Bài tập Chương 1: Biến cố và xác suất môn Toán kinh tế | Học viện Ngân hàng

Chương 1: Biến cố và xác suất môn Toán kinh tế với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 1
Biến c và xác su t
Tính xác su t b ằng định nghĩa. Mối quan h a các bi n c gi ế
1. Mt người rút ti n t 3 s cây ATM nhưng quên mấ cui c a PIN và ch nh r ng
chúng khác nhau. Tìm xác suất để người đó nhập m t l t ượ được đúng PIN của mình.
2. M t công ty c n tuy n ba i n nhân viên. Có 30 ngư ộp đơn, trong đó 18 nam và 12
n. Gi s r ng kh ng tuy n c năng trú a mi Tính xác sungười là như nhau. t:
a) C 3 ngườ ển đềi trúng tuy u là nam.
b) C 3 ngườ ển đềi trúng tuy u là n.
c) Có ít nh t m trúng tuy n. t n
3. Thang máy c a m t tòa nhà 10 t ng xu t phát t t ng 1 v ới 5 khách. Coi như mi người
ch đến tng n mt cách ng c l p v i khác. Tìm khẫu nhiên độ i những ngư năng
xy ra các tình hung sau:
a) Tt c cùng ra t ng 7.
b) Tt c t t cùng ra m ng.
c) Mỗi người ra mt t ng khác nhau.
4. Có 10 khách ti 3 qu y hàng m t cách ng u nhiên. Tính xác su 3 ất để đúng người
vào qu y s 1.
5. M ột người chn mua u nhiên m t vé x s i truy n thng (lo ng). Tính xác suất người
đó:
a) c vMua đượ c 5 ch s kh c nhau. ó á
b) Mua được v có 5 ch s đều l.
6. M ột người b ng a chẫu nhiên 3 lá thư vào 3 phong bì đã ghi sẵn đị . Tính xác su : ất để
a) Ch m . ột lá thư bỏ đúng địa ch
b) C . 3 lá thư đều được b không a chđúng đị
7. Trong tr chơi Monty Hall – Lets make a deal(một tr chơi trên truyền hình t i M ),
người ta sp xếp 3 cánh c ng sau 1 trong 3 cửa, đằ ánh ca là gi ng chiải thưở ếc ô tô, 2
cánh c a còn l a ch n 1 trong 3 c k ch t nh, ại có 2 con Dê. Người chơi l ửa, sau đó để
người dẫn chương trình luôn m c nh c a không tr ng ô tô trong 2 c nh c a c n l i v á ú á à
hỏi người chơi có đổi hay không đổi phương á ửa chưa mởn la chn (sang cánh c cn
li). Tnh x t ch n. ác su ọn được chiếc ô tô trong 2 phương á
a) Người chơi không đổi la chn?
b) Người chơi đổi la chn?
8. M ột công ty tham gia đấ công ty đó thu thu 2 d án. Gi 𝐴
𝑘
là biến c ng thu d án
𝑘 (𝑘 = 1,2). Hãy vi t b ng kí hi u các bi n c bi u th r ng: ế ế
a) án. Công ty ch ng th u m th t d
b) Công ty không th ng th u d án nào.
9. Ba người cùng đầu vào một d án. Gi 𝐴
𝑘
bi n c i th ãi (ế ngườ 𝑘 đầu tư l 𝑘 =
1,2,3 𝐴 , 𝐴 , 𝐴). Hãy bi u th các bi n c sau theo các bi n c (tương đương) ế ế
1 2 3
.
a) A = “Chỉ có ngườ ất đầu tư có lãi” i th nh
b) B = “Chỉ ột người đầu tư có lãi” có m
c) C = “Chỉ có hai người đầu tư có lãi”
d) D = “Có người đầu tư có lãi”.
Công th c c ng, công th c nhân xác su t, công th c Becnulli
10. Ti tr n h i ta s p x p 3 c nh c ng sau 1 trong 3 c nh c a l chơi truyề ình, ngườ ế á ửa, đằ á à
phần thưởng. Người chơi l úp đểa chn 1 trong 3 ca và có quyn tr gi m cánh ca,
nếu c nh c không tr c quy i sang 1 trong 2 c nh á ửa đó úng thưởng, người chơi đượ ền đổ á
ca cn li. Tnh x c su c ph ng khi thá t chọn đượ ần thư ành công quy n tr gi p? ú
11. Ba người chia nhau 2 v đi xem phim ằng cách rút thăm thăm trong đó 2 b . 3
thăm đượ ỗi ngườ ần lượt rút 1 thăm.c xem phim, 1 không được. M i l Chng
minh ng. đây là phương thức công b
12. Mt sinh viên ph i thi 3 môn m c l p nhau. Xác su t nh n cùng m m s ột cách độ ột điể
nào đó 3 môn đều như nhau. Xác suất đ thu đượ ột môn điểm 8 là 0,18, dư c c m i
8 là 0,65, xác su t c m 10 là 0,000343. Tính xác su sinh viên 3 môn đều được điể ất để
thi 3 môn đượ ất 28 điểm. Điểm thi được cho theo thang điểc ít nh m 10, không
điểm l.
13. Một công ty đầu tư vào hai d năng gặ ủi ro khi đầu tư vào án A và B. Kh p r 2 d án
này ng 9%, 7% g p r ng th hai d án là 4%. Ntương ủi ro đồ ời khi đầu tư cả ếu
đầu tư cả hai d án, tính xác su t đ :
t m án g p r a) Ít nh t d i ro.
b) Ch d án A g p r i ro.
14. Mt lô hàng có 100 s n ph m. Ki m tra ng u nhiên l m, trong đó có 10 phế ph ần lưt
3 s n ph m. N u có ph ph m trong 3 s n ph m ki m tra thì không mua lô hàng. Tính ế ế
xác su c mua. ất lô hàng đượ
15. Mt máy có ba b ph n ho c l p v i nhau. Xác su ạt động độ t để các b ph n b h ng
lần lượt là 0,1; 0,3 và 0,2. xác suTính t ca các biến c sau:
a) Có đúng 2 b ph n b h ng.
b) Có ít nht 1 b ph n b h ng.
16. ba ngưi A, B C cùng phng vn xin vic mt công ty. Xác sut trúng tuyn
ca m t là 0,8; 0,6 và 0,7. ỗi người lần lượ Vic trúng tuyn c a m p. ỗi người là độc l
a) Tính xác suất có hai người trúng tuyn.
b) Biết rằng có hai người trúng tuyn. Tính xác suất để hai người đó là A và B.
17. Mt t n gi l ti ần lượt được hai người A và B ki m tra. Xác su ất để người A phát hi n
ra t y gi 0,7. N i A cho r ng t y là gi , thì xác su ếu ngườ ất để người B cũng
nhận định như thế 0,8. Ngượ ếu ngườ c li, n i A cho rng t y là tin tht thì xác
su t đ là 0,4. người B cũng nhận định như thế
a) ch Tính xác su t đ i A ho B phát hi n ra t này gi . đúng một trong hai ngư c
b) Biết t tiền đó đã bị ột trong hai ngườ ít nht m i này phát hi n là gi , tính xác su t
để A phát hin ra nó là gi.
18. Xác su n trúng m c tiêu ct b ủa 3 người đi săn tương ứng là 0,7; 0,6 và 0,5. Ba ngưi
này cùng b n m t con nai và con nai b n. Tính xác su t b n trúng c trúng 1 viên đạ a
mỗi người.
19. T l ph m c a m t lô hàng là 3%. Ch n ng u nhiên hoàn l i l t t ng s phế ần lượ n
phm:
a) Tính xác sut phi ch n l n thọn đế mới được phế ph m.
b) Phi chn bao nhiêu l xác su t ch n c ít nh t 1 ph ph m không nh ần để đượ ế hơn
0,9.
20. Mt sinh viên ph i thi 6 môn k t thúc h c kì. Kh m c a m ế năng thi được trên 5 điể i
môn là 0,8 và độ ất để người đó:c lp nhau. Tính xác su trong hc kì này
a) Được 5 môn trên 5 đim.
b) Được ít nhất 4 môn trên 5 điểm.
21. Mt máy sn xut l t tần lượ ng sn ph m. Xác su t sn xut ra m t ph ph ế m ca máy là
0,01.
a) N u máy x n su t 10 sế n ph m thì xác su t có 2 ph ph ế ẩm; có t hơn 3 phế phm là bao
nhiêu?
b) Máy c n s n xu t ít nh t bao nhiêu s n phẩm để xác su tít nh t m t chính ph m trên
0,99.
22. Mt ngân hàng gii thiu m t lo i th thanh toán mi thông qua vi c qu ảng cáo trên đài
phát thanh tuy n truy n hình. t r ng 34% khách hàng n c thông tin qua ế Biế m đượ
quảng cáo trên đài phát thanh, 25% khách hàng nm được thông tin này qua qu ng cáo trên
tuy n truy n hình 10% khách hàng n c thông tin qua qu ng cáo trên c hai ế m đượ
phương tiệ m đượn. Tính t l khách hàng n c thông tin v sn phm này.
23. Mt máy s n xu t l t t ng s n ph m. Xác su làm ra m t ph ph m c a máy ần lượ t ế
0,01.
a) Cho máy x n su t 10 s n ph m. Tính xác su t có 2 ph ph ế ẩm; có t hơn 3 phế phm.
b) Máy c n s n xu t ít nh t bao nhiêu s n ph xác su t có ít nh t m t chính ph ẩm để m
trên 0,99.
24. A chơi cờ ủa p để vi B vi xác sut thng mi ván p. Tìm giá tr c A thng chung
cuc trong bn ván d ván. Bihơn trong sáu ết rằng để thng chung cuc thì phi thng
ít nh t 1 n a tng s ván.
25. Mt bài thi tr c nghi m có 40 câu h i câu c i, m ó 4 phương án tr l c 1 ời trong đó ch ó
phương án đú ọn phương án trảng. Mt sinh viên ch li mt cách ngu nhiên. Tnh xác
su ết sinh viên đó được 9 điểm tr lên bi t r ng m m? ỗi câu đúng được 0,25 đi
26. Theo điều tra ca mt ngân hàng v s dng th tín dng công ty, có 50% dùng th
A, 40% dùng th B, 30% dùng th C, 20% dùng th A và B, 15% dùng th A và C, 10%    
dùng th B và C, 5% dùng c ba th A, B, C. Tính xác su  ất để khi ch n ng u nhiên m t
ngườ i công ty đó, thì:
a) Người t trong ba loy dùng ít nh t m i th nói trên. 
b) Người t ry dùng th B, bi ế ằng người y dùng th  A.
27. Mt nhân viên bán hàng m n chào hàng ỗi năm đế ng ty Phương Đông ba ln. Xác
suất để ần đầu bán đượ ần trước bán đư ất để l c hàng là 0,8. Nếu l c hàng thì xác su ln
sau bán đượ ần trước không bán đượ ất đểc hàng 0,9, còn nếu l c hàng thì xác su ln
sau bán được hàng ch là 0,4. Tìm xác suất để:
a) C ba l c hàng. ần đều bán đượ
b) Có đúng hai lần bán được hàng.
Công th c xác su ất đầy đủ. Công thc Bayes
28. Có 2 máy cùng s n xu t m t lo i s n ph m. T l chính ph m c a máy th t là 0,9; nh
c
a máy th hai 0,85. T m t kho ch a
1
3
s n ph m c a máy th nh t (còn l i c a
máy th hai) l y ng u nhiên m t s n ph ki m tra. ẩm để
a) Tính xác sut ly được phế phm.
b) Nếu s n ph m l y ra chính ph m. Tính xác su t s n ph hai ẩm đó do máy thứ
sn xu t.
29. Trong 20 t n có 3 t gi . M t t b t hay gi i ta rút ng ti rút đi không rõ thậ ả. Ngườ u
nhiên trong các t còn l t . i hai
a) Tính xác su t đ hai t c rút ra l n hai là ti n th tiền đượ th t.
b) N u bi t r ng hai t n rút ra ế ế ti l n th hai là ti n th t. Tìm xác su t ất để tin b rút
đi trướ cũng c đó là tin tht.
30. Người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 500 khách hàng về một loại sản sẩm mới d định
đưa ra thị trường và thấy c người trả lời ”, 240 người trả lời ó: 160 Sẽ mua Có thể sẽ
mua”, 100 người trả lời Kinh nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thc s Không mua”.
mua sản phẩm tương ứng với những cách trả lời trên là 40%, 20% và 2%.
a) Hãy ước tnh tỉ lệ người thc s mua sản phẩm đó?
b) Trong số khách hàng thc s mua sản phẩm thì có khoảng bao nhiêu phần trăm đã
trả lời “ ”? Sẽ mua
31. Mt công ty b o hi ểm chia dân cư (đối tượng b o hi m) làm 3 lo i: ít r i ro, r i ro trung
bình, r i ro cao. Theo th ng kê cho th y t l p r ng dân cư gặ ủi ro trong 1 năm tương
vi các lo i trên là: 5%, 10%, 25% và trong toàn b dân cư có 20% t rủi ro; 50% r i ro
trung bình; 30% ri ro cao.
a) Tính t l dân g p r i ro trong m ột năm.
b) Nếu m i không g p r c lo i ít rột ngườ ủi ro trong năm thì xác suất người đó thuộ i
ro là bao nhiêu?
32. Một người có 3 ch ưa thch như nhau để câu cá. Xác suất để câu đượ c cá nh ng ch
đó tương người đó đã thảng là: 0,6; 0,8 và 0,7. Biết rng mt ch câu 3 ln và ch
câu đư cá đưc mt con cá. Tìm xác su ất để c câu ch th nht.
33. Trong m u s u lo i A và lo y ng u ột kho rượ lượng chai rư i B bằng nhau. Người ta l
nhiên 1 chai rượu trong kho đưa cho 4 người sành rượ xác địu nếm th để nh xem
đây là loại rượ ỗi ngườ năng đoán đúng là 0,8. Có 3 ngưu nào. Gi s m i kh i kết
luận chai rượ ột ngư ận chai rượu thuc loi A m i kết lu u thuc loi B. Vy chai
rượu được chn thuc loi A vi xác sut bng bao nhi êu?
34. Trong nh ng h vay ti nuôi tôm, t l h ền ngân hàng để làm ăn không lãi 5%.
Trong các h vay ti l n ngân ền ngân hàng để nuôi tôm mà làm ăn không có lãi, tỉ tr
hàng không đúng hạn là 88%. Trong các h vay ti ền ngân hàng để nuôi tôm mà làm ăn
có lãi, t l n n là 2%. tr ngân hàng không đúng hạ
a) Mt h nuôi tôm, txác su t h n đã vay tiền ngân hàng để đó không trả ngân
hàng đúng hạn là bao nhiêu.
b) M t h n nuôi tôm đã không trả ngân hàng đúng hạn, thì xác sut h đó làm ăn
không có lãi là bao nhiêu.
35. T l ph ph m c a m i ta dùng m t thi t b ki m tra t ế ột máy 5%. Ngư ế động đạt
được độ sai sót đ chính xác khá cao song vn có sai sót. T l i vi chính phm là 4%
cn đối vi phế ế ế phm là 1%. N u s n phm b k t lu n là phế phm thì b lo i.
a) Tìm t l s n ph n là chính ph m mà th c ra là ph ẩm được kết lu ế phm.
b) Tìm t l s n ph m b k n là ph ph m mà th ết lu ế c ra là chính phm.
36. Sn ph m s n xu t ra ph m tra 1 và 2. N c máy 1 ch p nh n thì i qua hai máy ki ếu đượ
mới được chọn để máy 2 ki m tra ti p. Sau khi máy 2 ch p nh n thì s n ph m m ế ới được
đưa ra thị ất để trường. Xác sut máy 1 chp nhn là 0,9 và xác su máy 2 chp nhn
0,8. Bi ng vi c ki m tra c c l p. ết r ủa 2 máy là độ
a) Tính t l s n ph m s n xu ng. t ra không được đưa ra thị trườ
b) Chn ng u nhiên m t s n ph ẩm không được đưa ra thị trường. Tính xác su sất để n
phẩm đó bị loi là do máy 2.
37. Mt túi ch a 9 nh n b c và 1 nh n vàng. Túi kia có 1 nh n b c và 5 nh n vàng. T m i
túi rút ra ng u nhiên m t nh n. Nh ng chi c nh n còn l c d n vào m t túi th ba. ế ại đượ
T túi th ba này l i rút ng u nhiên m t chi c nh n. Tính xác su ế ất để ta rút ra được
nhn vàng ba. túi th
HƯỚNG D ẪN, ĐÁP SỐ
1.
1
720
2.
a)
204
1015
b)
11
203
c)
811
1015
3.
a)
1
9
5
b)
1
9
4
c)
560
2187
4.
𝐶
10
3
.2
7
3
10
5.
6.
a)
1
2
b)
1
3
7. .
8.
9. i A = , B = a) G “vé có ch s 1” “vé có chữ s 5”
Xs c n tìm là
𝑃
(
𝐴
󰆽
𝐵
󰆽
)
= 𝑃(𝐴
󰆽
) + 𝑃(𝐵
󰆽
) 𝑃(𝐴
󰆽
. 𝐵
󰆽
) = 2
(
9
10
)
5
(
8
10
)
5
b) Gi C = , D = . C n tính “vé chữ s 2” “vé chữ s lẻ” 𝑃(𝐶 𝐷) = 1
𝑃(𝐶
󰆽
𝐷
󰆽
)
10. .
11. HD: Ch ng minh xác su m u ất để ỗi người rút được lá thăm được vxem phim đề
b
ng
2
3
.
12. 0,006559
13. .
14.
15. .
16. a) Gi A, B, C l t là các bi n c i A, B, C trúng tuy n và K là bi n c ần lượ ế ngườ ế
2 người trúng tuyn.
Xs c n tính là
𝑃(𝐾) = 𝑃 𝐶
(
𝐴𝐵
󰆽
+ 𝐴𝐵
󰆽
𝐶 + 𝐴
󰆽
𝐵𝐶
)
, đ/s 0,452.
b) Xs c n tính là
𝑃(𝐴𝐵|𝐾) =
𝑃(𝐴𝐵𝐾)
𝑃(𝐾)
=
𝑃(𝐴𝐵𝐶
󰆽
)
𝑃(𝐾)
, đ/s
36
113
.
17. Gi A, B l t là các bi n c i A, B phát hi n ti n gi . T gi t có: P(A) n lượ ế ngườ thiế
= 0,7; P(B|A) = 0,8; 𝑃(𝐵
󰆽
|𝐴
󰆽
) = 0,4.
a) Cn tính P(𝐴𝐵
󰆽
+ 𝐴
󰆽
𝐵)
b) Gọi K = “t nhấ ột trong hai ngườt m i phát hin t tin là giả”, cần tính
𝑃(𝐴|𝐾) =
𝑃(𝐴𝐾)
𝑃(𝐾)
=
𝑃( +𝐴𝐵𝐴𝐵
󰆽
)
𝑃(𝐾)
,tương t ý b bài 15.
18. .
19. a) 0,0274
b) P(“có ít nhất mt ph ph m trong n l n chế ọn”) = 1 - P(“không có phế ph m nào
trong n l n ch ọn”) 0,9.
ít nh n. Đ/s: t 76 l
20. .
21. 49%
22.
23. Cần tìm p để: P( ) > P(“A thắ ốn ván”ng chung cuc trong b “A thắng chung cuc
trong sáu ván”)
𝐶
4
2
𝑝
2
(1 𝑝)
2
+ 𝐶
4
3
𝑝
3
(1 𝑝)
1
+ 𝐶
4
4
𝑝
4
(1 𝑝)
0
> 𝐶
6
3
𝑝
3
(1 𝑝)
3
+ 𝐶
6
4
𝑝
4
(1 𝑝)
2
+ 𝐶
6
5
𝑝
5
(1 𝑝)
1
+ 𝐶
6
6
𝑝
6
(1 𝑝)
0
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30. Chn ng u nhiên m ột người. Gi H , H , H l t là các bi n c
1 2 3
ần lượ ế người được chn
thuc lo i ít r i ro, r i ro trung bình r i ro cao. {H , H , H } l p nên m t nhóm
1 2 3
đầy đủ các biến c. Gi A = . “chọn đượ ủi ro”c người gp r
a) Tính P(A) b ng công th y c P(A) = 0,135. Suy ra, t l dân g ức xs đầ đủ. Tnh đượ p
ri ro trong một năm là 13,5%.
b) |
Xác sut cn tính là P(H
1
𝐴
).
31. Gi H , H , H l t là các bi n c n câu ch t, th hai
1 2 3
ần lượ ế người đó chọ th nh
th ng. {H , H , H p nên m n c . 3 tương ứ
1 2 3
}l ột nhóm đầy đủ các biế
Gi A = “th câu ba l n và ch câu được 1 con cá”, tính P(A) theo công th c xs
đầy đủ, các xs P(A|H ) có th
i
tính theo công thc Becnulli.
Xác sut cn tính là: P(H |A), s d ng công th tính xs này.
1
ức Bayes để
32. G i A = , B = , K “chai rượ ại A”u ly ra thuc lo “chai rượ ại B”u ly ra thuc lo
= “3 ngườ ận chai rượ ại A 1 ngườ ại B”. i kết lu u lo i kết lun lo XS c n tính
P(A|K), tính xs này theo công th n c ức Bayes (nhóm đầy đủ các biế là A, B).
Chú ý: Bi n c (K|A) = (K|B) = ế “3 ngườ n đúng và 1 ngườ ận sai”,i kết lu i kết lu
“3 ngườ ột ngườ ận đúng”i kết lun sai và m i kết lu do đó các xs P(K|A) và P(K|B)
có th
tính theo công th c Becnulli . Đ/s: 𝑷(𝑨|𝑲) =
𝟏𝟔
𝟏𝟕
33.
34.
35.
36. Gi H
1
= “Hai nhẫn được ra t mi túi là nhẫn vàng”, H
1
= “Hai nhẫn được rút ra
t m i túi nh n b c rút ra t m i túi g m 1 vàng 1 ạc”, “Hai nhẫn đượH
3
=
bạc” A = “rút ra được nhn vàng túi th ba”. {H
1
, H , H
2 3
}lập nên nhóm đy
đủ các biến c. Tính P(A) theo công thc xác suất đầy đủ.
| 1/8

Preview text:

Chương 1
Biến c và xác su t
Tính xác sut bằng định nghĩa. Mối quan h gia các biến c
1. Một người rút tiền ở cây ATM nhưng quên mất 3 số cuối của mã PIN và chỉ nhớ rằng
chúng khác nhau. Tìm xác suất để người đó nhập một lượt được đúng mã PIN của mình.
2. Một công ty cần tuyển ba nhân viên. Có 30 người nộp đơn, trong đó có 18 nam và 12
nữ. Giả sử rằng khả năng trúng tuyển của mỗi người là như nhau .Tính xác suất:
a) Cả 3 người trúng tuyển đều là nam.
b) Cả 3 người trúng tuyển đều là nữ.
c) Có ít nhất một nữ trúng tuyển.
3. Thang máy của một tòa nhà 10 tầng xuất phát từ tầng 1 với 5 khách. Coi như mỗi người
chọn tầng đến một cách ngẫu nhiên và độc lập với những người khác. Tìm khả năng
xảy ra các tình huống sau:
a) Tất cả cùng ra ở tầng 7.
b) Tất cả cùng ra ở một tầng.
c) Mỗi người ra ở một tầng khác nhau.
4. Có 10 khách tới 3 quầy hàng một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để có đúng 3 người vào quầy số 1.
5. Một người chọn mua ngẫu nhiên một vé xổ số (loại truyền thống). Tính xác suất người đó:
a) Mua được v có 5 chữ số khác nhau.
b) Mua được v có 5 chữ số đều l.
6. Một người bỏ ngẫu nhiên 3 lá thư vào 3 phong bì đã ghi sẵn địa chỉ. Tính xác suất để:
a) Chỉ có một lá thư bỏ đúng địa chỉ.
b) Cả 3 lá thư đều được bỏ không đúng địa chỉ.
7. Trong tr chơi Monty Hall – “Let’s make a deal” (một tr chơi trên truyền hình tại M),
người ta sp xếp 3 cánh cửa, đằng sau 1 trong 3 cánh cửa là giải thưởng chiếc ô tô, 2
cánh cửa còn lại có 2 con Dê. Người chơi la chọn 1 trong 3 cửa, sau đó để kịch tnh,
người dẫn chương trình luôn mở cánh cửa không trúng ô tô trong 2 cánh cửa cn lại và
hỏi người chơi có đổi hay không đổi phương án la chọn (sang cánh cửa chưa mở cn
lại). Tnh xác suất chọn được chiếc ô tô trong 2 phương án.
a) Người chơi không đổi la chọn?
b) Người chơi đổi la chọn?
8. Một công ty tham gia đấu thầu 2 d án. Gọi 𝐴 công ty đó th 𝑘 là biến cố ng thầu d án
𝑘 (𝑘 = 1,2). Hãy viết bằng kí hiệu các biến cố biểu thị rằng:
a) Công ty chỉ thng thầu một d án.
b) Công ty không thng thầu d án nào.
9. Ba người cùng đầu tư vào một d án. Gọi 𝐴𝑘 là biến cố người thứ 𝑘 đầu tư có lãi (𝑘 =
1,2,3). Hãy biểu thị (tương đương) các biến cố sau theo các biến cố 𝐴1,𝐴2, 𝐴3.
a) A = “Chỉ có người thứ nhất đầu tư có lãi”
b) B = “Chỉ có một người đầu tư có lãi”
c) C = “Chỉ có hai người đầu tư có lãi”
d) D = “Có người đầu tư có lãi”.
Công thc cng, công thc nhân xác sut, công thc Becnulli
10. Tại tr chơi truyền hình, người ta sp xếp 3 cánh cửa, đằng sau 1 trong 3 cánh cửa là
phần thưởng. Người chơi la chọn 1 trong 3 cửa và có quyền trợ giúp để mở cánh cửa,
nếu cánh cửa đó không trúng thưởng, người chơi được quyền đổi sang 1 trong 2 cánh
cửa cn lại. Tnh xác suất chọn được phần thưởng khi thành công quyền trợ giúp?
11. Ba người chia nhau 2 v đi xem phim bằng cách rút thăm. Có 3 lá thăm trong đó 2 lá
thăm được vé xem phim, 1 l
á không được. Mỗi người lần lượt rút 1 lá thăm. Chứng
minh đây là phương thức công bằng.
12. Một sinh viên phải thi 3 môn một cách độc lập nhau. Xác suất nhận cùng một điểm số
nào đó ở cả 3 môn đều như nhau. Xác suất để thu được một môn điểm 8 là 0,18, dưới
8 là 0,65, xác suất cả 3 môn đều được điểm 10 là 0,000343. Tính xác suất để sinh viên
thi 3 môn được ít nhất là 28 điểm. Điểm thi được cho theo thang điểm 10, không có điểm l.
13. Một công ty đầu tư vào hai d án A và B. Khả năng gặp rủi ro khi đầu tư vào 2 d án
này tương ứng là 9%, 7% và gặp rủi ro đồng thời khi đầu tư cả hai d án là 4%. Nếu
đầu tư cả hai d án, tính xác suất ể đ :
a) Ít nhất một d án gặp rủi ro.
b) Chỉ d án A gặp rủi ro.
14. Một lô hàng có 100 sản phẩm, trong đó có 10 phế phẩm. Kiểm tra ngẫu nhiên lần lượt
3 sản phẩm. Nếu có phế phẩm trong 3 sản phẩm kiểm tra thì không mua lô hàng. Tính
xác suất lô hàng được mua.
15. Một máy có ba bộ phận hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để các bộ phận bị hỏng
lần lượt là 0,1; 0,3 và 0,2. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) Có đúng 2 bộ phận bị hỏng.
b) Có ít nhất 1 bộ phận bị hỏng.
16. Có ba người A, B và C cùng phỏng vấn xin việc ở một công ty. Xác suất trúng tuyển
của mỗi người lần lượt là 0,8; 0,6 và 0,7. Việc trúng tuyển của mỗi người là độc lập.
a) Tính xác suất có hai người trúng tuyển.
b) Biết rằng có hai người trúng tuyển. Tính xác suất để hai người đó là A và B.
17. Một tờ tiền giả lần lượt được hai người A và B kiểm tra. Xác suất để người A phát hiện
ra tờ này giả là 0,7. Nếu người A cho rằng tờ này là giả, thì xác suất để người B cũng
nhận định như thế là 0,8. Ngược lại, nếu người A cho rằng tờ này là tiền thật thì xác suất ể
đ người B cũng nhận định như thế là 0,4. a) Tính xác suất ể
đ chỉ đúng một trong hai người A hoặc B phát hiện ra tờ này giả.
b) Biết tờ tiền đó đã bị ít nhất ộ
m t trong hai người này phát hiện là giả, tính xác suất
để A phát hiện ra nó là giả.
18. Xác suất bn trúng mục tiêu của 3 người đi săn tương ứng là 0,7; 0,6 và 0,5. Ba người
này cùng bn một con nai và con nai bị trúng 1 viên đạn. Tính xác suất bn trúng của mỗi người.
19. Tỉ lệ phế phẩm của một lô hàng là 3%. Chọn ngẫu nhiên có hoàn lại lần lượt từng sản phẩm:
a) Tính xác suất phải chọn đến lần thứ tư mới được phế phẩm.
b) Phải chọn bao nhiêu lần để xác suất chọn được ít nhất 1 phế phẩm không nhỏ hơn 0,9.
20. Một sinh viên phải thi 6 môn kết thúc học kì. Khả năng thi được trên 5 điểm của mỗi
môn là 0,8 và độc lập nhau. Tính xác suất để trong học kì này người đó:
a) Được 5 môn trên 5 điểm.
b) Được ít nhất 4 môn trên 5 điểm.
21. Một máy sản xuất lần lượt từng sản phẩm. Xác suất sản xuất ra một phế phẩm của máy là 0,01.
a) Nếu máy xản suất 10 sản phẩm thì xác suất có 2 phế phẩm; có t hơn 3 phế phẩm là bao nhiêu?
b) Máy cần sản xuất ít nhất bao nhiêu sản phẩm để xác suất có ít nhất một chính phẩm trên 0,99.
22. Một ngân hàng giới thiệu một loại th thanh toán mới thông qua việc quảng cáo trên đài
phát thanh và vô tuyến truyền hình. Biết rằng 34% khách hàng nm được thông tin qua
quảng cáo trên đài phát thanh, 25% khách hàng nm được thông tin này qua quảng cáo trên
vô tuyến truyền hình và 10% khách hàng nm được thông tin qua quảng cáo trên cả hai
phương tiện. Tính tỷ lệ khách hàng nm được thông tin về sản phẩm này.
23. Một máy sản xuất lần lượt từng sản phẩm. Xác suất làm ra một phế phẩm của máy là 0,01.
a) Cho máy xản suất 10 sản phẩm. Tính xác suất có 2 phế phẩm; có t hơn 3 phế phẩm.
b) Máy cần sản xuất ít nhất bao nhiêu sản phẩm để xác suất có ít nhất một chính phẩm trên 0,99.
24. A chơi cờ với B với xác suất thng mỗi ván là p. Tìm giá trị của p để A thng chung
cuộc trong bốn ván dễ hơn trong sáu ván. Biết rằng để thng chung cuộc thì phải thng
ít nhất 1 nửa tổng số ván.
25. Một bài thi trc nghiệm có 40 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1
phương án đúng. Một sinh viên chọn phương án trả lời một cách ngẫu nhiên. Tnh xác
suất sinh viên đó được 9 điểm trở lên b ế
i t rằng mỗi câu đúng được 0,25 điểm?
26. Theo điều tra của một ngân hàng về sử dụng th tín dụng ở công ty, có 50% dùng th
A, 40% dùng th B, 30% dùng th C, 20% dùng th A và B, 15% dùng th A và C, 10%
dùng th B và C, 5% dùng cả ba th A, B, C. Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên một người ở công ty đó, thì:
a) Người ấy dùng ít nhất một trong ba loại th nói trên.
b) Người ấy dùng th B, biết rằng người ấy dùng th A.
27. Một nhân viên bán hàng mỗi năm đến chào hàng ở công ty Phương Đông ba lần. Xác
suất để lần đầu bán được hàng là 0,8. Nếu lần trước bán được hàng thì xác suất để lần
sau bán được hàng là 0,9, còn nếu lần trước không bán được hàng thì xác suất để lần
sau bán được hàng chỉ là 0,4. Tìm xác suất để:
a) Cả ba lần đều bán được hàng.
b) Có đúng hai lần bán được hàng.
Công thc xác suất đầy đủ. Công thc Bayes
28. Có 2 máy cùng sản xuất một loại sản phẩm. Tỉ lệ chính phẩm của máy thứ nhất là 0,9;
của máy thứ hai là 0,85. Từ một kho chứa 1 sản phẩm của máy thứ nhất (còn lại của 3
máy thứ hai) lấy ngẫu nhiên một sản phẩm để kiểm tra.
a) Tính xác suất lấy được phế phẩm.
b) Nếu sản phẩm lấy ra là chính phẩm. Tính xác suất sản phẩm đó do máy thứ hai sản xuất .
29. Trong 20 tờ tiền có 3 tờ giả. Một tờ bị rút đi không rõ thật hay giả. Người ta rút ngẫu
nhiên trong các tờ còn lại ha itờ. a) Tính xác suất ể
đ hai tờ tiền được rút ra ở lần thứ hai là tiền thật .
b) Nếu biết rằng hai tờ tiền rút ra ở lần thứ hai là tiền thật. Tìm xác suất để tờ tiền bị rút
đi trước đó cũng là tiền thật.
30. Người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 500 khách hàng về một loại sản sẩm mới d định
đưa ra thị trường và thấy có: 160 người trả lời “Sẽ mua”, 240 người trả lời “Có thể sẽ
mua”, 100 người trả lời “Không mua”. Kinh nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thc s
mua sản phẩm tương ứng với những cách trả lời trên là 40%, 20% và 2%.
a) Hãy ước tnh tỉ lệ người thc s mua sản phẩm đó?
b) Trong số khách hàng thc s mua sản phẩm thì có khoảng bao nhiêu phần trăm đã trả lời “Sẽ mua”?
31. Một công ty bảo hiểm chia dân cư (đối tượng bảo hiểm) làm 3 loại: ít rủi ro, rủi ro trung
bình, rủi ro cao. Theo thống kê cho thấy tỉ lệ dân cư gặp rủi ro trong 1 năm tương ứng
với các loại trên là: 5%, 10%, 25% và trong toàn bộ dân cư có 20% t rủi ro; 50% rủi ro
trung bình; 30% rủi ro cao.
a) Tính tỉ lệ dân gặp rủi ro trong một năm.
b) Nếu một người không gặp rủi ro trong năm thì xác suất người đó thuộc loại ít rủi ro là bao nhiêu?
32. Một người có 3 chỗ ưa thch như nhau để câu cá. Xác suất để câu được cá ở những chỗ
đó tương ứng là: 0,6; 0,8 và 0,7. Biết rằng ở một chỗ người đó đã thả câu 3 lần và chỉ
câu được một con cá. Tìm xác suất để cá được câu ở chỗ thứ nhất.
33. Trong một kho rượu số lượng chai rượu loại A và loại B bằng nhau. Người ta lấy ngẫu
nhiên 1 chai rượu trong kho và đưa cho 4 người sành rượu nếm thử để xác định xem
đây là loại rượu nào. Giả sử mỗi người có khả năng đoán đúng là 0,8. Có 3 người kết
luận chai rượu thuộc loại A và một người kết luận chai rượu thuộc loại B. Vậy chai
rượu được chọn thuộc loại A với xác suất bằng bao nhiêu?
34. Trong những hộ vay tiền ngân hàng để nuôi tôm, tỉ lệ hộ làm ăn không có lãi là 5%.
Trong các hộ vay tiền ngân hàng để nuôi tôm mà làm ăn không có lãi, tỉ lệ trả nợ ngân
hàng không đúng hạn là 88%. Trong các hộ vay tiền ngân hàng để nuôi tôm mà làm ăn
có lãi, tỉ lệ trả nợ ngân hàng không đúng hạn là 2%.
a) Một hộ đã vay tiền ngân hàng để nuôi tôm, thì xác suất hộ đó không trả nợ ngân
hàng đúng hạn là bao nhiêu.
b) Một hộ nuôi tôm đã không trả nợ ngân hàng đúng hạn, thì xác suất hộ đó làm ăn
không có lãi là bao nhiêu.
35. Tỷ lệ phế phẩm của một máy là 5%. Người ta dùng một thiết bị kiểm tra t động đạt
được độ chính xác khá cao song vẫn có sai sót. Tỷ lệ sai sót đối với chính phẩm là 4%
cn đối với phế phẩm là 1%. Nếu sản phẩm bị kết luận là phế phẩm thì bị l ạ o i.
a) Tìm tỷ lệ sản phẩm được kết luận là chính phẩm mà thc ra là phế phẩm.
b) Tìm tỷ lệ sản phẩm bị kết luận là phế phẩm mà thc ra là chính phẩm.
36. Sản phẩm sản xuất ra phải qua hai máy kiểm tra 1 và 2. Nếu được máy 1 chấp nhận thì
mới được chọn để máy 2 kiểm tra tiếp. Sau khi máy 2 chấp nhận thì sản phẩm mới được
đưa ra thị trường. Xác suất máy 1 chấp nhận là 0,9 và xác suất để máy 2 chấp nhận là
0,8. Biết rằng việc kiểm tra của 2 máy là độc lập.
a) Tính tỉ lệ sản phẩm sản xuất ra không được đưa ra thị trường.
b) Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm không được đưa ra thị trường. Tính xác suất để sản
phẩm đó bị loại là do máy 2.
37. Một túi chứa 9 nhẫn bạc và 1 nhẫn vàng. Túi kia có 1 nhẫn bạc và 5 nhẫn vàng. Từ mỗi
túi rút ra ngẫu nhiên một nhẫn. Những chiếc nhẫn còn lại được dồn vào một túi thứ ba.
Từ túi thứ ba này lại rút ngẫu nhiên một chiếc nhẫn. Tính xác suất để ta rút ra được
nhẫn vàng ở túi thứ ba.
HƯỚNG DẪN, ĐÁP SỐ 1. 1 720 2. a) 204 b) 11 c) 811 1015 203 1015 3. a) 1 95 b) 1 94 c) 560 2187 3 4. 𝐶10.27 310 5. 6. a) 1 b) 1 2 3 7. . 8.
9. a) Gọi A = “vé có chữ s 1”, B = “vé có chữ s 5” 5 5
Xs cần tìm là 𝑃(𝐴󰆽 ∪ 𝐵󰆽) = 𝑃(𝐴󰆽) + 𝑃(𝐵󰆽) − 𝑃(𝐴󰆽. 𝐵󰆽) = 2 ( 9 ) − ( 8 ) 10 10
b) Gọi C = “vé có chữ s 2”, D = “vé có chữ s lẻ”. Cần tính 𝑃(𝐶 𝐷) = 1 − 𝑃(𝐶󰆽 ∪ 𝐷󰆽) 10. .
11. HD: Chứng minh xác suất để mỗi người rút được lá thăm được v xem phim đều bằng 2. 3 12. 0,006559 13. . 14. 15. .
16. a) Gọi A, B, C lần lượt là các biến cố người A, B, C trúng tuyển và K là biến cố
2 người trúng tuyn.
Xs cần tính là 𝑃(𝐾) = 𝑃(𝐴𝐵𝐶󰆽 + 𝐴𝐵󰆽𝐶 + 𝐴󰆽𝐵𝐶), đ/s 0,452.
b) Xs cần tính là 𝑃(𝐴𝐵|𝐾) = 𝑃(𝐴𝐵𝐾) = 𝑃(𝐴𝐵𝐶󰆽), đ/s 36 . 𝑃(𝐾) 𝑃(𝐾) 113
17. Gọi A, B lần lượt là các biến cố người A, B phát hiện tiền giả. Từ giả thiết có: P(A)
= 0,7; P(B|A) = 0,8; 𝑃(𝐵󰆽|𝐴󰆽) = 0,4.
a) Cần tính P(𝐴𝐵󰆽 + 𝐴󰆽𝐵)
b) Gọi K = “t nhất một trong hai người phát hiện tờ tiền là giả”, cần tính
𝑃(𝐴|𝐾) = 𝑃(𝐴𝐾) = 𝑃(𝐴𝐵+𝐴𝐵󰆽),tương t ý b bài 15. 𝑃(𝐾) 𝑃(𝐾) 18. . 19. a) ≈ 0,0274
b) P(“có ít nhất mt phế phm trong n ln chọn”) = 1 - P(“không có phế phm nào
trong n l
n chọn”) ≥ 0,9. Đ/s: ít nhất 76 lần. 20. . 21. 49% 22.
23. Cần tìm p để: P(“A thắng chung cuc trong bốn ván”) > P(“A thắng chung cuc trong sáu ván”) 𝐶2 3 4
4 𝑝2(1 − 𝑝)2 + 𝐶4 𝑝3(1 − 𝑝)1 + 𝐶4 𝑝4(1 − 𝑝)0 > 𝐶3 4 5 6
6 𝑝3(1 − 𝑝)3 + 𝐶6 𝑝4(1 − 𝑝)2 + 𝐶6 𝑝5(1 − 𝑝)1 + 𝐶6 𝑝6(1 − 𝑝)0 24. 25. 26. 27. 28. 29.
30. Chọn ngẫu nhiên một người. Gọi H1, H2, H3 lần lượt là các biến cố người được chọn
thuộc loại ít rủi ro, rủi ro trung bình và rủi ro cao. {H1, H2, H3} lập nên một nhóm
đầy đủ các biến cố. Gọi A = “chọn được người gp rủi ro”.
a) Tính P(A) bằng công thức xs đầy đủ. Tnh được P(A) = 0,135. Suy ra, tỉ lệ dân gặp
rủi ro trong một năm là 13,5%.
b) Xác suất cần tính là P(H1|𝐴).
31. Gọi H1, H2, H3 lần lượt là các biến cố người đó chọn câu chỗ thứ nhất, thứ hai và
thứ 3 tương ứng. {H1, H2, H3}lập nên một nhóm đầy đủ các biến cố.
Gọi A = “thả câu ba ln và ch câu được 1 con cá”, tính P(A) theo công thức xs
đầy đủ, các xs P(A|Hi) có thể tính theo công thức Becnulli.
Xác suất cần tính là: P(H1|A), sử dụng công thức Bayes để tính xs này.
32. Gọi A = “chai rượu ly ra thuc loại A”, B = “chai rượu ly ra thuc loại B”, K
= “3 người kết luận chai rượu loại A và 1 người kết lun loại B”. XS cần tính là
P(A|K), tính xs này theo công thức Bayes (nhóm đầy đủ các biến cố là A, B) .
Chú ý: Biến cố (K|A) = “3 người kết luận đúng và 1 người kết luận sai”, (K|B) =
“3 người kết lun sai và một người kết luận đúng” do đó các xs P(K|A) và P(K|B)
có thể tính theo công thức Becnulli. Đ/s: 𝑷(𝑨|𝑲) = 𝟏𝟔 𝟏𝟕 33. 34. 35.
36. Gọi H1 = “Hai nhẫn được ra t mi túi là nhẫn vàng”, H1 = “Hai nhẫn được rút ra
t mi túi là nhn bạc”, H3 = “Hai nhẫn được rút ra t mi túi gm 1 vàng và 1
b
ạc” và A = “rút ra được nhn vàng túi th ba”. {H1, H2, H3}lập nên nhóm đầy
đủ các biến cố. Tính P(A) theo công thức xác suất đầy đủ.