Bài tập Chương 1 - Vật lý đại cương | Trường Đại Học Duy Tân

Bài 1.2. Tốc độ v của một vật được cho bởi phương trình v = At3 – Bt, trong đó t là thời gian. (a) Xác định thứ nguyên của A và B. (b) Đơn vị SI của các hằng số A và B là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1.1. M t ông ch ng ý thuê nhân viên trong 30 ngày. Ông a ch n tr đồ ấy đưa ra hai lự lương
cho người được thuê như sau
(1) $1000/ngày;
(2) 1 xu u tiên, 2 xu vào ngày th hai và ti p t trong ngày vào ngày đầ ế ục tăng gấp đôi tiền lương
tiếp theo cho đế ấp đôi lương ngày kến ngày th 30 (ngày sau g trước).
Biết rng $1 = 100 xu. c tính nhanh Hãy ướ để nh lđưa ra quyết đị a chn ca bn. (BT 32)
Bài 1.2.
T c a m t v c cho b = A B là th i gian. ốc độ v ật đượ ởi phương trình v t
3
t, trong đó t
(a) Xác định th nguyên ca A và B.
(b) Đơn vị SI ca các hng s A và B là gì?
Bài 1.3. Nh ng phát hi n g y, ng ần đây trong vật lý thiên văn cho thấ vũ trụ mà chúng ta đang số
có th t hình c u bán kính được mô hình hóa như mộ
9
13,7 10R =
năm ánh sáng
25
13,0 10=
m
vi m kh ng trung bình vào khoật độ ối lượ ng
26
1 10
kg/m
3
. Tuy nhiên, ch kho ng 4% tng
khối lượng của vũ trụ là v t ch ất "thông thưng" (ch ng h ạn như proton, neutron và electron). Hãy
ướ c tính xem bao nhiêu ng v t ch có thất “thông thường” (tính theo kg) có trong vũ trụ quan
sát được.
Bài 1.4. Công th c sau mô t dung tích ph i c a m lít): V ột người bình thường (tính theo đơn vị
4,1 0,018 2,7V H A=
(*)
trong đó tương ứng là độ ủa ngườ ổi (tính theo năm). H A cao c i (tính theo mét) và tu
Hi rng: Trong công th c a các sức (*), đơn vị 4,1; 0,018; và 2,7 là gì? (BT 65)
55)
Problem 65)
| 1/1

Preview text:

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Bài 1.1. M t ộ ông chủ ng ý t đồ
huê nhân viên trong 30 ngày. Ông ấy đưa ra hai lựa ch n ọ trả lương
cho người được thuê như sau (1) $1000/ngày;
(2) 1 xu vào ngày đầu tiên, 2 xu vào ngày th
ứ hai và tiếp tục tăng gấp đôi tiền lương trong ngày
tiếp theo cho đến ngày thứ 30 (ngày sau gấp đôi lương ngày kế trước).
Biết rằng $1 = 100 xu. Hãy ước tính nhanh để đưa ra quyết định lựa chọn của bạn. (BT 32)
Bài 1.2. Tốc độ v c a
ủ một vật được cho bởi phương trình v = At3 B
t, trong đó t là thời gian.
(a) Xác định thứ nguyên của A và B.
(b) Đơn vị SI của các hằng số A và B là gì?
Bài 1.3. Những phát hiện gần đây trong vật lý thiên văn cho thấy, vũ trụ mà chúng ta đang sống
có thể được mô hình hóa như một hình cầu bán kính 9
R =13,710 năm ánh sáng 25 =13,010 m với mật
độ khối lượng trung bình vào khoảng 26 1 10− 
kg/m3. Tuy nhiên, chỉ có khoảng 4% tổng
khối lượng của vũ trụ là vật chất "thông thường" (chẳng hạn như proton, neutron và electron). Hãy
ước tính xem bao nhiêu lượ ậ
ng v t chất “thông thường” (tính theo kg) có trong vũ trụ có thể quan sát được.
Bài 1.4. Công thức sau mô tả dung tích ph i ổ V c a
ủ một người bình thường (tính theo đơn vị lít): V 4,1H 0,018A = − − 2,7 (*)
trong đó HA tương ứng là độ
cao của người (tính theo mét) và tuổi (tính theo năm).
Hỏi rằng: Trong công thức (*), đơn vị của các số 4,1; 0,018; và 2,7 là gì? (BT 65) 55) Problem 65)