Bài tập chương 1 tổng quan về KTTC - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài tập chương 1 tổng quan về KTTC - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết qủa

1.1 Phát biểu nào là khi nói đến kế toán quản trịsai
a. Cung cấp thông tin trong nội bộ doanh nghiệp
b. Kỳ kế toán không nhất thiết phải tuân thủ chuẩn mực
c. Sử dụng cả 3 loại thước đo
d. Cung cấp thông tin cho mọi đối tượng có nhu cầu
1.2. Trường hợp nào là khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu sai
a. DN đã chuyển giao toàn bộ lợi ích cũng như rủi ro của sản phẩm, dịch vụ
cho người mua
b. Người mua đã chấp nhận thanh toán
c. DN nhận tiền trước theo hợp đồng thỏa thuận
d. a, b, c đều sai
1.3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả
năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ
a. Ban lãnh đạo
b. Các chủ nợ
c. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
d. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
1.4. Kế toán là việc:
a. Thu thập thông tin
b. Kiểm tra, phân tích thông tin
c. Ghi chép sổ sách kế toán
d. Tất cả đều đúng
1.5. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
a. Lập dự phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d. Tất cả đều đúng
1.6. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận doanh thu thì phải
ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ)
a. Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
b. Chi phí phải được phản ánh trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh trong kỳ kế toán phù hợp với doanh thu phát sinh ở kỳ kế
toán đó
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai
1.7. Đối tượng nào sau đây là Tài sản :
a. Phải thu KH
b. Phải trả người bán
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Quỹ đầu tư phát triển
1.8. Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
a. Khoản KH trả trước
b. Phải thu KH
c. Khoản trả trước người bán
d. Lợi nhuận chưa phân phối
1.9. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong DN
b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
d. Tất cả câu trên
1.10. Ngày 01/02/2020 , Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá
bán lô hàng 80.000.000, thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn
lô hàng bán 50.000.000. Ngày 28/2/2020, Công ty Y thanh toán phần
còn lại bằng TGNH. Công ty X sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn
vào thời điểm:
a. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 01/02/2020.
b. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 01/02/2020, 30% ngày
28/02/2020) , giá vốn ghi nhận vào ngày 01/02/2020
c. Doanh thu và giá vốn ghi vào ngày 28/02/2020
d. Doanh thu ngày 28/02/2020, giá vốn ghi nhận vào ngày
01/02/2020
TN 2.1 Vốn chủ sở hữu
a. Được thể hiện dưới dạng tài sản là tiền, vật tư hàng hóa, TSCĐ, công nợ phải thu..
b. Do các chủ sở hữu đóng góp và có thể tăng giảm trong quá trình hoạt động kinh doanh
c. a & b đúng
d. a & b sai
TN 2.2 Nguồn vốn kinh doanh
a. là một phần của vốn chủ sở hữu
b. trong quá trình kinh doanh, DN chỉ được sử dụng giới hạn trong nguồn vốn kinh doanh
của mình
c. nguồn vốn kinh doanh không tăng giảm trong quá trình hoạt động, luôn cố định ở mức
đăng ký ban đầu
d. a & c đúng
TN 2.3 Trong Doanh nghiệp sử dụng quỹ phúc lợi sẽ do
a. Công đoàn quyết định
b. Ban giám đốc
c. Tất cả đều đúng
TN 2.4 Lợi nhuận chưa phân phối:
a. Làm cho số tài sản gia tăng thêm sau quá trình kinh doanh
b. Làm cho số tài sản giảm đi sau quá trình kinh doanh
c. Là kết quả từ hoạt động KD của DN sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu
lãi)
d. Tất cả đều đúng
TN 2.5 Mục đích sử dụng quỹ khen thưởng, phúc lợi và quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ
sở hữu là giống nhau
a. Đúng
b. Sai
TN 2.6 Số liệu của tài khoản 4112 – thặng dư vốn cổ phần
a. Khi có số dư nợ sẽ được ghi bên tài sản và số dư có cũng được ghi bên tài sản và ghi
số âm
b. Khi có số dư có sẽ được ghi bên nguồn vốn và số dư nợ cũng được ghi bên nguồn vốn
và ghi số âm
c. Khi có số dư nợ ghi bện tài sản, khi số dư có ghi bên nguồn vốn
d. Tất cả đều sai
TN 2.7 Tài khoản 412 – chênh lệch đánh giá lại tài sản
a. Điều chỉnh tăng vốn chủ sở hữu
b. Điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu
c. Có số dư bên nợ hoặc số dư bên có
d. Tất cả đều đúng
TN 2.8 Câu nào sau đây phát biểu sai
a. Quỹ khen thưởng chỉ dùng để khen thưởng cho nhân viên trong doanh nghiệp
b. Quỹ khen thưởng có thể dùng để khen thưởng cho cá nhân và tổ chức ngoài DN
c. Quỹ khen thưởng dùng để khen thưởng cho nhân viên bên trong và cho cá nhân, tổ
chức ở bên ngoài DN
d. Qũy khen thưởng có thể dùng để bổ sung quỹ phúc lợi
TN 2.9 Thặng dư vốn cổ phần phát sinh
a. Là một khoản lợi nhuận có được do DN phát hành cổ phiếu
b. Là một khoản lợi nhuận nên sẽ được phân phối theo quy định của kế hoạch của ban
giám đốc hay hội đồng quản trị
c. Không được xem là lợi nhuận và được bổ sung và vốn đầu tư chủ sỡ hữu theo tỷ lệ góp
vốn
d. Tất cả đều sai
TN 2.10 chọn câu phát biểu sai
a. Các khoản vay là nợ phải trả đã xảy ra và số tiền, thời gian thanh toán được xác định
chính xác
b. Các khoản vay được phân loại là nợ ngắn hạn và dài hạn
c. Các khoản vay phát sinh tăng sẽ làm tăng giá trị một tài khoản tài sản hoặc giảm một
khoản nợ phải trả khác
d. Các khoản vay bằng ngoại tệ phải theo dõi số nguyên tệ vay trên TK 007- Ngoại tệ các
loại
TN 2.12 Kế toán sử dụng TK 341 – Vay và nợ thuê tài chính để phản ánh các khoản
a. Vay ngắn hạn từ ngân hàng
b. Vay ngắn hạn từ Ngân hàng, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
c. Vay ngắn từ các đơn vị thành viên trong nội bộ DN
d. Vay ngắn hạn bằng VNĐ
TN 2.13 Khi vay để mua sắm TSCĐ, Kế toán ghi nhận
a. Vào tài khoản 341 – gồm nợ gốc không bao gồm thuế GTGT của tài sản mua
b. Vào TK 341 – gồm nợ gốc và lãi vay phải trả trong kỳ hạn vay
c. Tất cả đều được
d. Tất cả đều không được
| 1/27

Preview text:

1.1 Phát biểu nào là sai khi nói đến kế toán quản trị
a. Cung cấp thông tin trong nội bộ doanh nghiệp
b. Kỳ kế toán không nhất thiết phải tuân thủ chuẩn mực
c. Sử dụng cả 3 loại thước đo
d. Cung cấp thông tin cho mọi đối tượng có nhu cầu 1.2. Trường hợp nào là
khi doanh nghiệp ghi nhận doanh thu sai
a. DN đã chuyển giao toàn bộ lợi ích cũng như rủi ro của sản phẩm, dịch vụ cho người mua
b. Người mua đã chấp nhận thanh toán
c. DN nhận tiền trước theo hợp đồng thỏa thuận d. a, b, c đều sai
1.3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả
năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ a. Ban lãnh đạo b. Các chủ nợ
c. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
d. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
1.4. Kế toán là việc: a. Thu thập thông tin
b. Kiểm tra, phân tích thông tin
c. Ghi chép sổ sách kế toán d. Tất cả đều đúng
1.5. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu a. Lập dự phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ d. Tất cả đều đúng
1.6. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận doanh thu thì phải
ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ)
a. Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
b. Chi phí phải được phản ánh trên báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh trong kỳ kế toán phù hợp với doanh thu phát sinh ở kỳ kế toán đó c. a, b đều đúng d. a, b đều sai
1.7. Đối tượng nào sau đây là Tài sản : a. Phải thu KH b. Phải trả người bán
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Quỹ đầu tư phát triển
1.8. Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả: a. Khoản KH trả trước b. Phải thu KH
c. Khoản trả trước người bán
d. Lợi nhuận chưa phân phối
1.9. Câu phát biểu nào sau đây sai:
a. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong DN
b. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN d. Tất cả câu trên
1.10. Ngày 01/02/2020 , Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá
bán lô hàng 80.000.000, thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn
lô hàng bán 50.000.000. Ngày 28/2/2020, Công ty Y thanh toán phần
còn lại bằng TGNH. Công ty X sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn vào thời điểm:
a. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 01/02/2020.
b. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 01/02/2020, 30% ngày
28/02/2020) , giá vốn ghi nhận vào ngày 01/02/2020
c. Doanh thu và giá vốn ghi vào ngày 28/02/2020
d. Doanh thu ngày 28/02/2020, giá vốn ghi nhận vào ngày 01/02/2020 TN 2.1 Vốn chủ sở hữu
a. Được thể hiện dưới dạng tài sản là tiền, vật tư hàng hóa, TSCĐ, công nợ phải thu..
b. Do các chủ sở hữu đóng góp và có thể tăng giảm trong quá trình hoạt động kinh doanh c. a & b đúng d. a & b sai
TN 2.2 Nguồn vốn kinh doanh
a. là một phần của vốn chủ sở hữu
b. trong quá trình kinh doanh, DN chỉ được sử dụng giới hạn trong nguồn vốn kinh doanh của mình
c. nguồn vốn kinh doanh không tăng giảm trong quá trình hoạt động, luôn cố định ở mức đăng ký ban đầu d. a & c đúng
TN 2.3 Trong Doanh nghiệp sử dụng quỹ phúc lợi sẽ do
a. Công đoàn quyết định b. Ban giám đốc c. Tất cả đều đúng
TN 2.4 Lợi nhuận chưa phân phối:
a. Làm cho số tài sản gia tăng thêm sau quá trình kinh doanh
b. Làm cho số tài sản giảm đi sau quá trình kinh doanh
c. Là kết quả từ hoạt động KD của DN sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu lãi) d. Tất cả đều đúng
TN 2.5 Mục đích sử dụng quỹ khen thưởng, phúc lợi và quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hữu là giống nhau a. Đúng b. Sai
TN 2.6 Số liệu của tài khoản 4112 – thặng dư vốn cổ phần
a. Khi có số dư nợ sẽ được ghi bên tài sản và số dư có cũng được ghi bên tài sản và ghi số âm
b. Khi có số dư có sẽ được ghi bên nguồn vốn và số dư nợ cũng được ghi bên nguồn vốn và ghi số âm
c. Khi có số dư nợ ghi bện tài sản, khi số dư có ghi bên nguồn vốn d. Tất cả đều sai
TN 2.7 Tài khoản 412 – chênh lệch đánh giá lại tài sản
a. Điều chỉnh tăng vốn chủ sở hữu
b. Điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu
c. Có số dư bên nợ hoặc số dư bên có d. Tất cả đều đúng
TN 2.8 Câu nào sau đây phát biểu sai
a. Quỹ khen thưởng chỉ dùng để khen thưởng cho nhân viên trong doanh nghiệp
b. Quỹ khen thưởng có thể dùng để khen thưởng cho cá nhân và tổ chức ngoài DN
c. Quỹ khen thưởng dùng để khen thưởng cho nhân viên bên trong và cho cá nhân, tổ chức ở bên ngoài DN
d. Qũy khen thưởng có thể dùng để bổ sung quỹ phúc lợi
TN 2.9 Thặng dư vốn cổ phần phát sinh
a. Là một khoản lợi nhuận có được do DN phát hành cổ phiếu
b. Là một khoản lợi nhuận nên sẽ được phân phối theo quy định của kế hoạch của ban
giám đốc hay hội đồng quản trị
c. Không được xem là lợi nhuận và được bổ sung và vốn đầu tư chủ sỡ hữu theo tỷ lệ góp vốn d. Tất cả đều sai
TN 2.10 chọn câu phát biểu sai
a. Các khoản vay là nợ phải trả đã xảy ra và số tiền, thời gian thanh toán được xác định chính xác
b. Các khoản vay được phân loại là nợ ngắn hạn và dài hạn
c. Các khoản vay phát sinh tăng sẽ làm tăng giá trị một tài khoản tài sản hoặc giảm một
khoản nợ phải trả khác
d. Các khoản vay bằng ngoại tệ phải theo dõi số nguyên tệ vay trên TK 007- Ngoại tệ các loại
TN 2.12 Kế toán sử dụng TK 341 – Vay và nợ thuê tài chính để phản ánh các khoản
a. Vay ngắn hạn từ ngân hàng
b. Vay ngắn hạn từ Ngân hàng, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
c. Vay ngắn từ các đơn vị thành viên trong nội bộ DN
d. Vay ngắn hạn bằng VNĐ
TN 2.13 Khi vay để mua sắm TSCĐ, Kế toán ghi nhận
a. Vào tài khoản 341 – gồm nợ gốc không bao gồm thuế GTGT của tài sản mua
b. Vào TK 341 – gồm nợ gốc và lãi vay phải trả trong kỳ hạn vay c. Tất cả đều được
d. Tất cả đều không được