Bài tập Giải tích 2 - MAT2303 6
TUẦN 6
Mở đầu v chuỗi số
1 Lý thuyết
1.1 Chuỗi số
Xét y số {a
k
: k N} đặt S
n
= a a
1
+ ··· +
n
=
n
X
k=1
a
k
. Tổng S
n
được gọi tổng riêng thứ
n và a
n
được gọi từ (hoặc số hạng) thứ n. Khi đó chuỗi
X
k=1
a
k
được gọi
i) hội tụ nếu (S
n
) hội tụ, hay tồn tại S = lim
n→∞
S
n
R viết S =
X
n=1
a
n
hoặc
X
a
n
;
ii) phân nếu (S
n
) giới hạn vô cùng hoặc không hội tụ (phân kì).
Nếu
X
k=1
a
k
hội tụ thì r
n
=
X
k=n+1
a
k
được gọi phần thứ n và lim
n→∞
r
n
= 0.
Điều kiện cần để
X
k=1
a
k
hội tụ lim
n→∞
a
n
= 0.
Tiêu chuẩn hội tụ Cauchy: Chuỗi
X
k=1
a
k
hội tụ khi và chỉ khi (S
n
) y Cauchy, tức
ε > 0, n n
0
=
0
(ε), n n
0
, p 1 : |a
n+1
+ ··· + a
n+p
| < ε.
1.2 Chuỗi dương
Chuỗi
X
k=1
a a
k
được gọi chuỗi dương nếu
n
0 với mọi n. Khi đó
X
k=1
a
k
hội tụ khi chỉ khi
y (S
n
) bị chặn.
CÁC DU HIU HỘI T CA CHUI DƯƠNG: Xét chuỗi dương
X
k=1
a
k
, khi đó:
1. Dấu hiệu so sánh: Nếu 0 a
n
b
n
với mọi n n
0
nào đấy
X
b
n
hội tụ thì
X
a
n
hội tụ,
nếu
X
a
n
phân thì
X
b
n
phân kì.
Dạng giới hạn: Nếu lim
n→∞
a
n
b
n
= L (0, ) thì
X
a
n
và
X
b
n
cùng tính hội tụ hoặc phân kì.
2. Tiêu chuẩn căn (Cauchy): Đặt α = lim
n
a
n
. Nếu α < 1 thì chuỗi hội tụ, nếu thì chuỗiα > 1
phân kì.
3.
Tiêu chuẩn tỉ số (D’Alambert): Nếu lim
a
n+1
a
n
<
1 thì chuỗi hội tụ, nếu lim
a
n+1
a
n
> 1 thì chuỗi
phân kì.
4.
Tiêu chuẩn Raabe: Nếu lim n
a
n
a
n+1
1
> 1 thì chuỗi hội tụ, nếu lim n
a
n
a
n+1
1
< 1 thì
chuỗi phân kì.
1
Bài tập Giải tích 2 - MAT2303 6
5. Dấu hiệu tích phân Cauchy: Giả sử tồn tại hàm f hàm liên tục, đơn điệu giảm sao cho
a
n
= f (n). Nếu
Z
1
f
(t)dt hội tụ thì
X
a
n
hội tụ, nếu
Z
1
f(t)dt phân thì
X
a
n
phân kì.
1.3 Chuỗi với dấu bất
Chuỗi
X
k=1
a
k
được gọi hội tụ tuyệt đối nếu
X
k
=1
|a
k
| hội tụ. Chuỗi hội tụ tuyệt đối thì hội tụ.
Nếu
X
k=1
a
k
hội tụ còn
X
k
=1
|a
k
| thì chuỗi
X
k=1
a
k
được gọi bán hội tụ.
1. Tiêu chuẩn Leibniz cho chuỗi đan dấu: Chuỗi dạng
X
k=1
(1)
k
a
k
với a
k
0 được gọi chuỗi
đan dấu. Nếu {a
k
} y đơn điệu giảm hội tụ v 0 thì chuỗi đan dấu hội tụ.
2. Tiêu chuẩn Abel: Chuỗi
X
k=1
a
k
b
k
hội tụ nếu chuỗi
X
k=1
a
k
hội tụ và dãy (b
n
) đơn điệu, bị chặn.
3. Tiêu chuẩn Dirichlet: Chuỗi
X
k=1
a
k
b
k
hội tụ nếu dãy tổng riêng A
n
=
n
X
k=1
a
k
bị chặn y (b
n
)
đơn điệu với .lim b
n
= 0
2 Bài tập
Câu 1. Tìm các chuỗi tổng của chúng, biết rằng y tổng riêng (S
n
) được cho bởi
1.
S
n
=
n + 1
n
2.
S
n
=
2
n
1
2
n
3. S
n
= arctan n
4.
S
n
=
(1)
n
n
Câu 2. Tính tổng của các chuỗi sau bằng cách xét giới hạn của tổng riêng
1.
X
n=1
1
n(n + 1)
2.
X
n=1
1
n
(n + m)
, m N
3.
X
n=1
1
n(n + 1)(n + 2)
4.
X
n=1
1
n
(n n+ 1) ···( + m)
, m N
5.
X
n=1
2n + 1
n
2
(n + 1)
2
6.
X
n=1
n
(4 1)n
2
2
7.
X
n=1
n
n
2
1
p
n(n + 1)
8.
X
n=1
1
4n
2
1
9.
X
n=1
1
n +
n + 1
p
n(n + 1)
10.
X
n=1
n
2
(n + 1)( + 2)( + 3)( + 4)n n n
11.
X
n=1
ln
(n + 1)(3 + 1)n
n(3n + 4)
12.
X
n=1
ln
(2n + 1)n
(n + 1)(2n 1)
2
Bài tập Giải tích 2 - MAT2303 6
13.
X
n=1
sin
1
2
n+1
cos
3
2
n+1
14.
X
n=1
sin
n!π
720
15.
X
n=1
n
3 ·5 ···(2n + 1)
16.
X
n=1
(
1)
n
cos
3
(3
n
x)
3
n
Câu 3. Giả sử (a
n
) một y thoả mãn
lim
n→∞
(a
1
+ 1)( + 1) =a
2
+ 1) ···(a
n
L (0, ].
Chứng minh rằng
X
n=1
a
n
( (
a
1
+ 1)(a
2
+ 1) ··· a
n
+ 1)
= 1
1
L
.
Áp dụng tính các tổng sau
1.
X
n=1
n 1
n!
2.
X
n=1
2n 1
2 ·4 ·6 ···(2 )n
3.
X
n=1
1
n
2
1
1
2
2
1
1
3
2
···
1
1
n
2
Câu 4. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
1.
X
n=1
1
n
2
2.
X
n=1
1
n
3.
X
n=1
1
n
4.
X
n=1
1
2
n
5.
X
n=1
2
n
6.
X
n=1
sin
2023
2
n
7.
X
n=1
2
n
n!
8.
X
n=1
1
p
n(n + 2)
9.
X
n
=1
n + 1
n
4
10.
X
n=2
1
(ln n)
2
11.
X
n=1
3 + (
1)
n
2
n+1
12.
X
n=1
n
3
2
n
13.
X
n=1
n
2
+ n
2
n
14.
X
n=1
n
2
+ 1
n
3
+ 2n + 1
15.
X
n=1
n
n
n! + 1
16.
X
n=1
n 1
n
2
+ n + 1
17.
X
n=1
e
n
n
18.
X
n=1
n + 1
n
4
+ 2n 2
19.
X
n=1
3
n
n! + 2
20.
X
n
=1
1 cos
2n
n + 1
3
n
2
+ 2
21.
X
n=1
n
n
e
n
.n!
Lưu ý: Link điểm danh làm bài tập
3

Preview text:

Bài tập Giải tích 2 - MAT2303 6 TUẦN 6 Mở đầu về chuỗi số 1 Lý thuyết 1.1 Chuỗi số n Xét dãy số {a X . Tổng
được gọi là tổng riêng thứ
k : k ∈ N} và đặt Sn = a1 + · · · + an = ak Sn k=1 ∞ X
n và a được gọi là từ (hoặc số hạng) thứ được gọi là n n. Khi đó chuỗi ak k=1 ∞ i) hội tụ nếu X (S hoặc X ;
n) hội tụ, hay tồn tại S = lim Sn ∈ R và viết S = an an n→∞ n=1
ii) phân kì nếu (Sn) có giới hạn vô cùng hoặc không hội tụ (phân kì). ∞ ∞ Nếu X X a hội tụ thì
được gọi là phần dư thứ k rn = ak n và lim rn = 0. n→∞ k=1 k=n+1 ∞
Điều kiện cần để X a hội tụ là k lim an = 0. n→∞ k=1 ∞
Tiêu chuẩn hội tụ Cauchy: Chuỗi X a hội tụ khi và chỉ khi k
(Sn) là dãy Cauchy, tức là k=1
∀ε > 0, ∃n0 = n0(ε), ∀n ≥ n0, ∀p ≥ 1 : |an+1 + · · · + an+p| < ε. 1.2 Chuỗi dương ∞ ∞ Chuỗi X X
a được gọi là chuỗi dương nếu hội tụ khi và chỉ khi k
an ≥ 0 với mọi n. Khi đó ak k=1 k=1 dãy (Sn) bị chặn. ∞
CÁC DẤU HIỆU HỘI TỤ CỦA CHUỖI DƯƠNG: Xét chuỗi dương X a , khi đó: k k=1
1. Dấu hiệu so sánh: Nếu 0 ≤ a với mọi nào đấy và X hội tụ thì X hội tụ, n ≤ bn n ≥ n0 bn an nếu X a phân kì thì X phân kì. n bn Dạng giới hạn: Nếu a lim
n = L ∈ (0, ∞) thì X a và X cùng tính hội tụ hoặc phân kì. n bn n→∞ bn
2. Tiêu chuẩn căn (Cauchy): Đặt √
α = lim n a . Nếu α < 1 thì chuỗi hội tụ, nếu α > 1 thì chuỗi n phân kì.
3. Tiêu chuẩn tỉ số (D’Alambert): Nếu a a
lim n+1 < 1 thì chuỗi hội tụ, nếu lim n+1 > 1 thì chuỗi an an phân kì.     4. a
Tiêu chuẩn Raabe: Nếu a lim n n n
− 1 > 1 thì chuỗi hội tụ, nếu lim n − 1 < 1 thì an+1 an+1 chuỗi phân kì. 1
Bài tập Giải tích 2 - MAT2303 6
5. Dấu hiệu tích phân Cauchy: Giả sử tồn tại hàm f là hàm liên tục, đơn điệu giảm sao cho Z ∞ Z ∞ a hội tụ, nếu phân kì. n = f (n). Nếu f (t)dt hội tụ thì X an f (t)dt phân kì thì X an 1 1
1.3 Chuỗi với dấu bất kì ∞ ∞ Chuỗi X X
a được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu k
|ak| hội tụ. Chuỗi hội tụ tuyệt đối thì hội tụ. k=1 k=1 ∞ ∞ ∞ Nếu X X X a hội tụ còn
được gọi là bán hội tụ. k |ak| thì chuỗi ak k=1 k=1 k=1 ∞
1. Tiêu chuẩn Leibniz cho chuỗi đan dấu: Chuỗi dạng X(−1)ka với k
ak ≥ 0 được gọi là chuỗi k=1
đan dấu. Nếu {ak} là dãy đơn điệu giảm và hội tụ về 0 thì chuỗi đan dấu hội tụ. ∞ ∞
2. Tiêu chuẩn Abel: Chuỗi X X a hội tụ nếu chuỗi hội tụ và dãy k bk ak
(bn) đơn điệu, bị chặn. k=1 k=1 ∞ n
3. Tiêu chuẩn Dirichlet: Chuỗi X X a
hội tụ nếu dãy tổng riêng bị chặn và dãy k bk An = ak (bn) k=1 k=1
đơn điệu với lim bn = 0. 2 Bài tập
Câu 1. Tìm các chuỗi và tổng của chúng, biết rằng dãy tổng riêng (Sn) được cho bởi 1. n + 1 3. S Sn = arctan n n = n 2. 2n − 1 (−1)n S 4. n = S 2n n = n
Câu 2. Tính tổng của các chuỗi sau bằng cách xét giới hạn của tổng riêng √ ∞ ∞ 1. X 1 7. X n − n2 − 1 n(n + 1) pn(n + 1) n=1 n=1 ∞ ∞ 2. X 1 , X 1 m ∈ N 8. n(n + m) 4n2 − 1 n=1 n=1 ∞ ∞ 3. X 1 9. X 1 √ √ n(n + 1)(n + 2)  n + n + 1 pn(n + 1) n=1 n=1 ∞ ∞ 4. X 1 , X n2 m ∈ N 10. n(n + 1) · · · (n + m) (n + 1)(n + 2)(n + 3)(n + 4) n=1 n=1 ∞ ∞ 5. X 2n + 1 11. X (n + 1)(3n + 1) ln n2(n + 1)2 n(3n + 4) n=1 n=1 ∞ ∞ 6. X n 12. X (2n + 1)n ln (4n2 − 1)2 (n + 1)(2n − 1) n=1 n=1 2
Bài tập Giải tích 2 - MAT2303 6 ∞ ∞ 13. X 1 3 X n sin cos 15. 2n+1 2n+1 3 · 5 · · · (2n + 1) n=1 n=1 ∞ ∞ 14. X n!π X cos3(3nx) sin 16. (−1)n 720 3n n=1 n=1
Câu 3. Giả sử (an) là một dãy thoả mãn
lim (a1 + 1)(a2 + 1) · · · (an + 1) = L ∈ (0, ∞]. n→∞ Chứng minh rằng ∞ X an 1 = 1 − .
(a1 + 1)(a2 + 1) · · · (an + 1) L n=1
Áp dụng tính các tổng sau ∞ 1. X n − 1 n! n=1 ∞ 2. X 2n − 1 2 · 4 · 6 · · · (2n) n=1 ∞ 1 3. X n2
1 − 1  1 − 1  · · · 1 − 1  n=1 22 32 n2
Câu 4. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số ∞ ∞ ∞ 1. X 1 8. X 1 15. X nn n2 pn(n + 2) n! + 1 n=1 n=1 n=1 ∞ ∞ ∞ 2. X 1 9. X√ √ 4 X n − 1 n + 1 − n 16. n n2 + n + 1 n=1 n=1 n=1 ∞ ∞ ∞ 3. X 1 1 e−n √ 10. X 17. X √ n (ln n)2 n n=1 n=2 n=1 ∞ ∞ ∞ 4. X 1 11. X 3 + (−1)n 18. X n + 1 2n 2n+1 n4 + 2n − 2 n=1 n=1 n=1 ∞ ∞ ∞ 5. X X n3 X 3n 2n 12. 19. 2n n! + 2 n=1 n=1 n=1 √ ∞ ∞ ∞   6. X 2023 X n2 + n X 2n n + 1 sin 13. 20. 1 − cos 2n 2n 3n2 + 2 n=1 n=1 n=1 ∞ ∞ ∞ 7. X 2n 14. X n2 + 1 21. X nn n! n3 + 2n + 1 en.n! n=1 n=1 n=1
Lưu ý: Link điểm danh làm bài tập 3