lOMoARcPSD| 59735610
BÀI TẬP 1- CHỨNG T
Thông n công ty
Công ty ABC
Mã số thuế: 0313306XXX
Địa chỉ: Phường 4, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
Số tài khoản: 0071100347XXX – Ngân hàng TMCP Ngoại Thương (VCB)
Điện thoại: 043.835.0021
Đại diện pháp luật: Phạm Minh Quang
Chế độ kế toán Áp dụng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày bắt đầu hạch toán trên
01/01/2024 phần
mềm
Ngày bắt đầu năm tài chính 01/01/2024
Đồng ền hạch toán VND
Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ
Phương pháp nh giá xuất kho Nhập trước xuất trước
Phương pháp nh thuế GTGT Phương pháp khấu trừ
Phương pháp nh tỷ giá xuất
Bình quân di động quỹ
TCHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN
A. Tnh tự lập và luân chuyển chứng từ cho nghiệp vụ thu ền mặt
B. Tnh tự lập và luân chuyển chứng từ cho nghiệp vụ chi ền mặt
Thu
ền
mặt
ền
Đề
nộp
toán
thu
Th
Thu
ền
toán
toán
ng
thu
m
đốc
thu
n,
1
2
5
6
3
4
lOMoARcPSD| 59735610
2
C. TÌNH HUỐNG
1. Trần Văn Luân đại diện công ty khách hàng Công ty TNHH Lan Anh đếnthanh toán ền mặt
cho 01 chiếc Máy chiếu Panasonic đã mua nợ, theo hóa đơn
0002950, số tiền 5.410.000đ, đã thu đủ theo phiếu thu số PT001, Quyển số 01 ngày 03/04/2024.
2. 05/04/2024, Hoàng Văn Hiệp (nhân viên phòng kinh doanh) tạm ứng tiền công tác phí.
Sốtiền 12.000.000đ, các chứng từ đã được duyệt và đã thực hiện chi tiền cho Hoàng Văn Hiệp theo
phiếu chi số PC001, Quyển số 01 Yêu cầu:
1. Xác định và lập chứng từ liên quan đến nghiệp vụ trên.
2. Mô tả trình tự lập và luân chuyển chứng từ cho nghiệp vụ trên.
BÀI TẬP 2 CHỨNG TỪ
Thông n công ty
Công ty ABC
Mã số thuế: 0313306XXX
Địa chỉ: Phường 4, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
Số tài khoản: 0071100347XXX Ngân hàng TMCP Ngoại Thương (VCB) Điện thoại:
043.835.0021
Đại diện pháp luật: Phạm Minh Quang
Chế độ kế toán Áp dụng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày bắt đầu hạch toán trên
01/01/2024 phần
mềm
Ngày bắt đầu năm tài chính 01/01/2024
Đồng ền hạch toán VND
Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ
Phương pháp nh giá xuất kho Nhập trước xuất trước
Phương pháp nh thuế GTGT Phương pháp khấu trừ
STT
MÃ NV
HỌ VÀ TÊN
TÊN ĐƠN VỊ
VỊ TRÍ
SỐ TK
1
ền
mặt
ền
Đề
nghị
chi
Th
ng,
ệt
chi
toán
u chi
Th
ền
toán
m
đốc,
chi
n,
1
2
5
6
3
4
lOMoARcPSD| 59735610
3
Phương pháp nh tỷ giá xuất
Bình quân di động quỹ
Danh mục Cơ cấu tổ chức Công ty ABC
STT
Mã đơn vị
Tên đơn vị
1
PGĐ
Phòng Giám đốc
2
PHC
Phòng Hành chính
3
PKD
Phòng Kinh doanh
4
PKT
Phòng Kế toán
5
PMH
Phòng Mua hàng
Danh mục Nhân viên
(VCB)
1
NV00001
Phạm Minh Quang
Phòng giám đốc
Giám đốc
001234567
2
NV00002
Nguyễn Văn Nam
Phòng kinh doanh
NV kinh doanh
003656566
3
NV00003
Hoàng Văn Hiệp
Phòng kinh doanh
NV kinh doanh
012345544
4
NV00004
Nguyễn Thị Thu
Phòng Kế toán
Kế toán trưởng
345231556
5
NV00005
Nguyễn Như Ý
Phòng Kế toán
NV Kế toán
231567899
6
NV00006
Nguyễn Hồng
Ngọc
Phòng Kế toán
Thủ quỹ
231567899
7
NV00007
Nguyễn Kim Thư
Phòng hành chính
NV Hành chính
233456790
8
NV00008
Trần Quang Huy
Phòng mua hàng
NV mua hàng
002111564
DANH MỤC NHÀ CUNG CẤP
MÃ NCC
TÊN NCC
SỐ
THUẾ
ĐỊA CHỈ
NCC000 01
Công ty CP An Phú
0313690XX
X
Phường 1, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
NCC000 02
Công ty TNHH An
Bình
0313840XX
X
Phường 6, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh
NCC000 03
CX company
Japan
DANH MỤC KHÁCH HÀNG
MÃ KH
TÊN KH
SỐ
THUẾ
ĐỊA CHỈ
KH000 01
Công ty TNHH Vân
Thiện
0310390XX
X
Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
KH000 02
Công ty TNHH An
Khánh
0312380XX
X
Phường 9, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
KH000 03
Công ty TNHH TM
DV Đông Anh
0312459XX
X
Phường 2, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
lOMoARcPSD| 59735610
4
KH000 04
Nguyễn Th
Mai
Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Danh mục kho:
STT
Mã kho
Tên kho
1
153
Kho Công cụ Dụng cụ
2
156
Kho hàng hóa
3
157
Kho hàng gửi đại
- Danh mục Vật tư, Hàng hóa
STT
Mã VT, HH
Tên VT, HH
Đơn vị
Tính
chất
Thuế
suất thuế
GTKT
Kho
ngầm định
TK kho
1
MCANON
Mực CANNON
BC03
Hộp
VTHH
10
156
1561
2
MHP57A
Mực HP57A
Hộp
VTHH
10
156
1561
3
MHPC6656
Mực HPC6656A
Hộp
VTHH
10
156
1561
4
MC5678
Mực C5678B
Hộp
VTHH
10
156
1561
5
MQ6471
Mực Q6471A
Hộp
VTHH
10
156
1561
6
MAYIN
Máy in HP 2900
Cái
VTHH
10
153
1531
7
MAYFAX
Máy FAX KXFP
Cái
VTHH
10
153
1531
lOMoARcPSD| 59735610
5
- Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT
Số Tài khoản
Tên Ngân hàng
1
0071100347XXX
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VND)
2
168981686
Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển (USD)
- Danh mục TSCĐ
Mã TSCĐ
Tên TSCĐ
Phòng
ban
Ngày
nh
khấu hao
Thời
gian sử
dụng
(năm)
Nguyên giá
HMLK
VP
Văn
phòng làm
việc
PGD
01/07/2019
10
250.000.000
112.500.
000
MAYPHOTO
Máy
photocopy
PKD
01/01/2022
4
35.000.000
17.500.0 00
HUYGIAY
Máy huỷ
giấy
PKT
01/01/2022
4
40.000.000
20.000.0 0
Tổng cộng
325.000.000
150.000.000
Lương nhân viên
STT
MÃ NV
HỌ VÀ TÊN
LƯƠNG
THỎA
THUẬN
LƯƠNG
ĐÓNG BH
SỐ NGƯỜI
PHỤ THUỘC
1
NV00001
Phạm Minh Quang
18.000.000
18.000.000
0
2
NV00002
Nguyễn Văn Nam
12.000.000
12.000.000
0
3
NV00003
Hoàng Văn Hiệp
10.000.000
10.000.000
0
4
NV00004
Nguyễn Thị Thu
9.000.000
9.000.000
0
5
NV00005
Nguyễn Như Ý
8.000.000
8.000.000
0
6
NV00006
Nguyễn Hồng
Ngọc
8.000.000
8.000.000
0
7
NV00007
Nguyễn Kim Thư
8.000.000
8.000.000
0
8
NV00008
Trần Quang Huy
8.000.000
8.000.000
0
1.3. Số dư công nợ khách hàng
Tài khoản
Tên khách hàng
Dư Nợ
Dư Có
131
Công ty TNHH TM DV Đông Anh
5.000.000
lOMoARcPSD| 59735610
6
131
Công ty TNHH Vân Thiện
12.390.000
Tổng
17.390.000
1.4. Số dư công nợ nhà cung cấp
Tài khoản
Tên nhà cung cấp
Dư Nợ
Dư Có
331
Công ty TNHH An Bình
50.000.000
331
Công ty CP An Phú
140.000.000
Tổng
190.000.000
1.5. Tồn kho ban đầu của VTHH
Kho
Vật tư hàng hóa
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
156
Mực HP 57A
488
100.000
48.800.000
156
Mực HPC 6656A
1.000
160.000
160.000.000
Tổng
208.800.000
1.6. Số dư tài khoản ngân hàng
Tài khoản
Số Tàikhoản
NH
Tên Ngân hàng
Dư Nợ NT
Dư Nợ
Dư Có
1121
0071100347X
XX
Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt
Nam (VND)
250.000.000
-
1122
168981686
Ngân hàng TMCP
Đầu tư và phát triển
(USD)
2.850
57.000.000
-
Tổng
307.000.000
-
1.7. Số dư ban đầu tài khoản
Số hiệu TK
Tên TK
Đầ
u kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
111
Tiền mặt
123.457.000
1111
Tiền Việt Nam
123.457.000
112
Tiền gửi NH
307.000.000
1121
Tiền Việt Nam
250.000.000
TK Vietcombank
250.000.000
1122
Tiền ngoại tệ
57.000.000
TK BIDV 2.850USD, 20.000đ/USD
57.000.000
131
Phải thu khách hàng
17.390.000
lOMoARcPSD| 59735610
7
156
Hàng hóa
208.800.000
1561
Hàng hóa
208.800.000
211
Tài sản cố định
325.000.000
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
250.000.000
2112
Máy móc, thiết bị
75.000.000
214
Hao mòn TSCĐ
150.000.000
2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình
150.000.000
331
Phải trả nhà cung cấp
190.000.000
333
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
17.000.000
33311
Thuế giá trị gia tăng
12.000.000
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
5.000.000
353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
25.000.000
3531
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
25.000.000
411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
569.647.000
4111
Vốn góp của chủ sở hữu
569.647.000
421
Lợi nhuận chưa phân phối
30.000.000
4211
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
30.000.000
- Hóa đơn công ty ABC đang sử dụng: Mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AB/21P, số hóa
đơn đầu kỳ 0003000 tới số 0010000; thuế suất 10%.
- Phiếu chi: quyển số 01, từ số PC00001
- Phiếu thu: quyển số 01, từ số PT00001
- Phiếu xuất kho: bắt đầu từ số XK00001
- Phiếu nhập kho: bắt đầu từ số NK00001
A. Trong tháng 1/2024, doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Ngày 02/01/2024, chi ền gửi ngân hàng Ngoại thương VN (VCB) nộp lệ pmôn bài năm
2024, số ền 2.000.000đ. Đã nhận được GBN số 01 của Ngân hàng Ngoại thương VN.
Chứng từ thực hiện: giấy nộp ền vào NSNN (không lập chứng từ)
- Chứng từ kèm theo: GBN số 01, phiếu kế toán Hạch tn:
Nợ TK 3339 2.000.000
Có TK 1121 2.000.000
lOMoARcPSD| 59735610
8
2. Mua hàng hcủa Công ty CP An Phú, chưa thanh toán, đã nhập kho hàng hóa theo phiếu
nhập kho số NK00001 ngày 02/01/2024. Đã nhân được hóa đơn mua hàng số 0002981 ngày
02/01/2024 của Công ty CP An Phú.
Mực HP57A 100 hộp 110.000đ/hộp 11.000.000
Mực HPC6656A 200 hộp 160.000đ/hộp 32.000.000
Chứng từ thực hiện: phiếu nhập kho số NK00001
- Chứng từ kèm theo: hóa đơn mua hàng số 0002981, hợp đồng mua
bán, Biên bản giao hàng hóa/phiếu giao hàng Hạch toán:
Nợ TK 156. MHP57A 11.000.000
Nợ TK 156. MHPC6656A32.000.000
Nợ TK 1331 4.300.000 TK 331.NCC00001
47.300.000
3. Xuất bán cho Công ty TNHH Vân Thiện theo phiếu xuất kho số XK00001 ngày 02/01/2024,
chưa thu ền hàng, khách hàng đã nhận đủ hàng. Công ty giao hóa đơn GTGT số 0003001
ngày 02/01/2024 cho khách hàng. Gồm:
Mực HP57A 30 hộp 250.000đ/hộp
Mực HPC6656A 120 hộp 280.000đ/hộp
Chứng từ thực hiện: Phiếu xuất kho XK00001, Hóa đơn GTGT s 0003001 ny
02/01/2024
- Chứng từ kèm theo: hóa đơn số 0003001, hợp đồng mua bán, biên bản giao hàng
hóa/phiếu giao hàng
Hạch toán
Nợ TK 632 22.200.000.
Có TK 1561.MHP57A 3.000.000
Có TK 1561.MHPC6656A 19.200.000
Nợ TK 131.KH0001 45.210.000 TK 511.MHP57A
7.500.000
Có TK 511.MHPC6656A 33.600.000
Có TK 33311 4.110.000
4.Ngày 04/01, nhận được giấy báo nsố 02 vviệc chuyển khoản thanh toán ền thuê n phòng
6 tháng đầu năm, số ền 60.000.000đ. Tiền thuê văn phòng 50% nh vào chi phí QLDN, 50%
nh vào chi phí bán hàng.
Chứng từ thực hiện: không có
- Chứng từ kèm theo: giấy báo nợ số 2, hợp đồng thuê nhà Hạch toán:
Nợ TK 242 60.000.000
Có TK 1121 60.000.000
5.Ngày 05/01/2024 , Xuất kho theo phiếu xuất kho số XK00002 bán hàng cho Công ty TNHH An
Khánh, chưa thu ền, hóa đơn GTGT số 0003002 ngày 05/01/2024
lOMoARcPSD| 59735610
9
Mực HP C6656A 600 hộp 300.000đ/hộp
Mực HP57A 80 hộp 220.000đ/hộp
Chứng từ thực hiện: Phiếu xuất kho số XK00002, Hóa đơn GTGT số 0003002 ny
05/01/2024
- Chứng từ kèm theo: hóa đơn s0003002, hợp đồng mua bán, biên bản giao hàng
hóa/phiếu giao hàng
Hạch toán
Nợ TK 632 104.000.000. TK 1561.MHP57A
8.000.000
Có TK 1561.MHPC6656A 96.000.000
Nợ TK 131.KH0002 217.360.000 TK 5111
197.600.000
Có TK 33311 19.760.000
6.Nguyễn Như Ý (nhân viên phòng kế toán) rút ền gi ngân hàng về nhập quỹ ền mặt
50.000.000đ, theo phiếu thu số PT001, quyển số 01 ngày 05/01/2024, đã nhận được GBN số
03
Chứng từ thực hiện: phiếu thu số PT001
- Chứng từ kèm theo: GBN số 03, giấy rút ền
Hạch toán
Nợ TK 1111 50.000.000
Có TK 1121 50.000.000
7.Ngày 05/01, trích ền gửi ngân hàng TK Vietcombank thanh toán ền thuế
GTGT 12.000.000đ, thuế TNDN 5.000.000đ. Đã nhận được GBN số 04, 05
Chứng từ thực hiện: ủy nhiệm chi (không có)
- Chứng từ kèm theo: GBN số 04,05
Hạch toán
Nợ TK 33311 12.000.000
Nợ TK 3334 5.000.000
Có TK 1121 17.000.000
8.Ngày 05/01, Công ty Vân Thiện chuyển khoản ền hàng hóa đã mua ngày
02/01 theo hóa đơn 0003001. đã nhận được GBC số 01 của ngân hàng
Chứng từ thực hiện: không có
- Chứng từ kèm theo: GBC số 01, hóa đơn số 0003001, hợp đồng mua bán
Hạch toán
Nợ TK 1121 45.210.000
lOMoARcPSD| 59735610
10
Có TK 131.KH00001 45.210.000
9.Ngày 06/01/2024, công ty TNHH TM DV Đông Anh chuyển khoản qua
TK VCB thanh toán công ntheo HĐ0002988, số thanh toán 5.000.000đ. Khách hàng thanh
toán số còn lại sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng là 2% trên tổng số ền hóa đơn
theo thỏa thuận trên hợp đồng số 123456 ngày 10/09/2023. Đã nhận được giấy báo có số 02
của ngân hàng.
Chứng từ thực hiện:không có
- Chứng từ kèm theo: giấy báo số 02, hóa đơn GTGT số 0002988, hợp đồng số 123456
Hạch toán:
Nợ TK 1121 4.900.000
Nợ TK 635 100.000
Có TK 131.KH00003 5.000.000
10. Ngày 09/01/2024, chuyển khoản từ TK VCB thanh toán công nCông ty TNHH An Bình
theo HĐ0052346, công nợ 50.000.000đ. Đã nhận được giấy báo nợ số 06
Chứng từ thực hiện: ủy nhiệm chi
- Chứng từ kèm theo: GBN số 06, hóa đơn GTGT số 0052346, giấy đề nghị thanh toán, hợp
đồng mua bán
Hạch toán
Nợ TK 3311.NCC0002 50.000.000
Có TK 1121 50.000.000
11. Ngày 10/01, trlại hàng của lần mua ny 02/01 cho công ty An Phú do không đảm bảo
chất lượng, giảm trừ công nợ phải trả:
Mực HP57A 20 hộp 110.000đ/hộp, thuế suất 10%. Hoá đơn của lô hàng trả lại số 0003003.
Chứng từ thực hiện: phiếu xuất kho số XK00003, hóa đơn hàng trả lại số 003003, biên bn
trả lại hàng
- Chứng từ kèm theo: phiếu nhập kho số NK00001, hóa đơn mua hàng số
0002981 ngày 02/01/2024, hợp đồng mua bán
Hạch toán
Nợ TK 3311.NCC00012.420.000
Có TK 1331 220.000
Có TK 156.MHP57A 2.200.000
12. Ngày 14/01/2024, chi ền tạm ứng cho Nguyễn Thị Thu số ền là
2.000.000 VND, đi công tác.
Chứng từ thực hiện: Phiếu chi PC00001
- Chứng từ kèm theo: Giấy đề nghị tạm ứng, quyết định đi công tác Hạch toán:
lOMoARcPSD| 59735610
11
Nợ TK 141.NV0004 2.000.000
Có TK 1111 2.000.000
13. Ngày 15/01/2024, chi tm ứng ền mặt cho Nguyễn Như Ý mua văn phòng phm
1.500.000đ.
Chứng từ thực hiện: Phiếu chi PC00002
- Chứng từ kèm theo: Giấy đề nghị tạm ứng, quyết định mua VPP Hạch toán:
Nợ TK 141.NV0005 1.500.000
Có TK 1111 1.500.000
14. Ngày 20/01/2024, nhập khẩu lô hàng của CX company, chưa thanh toán:
Mực Canon BC03 500 hộp 9 USD/hộp
Thuế NK 10%, VAT 10%, Thuế TTĐB 20%, theo tkhai hải quan số 1246, ny 20/01. TGTT:
20.000 đ/USD.
Chứng từ thực hiện: phiếu nhập kho số NK00002
- Chứng từ kèm theo: tờ khai quan số 1246
Hạch toán
Nợ TK 1561.MCANON 90.000.000
Có TK 3311.NCC00003 90.000.000
Nợ TK 1561.MCANON 9.000.000
Có TK 3333 9.000.000
Nợ TK 1561.MCANON 19.800.000
Có TK 3332 19.800.000
Nợ TK 1331 11.880.000
Có TK 33312 11.880.000
15. Ngày 25/01/2024, mua một hàng của công ty An Bình, đã chuyển khoản thanh toán
bằng TK VCB (VND) bằng uỷ nhiệm chi.
Mực Q6471A 250 hộp 95.000đ/hộp
Mực HP57A 100 hộp 115.000đ/hộp
Theo HĐ GTGT số 0000295, ngày 25/01, ký hiệu AB/21E, mẫu số 01GTKT0/001.
Tổng chi phí vận chuyển 132.000đ (cả VAT 10%), phân bổ theo giá trị hàng. Đã thanh toán
bằng ền mặt cho Công ty Hoa Linh. Hoá đơn số 0005647, hiệu KG/15T, ngày 25/01, VAT
10%, mẫu số 01GTKT3/001.
16. Ngày 26/01, bán hàng cho Nguyễn Thị Mai, thu ền mặt:
Mực Q6471A 5 hộp 200.000đ/hộp VAT 10%, số hoá đơn 0003004.
Chứng từ thực hiện: phiếu xuất kho số XK00004
- Chứng từ kèm theo: hóa đơn mua bán số 0003004
Hạch toán
Nợ TK 632
lOMoARcPSD| 59735610
12
Có TK 1561.MQ6471
Nợ TK 1111 1.100.000
Có TK 3331 100.000
Có TK 5111.MQ6471 1.000.000
17. Ngày 31/01/2024, lãi ền gửi thanh toán TK VCB 23.500đ, đã nhận được Giấy báo
số 03 của ngân hàng.
Chứng từ thực hiện: giấy chi ền
- Chứng từ kèm theo: GBC số 03
Hạch toán
Nợ TK 635 23.500
Có TK 1121 23.500
18. Ngày 31/01/2024, Nguyễn Như Ý quyết toán ền tạm ứng. Tiền văn phòng phẩm theo
hoá đơn do Công ty VPP Minh Thu xuất, mẫu số 02GTTT3/001, hiệu MT/15T, số
0001234, ny HĐ 31/01, số ền 1.760.000đ (đã bao gồm 10% thuế GTGT). Công ty đã chi
ền mặt trphần chênh lệch thiếu.
Yêu cầu:
1. Xác định chứng từ và lập chứng từ liên quan đến các nghiệp vụ trên.
2. Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh (giả sử các số dư đầu của tài khoản là hợp lý)
B. BÀI TẬP CHỨNG TỪ (ếp theo)
Trong tháng 1/2024, doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
- 31/01, lập Bảng thanh toán lương, Bảng trích nộp các khoản trích theo lương tháng
1/2024. Biết, tất cả nhân viên trong tháng đi làm đầy đủ. Thời gian làm việc: từ thứ 2 đến
thứ 6. Tỷ lệ đóng bảo hiểm theo quy định hiện hành. - 31/01, phân bổ chi phí thuê văn
phòng tháng 1.
Yêu cầu:
1. Xác định chứng từ và lập chứng từ liên quan đến các nghiệp vụ trên.
2. Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59735610
BÀI TẬP 1- CHỨNG TỪ Thông tin công ty Công ty ABC Mã số thuế: 0313306XXX
Địa chỉ: Phường 4, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
Số tài khoản: 0071100347XXX – Ngân hàng TMCP Ngoại Thương (VCB) Điện thoại: 043.835.0021
Đại diện pháp luật: Phạm Minh Quang Chế độ kế toán
Áp dụng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày bắt đầu hạch toán trên 01/01/2024 phần mềm
Ngày bắt đầu năm tài chính 01/01/2024 Đồng tiền hạch toán VND Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ
Phương pháp tính giá xuất kho
Nhập trước xuất trước
Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ
Phương pháp tính tỷ giá xuất Bình quân di động quỹ
TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN
A. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ cho nghiệp vụ thu tiền mặt Thủ toán m tiền đốc toán toán ng Thu 1 2 3 4 5 6 n, tiền mặt Đề ngh Thu tiền thu nộp thu thu
B. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ cho nghiệp vụ chi tiền mặt lOMoAR cPSD| 59735610 Thủ Thủ m ng, đốc, tiền toán toán Chi 1 2 3 4 5 6 n, tiền mặt Đề Chi nghị ệt tiền chi chi u chi 1 chi C. TÌNH HUỐNG 1.
Trần Văn Luân đại diện công ty khách hàng Công ty TNHH Lan Anh đếnthanh toán tiền mặt
cho 01 chiếc Máy chiếu Panasonic đã mua nợ, theo hóa đơn
0002950, số tiền 5.410.000đ, đã thu đủ theo phiếu thu số PT001, Quyển số 01 ngày 03/04/2024. 2.
05/04/2024, Hoàng Văn Hiệp (nhân viên phòng kinh doanh) tạm ứng tiền công tác phí.
Sốtiền 12.000.000đ, các chứng từ đã được duyệt và đã thực hiện chi tiền cho Hoàng Văn Hiệp theo
phiếu chi số PC001, Quyển số 01 Yêu cầu:
1. Xác định và lập chứng từ liên quan đến nghiệp vụ trên.
2. Mô tả trình tự lập và luân chuyển chứng từ cho nghiệp vụ trên.
BÀI TẬP 2 CHỨNG TỪ Thông tin công ty Công ty ABC Mã số thuế: 0313306XXX
Địa chỉ: Phường 4, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
Số tài khoản: 0071100347XXX – Ngân hàng TMCP Ngoại Thương (VCB) Điện thoại: 043.835.0021
Đại diện pháp luật: Phạm Minh Quang Chế độ kế toán
Áp dụng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày bắt đầu hạch toán trên 01/01/2024 phần mềm
Ngày bắt đầu năm tài chính 01/01/2024 Đồng tiền hạch toán VND Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ
Phương pháp tính giá xuất kho
Nhập trước xuất trước
Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ STT MÃ NV HỌ VÀ TÊN TÊN ĐƠN VỊ VỊ TRÍ SỐ TK 2 lOMoAR cPSD| 59735610
Phương pháp tính tỷ giá xuất Bình quân di động quỹ
Danh mục Cơ cấu tổ chức Công ty ABC STT Mã đơn vị Tên đơn vị 1 PGĐ Phòng Giám đốc 2 PHC Phòng Hành chính 3 PKD Phòng Kinh doanh 4 PKT Phòng Kế toán 5 PMH Phòng Mua hàng Danh mục Nhân viên (VCB) 1
NV00001 Phạm Minh Quang Phòng giám đốc Giám đốc 001234567 2
NV00002 Nguyễn Văn Nam Phòng kinh doanh NV kinh doanh 003656566 3 NV00003 Hoàng Văn Hiệp Phòng kinh doanh NV kinh doanh 012345544 4 NV00004 Nguyễn Thị Thu Phòng Kế toán Kế toán trưởng 345231556 5 NV00005 Nguyễn Như Ý Phòng Kế toán NV Kế toán 231567899 Nguyễn Hồng 6 NV00006 Ngọc Phòng Kế toán Thủ quỹ 231567899 7 NV00007 Nguyễn Kim Thư Phòng hành chính NV Hành chính 233456790 8 NV00008 Trần Quang Huy Phòng mua hàng NV mua hàng 002111564
DANH MỤC NHÀ CUNG CẤP MÃ NCC TÊN NCC MÃ SỐ ĐỊA CHỈ THUẾ
NCC000 01 Công ty CP An Phú 0313690XX
Phường 1, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh X
NCC000 02 Công ty TNHH An 0313840XX
Phường 6, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh Bình X NCC000 03 CX company Japan
DANH MỤC KHÁCH HÀNG MÃ KH TÊN KH MÃ SỐ ĐỊA CHỈ THUẾ
KH000 01 Công ty TNHH Vân 0310390XX
Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh Thiện X
KH000 02 Công ty TNHH An 0312380XX
Phường 9, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh Khánh X
KH000 03 Công ty TNHH TM 0312459XX
Phường 2, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh DV Đông Anh X 3 lOMoAR cPSD| 59735610 KH000 04 Nguyễn Thị
Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Mai Danh mục kho: STT Mã kho Tên kho 1 153 Kho Công cụ Dụng cụ 2 156 Kho hàng hóa 3 157 Kho hàng gửi đại lý -
Danh mục Vật tư, Hàng hóa STT Mã VT, HH Tên VT, HH
Đơn vị Tính Thuế Kho TK kho chất
suất thuế ngầm định GTKT 1 MCANON Mực CANNON Hộp VTHH 10 156 1561 BC03 2 MHP57A Mực HP57A Hộp VTHH 10 156 1561 3 MHPC6656 Mực HPC6656A Hộp VTHH 10 156 1561 Mực C5678B 4 MC5678 Hộp VTHH 10 156 1561 5 MQ6471 Mực Q6471A Hộp VTHH 10 156 1561 Máy in HP 2900 6 MAYIN Cái VTHH 10 153 1531 Máy FAX KXFP 7 MAYFAX Cái VTHH 10 153 1531 4 lOMoAR cPSD| 59735610 -
Danh mục Tài khoản ngân hàng STT Số Tài khoản Tên Ngân hàng 1 0071100347XXX
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VND) 2 168981686
Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển (USD) - Danh mục TSCĐ Mã TSCĐ Tên TSCĐ Phòng Ngày Thời Nguyên giá HMLK ban tính gian sử khấu hao dụng (năm) VP Văn PGD 01/07/2019 10 250.000.000 112.500. phòng làm 000 việc MAYPHOTO Máy PKD 01/01/2022 4 35.000.000 17.500.0 00 photocopy HUYGIAY Máy huỷ PKT 01/01/2022 4 40.000.000 20.000.0 0 giấy Tổng cộng 325.000.000 150.000.000 Lương nhân viên STT MÃ NV HỌ VÀ TÊN LƯƠNG LƯƠNG SỐ NGƯỜI THỎA ĐÓNG BH PHỤ THUỘC THUẬN 1 NV00001 Phạm Minh Quang 18.000.000 18.000.000 0 2 0 NV00002 Nguyễn Văn Nam 12.000.000 12.000.000 3 NV00003 Hoàng Văn Hiệp 10.000.000 10.000.000 0 4 0 NV00004 Nguyễn Thị Thu 9.000.000 9.000.000 5 NV00005 Nguyễn Như Ý 8.000.000 8.000.000 0 Nguyễn Hồng 0 6 NV00006 Ngọc 8.000.000 8.000.000 7 NV00007 Nguyễn Kim Thư 8.000.000 8.000.000 0 8 0 NV00008 Trần Quang Huy 8.000.000 8.000.000
1.3. Số dư công nợ khách hàng Tài khoản Tên khách hàng Dư Nợ Dư Có 131
Công ty TNHH TM DV Đông Anh 5.000.000 5 lOMoAR cPSD| 59735610 131 Công ty TNHH Vân Thiện 12.390.000 Tổng 17.390.000
1.4. Số dư công nợ nhà cung cấp Tài khoản Tên nhà cung cấp Dư Nợ Dư Có 331 Công ty TNHH An Bình 50.000.000 331 Công ty CP An Phú 140.000.000 Tổng 190.000.000
1.5. Tồn kho ban đầu của VTHH Kho Vật tư hàng hóa
Số lượng Đơn giá Thành tiền 156 Mực HP 57A 488 100.000 48.800.000 156 Mực HPC 6656A 1.000 160.000 160.000.000 Tổng 208.800.000
1.6. Số dư tài khoản ngân hàng
Tài khoản Số Tàikhoản Tên Ngân hàng NH Dư Nợ NT Dư Nợ Dư Có 1121 0071100347X Ngân hàng TMCP 250.000.000 - XX Ngoại thương Việt Nam (VND) 1122 168981686 Ngân hàng TMCP 2.850 57.000.000 - Đầu tư và phát triển (USD) Tổng 307.000.000 -
1.7. Số dư ban đầu tài khoản Số hiệu TK Tên TK Đầ u kỳ Cấp 1 Cấp 2 Nợ 111 Tiền mặt 123.457.000 1111 Tiền Việt Nam 123.457.000 112 Tiền gửi NH 307.000.000 1121 Tiền Việt Nam 250.000.000 TK Vietcombank 250.000.000 1122 Tiền ngoại tệ 57.000.000
TK BIDV 2.850USD, 20.000đ/USD 57.000.000 131
Phải thu khách hàng 17.390.000 6 lOMoAR cPSD| 59735610 156 Hàng hóa 208.800.000 1561 Hàng hóa 208.800.000 211
Tài sản cố định 325.000.000 2111
Nhà cửa, vật kiến trúc 250.000.000 2112 Máy móc, thiết bị 75.000.000 214 Hao mòn TSCĐ 150.000.000 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 150.000.000 331
Phải trả nhà cung cấp 190.000.000 333 17.000.000
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 12.000.000 33311
Thuế giá trị gia tăng 5.000.000 3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp 25.000.000 353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 25.000.000 3531
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 569.647.000 4111
Vốn góp của chủ sở hữu 569.647.000 421
Lợi nhuận chưa phân phối 30.000.000 4211
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 30.000.000 -
Hóa đơn công ty ABC đang sử dụng: Mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AB/21P, số hóa
đơn đầu kỳ 0003000 tới số 0010000; thuế suất 10%.
-
Phiếu chi: quyển số 01, từ số PC00001 -
Phiếu thu: quyển số 01, từ số PT00001 -
Phiếu xuất kho: bắt đầu từ số XK00001 -
Phiếu nhập kho: bắt đầu từ số NK00001
A. Trong tháng 1/2024, doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Ngày 02/01/2024, chi tiền gửi ngân hàng Ngoại thương VN (VCB) nộp lệ phí môn bài năm
2024, số tiền 2.000.000đ. Đã nhận được GBN số 01 của Ngân hàng Ngoại thương VN.
 Chứng từ thực hiện: giấy nộp tiền vào NSNN (không lập chứng từ)
- Chứng từ kèm theo: GBN số 01, phiếu kế toán Hạch toán: Nợ TK 3339 2.000.000 Có TK 1121 2.000.000 7 lOMoAR cPSD| 59735610
2. Mua hàng hoá của Công ty CP An Phú, chưa thanh toán, đã nhập kho hàng hóa theo phiếu
nhập kho số NK00001 ngày 02/01/2024. Đã nhân được hóa đơn mua hàng số 0002981 ngày
02/01/2024 của Công ty CP An Phú.
Mực HP57A 100 hộp 110.000đ/hộp  11.000.000
Mực HPC6656A 200 hộp 160.000đ/hộp  32.000.000
 Chứng từ thực hiện: phiếu nhập kho số NK00001
- Chứng từ kèm theo: hóa đơn mua hàng số 0002981, hợp đồng mua
bán, Biên bản giao hàng hóa/phiếu giao hàng Hạch toán: Nợ TK 156. MHP57A 11.000.000
Nợ TK 156. MHPC6656A32.000.000 Nợ TK 1331 4.300.000 Có TK 331.NCC00001 47.300.000
3. Xuất bán cho Công ty TNHH Vân Thiện theo phiếu xuất kho số XK00001 ngày 02/01/2024,
chưa thu tiền hàng, khách hàng đã nhận đủ hàng. Công ty giao hóa đơn GTGT số 0003001
ngày 02/01/2024 cho khách hàng. Gồm:
Mực HP57A 30 hộp 250.000đ/hộp
Mực HPC6656A 120 hộp 280.000đ/hộp
 Chứng từ thực hiện: Phiếu xuất kho sô XK00001, Hóa đơn GTGT số 0003001 ngày 02/01/2024
- Chứng từ kèm theo: hóa đơn số 0003001, hợp đồng mua bán, biên bản giao hàng hóa/phiếu giao hàng Hạch toán Nợ TK 632 22.200.000. Có TK 1561.MHP57A 3.000.000 Có TK 1561.MHPC6656A 19.200.000
Nợ TK 131.KH0001 45.210.000 Có TK 511.MHP57A 7.500.000
Có TK 511.MHPC6656A 33.600.000 Có TK 33311 4.110.000
4.Ngày 04/01, nhận được giấy báo nợ số 02 về việc chuyển khoản thanh toán tiền thuê văn phòng
6 tháng đầu năm, số tiền 60.000.000đ. Tiền thuê văn phòng 50% tính vào chi phí QLDN, 50%
tính vào chi phí bán hàng.
 Chứng từ thực hiện: không có
- Chứng từ kèm theo: giấy báo nợ số 2, hợp đồng thuê nhà Hạch toán: Nợ TK 242 60.000.000 Có TK 1121 60.000.000
5.Ngày 05/01/2024 , Xuất kho theo phiếu xuất kho số XK00002 bán hàng cho Công ty TNHH An
Khánh, chưa thu tiền, hóa đơn GTGT số 0003002 ngày 05/01/2024 8 lOMoAR cPSD| 59735610
Mực HP C6656A 600 hộp 300.000đ/hộp
Mực HP57A 80 hộp 220.000đ/hộp
 Chứng từ thực hiện: Phiếu xuất kho số XK00002, Hóa đơn GTGT số 0003002 ngày 05/01/2024
- Chứng từ kèm theo: hóa đơn số 0003002, hợp đồng mua bán, biên bản giao hàng hóa/phiếu giao hàng Hạch toán Nợ TK 632 104.000.000. Có TK 1561.MHP57A 8.000.000 Có TK 1561.MHPC6656A 96.000.000
Nợ TK 131.KH0002 217.360.000 Có TK 5111 197.600.000 Có TK 33311 19.760.000
6.Nguyễn Như Ý (nhân viên phòng kế toán) rút tiền gởi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
50.000.000đ, theo phiếu thu số PT001, quyển số 01 ngày 05/01/2024, đã nhận được GBN số 03
 Chứng từ thực hiện: phiếu thu số PT001
- Chứng từ kèm theo: GBN số 03, giấy rút tiền Hạch toán Nợ TK 1111 50.000.000 Có TK 1121 50.000.000
7.Ngày 05/01, trích tiền gửi ngân hàng TK Vietcombank thanh toán tiền thuế
GTGT 12.000.000đ, thuế TNDN 5.000.000đ. Đã nhận được GBN số 04, 05
 Chứng từ thực hiện: ủy nhiệm chi (không có)
- Chứng từ kèm theo: GBN số 04,05 Hạch toán Nợ TK 33311 12.000.000 Nợ TK 3334 5.000.000 Có TK 1121 17.000.000
8.Ngày 05/01, Công ty Vân Thiện chuyển khoản tiền hàng hóa đã mua ngày
02/01 theo hóa đơn 0003001. đã nhận được GBC số 01 của ngân hàng
 Chứng từ thực hiện: không có
- Chứng từ kèm theo: GBC số 01, hóa đơn số 0003001, hợp đồng mua bán Hạch toán Nợ TK 1121 45.210.000 9 lOMoAR cPSD| 59735610 Có TK 131.KH00001 45.210.000
9.Ngày 06/01/2024, công ty TNHH TM DV Đông Anh chuyển khoản qua
TK VCB thanh toán công nợ theo HĐ0002988, số thanh toán 5.000.000đ. Khách hàng thanh
toán số còn lại sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng là 2% trên tổng số tiền hóa đơn
theo thỏa thuận trên hợp đồng số 123456 ngày 10/09/2023. Đã nhận được giấy báo có số 02 của ngân hàng.
 Chứng từ thực hiện:không có
- Chứng từ kèm theo: giấy báo có số 02, hóa đơn GTGT số 0002988, hợp đồng số 123456 Hạch toán: Nợ TK 1121 4.900.000 Nợ TK 635 100.000 Có TK 131.KH00003 5.000.000 10.
Ngày 09/01/2024, chuyển khoản từ TK VCB thanh toán công nợ Công ty TNHH An Bình
theo HĐ0052346, công nợ 50.000.000đ. Đã nhận được giấy báo nợ số 06
 Chứng từ thực hiện: ủy nhiệm chi
- Chứng từ kèm theo: GBN số 06, hóa đơn GTGT số 0052346, giấy đề nghị thanh toán, hợp đồng mua bán Hạch toán Nợ TK 3311.NCC0002 50.000.000 Có TK 1121 50.000.000 11.
Ngày 10/01, trả lại hàng của lần mua ngày 02/01 cho công ty An Phú do không đảm bảo
chất lượng, giảm trừ công nợ phải trả:
Mực HP57A 20 hộp 110.000đ/hộp, thuế suất 10%. Hoá đơn của lô hàng trả lại số 0003003.
 Chứng từ thực hiện: phiếu xuất kho số XK00003, hóa đơn hàng trả lại số 003003, biên bản trả lại hàng
- Chứng từ kèm theo: phiếu nhập kho số NK00001, hóa đơn mua hàng số
0002981 ngày 02/01/2024, hợp đồng mua bán Hạch toán Nợ TK 3311.NCC00012.420.000 Có TK 1331 220.000 Có TK 156.MHP57A 2.200.000 12.
Ngày 14/01/2024, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Thị Thu số tiền là
2.000.000 VND, đi công tác.
 Chứng từ thực hiện: Phiếu chi PC00001
- Chứng từ kèm theo: Giấy đề nghị tạm ứng, quyết định đi công tác Hạch toán: 10 lOMoAR cPSD| 59735610 Nợ TK 141.NV0004 2.000.000 Có TK 1111 2.000.000 13.
Ngày 15/01/2024, chi tạm ứng tiền mặt cho Nguyễn Như Ý mua văn phòng phẩm 1.500.000đ.
 Chứng từ thực hiện: Phiếu chi PC00002
- Chứng từ kèm theo: Giấy đề nghị tạm ứng, quyết định mua VPP Hạch toán: Nợ TK 141.NV0005 1.500.000 Có TK 1111 1.500.000 14.
Ngày 20/01/2024, nhập khẩu lô hàng của CX company, chưa thanh toán:
Mực Canon BC03 500 hộp 9 USD/hộp
Thuế NK 10%, VAT 10%, Thuế TTĐB 20%, theo tờ khai hải quan số 1246, ngày 20/01. TGTT: 20.000 đ/USD.
 Chứng từ thực hiện: phiếu nhập kho số NK00002
- Chứng từ kèm theo: tờ khai quan số 1246 Hạch toán Nợ TK 1561.MCANON 90.000.000 Có TK 3311.NCC00003 90.000.000 Nợ TK 1561.MCANON 9.000.000 Có TK 3333 9.000.000 Nợ TK 1561.MCANON 19.800.000 Có TK 3332 19.800.000 Nợ TK 1331 11.880.000 Có TK 33312 11.880.000 15.
Ngày 25/01/2024, mua một lô hàng của công ty An Bình, đã chuyển khoản thanh toán
bằng TK VCB (VND) bằng uỷ nhiệm chi.
Mực Q6471A 250 hộp 95.000đ/hộp
Mực HP57A 100 hộp 115.000đ/hộp
Theo HĐ GTGT số 0000295, ngày 25/01, ký hiệu AB/21E, mẫu số 01GTKT0/001.
Tổng chi phí vận chuyển 132.000đ (cả VAT 10%), phân bổ theo giá trị lô hàng. Đã thanh toán
bằng tiền mặt cho Công ty Hoa Linh. Hoá đơn số 0005647, ký hiệu KG/15T, ngày 25/01, VAT 10%, mẫu số 01GTKT3/001. 16.
Ngày 26/01, bán hàng cho Nguyễn Thị Mai, thu tiền mặt:
Mực Q6471A 5 hộp 200.000đ/hộp VAT 10%, số hoá đơn 0003004.
 Chứng từ thực hiện: phiếu xuất kho số XK00004
- Chứng từ kèm theo: hóa đơn mua bán số 0003004 Hạch toán Nợ TK 632 11 lOMoAR cPSD| 59735610 Có TK 1561.MQ6471 Nợ TK 1111 1.100.000 Có TK 3331 100.000 Có TK 5111.MQ6471 1.000.000 17.
Ngày 31/01/2024, lãi tiền gửi thanh toán TK VCB là 23.500đ, đã nhận được Giấy báo Có số 03 của ngân hàng.
 Chứng từ thực hiện: giấy chi tiền
- Chứng từ kèm theo: GBC số 03 Hạch toán Nợ TK 635 23.500 Có TK 1121 23.500 18.
Ngày 31/01/2024, Nguyễn Như Ý quyết toán tiền tạm ứng. Tiền văn phòng phẩm theo
hoá đơn do Công ty VPP Minh Thu xuất, mẫu số 02GTTT3/001, ký hiệu MT/15T, số HĐ
0001234, ngày HĐ 31/01, số tiền 1.760.000đ (đã bao gồm 10% thuế GTGT). Công ty đã chi
tiền mặt trả phần chênh lệch thiếu. Yêu cầu:
1. Xác định chứng từ và lập chứng từ liên quan đến các nghiệp vụ trên.
2. Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh (giả sử các số dư đầu của tài khoản là hợp lý)
B. BÀI TẬP CHỨNG TỪ (tiếp theo)
Trong tháng 1/2024, doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
- 31/01, lập Bảng thanh toán lương, Bảng kê trích nộp các khoản trích theo lương tháng
1/2024. Biết, tất cả nhân viên trong tháng đi làm đầy đủ. Thời gian làm việc: từ thứ 2 đến
thứ 6. Tỷ lệ đóng bảo hiểm theo quy định hiện hành. - 31/01, phân bổ chi phí thuê văn phòng tháng 1. Yêu cầu:
1. Xác định chứng từ và lập chứng từ liên quan đến các nghiệp vụ trên.
2. Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 12