Bài tập chương 2: Cung, cầu, cân bằng thị trường | Bài tập môn kinh tế vi mô Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Giả sử rằng cầu trên thị trường đối với hàng hóa X được cung trên thị trường đối với hàng hóa X được cho bởi phương trình Qd= 200 - P, và lượng cung trên thị trường được cho bởi phương trình Qs = 3P. a. Giá và lượng cân bằng trên thị trường đối với hàng hóa X là bao nhiêu? b. Tìm độ co giãn theo giá của Cầu và Cung tại mức giá và lượng cân bằng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
BÀI T P KINH T H C VI MÔ ¾ ¾ â
BÀI T P 3: CUNG, C U, CÂN B NG TH NG ¾ ¾ à TR¯à
Gi s r ng c u trên th i v c cho b = 200- ng trường đố ới hàng hóa X đư ởi phương trình Q
d
P, và lượ
cung trên th i v c cho b trường đố ới hàng hóa X đượ ởi phương trình Qs = 3P.
a. Giá và lượng cân b ng trên th trường đối vi hàng hóa X là bao nhiêu?
b. Tìm độ co giãn theo giá c u và Cung t i ma C ức giá và lượng cân b ng?
c. Nếu chính ph đặt giá tr n m c $40 thì s gây thi u h t hay th thi u ế ặng dư, và mức độ ế
h nt/th g dư và tht thoát (n u có) s l n m u giá tr n là $70 thì sao? ế ớn đế c nào? Nế
d. t/th Nếu chính ph đặt giá sàn m c $60 thì s thi u h t hay th thi u h ế ặng dư, và mức độ ế ng
dư và ớn đế ức nào? Điềtht thoát (nếu có) s l n m u gì s xy ra nếu giá sàn là $35?
2
BÀI T P 4: CUNG, C U, CÂN B NG TH NG ¾ ¾ à TR¯à
Tham khảo hình dưới đây, giả ột đơn vị ững ngườ s thuế $5 trên m được áp dng cho nh i bán hàng
hóa này.
0 2 64 8 10 12 14 16
2
6
4
8
10
12
14
16
a. Người mua s tr giá nào cho hàng hóa sau khi thu ế được áp d ng?
b. Giá th i bán s nh là bao nhiêu? c tế mà ngườ ận được cho hàng hóa sau khi áp thuế
c. Gánh n ng c a thuế này mà i bán trên thngười mua và ngườ trường này ph i ch u là bao
nhiêu? Ai s ch u gánh n ng l thu - i bán, hay gánh n ng s c ớn hơn về ế ngườ i mua, ngư đượ
chia đều?
d. Bao nhiêu đơn vị hàng hóa này s được bán sau khi thuế được áp dng?
e. Lượng th t thoát mà chính sách thu này gây ra là bao nhiêu? ế
3
BÀI T P 5: CUNG, C U, CÂN B NG TH NG ¾ ¾ à TR¯à
a. N¿u P = $ u P = $ co giãn theo giá c12 thì Q = 200, nh°ng n¿ 10 thì Q = 250. Đ a c i ¿ u đ
vßi sn phm này là kho ng bao nhiêu?
b. S l°ợng c u salad b a t¿ i là 100 m i ngày khi Les Gourmands tính giá $ u 1,8 nh°ng n¿
giá gi m còn $1,6 thì ng c co giãn theo giá c a c i v i món salad l°ợ ¿u là 150. Độ ¿u đố ß
ba ti t i nhà hàng này là?
c. N¿u thu nh $28.000 m $30.000 m c tiêu th¿p trung bình tăng từ ỗi năm lên ỗi năm và mứ
xăng hàng năm cho mỗ gia đình tăng từ 1000 đ¿n 1400 gallon, thì đội h co giãn theo thu
nh¿p c a c i v i ¿ u đ ß xăng là?
d. Khi John Whittler có th bán v i giá $1.200 m i chi t°ợng đá ß ¿c, anh ta đ°a ra thá
tr°áng 60 chi¿ ¿c mỗi năm, nh°ng khi giá gim xung còn $9.000 mt chi c, anh ta ch ß
sn sàng bán 24 chi c m co giãn c¿ ỗi năm. Độ a cung theo giá ca anh ta là?
4
BÀI T P 6: CUNG, C U, CÂN B NG TH NG ¾ ¾ à TR¯à
Mt th ng có cung c = 120 2P, Qs = P. trườ ầu như sau Q
d
a) V hình cung và c u
b) Xác định giá và s ng cân b ng. ản lượ
c) Nếu nhà nước ấn định giá trần 30, điều gì s x ảy ra, xác định tht thoát (n u có). Nế ếu nhà nước
ấn đị 0, điề ảy ra, xác định giá trn là 7 u gì s x nh tht thoát (nếu có)
d) Nếu nhà nướ ấn đị 0 điề hà nước nh giá sàn là 6 u gì s xy ra, tính tht thoát (nếu có). Nếu n c n
định giá sàn là 20, điề ảy ra, xác địu gì s x nh tht thoát (nếu có)
e) Xác định vbình lun độ co giãn c a c độu theo giá, co giãn cung t m cân b ng. N u ại điể ế
vì lý do nào đó cung tăng thì điều gì xy ra.
f) Nhà nước đánh thuế ạo ra đườ T. Xác định giá ngườ T vào nhà sn xut t ng cung mi Qs = P i
mua, i bán và s ng cân b ng m i theo T. ngườ ản lượ
g) Nếu T = 10, xác đị ặng dư ngườnh th i tiêu dùng, thặng dư nhà sản xut, tht thoát nếu có trước và
sau chính sách thu . ế
h) Xác định T để nhà nướ c thu được tin thuế cao nht.
| 1/4

Preview text:

BÀI T¾P KINH T¾ HâC VI MÔ
BÀI T¾P 3: CUNG, C¾U, CÂN BNG THà TR¯àNG
Giả sử rằng cầu trên thị trường đối với hàng hóa X được cho bởi phương trình Qd = 200-P, và lượng
cung trên thị trường đối với hàng hóa X được cho bởi phương trình Qs = 3P.
a. Giá và lượng cân bằng trên thị trường đối với hàng hóa X là bao nhiêu?
b. Tìm độ co giãn theo giá của Cầu và Cung tại mức giá và lượng cân bằng?
c. Nếu chính phủ đặt giá trần ở mức $40 thì sẽ gây thiếu hụt hay thặng dư, và mức độ thiếu
hụt/thặng dư và thất thoát (nếu có) sẽ lớn đến mức nào? Nếu giá trần là $70 thì sao?
d. Nếu chính phủ đặt giá sàn ở mức $60 thì sẽ thiếu hụt hay thặng dư, và mức độ thiếu hụt/thặng
dư và thất thoát (nếu có) sẽ lớn đến mức nào? Điều gì sẽ xảy ra nếu giá sàn là $35? 1
BÀI T¾P 4: CUNG, C¾U, CÂN BNG THà TR¯àNG
Tham khảo hình dưới đây, giả sử thuế $5 trên một đơn vị được áp dụng cho những người bán hàng hóa này. 16 14 12 10 8 6 4 2 0 2 4 6 8 10 12 14 16
a. Người mua sẽ trả giá nào cho hàng hóa sau khi thuế được áp dụng?
b. Giá thực tế mà người bán sẽ nhận được cho hàng hóa sau khi áp thuế là bao nhiêu?
c. Gánh nặng của thuế này mà người mua và người bán trên thị trường này phải chịu là bao
nhiêu? Ai sẽ chịu gánh nặng lớn hơn về thuế - người mua, người bán, hay gánh nặng sẽ được chia đều?
d. Bao nhiêu đơn vị hàng hóa này sẽ được bán sau khi thuế được áp dụng?
e. Lượng thất thoát mà chính sách thuế này gây ra là bao nhiêu? 2
BÀI T¾P 5: CUNG, C¾U, CÂN BNG THà TR¯àNG
a. N¿u P = $12 thì Q = 200, nh°ng n¿u P = $10 thì Q = 250. Độ co giãn theo giá ca c¿u ố đ i
vßi sn phm này là khong bao nhiêu?
b. S l°ợng c¿u salad ba ti là 100 mi ngày khi Les Gourmands tính giá $1,8 nh°ng n¿u
giá gim còn $1,6 thì l°ợng c¿u là 150. Độ co giãn theo giá ca c¿u đối vßi món salad
b
a ti ti nhà hàng này là?
c. N¿u thu nh¿p trung bình tăng từ $28.000 mỗi năm lên $30.000 mỗi năm và mức tiêu th
xăng hàng năm cho mỗi h gia đình tăng từ 1000 đ¿n 1400 gallon, thì độ co giãn theo thu
nh
¿p ca c¿u ố
đ i vßi xăng là?
d. Khi John Whittler có th bán t°ợng đ
á vßi giá $1.200 mi chi¿c, anh ta đ°a ra thá
tr°áng 60 chi¿c mỗi năm, nh°ng khi giá giảm xung còn $9.000 mt chi¿c, anh ta chß
s
n sàng bán 24 chi¿c mỗi năm. Độ co giãn ca cung theo giá ca anh ta là? 3
BÀI T¾P 6: CUNG, C¾U, CÂN BNG THà TR¯àNG
Một thị trường có cung cầu như sau Qd = 120 – 2P, Qs = P. a) Vẽ hình cung và cầu b)
Xác định giá và sản lượng cân bằng. c)
Nếu nhà nước ấn định giá trần là 30, điều gì sẽ xảy ra, xác định thất thoát (nếu có). Nếu nhà nước
ấn định giá trần là 70, điều gì sẽ xảy ra, xác định thất thoát (nếu có) d)
Nếu nhà nước ấn định giá sàn là 60 điều gì sẽ xảy ra, tính thất thoát (nếu có). Nếu nhà nước ấn
định giá sàn là 20, điều gì sẽ xảy ra, xác định thất thoát (nếu có) e)
Xác địnhbình lun về độ co giãn ca cu theo giá, độ co giãn cung tại điểm cân bằng. Nếu
vì lý do nào đó cung tăng thì điều gì xảy ra. f)
Nhà nước đánh thuế T vào nhà sản xuất tạo ra đường cung mới Qs = P – T. Xác định giá người
mua, người bán và sản lượng cân bằng mới theo T. g)
Nếu T = 10, xác định thặng dư người tiêu dùng, thặng dư nhà sản xuất, thất thoát nếu có trước và sau chính sách thuế. h)
Xác định T để nhà nước thu được tiền thuế cao nhất. 4