








Preview text:
KẾ TOÁN Doanh NGHIỆP 1-2-3 Bài 4 ( chương 1)
Giá thực tế NVL Y nhập kho trong
kì=(108.000.000:1.8)+2.000.0000+10.000*7.200 =174.000.000
Xác định đơn giá nhập kho trong kì
+Trị giá nhập kho ngày 10
108.000.000 +2.000 .000=102.000 .000 1+8 % 102.000.000 =>đơn giá ngày 10= =6.800 đ/m 15.000
+Trị giá nhập kho ngày 22 10.000*7.200=72.000.000 72.000.000
=>đơn giá nhập kho ngày 12 = =7.200 đ /m 10.000
Tổng giá trị NLV nhập kho = 102.000.000+72.000.000 =174.000.000
2 Hãy xác định trị giá thực tế vật liệu X nhập kho xuất kho và tồn kho cuối kỳ?
*)Phương pháp bình quân cả kì dự trữ
- ĐG bình quân cả kì dự trự= giá vật tư tồn đầukì vànhậptrongkì
lượng vật tư tồn đầu kì và nhập trong kì 10.000∗7.000+174.000 .000 = đ =6.971 10.000+15.000+10.000 m
+Trị giá xuất kho ngày 8= 4.000*6.971+1.000*6.971= 34.855.000
+Trị giá xuất kho ngày 12=10.000*6.971=69.710.000
+Trị giá xuất kho ngày 19 =6.000*6.971 = 41.826.000
Tổng giá trị NVL xuất kho = 34.855.000+69.710.000+41.826.000 =146.392.714
Giá trị tồn kho cuối kì=tồn kho đầu kì+ nhập kho trong kì – xuất kho trong kì
=10.000*7.000+174.000.000-146.392.714 =97.607.286
*) Phương pháp nhập trước xuất trước
+Trị giá xuất kho ngày 8 = (4000+1000)*7.000=35.000.000
+Trị giá xuất kho ngày 12= 5.000*7.000+5.000*6.800=69.000.000
+Trị giá xuất kho ngày 19= 6.000*6.8000=40.800.000
Tổng trị giá NVL xuất kho = 35.000.000+69.000.000+40.800.000 =144.800.000
Tồn kho cuối kì=10.000*7.000+174.000.000-144.800.000 =99.200.000
3 Định khoản nghiệp vụ Nv1 Nợ tk 621: 27.884.000 Nợ tk 627: 6.971.000 Có tk 152: 34.855.000 Nv2 a/ Nợ tk 152: 102.000.000 Nợ tk 133: 8.000.000 Có tk 112: 110.000.000 b/ Nợ tk 152 : 2.000.000 Nợ tk 133 :160.000 Có tk 111: 2.160.000 Nv3 Nợ tk 222: 70.000.000 Có tk 152: 69.710.000 Có tk 711: 290.000 Nv4 Nợ tk 621: 41.826.000 Có tk 152: 41.826.000 Nv5 Nợ tk 152: 72.000.000 Nợ tk 133: 5.760.000 Có tk 331: 77.760.000 Bài 1 ( chương 2)
1/ Xách định nguyên giá TSCD tăng trong kì +Ngày 6/10 Nguyên giá = 300.000.000 +Ngày 22/10
Nguyên giá = 820.000.000+10.000.000 = 92.000.000
2/ Định khoản các nghiệp vụ phát sinh Nv1 a/ Nợ tk 211: 300.000.000 Nợ tk 133: 24.000.000 Có tk 112: 324.000.000 b/ Nợ tk 414: 300.000.000 có tk 411: 300.000.000 Nv2 a/ Nợ tk 214: 80.000.000 Nợ tk 811: 170.000.000 Có tk 211: 250.000.000 b/ Nợ tk 131: 216.000.000 Có tk 711: 200.000.000 Có tk 133: 16.000.000 Nv3 a/ Nợ tk 214: 235.000.000 Nợ tk 811: 15.000.000 Có tk 211: 250.000.000 b/ Nợ 111: 16.200.000 Có tk 711: 15.000.000 Có tk 331: 1.200.000 Nv4 a/ Nợ tk 211: 820.000.000 Nợ tk 133: 65.600.000 Có tk 112: 885.560.000 b/ Nợ tk 211: 10.000.000 Có tk 111: 10.000.000 Nv5 a/ Nợ tk 211: 670.000.000 Nợ tk 133: 53.600.000 Có tk 331: 723.600.000 b/ Nợ tk 441: 670.000.000 Có tk 411: 670.000.000 NV6 Nợ tk 222: 350.000.000 Nợ tk 214 : 50.000.000 Nợ tk 811: 50.000.000 Có tk 211: 450.000.000
3/ Phản ánh vào sơ đồ tài khoản 211 Bài 1 (chương1)
1. Xác định trị giá và đơn giá thực tế từng loại vật liệu nhập kho trong kỳ
Tổng giá trị nhập kho trong kì
+ NVL A= 1.000*22.500+(1.000.000/10)*5=23.000.000(đ)
+NVL B = 19.500.000+750.000+1.000*12.700+(1.000.000/10)*5=33.450.000
Đơn giá nhập kho thực tế +Ngày 5
NVL B = (19.500.000+750.000)/1.500=13.500 +Ngày 10
NVL B =( 1000*12.700+(1.000.000/10)*5)/1000=13.200
N VL A= (1000*22.500+(1.000.000/10)*5)/1000=23.000
2. Xác định trị giá vật liệu từng loại xuất kho và tồn kho cuối kỳ +Ngày 3 NVL A= 2.000*22.000=44.000.000 +Ngày 6
NVL A = 1.000*22.000=22.000.000
NVL B = 1.500*12.500+200*13.500=21.450.000 +Ngày 15 NVL A = 800*23.000=18.400.00 NVL B = 700*13.500=9.450.000
Tổng trị giá xuất kho NVL A =44.000.000+22.000.000+18.400.000=84.400.000
Tổng trị giâ xuất kho NVL B =21.450.000+9.450.000=30.900.000 Tồn kho cuối kì
NVL A = 3.000*22.000+23.000.000-84.400.000=4.600.000
NVL B = 1.500*12.500+33.450.000-30.900.000=21.300.000
3 Định khoản các nghiệp vụ Nv1 Nợ tk 621-A: 44.000.000 Có tk 152: 44.000.000 Nv2 a/Nợ tk 152-B :19.500.000 Nợ tk 133 : 1.950.000 Có tk 112: 21.450.000 b/Nợ tk 152 : 750.000 có tk 112: 750.000 NV3 a/ Nợ tk 621-A: 22.000.0000 Nợ tk 621-B: 21.450.000 Có tk 152: 43.450.000 NV4
a/ Nợ tk 152-A: 22.500.000=1000*22500
Nợ tk 152-B: 12.700.000=1000*12700
Nợ tk 133: 3.520.000= 1.270.000+2.250.000 Có tk 111: 38.720.000 b/ Nợ Tk 152-A:500.000 Nợ tk 152- B: 500.000 Có tk 111: 1.000.000 Nv5
Nợ tk 627-A: 18.400.000=800*23.000 Nợ tk 627-B: 9.450.000 Bài 1 chương 3 Nv1 Nợ tk 111: 50.000 Có tk 112: 50.000 Nv2 Nợ tk 334: 50.000 Có tk 111: 50.000 Nv3 a/Nợ tk 622-PX1: 120.000 Nợ tk 622-PX2: 95.000 Nợ tk 627-PX1: 12.000 Nợ tk 627-PX2: 10.000 Nợ tk 641: 12.8000 Nợ tk 642: 13.000 Có tk 334: 262.800 Nv4
Nợ tk 622-PX1: 28.200=120.000*23.5%
Nợ tk 622-PX2: 22.325=95.000*23.5%
Nợ tk 627-PX1: 2.820=12.000*23.5%
Nợ tk 627-PX2: 2.350=10.000*23.5%
Nợ tk 641: 3.008=12.800*23.55
Nợ tk 642: 3.055=13.000*23.5%
Nợ tk 334: 27.594=262.800*10.5%
Có tk 338: 89.325=262.8000*34% Có tk 3382:262.24*2% Có tk 3383:262.24*25.5% Có tk 3384:262.24*4.5% Có tk 3386:262.24*2% Nv5 Nợ tk 334: 23.000 Có tk 141:15.000 Có tk 338: 8.000 Nv6 Nợ tk 111: 80.000 Có tk 112: 80.000
Tiền lương còn pải chả 262.800-