
2
0
+
+
g(x)
0
+
+
g'(x)
x
-
2
0
0
+
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 71
Câu 97. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
00 ,f
đng thi
đồ th hàm s
y f x
như nh vẽ. S đim cc tr ca hàm s
2
g x f x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải.
Chn C
Dựa vào đồ thị, ta có
2
0
1


.
nghiem kep
x
fx
x
Xét
2
1
0
20
2
0
0


theo BBT
nghiem kep
; .
fx
x
x
fx
g x f x f x g x
x a a
fx
x b b
Vậy hàm số
gx
3
điểm cực trị. Chọn C.
u 98. Cho hàm s
fx
, bng biến thiên ca hàm s
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
y f x
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
0
fx
1
Số nghiệm của phương trình
1
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng
0y
.
72 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình
0
fx
có bốn nghiệm đơn phân biệt.
Vậy hàm số
y f x
có 4 điểm cực trị.
u 99. Cho hàm s
fx
, bng biến thiên ca hàm s
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
y f x
A.
4
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình
0
fx
1
Số nghiệm của phương trình
1
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng
0y
.
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình
0
fx
0
01
12
2




;
;
;
xa
xb
xc
xd
Vậy hàm số
y f x
có 4 điểm cực trị, trong đó có 3 điểm cực trị dương.
Vậy hàm số
y f x
có 7 điểm cực trị
Minh họa bằng hình vẽ ( đồ thị
y f x
là đường liền nét, đối xứng qua
Oy
d
c
b
a
y'
2
2
3
+
1
x
0
1
d
c
b
a
y'
2
2
3
+
1
x
0
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 73
Câu 100. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có bng xét du
fx
như sau
Hỏi hàm số
2
2y f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chn D
Đặt
2
2g x f x x
. Ta có
2
2 2 2

g x x f x x
.
22
22
22
11
1
2 2 2 2 0
12
0
2 1 2 1 0
1
3
2 3 2 3 0










xx
x
x x x x
x
gx
x x x x
x
x
x x x x
.
Trong đó các nghiệm
1 1 3 ,,
là nghim bi l
12
là nghim bi chn. Vì vy hàm s
gx
ch đổi dấu khi đi qua các nghiệm
1 1 3 ,,
.
Ta có
0 2 0 0

gf
(do
00
f
).
Bng xét du
gx
Vy hàm s
2
2y f x x
có đúng
1
đim cc tiu là
1x
.
Câu 101. Cho hàm s
y f x
đồ th ca hàm s
'y f x
như
hình v bên. Hàm s
2
y f x
có bao nhiêu điểm cc tiu
A.
3
. B.
2
.
C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn A
2
22
2
2
0
0
4
2 0 1
1
2
1




' ' '
()
x
x
x
y f x xf x x
x
x
xL
Hàm số có ba điểm cực tiểu.
Câu 102. Cho hàm s
y f x
tập xác đnh
4

;
bng biến thiên nhình v n. Hi
hàm s
y f x
có tt c bao nhiêu điểm cc tiu trên
4

;
.
-
+
-
x
y'
+
0
0
1
2
-2
-1
0
0
0
+
0
-
-
+
74 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chọn D
Gọi
1
x
2
x
là hai số thỏa mãn
1
1x
1
0fx
,
2
34x
2
0fx
Khi đó hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Suy ra hàm s
y f x
3
đim cc tiu trên
4

;
.
Câu 103. Cho hàm số bậc ba:
32
y ax bx cx d
có bảng biến thiên như hình sau (H.6).
Tính tổng
T a b c
.
A.
11
8
. B.
3
8
. C.
7
8
. D.
9
8
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
32
y f x ax bx cx d
2
32
f x ax bx c
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
12 ;A
32;B
1
8
12
2
3
32
27 9 3 2
8
3 2 0 9
10
8
27 6 0
30
11
8





a
f
a b c d
b
f
a b c d
a b c
f
c
a b c
f
d
. Vậy
11
8
T a b c
.
Câu 104. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau?
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 75
Hàm số
3g x f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3 ''g x f x
3 0 3
0 3 0
3 2 1



''
xx
g x f x
xx
'gx
không xác định
3 1 2 xx
Vậy hàm số
3g x f x
3
điểm cực trị.
Câu 105. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
bảng biến thiên. Hàm s
2
1g x f x
bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
2
0
2 1 0 1 2
1 1 0

.
x
g x x f x x vn
xx
0x
(nghiệm bội 3).
gx
duy nhất nghiệm
0x
và đổi dấu khi đi qua
0x
.
gx
có một điểm cực trị
0 .x
Câu 106. Cho hàm số
y f x
bảng biến
thiên. S đim cc tr ca hàm s
2y f x
A.
4
. B.
5
.
C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Ta có
22

y f x
;
1
21
2
0 2 0 2 0 0
2 1 1
2

x
x
y f x x x
x
x
.
Vì các nghiệm đều là nghiệm đơn nên hàm số
3
đim cc tr.
Câu 107. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên và có bảng xét dấu
fx
như sau
76 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Hỏi hàm số
2
2y f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
22

y x x f x x
2
2 2 2
x f x x
Khi đó
2
2 2 0
0
20



x
y
f x x
2
2
2
2 2 0
22
21
23



x
xx
xx
xx
1
12
12
3
1


x
x
x
x
x
Từ bảng xét dấu ta thấy
2
0
3


x
fx
x
Khi đó
2
2
2
22
20
23

xx
f x x
xx
1 2 1 2
1
3
x
x
x
Câu 108. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm số
2001 2019 y f x
bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
5
. B.
4
.
C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Công thức tổng quát tìm số cực trị của hàm số
y f x
có công thức tính là
S a b
.
+)
a
là số điểm cực trị của hàm số gốc
y f x
+)
b
là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
với trục
Ox
( không tính điểm tiếp xúc)
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
+ Số điểm cực trị của đồ thị
2001 2019 y f x
bằng số điểm cực trị của đồ thị hàm số
y f x
, tức là có số điểm cực trị là
2a
.
+ Xét phương trình
2001 2019 0 2001 2019 f x f x
(1)
Theo phép tịnh tiến đồ thị hàm số
2001y f x
cắt đường thẳng
2019y
tại 2 điểm
(trong đó có 1 điểm tiếp xúc tại
2
x
)
Nên suy ra
1b
(vì điểm tiếp xúc phải loại)
Vậy
2 1 3 S
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 77
Câu 109. Cho hàm s:
3 2 2
2
1 4 3 3
3
( ) ( )y x m x m m x
(
m
là tham s thực). Tìm điều kin ca
tham s thc
m
để hàm s có cực đại, cc tiểu và các điểm cc tr của đồ th hàm s nm
bên phi ca trc tung
A.
51 m
. B.
53 m
. C.
31 m
. D.
1
5


m
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
22
2 2 1 4 3 ' ( )y x m x m m
YCBT: thì hai nghiệm của phương trình
0'y
phải phân biệt dương
2
2
51
6 5 0
1 0 5 3
1
3
43
0
2






m
mm
S m m
m
m
mm
P
Câu 110. Cho hàm s
3
2
34
3
x
y ax ax
. Để hàm s đạt cc tr ti
1
x
,
2
x
tha mãn
2
2
12
22
21
29
2
29



x ax a
a
a x ax a
thì
a
thuc khong nào ?
A.
5
3
2



;a
. B.
7
5
2



;a
. C.
21 ;a
. D.
7
3
2



;a
.
Li gii
Chn B
Đạo hàm :
2
23
y x ax a
,
2
0 2 3 0
y x ax a
1
Hàm s có hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
khi
0
y
có hai nghim PB
0

2
3
30
0

a
aa
a
.
Khi đó
1
x
,
2
x
là nghim của phương trình
1
, theo định lý Viet :
12
12
2
3


.
x x a
x x a
.
Do đó :
2
2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
2
2 2 2
2 1 2 1 2 1 1 2 1 2
2 9 3 4 12
2 9 3 4 12
x ax a x x x x x x x x a a
x ax a x x x x x x x x a a
.
Theo đề bài, ta có :
4 12
24
4 12
aa
a
aa
.
---------- HẾT ----------
78 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ch đề 03. MAX MIN
Câu 1. Cho hàm s
42
0 ,y ax bx c a
có đồ th như hình vẽ
Số điểm cực đại của hàm số là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị, số điểm cực đại của hàm số là 2 với
11 ,xx
.
Câu 2. Cho hàm s
fx
liên tc trên
35 ;
có bng biến thiên như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số trên khoảng
35 ;
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho liên tục trên
35 ;
.
Hàm số đã cho có đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm
0x
nên hàm số đạt
cực đại tại
0x
.
Hàm số đã cho có đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm
3x
nên hàm số đạt
cực tiểu tại
3x
.
Như vậy, số điểm cực trị của hàm số trên khoảng
35 ;
là 2 điểm.
Câu 3. Cho hàm s đa thức bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2x
. B.
1x
.
C.
1x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị, hàm số đạt cực tiểu tại
1x
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 79
Li gii
Chọn C
Đáp án A sai vì hàm số có
2
điểm cực trị.
Đáp án B sai vì hàm số có giá trị cực tiểu
1y
khi
0x
.
Đáp án C sai vì hàm số không có GTLN và GTNN trên .
Đáp án D đúng vì hàm số đạt cực đại tại
0x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
Câu 5. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
45 sin siny x x
.
A.
20
. B.
8
. C.
9
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Đặt
11


sin , ;t x t
. Xét
2
45 ()f t t t
,
11



;t
.
2 4 0 2 1 1


( ) ;f t t t
.
1 8 1 0 ,ff
.
Ta thấy
11
18


;
max miny f t f
. Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là
8
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
44( ; )
bng biến thiên trên
44( ; )
như
bên. Phát biu nào sau đây đúng?
A.
44
10
( ; )
maxy
và
44
10

( ; )
min y
.
B. Hàm s không có GTLN, GTNN trên
44( ; )
.
C.
44
0
( ; )
maxy
và
44
4

( ; )
min y
.
D.
44
4

( ; )
min y
và
44
10
( ; )
maxy
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên. Ta thấy không tồn tại GTLN, GTNN trên
44( ; )
Câu 7. Cho hàm s
1
1
()
x
fx
x
. Kí hiu
02
[ ; ]
max ( )
x
M f x
,
02
[ ; ]
min ( )
x
m f x
. Khi đó
Mm
bng:
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
2
2
0
1
( ) ,f x x D
x
.
Suy ra
1
1
()
x
fx
x
là hàm số liên tục và đồng biến trên
02[ ; ]
.
Vậy
02
1
2
3
[ ; ]
max ( ) ( )
x
M f x f
,
02
01
[ ; ]
min ( ) ( )
x
m f x f
12
1
33
Mm
.
Câu 8. Giá tr ln nht ca hàm s
31
3
x
y
x
trên
02


;
là:
80 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
1
3
. B.
5
. C.
5
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
8
0 0 2
3


,;yx
x
.
Tính
1
0 2 5
3
;yy
.
Suy ra
02
1
3


;
max y
khi
0x
.
Câu 9. Giá tr nh nht ca hàm s
1
5 yx
x
trên khong
0 ;
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
2
22
11
1
'
x
y
xx
trên khoảng
0 ;
.
10
0
10



;
'
;
x
y
x
Trên khoảng
0 ;
, giá trị nhỏ nhất của hàm số là
3
Câu 10. Giá tr ln nht ca hàm s
3
x
fx
x
trên đoạn
23


;
bng
A.
1
2
. B.
2
. C. 3. D. 2
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
3
0
3

'fx
x
,
23


;x
Do đó hàm số
fx
đồng biến trên
23


;
Suy ra:
23
1
3
2



;
max f x f
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
0
1

;
max f x f
B.
11
0
;
max f x f
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 81
C.
1
1


;
min f x f
D.
1
0
;
min f x f
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm ta có trong khoảng
0 ;
hàm số có duy nhất một
điểm cực trị và điểm đó là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Vậy trong khoảng
0 ;
hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
1x
hay
0
1

;
max f x f
.
Câu 12. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
, vi
a
,
b
,
c
,
d
các s thc
0a
(có đ th như hình
v). Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
2
0
0


x
yx
x
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm
2x
C.
0 2 0
,;yx
D. Đồ thị có đúng hai điểm cực trị
Li gii
Chọn B
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 13. Giá tr nh nht ca hàm s
32
2 3 12 2 y x x x
trên đoạn
12


;
đạt được ti
0
x
. Giá tr
0
x
bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
2
6 6 12
y x x
.
2
1 1 2
0 6 6 12 0
2 1 2




;
;
x
y x x
x
.
Khi đó:
1 15y
;
15y
;
26y
.
Vậy
0
11


-1;2
min y y x
Câu 14. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên.
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng hai cực trị. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0. D. Hàm số không xác định tại
1x
.
Lời giải
-1
+
+
+
0
0
-1
-
y'
y
x
82 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Chọn B
Nhìn BBT ta thấy
1 y
là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Câu 15. Cho hàm s
42
0 ,y ax bx c a
có đồ th như hình vẽ
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị, giá trị cực tiểu của hàm số là
1y
khi
0x
.
Câu 16. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng
A.
4y
. B.
2y
. C.
0y
. D.
3x
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định tại
3x
và đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm
3x
nên
hàm số đạt cực tiểu tại
3x
và giá trị cực tiểu là
32f
.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm là
'fx
. Đ th ca hàm s
'y f x
được cho như hình
v.
Biết rng
1 0 2 6 f f f f
. Giá tr nh nht, giá tr ln nht ca
fx
trên
16


;
là:
A.
12 ;ff
. B.
16 ;ff
.
C.
20;ff
. D.
26;ff
.
Lời giải
Chọn D
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 83
T BBT suy ra
1 0 2 f f f
(1).
Theo gi thiết
1 0 2 6 f f f f
, ta được:
1 6 2 0 0 f f f f
.
Suy ra
16ff
(2).
Vy GTNN là
2f
, GTLN là
6f
Câu 18. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình bên. Tính tng giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
10 10


;
bng?
A. 132. B. 0. C. 72. D.
1
4
.
Lời giải
Chn A
Da vào BBT hàm s
y f x
, ta suy ra BBT của đồ th hàm s
y f x
trên đoạn
10 10


;
như sau:
Do đó
10 10
10 10
132 0





;
;
max , minf x f x
. Vy tng là 132.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá tr ln nht ca hàm s bng 2.
B. Giá tr nh nht ca hàm s bng
1
.
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng 1.
D.Giá tr nh nht ca hàm s bng
1
và 1.
84 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Lời giải
Chọn A
'y
đổi du t “+” sang -qua
0x
và tn ti
02y
nên giá tr ln nht ca hàm s
bng
2
.
Câu 20. Cho hàm s
y f x
và có bng biến thiên trên
57
;
như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
57
2
;
min fx
và hàm s không đạt giá tr ln nht trên
57
;
.
B.
57
6
;
max fx
57
2
;
min fx
.
C.
57
9
;
max fx
57
2
;
min fx
.
D.
57
9
;
max fx
57
6
;
min fx
.
Lời giải
Chọn A
Da vào bng biến thiên, ta nhn thy:
● Hàm số có giá tr nh nht bằng 2, đạt ti
1 5 7
;x
.
Ta
7
9 5 7
9
li
,;
m
x
f x x
fx
.
57 7

;
nên không tn ti
0
57

;x
sao cho
0
9fx
. Do đó hàm số không đạt GTLN trên
57
;.
Vy
57
2
;
min fx
và hàm s không đạt giá tr ln nht trên
57
;
.
Câu 21. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
13


;
đồ th như hình v bên. Gi M m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
13


;
. Gtr ca
Mm
bng
A. 1. B. 4. C. 5. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Dựa và đồ th hàm s, ta suy ra
13
13
32




;
;
max , minM f x m f x
nên
5Mm
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 85
Câu 22. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4
.
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
3
.
D. Hàm số có một điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn B
A sai vì hàm s có 3 điểm cc tr.
C sai vì hàm s không có giá tr ln nht.
D sai vì hàm s có hai điểm cc tiu là
1x
1 .x
Câu 23. Cho hàm s
y f x
đồ th trên đoạn
24


;
như hình vẽ. m giá tr ln nht M ca
hàm s
y f x
trên đoạn
24


;.
A.
2 .M
. B.
0 .Mf
. C.
3 .M
. D.
1 .M
.
Lời giải
Chọn C
T đồ th hàm s
y f x
trên đoạn
24


;
ta suy ra đồ th hàm s
fx
trên
24


;
như
hình v.
Do đó
24
3


;
max fx
ti
1 .x
86 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 24. Cho hàm s
fx
có đồ th ca hàm s
fx
như hình vẽ. Biết
0 1 2 2 4 3 f f f f f
. Giá tr nh nht
m
, giá tr ln nht
M
ca hàm s
fx
trên đoạn
04


;
A.
4mf
,
1Mf
. B.
4mf
,
2Mf
.
C.
1mf
,
2Mf
. D.
0mf
,
2Mf
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị của hàm số
fx
trên đoạn
04


;
ta có bảng biến thiên của hàm số trên đoạn
04


;
như sau:
Từ bảng biến thiên ta có
04
2



;
max M f x f
.
Mặt khác
0 1 2 2 4 3 f f f f f
0 4 2 1 2 3 0
f f f f f f
(do
2 1 2 3;f f f f
)
Suy ra
04ff
04
4


;
min m f x f
.
Câu 25. Cho hàm s
fx
có đạo hàm là
fx
. Đồ th ca hàm s
y f x
cho như hình vẽ.
Biết rng
2 4 3 0 f f f f
. Giá tr nh nht và ln nht ca
fx
trên đoạn
04


;
lần lượt là
A.
20,ff
. B.
42,ff
. C.
02,ff
. D.
24,ff
.
Li gii
Chọn B
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 87
Ta có:
0
0
2

x
fx
x
.
Bng biến thiên ca hàm s
fx
trên đoạn
04


;
.
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
04
2


;
max ( ) ( ).f x f
Ta có
2 4 3 0 f f f f
0 4 2 3 0 f f f f
.
Suy ra:
40 ()ff
. Do đó
04
4


;
min ( ) ( ).f x f
Vy giá tr nh nht và ln nht ca
fx
trên đoạn
04


;
lần lượt là:
42,ff
.
Câu 26. Cho hàm s
y f x
, biết hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây. Hàm s
y f x
đạt giá tr nh nhất trên đoạn
13
22



;
tại điểm nào sau đây?
A.
3
2
x
. B.
1
2
x
. C.
1x
. D.
0x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có đồ thị hàm số
fx
cắt trục hoành tại
2
điểm nên
0
fx
2
nghiệm
Dựa vào BBT ta thấy hàm số
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
13
22



;
tại điểm
1x
.
Câu 27. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên có đồ th như hình vẽ. Gi
M
m
ln
t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2 siny f x
. Giá tr ca
Mm
bng
88 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chọn D
Đặt
2 1 3 sinx t t
.
Ta có đồ thị hàm số
y f t
cũng là đồ thị hàm số
y f x
nên ta có:
13
13
32




;
;
max ; minM f t m f t
.
5 Mm
.
Câu 28. Cho hàm s
fx
. Biết hàm s
y f x
đồ th như hình bên. Trên đoạn
43


;
, hàm s
2
21 g x f x x
đạt giá tr nh nht tại điểm
A.
0
4x
. B.
0
1x
. C.
0
3x
. D.
0
3x
.
Lời giải
Chọn B
2 2 1

g x f x x
.
0
gx
2 2 1 0
f x x
1
f x x
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 89
Dựa vào hình vẽ ta có:
4
01
3

x
g x x
x
.
Suy ra hàm số
2
21 g x f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
1x
.
Câu 29. Giá tr nh nht ca hàm s
32
1
2 5 1
3
y x x x
trên đoạn
0 2018


;
là:
A.
5
. B.
0
. C.
5
3
. D.
1
.
Li gii
Chn C
2
45
y x x
,
1 0 2018
5 0 2018





;
;
x
x
.
Ta có
01y
,
5
1
3
y
,
2018 2747451170y
.
Vy
0 2018
5
1
3


;
min yy
.
Câu 30. Cho hàm s
y f x
, biết hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây. Hàm số
y f x
đạt giá tr nh nhất trên đoạn
13
22



;
tại điểm nào sau đây?
A.
3
2
x
. B.
1
2
x
. C.
1x
. D.
0x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có đồ thị hàm số
fx
cắt trục hoành tại
2
điểm nên
0
fx
2
nghiệm
Dựa vào BBT ta thấy hàm số
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
13
22



;
tại điểm
1x
.
Câu 31. Giá tr nh nht ca hàm s
42
10 2 f x x x
trên đoạn
12


;
bng
A.
2
. B.
23
. C.
22
. D.
7
.
90 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
4 20
f x x x
. Cho
3
0 1 2
0 4 20 0
5 1 2




;
;
x
f x x x
x
.
1 7 0 2 2 22 ;;f f f
Vậy
12
22



;
min fx
tại
2x
.
Câu 32. Giá tr nh nht ca hàm s
42
10 1 f x x x
trên đoạn
32


;
bng
A.
1
. B.
23
. C.
24
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
4 20
f x x x
.
0 3 2
0 5 3 2
5 3 2






;
;.
;
x
f x x
x
3 8 5 24 0 1 2 23 ; ; ;f f f f
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
32


;
bằng
24
tại
5x
.
Câu 33. Giá tr ln nht ca hàm s
42
63 f x x x
trên đoạn
12


;
bng
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
4 12
f x x x
3
0 1 2
0 4 12 0 3 1 2
3 1 2







;
;
;
x
f x x x x
x
12f
,
25f
,
36f
Vậy:
12
12


;
max f x f
.
Câu 34. Giá tr ln nht ca hàm s
42
2 f x x x
trên đoạn
12


;
bng
A.
18
. B.
0
. C.
2
. D.
20
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
42
f x x x
;
3
0 4 2 0 0 1 2


;f x x x x
.
Ta có:
1 0 0 2 2 18 ;;f f f
.
Vậy
12
18


;
max fx
.
Câu 35. Gi
M
m
ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3
32 y f x x x
trên
đon
02


;
. Khi đó tổng
Mm
bng.
A.
4
. B.
16
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 91
Chọn A
Ta có
2
1 0 2
3 3 0
1 0 2





;
;
x
yx
x
0 2 1 0 2 4 ;;y y y
02
4


;
max fxM
;
02
0


;
min fxm
Vậy
4Mm
Câu 36. Giá tr nh nht ca hàm s
42
2f x x x
trên đoạn
03


;
bng
A.
9
4
. B.
0
. C.
2
. D.
70
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
42
f x x x
;
3
0 0 3
1
0 4 2 0 0 3
2
1
03
2








;
;
;
x
f x x x x
x
.
Ta có:
19
0 2 3 70
4
2



;;f f f
.
Vậy
03
9
4



;
min fx
.
Câu 37. Giá tr nh nht ca hàm s
3
35 f x x x
trên đoạn
02


;
bng:
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
35 f x x x
2
33
f x x
.
Xét phương trình:
2
1 0 2
0 3 3 0
1 0 2





;
;
x
f x x
x
.
Mà:
0 5 1 3 2 7 ,,f f f
.
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
35 f x x x
trên đoạn
02


;
bằng 3.
Câu 38. Cho hàm s
42
23 y x x
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau?
A.
02
3


;
max y
,
02
2


;
min y
. B.
02
11


;
max y
,
02
3


;
min y
.
C.
02
11


;
max y
,
02
2


;
min y
. D.
02
2


;
max y
,
02
0


;
min y
.
Lời giải
Chọn C
3
44
y x x
;
0
y
0 0 2
1 0 2
1 0 2







;
;
;
x
x
x
.
03y
;
12y
;
2 11y
.
92 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Vậy
02
11


;
max y
,
02
2


;
min y
.
Câu 39. Giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
32
2 3 1 y x x
trên đoạn
21


;
lần lượt là
A.
0
1
. B.
1
2
. C.
7
10
. D.
4
5
.
Lời giải
Chn D
Ta có
2
66
y x x
2
0 6 6 0
y x x
0 2 1
1 2 1




;
;
x
x
.
01y
,
10y
,
14y
,
25 y
.
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
21


;
lần lượt là
4
5
.
Câu 40. Giá tr ln nht ca hàm s
32
8 y x x x
trên
13


;
bng:
A.
8
. B.
6
. C.
176
27
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 2 8
y x x
;
2 1 3
0
4
13
3






;
;
x
y
x
.
18y
,
36y
,
2 12y
.
Do đó
13
36


;
max
x
yy
.
Câu 41. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
32
2 3 12 2 y x x x
trên đoạn
12


;
.
A.
10M
.
B.
6M
. C.
11M
. D.
15M
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
D
. Hàm s liên tục trên đoạn
12


;
.
Đạo hàm
2
6 6 12
y x x
;
1 1 2
0
2 1 2





;
;
x
y
x
.
Ta có
1 15y
,
15y
,
26y
.
Vậy
12
1 15


;
maxM y y
.
Câu 42. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
3
33 y x x
trên
3
1
2



;
.
A.
3
1
2
3




;
max
x
y
. B.
3
1
2
6




;
max
x
y
. C.
3
1
2
5




;
max
x
y
. D.
3
1
2
4




;
max
x
y
.
Li gii
Chn C
2
33
yx
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 93
0
y
3
11
2
3
11
2






;
;
x
x
.
Khi đó:
15y
,
11y
,
3 15
28



y
.
Vậy
3
1
2
15




;
max
x
yy
.
Câu 43. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm
42
21 y f x x x
trên đoạn
02


;.
A.
1 .M
B.
0 .M
C.
10 .M
D.
9 .M
Li gii
Chn D
32
4 4 4 1

y f x x x x x
.
0 0 2
0 1 0 2
1 0 2







;
;
;
x
f x x
x
.
01f
;
10f
;
29f
Vy
02
29


;
maxM f x f
.
Câu 44. Cho hàm s
y f x
đồ th
fx
như hình vẽ
Giá tr ln nht ca hàm s
3
1
1
3
g x f x x x
trên đoạn
12


;
bng
A.
5
1
3
f
. B.
1
1
3
f
. C.
5
2
3
f
. D.
1
3
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
2 2 2
1 1 0 1
(*)g x f x x f x x f x x
94 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Giá tr ln nht ca hàm s
3
1
1
3
g x f x x x
trên đoạn
12


;
bng
1
1
3
f
Câu 45. Cho hàm s
y f x
có đồ th
y f x
như hình vẽ
Đặt
3
33 h x f x x x
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
33
31


;
max h x f
. B.
33
33


;
max h x f
.
C.
33
30


;
max h x f
. D.
33
33



;
max h x f
.
Lời giải
Chn D
Xét
3
33 h x f x x x
vi
33



;x
.
Ta có
2
3 3 3

h x f x x
.
-
2
-1
1
y
x
O
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 95
0
hx
2
1
f x x
0
3

x
x
.
Vy
33
3 3 3


;
max h x h f
.
Câu 46. Hàm s
y f x
có đồ th
y f x
như hình vẽ.
Xét hàm số
32
1 3 3
2017
3 4 2
g x f x x x x
Trong các mệnh đề dưới đây:
I)
01gg
II)
31
1




;
min
x
g x g
III) Hàm số
gx
nghịch biến trên
31;
IV)
31
31




;
max max ;
x
g x g g
Số mệnh đề đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D
2
33
22


g x f x x x
Trên mặt phẳng toạ độ đã có đồ thị hàm s
fx
ta vẽ thêm đồ thị hàm số
2
33
22
y x x
.
96 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Dựa vào đồ thị hàm số ta có
Khi
31 ;x
thì
2
33
22

f x x x
, khi
11;x
thì
2
33
22

f x x x
. Do đó ta
bảng biến thiên của hàm số
y g x
trên đoạn
31


;
như sau
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Vì trên
01


;
hàm số
gx
đồng biến nên
01gg
, do đó (I) đúng.
Dựa vào bảng biến thiên dễ thấy
31;
hàm
gx
nghịch biến nên
31
1




;
min g x g
, do
đó (II), (III) đúng.
Và dễ thấy rằng
31
31



;
max max ;g x g g
.
Vậy cả bốn mệnh đề trên đều đúng.
Câu 47. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá tr ln nht ca hàm
s
2 3 2
11
4 3 8
33
g x f x x x x x
trên đoạn
13


;
.
A. 15. B.
25
3
. C.
19
3
. D. 12.
Lời giải
Chọn D
22
4 2 4 6 8

g x x f x x x x
2
2 2 4 4


x f x x x
.
Với
13


;x
thì
40x
;
2
3 4 4 xx
nên
2
40
f x x
.
Suy ra
2
2 4 4 0
f x x x
,
13



;x
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 97
Suy ra
13
2


;
maxg x g
4 7 12 f
.
Câu 48. Cho hàm s
y f x
đo hàm trên
R
đồ th như hình vẽ. Đặt hàm s
3
21 .y g x f x x m
Tìm
m
để
01
10
[ ; ]
max gx
A.
13m
. B.
3m
. C.
12m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Hàm số
y f x
có dạng:
32
.y ax bx cx d
Ta có:
2
32
f x ax bx c
Theo đồ thị, hai điểm
13 ;A
11;B
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y f x
.
Ta có hê:
3 2 0 1
3 2 0 0
33
11




a b c a
a b c b
a b c d c
a b c d d
Do đó:
3
31 .f x x x
Ta có:
2
1
3 3 0
1


;
x
f x x f x
x
Lại có:
23
6 1 2 1

g x x f x x
3
3
3
0
0
2 1 1
0 2 1 0
2 1 1

x
xx
g x f x x
xx
xx
với
0
01( ; )x
và tha
3
00
2 1 1 xx
Ta có:
0
0 1 3 1 2 3 1 1 ;;g f m m g f m m g x f m m
Theo đề bài, ta có:
3 10 13 mm
.
Cách 2: Đặt
32
2 1 0 1 6 1 0 0 1
, [ ; ] ( ) , [ ; ],t x x x t x x x
hàm số
()tx
đồng biến.
Dó đó
0 1 1 2 [ ; ] [ ; ].xt
Từ đồ thị hàm số ta có:
1 2 1 2
2 3 3

[ ; ] [ ; ]
max ( ) ( ) max [ ( ) ]f t f f t m m
Suy ra
0 1 1 2
3 3 10 13
[ ; ] [ ; ]
max ( ) max [ ( ) ]g x f t m m m m
.
Câu 49. Cho hàm s
y f x
có đồ th
y f x
như hình vẽ. Xét hàm s
32
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
98 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
31
1



;
ming x g
. B.
31
1


;
ming x g
C.
31
3



;
ming x g
D.
31
31
2



;
min
gg
gx
Li gii
Chọn A
Ta có:
3 2 2
1 3 3 3 3
2018
3 4 2 2 2

g x f x x x x g x f x x x
Căn cứ vào đồ th
y f x
, ta có:
1 2 1 0
1 1 1 0
3 3 3 0










fg
fg
fg
Ngoài ra, vẽ đồ thị
P
của hàm số
2
33
22
y x x
trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ
bên (đường nét đứt ), ta thấy
P
đi qua các điểm
33 ;
,
12;
,
11;
với đỉnh
3 33
4 16




;I
. Rõ ràng
o Trên khoảng
11 ;
thì
2
33
22
f x x x
, nên
110
;gx x
o Trên khoảng
31;
thì
2
33
22
f x x x
, nên
310
;gx x
T nhng nhận định trên, ta có bng biến thiên ca hàm
y g x
trên
31


;
như sau:
x
y
1
1
3
3
1
2
P
O
x
y
1
1
3
3
1
2
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 99
Vy
31
1



;
ming x g
Câu 50. Cho hàm s
5 4 3 2
f x x bx cx dx ex
, , ,b c d e
. Hàm s
y f x
đồ th như
hình v.
Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trnhỏ nhất của hàm số
fx
trên đoạn
13


;.
Tính
.Mm
A.
250
3
. B.
38
3
. C.
196
3
. D.
272
3
.
Lời giải
Chọn C
Do
0
fx
nghiệm phân biệt
2 1 1 2; ; ;
nên
Ta có
4 3 2 4 2
5 4 3 2 5 2 1 1 2 5 5 4
f x x bx cx dx e x x x x x x
Suy ra
53
25
20
3
f x x x x
.
Xét hàm số
53
25
20
3
f x x x x
trên
13


;
. Ta có
38 38 16
1 1 2 3 78
3 3 3
; ; ;f f f f
.
Vậy
38 196
78
33
,.M m M m
Câu 51. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên . Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ.
4
x
y
4
2
1
1
2
O
y f x
100 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Biết
10f
. Tìm gtr ln nht M giá tr nh nht m ca hàm s
g x f x
trên
đon
14


;
.
A.
41,M f m f
. B.
31,M f m f
.
C.
41,M f m f
. D.
14,M f m f
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị của hàm số
y f x
ta có bảng biến thiên sau:
Do
10f
nên ta có
4 1 0 4 1 f f f f
Ta có bảng biến thiên:
Vậy
41;M f m f
.
Câu 52. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
10f
. Hàm s
y f x
đồ th như
hình v .
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
g x f x
trên
11


;
. Khi đó
;Mm
A.
11 ,M f m f
. B.
11 ,M f m f
.
C.
11 ,M f m f
. D.
11 ,M f m f
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số
y f x
ta có
y f x
luôn đồng biến trên
11


;
nên
1 1 0 1 1


,;f f x
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 101
Do đó
1 1 1 1


,;f f x
nên
1 1 1 1
1 1 1 1

;;
;,max g x f ming x f M f m f
.
Câu 53. Tìm tt c tham s thc
m
sao cho g tr nh nht ca hàm s
3 2 2
1
2 2 3 1
3
y x mx m m x
trên đoạn
13


;
bng
31
3
?
A.
3 57
4
m
. B.
15 17
12
m
. C.
31
3
m
. D.
3
13
m
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
.
Ta có
3 2 2
1
2 2 3 1
3
y x mx m m x
suy ra
22
2 2 2 3
y x mx m m
.
Ta có
2
2 2 2
2 2 3 2 3 1 2 0
m m m m m m
do đó
0 1 3


,;yx
, suy ra
hàm s tăng trên khoảng
13;
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s trên
13


;
1()y
.
Theo đề bài ta có:
22
13
31 13 31 3 57
1 2 3 2 3 6 0
3 3 3 4


;
min ( ) .y y m m m m m
Câu 54. Tìm tt c tham s thc
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3 2 2
2 2 2 1 y x x x m
trên
đon
5
1
2



;
bng
2019
4
?
A.
1 2019 m
. B.
7 10m
.
C.
10 7m
. D.
2019
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
.
Ta có
3 2 2
2 2 2 1 y x x x m
suy ra
2
6 4 2
y x x
do đó
1
0
1
3


x
y
x
.
Ta có
2 2 2
5 59 1 37
1 1 1
2 4 3 27
;;y y m y m y m
.
Suy ra
22
5
5
1
1
2
2
59
1
4






;
;
min ;maxy m y m
.
Theo giả thiết ta có
2
5
1
2
2019 59 2019
7 10
4 4 4



;
max y m m
Câu 55. tt c bao nhiêu s nguyên
m
để giá tr ln nht ca hàm s
3 2 2
1
2 3 3 2
3
y x x x m m
trên đoạn
12


;
bé hơn
0
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
102 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Ta có
3 2 2
1
2 3 3 2
3
y x x x m m
suy ra
2
43
y x x
do đó
1
0
3

x
y
x
.
Ta có
2
10
13
3
y m m
;
22
10 8
1 3 2 3
33
;y m m y m m
.
Do đó
2
12
10
31
3


;
min ( )y m m y
.
Vì vậy
2
12
10 9 201 9 201
0 3 0
3 6 6



;
min y m m m
Câu 56. Biết rng giá tr nh nht ca hàm s
3 2 2
12 y x m x m
trên đoạn
02


;
bng 7. Giá
tr ca tham s
m
bng
A.
3m
. B.
1m
. C.
7m
. D.
2m
.
Li gii
Chn A
22
3 1 0
,y x m x
hàm số luôn đồng biến trên đoạn
02


;
.
Do đó
2
02
0 2 7 3


;
miny y m m
.
Câu 57. Cho hàm s
32
3 y x x m
. Tìm
m
biết giá tr nh nht ca
fx
trên
11


;
bng 0.
A.
2m
. B.
4m
. C.
0m
. D.
6m
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
36
f x x x
0 1 1
0
2 1 1
;
;
x
fx
x
0
14
12

fm
fm
fm
Vậy
11
4 0 4


;
min f x m m
.
Câu 58. Cho hàm s
3
3 y x x m
1
, vi
m
là tham s thc. Tìm
m
để giá tr ln nht ca hàm
s
1
trên
01


;
bng
4
.
A.
4m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
8m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
3 3 0
yx
,
x
.
Hàm số luôn đồng biến trên .
01
4 1 4 4 0


;
maxy y m m
.
Câu 59. Tìm
m
để giá tr nh nht ca hàm s
32
36 y x mx
trên đoạn
03


;
bng
2
.
A.
2m
. B.
31
27
m
. C.
3
2
m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn D
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 103
Ta có
2
36
y x mx
32x x m
;
0
0
2

x
y
xm
.
Trường hợp 1: Nếu
0m
,
06minyy
(không thỏa mãn).
Trường hợp 2: Nếu
3
0 2 3 0
2
mm
,
3
2 4 6 miny y m m
.
Yêu cầu bài toán
3
4 6 2 1 mm
(thỏa mãn).
Trường hợp 3: Nếu
3
23
2
mm
,
3 33 27 min y y m
.
Yêu cầu bài toán
31
33 27 2
27
mm
(không thỏa mãn).
Vậy với
1m
thì giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
36 y x mx
trên đoạn
03


;
bằng
2
.
Câu 60. Gi
S
tng tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
11 ()y x m x m
giá tr
ln nhất trên đoạn
01[ ; ]
bng 9. Giá tr ca
S
bng
A.
5 .S
B.
1 .S
C.
5 .S
D.
1 .S
Lời giải
Chọn D
Ta có:
22
3 1 0
,y x m x
.
22
01
1 1 2 9 6 0


;
maxy y m m m m
.
Phương trình có hai nghim phân bit
12
,mm
.
Áp dụng định lý vi-et ta được:
12
1
1
1

S m m
.
Câu 61. Cho hàm s
3 2 2
1
2 2 9
3
y x m x m m
,
m
là tham s. Gi
S
là tp tt c các giá tr ca
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s trên
03


;
không vượt quá 3. Khi đó
S
bng
A.
31



;;S
. B.
31;S
.
C.
31  ;;S
. D.
31



;S
.
Lời giải
Chọn D
104 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Ta có:
22
0
,y x m x
.
Do đó hàm s đồng biến trên , nên hàm s đồng biến trên
03


;
.
Suy ra
2
03
32


;
maxy y m m
.
Theo bài ra ta có
2
2 3 3 1 m m m
.
Vy
31



;S
.
Câu 62. Tìm số nguyên
0
m
nhỏ nhất trong số các giá trị của tham số
m
để hàm số
4 2 2
24 y x x m
có giá trị lớn nhất trên đoạn
12


;
không vượt quá 36.
A.
0
0m
. B.
0
5m
. C.
0
4m
. D.
0
4m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
32
4 4 0 0
y x x x
.
2
11 fm
,
2
04fm
,
2
2 20fm
.
Nhận thấy
2 2 2
4 1 20 m m m
, nên
2
12
2 20


;
maxy f m
.
Yêu cấu bài toán
22
20 36 16 4 4 m m m
.
Như vậy
0
4m
.
Câu 63. Trên đoạn
11


;
, hàm s
32
3 y x x a
có giá tr nh nht bng
0
thì
a
bng:
A.
2 .a
B.
6 .a
C.
0 .a
D.
4 .a
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
32
3 y f x x x a
trên đoạn [-1; 1], có
2
3 6 3 2
f x x x x x
Phương trình
0
0 2 0 1 1 0
2

. Do
x
f x x x x x
x
.
Tính các giá trị
1 2 0 1 4 ;;f a f a f a
Do
42 aaa
nên
11
1 4 0 4


;
min f x f a a
.
Câu 64. Tìm
m
để giá tr nh nht ca hàm s
3 2 2
12 y x m x m
trên
02


;
bng
7
A.
3m
B.
1m
C.
7m
D.
2m
Lời giải
Chn A
Hàm s đã cho xác định và liên tc trên
02


;
Ta có
3 2 2
02
3 1 1 0 2 0 2




;
, ; miny x m x y y m
Để
2
02
7 2 7 3


;
min y m m
.
Câu 65. tt c bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2 y x x m
trên
đon
12


;
bng
5
.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 105
Chn C
Xét hàm s
2
2 f x x x m
trên đoạn [-1; 2]
Ta có:
2 2 0 1
f x x x
Li có:
1 1 1 3 2 ;;f m f m f m
Do đó:
13


;f x m m
Nếu
02
1 0 3 5 2


;
max .m f x m m
Nếu
10m
suy ra
02
02
3
1






;
;
max
max
f x m
f x m
TH1:
02
3 5 2


;
max f x m m
(không tha mãn)
TH2:
02
1 5 4


;
max f x m m
(tha mãn)
Vy
24 ;mm
là giá tr cn tìm.
Câu 66. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
12
f x x x x
vi mi
x
. Giá tr nh nht
ca hàm s
y f x
trên đoạn
12


;
A.
1 .f
B.
0 .f
C.
3 .f
D.
2 .f
Lời giải
Chọn B
Ta có
0
01
2
x
f x x
x
, chú ý
2x
là nghiệm kép của
y
Suy ra
12
0


;
min f x f
.
Câu 67. Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
24 y x x m
trên đoạn
21


;
bng
4
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Xét hàm s
2
24 g x x x
trên đoạn
21


;
.
22
g x x
;
01
g x x
.
2 4 1 5 1 1 ;;g g g
21
1



;
max gx
;
21
5



;
min gx
.
Ta thấy
1 5 1 5 4
1 5 2 4
2 2 2
max ,
m m m m
mm
.
106 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Để
21
1 4 5
4 1 5
5 4 1





;
max ;
mm
f x m
mm
.
Cách 2:
2
2 4 2 2 0 1 'f x x x m f x x x
.
2 4 1 5 1 1 ;;f m f m f m
.
Có:
21
21
21
54
14
1
5 4 1 1 5
5
14
54








;
;
;
max
max max ,
max
ym
m
m
m m m y m m
m
ym
m
.
Câu 68. Có bao nhiêu s nguyên để giá tr nh nht ca hàm s
32
23 f x x x m
trên đoạn
13


;
đạt giá tr nh nht.
A.
33
. B.
21
. C.
18
. D.
7
.
Lời giải
Chn A
Xét hàm s
32
23 g x x x m
trên
13


;
.
Ta có
2
0
6 6 0
1

;
x
g x x x g x
x
(tha mãn)
1 5 0 1 1 3 27 ; ; ;g m g m g m g m
.
13
13
3 27 1 5




;
;
max ;ming x g m g x g m
.
Giá tr nh nht ca hàm s
f x g x
trên
13


;
đạt giá tr nh nht bng
0
khi và ch
khi
5 27 0 27 5 m m m
.
Vì
m
nên
27 26 4 5 ; ;....; ;m
.
Vy có
33
giá tr ca tham s
m
cn tìm.
---------- HẾT ----------
m
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 107
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ch đề 04. TIM CN
Câu 1. Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
có tim cận đứng và tim cn ngang
A.
11 ;xy
. B.
11;xy
. C.
11 ;xy
. D.
12 ;xy
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
1
1


lim
x
x
x
;
1
1
1


lim
x
x
x
nên TCĐ :
1x
1
1
1

lim
x
x
x
nên TCN :
1y
.
Câu 2. Đồ th hàm s
2
2
32
1

xx
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
32
1
1





lim
x
xx
x
1y
là tiệm cận ngang.
2
2
11
3 2 2 1
12
1









lim lim
xx
x x x
x
x
;
2
2
11
3 2 2
1
1










lim lim
xx
x x x
x
x
1x
là tiệm cận đứng.
Vậy đths có
2
đường tiệm cận.
Câu 3. S đưng tim cn của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có
1
1
1

lim
x
x
x
;
1
1
1

lim
x
x
x
nên đường thng
1y
là đường tim cn ngang.
1
1
1


lim
x
x
x
;
1
1
1


lim
x
x
x
nên đường thng
1x
là đường tim cận đứng.
Câu 4. Đồ th ca hàm s
2
1
23

x
y
xx
có bao nhiêu đường tim cn.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
13\{ ; }D
.
2
1
00
23


lim :
x
x
TCN y
xx
.
22
11
22
33
11
1
2 3 2 3
11
3
2 3 2 3





 

 
lim ;lim :
lim ; lim :
xx
xx
xx
x
ĐTC x
x x x x
xx
T ĐCx
x x x
.
Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
Câu 5. Đồ th hàm s
1
32
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
108 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn D
1
0
32

lim
x
x
2
3
1
32





lim
x
x
.
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Câu 6. S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
y
x
là bao nhiêu?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
0 \D
.
Ta có
00


 lim ; lim
xx
yy
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
0x
là tiệm cận đứng.
0
 
lim lim
xx
yy
nên đồ thị nhận đường thẳng
0y
là tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 7. Đồ th hàm s nào sau đây không có tim cn ngang?
A.
2
1yx
. B.
21
1
x
y
x
. C.
2
2
32
2


xx
y
xx
. D.
2
1 y x x
.
Lời giải
Chọn A
2
1
lim
x
x
2
1
1
lim
x
x
x
.
2
1
lim
x
x
2
1
1





lim
x
x
x
.
Vậy đồ thị hàm số
2
1yx
không có tiệm cận ngang.
Câu 8. Trong các hàm s đưc cho bi các phương án A, B, C, D dưới đây, đồ th ca hàm s nào
không có đường tim cn?
A.
1
y
x
. B.
21
2
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
42
32 y x x
.
Li gii
Chn D
Ta có đồ th hàm s
42
32 y x x
không có tim cn vì hàm s là hàm đa thức xác định
trên tp

lim
x
y
,

lim
x
y
.
Câu 9. Đồ th hàm s
2
2
2
4
xx
y
x
có mấy đường tim cn.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
2
2
4

x x x
y
x
x
. Có TCN
1y
, TCĐ
2x
.
Câu 10. Đồ th hàm s nào sau đây có
3
đưng tim cn?
A.
2
1
9
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
2
36

x
y
xx
. D.
2
1
48

x
y
xx
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 109
Li gii
Chọn A
Ta có:
2
33
1
9


lim lim
xx
x
y
x
2
33
1
9



lim lim
xx
x
y
x
nên
3x
,
3x
là tiệm cận
đứng.
Ta có:
2
2
1
1
11
0
9
9
1
  
lim lim lim .
x x x
x
x
y
x
x
x
nên
0y
là tiệm cận ngang.
Vậy đồ th hàm s
2
1
9
x
y
x
có ba tim cn.
Câu 11. Đồ th hàm s
2
4
9
x
y
x
có mấy đường tim cn
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Ta có
2
3
4
9


lim
x
x
x
;
2
3
4
9


lim
x
x
x
;
2
3
4
9

lim
x
x
x
;
2
3
4
9

lim
x
x
x
nên TCĐ :
33 ;xx
2
4
0
9

lim
x
x
x
nên TCN :
0y
.
Vậy đồ thị hàm số trên có 3 tiệm cận.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ i đây. Hỏi đ th hàm s
y f x
có tim
cn ngang là?
A.
12 ;yy
. B.
12 ;yy
. C.
12;yy
. D.
1y
.
Li gii:
Chọn A
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là
12 ;yy
.
Câu 13. Cho hàm s
fx
y
gx
vi
0f x g x
,
1

lim
x
fx
1

lim
x
gx
. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y
1y
.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
Lời giải
Chọn A
110 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Ta có:
1
1
1



lim
lim
lim
x
x
x
fx
y
gx
suy ra
1y
là tiệm cận ngang. Rõ ràng đồ thị hàm số
có thể nhiều hơn một tiệm cận ngang.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
xác định trên
0\R
, liên tc trên mi khoảng xác định bng
biến thiên như sau
Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải:
Chọn B
Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận đứng là
0x
.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
xác định trên
11\;R
, liên tc trên mi khoảng xác định và có
bng biến thiên như sau
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có tiệm cận đứng
1x
1x
.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là
0x
.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là
2x
và một tiệm cận ngang
1y
.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
2y
2y
.
Lời giải:
Chọn D
- Phương án A loại vì hàm số không có tiệm cận.
- Phương án B loại vì đường thẳng
0x
không là tiệm cận đứng.
- Phương án C loại vì tiệm cận đứng
1x
; còn tiệm cận ngang
2 .y
- Phương án D chọn vì nhìn bảng biế thiên thấy ngay đồ thị có tiệm cận ngang
2y
;
2y
.
Câu 16. Cho hàm s
y f x
xác định trên
1\R
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng
biến thiên như sau
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 111
Số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải:
Chọn B.
1x
không là tiệm cận của đồ thị hàm số, đồ thị chỉ có duy nhất tiệm cận ngang
10y
.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số này là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là
1x
và một tiệm cận ngang là
2 .y
Câu 18. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như bảng dưới đây
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số
y f x
có đúng 2 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số
y f x
có đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số
y f x
có đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị của hàm số
y f x
không có tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Lời giải
Chọn C
Khi
1 xy
nên
1y
tiệm cận ngang.
Khi
1  xy
nên
1y
tiệm cận ngang.
Khi
1
xy
nên
1x
tiệm cận đứng.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên
3
2
0
+
+
0
1
1
+
y
y'
x
112 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
A.
2
. B.
3.
C.
1.
D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
2

x
lim y
suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2y
.
0

x
limy
suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng
0x
.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận (ngang và đứng).
Câu 20. Cho đồ th mt hàm s có hình v như hình dưới đây.
Hỏi đồ thị trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2
. B. 1. C.
4
. D.
3
.
Lời Giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là
0;y y b
và 2 tiệm cận đứng là
0;x x a
.
Câu 21. Đồ th hàm s nào sau đây có tiệm cận đứng là
1x
.
A.
1yx
. B.
2
21
1

xx
y
x
. C.
3
27
1

xx
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
27
1

xx
y
x
có tập xác định là
1 \D
.
3
1
27
1


lim
x
xx
x
;
3
1
27
1


lim
x
xx
x
Đồ thị hàm số
3
27
1

xx
y
x
có tiệm cận đứng
1x
.
Câu 22. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
1\
và có bng biến thiên sau. S đưng tim
cn của đồ th hàm s này là
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 113
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
1 \D
.
1
lim
x
fx
;
1
lim
x
fx
nên có 1 tiệm cận đứng
2

lim
x
fx
;
5

lim
x
fx
nên có 2 tiệm cận ngang
Vây có tất cả 3 đường tiệm cận.
Câu 23. Tìm s tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
32
4

xx
y
x
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
2
2
32
4

xx
y
x
21
22


xx
xx
1
2
x
x
.
22
22
1
2
1
2




lim lim
lim lim
xx
xx
x
y
x
x
y
x
2 x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Câu 24. Tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
21
4
x
y
x
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
22
21
4



lim lim
xx
x
y
x
;
2
22
21
4


lim lim
xx
x
y
x
.
Suy ra đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng là
2x
.
Do hàm số có tập xác định
22;D
suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là:
2
.
Câu 25. Tng s các đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
2
52
1

x
y
x
A.
a
b
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Tập xác định của hàm số là
5 5 1


;\D
.
Suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Xét
1
1
4

lim
x
y
1
1
4

lim
x
y
. Suy ra
1x
không là tiệm cận đứng.
114 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Xét
1
1
4
lim
x
y
1
1
4
lim
x
y
. Suy ra
1x
không là tiệm cận đứng.
Câu 26. S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
21

x
y
xx
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
1
1
1
1 1 2
2





lim
x
x
x
x
x
x
2
1
1
1
1 1 2
2





lim .
x
x
x
x
x
x
Nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là
1
2
y
1
2
 .y
Xét
2
11
1 2 1
21




xx
y
xx
xx
2
11
11
1 2 1
21






lim lim
xx
xx
xx
xx
2
11
22
11
1 2 1
21





lim lim
x
xx
xx
xx
Nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng
1x
1
2
x
.
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Câu 27. S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
3
9
x
y
x
A.
a
b
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Do
2
3
9
 
lim lim
xx
x
y
x
2
3
1
9
1


lim
x
x
x
1
nên đường thng
1y
là tim cn ngang.
2
3
9
 
lim lim
xx
x
y
x
2
3
1
9
1

lim
x
x
x
1
nên đường thng
1y
là tim cn ngang.
2
33
3
9

lim lim
xx
x
y
x

nên đường thng
3x
là tim cận đứng.
Do
2
33
3
9


lim lim
xx
x
y
x
3
33
33


lim
x
xx
xx
3
3
0
3

lim
x
x
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 115
2
33
3
9


lim lim
xx
x
y
x
3
33
33

lim
x
xx
xx
3
3
0
3


lim
x
x
x
nên đường thng
3x
không là đưng tim cận đứng.
Vậy đồ th hàm s
3
đưng tim cn.
Câu 28. S tim cn ngang ca đ th m s
2
23 y x x x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
2
2
2
3
2
23
2 3 1
23
23
11
  










lim lim lim .
x x x
x
x
x x x
x x x
x
x
22
22
2 3 2 3
2 3 1 1 1
  

lim lim lim .
x x x
x x x x x x
xx
xx
Vy đồ th hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là
1 .y
Câu 29. Đồ th hàm s
2
2
9
34

x
y
xx
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
2
2
33
90
4 3 3 1
3 4 0
1






; \
x
x
xD
xx
x
.
Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
2
2
1 1 1
2
2
1 1 1
9
9
4
1
14
9
9
4
1
14




lim lim lim
lim lim lim
x x x
x x x
x
x
x
y
x
xx
x
x
x
y
x
xx
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x
.
Câu 30. S đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th
22
2
4 1 3 2
xx
y
xx
là:
A.
a
b
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Tim cận đng:
22
11
4 1 3 2
1



lim lim
xx
xx
y
xx
;
22
11
4 1 3 2
1



lim lim
xx
xx
y
xx
Suy ra
1x
là tim cận đứng.
Tim cn ngang:
116 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
22
2 4 2
2
4 1 2
3
4 1 3 2
3
1
1
  
lim lim lim
x x x
xx
x x x
y
xx
x
22
2 4 2
2
4 1 2
3
4 1 3 2
3
1
1
  
lim lim lim
x x x
xx
x x x
y
xx
x
3y
là tim cn ngang
Vậy đồ th hàm s có hai tim cn.
Câu 31. S đưng tim cn của đồ th hàm s
3
31

yx
x
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Điu kiện xác định ca hàm s
0
0
1
3


x
x
x
.
Ta có
0
3

lim ; lim
x
x
yy
suy ra đồ th m s không có tim cn.
Câu 32. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
S đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn D
+ Tập xác định là nên đồ th hàm s không có tim cận đứng.
+

lim
x
y
nên đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Câu 33. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
2x
và tiệm cận ngang là
2y
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1x
và tiệm cận đứng là
2y
.
Lời giải
Chọn A
Dựa bảng biến thiên ta có đáp án đúng là A.
Câu 34. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 117
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y f x
, ta có
2

lim
x
fx
nên
2x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y f x
.
3

lim
x
fx
nên
3y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
2
.
Câu 35. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ.
Tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho lần lượt là
A.
21,xy
. B.
12,xy
. C.
11,xy
. D.
22,xy
.
Li gii
Chn B
Tập xác định:
1 \D
.
Da vào bng biến thiên ta thy đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x
.
Li có:
2

lim
x
fx
suy ra đồ th hàm s có tim cn ngang là
2y
.
Câu 36. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
Li gii
Chn B
+
5

lim ( )
x
fx
nên đường thng
5y
là mt tim cn ngang của đồ th hàm s.
+
2
lim ( )
x
fx
nên đường thng
2x
là mt tim cận đứng của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s đã cho có 2 tiệm cn.
1
lim
x
fx

5
f(x)
f'(x)
x
2
+
1
5
118 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 37. Cho hàm s
y f x
xác định trên
1\
, liên tc trên mi khoảng xác định bng
biến thiên như sau. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
05, yy
và tiệm cận đứng là
1x
.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là
3
CT
y
.
C. Giá trị cực đại của hàm số là
5
CD
.y
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
00

lim
x
f x y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
55

lim
x
f x y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1
1
 lim
x
f x x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 38. Cho hàm s
y f x
xác định trên liên tc trên tng khoảng xác đnh bng
biến thiên:
Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số
A. Đồ thị có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị có đúng
2
tiệm cận ngang.
C. Đồ thị có đúng một tiệm cận đứng.
D. Đồ thị không có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.
Lờigiải
Chọn C
+)
 
  lim , lim
xx
yy
đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
+)
0
0
 lim
x
yx
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 39. Cho hàm s
y f x C
có bng biến thiên
Đồ th
C
ca hàm s có bao nhiêu đường tim cn ?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Li gii
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 119
Chn A
Da vào bng biến thiên ta thy:
2

lim
x
y
nên đường thng
2y
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s.
11

 lim ; lim
xx
yy
nên đường thng
1x
là đường tim cận đứng của đồ th
hàm s.
Vậy đồ th hàm s có hai đường tim cn.
Câu 40. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình bên. Tổng s đưng tim cận đứng, tim
cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
2

lim
x
fx
nên đường thẳng
2x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

lim
x
fx
,
2

lim
x
fx
nên đường thẳng
2y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy có tổng số 2 đường tiệm cận.
Câu 41. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên nhình dưới. Hỏi đồ th hàm s
y f x
bao nhiêu đường tim cn:
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên, ta được:
3

lim
x
y
suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
3y
.
1

lim
x
y
;
1
lim
x
suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
11 ;xx
Vậy đồ thị hàm s
y f x
có 3 đường tiệm cận.
Câu 42. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây.
120 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
bao nhiêu gtrị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2019;2020
để đồ thị hàm số
2
2y f x x m m
có 5 đường tiệm cận?
A.
4038
. B.
2019
. C.
2020
. D.
4040
.
Li gii
Chọn B
Từ đồ thị hàm số
y f x
1\D
và các giới hạn:
lim 0
x
fx

,
1
lim
x
fx


,
1
lim
x
fx


,
1
lim
x
fx

,
1
lim
x
fx

.
hàm số
2
2t x x m
xác định trên nên hàm số
2
2y f x x m m
xác định
2
2
21
21
x x m
x x m
2
lim 2
x
x x m


nên
2
lim 2 lim
xt
f x x m m f t m m
 




.
Do đó đồ thị hàm số
2
2y f x x m m
đúng một đường tiệm cận ngang đường
thẳng
ym
(về cả hai phía
x
x 
).
Để đồ thị hàm số
2
2y f x x m m
5 đường tiệm cận thì phải 4 đường tiệm
cận đứng.
Điều kin cần:
2
2
21
21
x x m
x x m
phải có 4 nghiệm phân biệt
2
2
12
1
xm
xm
có 4 nghiệm phân biệt
20
0
0
m
m
m

.
Điều kin đủ: Giả sử
1
x
,
2
x
12
xx
hai nghiệm phân biệt của phương trình
2
21x x m
3
x
,
4
x
là hai nghiệm phân biệt của phương trình
2
21x x m
.
Xét đường thẳng
1
xx
, ta có
1
2
1
lim 2 lim
t
xx
f x x m m f t m






.
đường thẳng
1
xx
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2y f x x m m
.
Tương tự các đường thẳng
2
xx
,
3
xx
,
4
xx
cũng là các đường tiệm cận đứng của ĐTHS
2
2y f x x m m
.
Vậy để đồ thị hàm số
2
2y f x x m m
5
đường tiệm cận thì
0m
.
Do
m
2019;2020m
nên có tất cả
2019
giá trị của
m
.
Câu 43. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
2
fx
y g x
f x m

có đúng 3
tiệm cận đứng.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chọn B
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 121
Ta có:
2
22
lim lim
xx
fx
gx
f x m



Nên
m
, đồ thị hàm số
y g x
luôn có một tiệm cận đứng
2x
.
Mặt khác, từ bảng biến thiên của hàm số
y f x
thì phương trình
0f x m
tối đa 2
nghiệm.
Vậy để đồ thị hàm số
y g x
có đúng 3 tiệm cận đứng thì điều kiện cần là phương trình
f x m
có đúng 2 nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
khác
2
36m
.
Khi đó
11
2
lim lim
x x x x
fx
gx
f x m



,
22
2
lim lim
x x x x
fx
gx
f x m



nên đồ thị hàm
số
y g x
có 2 tiệm cận đứng là đường thẳng
1
xx
2
xx
.
Vậy với
36m
thì đồ thị hàm số
y g x
có đúng 3 tiệm cận đứng. Do
m
nguyên
nên có 2 giá trị của
m
thỏa mãn bài toán là
4m
5m
.
Câu 44. Cho hàm s
y f x
xác định trên
0\
và có bng biến thiên như hinh bên.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
2
22
1
x x x
y
x f x m




có đúng ba
đường tiệm cận.
A.
2m
. B.
m
C.
2m
. D.
2m
.
Li gii
Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số
32
2
22
1
x x x
y
x f x m




0x
f x m
.
Ta có
lim 0
x
y

đồ thị hàm số
32
2
22
1
x x x
y
x f x m




luôn có tiệm cận ngang
0y
.
Để đồ thị hàm số
32
2
22
1
x x x
y
x f x m




có đúng ba đường tiệm cận thì đồ thị hàm số
32
2
22
1
x x x
y
x f x m




có đúng hai tiệm cận đứng.
Suy ra phương trình
0f x m
có đúng hai nghiệm phân biệt trên
0;
.
Từ bảng biến thiên suy ra
2m
.
Câu 45. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
11
3
x
y
x mx m


đúng hai
tim cận đứng.
A.
1
0
2
m
.
B.
1
1
2
m
.
C.
3
1
2
m
.
D.
3
2
2
m
.
Lời giải
122 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Chọn A
Ta thấy
1 1 0x
,
1x
.
Hàm số có đúng hai tiệm cận đứng khi
2
30x mx m
có hai nghiệm phân biệt
1x 
.
Với
1x 
phương trình
2
30x mx m
2
3
x
m
x

.
Đặt
2
3
x
fx
x
.
Khi đó
2
2
22
23
6
0
33
x x x
xx
fx
xx


2
60xx
0
6
x
x

.
Từ bảng biến thiên trên ta thấy để phương trình
2
30x mx m
có hai nghiệm phân biệt
1x 
thì
1
0;
2
m


.
Vậy với
1
0
2
m
thì đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng.
Câu 46. Biết rằng đồ th m s
2
23
21
mx x x
y
x
mt tim cn ngang
1y
. Tng các g
tr ca tham s
m
bng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
23
21
mx x x
y
x
2
23
1
21
mx x
xx
x
.
Khi đó
2
23
1
1
lim
2 1 2
x
x
mx x
m
xx
y lim
x



.
2
23
1
1
lim
2 1 2
x
x
mx x
m
xx
y lim
x



.
Đồ thị hàm số
2
23
21
mx x x
y
x
có một tiệm cận ngang là y = 1
1
1
1
2
13
1
2
m
m
mm


.
Tổng các giá trị của tham số
m
bằng 4.
Câu 47. Cho hàm s
y f x
xác định trên
21f 
và có bng biến thiên như hình vẽ.
+
1
2
0
+
-
0
+
0
-1
y
y'
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 123
Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
2
2
1
( ) 1
xx
gx
f x m f x m
không có
tiệm cận đứng và ngang?
A.
4
1
m
m

. B.
11
4
m
m

. C.
4
1
m
m

. D.
41m
.
Li gii
Chọn A
Ta có
2
2
21
( ) 1
xx
gx
f x m f x m

2
21
( ) 1
xx
f x f x m


.
Gọi đồ thị hàm số
gx
C
.
Thấy
lim
x
y


C
không có tiệm cận ngang.
Xét phương trình
2
10f x m f x m
11
2
fx
f x m


.
1
có 1 nghiệm đơn
2x
.
Để
C
không có tiệm cận đứng thì
2
vô nghiệm hoặc có đúng một nghiệm
1x
Do đó
4
1
m
m

.
Câu 48. Cho hàm s
y f x
xác định trên R,
01f
và có bng biến thiên như hình vẽ.
Với giá trị nào của tham số
m
thì tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số
2
1
()
y
f x m
là 3 ?
A.
01
16
m
m

. B.
01
4
m
m

. C.
14
0
m
m

. D.
01
4
m
m

.
Li gii
Chọn A
Gọi đồ thị hàm số
2
1
()
y
f x m
C
Nếu
0m
ta có
lim
x
y


;
lim 1
x
y

; phương trình
2
0fx
vô nghiệm
nên
C
không có tiệm cận đứng và có 1 tiệm cận ngang
1y
.
Nếu
1m
ta có
lim 1
x
y


;
lim
x
y


; phương trình
2
1fx
có 1 nghiệm
0x
.
nên
C
có 1 tiệm cận đứng và có 1 tiệm cận ngang.
Nếu
1
0
m
m
ta có
1
lim
x
y
m


;
1
lim
1
x
y
m

nên đồ thị
C
có 2 tiệm cận ngang.
124 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Để tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của
C
là 3 thì
C
có 1 tiệm cận
đứng
phương trình
2
f x m
có 1 nghiệm
0
f x m
m
có đúng 1 nghiệm
01
16
m
m

.
Vậy
01
16
m
m

.
Câu 49. bao nhiêu gtr nguyên dương của tham s
m
để đồ th hàm s
2
13
3
x
y
x mx m

có hai đường tim cận đứng?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 3 1 0x
,
3x
.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng 2 đường tiệm cận đứng
phương trình
2
30x mx m
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
nhỏ hơn
3
12
12
0
3 3 0
3 3 0
xx
xx

2
1 2 1 2
12
4 12 0
3 9 0
60
mm
x x x x
xx
3 3 9 0 3
60
m
m m m
m


.
Do
m
nguyên dương nên
1m
,
2m
.
Vậy có 2 giá trị nguyên dương
m
để đồ thị hàm số
2
13
3
x
y
x mx m

có hai đường tiệm
cận đứng.
Câu 50. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
8
x
y
x x m

hai đường tim cận đứng. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
34
. B.
84
. C.
91
. D.
33
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số
2
1
8
x
y
x x m

có hai đường tiệm cận đứng
Phương trình
2
80x x m
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
1
12
1xx
12
12
0
1 1 0
1 1 0
xx
xx

12
1 2 1 2
0
20
10
xx
x x x x

16 0
8 2 0
8 1 0
m
m

16
9
m
m

16 9m
m
nguyên nên
15; 14;...;8m
Tổng các phần tử của
S
bằng
84
.
Câu 51. Tp hp các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
22
21
2 1 4 4 1
x
y
mx x x mx
có đúng 1
đưng tim cn là
A.
B.
0.
C.
; 1 1; . 
D.
; 1 0 1; . 
Lời giải
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 125
Chọn B
22
21
lim lim 0
2 1 4 4 1
xx
x
y
mx x x mx
 

. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang.
YCBT
Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng
22
2 1 4 4 1 0mx x x mx
vô nghiệm hoặc có đúng một nghiệm đơn
1
2
x
.
Xét phương trình
22
2 1 4 4 1 0mx x x mx
2
2
2 1 0 1
4 4 1 0 2
mx x
x mx
.
Nếu
0m
thỏa mãn.
Nếu
0m
ta cần có
1
2
0
0


2
10
4 4 0
m
m


m
.
Vậy
0m
.
Câu 52. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Gi
S
tp hp các giá tr ca tham s
m
để đồ th m s
2
2
1
4
x x m
gx
f x f x

3
tiệm cận đứng và ngang. Tính tích các phn t ca
S
.
A.
2
. B. 4. C. 3. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
fx
bc 6 nên
lim 0
x
gx

.
Đồ thị hàm số
gx
có 1 tiệm cận ngang
0y
.
Xét phương trình
2
01
40
42
fx
f x f x
fx
.
(1) nghim
2x 
(kép) và
1x
(đơn).
(2) nghim
1x 
(kép) và
2x
(đơn).
Ta viết
2
2
1
4
x x m
gx
f x f x

2
22
1
2 1 1 2
x x m
k x x x x

2
2 2 1
xm
x x x
, vi
0k
;
2x 
;
1x 
.
Với
2m 
hoặc
1m
thì đồ thị hàm số
gx
có 2 tiệm cận đứng.
Với
2m 
;
1m
thì đồ thị hàm số
gx
có 3 tiệm cận đứng.
Vậy để đồ thị hàm số
gx
có 3 tiệm cận đứng và ngang thì tích các phần tử của
S
2
.
x
y
-2
2
2
-1
4
O
1
126 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 53. Cho hàm đa thức bc ba
y f x
đồ th như hình sau. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
32
4
xx
hx
f x m


C
có 1 tim cận đứng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chn B
Ta cần tìm số nghiệm phương trình
2
4f x m
.
Cách 1: Cách tự luận truyền thống.
Từ đồ thị, suy ra bảng biến thiên của hàm số
y f x
Xét phương trình hàm số Xét hàm số
2
4g x f x
, xác định trên
2;2D 
.
Ta có
2
2
' ' 4
4
x
g x f x
x
2
0
'0
' 4 0
x
gx
fx


2
2
0
41
41
x
x
x

0
3
x
x

Câu 54. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
2
2
32
xm
y
xx

có đúng
1 tim cận đứng.
A.
1m
;
4m
. B.
1m 
. C.
1m 
;
4m 
. D.
4m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
22
2
3 2 1 2
x m x m
y
x x x x


.
Đặt
2
f x x m
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 127
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi và chỉ khi
10
20
f
f
10
40
m
m


1
4
m
m


.
Câu 55. Tp hp các giá tr thc ca
m
để hàm s
2
21
4 4 1
x
y
x mx

đúng 1 đường tim cn là
A.
1;1
. B.
; 1 1; 
. C.
1;1
. D.
; 1 1; .
Lời giải:
Chọn C
Dễ thấy đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang
0y
, vì
lim lim 0
xx
y y
 


, với mọi
m
.
Để đồ thị hàm số có một tiệm cận thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Khi đó phương trình
2
4 4 1 0x mx
vô nghiệm, hay
0
2
4 4 0mm
11m
1;1m
.
Câu 56. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th hàm s
2
23x x m
y
xm

không có
tim cận đứng.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
1m
;
0m
.
Lời giải
Chọn D
Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì
xm
là nghiệm của
2
2 3 0x x m
.
Khi đó ta có
2
2 3 0m m m
2
2 2 0mm
0
1
m
m
.
Câu 57. Tìm tt c giá tr thc ca m để đồ th hàm
2
1x
y
x mx m

có đúng 1 tiệm cận đứng.
A.
0m
;
4m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
4m
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
2
g x x mx m
.
Ta đồ thị hàm số đúng 1 đường tiệm cận đứng khi chỉ khi
0gx
2 nghiệm
phân biệt trong đó một nghiệm bằng 1 hoặc
0gx
nghiệm kép khác 1
2
2
40
10
4
0
()
(
0
1)
mm
g
mm
g
4
0
m
m
.
Vậy
0m
;
4m
.
Câu 58. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc m để đồ th hàm
2
2
2
2
xx
y
x x m


có đúng 2 tiệm cn
đứng.
A.
1
8
m
m

. B.
1
8
m
m

. C.
1
8
m
m

. D.
1
8
m
m

.
Lời giải:
Chọn C
Đặt
2
2f x x x m
.
128 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Ta có hàm số
2
22
12
2
22
xx
xx
y
x x m x x m



.
Khi đó đồ thị hàm số đúng 2 đường tiệm cận đứng khi chỉ khi
0fx
2 nghiệm
phân biệt khác
1
và khác
2
()
(
0
0
)
1
20
f
f



.
1
08
0
10
m
m
m


1
8
m
m

.
Câu 59. Cho
2
43 f x x x
, s đưng tim cn ca đồ th hàm s
1
1 2 1
y
f x f x x
là:
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
22
11
1 2 1
1 4 1 3 2 4 2 3 1

y
f x f x x
x x x x x
22
1
2
x x x x
Điu kiện xác định:
2
2
22
02
20
0 0 1 0 2
0
20

 



   


;;
; ; ; ;
x
xx
x x x x
x
x x x x
+)
22
0 0 0
11
21
2

lim lim lim
x x x
fx
x x x x
x x x x
0
11
21

lim .
x
x x x
.
0x
là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
+)
22
22
11
2
2


lim lim
xx
y
x x x x
2x
không là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
+)
22
22
21
11
12
2
1
2
   

lim lim lim lim
x x x x
x x x x
xx
y
x
x x x x
2 y
là một đường tim cn ngang của đồ th hàm s.
+)
22
22
21
11
12
2
1
2
   

lim lim lim lim
x x x x
x x x x
xx
y
x
x x x x
2y
là một đường tim cn ngag của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s đã cho có ba đường tim cn.
Câu 60. Cho hàm s
2
2 3 3
2
m x x m x
y
x
đồ th
C
. Đồ th
C
3 đường tim cn khi
tham s thc
m
thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.
2;2 2; 
. B.
2;2
. C.
2;
. D.
3; 1
Lời giải
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 129
Chọn A
Với
2m 
đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang vì
Khi
x 
thì
( 2 1)ym
, không tồn tại
2m
nên không tồn tại
lim
x
;
lim
x
y

(không thỏa mãn).
Với
2m 
36
2
xx
y
x

đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang
(không thỏa mãn).
Với
2m 
đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang do
lim 2 1
x
ym

;
lim 2 1
x
ym

.
Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì nó phải có thêm 1 tiệm cận đứng.
Khi đó tử số không có nghiệm
2x
2
2 3 3f x m x x m
xác định tại
2x
.
Khi đó
2 4 2 6 3 0
2 2 0
f m m
f

20
2 2 0
m
m

2
2
m
m

.
Do đó
2m 
;
2m
là giá trị cần tìm.
Câu 61. Tp hp các giá tr thc ca
m
để đồ th hàm s
22
21
2 1 4 4 1
x
y
mx x x mx
đúng
một đường tim cn là
A.
0
. B.
; 1 0 1; 
.
C.
; 1 1; 
. D.
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang
0y
.
Suy ra để đồ thị hàm số có 1 tiệm cận thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Trường hợp 1: Phương trình:
22
2 1 4 4 1 0mx x x mx
vô nghiệm
2
0
10
4 4 0
m
m
m

0
1
11
m
m
m

m
.
Trường hợp 2: Phương trình
2
4 4 1 0x mx
vô nghiệm, phương trình:
2
2 1 0mx x
đúng 1 nghiệm đơn
1
2
x
2
4 4 0
0
m
m

11
0
0
m
m
m
.
Kết hợp 2 trường hợp suy ra
0m
.
Câu 62. Điu kin cần và đủ ca tham s thc
m
để đồ th hàm s
2
1
24
x
y
x mx

đúng 1 tiệm
cn ngang là
A.
4m
. B.
04m
. C.
0.m
. D.
0m
hoặc
4m
.
Lời giải
Chọn D
Với
0m
, ta có
1 1 1
lim
2 2 2 2
x
x
y y y
x

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Với
0m
đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang vì không tồn tại
lim
x
y

.
130 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Với
0m
, ta có
2
2
1
1
lim
1
1
2
1
4
24
lim
2
2
xx
x
x
x
y
x
x
m
x
y
m
y
xm
x
m







Để hàm số có duy nhất một tiệm cận ngang thì
1
lim
2
x
y
m

Cho
2 0 4 lim
x
m m y

. Vậy
0m
hoặc
4m
là giá trị cần tìm.
Câu 63. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
2
1
1
x
y
mx
2 tim
cn ngang.
A.
10m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
Chọn D
Với
0m
ta có:
2
2
1
1
1 1 1
lim lim
1
1
xx
x
x
y
mm
mx
m
x
 
là một tiệm cận ngang.
22
1
1
1
lim lim
11
xx
x
x
mx mx
x
 


2
1
1
11
1
x
y
mm
m
x


là một tiệm cận ngang.
Khi đó đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Với
0m
suy ra
1
1
x
y
đồ thị hàm số không có hai tiệm cận ngang.
Với
0m
đồ thị hàm số cũng không có tiệm cận ngang vì không tồn tại
lim
x
y

.
Câu 64. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
11
3
x
y
x mx m


đúng
hai tim cận đứng.
A.
1
0; .
2


B.
0;
. C.
11
;.
42



D.
1
0; .
2



Li gii
Chọn A
Ta thấy
1 1 0x
,
1x
. Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
2
30x mx m
có hai nghiệm phân biệt
12
,1xx
12
12
0
2
1 1 0
xx
xx

2
12
1 2 1 2
4 3 0
2
10
mm
xx
x x x x
2
12 0
2
1 2 0
mm
m
m


1
0;
2
m



.
Câu 65. Có bao nhiêu giá tr
m
để đồ th hàm s
2
2
1
32
mx
y
xx

có đúng 2 đường tim cn?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Li gii
Chọn B
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 131
Ta có
2
2
2
2
1
1
lim lim lim
32
32
1
x x x
m
mx
x
ym
xx
xx
  


suy ra đồ thị hàm số luôn có một tiệm cận
ngang là đường thẳng
ym
.
Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận khi nó có một tiệm cận ngang và một tiệm cận
đứng. Ta có
22
2
11
12
32
mx mx
y
xx
xx




, đặt
2
1f x mx
.
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng
10
20
f
f
10
4 1 0
m
m


1
1
4
m
m
1
1;
4
m




.
Câu 66. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
2
11
12
x
y
x m x m

có hai
tim cận đứng?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy
1 1 0x
,
1x
.
Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
2
1 2 0x m x m
có hai nghiệm phân biệt
12
,1xx
.
12
12
0
2
1 1 0
xx
xx

2
12
1 2 1 2
1 8 0
2
10
mm
xx
x x x x
2
10 1 0
12
2 1 1 0
mm
m
mm
5 2 6 2m
.
Kết hợp
m
2; 1;0m
.
Câu 67. Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho đồ th m s
2
59
2 2 8
x
y
x mx m
đúng hai
đưng tim cn.
A.
24m
. B.
25m
. C.
15m
. D.
14m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
9
5
59
lim lim lim 5
2 2 8
2 2 8
1
x x x
x
x
y
mm
x mx m
x
x
  

.
Mặt khác
2
2
9
5
59
lim lim lim 5
2 2 8
2 2 8
1
x x x
x
x
y
mm
x mx m
x
x
  
Do đó đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang
5y 
.
Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì nó phải không có tiệm cận đứng.
Khi đó phương trình
2
2 2 8 0x mx m
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
9
5
x
.
Trường hợp 1: Phương trình
2
2 2 8 0x mx m
vô nghiệm
2
2 8 0mm
24m
.
132 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Trường hợp 2: Phương trình
2
2 2 8 0x mx m
có nghiệm kép
9
5
x
2
0
99
2 . 2 8 0
55
mm

(hệ phương trình này vô nghiệm).
Vậy
24m
là giá trị cần tìm.
Câu 68. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
14
x
y
mx

hai tim cn
đứng:
A.
0m
. B.
0m
. C.
0
1
m
m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có hàm số
2
1
14
x
y
mx

có hai tiệm cận đứng thì phương trình
2
14g x m x
2
nghiệm phân biệt khác
1
0
16 0
1 4 4 0
m
m
gm
0
1
m
m

.
Vậy
0
1
m
m
.
Câu 69. Tìm
m
để đồ thị hàm số
3
1
x
y
xm

có tiệm cận đứng đi qua điểm
5;2A
.
A.
4m 
. B.
1m
. C.
6m
. D.
4m
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1xm
và tiệm cận ngang là
1y
.
Để tiệm cận đứng đi qua điểm
5;2A
thì:
15m
4m
.
Câu 70. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
2
2
4
x
y
x x m

tiệm cận ngang
không có tiệm cận đứng.
A.
4m
. B.
12m 
. C.
4m
. D.
4m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
lim 0
4
x
x
x x m


nên đường thẳng
0y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Do đó để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang mà không có tiệm cận đứng thì phương trình
2
40x x m
vô nghiệm
40m
4m
.
Vậy
4m
.
Câu 71. Tìm giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
1
42
mx
y
x
nhận đường thẳng
1y
làm tiệm cận
ngang.
A.
4m
. B.
2m 
. C.
4m
. D.
4m
.
Lời giải
Chọn B
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 133
Đặt
1g x mx
.
Ta có
1
lim
4 2 2
x
mx m
x


và nghiệm của mẫu thức là
2x
.
Để đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thằng
1y
thì
20
1
2
g
m
y
2 1 0
2
m
m


2m
Vậy
2m 
.
Câu 72. Tìm giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
1 2 4
1
m x m
y
x
không có tiệm cận đứng.
A.
1m
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
1 2 4f x m x m
Ta có nghiệm của mẫu thức là
1x
.
Để đồ thị hàm số không tiệm cận đứng thì
1x
nghiệm của tử thức hay
10f
1m
. Vậy
1m 
.
Câu 73. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
3;3m
để đ th hàm s
2
1
23
x
y
mx x

ba
đưng tim cn?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì phương trình
2
2 3 0mx x
phải có hai nghiệm phân biệt
khác 1.
0
1 3 0
10
m
m
m

0
1
3
1
m
m
m


.
3;3m
3; 2m
.
Vậy
3; 2m
.
Câu 74. Tìm giá trcủa
mn
để đồ thị hàm số
3mx
y
xn
nhận đường thẳng
2x
làm tiệm cận
đứng và đường thẳng
2y
làm tiệm cận ngang.
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
4
Lời giải
Chọn B
Để
2x
làm tiệm đứng của đồ th hàm s thì
2x
nghim ca mẫu nhưng không
nghim ca t hay
20
2 3 0
n
m


2
3
2
n
m

.
Để
2y
làm tim cn ngang của đồ th hàm s thì
2m
.
Vy
2m
;
2n 
0mn
.
134 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 75. Tìm tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số
2
21
4 4 1
x
y
x mx

có đúng một đường tiệm cận.
A.
1m
. B.
1m
. C.
11m
. D.
mR
Lời giải
Chọn C
Ta có nghiệm của tử thức
1
2
x
.
2
21
lim 0
4 4 1
x
x
x mx


nên đường thng
0y
là tim cn ngang.
Để đồ th hàm s đúng một đường tim cận thì phương trình
2
4 4 1 0x mx
nghim
hoc nghim kép nghiệm đó bằng
1
2
2
2
2
4 4 0
4 4 0
11
4. 4 . 1 0
22
m
m
m



11
1
1
m
m
m


11m
.
Câu 76. Cho hàm số
2
3
6
x
y
x x m

. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số
chỉ có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Tìm số phần tử của tập hợp S.
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3
lim 0
6
x
x
x x m


nên đường thẳng
0y
là tiệm cận ngang.
Nghiệm của tử thức
3x 
.
Để đồ thị hàm số chỉ một tiệm cận đứng một tiệm cận ngang thì phương trình
2
60x x m
chỉ một nghiệm khác
3
hoặc hai nghiệm phân biệt một nghiệm
bằng
3
.
2
2
90
3 6. 3 0
90
3 6. 3 0
m
m
m
m
9
27
9
27
m
m
m
m



9
27
m
m

.
Câu 77. S đưng tim cn của đồ th hàm s
1
4 3 1 3 5
x
y
xx
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Ta có
4 3 1 3 5 0 4 3 1 3 5 x x x x
2
2
5
3 5 0
1
3
16 3 1 3 5
9 18 9 0




x
x
x
xx
xx
.
Tập xác định:
1
1
3


;\D
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 135
+)
2
11
1 4 3 1 3 5
91



lim lim
xx
x x x
y
x
1
4 3 1 3 5
91


lim
x
xx
x
Đồ th hàm s
1
tim cận đứng
1x
.
+) Xét
11
3
4 3 1 3 5
 
lim lim
xx
x
y
xx
.
Đồ th hàm s
1
tim cn ngang là
1
3
y
.
Vậy đồ th hàm s có hai tim cn.
Câu 78. S đưng tim cn của đồ th hàm s
22
1
2

y f x
x x x x
là:
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định:
2
2
22
02
20
0 0 1 0 2
0
20

 



   


;;
; ; ; ;
x
xx
x x x x
x
x x x x
+)
22
0 0 0
11
21
2

lim lim lim
x x x
fx
x x x x
x x x x
0
11
21

lim .
x
x x x
.
0x
là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
+)
22
22
11
2
2


lim lim
xx
y
x x x x
2x
không là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
+)
22
22
21
11
12
2
1
2
   

lim lim lim lim
x x x x
x x x x
xx
y
x
x x x x
2 y
là một đường tim cn ngang của đồ th hàm s.
+)
22
22
21
11
12
2
1
2
   

lim lim lim lim
x x x x
x x x x
xx
y
x
x x x x
2y
là một đường tim cn ngag của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s đã cho có ba đường tim cn.
Câu 79. Cho hàm số
y f x
liên tục, không âm trên thỏa mãn
1

lim
x
fx
,
2

lim
x
fx
.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2 1 1
3

.x f x
y
x
là:
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chn A
3
2
0
1
136 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
+)
2
2 1 1
3
 

.
lim lim
xx
x f x
y
x
2
11
21
2
3
1

.
lim
x
fx
x
x
x
2 y
là tim cn ngang
+)
2
2 1 1
3
 

.
lim lim
xx
x f x
y
x
2
11
21
4
3
1



.
lim
x
fx
x
x
x
4y
là tim cn ngang
+)
2
33
2 1 1
3



.
lim lim
xx
x f x
y
x
+)
2
33
2 1 1
3



.
lim lim
xx
x f x
y
x
3 x
là tim cận đứng.
Vậy đồ th hàm s
3
đưng tim cn.
Câu 80. Tính tng
S
tt c các g tr nguyên dương ca
m
sao cho đ th
2
4 2 3
2
m x mx m
y
x
2
tim cn ngang.
A.
3
. B.
10
. C.
6
. D.
5
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
4 2 3f x m x mx m
Để đồ thị hàm số có
2
tiệm cận ngang thì
40
20
m
f

4
13
m
m
Suy ra các giá tr nguyên dương của
m
1;2;3m
.
Vậy
6S
.
Câu 81. Có bao nhiêu giá tr nguyên để đồ th hàm s
2
2
3
x
y
x mx m

có đúng một tim cn
đứng?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy tử số có một nghiệm
2x
.
Do đó để đồ thị hàm số
2
2
3
x
y
x mx m

có đúng một tiệm cận đứng thì cần xét hai trường
hợp sau:
Trường hợp 1:
2
30x mx m
có nghiệm kép
2
0
9 4 0
4
9
m
mm
m
.
Trường hợp 2:
2
30x mx m
có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 2.
m
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 137
2
0
4
9 4 0
9
4 3.2 0
4
5
m
mm
m
mm
m



4
5
m
.
Do
m
nguyên suy ra
0m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 82. Cho hàm bc ba
32
f x x bx cx d
đồ th đi qua các điểm
0 2 1 0 2 4; ; ; ; ;A B C
.
Tìm s đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
42
2
43
12


xx
y
x f x f x
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chn D
Hàm bc ba
32
f x x bx cx d
có đồ th đi qua các điểm
0 2 1 0 2 4; ; ; ; ;A B C
nên
2 2 2
1 0 3 0
8 4 2 4 2 3 3
d d d
b c d b c b
b c d b c c
2
3
3 2 1 2 f x x x x x
Khi đó
4 2 4 2
2
4 3 4 3
12
12



.
x x x x
y
x f x f x
x f x f x
22
2
2
13
1 1 2 3

. . .
xx
x x x x x
2
1
12
.
x
x x x
Tập xác định của
y
:
2 0 1 3 \ ; ; ;D
+)
2
22
1
12



lim lim
.
xx
x
y
x x x
+)
2
00
1
12




lim lim
.
xx
x
y
x x x
+)
2
11
1
12




lim lim
.
xx
x
y
x x x
+)
22
33
1 3 1
12
3 1 3 2 3





lim lim
.
xx
x
y
x x x
+)
22
33
1 3 1
12
3 1 3 2 3



lim lim
.
xx
x
y
x x x
Vậy đồ thị có 3 đường tiệm cận đứng
2 0 1 ;;x x x
.
Câu 83. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
1 2017
22

x
y
x mx m
đúng
ba đường tim cn?
A.
2m
hoc
1m
. B.
23m
. C.
23m
. D.
2m
.
4
5
2
3
138 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Li gii
Chọn B
Ta có
0

lim ,
x
y
đồ thị hàm số luôn có 1 đường tiệm cận ngang
0y
.
Để ĐTHS có ba đường tiệm cận
ĐTHS có đúng 2 đường tiệm cận đứng
Phương trình
2
2 2 0 x mx m
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
lớn hơn 1
12
12
0
1 1 0
1 1 0
xx
xx
2
1 2 1 2
12
12
20
1 0 2 2 1 0 2 3
2 2 0
20
 



;;m
mm
x x x x m m m
m
xx
Câu 84. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
4
x
y
xm
có 3 tim cn.
A.
0
16

m
m
. B.
16
0
4

m
m
m
. C.
8
16


m
m
. D.
0
16
m
m
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
2
4
1
4
1
1
  
lim lim lim
x x x
x
x
y
m
xm
x
2
2
2
4
1
4
1
1
  

lim lim lim
x x x
x
x
y
m
xm
x
Do đó đồ th có hai tim cn ngang.
Để đồ th hàm s có 3 tim cn thì nó có 1 tim cận đứng
2
g x x m
có nghim kép
khác 4 hoc có 2 nghim phân biệt trong đó có nghiệm
0
4
16

m
x
m
.
Câu 85. Gi
C
đồ th ca hàm s
2
1
3

x
y
x x m
. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để
C
có đúng
2
đưng tim cn
A.
9
4



;.
B.
2 .
C.
9
4




;
. D.
9
2
4



;
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số có
1
đường tiệm cận ngang
0y
với mọi giá tr
m
. Do đó để đồ thị
C
đúng hai đường tiệm cận
2
30 x x m
1
nghiệm kép khác
1
hoặc hai nghiệm
phân biệt trong đó có một nghiệm bằng
1
.
Trường hợp 1.
0
9 4 0m
4
9
m
, nghiệm kép
3
2
x
thỏa mãn bài toán.
Trường hợp 2.
1
có nghiệm
1x
2m
, nghiệm còn lại
2x
thỏa mãn bài toán.
Vậy
m
9
2
4



;
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 139
Câu 86. Tìm tt c các giá tr
m
để đồ th hàm s
2
2
32

xm
y
xx
có đúng một tim cận đứng.
A.
14 ;m
B.
1m
C.
4m
. D.
14 ;m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
2
12
32




x m x m
y
xx
xx
Đặt
2
f x x m
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng khi và chỉ khi
10
1 0 1
14
4 0 4
20



;
f
mm
m
mm
f
.
Câu 87. Tìm tt c giá tr thc ca
m
để đồ th hàm s
2
1

x
y
x mx m
có đúng một tim cận đứng.
A.
0m
. B.
0m
. C.
04 ;m
. D.
4m
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
2
g x x mx m
Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận
0gx
có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1
nghiệm bằng 1 hoặc
0gx
có nghiệm kép khác 1.
2
2
40
10
4
0
40
10

mm
g
m
m
mm
g
.
Câu 88. Hi bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2
2
32
5

xx
y
x mx m
không tim cn
đứng?
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
2
50 x mx m
Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng khi không tồn tại điểm
0
x
sao cho
0
lim
xx
fx
.
Vậy điều kiện để hàm số không có đường tiệm cận đứng gồm:
2
50 x mx m
vô nghiệm
2
0 4 20 0 2 2 6 2 2 6 m m m
Hàm số là hằng số: khi
3m
thì
1y
Vậy có 10 giá trị nguyên của
m
.
Câu 89. Biết đồ th hàm s
2
2
21
m n x mx
y
x mx m n
nhận đường thng
1x
mt tim cận đứng
và trc hoành làm tim cn ngang thì
mn
bng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
140 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Chn A
Nếu
0y
là tim cn ngang của đồ th hàm s thì
0 2 0

lim
x
y m n
(1)
Nếu
1x
tim cận đứng của đồ th hàm s thì
1x
mt nghim của phương trình
2
0 x mx m n
1 0 1 nn
(2).
T (1) và (2) suy ra:
2m
.
Vi
21,mn
, ta có
1x
không là nghim của phương trình
2
2 1 0 m n x mx
Vy
3mn
.
Câu 90. Cho hàm số
y f x
liên tục

lim
x
fx
, s đưng tim cn ngang của đồ th hàm
s
2
23
1
fx
y
fx
:
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
1fx
2
2
2
23
23
0
1
1
1
  
lim lim lim
x x x
fx
f x f x
y
fx
fx

lim
x
fx
Vậy đồ th hàm s có đúng một đường tim cn ngang
0y
.
Câu 91. Cho hàm s
2
f x x bx c
đồ th parabol có đỉnh
31
24



;I
. S đưng tim cn ca
đồ th hàm s
2
4
fx
y
x
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Tập xác định
2\D
.
Theo gi thiết
2
3
22
3
2
3 3 1
2 2 4






.
b
b
c
bc
2
32 f x x x
2
2
32
4


xx
y
x
+) Vì
2
2
32
1
4
 

lim lim
xx
xx
y
x
nên đường thng
1y
là đường tim cn ngang của đồ
th hàm s.
+)
2
2
2 2 2
12
3 2 1
4
22
4



lim lim lim
x x x
xx
xx
y
xx
x
nên đường thng
2x
không tim
cận đứng của đồ th hàm s.
+)
2
2
22
32
4




lim lim
xx
xx
y
x
nên đường thng
2x
tim cận đứng của đồ th hàm
s.
Vậy đồ th hàm s có hai đường tim cn.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 141
Câu 92. Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
1
2

x
y
x mx m
ba đường tim
cn là
A.
1
1
3



\;m
. B.
10  ;;m
.
C.
1
10
3



;\m
. D.
1
10
3

 


( ; ) ( ; )\m
.
Lời giải
Chọn D
1

lim
x
y
nên đường thng
1y
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số có thêm 2 đường tiệm cận đứng khi PT:
2
20 g x x mx m
2
nghiệm
phân biệt khác
1
1
ĐK:
2
0
0
1
10
3





mm
g
m
Vậy
1
10
3

 


; ; \m
Câu 93. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
1
xm
y
x
có đúng hai
đưng tim cn.
A.
1 ;\
. B.
10 ; \ ;
.
C.
;
. D.
0 ;\
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
01
;\D
Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang
0y
.
Do đó, đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận
1x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1 0 1 mm
.
Câu 94. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
1 2017
22

x
y
x mx m
đúng
ba đường tim cn?
A.
23m
. B.
23m
. C.
2m
. D.
2m
hoặc
1m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
0

lim ,
x
y
đồ thị hàm số luôn có 1 đường tiệm cận ngang
0y
.
Để ĐTHS có ba đường tiệm cận
ĐTHS có đúng 2 đường tiệm cận đứng
phương trình
2
2 2 0 x mx m
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
lớn hơn 1
12
12
0
1 1 0
1 1 0
'
xx
xx
142 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
2
1 2 1 2
12
12
20
1 0 2 2 1 0 2 3
2 2 0
20
 



;;m
mm
x x x x m m m
m
xx
Câu 95. Cho hàm s . Tìm tt c các giá tr ca sao cho đồ th hàm s đúng
hai đường tim cận đứng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có tập xác định của hàm số phải thỏa mãn .
Điều kiện để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là phương trình có 2
nghiệm phân biệt thỏa mãn .
Ta có: . Đặt .
Yêu cầu bài toán .
Câu 96. Các gtr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
32

x
y
mx mx
bn đường tim cn phân
bit là
A.
0m
. B.
9
8
m
. C.
8
9
m
. D.
8
1
9
,.mm
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số
2
1
32

x
y
mx mx
có bốn đường tiệm cận phân biệt
Đồ thị hàm số có 2
đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang phân biệt.
Đồ thị hàm số
2
1
32

x
y
mx mx
có 2 đường tiệm cận ngang phân biệt
0
 
 
 




lim , lim
lim lim
lim lim
xx
xx
xx
yy
m
yy
yy
.
Với
0m
ta có
22
11
11
3 2 3 2
  


lim lim lim
x x x
xx
xx
y
mm
x m x m
xx
xx
2
1
1
1
32



lim
x
x
mm
m
x
x
.
2
2
20 6
82
xx
y
x x m


m
6;8m
6;8m
12;16m
0;16m
2
6 0 0 6x x x
2
8 2 0x x m
12
,xx
12
06xx
2
82x x m
2
8f x x x
16 2 12 6 8mm
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 143
22
11
11
3 2 3 2
  


lim lim lim
x x x
xx
xx
y
mm
x m x m
xx
xx
2
1
1
1
32

lim
x
x
mm
m
x
x
 
lim lim
xx
yy
luôn đúng
01m
.
Đồ thị hàm số
2
1
32

x
y
mx mx
có 2 đường tiệm cận đứng phân biệt
2
3 2 0 mx mx
có hai nghiệm phân biệt khác 1
2
0
0
0
0
8
9 8 0 2
8
9
3 2 1
9
1
1


m
m
m
m
mm
m
m
mm
m
m
.
Từ
1
2
ta được
8
9
1
m
m
.
Câu 97. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
2018 2019 24 14
1
xx
y
x m x m
có đúng hai đường tim cn?
A.
2020
. B.
2019
. C.
2018
. D.
2021
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định
2
2
2018 2019 0
1 2019
1
10


;
xx
x
x x m
x m x m
.
Suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang vì
1 2019 x
.
2
2
2
2
2
2018 2019 24 14
2018 2019 24 14
1
1 2018 2019 24 14

xx
xx
y
x m x m
x x m x x
2
2
2018 6045
1 2018 2019 24 14
xx
x x m x x
2
3 2015
1 2018 2019 24 14
xx
x x m x x
Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi
1 2019
1 3 2015
;;
m
m m m
.
Mặt khác
m
là số nguyên nên ta có
2021 3 2018
giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 98. Cho hàm s
3 2 2
3
3 2 1
x
y
x mx m x m
bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
66


;
ca tham s
m
để đồ th hàm s có bốn đường tim cn?
A. 12. B. 9. C. 8. D. 11.
144 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Lời giải
Chọn B
Ta có:
23
3 2 2
2
23
13
3
0
11
3 2 1
1 3 2 1
  
lim lim lim
x x x
x
xx
y
m
x mx m x m
mm
x
xx
.
Suy ra
0y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận thì đồ thị hàm số phải có 3 đường tiệm cận
đứng.
Hay phương trình
3 2 2
3 2 1 0 1 x mx m x m
có ba nghiệm phân biệt
3x
.
Ta có
2
2
1 2 1 0
2 1 0
*
xm
x m x mx
x mx
.
Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân bit khác 3 thì
3m
và phương trình (*) có 2
nghim phân bit khác
m
và khác 3. Do đó:
2
2
22
1
11
10
1
5
3 2 3 1 0
3
5
2 1 0
1
3
1



'
.
m
mm
m
m
m
m
mm
m
m
m
.
Kết hợp điều kiện
3
6 5 4 3 2 2 4 5 6
66
; ; ; ; ; ; ; ;
m
m
m
.
Vậy có 9 giá trị của
m
thỏa mãn điều kiện.
Câu 99. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
sao cho đồ th hàm s
2
1
1
mx
y
x
có đúng một đường
tim cn.
A.
10 m
. B.
10 m
. C.
1m
. D.
0m
.
Lời giải
Chọn A
+) Nếu
0m

lim
x
f x m

lim
x
f x m
, suy ra
ym
ym
là tiệm cận ngang.
1

lim
x
fx
suy ra
1x
là tiệm cận đứng.
+)Nếu
1m
thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
1

lim
x
fx
1

lim
x
fx
không tồn tại. Suy ra không tồn tại tiệm cận đứng.
+)Nếu
1m
thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
1

lim
x
fx
. Suy ra
1x
là tiệm cận đứng.
+)Nếu
10 m
thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
1

lim
x
fx
. Suy ra
1x
là tiệm cận đứng.
Vậy
10 m
thì đồ thị hàm số có một tiệm cận.
Câu 100. Biết đồ th hàm s
2
2
21
6
(,
m n x mx
y m n
x mx n
tham s) nhn trc hoành trc tung
làm hai đường tim cn. Tính
mn
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 145
A.
6
. B. 9. C. 6. D. 8.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2
2
2
1
2
21
2
6
6
1
  

lim lim lim
x x x
m
mn
m n x mx
x
x
y m n
mn
x mx n
x
x
.
Tương tự, ta cũng có
2
2
2
2
1
2
21
2
6
6
1
  

lim lim lim
x x x
m
mn
m n x mx
x
x
y m n
mn
x mx n
x
x
.
Vậy
2y m n
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Theo giả thiết ta có
2 0 1mn
Để đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng thì điều kiện cần là phương trình
2
60 x mx n
có một nghiệm
0x
hay
6 0 6 2 nn
.
Do
0x
không là nghiệm của phương trình
2
2 1 0 m n x mx
nên với
6n
thì đồ
thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Từ (1) và (2) suy ra
3m
. Vậy
9mn
.
Câu 101. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên thuc khong
10 10 ;
để đ th hàm s
1
2

x x m
y
x
có đúng ba đường tim cn?
A. 12. B. 11. C. 0. D. 10.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
1 1 1
1
1
2
22
1
   


lim lim lim lim
x x x x
mm
x
x x m
x x x
y
xx
x
hay
1y
là tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
1
1 1 1
1
1
2
22
1
   


lim lim lim lim
x x x x
mm
x
x x m
x x x
y
xx
x
hay
1y
là tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
Do đó bài toán thỏa
đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một tiệm cận đứng.
Ta lại có
2
1
1
2
21



x x m
x mx
y
x
x x x m
.
Để đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một đường TCĐ thì
2x
không là nghiệm của tử và
2x
thuộc tập xác định của hàm số
2
2
2 2 0
2
3
2 3 0
2 2 1 0
2






.
m
m
m
m
m
m
.
Do
10 10 ;,m m Z
nên
2 1 0 1 8 9 ; ; ; ;...; ;m
và có 12 giá trị thỏa mãn.
146 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 102. bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để đồ th hàm s
3
5

xm
y
x
đúng một
đưng tim cn?
A.
5
. B.
4
. C.
1
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Ta có
39
5
53

x m x m
y
x
x x m
.
D thy
0

lim ,
x
ym
. Do đó đồ th hàm s có một đường TCN là
0y
.
Để đồ th hàm s không đường tim cận đứng ta xét trường hp sau:
5
nghim ca
t hoc
5
làm
xm
không xác định.
TH1:
5
là nghim ca t thì
5 9 0 14 mm
.
Th li:
5 5 5
14 9 1 1
6
14 3
5 14 3



lim lim lim
x x x
x
y
x
xx
. Không có TCĐ.
TH2:
5
làm
xm
không xác định thì
5 5 5
;m m m
.
Khi đó không tồn ti
5
lim
x
y
nên không đường tim cận đứng.
Mặt khác đề bài yêu cu tìm giá tr nguyên dương của
m
nên
1 2 3 4 ; ; ;m
.
Vy
1 2 3 4 14 ; ; ; ;m
.
Câu 103. Cho hàm s
32
1
31

y f x
x x m
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s 4
đưng tim cn.
A.
15m
. B.
12 m
. C.
1
2

m
m
. D.
1
5
m
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
32
1
0
31
 

lim lim
xx
fx
x x m
nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang
0y
.
Ta có
32
31

lim
x
x x m
nên không tồn tại giới hạn
32
1
31

lim
x
x x m
.
Do vậy đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang
0y
.
Để đồ th hàm s có 4 đường tim cận thì phương trình
32
3 1 0 1 x x m
có ba
nghim phân bit.
Ta có
32
1 3 1 2 x x m
S nghim ca (2) là s giao điểm của đường thng
1ym
và đồ th hàm s
32
3y x x
.
Xét hàm s
32
3y x x
. Ta có
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 147
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
2()
có ba nghiệm phân biệt
4 1 0 1 5 mm
.
Câu 104. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để đồ th hàm s
2
2 2 1
x
y
x x m x
đúng hai tiệm cận đứng.
A.
4 5 1

;\m
. B.
45



;m
. C.
4 5 1

;\m
. D.
5 4 1

;\m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
2
2
1
1
2 2 1
41
2 2 1




x
x
x x m x
m x x
x x m x
Ta thy rằng phương trình
2
2 2 1 0 x x m x
có nhiu nht 2 nghim.
Do đó đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng khi
2
2 2 1 0 x x m x
có hai
nghiệm khác
0
và lớn hơn hoặc bằng
1
.
Đặt
2
4 1 1 ,f x x x x
. Ta có
2 4 0 2
f x x x
.
Suy ra
2
2 2 1 0 x x m x
có hai nghim phân bit khi và
45 m
.
Phương trình có nghim khác 0 khi
1m
.
Vậy đồ th hàm s có 2 tim cận đứng khi
4 5 1

;\m
.
Câu 105. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
32
1
31
x
y
x x m
đúng một tim cận đứng.
A.
5
1


m
m
. B.
51 m
. C.
5
1


m
m
. D.
4
0

m
m
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng suy ra mẫu thức có đúng một nghiệm khác 1
hoặc mẫu thức có hai nghiệm trong đó có một nghiệm bằng 1 nghiệm kia khác 1.
TH1:
1x
là nghiệm của mẫu , suy ra
5m
.
Khi đó
3 2 2
11
34
2


x
y
xx
x
. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là
2x
.
TH2:
1x
không là nghiệm của mẫu , suy ra
5m
.
2
2 2 1 0x x m x
148 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Xét hàm số
3 2 2
0
3 1 3 6 0
2


;;
x
g x x x m g x x x g x
x
.
Bảng biến thiên của
gx
như sau :
,
Từ bảng biến thiên suy ra mẫu có đúng một nghiệm khi
5 0 5
1 0 1



mm
mm
.
Từ hai trường hợp ta có đáp số
5
1


m
m
.
Câu 106. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
1\
và có bng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số
1
25
y
fx
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 0. B. 4. C. 2. D.1.
Lời giải
Chọn B
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
25
y
fx
là số giá trị
0
x
thỏa mãn:
00
1
25

lim lim
x x x x
y
fx
0
x
là nghiệm của phương trình
5
2 5 0
2
f x f x
(*).
Dựa vào đồ thị ta thấy (*) có 4 nghiệm. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 tiệm cận đứng .
Câu 107. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
0\
và có bng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số
2
3


y
x f x
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 0. B. 4. C. 2. D.1.
Lời giải
Chọn B
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3


y
x f x
là số giá trị
0
x
thỏa mãn:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 149
00
2
3



lim lim
x x x x
y
x f x
0
x
là nghiệm của phương trình
30



x f x
(*).
(*)
00
3 0 3





xx
f x f x
Dựa vào đồ thị ta thấy
3fx
có 3 nghiệm khác 0.
Vậy (*) có 4 nghiệm phân biệt.
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có 4 tiệm cận đứng .
Câu 108. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số
2
51


x
y
x f x m
có 3 tiệm cận đứng?
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
51


x
y
x f x m
là số giá trị
0
x
thỏa mãn:
00
2
51



lim lim
x x x x
x
y
x f x m
.
0
x
là nghiệm của phương trình
0



x f x m
(*) (vì
2
5 1 0 ;xx
).
(*)
00
0





xx
f x m f x m
.
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng
phương trình
f x m
2 nghiệm khác 0 hoặc 3
nghiệm trong đó 1 nghiệm bằng 0.
Dựa vào đồ thị ta thấy
3
1

m
m
.
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn ycbt.
Câu 109. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
0\
và có bng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số
3
2y f x
x
có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 0. B. 4. C. 2. D.1.
3
3
0
+
+
1
1
y
y'
x
0
0
0
+
1
150 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Lời giải
Chọn C
Ta có
33
2 2 2 2 0 4
   



lim lim lim lim .
x x x x
y f x f x
xx
.
Suy ra đồ thị hàm số
3
2y f x
x
có tiệm cận ngang là đường thẳng
4y
.
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3
2y f x
x
là số giá trị
0
x
thỏa mãn:
00
3
2




lim lim
x x x x
y f x
x
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
00


 lim ;lim
xx
f x f x
00
33


 lim ; lim
xx
xx
Do đó
0 0 0 0
33
22
 
lim lim ) ;lim lim
x x x x
y f x y f x
xx
.
Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
0x
.
Tóm lại đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận.
Câu 110. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
1\
và có bng biến thiên như sau
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 2021y f x
là ?
A.
45y
. B.
4y
. C.
2y
. D.
1y
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
4 2021 4 2021 4 1 2021 45
  
lim lim lim .
x x x
y f x f x
.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 2021y f x
là đường thẳng
45y
Câu 111. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
3
y
f x m
có 3 tiệm cận đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 151
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3
y
f x m
số giá trị
0
x
thỏa mãn điều kiện:
0
3

lim
xx
f x m
(*).
(*)
0
x
là nghiệm của phương trình
f x m
.
vậy đồ thị hàm số
3
y
f x m
3 đường cận đứng
phương trình
f x m
3
nghiệm phân biệt.
Dựa vào đồ thị hàm số
y f x
ta suy ra
0 4 4 0 mm
.
m
nên
3 2 1 ;;m
.
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn ycbt.
Câu 112. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ sau
Xét đồ thị hàm số
2021
3
fx
y
fx
. Khẳng định nào sau đây là Sai?
A. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
2021y
B. Đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
C. Đường thẳng
2x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
D. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
3x
Lời giải
Chọn D
Ta có
2021
2021
2021
3
3
1
   

lim lim lim lim
x x x x
fx
f x y
fx
fx
.
Suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
2021y
, Phương án A đúng.
Ta lại có
00
0
0
0
2021
1
3
2
3



lim lim
x x x x
fx
x
y f x
x
fx
.
Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là các đường thẳng
12 ;xx
.
Vậy phương án B, C đều đúng, phương án D sai.
Câu 113. Cho hàm s
y f x
có đồ th hàm s như hình vẽ bên dưới.
152 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Tổng số tiệm cận của đồ thị hàm số
2 1 1
1

x f x
y
x
là ?
A. 1. B. 2. C. 3. D.0.
Lời giải
Chọn B
Ta có
11
2 1 1
1




lim lim
xx
x f x
y
x
.
Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng
1x
.
Ta lại có
11
2
2 1 1
2
1
1
1
  





lim lim lim
x x x
fx
x f x
xx
y
x
x
.
Suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
2y
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận.
Câu 114. Cho hàm s
y f x
có đồ th như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m đề đồ thị hàm số
25
fx
y
f x m
(1) có 4 tiệm cận?
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta
5
2
25
20
2
10
1
 
lim lim
xx
f x f x
m
f x m
fx
.
Suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (1) là đường thẳng
2y
.
Đồ thị hàm số (1) có 4 tiệm cận
Đồ thị hàm số (1) có 3 tiệm cận đứng
có 3 giá trị
0
x
thỏa mãn
0
lim
xx
y
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình
f x m
có 3 nghiệm phân biệt
22 m
. Khi đó tử số là
2 5 0 2 2 ;;f x f x
.
x
y
1
-1
1
O
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 153
Vậy Đồ thị hàm số (1) có 3 tiệm cận đứng
có 3 giá trị của
0
x
thỏa mãn
0
25
22
lim
xx
fx
m
f x m
.
m
nên
1m
.
Do đó có 1 giá trị thỏa mãn ycbt.
Câu 115. Cho hàm
y f x
có đồ th như hình vẽ. Xét đồ th hàm s
1
fx
y
fx
C
. Mệnh đề
nào sau đây là sai?
A. Đồ thị
C
có một tiệm cận ngang. B. Trục
Oy
là tiệm cận đứng của đồ thị
C
C. Đồ thị
C
có 4 tiệm cận. D. Đồ thị
C
không có tiệm cận.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số
y f x
ta có
1
1
1
11
1
  

lim lim lim
x x x
f x f x
f x f x
fx
.
Do đó đồ thị hàm số
C
có 1 tiệm cận ngang. Phương án A đúng .
Xét
0
1fx
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình
0
1fx
3 nghiệm phân biệt:
0 0 0
0 ;;x x a x b
.
Do đó đồ thị hàm số
C
3 tiệm cận đứng trong đó 1 đường là Trục
Oy
nên phương án
B, C đều đúng, phương án D sai.
Câu 116. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th là đường cong hình bên dưới.
Đồ th hàm s
2
2
11
2

xx
gx
f x f x
có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
x
y
4
-1
2
O
1
154 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Chn D
Ta xét mẫu số:
2
01
20
22
fx
f x f x
fx
.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
+) Phương trình
1
có nghiệm
1
1 xa
(nghiệm đơn) và
2
1x
(nghiệm kép)
2
1 f x x a x
.
+) Phương trình
2
có nghiệm
3
1 ;x b a
,
4
0x
5
1xc
2 f x x b x x c
.
Do đó
2
11
2



xx
gx
f x f x
2
2
11
1
1


.
xx
x
x a x b x x c
x a x x b x x c
.
đồ thị hàm số
y g x
có 4 đường tiệm cận đứng.
Câu 117. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
32
gx
fx
.
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s ta có:
22
5
3 1 2


lim
.
x
gx
,
2
2
3 1 2


lim
.
x
gx
.
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận ngang.
Xét phương trình
2
3 2 0
3
f x f x
.
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy: phương trình
2
3
fx
có duy nht mt nghim.
Vy hàm s có 3 đường tim cn.
x
y
4
y=2
-1
2
O
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 155
Câu 118. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
1
đưng tim cn ngang
A. Không có
m
. B.
0m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Li gii
Chn D
Từ bảng biến thiên suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
1
2
y
ym
.
Yêu cầu bài toán
1
2
m
.
Câu 119. Cho đồ th hàm s
y f x
có bng biến thiên xác định như hình. Biết rằng đồ th hàm s
có tim cận đứng
0
xx
, tim cn ngang là
0
yy
00
16 .xy
Hi m bng?
A.
8m
. B.
16m
. C.
1m
. D.
2m
.
Li gii
Chn D
Ta có:
lim
xm
y
nên
xm
là tiệm cận đứng.
8

lim
x
y
nên
0
8y
là tiệm cận ngang.
Suy ra
8 16 2 mm
.
Câu 120. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
1\
và có bng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
03


;m
để đồ th hàm s
y f x
có 3 đường tim cn?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
156 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
2

lim
x
fx
2y
là một đường tiệm cận ngang.

lim
x
f x m
ym
là một đường tiệm cận ngang.
1
lim
x
fx
;
1
lim
x
fx
1x
là một đường tiệm cận đứng.
Để đồ th hàm s
y f x
có 3 đường tim cn thì
2m
.
m
nguyên và
03


;m
nên
013 ;;m
.
Câu 121. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
Tìm tng s các giá tr nguyên dương của tham s
10 10 ;m
đ đồ th hàm s
y f x
có tng s đưng tim cận đứng và đường tim cn ngang là
4
.
A.
42
. B.
45
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Từ bảng biến thiên ta
0

lim
x
fx
và
12

lim
x
f x m m
. Suy ra tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số
y f x
0y
12 y m m
.
Lại có
2

lim
x
fx
;
2

lim
x
fx
suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y f x
2x
2
lim
x
fx
;
2
lim
x
fx
suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y f x
2x
.
Đề đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là
4
khi và chỉ
khi
1
1 2 0
2
m
mm
m
.
10 10 ;m
m
là số nguyên dương nên
3 4 5 6 7 8 9 ; ; ; ; ; ;m
.
Vậy
3 4 5 6 7 8 9 42
.
Câu 122. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình vẽ. Định tham s
m
để giao đim ca
đưng tin cận đứng và tim cn ngang nằm trên đường thng
5:d y x
.
A.
5m
. B.
5m
. C.
4m
. D.
4m
.
Li gii
Chn B
Từ bảng biến thiên suy ra tiệm cận đứng
2xm
, tiệm cận ngang
ym
; nên giao điểm
tiệm cận đứngtiệm cận ngang
2 ;I m m
.
Giao điểm
2 5 2 5 5 ;:I m m d y x m m m
.
x
y'
y
2m
+
m
+
m
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 157
Câu 123. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình vẽ. Định tham s
m
n
để đ th hàm
s nhận đường thng
2x
,
2y
lần lượt tim cận đứngtim cn ngang thì biu thc
22
9 6 36m mn n
có giá tr
A.
28
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
7
3
.
Li gii
Chn A
Từ bảng biến thiên suy ra tiệm cận đứng
22
m
x
n
, tiệm cận ngang
m
y
n
;
Đường thẳng
22,xy
lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang nên
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
3
2 2 0 1
2
3










m
m
m n m n
n
m m n m n
n
n
Vậy
22
28
9 6 36
3
m mn n
.
Câu 124. Cho hàm s có bng biến thiên như sau :
Hỏi đồ th hàm s
4
2
1
4

x
y g x
f x f x
có bao nhiêu tim cận đứng?
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Xét phương trình
2
1
0
1
40
1
4
1


,;
()
()
x,
;
x a a
fx
x
f
k
x f x
x p
f
b
ng ép
n
x
b
g
.
22
2
4 1 1 f x f x x a x x b x
.
Do đó
2
4
2 2 2
1 1 1
1
4
11
x x x
x
y g x
f x f x
x a x x b x
.
x
y'
y
2-2m
n
+
m
n
+
m
n
y f x
158 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
2
1
11
x
x a x x b x
.
Vy đồ th hàm s
4
2
1
4

x
y g x
f x f x
có 4 tim cận đứng.
Câu 125. Cho hàm s
2
1
1
y
mx
có đồ th
C
, tìm
m
để
C
có tim cn ngang.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Lời giải
Chọn B
2
1
1

lim
x
mx
Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì
0m
để tập xác định của hàm số , khi đó x có
thể
x
Câu 126. Cho hàm s bc ba
32
f x ax bx cx d
đồ th như hình v bên. Biết đồ th hàm s
2
42
3 2 2 1
54
.
x x x
gx
x x f x
hai đường tim cận đứng
,x a x b
. Khẳng định nào dưới
đây đúng ?
A.
34ab
. B.
2ab
. C.
23ab
. D.
1 ab
.
Lời giải
Chn C
Quan sát đồ th hàm s
fx
ta thấy đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm hoành độ
0
01 ;x
, có h s
0a
và tiếp xúc vi trc hoành tại điểm có hoành độ bng 2.
T đó suy ra
2
0
2 f x a x x x
.
Suy ra
22
2
42
42
0
3 2 2 1 3 2 2 1
54
5 4 2


.
.
x x x x x x
gx
x x f x
x x a x x x
xác định trên
0
1
12
2



; \ , ,Dx
2
0
21
1 2 2
x
gx
a x x x x x
.
Ta
0
2


//
lim , lim
x x x
g x g x
1
lim ( )
x
gx
hu hn nên hàm s 2 tim cn đứng
0
xx
2x
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 159
0
2 2 3 a b x
.
Câu 127. Cho hàm bc ba
()y f x
có đồ th như hình.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
12
1 1 3

xx
gx
x x x
A.
1 .x
B.
1 .x
C.
13 ,.xx
D.
3 .x
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra
2
12 f x x x
.
Khi đó
2
2
12
1 1 3

xx
gx
x x x
.
fx
có tập xác định:
12
;D
nên
11 ,xx
không là các đường tiệm cận
đứng.
đồ thị hàm số
gx
1
đường tiệm cận đứng là
3x
.
Câu 128. Cho hàm bc ba
32
y f x x bx cx d
có đồ th như hình vẽ .
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
1
4
x
gx
f x f x
A.
22 ,xx
. B.
11 ,xx
. C.
12 ,xx
. D.
12 ;xx
.
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết suy ra
2
12 f x x x
. Khi đó
2
2
1
4
x
gx
f x f x
.
Ta có
2
2
2
1
0 1 2 0
2
40
2
4
1 2 4
1


x
f x x x
x
f x f x
x
fx
xx
x
.
2
22
11
1 1 2 2
1 1 2 2
x
gx
x x x x
x x x x
.
đồ thị của bốn đường tiệm cận đứng là :
11 ,,xx
2x
2x
.
Câu 129. Cho hàm bc ba
32
y f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ .
160 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Đồ thị hàm số
2
10 9 5 2
8 13
xx
gx
f x f x
hai tiệm cận đứng
,.x a x b
Khi đó khẳng định
nào dưới đây đúng ?
A.
7
4
2
ab
. B.
7
2
ab
. C.
32 ab
. D.
8ab
.
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết suy ra
32
35 ()f x x x
.
Điều kiện để căn thức có nghĩa là
10 9 0
95
5 2 0
10 2


x
x
x
.
95
0
10 2



, ;f x x
.
95
10 2
5
2
13
2
8
3
2





;
x
xa
fx
x
.
Đồ thị hàm số
()gx
có hai đường tiệm cận đứng là
5
2
2




;xa
3
2
x
3
2
b
.
Ta có :
7
4
2
ab
.
Câu 130. Cho hàm bc ba
32
y f x x bx cx d
có bng biến thiên như sau :
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số hàm số
2
2021 1 2
2 2 2 3
x
gx
f x f x
A.
3
2
x
. B.
0x
. C.
1x
. D.
1
3
x
.
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết suy ra
3
31 f x x x
.
Điều kiện để căn thức có nghĩa là
1
1 2 0
2
xx
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 161
Ta có :
2
2 1 1
21
2 2 4
2 2 2 3 0
2 1 3
23
2 2 0








xx
fx
xx
f x f x
xx
fx
xx
.
Do
1
0
2
xx
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
gx
.
Câu 131. Cho hàm s bc ba
32
y f x x bx cx d
có bng biến thiên như sau :
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số hàm số
2 7 3 4 5
1
xx
gx
fx
.
A.
12,xx
. B.
03,xx
. C.
1x
. D.
21,xx
.
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết suy ra
3
31 ()f x x x
.
Điều kiện để
45x
có nghĩa là
5
4
x
.
Ta có
2
41
1 2 7 3 4 5
x
gx
f x x x
.
5
2 7 3 4 5 0
4
, x x x
.
0
3
1
1 0 3
1
1
2


()
()
()
x
x
fx
f x x loai
fx
x nghiem kep
x loai
.
Vậy đồ thị hàm số
gx
2
đường tiệm cận đứng là
03, xx
.
Câu 132. Cho hàm s
()y f x
liên tc trên các khong
1( ; )
1 ( ; )
có bng biến thiên như sau
:
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số hàm số
2
22 ()y g x f x x
.
A.
12,xx
. B.
03,xx
. C.
13 ,xx
. D.
21 ,xx
.
Lời giải
Chọn C
Đặt :
2
22 t x x
22
tx
.
Ta có :
162 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
*
Hàm số
2
22 ()y g x f x x
không xác định
22
1
2 2 1 2 3 0
3

x
x x x x
x
.
2
1 1 1
22

( ) ( )
lim ( ) lim ( ) lim ( )
x x t
g x f x x f t
.
1 x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
()y g x
.
2
3 3 1
22
lim ( ) lim ( ) lim ( )
x x t
g x f x x f t
.
3x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
()y g x
.
Vậy đồ thị hàm số
gx
2
đường tiệm cận đứng là
13 ,xx
.
Câu 133. Cho hàm s bc bn
()y f x
có đồ th như hình sau :
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số hàm số
2 2 2
3
1 3 2
2 2 6





( )( )
( ) ( ) ( )
x x x x x
y g x
f x f x x
.
A.
12,xx
. B.
03,xx
. C.
13 ,xx
. D.
21 ,xx
.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
2 2 2 2 2
33
1 3 2 1 2
2 2 6 2 2
( )( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x x x x x x x x x
y g x
f x f x x f x f x
.
+)
2
2xx
có nghĩa
2
1
20
2

x
xx
x
.
+)
()gx
không xác định
3
0 nghiem kep )
2 0 0 1
2
(
( ) ( ) ( )
x
f x f x f x x
x
.
Ta có :
2
1 2 0 ( ) ( )( ) ( )f x ax x x a
.
2 2 2 2
32
2
1 2 1 2
2 2 2 2 1 2
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )( )
x x x x x x x x
y g x
f x f x f x ax x x
.
22
2
12
2 2 1 2



()
( ) ( )( )
x x x
f x ax x x
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 163
+)
2
lim ( )
x
gx
2x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
()y g x
.
Vậy đồ thị hàm số
gx
có đường tiệm cận đứng là
2x
.
Câu 134. Cho
()y f x
là hàm s bậc hai có đồ th như hình sau :
Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số hàm số
31
2




x
y g x f
x
.
A.
12,xy
. B.
23,xy
. C.
10,xy
. D.
20,xy
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
31
2
x
t
x
2
7
2
()
t
x
.
Bảng biến thiên :
22
31
2







lim ( ) lim lim ( )
t
xx
x
g x f f t
x
,
22
31
2







lim ( ) lim lim ( )
t
xx
x
g x f f t
x
2x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
()y g x
.
Vậy đồ thị hàm số
gx
có đường tiệm cận đứng là
2x
.
3
31
0
2
 



lim ( ) lim lim ( )
x x t
x
g x f f t
x
.
0y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
()y g x
.
Vậy đồ thị của hàm số
()y g x
có hai đường tiệm cận là :
20,xy
.
Câu 135. Cho hàm s bc ba
32
f x ax bx cx d
, , ,a b c d
có đồ th như hình vẽ ới đây.
164 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Hỏi đồ th hàm s
2
1
43

gx
fx
bao nhiêu đường tim cận đứng và tim cn
ngang?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Từ đồ thị ta có
2
4 3 0 fx
2
43 fx
2
2
42
44

x
x
6
0

x
x
.
đồ thị hàm số
gx
có ba đường tiệm cận đứng.
Lại có
2
4

lim
x
fx
0

lim
x
gx
0y
là đường tiệm cận ngang của đồ thị.
Vậy đồ thị hàm số
gx
có bốn đường tiệm cận.
Câu 136. Cho hàm s
y f x
có đồ th hàm s như hình vẽ
Hỏi đồ thị hàm số
2
1



x
gx
x f x f x
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Hàm số xác định
2
01
0

x
f x f x
.
Xét
2
10


x f x f x
2
1
0


x
f x f x
.
2
0 f x f x
0
1
fx
fx
.
* Với
0fx
:
Từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt
3 2 1
0 x x x
.
Từ điều kiện
1
thì phương trình
0fx
có 1 nghiệm
1
xx
.
* Với
11f
:
Từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt
6 5 4
0 x x x
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 165
Từ điều kiện
1
thì phương trình
1fx
2 nghiệm
5
xx
và
4
xx
cả 2 nghiệm này
đều khác
1
x
.
Suy ra phương trình
2
10


x f x f x
có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy đồ thị hàm số
2
1



x
gx
x f x f x
có 3 tiệm cận đứng.
Câu 137. Cho hàm s bc ba
32
f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ
Hỏi đồ thị hàm số
2
2
21
33




x x x
gx
x f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Điều kiện hàm số có nghĩa
2
10
3 3 0



x
x f x f x
2
1
3 3 0


*x
x f x f x
.
Xét phương trình
2
3 3 0


x f x f x
3
0
3


x
fx
fx
.
Từ đồ thị hàm số
y f x
suy ra
0fx
có 3 nghiệm
1 2 3
11 x x x
.
3fx
có hai nghiệm
4
1x
5
2x
.
Kết hợp với điều kiện
*
phương trình
2
3 3 0


x f x f x
có nghiệm
1 2 5
,,x x x
.
1
x
,
2
x
,
5
x
không là nghiệm của tử nên hàm số
gx
có 3 đường tiệm cận đứng.
Câu 138. Cho hàm bc ba
32
y f x ax bx cx d
. Đồ th
y f x
như hình vẽ. Tìm s đưng
tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s
42
2
43
12


xx
y
x f x f x
.
166 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
32
f x ax bx cx d
.
Dựa vào đồ thị của
y f x
, ta có
14
02
10
24

f
f
f
f
4
2
0
8 4 2 4
a b c d
d
a b c d
a b c d
1
0
3
2

a
b
c
d
.
Do đó
2
3
3 2 1 2 f x x x x x
.
Xét hàm số
22
42
2
13
43
12
12





..
xx
xx
y
x f x f x
x f x f x
.
22
22
2
13
1
1 1 2 3 1 2


. . . . . .
xx
x
x x x x x x x x
.
ĐTHS có các đường tiệm cận đứng là
0x
;
1x
;
2x
và đường tiệm cận ngang
0y
.
Câu 139. Cho hàm s bc bn
42
f x ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Hỏi đồ thị hàm số
22
2
42
23




x x x
y
f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Li gii
Chn A
Xét phương trình
2
1
2 3 0
3

fx
f x f x
fx
12
0 2 2
22
;;
;
x x x x x
xx
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 167
Trong đó nghiệm
0x
,
2x
,
2x
đều có bội
2
11
2 x x x
;
22
2x x x
nghiệm đơn(bội 1).
So sánh bội nghiệm ở mẫu và bội nghiệm ở tử thì thấy đồ thị có các tiệm cận đứng là
0x
;
2x
;
1
xx
;
2
xx
.
Câu 140. Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d R
có đồ th như hình vẽ. Đồ th hàm s
22
2
43
2



x x x x
gx
x f x f x
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chn D
Điều kiện
1
0
02


;
x
x
f x f x
.
Ta có
22
22
43
1 3 1
22


()
x x x x
x x x x
gx
x f x f x x f x f x
,
rõ ràng
0x
là một tiệm cận đứng của đồ thị
gx
.
Xét phương trình
2
0
20
2
fx
f x f x
fx
.
Với
1
3
0
10


;
x
fx
xx
trong đó
3x
là nghiệm nghiệm kép, nên mẫu sẽ có nhân
tử
2
3x
do đó
3x
là một tiệm cận đứng.
Với
2
3
1
2 3 1
1


;
;
x
f x x x
xx
, ba nghiệm này là nghiệm đơn, nên
23
21 f x k x x x x x
, ta thấy trong
gx
thì
1x
sẽ bị rút gọn nên có thêm
2
31 ;xx
3
1  ;xx
là tiệm cận đứng.
Vậy tóm lại đồ thị có 4 tiệm cận đứng là
23
03 ; ; ;x x x x x x
.
Câu 141. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới
168 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Tng s tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3
1
3

y
f x x
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
T bng biến thiên ca hàm s
y f x
ta thấy phương trình
3fx
có nghiệm duy
nhất
0
xx
0
1x
.
T đó ta có :
3 3 3
0
3 0 3 f x x f x x x x x
.
Xét hàm s
3
g x x x
2
3 1 0
,g x x x
,
gx
là hàm đồng biến trên và

lim
x
gx
,

lim
x
gx
nên phương trình
0
g x x
có nghiệm duy nhất
1
xx
.
Vậy hàm số
3
1
3
()
y
f x x
có tập xác định là :
1
\Dx
.
Do
3

lim
x
xx

lim
x
fx
nên
3
1
0
3


lim
x
f x x
.
Do
3

lim
x
xx

lim
x
fx
nên
3
1
0
3


lim
x
f x x
.
Vậy
0y
là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
1
3

y
f x x
.
Từ tính đồng biến của hàm
3
()g x x x
và bảng biến thiên của hàm
y f x
ta có:
1
3
1
3


lim
xx
f x x
1
3
1
3


lim
xx
f x x
nên
1
xx
là một tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
3
1
3

y
f x x
.
Vậy tổng số tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số
3
1
3

y
f x x
là 2.
Câu 142. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị
1
23
y
fx
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 169
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Lời giải
Chn C
1
0
23

lim
x
fx
;
1
0
23
lim
x
fx
Tiệm cận ngang
0y
Xét
3
2 3 0
2
f x f x
có 4 nghiệm
1
1  ,x
;
2
10,x
;
3
01 ,x
;
4
1 ,x
Đồ thị hàm số có 4 tiệm cận đứng:
1
xx
;
2
xx
;
3
xx
;
4
xx
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm ngang là: 5.
Câu 143. Cho hàm s bc ba:
32
f x ax bx cx d
có đồ th là đường cong hình bên dưới.
Đồ thị hàm số
2
2
3 2 1
1



()
x x x
gx
x f x f x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
5
B.
4
C.
6
D.
3
Lời giải
Chn D
Điều kiện
1x
.
Dựa vào đồ thị ta thấy
2
2 'f x a x a x
với
01';a
1
1 1 2
2

';
'
x
f x x b
xc
.
Do đó
2
2
21 ' ' 'f x f x a x a x x x b x c
.
Do đó:
2
1
12
' ' '
x
gx
a x x a x x b x c
.
Do điều kiện
1x
nên đồ thị hàm số
gx
có 3 đường tiệm cận đứng.
---------- HẾT ----------
170 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ch đề 05. ĐỒ TH HÀM S
Câu 1. Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào ?
A.
3
32 y x x
. B.
3
32 y x x
C.
3
32 y x x
D.
3
17
2
33
y x x
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số, ta thấy đây là đồ thị hàm số đa thức bậc 3 :
32
y ax bx cx d
+) Trên
1 ;
, đồ thị có hướng đi lên từ trái sáng phải

lim
x
y
, do đó
0a
+) Đồ thị cắt trục
Oy
tại
02;M
, do đó
2d
+) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
1 0 1 4 ; ; ;AB
, do đó phương trình
2
0 3 2 0
y ax bx c
phải có hai nghiệm là
11 ;xx
1 4 1 0 ;yy
.
Ta có hệ phương trình
3 2 0 0 1
3 2 0 3 0 0
4 2 3
0 2 2

a b c b a
a b c a c b
a b c d d c
a b c d a c d
Câu 2. Hàm s nào trong các hàm s sau có đồ th hàm s như nh vẽ ới đây?
A.
32
1
1
3
y x x
.
B.
32
1
1
3
y x x
.
C.
42
1 y x x
.
D.
3
1
1
3
y x x
Lời giải
Chn B
+) Đây không phải dáng đồ thị hàm số trùng phương Loại phương án C.
+) Đồ thị đường cong kết thúc bằng việc đi xuống theo hướng từ trái sang phải

lim
x
y
hệ số của luỹ thừa cao nhất của
x
mang dấu âm Loại phương án A.
+) Đồ thị hàm số hai điểm cực trị Đạo hàm của hàm số hai nghiệm phân biệt
Loại phương án D (vì phương án D có
2
10

y x y x
)
Kiểm tra phương án B: hàm số bậc 3, hệ s
0a
,
2
0
20
2

x
y x x y
x
, thoả mãn.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 3. Hình v sau là đồ th ca hàm s nào?
A.
42
23 y x x
B.
42
3 y x x
C.
2
2yx
D.
42
1
3
4
y x x
Lời giải
Chọn D
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 171
Quan sát đồ thị, ta thấy:
+) Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
tại
03;M
Loại phương án C.
+) Đồ thị hàm số đường cong kết thúc bằng việc đi lên theo hướng từ trái sang phải

lim
x
y
Hệ số của luỹ thừa cao nhất mang dấu dương Loại phương án B.
+) Đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị
y
chỉ đổi dấu 1 lần phương trình
0
y
chỉ có
một nghiệm đơn (hoặc một nghiệm bội lẻ) Loại phương án A (vì phương án A
3
1
4 4 0 0
1


;
x
y x x y x
x
)
Kiểm tra phương án D: hàm số bậc 4 trùng phương, hệ số
0a
, cắt trục tung tại
03;M
,
32
22
y x x x x
chỉ có một nghiệm
0x
, thoả mãn.
Vậy, đáp án đúng là phương án D.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có đồ th hàm s như hình sau.
fx
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
42
1 f x x x
B.
42
21 f x x x
C.
42
21 f x x x
D.
32
21 f x x x
.
Lời giải
Chọn B
+) Đây không phải dáng đồ thị hàm số đa thức bậc ba, do đó loại phương án D.
+) Đồ thị là đường cong kết thúc bằng việc đi xuống theo hướng từ trái sang phải, do đó
hệ số của luỹ thừa cao nhất của
x
mang dấu âm Loại phương ánC.
+) Đồ thị cắt trục
Oy
tại
01;M
Loại phương án A.
Kiểm tra phương án B: Hàm số trùng phương, hệ số
0a
, cắt trục tung tại
01;M
, thoả
mãn.
Vậy, đáp án đúng là phương án B.
Câu 5. Cho hàm s
42
y ax bx c
0a
có đồ th như hình vẽ bên. Xác định du ca
a
,
b
,
c
.
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Li gii
Chọn D
Đồ thị hàm số thể hiện
0a
; cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
0c
.
172 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Hàm số có 3 điểm cực trị nên
0
00
a
ab b
.
Vậy
0a
,
0b
,
0c
. Chọn D.
Câu 6. Hàm s nào sau đây cóđồ th như hình vẽ bên dưới?
A.
21
2
x
y
x
. B.
21
1
x
y
x
C.
1
2
x
y
x
D.
21
2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo
thứ tự là
22;xy
. Như vậy, chỉ có hai hàm số ở phương án A và D thoả mãn điều kiện
này.
Mặt khác, theo hình vẽ, đồ thị hàm số cần tìm cắt trục
Oy
tại
1
0
2



;M
1
0
2
y
Chỉ
có hàm số cho ở phương án D thoả mãn.
Câu 7. Hàm s nào trong các hàm s sau có đồ th như hình vẽ bên dưới?
A.
1
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
+) Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là
11 ;xy
. Như vậy, chỉ có hai hàm số ở phương án B và C thoả mãn điều kiện này.
+) Mặt khác, theo hình vẽ, đồ thị hàm số cần tìm cắt trục
Oy
tại
01;M
01y
Hàm số cho ở phương án B thoả mãn, hàm số ở phương án C không thoả mãn.
Câu 8. Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A.
2
21 y x x
. B.
42
2 y x x
.
x
y
2
2
1
x
y
-1
1
-1
1
O
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 173
C.
32
25 y x x x
. D.
1
2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
+) hàm số cần tìm có TXĐ:
D
. Do đó, phương án D bị loại.
+) hàm số cần tìm đồng biến trên . Hàm số bậc 2 và hàm số bậc 4 trùng phương đã học
không thể đơn điệu trên toàn tập xác định . Do đó, phương án A và B bị loại.
Kiểm tra phương án A C thấy
2
3 2 2 0

,y x x y x
. Vậy, đáp án là C.
Câu 9. Trong các hàm s cho dưới đây, hàm số nào có bng biến thiên như hình vẽ sau?
A.
2
1 y x x
. B.
42
1 y x x
. C.
42
1 y x x
. D.
42
1 y x x
Lời giải
Chọn D
Căn cứ bảng biến thiên, ta có:
+)

lim
x
y
chỉ có các hàm số cho ở phương án A, C, D thoả mãn. Loại B.
+) hàm số chỉ có một điểm cực trị
y
chỉ đổi dấu một lần. Do vậy, phương án C bị loại vì
hàm số cho ở PA này có
3
0
1
4 2 0
2
1
2


;
x
y x x y x
x
y
đổi dấu 3 lần.
+) Điểm cực trị của hàm số là
0 0 0,'xy
. Phương án A bị loại vì hàm số cho ở
phương án này có
2 1 0 1

,y x y
Kiểm tra phương án D:
32
4 2 2 2 1 0 0

;;y x x x x y x
0 0 0 0

;y x y x
(thoả mãn).
Vậy, đáp án đúng là D.
Câu 10. Xác định các s thc
a
,
b
để hàm s
1
ax
y
xb
có đồ th như hình vẽ bên.
A.
1a
,
1b
. B.
1a
,
1b
. C.
1a
,
1b
. D.
1a
,
1b
.
Li gii
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta có:
174 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
- Tiệm cận đứng:
11 xb
.
- Tiệm cận ngang:
11 ya
.
Vậy
1a
,
1b
. Chọn B.
Câu 11. Hãy chn hàm s có bng biến thiên như hình vẽ ới đây.
A.
42
2 y x x
. B.
42
2y x x
. C.
32
2y x x
. D.
42
2y x x
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy:
+)

lim
x
y
luỹ thừa cao nhất của
x
phải là bậc chẵn và có hệ số dương Phương án
A, C bị loại.
+) Hai hàm số còn lại là các hàm số bậc 4 trùng phương dạng
42
y ax bx c
. Hàm số cần
tìm có ba điểm cực trị
y
đổi dấu 3 lần
0
y
có ba nghiệm phân biệt
0ab
. Chỉ có
phương án B thoả mãn điều kiện này.
Vậy, đáp án đúng là B.
Câu 12. Bng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên ca hàm s nào?
A.
23
1

x
y
x
. B.
12
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Căn cứ vào bảng biến thiên, ta xác định được:
+) Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
12 ;xy
Như vậy, có hai hàm số thoả mãn điều kiện này là các hàm số cho ở phương án A và B.
+) Hàm số cần tìm nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
0
,yx
TXD.
Xét hàm số cho ở phương án A:
2
1
0
1

,y y x
x
TXĐ Phương án A bị loại.
Kiểm tra phương án B:
2
3
0
1

,y y x
x
TXĐ, thoả mãn.
Vậy, đáp án đúng là phương án B.
Câu 13. Gi s hàm s
42
y ax bx c
0a
có đồ th như hình vẽ.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 175
Khi đó
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Li gii
Chọn B
Đồ thị hàm số thể hiện
0a
; cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 0 nên
0c
.
Hàm số có 1 điểm cực trị nên
0
00
a
ab b
.
Vậy
0a
,
0b
,
0c
. Chọn B.
Câu 14. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
0a
đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Li gii
Chọn A
Đồ thị hàm số thể hiện
0a
; cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0d
.
Hàm số có 2 điểm cực trtrái dấu nên phương trình
2
3 2 0
y ax bx c
có hai nghiệm trái
dấu. Suy ra
0
3 0 0
a
ac c
.
Đồ thị hàm số điểm uốn hoành độ dương nên phương trình
0

y
nghiệm dương.
Suy ra
0
6 2 0 0 0
3

a
b
ax b x b
a
.
Vậy
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. Chọn A.
Câu 15. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
0a
đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
176 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Li gii
Chọn B
Đồ thị hàm số thể hiện
0a
; cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0d
.
Hàm số có 1 điểm cực trị
1x
nên phương trình
2
3 2 0
y ax bx c
có nghiệm duy nhất
1x
. Suy ra
2
0
0
0
3
0
3
1
3





y
a
c
b ac
b
b
ba
a
.
Vậy
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. Chọn B.
Câu 16. Hàm s
ax b
y
cx d
vi
0a
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0b
,
0c
,
0d
. B.
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0b
,
0c
,
0d
. D.
0b
,
0c
,
0d
.
Li gii
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
- Khi
0y
thì
0
00

a
b
xb
a
.
- Khi
0x
thì
0
00

b
b
yd
d
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 177
- Tiệm cận đứng của đồ thị hàm s
0
00

d
d
xc
c
.
Vậy
0b
,
0c
,
0d
. Chọn A.
Câu 17. Đưng cong hình bên là đồ th hàm s
2
ax b
y
x
vi
a
,
b
là các s thc. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
0a
. B.
0a
. C.
0a
. D.
0a
.
Li gii
Chọn A
Dựa vào nh vẽ ta thấy đồ thị hàm số
2
ax b
y
x
đường tiệm cận ngang
1y
nên
10a
Vậy
0a
. Chọn A.
Câu 18. Hàm s
bx c
y
xa
0; , ,a a b c
có bng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
0a
,
0b
0c ab
. B.
0a
,
0b
0c ab
.
C.
0a
,
0b
0c ab
. D.
0a
,
0b
0c ab
.
Li gii
Chọn A
Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy:
- Hàm số
bx c
y
xa
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định nên
00
y c ab
.
- Tiệm cận đứng của đồ thị hàm s
10 xa
.
- Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
10 yb
Vậy
0a
,
0b
,
0c ab
. Chọn A.
Câu 19. Hi
a
b
thỏa mãn điều kiện nào để hàm s
42
y ax bx c
0a
bng biến thiên như
hình bên dưới?
178 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
0a
,
0b
. B.
0a
,
0b
.
C.
0a
,
0b
. D.
0a
,
0b
.
Li gii
Chọn B
Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy:
- Hàm số
42
y ax bx c
0a
0a
.
- Hàm số có 3 điểm cực trị nên
0
00
a
ab b
Vậy
0a
,
0b
. Chọn B.
Câu 20. Cho hàm s
42
y f x ax bx
bng biến thiên như hình v sau, mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A.
0a
,
0b
. B.
0a
,
0b
.
C.
0a
,
0b
. D.
0a
,
0b
.
Li gii
Chọn B
32
4 2 2 2
f x ax bx x ax b
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
10
4 2 0 1
12
11




f
a b a
a b b
f
.
Vậy
0a
,
0b
. Chọn B.
Câu 21. Cho hàm s
3
31 y x x
có đồ th như hình 1. Hình 2 là đồ th ca hàm s nào sau đây.
A.
3
31 y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
3
1 3 1 1 y x x
. D.
3
32 y x x
.
Li gii
Chọn A
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 179
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
.
Đồ thị hàm số
y f x
gồm 2 phần:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị
C
trên
0

;
.
Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục
Oy
.
Câu 22. Cho hàm s
3
31 y x x
có đồ th như hình 1. Hình 2 là đồ th ca hàm s nào sau đây.
A.
3
31 y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
3
1 3 1 1 y x x
. D.
3
32 y x x
.
Li gii
Chọn B
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
.
Đồ thị hàm số
y f x
gồm 2 phần:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị
C
bên trên trục
Ox
.
Phần 2: Lấy đối xứng qua trục
Ox
phần đồ thị
C
bên dưới trục
Ox
Câu 23. Cho hàm s
3
31 y x x
có đồ th như hình 1. Hình 2 là đồ th ca hàm s nào sau đây.
A.
3
31 y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
3
1 3 1 1 y x x
. D.
3
32 y x x
.
Li gii
Chọn C
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
.
Đồ thị hàm số
y f x a
với
0a
: Tịnh tiến đồ thị
C
qua bên phải
a
đơn vị.
Câu 24. Cho hàm s
3
31 y x x
có đồ th như hình 1. Hình 2 là đồ th ca hàm s nào sau đây.
180 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
3
31 y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
3
1 3 1 1 y x x
. D.
3
32 y x x
.
Li gii
Chọn D
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
.
Đồ thị hàm số
y f x b
với
0b
: Tịnh tiến đồ thị
C
lên trên
b
đơn vị.
Câu 25. Cho hàm s
42
21 y x x
có đồ th như hình 1. Hình 2 là đồ th ca hàm s nào sau đây.
A.
42
21 y x x
. B.
42
1 2 1 1 y x x
.
C.
42
2y x x
. D.
42
1 2 1 1 y x x
.
Li gii
Chọn A
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
.
Đồ thị hàm số
y f x
gồm 2 phần:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị
C
bên trên trục
Ox
.
Phần 2: Lấy đối xứng qua trục
Ox
phần đồ thị
C
bên dưới trục
Ox
Câu 26. Cho hàm s
42
21 y x x
có đồ th như hình 1. Hình 2 là đồ th ca hàm s nào sau đây.
A.
42
21 y x x
. B.
42
1 2 1 1 y x x
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 181
C.
42
2y x x
. D.
42
1 2 1 1 y x x
.
Li gii
Chọn B
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
.
Đồ thị hàm số
y f x a
với
0a
: Tịnh tiến đồ thị
C
qua bên trái
a
đơn vị.
Câu 27. Cho hàm s
42
21 y x x
có đồ th như hình 1. Hình 2 là đồ th ca hàm s nào sau đây.
A.
42
21 y x x
. B.
42
1 2 1 1 y x x
.
C.
42
2y x x
. D.
42
1 2 1 1 y x x
.
Li gii
Chọn C
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
.
Đồ thị hàm số
y f x b
với
0b
: Tịnh tiến đồ thị
C
lên trên
b
đơn vị.
Câu 28. Cho hàm s
42
21 y x x
có đồ th như hình 1. Hình 2 là đồ th ca hàm s nào sau đây.
A.
42
21 y x x
. B.
42
1 2 1 1 y x x
.
C.
42
2y x x
. D.
42
1 2 1 1 y x x
.
Li gii
Chọn D
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
.
Đồ thị hàm số
y f x a
với
0a
: Tịnh tiến đồ thị
C
qua bên phải
a
đơn vị.
Câu 29. Cho hàm s
2
1
x
y
x
có đồ th như hình 1. Hình 2 là đồ th ca hàm s nào sau đây.
182 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Li gii
Chọn C
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
.
Đồ thị hàm số
y f x
gồm 2 phần:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị
C
bên trên trục
Ox
.
Phần 2: Lấy đối xứng qua trục
Ox
phần đồ thị
C
bên dưới trục
Ox
Câu 30. Cho hàm s
2
1
x
y
x
có đồ th như hình 1. Hình 2 là đồ th ca hàm s nào sau đây.
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Li gii
Chọn D
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
.
Đồ thị hàm số
y f x
gồm 2 phần:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị
C
trên
0

;
.
Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục
Oy
.
Câu 31. Cho hàm s
y f x
có đồ th
C
như hình vẽ. Hi
C
là đồ th ca hàm s nào ?
A.
3
1yx
. B.
3
1yx
. C.
3
1yx
. D.
3
1yx
.
O
x
y
1
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 183
Lời giải
Chn B
Quan sát đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số
32
0 y ax bx cx d a
.
0a
;
01 xy
;
01 yx
suy ra đáp án B hoặc D.
1
2
1
0
1
Mặt khác
3
1yx
2
3 1 0
yx
1x
; nên tiếp tuyến tại
10;M
trùng với trục
Ox
.
Câu 32. Hàm s
2
1
x
y
x
có đồ th là hình v nào dưới đây ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chn B
Ta có
2
3
0
1
y
x
nên hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Vậy loại
phương án A và phương án D.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
02;
nên loại phương án C.
Câu 33. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có đồ th như hình bên.
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số
1y f x
?.
I
II
III
IV
A.
III
. B.
II
. C.
IV
. D.
I
.
Lời giải
Chn B
O
x
y
1
2
2
O
x
y
1
2
1
2
O
x
y
1
1
2
2
O
x
y
1
1
3
184 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Gọi
;M x f x
thuộc đồ thị hàm số
y f x
. Khi đó
1
;M x f x
là ảnh của
;M x f x
qua phép tịnh tiến theo vectơ
01
;v MM
.
Vậy đồ thị của hàm số
fx
là hình
II
. Do đó đáp án đúng là B.
Chú ý: Hình vẽ có sự sắp xếp lại cho hợp lý so với đề gốc nhưng vẫn đảm bảo nội dung
bài toán.
Câu 34. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình vẽ bên?
A.
2
2
21 yx
. B.
2
2
21 yx
. C.
42
23 y x x
. D.
42
43 y x x
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
2 4 2
2 1 4 3 y x x x
.
Nhìn vào hình vẽ, ta có đồ th ng vi hàm bc bốn trùng phương có
0a
a
,
b
trái
du. Chọn đáp án A.
Câu 35. Cho hàm s
xa
y
bx c
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Tính giá tr ca biu thc
P a b c
.
A.
3P
. B.
1P
. C.
5P
. D.
2P
.
Lời giải
Chn A
Ta có: Tiệm cận đứng:
2x
2
c
b
20 bc
1
.
Tiệm cận ngang:
1y
1
1
b
1b
2
.
Thế
2
vào
1
suy ra
2c
. Suy ra hàm số có dạng
2
xa
y
x
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
20 ;
nên ta có:
2
0
22


a
2 a
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 185
Vậy
2 1 2 P
3
.
Câu 36. Cho hàm s
42
f x ax bx c
vi
0a
có đồ th như hình vẽ:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
0a
;
0b
;
0c
. B.
0a
;
0b
;
0c
.
C.
0a
;
0b
;
0c
. D.
0a
;
0b
;
0c
.
Lời giải
Chn A
Ta có nhánh bên phải đồ thị đi xuống, suy ra
0a
.
Mặt khác do đồ thị có ba cực trị suy ra
0ab
00 ab
.
Mà giao điểm của đồ thị với trục
Oy
tại điểm có tung độ
0yc
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 37. Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ
A.
21
2
x
y
x
. B.
23
2
x
y
x
. C.
3
2
x
y
x
. D.
25
2
x
y
x
.
Lời giải
Chn A
Ta có : Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là :
2x
và tiệm cận ngang
2y
.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
22 ; , ;
nên
0 2 2
 , ; ;yx
.
Nên chọn đáp án A :
2
2 1 3
02
2
2

,
x
y y x
x
x
.
Câu 38. Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0ab
,
0cd
. B.
0bc
,
0ad
. C.
0ac
,
0bd
. D.
0bd
,
0ad
.
Lời giải
Chn B
2
2
+
2
+
y
y'
x
y
x
O
186 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Vì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên
0ad bc
, với mọi

d
x
c
nên
ad bc
.
Mặt khác
C Ox
0




;
b
A
a
0
b
a
nên
0ab
1
Loại đáp án A.
C Oy
0



;
b
B
d
0
b
d
nên
0bd
2
Loại đáp án C.
Từ
1
2
ta có
0ad
Loại đáp án D.
Mặt khác, phương trình đường tiệm cận đứng
0
d
x
c
nên
0cd
. Suy ra
0bc
.
Câu 39. Hàm s
42
y ax bx c
,
0a
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
. C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Lời giải
Chn C
Dựa vào đồ th ta có
0
0
0
.
a
ab
c
0
0
0

a
b
c
.
Câu 40. Cho hàm s
32
2 y x bx cx d
có đồ th như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
144bcd
. B.
2 2 2
c b d
. C.
1 b c d
. D.
b d c
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
62
y x bx c
,
12 2

y x b
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra hàm số có hai điểm cực trị
1x
2x
, do đó
10
20
10
20


y
y
y
y
6 2 0
24 4 0
12 2 0
24 2 0
bc
bc
b
b
6 2 0
24 4 0
6 12

bc
bc
b
9
12

b
c
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
04;
nên
4d
. Do đó
1 b c d
.
Câu 41. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 187
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Lời giải
Chọn A
Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên
0a
. Loại phương án B.
Do hai điểm cực trị dương nên
12
2
00
3
b
x x ab
a
00 ab
. Loại C.
12
00
3
c
x x c
a
. Loại phương án D.
Câu 42. Tìm
a
,
b
,
c
để hàm s
2
ax
y
cx b
có đồ th như hình vẽ sau:
A.
1a
;
2b
;
1c
. B.
1a
;
2b
;
1c
.
C.
2a
;
2b
;
1c
. D.
1a
;
1b
;
1c
.
Lời giải
Chọn A
Để đường tiệm cận đứng là
2x
thì
22
b
bc
c
.
Để đường tiệm cận ngang là
1y
thì
1
a
ac
c
.
Khi đó
2
2
cx
y
cx c
. Để đồ thị hàm số đi qua điểm
20 ;
thì
1c
.
Vậy ta có
1a
;
2b
;
1c
.
Câu 43. Đưng cong hình bên dưới là đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
.
188 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Xét các mệnh đề sau:
I
:
1a
.
II
:
0ad
.
III
:
1d
.
IV
:
1 a c b
.
Tìm số mệnh đề sai.
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy
0a
. Mệnh đề
I
sai.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
01;
10 d
0ad
. Mệnh đề
II
đúng, mệnh đề
III
sai.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
10 ;
1 a c b
. Mệnh đề
IV
đúng.
Vậy có hai mệnh đề sai là
I
III
.
Câu 44. Đường cong hình bên là đồ th hàm s
42
y ax bx c
vi
a
,
b
,
c
là các s thc.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có nhanh cuối cùng hướng lên nên
0a
.
Đồ thị hàm số có
3
cực trị nên
0ab
0a
nên
0b
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0c
.
Câu 45. Cho hàm s
1
ax
y
xb
có đồ th như hình vẽ bên.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 189
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0ab
. B.
0ab
. C.
0ab
. D.
0ab
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
xb
. Theo như hình vẽ thì
0b
.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
ya
. Theo như hình vẽ thì
0a
.
Do đó ta có
0ab
.
Câu 46. Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0ab
,
0cd
. B.
0bc
,
0ad
. C.
0ac
,
0bd
. D.
0bd
,
0ad
.
Lời giải
Chọn B
hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên
0ad bc
, với mọi

d
x
c
nên
.ad bc
Mặt khác
C Ox
0




;
b
A
a
0
b
a
nên
0ab
1
Loại A.
C Oy
0



;
b
B
d
0
b
d
nên
0bd
2
Loại C.
Từ
1
2
ta có
0ad
Loại D.
Mặt khác, phương trình đường tiệm cận đứng
0
d
x
c
nên
0cd
. Suy ra
0bc
. Chọn B.
Câu 47. Cho hàm s
42
y ax bx c
0a
và có bng biến thiên như hình sau:
.
190 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
0a
0b
. B.
0a
0b
. C.
0a
0b
. D.
0a
0b
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên
0a
.
Hàm số có một cực trị
00 .a b b
. Vậy khẳng định “
0a
0b
” là đúng.
Câu 48. Cho hàm s
bx c
y
xa
(
0a
a
,
b
,
c
) có đồ th như hình bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c ab
. B.
0a
,
0b
,
0c ab
.
C.
0a
,
0b
,
0c ab
. D.
0a
,
0b
,
0c ab
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ, đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
0yb
, tiệm cận đứng
0xa
.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định nên
0c ab
, đáp án B đúng.
Câu 49. Cho hàm s
42
f x ax bx c
vi
0a
có đồ th như hình vẽ:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
0a
;
0b
;
0c
. B.
0a
;
0b
;
0c
.
C.
0a
;
0b
;
0c
. D.
0a
;
0b
;
0c
.
Lời giải
Chọn A
Ta có nhánh bên phải đồ thị đi xuống, suy ra
0a
.
Mặt khác do đồ thị có ba cực trị suy ra
0ab
00 ab
.
Mà giao điểm của đồ thị với trục
Oy
tại điểm có tung độ
0yc
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 50. Cho hàm s
42
y ax bx c
như hình vẽ ới đây.
O
y
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 191
Dấu của
a
,
b
c
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta có
0a
0c
.
Do đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên
b
a
trái dấu
0b
.
Vậy
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 51. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị đã cho hàm bậc 3. khi
x
thì
y
0a
(hay phía bên phải đồ thị
hàm bậc 3 đồ thị đi lên nên
0a
).
Xét
2
32
y ax bx c
;
0
y
có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên suy ra
00 .a c c
.
Loại được đáp án CD.
Xét
6 2 0
3

b
y ax b x
a
, dựa vào đồ thị ta thấy hoành độ của điểm uốn dương.
Suy ra
00
3
b
b
a
. Suy ra
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 52. Cho hàm s
1
ax b
y
x
có đồ th như hình dưới.
192 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0ba
. B.
0ba
. C.
0ba
. D.
0ab
.
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
ya
tiệm cận đứng
1x
. Đồ
thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
1
b
x
a
. Ta có:
1
1
10
1
a
ba
b
a
.
Câu 53. Cho hàm s
21
x
y
x
đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 ca hàm s nào trong các đáp
án
, , ,A B C D
ới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
21
x
y
x
. B.
21
x
y
x
. C.
21
x
y
x
. D.
21
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Để có đồ thị ở hình 2, từ đồ thị hình 1 ta giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục hoành
lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành nên đồ thị hình 2 là đồ
thị của hàm số
21
x
y
x
.
Câu 54. Đưng cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm s nào?
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 193
A.
3
3y x x
. B.
3
3y x x
. C.
3
3y x x
. D.
3
3y x x
.
Lời giải
Chọn A
Đồ th hàm s đi qua điểm
12( ; )A
.
Thế tọa độ đim
12( ; )A
vào các phương án.
Ch có phương án A tha.
Câu 55. Cho hàm s có đồ th như hình vẽ bên.
Đồ thị của hàm số
32
22 xy x x
là một trong các hình dưới, đó là hình nào?
A. Hình
1
.
B. nh 2.
C. Hình 3. D. Hình
4
.
Li gii
Chọn B
32
22 xy x x
3 2 3 2
3 2 3 2
2 2 2 2 0
2 2 2 2 0

x , x
x , x
x x x x
y
x x x x
Đồ thị của hàm số
32
22 xy x x
gồm hai phần:
- Phần 1: là phần đồ thị hàm số
32
22 xy x x
nằm phía trên trục hoành.
- Phần 2: là phần đối xứng qua trục hoành của phần đồ thị hàm số
32
22 y x x x
nằm
phía dưới trục hoành.
Câu 56. Cho hàm s
32
69 xy x x
có đồ th như Hình 1. Đồ thnh 2 là ca hàm s nào dưới
đây?
32
22 y x x x
C
194 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Hình 1 Hình 2
A.
32
69 .xy x x
B.
3
2
69 .xxyx
C.
32
69 .xy x x
D.
32
69 .xy x x
Li gii
Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hình 1 dạng
y f x
và đồ thị ở hình 2 dạng đồ thị của
hàm
y f x
. Mà
33
2
2
6 9 6 9 x x x xy x x
.
Câu 57. Phương trình
3
22
30 x x m
(vi
m
là tham s thc) có nhiu nht bao nhiêu nghim
phân bit?
A.
3
nghiệm. B.
4
nghiệm. C.
2
nghiệm. D.
6
nghiệm.
Lời giải
Chọn A
3 3 2
2 2 2
3 0 3 x x m x x m
*
Số nghiệm phương trình
*
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
32
3y x x
2
ym
.
Đồ thị hàm số
32
3y x x
là:
TH1:
*
2
nghiệm
2
2
4
0
0

m
m
m
.
TH2:
*
4
nghiệm
2
40 m
(Vô lý) .
TH3:
*
3
nghiệm
2
00 mm
.
Do đó phương trình
3
22
30 x x m
có nhiều nhất
3
nghiệm thực.
Câu 58. Hàm s
3
4y x x
có đồ th nào như hình vẽ bên dưới. Hình nào dưới đây là đồ th ca
hàm s
2
22 y x x x
?
x
y
-4
-2
2
O
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 195
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
2
3
42
22
42

- khi
- khi
x x x
y x x x
x x x
Do đó đồ thị hàm số
2
22 y x x x
gồm 2 phần:
- Phần 1: Là phần của đồ thị
3
4:C y x x
ứng với
2x
.
- Phần 2: Lấy đối xứng phần của
3
4:C y x x
ứng với miền
2x
qua
Ox
.
Suy ra đồ thị hàm số
2
22 y x x x
là hình 1.
Câu 59. Hình 1 là đồ th hàm s
3
31 y x x
. Đồ th hình 2 là đồ th ca hàm s nào trong các
hàm s sau?
A.
3
31 y x x
. B.
3
31 y x x
. C.
3
31 y x x
. D.
3
31 y x x
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số
3
31 y x x
ta suy ra đồ thị hàm số
3
31 y x x
như hình vẽ sau
196 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Đồ thị hình 2 gồm 2 phần:
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị hàm số
3
31 y x x
nằm phía trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
3
31 y x x
nằm phía dưới trục hoành.
Từ đó suy ra đồ thị hàm số ở hình 2 là đồ thị hàm số
3
31 y x x
.
Câu 60. Biết đồ th hàm s
22
1
x
y
x
là hình v sau:
Đồ thị hàm số
22
1
x
y
x
là hình vẽ nào trong 4 hình vẽ sau:
A. . B. .
C. . D. .
x
y
-2
-2
2
-1
1
x
y
-2
2
-1
1
x
y
-2
2
-1
1
x
y
-2
2
-1
1
x
y
-2
2
-1
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 197
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2 2 2
0
22
11
2 2 2 2
1
0
11






xx
nÕu
x
xx
y
xx
x
nÕu
xx
Đồ thị hàm số
22
1
x
y
x
có được bằng cách:
+ Giữ nguyên phần đồ thị hàm số
22
1
x
y
x
nằm phía trên trục hoành.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
22
1
x
y
x
nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Câu 61. Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
là hình v nào trong các hình v sau
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vẽ đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
x
y
-1
0
1
x
y
-2
1
0
1
x
y
1
-1
0
1
x
y
-2
2
-1
1
198 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
1
1
1
1
1
1
1
1


x
nÕu x
x
x
y
x
x
nÕu x
x
Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
có được bằng cách:
+ Giữ nguyên phần đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
nằm phía bên phải đường thẳng
1x
.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
nằm phía bên trái đường thẳng
1x
qua trục
hoành.
Câu 62. Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d R
có bng biến thiên sau
Xác định du ca
,,a b d
.
A.
0 0 0 ,,a b d
. B.
0 0 0 ,,a b d
.
C.
0 0 0 ,,a b d
. D.
0 0 0 ,,a b d
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên ta có
0d
.
0

 lim
x
f x a
.
2
32 ' . . . .f x a x b x c
Ta có hàm s nhn
02,xx
là điểm cc trnên
00
20
'
'
f
f
2
0
0
3
3 2 2 2 0




..
c
c
ba
ab
Nên
0b
. Vy
0 0 0 ,,a b d
.
Câu 63. Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ ới đây.
x
y
-2
-1
1
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 199
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
M a b c
.
A.
18M
. B.
6M
. C.
20M
. D.
24M
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th hàm s ta có
0 0 0 ,,a b c
.
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
1 2 0 1; ; ;
3
CD
y
do đó ta có hệ phương trình:
22
1 1 2 1 1 1 9
0 0 1 3 3 4 12
11
16 0
3
3
2
22










..
..
..
a b c c c a a
a b c a b a b b b
cc
ba
b
bb
y
a b c
a
aa
Suy ra
18M
hoc
226M
.
Vy giá tr nh nht ca
18M
.
Câu 64. Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
0, , , ,a b c d a
có bng biến thiên như sau:
Trong các số
a
,
b
c
có bao nhiêu số âm?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Từ dạng đồ thị suy ra
0a
.
0 1 0 x y d d
.
Ta có
2
32
y ax bx c
.
Vì hàm số có 2 cực trị nên
0
y
có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
.
Nên theo công thức Vi-ét ta có:
12
12
2
3
3
.
b
xx
a
c
xx
a
.
200 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Dựa vào hoành độ 2 điểm cực trị ta có:
2
0
0
3
0
0
3


b
b
a
cc
a
.
Câu 65. Cho hàm s
1
ax
y
bx c
có bng biến thiên sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0 0 0 ,,a b c
.
B.
0 0 0 ,,a b c
. C.
0 0 0 ,,a b c
. D.
0 0 0 ,,a b c
.
Li gii
Chn C
Dựa vào BBT, ta có:
+) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2
a
y
b
21 .ab
+) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1
c
x
b
2 .cb
+) Lại có
0
y
03 .ac b
Thay
12,
vào
3
được
20 .b b b
2
20 bb
1
0
2
.b
Từ
1
suy ra
0a
. Từ
2
suy ra
0c
.Vậy
0 0 0 ,,a b c
chọn C.
Câu 66. Cho hàm s
a x b
y
xc
có bng biến thiên sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0 0 0 ,,a b c
.
B.
0 0 0 ,,a b c
. C.
0 0 0 ,,a b c
. D.
0 0 0 ,,a b c
.
Li gii
Chn B
Dựa vào BBT, ta có:
+) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
10 .ya
+) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1 xc
10 .c
+) Lại có
0
y
0 ac b
b ac
1 1 1 0 ..b
Vậy
0 0 0 ,,a b c
chọn B.
Câu 67. Cho hàm s
3

,,
ax
f x a b c
bx c
có bng biến thiên như sau:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 201
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s âm?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Hàm s
3
ax
fx
bx c
đường tim cận đứng đường thng

c
x
b
đường tim cn
ngang là đường thng
.
a
y
b
T bng biến thiên ta có
2
21
32
3

()
()
c
cb
b
a a b
b
hàm s đã cho nghịch biến trên các khong
2 ;
và
2 ;
nên
2
3
0 3 0 3
()
ac b
f x ac b
bx c
Thay
12,
vào
3
ta được
2
1
6 3 0 0
2
.b b b
Vyb là s âm nên a và c cũng là số âm. Do đó trong các số
,ab
c
có 3 s âm.
Câu 68. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
2018 2019 y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số
2018 2019 u x f x
có được từ đồ thị hàm số
fx
bằng cách tịnh tiến
đồ thị hàm số
fx
sang phải 2018 đơn vị và lên trên 2019 đơn vị.
Suy ra bảng biến thiên của
ux
202 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số
g x u x
có 3 điểm cực trị.
Câu 69. Cho hàm s
ax b
y
xc
có đồ th như hình vẽ
a
,
b
,
c
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
32 T a b c
bng:
A.
12T
. B.
10T
. C.
7T
. D.
9T
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số trên nh vẽ tiệm cận ngang đường thẳng
1y
mà

lim
x
ya
,

lim
x
ya
nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng
ya
suy ra
1a
Suy ra

xb
y
xc
Đồ thị hàm số đi qua các điểm
0 2 2 0; , ;AB
suy ra
2
2
0
2


b
c
b
c
2
1

b
c
3 2 1 6 2 9 T a b c
.
Câu 70. Đường cong trong hình bên là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào ?
A.
3
1 .yx
B.
3
32 .y x x
x
y
1
2
1
O
2x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 203
C.
32
3 3 2 y x x x
. D.
3
2 yx
.
Lời giải
Chọn D
Để ý thấy khi
0x
thì
2y
nên ta loại phương án A.
Dựa vào đồ thị, suy ra hàm số khôngcực trị nên ta loại phương án B vì
2
33
yx
hai nghiệm.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
11;
, kiểm tra thấy C & D đều thỏa mãn.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
32
3 3 2 0 2 
CASIO
x x x x
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3
3
2 0 2 1 2 ;xx
. Do đó chỉ D thỏa mãn.
Câu 71. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên dưới đây:
Hàm s
y f x
có bng biến thiên trên là hàm s nào dưới đây:
A.
1
1
.y
xx
B.
1.y x x
C.
1
.
x
y
x
D.
1
x
y
x
.
Li gii
Chn D
Đáp án B sai vì
1

lim
x
xx
.
Đáp án C sai vì
2
1
1

xx
y
x
x
01'y
1
0
1








dx
x
dx
x
.
Đáp án A sai vì
1
0
1

lim
x
xx
.
Câu 72. Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
0a
có bng biến thiên như sau:
Tìm
S a b c d
.
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
32
y ax bx c
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
20
12 4 0 2
10
3 2 0 3
8 4 2 2 1 12
2 2 1
5
1







f
a b c a
f
a b c b
a b c d c c
fc
a b c d a d
fa
.
Vậy
2 3 12 5 2 S
.
204 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 73. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th như hình dưới đây. Trong các giá trị
a
,
b
,
c
,
d
có bao nhiêu giá tr âm?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Qua đồ th ta thấy: Đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
giao vi trc
Oy
tại điểm
0;Dd
nằm phía dưới trc
Ox
nên
0d
, và hình dng của đồ th hàm s ng với trường hp
0a
.
m s đạt cc tiu ti
1
0x
, đạt cực đại ti
2
0x
12
0xx
.
1
x
,
2
x
là hai nghim của phương trình
2
3 2 0 ax bx c
.
Khi đó
12
12
2
0
0
3
0
0
3


b
S x x
a
P x x c
a
0a
nên
0
0
b
c
.
Vy có
2
giá tr âm trong các giá tr
a
,
b
,
c
,
d
0
0
a
d
.
Câu 74. Hàm s
3
2
3
x
y f x ax bx c
có bng biến thiên được cho như hình vẽ.
Hỏi có bao nhiêu số âm trong các hệ s
a
,
b
,
c
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra
0 1 3 0 f f c c
.
Ta có
2
2

y f x x ax b
,
2

y
ab
.
0
fx
,
x
nên phương trình
0
fx
vô nghiệm, suy ra:
22
0 0 0
y
a b a b b
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 205
Mặt khác
1 1 1 2 1 2 0
f a b b a a
.
Câu 75. Cho hàm s
4 2 2
11 f x m x mx m
1m
bng biến thiên như hình vẽ. Tính giá
tr
2
21 T m a
.
A.
6
. B.
1
. C.
8
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
4 2 2
11
 



lim lim
xx
f x m x mx m
nên
1 0 1 mm
1
.
Đồ thị hàm số
4 2 2
11 f x m x mx m
đi qua điểm
03;B
nên:
2
2
13
2

m
m
m
2
.
Từ
1
,
2
suy ra:
2m
. Do đó
42
23 f x x x
.
Suy ra
1 1 2 a f f
. Vậy
2
2 2 2 1 1 .T
.
Câu 76. Biết rng hàm s
42
y f x ax bx c
có đồ th là đường cong trong hình v ới đây.
Giá trị
f a b c
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
42
y ax bx
.
Từ đồ thị, ta có hệ phương trình:
01
1
1 2 0 2
4
11





fc
c
f a b a
b
f a b c
.
Suy ra
42
2 4 1 f x x x
11 f a b c f
.
Câu 77. Cho hàm s
42
y ax bx c
0a
có đồ th như hình vẽ:
206 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Trong các số
a
,
b
c
có bao nhiêu số dương?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình dáng đồ thị
0a
.
Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
tại điểm có tung độ dương
0c
.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên
00 ab b
.
Vậy có hai số dương.
Câu 78. Cho hàm s

ax b
y f x
cx d
, , ,a b c d
có bng biến thiên như sau:
Biết
2 1 2 ff
là số nguyên dương. Tính
2020f
.
A.
4036
2019
. B.
4044
2019
. C.
4039
2019
. D.
4041
2019
.
Lời giải
Chọn A
+ Tiệm cận ngang:
2 2 2
a
y a c
c
1
.
+ Tiệm cận đứng:
11
d
x d c
c
2
.
+
2
0

ad bc
y
cx d
,



\
d
x
c
0 ad bc
3
.
Thế
1
,
2
vào
3
ta được:
22
2 0 0 0 1
22

c b c b b
c c b
c c c
.
Ta có:
2 4 2 6
2 1 2 2 2 3
2 2 2 2
a b a b c b c b c b b
ff
c d c d c c c c c c
.
Do
1 2 1 2 3 2
22
bb
ff
cc
.
Mặt khác,
2 1 2 ff
là số nguyên dương, do đó
3 1 4
2
b
bc
c
.
Vậy
2020 2020 2 4 4036
2020
2020 2020 2019


.a b c c
f
c d c c
.
Câu 79. Cho hàm s
ax b
y
cx d
(
0c
0ad bc
) có đồ th như hình vẽ:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 207
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
0ad
,
0ab
. B.
0bd
,
0ad
. C.
0ad
,
0ab
. D.
0ab
,
0ad
.
Li gii
Chn C
Nhìn vào đồ th, ta thy:
Đồ th ct trc hoành tại điểm có hoành độ dương
0a
0
b
a
. Suy ra
0ab
.
Đồ th có tim cận đứng
00
d
x cd
c
1
.
Đồ th có tim cn ngang
00
a
x ac
c
2
.
T
1
2
ta có
2
00 ac d ad
do
0c
.
Câu 80. Cho hàm s
2
4
ax m
fx
bx c
, , ,a b c m
có bng biến thiên như sau:
Trong các số
a
,
b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Tiệm cận đứng:
30x
0
c
b
0bc
.
Tiệm cận ngang:
10y
0
a
b
0ab
.
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ
30x
2
4
0
m
a
0a
0b
0c
.
Câu 81. Cho hàm s
9
ax
fx
bx c
,,a b c
có bng biến thiên như sau:
208 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Trong các số
a
,
b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Tiệm cận đứng:
20 x
0
c
b
0bc
.
Tiệm cận ngang:
30y
0
a
b
0ab
.
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ
20 x
9
0
a
0a
0b
0c
.
Câu 82. Cho hàm s
ax b
fx
cx d
0, , , ,a b c d a
có bng biến thiên như sau:
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
0b
,
0c
,
0d
. B.
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0b
,
0c
,
0d
. D.
0b
,
0c
,
0d
.
Lời giải
Chọn A
Tiệm cận ngang:
20y
0
a
c
, mà
0a
0c
.
Tiệm cận đứng:
10 x
0
d
c
0
d
c
, mà
0c
0d
.
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ
10 x
0
b
a
0
b
a
0b
.
Câu 83. Cho hàm s
ax b
fx
cx d
0, , , ,a b c d a
có bng biến thiên như sau:
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.
0b
,
0c
,
0d
. B.
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0b
,
0c
,
0d
. D.
0b
,
0c
,
0d
.
Lời giải
Chọn D
Tiệm cận ngang:
20y
0
a
c
, mà
0a
0c
.
Tiệm cận đứng:
10x
0
d
c
0
d
c
, mà
0c
0d
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 209
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ
10x
0
b
a
0
b
a
0b
.
Câu 84. Cho hàm s
2
ax
fx
bx c
,,a b c
có bng biến thiên như sau:
Trong các số
a
,
b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Tiệm cận đứng:
10x
0
c
b
0bc
.
Tiệm cận ngang:
10y
0
a
b
0ab
.
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ
10x
2
0
a
0a
0b
0c
.
Câu 85. Cho hàm s
2020
ax
fx
bx c
,,a b c
có bng biến thiên như sau:
Kết quả nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Lời giải
Chọn B
+ Tiệm cận đứng:
4 0 0 0
c
x bc
b
+ Tiệm cận ngang:
1
0 0 0
3
a
y ab
b
+ Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
2020
4 0 0 0 0 0 x x a b c
a
.
Câu 86. Cho hàm s
42
y ax bx c
0a
có bng biến thiên dưới đây:
210 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Tính
23 P a b c
.
A.
3 .P
B.
6P
. C.
2P
. D.
2P
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
32
4 2 2 2
y ax bx x ax b
,
0
y
2
0
2

x
b
x
a
.
Căn cứ vào bảng biến thiên ta thấy
0a
;
0b
, hàm đạt cực đại tại
1x
12y
,
hàm đạt cực tiểu tại
0x
01y
. Suy ra,
1
2
2
1

b
a
a b c
c
1
2
1

a
b
c
.
Do đó:
2 3 2 P a b c
.
Câu 87. Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
có đạo hàm là hàm s
y f x
với đồ th như hình
v bên. Biết rằng đồ th hàm s
y f x
tiếp xúc vi trc hoành ti điểm có hoành đ âm.
Khi đó đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu?
A. 4. B. 1. C.
4
. D. 2.
Li gii
Chn C
Nhìn đồ th ta thy
0
0
2


x
y
x
. Do đó, hàm số
y f x
đạt cc tr ti
0x
2x
Đồ th hàm s
y f x
tiếp xúc vi trc hoành tại điểm có hoành độ âm nên suy ra hàm s
y f x
đạt cc tr tại điểm hoành đ âm
2x
tiếp xúc vi trc hoành tại điểm
có hoành độ
2x
20 f
. (1)
Mt khác
2
32
f x ax bx c
.
Đồ th hàm s
y f x
đi qua các điểm có tọa độ
00;
,
20 ;
,
13;
. (2)
T (1), (2) lập được h phương trình
01
12 4 0 3
3 2 3 0
8 4 2 0 4








ca
a b c b
a b c c
a b c d d
32
34 f x x x
.
Đồ th hàm s
y f x
ct trc tung tại điểm có tung độ
0yf
= -
4
.
Câu 88. Cho đồ th hàm s
42
f x ax bx c
như hình vẽ.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 211
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:

lim
x
y
nên
0a
.
Đồ th hàm s ct
Oy
tại điểm
03;
do đó
30c
.
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr nên:
00 ab b
.
Câu 89. Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
00 , , , , ,a b c d a d
có bng biến thiên như sau:
Trong các số
a
,
b
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Từ dạng đồ thị suy ra
0a
.
Ta có
2
32
y ax bx c
.
Vì hàm số có 2 cực trị nên
0
y
có 2 nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
.
Nên theo công thức Vi-ét ta có:
12
12
2
3
3
.
b
xx
a
c
xx
a
.
Dựa vào hoành độ 2 điểm cực trị ta có:
2
0
0
3
0
0
3


b
b
a
cc
a
.
Câu 90. Cho hàm s
y f x
liên tc trên tng khong
1;
1 ;
. Đồ th hàm s đó cùng
với đường tim cận đứng
1x
và đường tim cn ngang
2y
như hình vẽ
212 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
f x m
hai nghiệm phân biệt
12
,xx
sao cho
12
1.xx
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
2m
.
Lời giải
Chọn B
T đồ th hàm s
y f x
, để v đồ th hàm s
y f x
ta gi nguyên phần đồ th
y f x
phía bên phi trục tung, sau đó lấy đối xng phần đồ th bên phải đó qua trục
Oy
(xóa phần đồ th
y f x
cũ bên trái).
Phương trình
f x m
phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s
y f x
và hàm s
ym
.
T đồ th hàm số, để phương trình trên có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
12
1.xx
1m
.
Câu 91. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
Hỏi phương trình
2 10 40 fx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
Xét đồ thị hàm số
2 10 y f x
có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
y f x
song song với trục
Ox
sang phải
2
đơn vị, rồi sau đó tịnh tiến song song với trục
Oy
lên
trên
10
đơn vị.
Ta được bảng biến thiên của hàm số
2 10 y g x f x
như sau
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 213
Khi đó đồ thị hàm số
2 10 y f x
gồm hai phần:
+ Phần đồ thị của hàm số
2 10 y g x f x
nằm phía trên trục hoành.
+ Và phần đối xứng của đồ thị
2 10 y g x f x
nằm phía dưới trục hoành.
Do đó ta có được bảng biến thiên của hàm số
y g x
như sau
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình
2 10 40 fx
có 2 nghiệm.
Câu 92. Hàm s
2
21 y x x
đồ th nhình v bên. Hình nào dưới dây đồ th hàm s
2
21 y x x
?
A. HÌNH
3
. B. HÌNH
2
. C. HÌNH
1
. D. HÌNH
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
2
2 1 2
21
2 1 2
,
,
x x x
y x x
x x x
Gọi
2
21 :C y x x
;
2
1
21 :C y x x
Đồ thị
1
C
gồm hai phần:
Phần 1: Phần đồ thị
C
khi
2x
.
Phần 2: Phần đồ thị đối xứng đồ thị
C
khi
2x
qua trục hoành.
Câu 93. Cho hàm s
y f x
đồ th như đường cong trong hình v i đây. Tìm giá tr ca
tham s
m
để phương trình
2f x m
4
nghim phân bit?
214 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A.
11 m
. B.
02m
. C.
5m
. D.
13m
.
Lời giải
Chọn B
Sử dụng phép suy đồ thị ta vẽ được đồ thị hàm số
y f x
như sau:
Phương trình
2f x m
4
nghiệm phân biệt
đường thẳng
2ym
cắt đồ thị
hàm số
y f x
tại
4
điểm phân biệt
1 1 3 0 2 mm
.
Câu 94. Hình v bên là đồ th ca hàm s
y f x
.
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
1 y f x m
5
đim cc tr. Tng giá tr tt c các phn t ca
S
bng
A.
12
. B.
15
. C.
18
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Số giao điểm của
:C y f x
với
Ox
bằng số giao điểm của
1
:C y f x
với
Ox
.
0m
nên
1

:C y f x m
được bằng cách tịnh tiến
1
:C y f x
lên trên
m
đơn vị.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 215
TH1:
03m
. Đồ thị hàm số có
7
điểm cực trị. Loại.
TH2:
3m
. Đồ thị hàm số có
5
điểm cực trị. Nhận.
TH3:
36m
. Đồ thị hàm số có
5
điểm cực trị. Nhận.
TH4:
6m
. Đồ thị hàm số có
3
điểm cực trị. Loại.
Vậy
36m
. Do
*
m
nên
345 ;;m
.
Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
12
.
Câu 95. Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
0a
. Biết rng hàm s
y f x
đồ th như
hình bên dưới và đồ th hàm s
y f x
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
3
.
Hi trong các s
a
,
b
,
c
,
d
có tất cả bao nhiêu số dương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii
Chn B
T gi thiết đồ th hàm s
y f x
ct trc tung tại điểm tung đ bng
3
suy ra
30 d
.
Do đó đồ th hàm s
y f x
có dng:
216 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
T đồ th hàm s
y f x
ta thy

lim
x
fx
suy ra
0a
.
Đồ thị hàm số
y f x
hai điểm cc tr nm khác phía vi trục tung suy ra phương trình
0
fx
có hai nghim
1
x
,
2
x
trái du, suy ra
0ac
. Vì
0a
nên
0c
.
Từ đồ thị hàm số
y f x
ta li thy
12
12
0

xx
xx
12
0 xx
hay
2
0
3
b
a
.
0a
nên
0 .b
Vậy hàm số
y f x
có 2 hệ số dương.
Câu 96. Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
0a
. Biết rng hàm s
y f x
đồ th như
hình bên dưới.
Trong các s
a
,
b
,
c
,
d
có tt c bao nhiêu s âm?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Li gii
Chn C
Do phần đồ thị hàm s
y f x
nằm bên phải trục tung trùng với đồ thị hàm số
y f x
bên phi trục tung trên đồ th th hin phần này hai điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
, nên ta xác định được tâm đi xng của đồ th hàm s
y f x
(là trung điểm
đon thng nối hai điểm cc tr).
T đó ta có thể suy ra đồ th hàm s
y f x
có dng:
T đồ th hàm s
y f x
ta thy

lim
x
fx
suy ra
0a
.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm nằm trên trục hoành nên
0d
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 217
Đồ thị hàm số
y f x
hai điểm cc tr nm bên phi trục tung suy ra phương trình
0
fx
có hai nghim
1
x
,
2
x
dương, suy ra
30
2
0
3
ac
b
a
. Vì
0a
nên
0
0
c
b
.
Vậy trong các s
a
,
b
,
c
,
d
chỉ có 1 số âm.
Câu 97. Cho hàm s
ax a
fx
cx d
,,a c d
, biết rng hàm s
ax a
y
cx d
có đồ th như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Trong ba s
a
,
b
,
c
luôn có hai số dương và một số âm.
B.
0dc
.
C.
0a
,
0d
,
0c
.
D.
0a
,
0d
,
0c
.
Li gii
Chn B
Nếu
0a
thì
0

ax a
y
cx d
,

d
x
c
không thỏa mãn với đồ thị đã cho.
Nếu
0a
thì

d
x
c
,
1
1


,
,
f x x
ax a
y
cx d
f x x
, do đó t đồ th hàm s
ax a
y
cx d
suy
ra đồ th hàm s
y f x
là:
Đồ th hàm s có đường tim cn ngang nm phía trên trc hoành nên
0
a
y
c
0c
.
Đồ th hàm s có đường tim cận đứng nm bên trái trc tung nên
00
d
xd
c
.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định nên
0ad ac
0 dc
(do
0a
).
218 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Nếu
0a
thì

d
x
c
,
1
1


,
,
f x x
ax a
y
cx d
f x x
, do đó từ đồ th hàm s
ax a
y
cx d
suy
ra đồ th hàm s
y f x
là:
Đồ th hàm s có đường tim cn ngang nằm phía dưới trc hoành nên
0
a
y
c
0c
.
Đồ th hàm s có đường tim cận đứng nm bên trái trc tung nên
00
d
xd
c
.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên
0ad ac
0 dc
(do
0a
).
Vy
0dc
luôn đúng.
Câu 98. Cho hàm s
ax b
fx
cx d
, , ,a b c d
, gi s hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ:
Trong các s
a
,
b
,
c
,
d
có tt c bao nhiêu s dương?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Không xác định được.
Li gii
Chn B
T đồ th hàm s
y f x
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang suy ra
0c
0ad bc
Do phần đồ thị hàm s
y f x
nằm bên phải trục tung trùng phần đồ thị bên phi trc
tung ca đồ thị hàm số
y f x
tâm đối xng của đồ th hàm s
y f x
là giao điểm của đường tiệm cận ngang và
tiệm cận đứng bên phải trục tung của đồ thị hàm số
y f x
.
Từ đó suy ra đồ th hàm s
y f x
có dng:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 219
Lúc này, dựa vào đồ th ta thy:
+ Đường tim cn ngang nằm dưới trc hoành nên
0
a
y
c
, suy ra
a
c
trái dấu.
+ Đường tim cận đứng là
0

d
x
c
nên
d
c
trái dấu.
+ Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ
0
b
y
d
suy ra
b
d
trái dấu.
Vy trong 4 s
a
,
b
,
c
,
d
hai s dương và hai số âm.
Câu 99. Cho hàm s
1
ax
y
bx c
(vi
a
,
b
,
c
là các tham s) có bng biến thiên như sau:
Xét bn phát biu sau:
11:c
20:ab
30 :a b c
40:a
.
Số phát biểu đúng trong bốn phát biểu đã nêu là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
T bng biến thiên suy ra đ th hàm s
1
ax
y
bx c
có tim cận đứng
2x
, tim cn ngang
1y
. Hàm s
1
ax
y
bx c
đồng biến trên mi khoảng xác định.
Suy ra
2
2
1
0



lim
lim
,
x
x
fx
fx
ac b c
x
b
bx c
20
1
0



bc
a
b
ac b
2
2
20
ab
cb
bb
2
1
0
2
ab
cb
b
.
Do
0ab
nên
4
sai và
2
đúng.
Từ
2
1
0
2

cb
b
suy ra
01c
, nên
1
sai.
20 a b c b b b
nên
3
đúng.
Vậy có 2 phát biểu đúng.
4
3
2
1
220 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 100. Cho hàm s bc ba
32
f x ax bx cx d
. Biết rng hàm s
fx
nghch biến trên mt
khoảng có độ dài bằng 2020 và đồ th hàm s
2y f x
như hình vẽ.
Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
0
0
0
a
d
b
c
. B.
0
0
0
0
a
d
b
c
. C.
0
0
0
0
a
d
b
c
. D.
0 a b c
.
Li gii
Chn A
Tnh tiến đồ th đã cho theo vectơ
20;u
ta có đồ th hàm s
y f x
như sau:
Do
fx
nghịch biến trên một khoảng độ dài bằng 2020 nên
0a
. T đó suy ra đồ th
hàm s
y f x
:
Dựa vào đồ th ta thy
0
2
3 1 0
3
1 3 0
3

.
d
b
a
c
a
0
0
0

d
b
c
. Do đó phương án A đúng.
Mặt khác do hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
13 ;
nên
01ff
hay
d a b c d
0 a b c
. Vậy phương án D sai.
---------- HẾT ----------
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 221
CHƯƠNG I. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ch đề 06. TƯƠNG GIAO
Câu 1. Đưng thng
42yx
và đồ th hàm s
32
23 y x x x
có tt c bao nhiêu giao điểm?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chọn D
Số giao điểm của hai đồ thị bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
32
2 3 4 2 x x x x
32
2 2 0 x x x
1 1 2 0 x x x
1
1
2
x
x
x
.
Suy ra đường thng
42yx
và đồ th hàm s
32
23 y x x x
có ba giao điểm.
Câu 2. Đồ th hàm s nào sau đây cắt trc tung tại điểm có tung độ âm?
A.
41
2
x
y
x
. B.
23
1

x
y
x
. C.
23
1
x
y
x
. D.
34
1
x
y
x
.
Li gii
Chọn D
Đồ th hàm s
34
1
x
y
x
ct trc tung tại điểm
04;
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
đồ th đường cong trong hình v bên. Tìm s nghim của phương
trình
2018 1fx
.
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Li gii
Chọn C
Đồ th hàm s
2018y f x
có được bng cách tnh tiến đồ th hàm s
y f x
sang
trái
2018
đơn vị. Do đó số nghim của phương trình
2018 1fx
cũng là số nghim
của phương trình
1fx
. Theo hình v ta có s nghim là
3
.
Câu 4. Đồ th ca m s
42
4 2 1 y x x
và đồ th ca hàm s
2
1 yx x
tt c bao nhiêu
đim chung?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 2
4 2 1 1 x x x x
42
0
4 3 0 1
1
2
x
x x x x
x
.
-1
2
1
2
3
O
y
x
222 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 5. Đưng thng
1yx
cắt đồ th hàm s
32
1 y x x x
tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các
giao điểm đó.
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chọn B
32
11 x x x x
0
1
x
x
.
Do đó đường thẳng
1yx
cắt đồ thị hàm số
32
1 y x x x
tại
01;
10;
.
Vậy tổng tung độ các giao điểm là
1
.
Câu 6. Đồ th hàm s
4
2
3
22
x
yx
ct trc hoành ti mấy điểm?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
0
Li gii
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s đã cho và trục hoành:
4
2
3
0
22
x
x
42
2 3 0 xx
2
2
1
3

x
x
3 x
.
Vậy phương trình có
2
nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại
2
điểm.
Câu 7. Cho hàm s
y f x
đồ th như đường cong nh dưới. Phương trình
1fx
bao
nhiêu nghim?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chọn D
Số nghiệm phương trình
1fx
là số giao điểm của đồ thị hàm số
1
và đường thẳng
1y
.
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình
1fx
3
nghiệm phân biệt.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
xác định trên
1\
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng
biến thiên như hình sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
f x m
đúng
ba nghiệm thực phân biệt
A.
42 ;
. B.
42
;
. C.
42
;
. D.
2

;
.
Li gii
Chọn A
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 223
Số nghiệm phương trình
f x m
là số giao điểm của hai đường
y f x
ym
đường thẳng song song với trục
Ox
cắt
Oy
tại điểm có tung độ
m
.
Phương trình có
3
nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng
ym
cắt đồ thị
y f x
tại
ba điểm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên có
42;m
.
Câu 9. Cho hàm s
()y f x
có đồ thi
C
như hình vẽ
Số nghiệm phân biệt của phương trình
1
2
fx
là :
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chọn B
Đường thẳng
1
2
y
cắt đồ thị
C
của hàm số
()y f x
tại 3 điểm phân biệt nên phương
trình
1
2
fx
luôn có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 10. Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ ới đây.
S nghim của phương trình
10fx
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
1 0 1 f x f x
.
x
y
2
-2
0
x
y
y = -1
2
-2
0
224 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Dựa vào đồ th ta thấy đường thng
1y
cắt đồ th hàm s
fx
ti
3
đim phân bit
nên phương trình đã cho có
3
nghim.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình v.
Phương trình
1fx
có bao nhiêu nghim?
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số
y f x
1y
có 3 điểm chung nên phương trình
2fx
có 3 nghiệm.
Câu 12. Cho hàm s
42
y f x ax bx c
vi
,,a b c
có đồ th như hình vẽ.
Phương trình
1 2 0. fx
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A.
2
. B.Vô nghiệm. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình:
1
1 2 0
2
.f x f x
Số nghiệm của phương trình
1 2 0. fx
bằng số giao điểm của đồ thị hàm s
y f x
và đường thẳng
1
2
y
.
Từ đồ thị ta có phương trình
1 2 0. fx
có 4 nghiệm
Câu 13. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
24


;
và có đồ th như hình vẽ bên.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 225
Số nghiệm thực của phương trình
3 4 0fx
trên đoạn
24


;
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
4
3 4 0
3
f x f x
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường
thẳng
4
3
y
.
Xét trên đoạn
24


;
, đường thẳng
4
3
y
cắt đồ thị hàm
y f x
tại ba điểm.
Vậy phương trình
3 4 0fx
có ba nghiệm trên đoạn
24


;
.
Câu 14. Đưng cong hình bên là đồ th ca hàm s
y f x
.
Biết phương trình
0fx
k
nghim thc phân bit,
*
k
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
2k
. B.
4k
. C.
3k
. D.
0k
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s
y f x
ct trc hoành tại 4 điểm phân biệt nên phương trình
0fx
4 nghim phân bit hay
4k
.
Câu 15. Biết rng hàm s
y f x
là hàm s bậc ba và có đồ th đưc cho trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình
2 5 0fx
A.
1
B.
2
. C.
3
. D.
4
.
x
y
-2
2
2
O
1
O
x
y
226 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Lời giải
Chọn A
Ta có:
5
2 5 0
2
f x f x
Số nghiệm của phương trình
(*)
số giao điểm của đường cong
()C
:
y f x
đường
thẳng
5
2
( ) :dy
.
Dựa vào đồ thị trên ta thấy
()C
()d
cắt nhau tại
1
điểm nên phương trình đã cho có duy
nhất 1 nghiệm.
Câu 16. Cho hàm s
y f x
liên tc trên có bng biến thiên sau:
Phương trình
4fx
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Số nghiệm của phương trình
4fx
là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
4y
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình
4fx
2
nghiệm phân biệt.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
có tập xác định là
1\
và liên tc trên mi khoảng xác định ca nó.
Biết
fx
có bng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
60fx
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên
2
6
1


( )
x
fx
x a a
Vậy phương trình
6fx
có 2 nghiệm.
Câu 18. Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên mi na khong
2
;
2

;
, bng
biến thiên như hình bên.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 227
Số nghiệm thực của phương trình
4 9 0fx
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Ta có
9
4 9 0
4
f x f x
.
Từ BBT ta thấy phương trình trên có một nghiệm.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
4fx
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Số nghiệm thực của phương trình
4fx
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng
4y
.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y f x
, ta thấy đường thẳng
4y
cắt đồ thị tại hai
điểm phân biệt.
Câu 20. Cho hàm s
y f x
xác định trên
0\
, liên tc trên mi khoảng xác đnh và bng
biến thiên.
Số nghiệm thực của phương trình
40fx
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Ta có
4 0 4 f x f x
Số nghiệm thực của phương trình
40fx
bằng số điểm chung của hai đồ thị
y f x
4y
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hai đồ thị có 2 điểm chung nên phương trình
40fx
2
nghiệm.
228 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 21. Hoành độ các giao điểm của đồ th hàm s
21
2
x
yC
x
và đường thng
2:d y x
A.
1
3

x
x
. B.
1
3

x
x
. C.
16
16


x
x
. D.
1
3


x
x
.
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của đồ thị
C
và đường thẳng d nghiệm phương trình:
21
2
2

x
x
x
Với
2x
, phương trình trở thành :
2
3
2 2 2 1 2 3 0
1

x
x x x x x
x
(thỏa mãn).
Câu 22. Biết rằng đồ th hàm s
32
3 2 1 y x x x
cắt đồ th hàm s
2
31 y x x
tại hai điểm phân
bit
A
B
. Tính độ dài đoạn thng
.AB
A.
3 .AB
B.
22 .AB
C.
2 .AB
D.
1 .AB
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s trên là nghiệm phương trình:
3 2 2 3 2
2
3 2 1 3 1 4 5 2 0
1
x
x x x x x x x x
x
.
Vy tọa độ giao điểm của hai đồ th trên là
2 1 1 1; , ;AB
.
22
1 2 1 1 1 AB AB
Câu 23. Gi
,MN
là giao điểm của đường thng
1yx
đường cong
24
1
x
y
x
. Tìm hoành độ
trung điểm
I
của đoạn thng
MN
.
A.
5
2
.
B.
1.
C.
2.
D.
5
2
.
Lời giải
Chọn B
Hoành độ giao điểm của hai đồ th hàm s trên là nghiệm phương trình:
24
1
1

x
x
x
.
Vi
1x
thì phương trình trở thành:
2
16
1 1 2 4 2 5 0
16


x
x x x x x
x
Vy tọa độ giao điểm của hai đồ th trên là
1 6 2 6 1 6 2 6 ; , ;MN
Hoành độ trung điểm ca MN là
1 6 1 6
1
2

I
x
.
Câu 24. Biết rằng đồ th ca hàm s
32
2 3 3 1 y x x x
cắt đường thng
2
21yx
tại ba điểm
phân bit. Kí hiệu ba điểm đó là
11
;A x y
,
22
;B x y
33
;C x y
. Tính tng
1 2 3
S x x x
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao đim của hai đồ th hàm s trên là nghiệm phương trình:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 229
3 2 2 3 2
0
2 3 3 1 2 1 2 3 0 1
3
2

x
x x x x x x x x
x
.
Vy
31
01
22



S
.
Câu 25. Hàm s
42
21 y x x
có đồ th như hình bên. Dựa vào đồ th hàm s
42
21 y x x
. Tìm
s nghim của phương trình
42
2 1 0 xx
.
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
0.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
4 2 4 2
2 1 0 2 1 2 x x x x
. Số nghiệm phương trình
1
chính số
giao điểm của đồ thị hàm số
42
21 y x x
và đường thẳng
2y
.
Dựa vào đồ thị trên, ta thấy hai đồ thị này giao nhau tại 2 điểm.
Vậy phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 26. Đồ th hàm s nào sau đây cắt trc tung tại điểm có tung độ bng
2
?
A.
32
1
.
x
y
x
B.
22
1

.
x
y
x
C.
23
1
.
x
y
x
D.
21
1

.
x
y
x
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có hoành độ
0x
.
Thay
0x
vào lần lượt các đáp án, ta thấy
32
1
x
y
x
cắt trục tung tại điểm tung độ
2y
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 27. S giao điểm của đồ th hàm s
42
21 y x x
vi trc hoành là.
A.
1 .y
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
230 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ
0y
.
Thay
0y
vào hàm số, ta được
42
1
2 1 0
1

x
xx
x
.
Vậy hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Câu 28. Đồ th hàm s nào sau đây cắt trc tung tại điểm có tung độ dương?
A.
32
1
x
y
x
. B.
24
1

x
y
x
. C.
23
1
x
y
x
. D.
21
1

x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có hoành độ
0x
.
Thay
0x
vào lần lượt các đáp án, ta thấy
21
1

x
y
x
cắt trục tung tại điểm tung độ
10y
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình bên. Số giao điểm của đồ th vi trc hoành là?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Câu 30. Tọa độ giao điểm có hoành độ nh hơn 1 của đường
31
1
:
x
Cy
x
và đường thng
1:d y x
là:
A.
01;A
B.
01;A
C.
12 ;A
D.
27 ;A
.
Lời giải
Chọn B
Hoành độ giao điểm của
31
1
x
y
x
1yx
là nghiệm phương trình :
31
1
1

x
x
x
Với
1x
ta được
22
0
3 1 1 3 0
3
x
x x x x
x
.
Do tọa độ giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 nên suy ra
0x
.
Vậy
01;A
.
Câu 31. Đồ th sau đây của hàm s
42
33 y x x
. Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
42
30 x x m
có ba nghim phân bit?
y
x
5
-2
2
-1
-1
4
3
2
1
O
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 231
A.
3m
. B.
4m
. C.
0m
. D.
4m
.
Lời giải
Chn C
Xét phương trình
4 2 4 2
3 0 3 3 3 x x m x x m
.
Khi đó Dựa vào đồ thị để phương trình đã cho có ba nghiệm thì
3 3 0 mm
.
Câu 32. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
20fx
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 0 2 f x f x
.
Do
2 2 4;
nên phương trình đã cho có
3
nghim phân bit.
Câu 33. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình v ới đây. Tìm
m
để phương trình
f x m
có
bn nghim phân bit.
A.
4m
. B.
43 m
. C.
43 m
. D.
43 m
.
Lời giải
Chn B
S nghiệm phương trình
f x m
bng s giao điểm của đồ th
:C y f x
và đường
thng
:d y m
Vậy phương trình
f x m
bn nghim phân bit khi và ch khi
d
ct
C
ti bốn đim
phân bit
43 m
.
Câu 34. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
232 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình
1fx
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
Số nghiệm của phương trình số giao điểm của đường thẳng
1y
đồ thị hàm số
y f x
Dựa đồ thị ta thấy đường thẳng
1y
cắt đồ thị tại một điểm nên phương trình một
nghiệm.
Câu 35. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
10fx
.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Đưng thng
1y
cắt đồ th hàm s
y f x
ti
2
đim.
Vậy phương trình
10fx
2
nghim.
Câu 36. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
f x m
3
nghim phân
bit.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
S nghim của phương trình
f x m
chính là s giao điểm của đồ th hàm s
y f x
đưng thng
ym
.
Khi đó chỉ
1
giá tr nguyên ca
m
0m
để
f x m
3
nghim phân bit.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 233
Câu 37. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
0f x m
có đúng 3 nghiệm
thực phân biệt
A.
3m
. B.
3m
. C.
43 m
. D.
3m
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
0 f x m f x m
.
Để phương trình có nghiệm phân biệt thì đường thẳng
ym
(song song hoặc trùng với
trục hoành) cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
3
điểm phân biệt.
Dựa đồ thị ta có
3 m
3m
.
Câu 38. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
2 1 0 fx
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Chn B
Đặt
2tx
thì phương trình
2 1 0 fx
trở thành
1ft
.
Dựa vào BBT ta thấy phương trình
1ft
có ba nghiệm phân biệt.
Mà mỗi giá trị của
t
cho duy nhất một giá trị của
x
2xt
.
Vậy phương trình
2 1 0 fx
cũng có ba nghiệm phân biệt.
Câu 39. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
22 :C y x x mx m
ct trc
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.
A.
1 ;m
. B.
44
01
33
 
; ; ;m
.
C.
4
1
3




;m
. D.
0 ;m
.
Li gii
Chọn C
234 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
2 2 0 ( )( )x x mx m
2
2
20
()
x
f x x mx m
.
Khi đó
C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương khi và chỉ khi
0()fx
có hai nghiệm phân biệt dương và khác
2
.
Nên có
12
12
0
0
0
20


.
xx
xx
f
2
0
20
0
4 4 0

mm
m
m
mm
1
4
3
m
m
4
1
3




;m
.
Câu 40. Tìm
m
đ đưng thng
y x m
d
cắt đồ th hàm s
21
2
x
y
x
C
tại hai điểm phân bit
thuc hai nhánh của đồ th
C
.
A.
m
. B.
1
2




\m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
21
2

x
xm
x
2x
22
2 2 2 1 4 2 1 0 x x mx m x x m x m
1
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị
C
khi:
1
có hai nghiệm phân biệt
12
;xx
thỏa mãn
12
2xx
.
Khi đó
2
2
12
12
20 0
4 4 2 1 0
2 0 2
2



mm
mm
xx
xx
.
1 2 1 2 1 2
2 2 0 2 4 0 x x x x x x
2
Áp dụng định lí Vi-et trong phương trình
1
, ta có:
12
12
4
21
x x m
x x m
.
Thay vào
2
, được
2 1 2 4 4 0 5 0 m m m
.
Vy
d
ct
C
tại hai điểm phân bit vi mi
m
.
Câu 41. Tìm
m
để đưng thng
1y mx
cắt đồ th hàm s
1
1
x
y
x
tại hai điểm thuc hai nhánh
của đồ th.
A.
1
0
4




;\m
. B.
0 ;m
.
C.
0 ;m
. D.
0m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
1
1
1
1 1 1
2 0 1
1



x
x
x
mx
mx x x
mx mx
x
YCBT
1
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
khác
1
tha mãn
12
1 1 0 xx
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 235
2
2
1 2 1 2
0
0
00
80
88
0
1 1 2 0
2
0
10
2
1 1 0





..
m
m
mm
mm
mm
m
mm
m
x x x x
m
m
.
Câu 42. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đưng thng
y x m
cắt đồ th hàm s
2
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit
A
,
B
có hoành độ
12
,xx
tha mãn
22
12
7xx
.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
1
2
2 0 1
1
x
x
xm
x mx m
x
Đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
2
10
4 8 0


mm
thỏa mãn với mọi số thực
.m
Với mọi số thực
m
đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
tại hai điểm phân
biệt
11
;A x x m
,
22
;xB x m
, trong đó
12
,xx
là hai nghiệm phân biệt của (1).
Theo Vi-ét ta có
12
12
2


.
x x m
x x m
Ta có:
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
7 2 7 2 2 7 x x x x x x m m
2
1
2 3 0
3

m
mm
m
Vậy có 2 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 43. Để đưng thng
2 :d y x m
cắt đồ th hàm s
2
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân bit
A
và
B
sao cho độ dài
AB
ngn nht thì giá tr ca
m
thuc khong nào?
A.
42 ;m
. B.
24 ;m
. C.
20;m
. D.
02 ;m
.
Lời giải
Chọn D
2
2
2 1 2 0
1
*
x
x m x m x m
x
(vì
1x
không phải là nghiệm).
Đường thẳng
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt:
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
.
22
1 4 2 1 8 0 ,m m m m
.
Theo định lý Vi-et ta có:
12
12
1
2

.
x x m
x x m
Khi đó
11
2;,A x x m
22
2;B x x m
.
236 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
2 2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1 1 2
2 2 2 2 4 AB x x x m x m x x x x x x
.
2
2 1 8 4 m
.
AB
nhỏ nhất
41 AB m
.
Câu 44. Cho hàm s
3
1 y x mx m
đồ th
C
. Gi
0
m
giá tr ca
m
để đồ th
C
ct trc
Ox
tại 3 điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
;;x x x
tha mãn
1 2 3
1 1 1
2
x x x
. Khi đó
0
m
thuc
khoảng nào sau đây?
A.
20 ;
. B.
03;
. C.
35;
. D.
57;
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
trục
Ox
3
10 x mx m
3
1 1 0 ()x m x
2
1 1 0 ( )( )x x x m
2
1
10
()
x
f x x x m
.
Khi đó
C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi
0()fx
hai nghiệm phân
biệt và khác
1
0
10

f
4 3 0
30


*
m
m
.
Cho
3
1x
gọi
12
;xx
nghiệm của
2
10 ()f x x x m
. Theo định Vi et ta
12
12
1
1

.
xx
x x m
.
Theo đề i ta
1 2 3
1 1 1
2
x x x
12
11
12
xx
1
1 2
2
1

.x
xx
x
1
1
1

m
2m
(thỏa
mãn
*
).
Câu 45. Cho phương trình
32
3 1 0 1 x x m
. Điều kin ca tham s
m
để phương trình
1
ba nghim phân bit tha mãn
1 2 3
1 x x x
A.
1m
. B.
13 m
. C.
31 m
. D.
31 m
.
Lời giải
Chọn C
* Phương trình tương đương:
32
1 3 1 x x m
.
* Số nghiệm của phương trình
1
bằng số giao điểm của đồ thị
32
31 :C y f x x x
và đường thẳng
ym
.
* Để phương trình
1
ba nghiệm phân biệt thỏa mãn
1 2 3
1 x x x
điều kiện
32
31 :C y f x x x
cắt đường thẳng
ym
tại 3 điểm phân biệt trong đó có hai điểm
có hoành độ lớn hơn
1
và một điểm có hoành độ nhỏ hơn
1
.
Xét hàm số:
32
31 y f x x x
2
36
f x x x
0
0
2
x
fx
x
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 237
Từ bảng biến thiên ta suy ra:
31 m
.
Câu 46. Cho đồ th hàm s
42
23 y x x
. Tìm tham s
m
sao cho phương trình
42
20 x x m
có 2 nghim.
A.
3m
. B.
0
1

m
m
. C.
43 m
. D.
11 m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
42
20 x x m
42
2 3 3 x x m
.
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
42
23 y x x C
đường thẳng
3:d y m
.
Để phương trình
42
20 x x m
có 2 nghiệm
3
1


m
m
Câu 47. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
22


;
và có đồ th như hình vẽ bên. Tìm
m
để
phương trình
30f x m
có nghiệm trên đoạn
22


;
là;
A.
1
1
3

m
m
. B.
9
3

m
m
. C.
39 m
. D.
13 m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
30
3
m
f x m f x
.
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x C
và đường
thẳng
3
:
m
dy
.
Để phương trình
3
m
fx
có nghiệm thuộc đoạn
22


;
1 3 3 9
3
m
m
.
238 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 48. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
R
và có bng biến thiên như hình v. Tìm tt c các g
tr thc ca
m
để phương trình
2f x m
có đúng hai nghim phân bit.
A.
0
3

m
m
. B.
3m
. C.
0
3
2

m
m
. D.
3
2
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2()f x m
.
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x C
và đường
thẳng
2:d y m
.
Để phương trình
2f x m
2
nghiệm
0
3
2

m
m
.
Câu 49. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình bên. Khi đó tất c các gtr ca
m
để
phương trình
1f x m
có ba nghim thc là .
A.
35


;m
. B.
46 ;m
.
C.
35 ;;m
. D.
46


;m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1f x m
.
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x C
và đường
thẳng
1:d y m
.
Để phương trình
1f x m
3
nghiệm
46 m
.
Câu 50. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
5 7 2 0 x x m
nghim
thuộc đoạn
15


;
.
A.
3
7
4
m
. B.
73
28
m
. C.
37m
. D.
37
82
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
22
5 7 2 0 5 7 2 x x m x x m
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 239
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
2
57 y x x
và đường
thẳng
2:d y m
.
Xét hàm số
2
5 7 2 5 1 5


;f x x x f x x x
Từ bảng biến thiên ta có phương trình có nghiệm trên khoảng
15


;
3
7
4



;y
73
28
m
Câu 51. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
3
3 1 0 x x m
có ba nghim phân
bit.
A.
13 m
. B.
13 m
. C.
1m
. D.
1m
hoặc
3m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình đã cho có ba nghiệm khi đồ thị
C
hàm số
3
31 f x x x
có ba điểm
chung với đường thẳng
:d y m
.
Ta có
2
33
f x x
,
0
fx
1
1

x
x
.
Dựa vào bảng biến thiên
d
cắt
C
tại ba điểm khi
13 m
.
Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt khi
13 m
Câu 52. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
42
6 3 0 x x m
vô nghim.
A.
3m
B.
6m
. C.
6m
. D.
63 m
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
42
6 3 0 x x m
42
63 x x m
Xét hàm s
42
63 y x x
3
4 12
y x x
0
y
03
36
xy
xy
.
Dựa vào bảng biến thiên phương trình vô nghiệm khi
6m
.
240 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Câu 53. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
24


;
và có đồ th như hình vẽ bên. Tìm m đ
phương trình
30f x m
1
nghim.
A.
18
9

m
m
. B.
36m
. C.
6m
. D.
3m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
30
3
m
f x m f x
.
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng
3
:
m
dy
.
Để phương trình
3
m
fx
1
nghiệm
18
9

m
m
.
Câu 54. Cho hàm s
42
 bx cf x ax
,,a b c
. Đồ th ca hàm s
y f x
như hình vẽ bên.
Tìm m để phương trình
10 f x m
2
nghim.
A.
1
0
m
m
. B.
2
1
m
m
. C.
2m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 0 1 f x m f x m
.
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng
1:d y m
.
Để phương trình
1f x m
2
nghiệm
2
1
m
m
.
Câu 55. Cho hàm s
32
y x ax bx c
đồ th
C
. Gi s
,,a b c
thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
điu kin
11 b a c b
. Khi đó
C
ct trc hoành tại bao nhiêu điểm phân bit?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Chọn D
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 241
Ta có:
10
10
11
10
10


f
a b c
b a c b
a b c
f
.
Mặt khác hàm số đã cho liên tục đồng thời
 
 lim ; lim
xx
yy
Do đó theo nguyên lý của hàm số liên tục, tồn tại các giao điểm của đồ thị hàm số
32
y x ax bx c
với trục hoành trong các khoảng:
1 1 1 1 ; ; ; ; ;
.
Vậy có 3 giao điểm.
Câu 56. Biết rằng đường thng
:d y x m
luôn cắt đường cong
21
2
:
x
Cy
x
tại hai điểm phân
bit
A
,
B
. Độ dài đoạn
AB
đạt giá tr nh nht bng bao nhiêu?
A.
6
. B.
26
. C.
36
. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoàng độ giao điểm:
2
21
4 1 2 0
2
x
x m x m x m
x
.
Do
d
luôn cắt
C
tại hai điểm phân biệt nên
luôn có 2 nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
.
Khi đó
11
;A x x m
22
;B x x m
.
Ta có
2 2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1 1 2
2 2 4



AB x x x x x x x x x x
.
Theo định lý Vi – et ta có
12
12
4
12

.
x x m
x x m
.
Do đó
2
2
2 4 4 1 2 2 24 2 6



AB m m m
.
Vậy
2 6 0
min
AB m
.
Câu 57. Đưng thng
12 0 :d y x m m
tiếp tuyến của đường cong
3
2:yCx
. Khi đó
đưng thng
d
ct trc hoành và trc tung tại hai điểm
,AB
. Tính din tích
OAB
.
A.
49
2
. B.
49
. C.
49
8
. D.
49
4
.
Lời giải
Chọn A
d
là tiếp tuyến của đường cong
C
nên hoành độ tiếp điểm là nghiệm của hệ
phương trình
3
2
2
18
12 2
2
3 12
14


.
x
L
m
x m x
x
x
m
. Nhờ thầy không viết tắt.
7
12 14 0 0 14
2



: ; , ;d y x A B
. Vậy
1 49
22
.
OAB
S OA OB
.
Câu 58. Cho hàm s
2
1
x
yC
x
đường thng
:
m
d y x m
. Đường thng
m
d
ct
C
ti hai
đim phân bit
,A
B
sao cho độ dài
AB
ngn nht thì giá tr ca
m
A.
1m
. B.
0m
. C.
2m
. D. Không tồn tại
m
.
Lời giải
Chọn C
242 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Phương trình hoành độ giao điểm của
m
d
C
:
2
2
20
1
*
x
x m x mx m
x
(vì
1x
không phải là nghiệm).
Đường thẳng
m
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt:
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
.
2
2
4 2 2 4 0 ,m m m m
.
Khi đó
11
;,A x x m
22
;B x x m
.
2 2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1 1 2
2 2 4 AB x x x m x m x x x x x x
.
2
2
2 4 8 2 2 4 2 2 m m m
.
AB
nhỏ nhất
2 2 2 AB m
.
Câu 59. Cho hàm s
y f x
xác định trên
0\
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
2 3 5 7 0 fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
7
2 3 5 7 0 3 5
2
f x f x
.
Đặt
35tx
, phương trình trở thành
7
2
ft
.
Với mỗi nghiệm
t
thì có một nghiệm
5
3
t
x
nên số nghiệm
t
của phương trình
7
2
ft
bằng số nghiệm của phương trình
2 3 5 7 0 fx
.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y f x
suy ra phương trình
7
2
ft
3
nghiệm
phân biệt nên phương trình
2 3 5 7 0 fx
3
nghiệm phân biệt.
Câu 60. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ sau.
S nghim của phương trình
21sinfx
trên đoạn
02


;
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 243
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2 sintx
,
22


;t
.
Xét phương trình
1ft
, dựa vào đồ thị ta thấy
1
2
1
21
3
2
2
1
1
5
2









lo¹i
l
sin
sin
sin
sin
o¹i
t
t
f
t
x
x
x
x
t
t
nhËn
nhËn
.
Với
1 2
2
 sinx kx
,
02
2
3


;xx
.
Với
2
1
3
4
2
2
3

sin
xk
x
xk
,
5
02
3


;xx
,
4
3
.
Vậy phương trình có 3 nghiệm
Câu 61. Cho hàm s
fx
liên tc trên đồ th
y f x
như hình vẽ bên. Phương trình
20f f x
có tt c bao nhiêu nghim phân bit.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải
Chọn B
Theo đồ thị:
2 1 2 2 1
0 0 1 2 0 2 2 2
1 2 2 2 3
x a a f x a f x a
f x x b b f f x f x b f x b
x c c f x c f x c
Nghiệm của phương trình (1); (2); (3) giao điểm của đường thẳng
2ya
;
2yb
;
2yc
với đồ thị hàm số
fx
.
+
2 1 2 3 4 ;;aa
suy ra phương trình (1) có đúng 1 nghiệm.
+
0 1 2 1 2 ;;bb
suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm.
+
1 2 2 0 1 ;;cc
suy ra phương trình (3) có 3 nghiệm phân bit.
Kết luận: Có tất cả 5 nghiệm phân biệt.
Câu 62. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th hàm s như hình vẽ ới đây
244 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Tìm s nghim thc của phương trình
2
4 3 2 .f x x
A.
1
B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
ChọnA
Ta có
2
43 xx
xác định khi
13.x
Từ đồ thị của hàm số, ta có
2
22
2
4 3 0
4 3 2 4 3 1
4 3 2 3
.
;
x x a
f x x x x
x x b
loaïi
+)
2
4 3 1 2 .x x x
+)
2 2 2
4 3 4 3 0 x x b x x b
22
4 3 1 0 2 3
, ; .b b b
Vậy phương trình
2
4 3 2 f x x
có đúng
1
nghiệm.
Câu 63. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ.
Phương trình
2f f x
có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có:
2
2
1


fx
f f x
fx
.
Số nghiệm của các phương trình
2fx
1fx
lần lượt là số giao điểm đồ thị hàm
số
y f x
và các đường thẳng
21 ,yy
.
y
=
f
(
x
)
-2
2
y
x
O
2
-2
1
-1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 245
Dựa vào đồ thị ta có
2fx
có hai nghiệm phân biệt
12
12 ;xx
1fx
có ba
nghiêm
345
;;x a x b x c
sao cho
-2< a <-1< b <1< c< 2
.
Vậy phương trình
2f f x
có 5 nghiệm phân biệt.
Câu 64. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau
Số nghiệm thuộc đoạn
33


;
của phương trình
2
2 2 1 0 f x x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
1
2 2 2
2
2
3
2 1 1
1
2 2 1 0 2 2 1 3 2
2
2 3 3

;
;
;
x x a
f x x f x x x x a
x x a
Xét đồ th hàm s
2
2y x x
trên
33


;
.
Phương trình
1
vô nghim.
Phương trình
2
có 2 nghim.
Phương trình
3
có 2 nghim không thuc
33


;
.
Đồng thi trong s chúng không có nghim nào trùng nhau.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit thuộc đoạn
33


;
.
Câu 65. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc nửa khoảng
2020

;
của phương trình
2 2 1 3 0 f f x
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
246 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Ta có:
3
2 2 1 3 0 2 1
2
f f x f f x
2 1 2
2 1 3


;
f x a
fx
1
2 2 1
3 3 2
2 1 2 1
2 1 2 2
2 1 2 3 3


;
; ,
; ,
xb
x b b b
x b b b
Xét đồ th hàm s
21yx
trên
2020

;
.
Phương trình
1
có 1 nghim.
Phương trình
2
có 1 nghim.
Phương trình
3
có 1 nghim thuc
03;
.
Đồng thi trong s chúng không có nghim nào trùng nhau.
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân bit thuc
2020

;
.
Câu 66. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Số nghiệm dương của phương trình
2 1 3 0 f f x
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3
2 1 3 0 1
2
f f x f f x
11
1 1 0

;
;
f x a
f x b
1
2
1 1 1
1 1 0 2
1 1 3
1 1 0 4
1 0 2 5
1 2 6


;
;
;
;
;
;
xb
xb
xd
xe
xf
xg
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 247
Suy ra phương trình có các nghiệm dương:
2
1
1
1



xb
xe
xf
Câu 67. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Số nghiệm dương của phương trình
2
2 2 5 0 f x x
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Điu kin :
2
0
x
x
Ta có:
2
22
2
21
5
2 2 5 0 2
2
22

;
;
x x a VN
f x x f x x
x x b
2 2 2
2 2 2 0 2 ; , ;x x b x x b b
Xét đồ th hàm s
2
2y x x
Suy ra phương trình
22
2x x b
,
2 ;b
có hai nghiệm trái dấu.
Trong đó nghiệm dương:
15x
thỏa mãn điều kiện
2x
.
Vy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 68. Cho hàm s
fx
có liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Tìm số nghiệm của phương trình
3
2
3 3 2
3 3 3 13 2 3 1 f x x x x x x
.
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Li gii
Chn C
248 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Ta có:
3
2
3 3 2
3 3 3 13 2 3 1 f x x x x x x
3 6 4 2 3
3 6 9 3 9 2 f x x x x x x x
2
3 3 3
3 3 3 3 2 f x x x x x x
Đặt
3
3t x x
ta có phương trình
2
32 f t t t
Dựa vào đồ thị thì
3
2
3
0
0
30
3
32
2
32
2
1




x
t
xx
x
f t t t
t
xx
x
x
Vậy phương trình có 5 nghiệm.
Câu 69. Cho hàm s
fx
xác định trên
0\
bng biến thiên như hình v. S nghim ca
phương trình
3 2 1 10 0 fx
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Đặt
21tx
, phương trình đã cho trở thành
10
3
ft
. Với mỗi giá trị
t
thì tương tứng
có một giá trị
1
2
t
x
nên số nghiệm
t
của phương trình
10
3
ft
bằng số nghiệm
x
của phương trình
3 2 1 10 0 fx
.
Trong đó
0
x
là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
với trục hoành.
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình
10
3
ft
có 4 nghiệm
t
phân biệt nên phương
trình
3 2 1 10 0 fx
có 4 nghiệm
x
phân biệt.
Câu 70. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 249
Số nghiệm thuộc đoạn
02


;
của phương trình
3 1 0tanfx
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Ta có:
1 2 1
1
3 1 0 0 58
22
3


tan ;
tan tan ,
tan ;
xm
f x f x
xn
Xét đồ th hàm s
tanyx
trên
3
0 2 0 0 2 0
22






; \ ; : ,ff
.
Phương trình
1
có 2 nghim.
Phương trình
2
có 2 nghim.
Đồng thi trong s chúng không có nghim nào trùng nhau.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân bit thuộc đoạn
3
02
22





; \ ;
.
Câu 71. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
22


;
và có đồ th như hình vẽ ới đây. S
nghim thc ca phương trình
2 1 0fx
trên đoạn
22


;
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
250 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Ta có:
1
2 1 0
2
f x f x
.
Do đó số nghiệm phương trình
2 1 0fx
trên đoạn
22


;
là số giao điểm của đồ thị
hàm s
y f x
và đường thẳng
1
2
y
trên đoạn
22


;
.
Từ đồ thị ta thấy, trên đoạn
22


;
đường thẳng
1
2
y
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
3
điểm phân biệt nên phương trình
2 1 0fx
trên đoạn
22


;
3
nghiệm phân biệt.
Câu 72. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc phân
bit của phương trình
f f x f x
bng
A.
7
. B.
3
. C.
6
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
t f x
phương trình trở thành:
2
0
2

t
f t t t
t
Vì đồ th
ft
cắt đường thng
yt
tại ba điểm có hoành độ
2 0 2 ;;t t t
.
Vậy
1
2
2
0
0 2 1
2 1 2
1
2



;
;
x
x
fx
x
f x x a
f x x b
x
x
Câu 73. Cho hàm s
y f x
liên tc trên có đồ th như hình vẽ ới đây. Hỏi phương trình
21f f x
tt c bao nhiêu nghim thc phân bit?
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 251
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chọn C
Da vào đồ th ta có:
21f f x
2 2 4
2 1 1





f x f x
f x f x
.
4fx
có nghim duy nht nh hơn
2
.
1fx
có 2 nghim phân bit
21 ;xx
.
Vậy phương trình có 3 nghiệm thc phân bit.
Câu 74. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
22


;
và có đồ th là đường cong như trong hình
v.
Hi phương trình
11fx
có bao nhiêu nghim phân biệt trên đoạn
22


;
?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chọn C
+) Ta số nghiệm của phương trình
11fx
chính là số giao điểm của hai đồ thị hàm số
1y f x
1y
.
+) Mà đồ thị hàm số
1y f x
được xác định bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
y f x
lùi xuống 1 đơn vị sau đó lấy trị tuyệt đối có đồ thị như hình vẽ trên.
+) Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy số giao điểm của hàm số
1y f x
1y
là 5 điểm.
252 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Vì vậy phương trình có 5 nghiệm phân biệt.
Câu 75. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
1\
và có bng biến thiên như sau
Tìm điều kin ca
m
để phương trình
f x m
có 3 nghim phân bit.
A.
0m
. B.
0m
. C.
27
0
4
m
. D.
27
4
m
.
Lời giải
Chọn D
Để phương trình
f x m
có 3 nghim phân biệt thì đường thng
ym
phi cắt đồ th
hàm s
y f x
tại ba điểm phân bit.
Qua bng biến thiên ta thấy, đường thng
ym
phi cắt đồ th hàm s
y f x
ti ba
đim phân bit khi
27
4
m
.
Câu 76. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
Hỏi phương trình
2017 2018 2019 fx
có bao nhiêu nghim?
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Xét đồ thị hàm số
2017 2018 y f x
có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
y f x
song song với trục
Ox
sang trái
2017
đơn vị, rồi sau đó tịnh tiến song song với
trục
Oy
xuống dưới
2018
đơn vị.
Ta được bảng biến thiên của hàm số
2017 2018 y g x f x
như sau
Khi đó đồ thị hàm số
2017 2018 y f x
gồm hai phần:
+ Phần đồ thị của hàm số
2017 2018 y g x f x
nằm phía trên trục hoành.
+ Và phần đối xứng của đồ thị
2017 2018 y g x f x
nằm phía dưới trục hoành.
Do đó ta có được bảng biến thiên của hàm số
y g x
như sau
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 253
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình
2017 2018 2019 fx
4
nghiệm.
Câu 77. Cho hàm s
32
32 f x x x
có đồ th là đường cong trong hình bên:
Hỏi phương trình
32
3 2 3 2
3 2 3 3 2 2 0 x x x x
có bao nhiêu nghim thc phân
biệt?
A. 7. B. 9. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình
32
3 2 3 2
3 2 3 3 2 2 0 x x x x
1
.
Đặt
32
32 t x x
(*) thì
1
trở thành
32
3 2 0 tt
2
.
Theo đồ thị ta có
2
có ba nghiệm phân biệt
1
13
13


t
t
t
.
Từ đồ thị hàm số ta có:
Với
1 2 2 ;t
phương trình
1
có ba nghiệm phân biệt.
Với
1 3 2 2 ;t
phương trình
1
có ba nghiệm phân biệt (khác ba nghiệm khi
1t
).
Với
1 3 2 t
phương trình
1
có đúng một nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt.
Câu 78. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
S nghim của phương trình
2
2 1 3 0 . fx
A.
3
. B.
4
. C.
8
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
254 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Xét phương trình
2
2 1 3 0 . fx
1
.
Đặt
2
tx
thì
1
trở thành
3
2 1 3 0 1
2
. f t f t
2
.
Ta chỉ cần tịnh tiến qua phải đồ thị đã cho 1 đơn vị rồi lấy đối xứng phần đồ thị dưới trục
Ox
qua trục
Ox
là được đồ thị hàm số
1()y f x
.
Theo đồ thị ta có phương trình
2
có bốn nghiệm
t
phân biệt dương.
Ứng với mỗi nghiệm
t
dương, ta được
2
nghiệm
x
phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 8 nghiệm phân biệt.
Câu 79. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình v
Số nghiệm thuộc đoạn
2


;
của phương trình
2 3 0sinfx
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
11


sin , ;x t t
.
Ta có:
1
2
10
3
2 3 0 2 3 0
2
01

;
sin
;
tt
f x f t f t
tt
Xét hàm số
sintx
trên
2


;
.
Khi đó:
3
0
2 2 2
cost x x x x
(trên
2


;
).
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 255
Từ bảng biến thiên của hàm số
sintx
, ta thấy phương trình:
+
1
10 sin ;xt
có bốn nghiệm phân biệt trên
2


;
.
+
2
01sin ;xt
có hai nghiệm phân biệt trên
2


;
.
Vậy phương trình
2 3 0sinfx
có 6 nghiệm thuộc
2


;
.
Câu 80. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Gọi
m
là số nghiệm của phương trình
1f f x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
9m
. B.
6m
. C.
5m
. D.
7m
.
Lời giải
Chn D
S nghim ca
1f f x
là s giao điểm ca ĐTHS
y f f x
và đường thng
1y
.
T đồ th hàm s
y f x
ta có phương trình
10
1 0 1
23

;
;
;
f x a
f f x f x b
f x c
+) Phương trình:
f x a
có 3 nghiệm.
+) Phương trình:
f x b
có 3 nghiệm.
+) Phương trình:
f x c
có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm.
Câu 81. Hàm s
y f x
liên tc trên đồ th như hình v. S nghim của phương trình
3
2
3 3 2
3 3 3 13 2 3 1 f x x x x x x
256 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chn C
Ta có
3
2
3 3 2
3 3 3 13 2 3 1 f x x x x x x
2
3 3 3
3 3 3 3 2 f x x x x x x
.
Đặt
3
3t x x
được phương trình
2
32 f t t t
.
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f t
2
32 y t t
.
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình có nghiệm
02,tt
Với
3
0
0 3 0
3

x
t x x
x
.
Với
3
2
2 3 2
1

x
t x x
x
.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm.
Câu 82. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Biết
22f
,
3 3 5 0 sin cosf x x
có bao nhiêu nghiệm trên
7
26



;
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chn C
Đặt
3 2 1 2 2
3





sin cos sin ;t x x x t
Với
12 t
, phương trình
1
có hai nghiệm theo
x
thuộc
7
26



;
.
Với
21
2
t
t
, phương trình
1
có một nghiệm theo
x
thuộc
7
26



;
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 257
Khi đó ta có
2
5
11
3
21
;
;
t
f t t a
tb
(vì
22f
nên
2b
,
quan sát đồ thị).
Với
2t
thì phương trình ban đầu có một nghiệm.
Với
ta
thì phương trình ban đầu có đúng hai nghiệm.
Với
tb
thì phương trình ban đầu có đúng một nghiệm.
Vậy phương trình ban đầu có tất cả
4
nghiệm thỏa yêu cầu bài
toán.
Câu 83. Cho hàm s
42
f x ax bx c
0a
có bng xét du ca
fx
như sau:
Số nghiệm của phương trình
1cosfx
trên đoạn
33


;
không thể nhận giá trị nào
trong các giá trị dưới đây?
A. 0. B. 6. C. 7. D. 3.
Lời giải
Chn D
Đặt
costx
. Vì
33



;x
nên
11



;t
.
Ta có bng biến thiên dành cho hàm
y f t
trên đoạn
11


;
:
+ Trường hợp 1:
1
1
a b c
c
.
Khi đó phương trình
1ft
vô nghiệm.
+ Trường hợp 2:
1 a b c
.
Phương trình
1ft
1
1

t
t
.
Với
1t
, phương trình
1cosx
có 3 nghiệm thuộc
33


;
.
Với
1t
, phương trình
1cosx
có 4 nghiệm thuộc
33


;
.
Do đó phương trình đã cho có tất cả 7 nghiệm.
+ Trường hợp 3:
1 a b c c
.
Phương trình
1ft
có 2 nghiệm
1
10;t
,
2
01 ;t
.
Với mỗi giá trị của
t
như trên thì phương trình
cosxt
có 6 nghiệm.
+
+
0
0
0
1
0
1
+
f '
(
x
)
x
y = 1
f
(
t
)
c
a + b + c
a + b + c
+
0
0
0
1
0
1
f '
(
t
)
t
3
π
3
π
O
258 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Suy ra phương trình ban đầu có 12 nghiệm.
+ Trường hợp 4:
1c
.
Phương trình
1ft
có một nghiệm
0t
0 cosx
có 6 nghiệm.
Do đó phương trình
1cosfx
có 6 nghiệm.
Vậy, số nghiệm của
1cosfx
trên
33


;
không thể nhận được giá trị là 3.
Câu 84. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ bên.
Số nghiệm thuộc đoạn
22


;
của phương trình
2
24cosfx
A.
7
. B.
9
. C.
11
. D.
8
.
Lời giải
Chn B
Ta có phương trình
2
22
24
22


cos
cos
cos
fx
fx
fx
.
21
2 2 2 0
21
2

cos
cos sin ,
cos
x
f x x x k k
x
.
Xét
22


;
2
,x k k
ta 9 giá tr ca
x
:
33
2 0 2
2 2 2 2



; ; ; ; ; ; ; ;x
.
2
22
2
cos
cos
cos
xa
fx
xb
vi
1
1

a
b
do đó trường hp này
22(cos )fx
vô nghim.
Vậy phương trình
2
24cosfx
có 9 nghiệm trong đoạn
22


;
.
Câu 85. Cho hàm s
y f x
liên tc trên , có bng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng
0;
của phương trình
3 2 2 4 0 cosfx
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chn B
Đặt
22costx
, vi
0 1 1 0 4 ; cos ;x x t
.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 259
Ta được phương trình:
1
2
3
4
0
02
4
3 4 0
3
24
4




;
;
tt
tt
f t f t
tt
tt
Mi nghim
04 ;t
cho 1nghim
0 ;x
.
Suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm thuc khong
0;
.
Câu 86. Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ th như hình vẽ. Gi
m
s nghim ca
phương trình
1f f x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
6m
. B.
7m
. C.
5m
. D.
9m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
2
3
10
1 0 1
2

;
;
xx
f x x x
xx
.
Suy ra:
1
2
3
1
12
3
f x x
f f x f x x
f x x
.
+) Xét (1):
1
10 ;f x x
, ta có đường thẳng
1
yx
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
3
điểm phân biệt nên phương trình
1
có 3 nghiệm phân biệt.
+) Xét
2
:
2
01;f x x
, ta có đường thẳng
2
yx
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
3
điểm phân biệt nên phương trình
2
có 3 nghiệm phân biệt.
+) Xét
3
:
3
2f x x
, ta có đường thẳng
3
yx
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
1
điểm
nên phương trình
3
1
nghiệm.
Do các nghiệm không trùng nhau nên tổng số nghiệm là:
3 3 1 7 m
.
Câu 87. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình dưới đây.
Phương trình
2 3 2
1
4 3 8 3
3
f x x x x x
bao nhiêu nghiệm thực trên khoảng
04;
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Lời giải
260 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Chọn A
2 3 2
1
4 3 8 3
3
g x f x x x x x
22
4 2 4 6 8

g x x f x x x x
2
2 2 4 4


x f x x x
.
Với
04 ;x
thì
40x
;
2
0 4 4 xx
nên
2
40
f x x
.
Suy ra
2
2 4 4 0
f x x x
,
04 ;x
.
11 26 7 2
2 4 0 0 3 6 4 0
3 3 3 3
; ( ) ( ) ; ( ) ( ) .g f g f g f
Suy ra phương trình
2 3 2
1
4 3 8 3
3
f x x x x x
có hai nghiệm thực trên khoảng
04;
.
Câu 88. Cho hàm s
y f x
xác định trên
có đồ th như hình vẽ
Tìm s nghim của phương trình
2
2 2 0 f x x x
.
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Lời giải
Chọn A
+
2
2
2 2 0
2
.
x
f x x x f x x
+ Xét hàm số
2
2

x
g x x
.
+ Vẽ đồ thị hàm số
2
2
,
x
y f x y g x x
trên cùng hệ trục
+ Dựa vào đồ thị ta có phương trình đã cho có
4
nghiệm phân
biệt.
Câu 89. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
13


;
và có bng biến thiên như hình dưới
Hỏi phương trình
2
5
1
6 12


fx
xx
có bao nhiêu nghiệm trên
24


;
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
x
y
-
2
2
3
-1
O
1
y
=
g
(
x
)
x
y
y=f(x)
-
2
2
-1
3
-1
O
1
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 261
Lời giải
Chọn C
Do
2
6 12 0 ,x x x
nên
2
2
5
1 6 12 1 5
6 12

f x x x f x
xx
.
Đặt
22
6 12 1 2 6 1 6 12 1

g x x x f x g x x f x x x f x
.
Xét trên
24


;
ta có:
Với
23


;x
thì
2
2
10
1 1 2
2 6 0
2 6 0 0 2 3
10
6 12 0
6 12 0







,;
fx
x
x
x g x x
fx
xx
xx
.
Với
34
;x
thì
2
2
10
2 1 3
2 6 0
2 6 0 0 3 4
10
6 12 0
6 12 0





,;
fx
x
x
x g x x
fx
xx
xx
.
Tính:
2 4 12 12 1 20 gf
,
3 9 18 12 2 3 gf
,
4 16 24 12 3 8 gf
.
Dựa vào BBT trên suy ra trên
24


;
phương trình
2
6 12 1 5 x x f x
2
nghiệm
phân biệt.
Câu 90. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2
2 1 0 f x x x
A. vô số. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
2
2
2 1 0 1 f x x x f x x
.
Với
1x
thì
0fx
nên phương trình vô nghiệm.
Với
1x
ta có
2
21 g x f x x x
. Ta có
2 2 0

g x f x x
nên hàm số
gx
đồng biến và liên tục trên
1;
.
Lại có:
1

 lim ;lim
x
x
g x g x
nên phương trình có
1
nghiệm duy nhất trên
1;
.
Câu 91. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như hình vẽ:
262 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Số nghiệm của phương trình
2
0fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
0t x t
.
Phương trình
2
0fx
trở thành
00f t t
Dựa vào bảng biến thiên hàm số
f
ta thấy phương trình
0
00
1

t
f t t
ta
Từ đó ta có
2
2
0
0
1


x
x
xa
xa
. Vậy phương trình
2
0fx
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 92. Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
có đạo hàm là hàm s
y f x
với đồ th như
hình v bên. Biết rằng đồ th hàm s
y f x
tiếp xúc vi trc hoành tại điểm có hoành
độ âm. Khi đó đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu?
A. 4. B. 1. C.
4
. D. 2.
Li gii
Chn C
Ta thy
0
0
2


x
y
x
. Do đó, hàm số
y f x
đạt cc tr ti
0x
2x
.
Đồ th hàm s
y f x
tiếp xúc vi trc hoành ti điểm có hoành độ âm nên suy ra hàm s
y f x
đạt cc tr bng 0 tại điểm có hoành độ âm
20 f
. (1)
Mt khác
2
32
f x ax bx c
.
Đồ th hàm s
y f x
đi qua các điểm có tọa độ
00;
,
20 ;
,
13;
. (2)
T (1), (2) lập được h phương trình
01
12 4 0 3
3 2 3 0
8 4 2 0 4








ca
a b c b
a b c c
a b c d d
32
34 f x x x
.
Đồ th hàm s
y f x
ct trc tung tại điểm có tung độ
0yf
= -
4
.
Câu 93. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ ới đây.
Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHẢO SÁT HÀM S 263
Khi đó, phương trình
1
2
2
fx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2.
B.
0.
C.
6.
D.
4.
Lời giải
Chn D
Trước tiên tịnh tiến đồ thị sang phải 2 đơn vị để được đồ thị hàm số
2y f x
.
Tiếp theo giữ phần đồ thị phía bên phải đường thẳng
2x
, xóa bỏ phần đồ thị phía bên
trái đường thẳng
2x
.
Cuối cùng lấy đối xứng phần đồ thị vừa giữ lại ở trên qua đường thẳng
2x
. Ta được toàn
bộ phần đồ thị của hàm số
2.y f x
(hĩnh vẽ bên dưới)
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình
1
2
2
fx
có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 94. Cho hàm s
y f x
liên tc trên có đồ th như hình vẽ ới đây. Hỏi phương trình
21f f x
có tt c bao nhiêu nghim thc phân bit?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta có:
21f f x
2 2 4
2 1 1





f x f x
f x f x
.
4fx
có nghim duy nht nh hơn
2
.
1fx
có 2 nghim phân bit
21 ;xx
.
Vậy phương trình có 3 nghiệm thc phân bit.
Câu 95. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình v
264 Lê Minh Tâm CHƯƠNG 1_KHO SÁT HÀM S
Gi
m
là s nghim của phương trình
1f f x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
7m
. B.
5m
. C.
9m
. D.
6m
.
Li gii
Chn A
Đặt
f x u
khi đó nghiệm của phương trình
1f f x
chính hoành độ giao điểm ca
đồ th
fu
với đường thng
1y
.
Dựa vào đồ th ta có ba nghim
1
2
3
f x u
f x u
f x u
vi
1
10;u
,
2
01 ;u
,
3
5
3
2



;u
.
Tiếp tc xét s giao đim của đồ th hàm s
fx
vi từng đường thng
1
yu
,
2
yu
,
3
yu
Dựa vào đồ th ta được
7
giao điểm. Suy ra phương trình ban đầu
1f f x
7
nghim.
---------- HẾT ----------