Bài tập chủ đề 8 | Bài giảng KHTN 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng của 11 chủ đề, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án điện tử cho cả năm học 2022 - 2023.

1
NHÓM V1.1 KHTN
CH ĐỀ 8: ĐA DẠNG TH GII SNG
BÀI TP CH ĐỀ 8: TNG KẾT VÀ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ
ĐA DẠNG TH GII SNG
Môn hc: KHTN - Lp: 6
Thi gian thc hin: 01 tiết
I. Mc tiêu
1. Kiến thc:
- K li tên 5 gii sinh vt và ly được ví d tên các loài sinh vt ca tng gii. .
- Nêu li đưc đc đim nhn biết ca mi nhóm thc vt.
- K tên các loài đng vật có xương sống và động vật không xương sng.
- Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân t các loài sinh vật cho trước.
2. Năng lc:
2.1. Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiu v s đa dạng ca thế gii sng.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để k tên đưc các loi sinh vt.
- Năng lực gii quyết vn đề sáng to: GQVĐ để tìm ra các phương án, chỉ ra các
đặc đim chung ca các lòai sinh vt đ hoàn thành một khóa lưỡng phân.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên
- K tên đưc các loài sinh vt thuc 5 gii trong thế gii sng.
- Nêu li đưc đc đim nhn biết ca mi nhóm thc vt.
- K tên các loài đng vật có xương sống và động vật không xương sng.
- Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân t các loài sinh vật cho trước.
- Tìm hiểu được s đa dng sinh vt thông qua tìm hiu t nhiên địa phương.
3. Phm cht:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin nhim v cá nhân nhm h thng li
nhng kiến thc v s đa dạng ca thế gii sng.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v tho
luận để hoàn thành các câu hi và bài tp.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Hình nh v mt s loài thc vt và đng vt.
- Phiếu hc tp phiếu hc tp s 1, 2, 3 ( đính kèm)
III. Tiến trình dy hc
1. Hot động 1: Xác định vn đ hc tp là tng kết ch đề đa dạng thế gii sng.
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh xác đinh đưc vấn đề hc tp các loài sinh vt trong t
nhiên vô cùng phong phú và đa dạng.
b) Ni dung: Học sinh chơi trò chơi: “NHANH NHƯ CHP
- Câu hi 1: K tên các loi cây bt đu bng ch “C”
2
- Câu hi 2: K tên các loi đng vt bt đu bng ch N
c) Sn phm:
- HS k tên được các loại cây như: Chanh, chui, cam, c, cn y, cóc, ca cao, cau,
cà, m nguội, ci, c, chôm chôm, cm cù, chò ch, chay, chà là, cam tho, chua, chân
vt, cm tú cầu, chè, … .
- HS k tên đưc các loại động vật như: Nai, nhím, Ngỗng, nghé, nhái, ngan, nhn,
nga, ngao, nhn, ,
d) T chc thc hin:
- Giáo viên chia lp thành 2 đội chơi. Mi đi s lần lưt tr li 2 câu hi.
- ợt chơi 1: Mỗi đội 2 phút để tho lun k tên các loài y câu hi 1 vào
giy. Mỗi đáp án đúng được 10 đim.
- ợt chơi 2: Mỗi đội 2 phút để tho lun k tên các loài đng vt câu hi 2
vào giy. Mỗi đáp án đúng được 20 điểm.
- Sau 2 lượt chơi đội nào được nhiều điểm hơn đội đ chiến thng.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Bài tp 1
a) Mc tiêu:
- K tên đưc các loài sinh vt thuc 5 gii trong thế gii sng.
b) Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 1:
K tên các loài thuc các giới trong sơ đ sau:
GII THC VT
GII NM
GII ĐNG VT
GII NGUYÊN SINH
GII KHI SINH
c) Sn phm: Đáp án của HS, có th:
GII THC VT
(cây bàng, cây bưởi, cây
cam, cây xà cừ, cây đậu,
cây cà chua, rêu,…)
GII NM
(nm linh chi, nm kim
châm, nm sò, nm mc,
nấm hương,…)
GII ĐNG VT
(h, dê, cáo, th, rn, gà, c,
sò, cá chép, cá mè,…)
GII NGUYÊN SINH
(trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình,
3
trùng kiết l, to lục đơn bào …)
GII KHI SINH
(vi khun t, vi khun lam, vi khun t, phy
khun, virus cúm, virus sar-covid 2, …)
d) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 1 cho các nhóm (5-6 hc
sinh) (Mi gii k tên ít nht 5 loài, nhóm nào k đúng và nhiều nht là nhóm chiến thng)
- HS thc hin nhim v: Tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 1.
- Báo cáo, tho lun: GV cho các nhóm chm đim chéo và nhn xét cho nhau.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung.
Hot đng 2.2: Bài tp 2.
a) Mc tiêu: Nhc lại đặc điểm nhn biết ca các nhóm thc vt.
b) Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 2
Hãy nêu đặc điểm nhn biết ca mi nhóm thc vt có trong sơ đ sau:
c) Sn phm:
GIỚI THỰC VT
THỰC VT
KHÔNG CÓ
MẠCH DẪN
........................
........................
........................
........................
........................
........................
THỰC VT CÓ
MẠCH DẪN,
KHÔNG CÓ
HẠT
........................
........................
........................
........................
........................
........................
THỰC VT CÓ
MẠCH DẪN,
CÓ HẠT,
KHÔNG CÓ
HOA
........................
........................
........................
........................
........................
........................
THỰC VT
MẠCH DẪN,
CÓ HẠT, CÓ
HOA
........................
........................
........................
........................
........................
........................
4
d) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp: Phát phiếu hc tp s 2 cho các nhóm.
- HS thc hin nhim v: Tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 2.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên mt nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhn
xét, b sung ý kiến.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung.
Hot đng 2.3: Bài tp 3.
a) Mc tiêu: Nhc li đặc đim nhn biết ca các nhóm thc vt.
b) Ni dung:
- Hoàn thành phiếu hc tp s 3:
Hãy ly ví d các đng vt thuc mỗi ngành trong sơ đ sau:
+ SƠ ĐỒ 1: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SNG
GIỚI THỰC VẬT
THỰC VẬT
KHÔNG CÓ
MẠCH DẪN
- Đại diện: Rêu
- Không
mạch dẫn,
thân lá, có
rễ giả, không
hạt, không
hoa.
- Sinh sản bằng
bào tử nằm
trnng túi bào
tử.
THỰC VẬT
MẠCH DẪN,
KHÔNG CÓ
HẠT
- Đại diện:
Dương xỉ
- mạch dẫn,
thân, rễ
thật, không
hạt, không
hoa.
- Sinh sản bằng
bào tử, những
túi bào tử nằm
mặt dưới của lá.
THỰC VẬT
MẠCH DẪN,
CÓ HẠT,
KHÔNG CÓ
HOA
- Đại diện (hạt
trần): thông...
- mạch dẫn,
thân, rễ
thật, hạt nhưng
không hoa.
- quan sinh
sản gồm nón đực
nón cái, hạt
không được bao
kín trong quả.
THỰC VẬT
CÓ MẠCH
DẪN, CÓ
HẠT,
HOA
- Đại diện
(hạt kín):
bưởi, ...
- mạch
dẫn, hạt,
hoa.
- Hạt được
bao kín trong
quả.
5
+ SƠ ĐỒ 2: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
c) Sn phm: HS k tên được các loài động vt thuc các ngành, lp tương ứng.
d) T chc thc hin:
- GV chuyn giao nhim v hc tp:
+ Phát phiếu hc tp s 3a cho các nhóm chuyên gia v “đng vật không xương sống”
và phiếu hc tp 3b cho các nhóm chuyên gia v “đng vật có xương sống”
+ Mi ngành, lp k tên ít nht 5 loài, nhóm nào k đúng nhiu nht trong thi
gian quy định là nhóm chiến thng.
- HS thc hin nhim v: Tho lun nhóm hoàn thành phiếu hc tp s 3.
- Báo cáo, tho lun: GV cho các nhóm chuyên gia thuộc cùng 1 lĩnh vực nghiên cu
chấm điểm chéo và nhn xét cho nhau.
- Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cht ni dung.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: y dựng được 1 khóa lưng phân t các loài sinh vật cho trước.
b) Ni dung: Hoàn thành phiếu hc tp s 4.
Hãy xây dựng khóa lưỡng phân để nhn biết các đng vật trong hình dưới đây:
ĐỘNG VẬT KHÔNG
XƯƠNG SỐNG
RUỘT
KHOANG
?
CÁC NGÀNH
GIUN
?
GIUN DẸP
?
GIUN TRÒN
?
GIUN ĐỐT
?
THÂN MỀM
?
CHÂN KHỚP
?
ĐỘNG VẬT
XƯƠNG SỐNG
LỚP
?
LỚP
LƯỠNG CƯ
?
LỚP
SÁT
?
LỚP
CHIM
?
LỚP THÚ
?
6
c) Sn phm:
- Khóa lưỡng phân chia thành 2 nhóm chính đng vật không xương sng (sa,
giun đất, ốc sên) và đng vật có xương sống (chim, h, cá, ếch, rn).
- Sau đó trong mỗi nhánh li tiếp tc phân chia nh những đặc đim khác nhau khác.
d) T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV yêu cu HS thc hin cá nhân.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS ln t trình bày.
- Kết lun: GV nhn xét và chốt đáp án.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung:
- Hãy tìm hiu s đa dạng sinh vt địa phương em và làm báo cáo.
c) Sn phm:
- HS có báo cáo cá nhân ca mình v s đa dạng sinh vt địa phương.
d) T chc thc hin:
- Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp và np sn phm vào tiết sau.
| 1/6

Preview text:

NHÓM V1.1 – KHTN
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 8: TỔNG KẾT VÀ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ
ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Môn học: KHTN - Lớp: 6
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức:
- Kể lại tên 5 giới sinh vật và lấy được ví dụ tên các loài sinh vật của từng giới. .
- Nêu lại được đặc điểm nhận biết của mỗi nhóm thực vật.
- Kể tên các loài động vật có xương sống và động vật không xương sống.
- Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân từ các loài sinh vật cho trước. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về sự đa dạng của thế giới sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để kể tên được các loại sinh vật.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ để tìm ra các phương án, chỉ ra các
đặc điểm chung của các lòai sinh vật để hoàn thành một khóa lưỡng phân.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Kể tên được các loài sinh vật thuốc 5 giới trong thế giới sống.
- Nêu lại được đặc điểm nhận biết của mỗi nhóm thực vật.
- Kể tên các loài động vật có xương sống và động vật không xương sống.
- Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân từ các loài sinh vật cho trước.
- Tìm hiểu được sự đa dạng sinh vật thông qua tìm hiểu tự nhiên ở địa phương. 3. Phẩm chất:
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thức hiện nhiệm vụ cá nhân nhằm hệ thống lại
những kiến thức về sự đa dạng của thế giới sống.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thảo
luận để hoàn thành các câu hỏi và bài tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Hình ảnh về một số loài thực vật và động vật.
- Phiếu học tập phiếu học tập số 1, 2, 3 ( đính kèm)
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập là tổng kết chủ đề đa dạng thế giới sống.
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác đinh được vấn đề học tập là các loài sinh vật trong tự
nhiên vô cùng phong phú và đa dạng.
b) Nội dung: Học sinh chơi trò chơi: “NHANH NHƯ CHỚP”
- Câu hỏi 1: Kể tên các loại cây bắt đầu bằng chữ “C” 1
- Câu hỏi 2: Kể tên các loại động vật bắt đầu bằng chữ “N” c) Sản phẩm:
- HS kể tên được các loại cây như: Chanh, chuối, cam, cọ, cần tây, cóc, ca cao, cau,
cà, cơm nguội, cải, cỏ, chôm chôm, cẩm cù, chò chỉ, chay, chà là, cam thảo, cà chua, chân
vịt, cẩm tú cầu, chè, … .
- HS kể tên được các loại động vật như: Nai, nhím, Ngỗng, nghé, nhái, ngan, nhạn,
ngựa, ngao, nhện, ,
d) Tổ chức thực hiện:
- Giáo viên chia lớp thành 2 đội chơi. Mỗi đội sẽ lần lượt trả lời 2 câu hỏi.
- Lượt chơi 1: Mỗi đội có 2 phút để thảo luận và kể tên các loài cây ở câu hỏi 1 vào
giấy. Mỗi đáp án đúng được 10 điểm.
- Lượt chơi 2: Mỗi đội có 2 phút để thảo luận và kể tên các loài động vật ở câu hỏi 2
vào giấy. Mỗi đáp án đúng được 20 điểm.
- Sau 2 lượt chơi đội nào được nhiều điểm hơn đội đố chiến thắng.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Bài tập 1 a) Mục tiêu:
- Kể tên được các loài sinh vật thuốc 5 giới trong thế giới sống. b) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 1:
Kể tên các loài thuộc các giới trong sơ đồ sau: GIỚI THỰC VẬT GIỚI NẤM GIỚI ĐỘNG VẬT GIỚI NGUYÊN SINH GIỚI KHỞI SINH
c) Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể: GIỚI THỰC VẬT GIỚI NẤM GIỚI ĐỘNG VẬT
(cây bàng, cây bưởi, cây (nấm linh chi, nấm kim
(hổ, dê, cáo, thỏ, rắn, gà, ốc,
cam, cây xà cừ, cây đậu,
châm, nấm sò, nấm mốc, sò, cá chép, cá mè,…) cây cà chua, rêu,…) nấm hương,…) GIỚI NGUYÊN SINH
(trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, 2
trùng kiết lị, tảo lục đơn bào …) GIỚI KHỞI SINH
(vi khuẩn tả, vi khuẩn lam, vi khuẩn tả, phẩy
khuẩn, virus cúm, virus sar-covid 2, …)
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 1 cho các nhóm (5-6 học
sinh) (Mỗi giới kể tên ít nhất 5 loài, nhóm nào kể đúng và nhiều nhất là nhóm chiến thắng)
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1.
- Báo cáo, thảo luận: GV cho các nhóm chấm điểm chéo và nhận xét cho nhau.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung.
Hoạt động 2.2: Bài tập 2.
a) Mục tiêu:
Nhắc lại đặc điểm nhận biết của các nhóm thực vật. b) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 2
Hãy nêu đặc điểm nhận biết của mỗi nhóm thực vật có trong sơ đồ sau: GIỚI THỰC VẬT THỰC VẬT THỰC VẬT CÓ KHÔNG CÓ THỰC VẬT CÓ THỰC VẬT CÓ MẠCH DẪN MẠCH DẪN, MẠCH DẪN, CÓ HẠT, MẠCH DẪN, KHÔNG CÓ CÓ HẠT, CÓ HẠT KHÔNG CÓ HOA ........................ HOA ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ c) Sản phẩm: 3 GIỚI THỰC VẬT THỰC VẬT THỰC VẬT THỰC VẬT CÓ THỰC VẬT CÓ CÓ MẠCH KHÔNG CÓ MẠCH DẪN, MẠCH DẪN MẠCH DẪN, DẪN, CÓ KHÔNG CÓ CÓ HẠT, HẠT, CÓ - Đại diện: Rêu HẠT KHÔNG CÓ HOA HOA - Không có - Đại diện: - Đại diện mạch dẫn, có Dương xỉ - Đại diện (hạt (hạt kín): thân và lá, có trần): thông... bưởi, ... rễ giả, - Có mạch dẫn, không có thân, lá và rễ - Có mạch dẫn, - Có mạch có hạt, không thật, không có có thân, lá và rễ dẫn, có hạt, có hoa. hạt, không có thật, có hạt nhưng có hoa. - Sinh sản bằng hoa. không có hoa. - Hạt được bào tử nằm - Sinh sản bằng - Cơ quan sinh bao kín trong trnng túi bào sản gồm nón đực tử bào tử, những ổ quả. . túi bào tử nằm ở và nón cái, hạt mặt dưới của lá. không được bao kín trong quả.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Phát phiếu học tập số 2 cho các nhóm.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên một nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung.
Hoạt động 2.3: Bài tập 3.
a) Mục tiêu:
Nhắc lại đặc điểm nhận biết của các nhóm thực vật. b) Nội dung:
- Hoàn thành phiếu học tập số 3:
Hãy lấy ví dụ các động vật thuộc mỗi ngành trong sơ đồ sau:
+ SƠ ĐỒ 1: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG 4 ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG RUỘT CÁC NGÀNH KHOANG GIUN THÂN MỀM CHÂN KHỚP ? ? ? ? GIUN DẸP GIUN TRÒN GIUN ĐỐT ? ? ?
+ SƠ ĐỒ 2: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG LỚP CÁ LỚP LỚP BÒ LỚP LƯỠNG CƯ LỚP THÚ SÁT CHIM ? ? ? ? ?
c) Sản phẩm: HS kể tên được các loài động vật thuộc các ngành, lớp tương ứng.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
+ Phát phiếu học tập số 3a cho các nhóm chuyên gia về “động vật không xương sống”
và phiếu học tập 3b cho các nhóm chuyên gia về “động vật có xương sống”
+ Mỗi ngành, lớp kể tên ít nhất 5 loài, nhóm nào kể đúng và nhiều nhất trong thời
gian quy định là nhóm chiến thắng.
- HS thực hiện nhiệm vụ: Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 3.
- Báo cáo, thảo luận: GV cho các nhóm chuyên gia thuộc cùng 1 lĩnh vực nghiên cứu
chấm điểm chéo và nhận xét cho nhau.
- Kết luận, nhận định: GV nhận xét và chốt nội dung.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Xây dựng được 1 khóa lưỡng phân từ các loài sinh vật cho trước.
b) Nội dung: Hoàn thành phiếu học tập số 4.
Hãy xây dựng khóa lưỡng phân để nhận biết các động vật trong hình dưới đây: 5 c) Sản phẩm:
- Khóa lưỡng phân chia thành 2 nhóm chính là động vật không xương sống (sứa,
giun đất, ốc sên) và động vật có xương sống (chim, hổ, cá, ếch, rắn).
- Sau đó trong mỗi nhánh lại tiếp tục phân chia nhờ những đặc điểm khác nhau khác.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo: GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày.
- Kết luận: GV nhận xét và chốt đáp án.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung:
- Hãy tìm hiểu sự đa dạng sinh vật ở địa phương em và làm báo cáo. c) Sản phẩm:
- HS có báo cáo cá nhân của mình về sự đa dạng sinh vật ở địa phương.
d) Tổ chức thực hiện:
- Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau. 6