Bài tập chương 2: Cung - cầu môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Công Đoàn

Bài tập chương 2: Cung - cầu môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Công Đoàn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 14 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|42676072
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP C2(CUNG – CẦU)
I. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
1. Quy luật cầu nói rằng sự gia tăng trong giá của một hàng hoá.
a. Làm giảm nhu cầu về hàng hoá đó.
b. Làm giảm lượng cầu về hàng hoá đó
c. Làm tăng cung về hàng hoá đó
d. Làm tăng lượng cung về hàng hoá đó
e. Cả a, b, c, d đều sai.
2. Quy luật cung nói rằng sự gia tăng trong giá của một hàng hoá
a. Làm giảm nhu cầu về hàng hoá đó
b. Làm giảm lượng cầu về hàng hoá đó
c. Làm tăng cung về hàng hoá đó
d. Làm tăng lượng cung về hàng hoá đó
e. Cả a, b, c, d đều sai.
3. Yếu tố sau đây làm dịch chuyển đường cầu về đồng hồ sang phải
a. Sự giảm giá đồng hồ
b. Chi phí đầu vào để sản xuất đồng hồ tăng lên.
c. Sự giảm giá pin đồng hồ nếu pin đồng hồ và đồng hồ là hàng hoá bổ sung.
d. Sự tăng giá đồng hồ.
e. Cả a, b, c, d đều sai.
4. Cầu phản ánh số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng
a. Mong muốn ở các mức giá khác nhau
b. Đòi hỏi ở các mức giá khác nhau
c. Sẵn sàng và có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
d. Có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
e. Cả a, b, c, d đều sai.
5. Cầu sẽ không thay đổi khi có sự thay đổi về
a. Thu thập chi dùng cho hàng hoá đang xem xét
lOMoARcPSD|42676072
b. Giá của các hàng hoá có liên quan
c. Thị hiếu
d. Giá của hàng hoá đang xem xét
e. Số lượng người tiêu dùng
6. Sự vận động dọc theo đường cầu có thể xảy ra khi có sự thay đổi về
a. Thu thập chi dùng cho hàng hoá đang xem xét
b. Giá của các hàng hoá có liên quan
c. Thị hiếu
d. Giá của hàng hoá đang xem xét
e. Số lượng người tiêu dùng
7. Người sản xuất lựa chọn một hàng hoá để cung ứng
a. Thứ hàng hoá đó được nhiều người ưa thích nhất
b. Trình độ công nghệ của họ hiện là cao nhất
c. Chi phí sản xuất của họ trong lĩnh vực này là thấp nhất
d. Giá trị gia tăng từ hoạt động sản xuất này là lớn nhất.
e. Các phương án trên đều đúng.
8. Cung sẽ không thay đổi khi
a. Công nghệ thay đổi
b. Giá cả của hàng hoá đang xem xét thay đổi
c. Chính sách thuế mới sẽ được áp dụng
d. Số lượng người sản xuất tăng lên
e. Các phương án trên đều đúng.
9. A B hàng hoá thay thế. Nếu giá của B tăng lên, trong khi giá của A
khôngđổi
a. Cầu của A tăng lên, cung của A không đổi
b. Cầu của A giảm xuống, cung của A không đổi
c. Cung và cầu của A đều tăng
d. Cung và cầu của A đều giảm
e. Cung và cầu của A không đổi, chỉ lượng cung và lượng cầu thay đổi.
10. Nếu giá của một hàng hoá nằm dưới mức giá cân bằng
lOMoARcPSD|42676072
a. Sẽ có dư thừa và giá tăng
b. Sẽ có dư thừa và giá giảm
c. Sẽ có thiếu hụt và giá tăng
d. Sẽ có thiếu hụt và giá giảm
e. Lượng cầu bằng lượng cung và giá không thay đổi.
11. Cầu của một cá nhân về hàng hoá hoặc dịch vụ
a. Cho thấy số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà nhân đó khả năng vàsẵn
sàng mua ở mỗi mức giá khác nhau
b. Cho thấy giá cân bằng của thị trường
c. Cho thấy các hàng hoá hoặc dịch vụ khác sẽ bị thay thế
d. Phương án a, b và c đều đúng
e. Phương án a, b và c đều sai
12. Nếu biết các đường cầu cá nhân có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách
a. Lấy giá trị trung bình của các lượng cầu ở mỗi mức giá
b. Cộng tất cả các mức giá lại với nhau
c. Cộng các lượng cầu của các cá nhân ở mỗi mức giá lại với nhau
d. Lấy giá trị trung bình của tất cả các mức giá
e. Các phương án trên đều sai
13. Dọc theo một đường cầu cá nhân, khi giá tăng thì lượng cầu sẽ giảm vì
a. Hàng hoá này được thay thế bởi các hàng hoá hoặc dịch vụ khác
b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
c. Một số cá nhân gia nhập thị trường
d. Lượng cung tăng
e. Phương án a và b đúng
14. Dọc theo một đường cung thị trường, khi giá tăng thì lượng cung sẽ tăng
a. Ở các mức giá cao hơn nhiều hãng muốn gia nhập thị trường hơn
b. Mỗi hãng trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn
c. Đường cung thị trường là tổng các lượng cung cá nhân ở mỗi mức giá
d. các mức giá cao hơn nhiều hãng thay thế hàng hoá này bằng c hànghoá
khác.
e. Phương án a và b đúng
15. Nếu giá đầu để sản xuất một hàng hóa giảm thì
lOMoARcPSD|42676072
a. Đường cung dịch chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải
c. Đường cầu dịch chuyển sang trái
d. Đường cung dịch chuyển sang phải
e. Các phương án trên đều sai
16. Giá trần có tính ràng buộc sẽ tạo ra
a. Sự thiếu hụt
b. Sự thặng dư
c. Sự cân bằng
d. Sự thiếu hụt hoặc thặng dư tùy thuộc vào chỗ giá trần được quy định ởtrên
hay dưới mức cân bằng.
17. Việc quy định giá sàn có nghĩa là
a. Đặt ra mức cho phép tối đa cho giá mà một hàng hoá có thể được bán ra.
b. Đặt ra mức cho phép tối thiểu cho giá một hàng hoá thể được bán
ra.
c. Luôn luôn quy định cho giá mà một hàng hoá có thể được bán ra.
d. Không phải điều kiện ràng buộc nếu được quy định trên mức giá
cânbằng.
18. Thặng dư tiêu dùng là diện tích
a. Nằm trên đường cung và dưới giá cả
b. Nằm dưới đường cung và trên giá cả
c. Nằm trên đường cầu và dưới giá cả
d. Nằm dưới đường cầu và trên giá cả
e. Nằm trên đường cầu và trên đường cung
19. Thặng dư sản xuất là phần diện tích
a. Nằm trên đường cung và dưới giá cả
b. Nằm dưới đường cung và trên giá cả
lOMoARcPSD|42676072
c. Nằm trên đường cầu và dưới giá cả
d. Nằm dưới đường cầu và trên giá cả
e. Nằm trên đường cầu và trên đường cung
20. Tổng thặng dư xã hội là phần diện tích
a. Nằm trên đường cung và dưới giá cả
b. Nằm dưới đường cung và trên giá cả
c. Nằm trên đường cầu và dưới giá cả
d. Nằm dưới đường cầu và trên giá cả
e. Nằm dưới đường cầu và trên đường cung.
21. A B hàng hoá bổ sung. Nếu giá của B tăng lên, trong khi giá của A
khôngđổi.
a. Cầu của A tăng lên, cung của A không đổi
b. Cầu của A giảm xuống, cung của A không đổi
c. Cung và cầu của A đều tăng
d. Cung và cầu của A đều giảm
e. Cung và cầu của A không đổi, chỉ lượng cung và lượng cầu thay đổi
22. Giá cân bằng của một thị trường sẽ tăng khi
a. Cầu giảm ít, cung tăng nhiều
b. Cầu giảm nhiều, cung giảm ít
c. Cầu tăng ít, cung tăng nhiều
d. Cầu tăng nhiều cung giảm ít
e. Cầu giảm ít, cung không thay đổi.
23. Nếu một hàng hoá được coi là cấp thấp, khi đó.
a. Khi giá của nó tăng thì người tiêu dùng sẽ mua ít đi
b. Khi giá của nó giảm người tiêu dùng sẽ mua nhiều hơn
c. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng thì họ mua hàng hoá đó ít đi
d. Nếu giá hoặc thu nhập thay đổi thì không ảnh hưởng đến việc tiêu dùng
lOMoARcPSD|42676072
e. Khi giá của nó tăng thì người tiêu dùng sẽ mua nhiều hơn.
24. Đường cung thị trường P = 50 + 5Q, đường cầu thị trường P = 100 - 5Q,
giá vàlượng cân bằng là:
a. P = 10, Q = 5
b. P = 5, Q = 10
c. P = 75, Q = 2
d. P = 50, Q = 2
e. Các phương án trên đều sai
25. Giá và lượng cân bằng trên một thị trường hàng hoá sẽ giảm sút, khi
a. Sự giảm sút trong giá của hàng hoá bổ sung
b. Sự giảm sút trong số lượng các nhà sản xuất
c. Sự giảm sút trong giá của hàng hoá thay thế
d. Sự giảm sút trong chi phí sản xuất
e. Biến động bất lợi trên thị trường yếu tố sản xuất
26. Cầu thị trường là đường dốc xuống dưới về phía phải vì
a. Giá giảm làm cho một số người không mua nữa
b. Giá giảm làm cho một số người mua nhiều lên.
c. Giá giảm nhưng mọi người vẫn giữ nguyên lượng tiêu dùng.
d. Giá giảm làm một số người mua nhiều lên, mt số người mua ít đi.
e. Các phương án trên đều sai
27. Đường cung thị trường dốc lên
a. Giá tăng mọi người giảm lượng bán
b. Giá tăng mọi người tăng lượng bán
c. Giá tăng mọi người giữ nguyên lượng bán
d. Giá tăng một số người bán nhiều hơn trước một s người bắt đầu
thamgia vào thị trường.
lOMoARcPSD|42676072
28. Yếu tố nào sau đây không làm cho đường cầu cá nhân dịch chuyển (Yếu tốkhác
giữ nguyên hoặc không đổi)
a. Giá cả hàng hoá bổ sung tăng.
b. Giá của hàng hoá thay thế tăng.
c. Giá của bản thân hàng hoá tăng
d. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
e. Các phương án trên đều sai
29. Yếu tố nào không làm cho đường cung nhân dịch chuyển (các yếu tố
kháckhông đổi)?
a. Tăng thuế đánh vào người sản xuất.
b. Giảm thuế đánh vào người sản xuất.
c. Giá hàng hoá đó tăng.
d. Trợ cấp cho người tiêu dùng.
30. Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng cầu sẽ:
a. Giảm.
b. Tăng.
c. Không thay đổi
d. Các phương án trên đều sai
31. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do
a. Giá sản phẩm X thay đổi
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
32. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi
a. Giá sản phẩm X thay đổi
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
lOMoARcPSD|42676072
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi
d. Các câu trên đều đúng.
33. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
a. Cầu sản phẩm tăng lên
b. Khối lượng sản phẩm X được cung ứng giảm xuống.
c. Khối lượng sản phẩm X được cung ứng tăng lên.
d. Khối lượng sản phẩm X được tiêu dùng nhiều hơn.
34. Khi giá hàng Y: P
Y
= 4 thì lượng cầu hàng X : Q
X
= 10 khi P
Y
= 6 thì Q
X
= 12,
với các yếu tố khác không đổi kết luận X và Y là 2 sản phẩm. a. Bổ sung nhau
b. Thay thế cho nhau
c. Vừa thay thế, vừa bổ sung.
d. Không liên quan.
35. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa.
a. Giá hàng hóa liên quan
b. Thị hiếu, sở thích
c. Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
d. Thu nhập.
Dùng thông tin sau để trả lời các câu 36, 37, 38.
Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P = Q
S
+ 5 , P = -1/2Q
D
+ 20
36. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là:
a. Q = 5 và P = 10
b. Q = 10 và P = 15
c. Q = 8 và P = 16
d. Q = 20 và P = 10
37. Nếu chính phủ ấn định mức giá P = 18 sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa
thìchính phủ cần chi tiêu:
a. 108
lOMoARcPSD|42676072
b. 162
c. 180
d. Các phương án trên đều sai
38. Muốn giá cân bằng P = 18, thì hàm cung mới có dạng
a. P = Qs + 14
b. P = Qs - 14
c. P = Qs + 13
d. Các phương án trên đều sai
39. Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu của máy ảnh sang phải:
a. Giá máy ảnh giảm
b. Thu nhập dân chúng tăng
c. Giá phim tăng.
d. Chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh máy ảnh
40. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
a. Những thay đổi về công nghệ
b. Mức thu nhập
c. Thuế và trợ cấp
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa
41. Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dịch chuyển sang trái.
a. Giá xăng giảm
b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên
c. Có sự cải tiến trong lọc dầu
d. Tất cả các trường hợp trên
42. Quy luật cung chỉ ra rằng
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn mức giá cao hơn.
43. Yếu tố nào sau đây làm cho đường cầu thị trường dịch chuyển
lOMoARcPSD|42676072
a. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
b. Nhiều người tiêu dùng sản phẩm hơn trước
c. Giá của hàng hoá bổ sung giảm
d. Các phương án trên đều đúng
44. Biểu cầu cho thấy
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi mức thu nhập
thayđổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá
khácnhau.
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liênquan
thay đổi.
45. Khi thu nhập dân chúng tăng mà lượng cầu sản phẩm A giảm thì.
a. A là hàng hóa cao cấp.
b. A là hàng hóa bình thường
c. A là hàng hóa thiết yếu
d. A là hàng hóa cấp thấp.
46. Trong điều kiện giá cả không đổi, đường cầu dịch chuyển do tác động củacác
nhân tố.
a. Thu nhập dân cư
b. Sở thích, thị hiếu
c. Giá cả sản phẩm thay thế
d. Phương án a, b và c đều đúng.
47. Do nhiều người từ các tỉnh nhập vào thành phố Nội kết quả đường
cầumặt hàng gạo ở Hà Nội
a. Dịch chuyển sang trái
b. Dịch chuyển sang phải
lOMoARcPSD|42676072
c. Dịch chuyển lên trên
d. Phương án b và c đều đúng.
48. Trong điều kiện khác không đổi, khi giá cả các yếu tố sản xuất tăng lên, thì giácả
và số lượng cân bằng trên thị trường sẽ thay đổi như sau:
a. Giá tăng lên và sản lương cân bằng tăng lên
b. Giá tăng lên và sản lượng cân bằng giảm xuống
c. Giá giảm xuống và sản lượng cân bằng tăng lên
d. Giá giảm xuống và sản lượng cân bằng giảm xuống.
49. Sự giảm lượng cung được biểu thị bằng
a. Sự vận động xuống phía dưới dọc theo đường cung.
b. Sự vận động lên phía trên dọc theo đường cung.
c. Sự dịch chuyển sang phải của đường cung.
d. Sự dịch chuyển sang trái của đường cung.
50. Yếu tố nào sau đây làm cho đường cung thị trường dịch chuyển
a. Có nhiều hãng mới gia nhập thị trường
b. Chi phí đầu vào để sản xuất sản phẩm tăng lên
c. Có sự đổi mới về công nghệ sản xuất
d. Các phương án trên đều đúng
I. ĐÁP ÁN LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
1-b 2-d 3-c 4- c 5- d 6- d
7- d 8- b 9- a 10- c 11- a 12-c
13- a 14- e 15- d 16- a 17- b 18-d
19-a 20-e 21- b 22- d 23- c 24-e
25- c 26-b 27- d 28- c 29- c 30- b
31- c 32-c 33- c 34- b 35- c 36-b
37- b 38-a 39- b 40- b 41- b 42- d
43- d 44- a 45- d 46- d 47- d 48- b
49- a 50- d
lOMoARcPSD|42676072
II. BÀI TẬP TỰ ÔN
Bài số 1: Cho biểu cung và biểu cầu thị trường về một loại sản phẩm Y như sau:
P (nghìn đồng/sản phẩm) 7 8 9 10 11 12
Q
D
(sản phẩm) 30 28 26 24 22 20
Q
S
(sản phẩm) 15 19 23 27 31 35
Yêu cầu:
1. Viết phương trình cung phương trình cầu. Xác định giá sản lượng cân
bằngcủa thị trường.
2. mức giá P
1
= 8 (nghìn đồng/sản phẩm) thì trạng thái thị trường như thế nào?
Tính lượng hàng hoá dư thừa hay thiếu hụt (nếu có).
3. Nếu Chính phủ đánh thuế 1000đ/sản phẩm thì giá lượng cân bằng trên
thịtrường bao nhiêu? Hãy xác định sự phân chia thuế giữa người tiêu dùng
người sản xuất.
4. Vẽ đồ thị minh hoạ các kết quả trên.
Bài số 2: Cho hàm cung hàm cầu thị trường về một loại sản phẩm C như sau:
P = 40 - 3Q và P = 4 + 3Q
Trong đó: P giá bán (nghìn đồng/kg), Q là sản lượng (tấn) Yêu
cầu:
1. Xác định giá cân bằng và sản lượng cân bằng của thị trường sản phẩm C.
2. Nếu nhà nước quy định giá cho sản phẩm C P = 25 nghìn đồng/kg thì trạng
tháithị trường sẽ như thế nào? Tính lượng hàng hoá thừa (hay thiếu hụt) nếu
có.
3. Vẽ đồ thị minh hoạ.
Bài số 3: Cho hàm cầu và hàm cung thị trường về một sản phẩm X như sau:
P = 80 4Q P = 40 + 4Q Trong
đó: P là giá bán (nghìn đồng/kg), Q là sản lượng (tấn) Yêu cầu:
1.Xác định giá sản lượng cân bằng của thị trường của sản phẩm X. 2.Nếu chính
phủ đánh thuế suất t = 8.000đ/kg bán ra. nh giá sản lượng cân bằng mới của thị
trường?
3.Nếu chính phủ đặt giá sản phẩm P = 44.000đ/kg, thị trường xảy ra hiện tượng gì?.
Thặng dư tiêu dung (CS) và thặng dư sản xuất (PS) là bao nhiêu ?
lOMoARcPSD|42676072
4. Vẽ đồ thị minh hoạ các kết quả trên.
Bài số 4: Có số liệu Cung và cầu về sản phẩm X trên 1 thị trường ở biểu sau:
Trong đó: P tính bằng nghìn đồng/kg. Q tính bằng tấn Yêu
cầu:
1. Viết phương trình đường cung và cầu của sản phẩm X. Xác định giá và sảnlượng
cân bằng trên thị trường.
2. Nếu chính phủ đặt g11.500đ/kg thì điều sẽ xảy ra? Tính lượng thừahay
thiếu hụt của thị trường nếu có.
3. Nếu chính phủ đánh thuế t = 1.000đ/kg sản phẩm bán ra. Giá và sản lượng củath
trường khi đó là bao nhiêu ?
4. Sự phân chia thuế giữa người tiêu dùng và sản xuất ?
III. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ ÔN
Bài số 1:
1. D: P = 22 0,5Q.
S: P = 3,25 + 0,25Q
P* = 9,5 nghìn đồng/sản phẩm, Q* = 25 sản phẩm
2. Thị trường thiếu hụt 9 sản phẩm
3. P* = 10,165 nghìn đồng/sản phẩm, Q* = 23,67 sản phẩm
Sự phân chia thuế: Người tiêu dùng 0,667 nghìn đồng/sản phẩm, người sản xuất
là 0,333 nghìn đồng/sản phẩm
4. Vẽ đồ thị ( Sinh viên tự vẽ đồ thị) Bài số 2:
1. P * = 22 nghìn đồng/kg, Q* = 6 tấn
2. Q
S
= 7 tấn, Q
D
= 5 tấn. Thị trường dư thừa 2 tấn
3. Vẽ đồ thị ( Sinh viên tự vẽ đồ thị) Bài số 3:
1. P* = 60 nghìn đồng/kg , Q* = 5 tấn
2. P* = 64 nghìn đồng/kg, Q* = 4 tấn
3. Thị trường xảy ra hiện tượng thiếu hụt = 8 tấn
P
7
8
9
10
11
17
Qs
11
19
13
15
D
20
17
16
19
18
lOMoARcPSD|42676072
CS = 34 triệu đồng, PS = 2 triệu đồng
4. Vẽ đồ thị ( Sinh viên tự vẽ đồ thị) Bài số 4:
1. D: P = 27 - Q
S: P = 1,5 + 0,5Q
P* = 10 nghìn đồng/kg , Q* = 17 tấn
2. Thị trường dư thừa = 4,5 tấn
3. P* = 10,667 nghìn đồng/kg , Q* = 16,333 tấn
4. Người tiêu dùng chịu thuế = 667 đồng, người sản xuất chịu 333 đồng
| 1/14

Preview text:

lOMoARcPSD| 42676072
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP C2(CUNG – CẦU)
I. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
1. Quy luật cầu nói rằng sự gia tăng trong giá của một hàng hoá.
a. Làm giảm nhu cầu về hàng hoá đó.
b. Làm giảm lượng cầu về hàng hoá đó
c. Làm tăng cung về hàng hoá đó
d. Làm tăng lượng cung về hàng hoá đó
e. Cả a, b, c, d đều sai.
2. Quy luật cung nói rằng sự gia tăng trong giá của một hàng hoá
a. Làm giảm nhu cầu về hàng hoá đó
b. Làm giảm lượng cầu về hàng hoá đó
c. Làm tăng cung về hàng hoá đó
d. Làm tăng lượng cung về hàng hoá đó
e. Cả a, b, c, d đều sai.
3. Yếu tố sau đây làm dịch chuyển đường cầu về đồng hồ sang phải
a. Sự giảm giá đồng hồ
b. Chi phí đầu vào để sản xuất đồng hồ tăng lên.
c. Sự giảm giá pin đồng hồ nếu pin đồng hồ và đồng hồ là hàng hoá bổ sung.
d. Sự tăng giá đồng hồ.
e. Cả a, b, c, d đều sai.
4. Cầu phản ánh số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng
a. Mong muốn ở các mức giá khác nhau
b. Đòi hỏi ở các mức giá khác nhau
c. Sẵn sàng và có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
d. Có khả năng mua ở các mức giá khác nhau
e. Cả a, b, c, d đều sai.
5. Cầu sẽ không thay đổi khi có sự thay đổi về
a. Thu thập chi dùng cho hàng hoá đang xem xét lOMoARcPSD| 42676072
b. Giá của các hàng hoá có liên quan c. Thị hiếu
d. Giá của hàng hoá đang xem xét
e. Số lượng người tiêu dùng
6. Sự vận động dọc theo đường cầu có thể xảy ra khi có sự thay đổi về
a. Thu thập chi dùng cho hàng hoá đang xem xét
b. Giá của các hàng hoá có liên quan c. Thị hiếu
d. Giá của hàng hoá đang xem xét
e. Số lượng người tiêu dùng
7. Người sản xuất lựa chọn một hàng hoá để cung ứng vì
a. Thứ hàng hoá đó được nhiều người ưa thích nhất
b. Trình độ công nghệ của họ hiện là cao nhất
c. Chi phí sản xuất của họ trong lĩnh vực này là thấp nhất
d. Giá trị gia tăng từ hoạt động sản xuất này là lớn nhất.
e. Các phương án trên đều đúng.
8. Cung sẽ không thay đổi khi a. Công nghệ thay đổi
b. Giá cả của hàng hoá đang xem xét thay đổi
c. Chính sách thuế mới sẽ được áp dụng
d. Số lượng người sản xuất tăng lên
e. Các phương án trên đều đúng.
9. A và B là hàng hoá thay thế. Nếu giá của B tăng lên, trong khi giá của A khôngđổi
a. Cầu của A tăng lên, cung của A không đổi
b. Cầu của A giảm xuống, cung của A không đổi
c. Cung và cầu của A đều tăng
d. Cung và cầu của A đều giảm
e. Cung và cầu của A không đổi, chỉ lượng cung và lượng cầu thay đổi.
10. Nếu giá của một hàng hoá nằm dưới mức giá cân bằng lOMoARcPSD| 42676072
a. Sẽ có dư thừa và giá tăng
b. Sẽ có dư thừa và giá giảm
c. Sẽ có thiếu hụt và giá tăng
d. Sẽ có thiếu hụt và giá giảm
e. Lượng cầu bằng lượng cung và giá không thay đổi.
11. Cầu của một cá nhân về hàng hoá hoặc dịch vụ
a. Cho thấy số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà cá nhân đó có khả năng vàsẵn
sàng mua ở mỗi mức giá khác nhau
b. Cho thấy giá cân bằng của thị trường
c. Cho thấy các hàng hoá hoặc dịch vụ khác sẽ bị thay thế
d. Phương án a, b và c đều đúng
e. Phương án a, b và c đều sai
12. Nếu biết các đường cầu cá nhân có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách
a. Lấy giá trị trung bình của các lượng cầu ở mỗi mức giá
b. Cộng tất cả các mức giá lại với nhau
c. Cộng các lượng cầu của các cá nhân ở mỗi mức giá lại với nhau
d. Lấy giá trị trung bình của tất cả các mức giá
e. Các phương án trên đều sai
13. Dọc theo một đường cầu cá nhân, khi giá tăng thì lượng cầu sẽ giảm vì
a. Hàng hoá này được thay thế bởi các hàng hoá hoặc dịch vụ khác
b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường
c. Một số cá nhân gia nhập thị trường d. Lượng cung tăng
e. Phương án a và b đúng
14. Dọc theo một đường cung thị trường, khi giá tăng thì lượng cung sẽ tăng vì
a. Ở các mức giá cao hơn nhiều hãng muốn gia nhập thị trường hơn
b. Mỗi hãng trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn
c. Đường cung thị trường là tổng các lượng cung cá nhân ở mỗi mức giá
d. Ở các mức giá cao hơn nhiều hãng thay thế hàng hoá này bằng các hànghoá khác.
e. Phương án a và b đúng
15. Nếu giá đầu để sản xuất một hàng hóa giảm thì lOMoARcPSD| 42676072
a. Đường cung dịch chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải
c. Đường cầu dịch chuyển sang trái
d. Đường cung dịch chuyển sang phải
e. Các phương án trên đều sai
16. Giá trần có tính ràng buộc sẽ tạo ra a. Sự thiếu hụt b. Sự thặng dư c. Sự cân bằng
d. Sự thiếu hụt hoặc thặng dư tùy thuộc vào chỗ giá trần được quy định ởtrên
hay dưới mức cân bằng.
17. Việc quy định giá sàn có nghĩa là
a. Đặt ra mức cho phép tối đa cho giá mà một hàng hoá có thể được bán ra.
b. Đặt ra mức cho phép tối thiểu cho giá mà một hàng hoá có thể được bán ra.
c. Luôn luôn quy định cho giá mà một hàng hoá có thể được bán ra.
d. Không phải là điều kiện ràng buộc nếu nó được quy định trên mức giá cânbằng.
18. Thặng dư tiêu dùng là diện tích
a. Nằm trên đường cung và dưới giá cả
b. Nằm dưới đường cung và trên giá cả
c. Nằm trên đường cầu và dưới giá cả
d. Nằm dưới đường cầu và trên giá cả
e. Nằm trên đường cầu và trên đường cung
19. Thặng dư sản xuất là phần diện tích
a. Nằm trên đường cung và dưới giá cả
b. Nằm dưới đường cung và trên giá cả lOMoARcPSD| 42676072
c. Nằm trên đường cầu và dưới giá cả
d. Nằm dưới đường cầu và trên giá cả
e. Nằm trên đường cầu và trên đường cung
20. Tổng thặng dư xã hội là phần diện tích
a. Nằm trên đường cung và dưới giá cả
b. Nằm dưới đường cung và trên giá cả
c. Nằm trên đường cầu và dưới giá cả
d. Nằm dưới đường cầu và trên giá cả
e. Nằm dưới đường cầu và trên đường cung.
21. A và B là hàng hoá bổ sung. Nếu giá của B tăng lên, trong khi giá của A khôngđổi.
a. Cầu của A tăng lên, cung của A không đổi
b. Cầu của A giảm xuống, cung của A không đổi
c. Cung và cầu của A đều tăng
d. Cung và cầu của A đều giảm
e. Cung và cầu của A không đổi, chỉ lượng cung và lượng cầu thay đổi
22. Giá cân bằng của một thị trường sẽ tăng khi
a. Cầu giảm ít, cung tăng nhiều
b. Cầu giảm nhiều, cung giảm ít
c. Cầu tăng ít, cung tăng nhiều
d. Cầu tăng nhiều cung giảm ít
e. Cầu giảm ít, cung không thay đổi.
23. Nếu một hàng hoá được coi là cấp thấp, khi đó.
a. Khi giá của nó tăng thì người tiêu dùng sẽ mua ít đi
b. Khi giá của nó giảm người tiêu dùng sẽ mua nhiều hơn
c. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng thì họ mua hàng hoá đó ít đi
d. Nếu giá hoặc thu nhập thay đổi thì không ảnh hưởng đến việc tiêu dùng lOMoARcPSD| 42676072
e. Khi giá của nó tăng thì người tiêu dùng sẽ mua nhiều hơn.
24. Đường cung thị trường là P = 50 + 5Q, đường cầu thị trường là P = 100 - 5Q,
giá vàlượng cân bằng là: a. P = 10, Q = 5 b. P = 5, Q = 10 c. P = 75, Q = 2 d. P = 50, Q = 2
e. Các phương án trên đều sai
25. Giá và lượng cân bằng trên một thị trường hàng hoá sẽ giảm sút, khi
a. Sự giảm sút trong giá của hàng hoá bổ sung
b. Sự giảm sút trong số lượng các nhà sản xuất
c. Sự giảm sút trong giá của hàng hoá thay thế
d. Sự giảm sút trong chi phí sản xuất
e. Biến động bất lợi trên thị trường yếu tố sản xuất
26. Cầu thị trường là đường dốc xuống dưới về phía phải vì
a. Giá giảm làm cho một số người không mua nữa
b. Giá giảm làm cho một số người mua nhiều lên.
c. Giá giảm nhưng mọi người vẫn giữ nguyên lượng tiêu dùng.
d. Giá giảm làm một số người mua nhiều lên, một số người mua ít đi.
e. Các phương án trên đều sai
27. Đường cung thị trường dốc lên vì
a. Giá tăng mọi người giảm lượng bán
b. Giá tăng mọi người tăng lượng bán
c. Giá tăng mọi người giữ nguyên lượng bán
d. Giá tăng một số người bán nhiều hơn trước và một số người bắt đầu thamgia vào thị trường. lOMoARcPSD| 42676072
28. Yếu tố nào sau đây không làm cho đường cầu cá nhân dịch chuyển (Yếu tốkhác
giữ nguyên hoặc không đổi)
a. Giá cả hàng hoá bổ sung tăng.
b. Giá của hàng hoá thay thế tăng.
c. Giá của bản thân hàng hoá tăng
d. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
e. Các phương án trên đều sai
29. Yếu tố nào không làm cho đường cung cá nhân dịch chuyển (các yếu tố kháckhông đổi)?
a. Tăng thuế đánh vào người sản xuất.
b. Giảm thuế đánh vào người sản xuất.
c. Giá hàng hoá đó tăng.
d. Trợ cấp cho người tiêu dùng.
30. Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng cầu sẽ: a. Giảm. b. Tăng. c. Không thay đổi
d. Các phương án trên đều sai
31. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do
a. Giá sản phẩm X thay đổi
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi. c. Thuế thay đổi
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
32. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi
a. Giá sản phẩm X thay đổi
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi. lOMoARcPSD| 42676072
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi
d. Các câu trên đều đúng.
33. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
a. Cầu sản phẩm tăng lên
b. Khối lượng sản phẩm X được cung ứng giảm xuống.
c. Khối lượng sản phẩm X được cung ứng tăng lên.
d. Khối lượng sản phẩm X được tiêu dùng nhiều hơn.
34. Khi giá hàng Y: PY = 4 thì lượng cầu hàng X : QX = 10 và khi PY = 6 thì QX= 12,
với các yếu tố khác không đổi kết luận X và Y là 2 sản phẩm. a. Bổ sung nhau b. Thay thế cho nhau
c. Vừa thay thế, vừa bổ sung. d. Không liên quan.
35. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa. a. Giá hàng hóa liên quan b. Thị hiếu, sở thích
c. Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa. d. Thu nhập.
Dùng thông tin sau để trả lời các câu 36, 37, 38.
Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P = QS + 5 , P = -1/2QD + 20
36. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là: a. Q = 5 và P = 10 b. Q = 10 và P = 15 c. Q = 8 và P = 16 d. Q = 20 và P = 10
37. Nếu chính phủ ấn định mức giá P = 18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa
thìchính phủ cần chi tiêu: a. 108 lOMoARcPSD| 42676072 b. 162 c. 180
d. Các phương án trên đều sai
38. Muốn giá cân bằng P = 18, thì hàm cung mới có dạng a. P = Qs + 14 b. P = Qs - 14 c. P = Qs + 13
d. Các phương án trên đều sai
39. Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu của máy ảnh sang phải: a. Giá máy ảnh giảm
b. Thu nhập dân chúng tăng c. Giá phim tăng.
d. Chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh máy ảnh
40. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
a. Những thay đổi về công nghệ b. Mức thu nhập c. Thuế và trợ cấp
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa
41. Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dịch chuyển sang trái. a. Giá xăng giảm
b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên
c. Có sự cải tiến trong lọc dầu
d. Tất cả các trường hợp trên
42. Quy luật cung chỉ ra rằng
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn mức giá cao hơn.
43. Yếu tố nào sau đây làm cho đường cầu thị trường dịch chuyển lOMoARcPSD| 42676072
a. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
b. Nhiều người tiêu dùng sản phẩm hơn trước
c. Giá của hàng hoá bổ sung giảm
d. Các phương án trên đều đúng 44. Biểu cầu cho thấy
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi mức thu nhập thayđổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá khácnhau.
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liênquan thay đổi.
45. Khi thu nhập dân chúng tăng mà lượng cầu sản phẩm A giảm thì.
a. A là hàng hóa cao cấp.
b. A là hàng hóa bình thường
c. A là hàng hóa thiết yếu
d. A là hàng hóa cấp thấp.
46. Trong điều kiện giá cả không đổi, đường cầu dịch chuyển là do tác động củacác nhân tố. a. Thu nhập dân cư b. Sở thích, thị hiếu
c. Giá cả sản phẩm thay thế
d. Phương án a, b và c đều đúng.
47. Do nhiều người từ các tỉnh nhập cư vào thành phố Hà Nội kết quả là đường
cầumặt hàng gạo ở Hà Nội a. Dịch chuyển sang trái
b. Dịch chuyển sang phải lOMoARcPSD| 42676072 c. Dịch chuyển lên trên
d. Phương án b và c đều đúng.
48. Trong điều kiện khác không đổi, khi giá cả các yếu tố sản xuất tăng lên, thì giácả
và số lượng cân bằng trên thị trường sẽ thay đổi như sau:
a. Giá tăng lên và sản lương cân bằng tăng lên
b. Giá tăng lên và sản lượng cân bằng giảm xuống
c. Giá giảm xuống và sản lượng cân bằng tăng lên
d. Giá giảm xuống và sản lượng cân bằng giảm xuống.
49. Sự giảm lượng cung được biểu thị bằng
a. Sự vận động xuống phía dưới dọc theo đường cung.
b. Sự vận động lên phía trên dọc theo đường cung.
c. Sự dịch chuyển sang phải của đường cung.
d. Sự dịch chuyển sang trái của đường cung.
50. Yếu tố nào sau đây làm cho đường cung thị trường dịch chuyển
a. Có nhiều hãng mới gia nhập thị trường
b. Chi phí đầu vào để sản xuất sản phẩm tăng lên
c. Có sự đổi mới về công nghệ sản xuất
d. Các phương án trên đều đúng
I. ĐÁP ÁN LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG 1-b 2-d 3-c 4- c 5- d 6- d 7- d 8- b 9- a 10- c 11- a 12-c 13- a 14- e 15- d 16- a 17- b 18-d 19-a 20-e 21- b 22- d 23- c 24-e 25- c 26-b 27- d 28- c 29- c 30- b 31- c 32-c 33- c 34- b 35- c 36-b 37- b 38-a 39- b 40- b 41- b 42- d 43- d 44- a 45- d 46- d 47- d 48- b 49- a 50- d lOMoARcPSD| 42676072
II. BÀI TẬP TỰ ÔN
Bài số 1: Cho biểu cung và biểu cầu thị trường về một loại sản phẩm Y như sau:
P (nghìn đồng/sản phẩm) 7 8 9 10 11 12 QD (sản phẩm) 30 28 26 24 22 20 QS (sản phẩm) 15 19 23 27 31 35 Yêu cầu:
1. Viết phương trình cung và phương trình cầu. Xác định giá và sản lượng cân bằngcủa thị trường.
2. Ở mức giá P1 = 8 (nghìn đồng/sản phẩm) thì trạng thái thị trường như thế nào?
Tính lượng hàng hoá dư thừa hay thiếu hụt (nếu có).
3. Nếu Chính phủ đánh thuế 1000đ/sản phẩm thì giá và lượng cân bằng trên
thịtrường là bao nhiêu? Hãy xác định sự phân chia thuế giữa người tiêu dùng và người sản xuất.
4. Vẽ đồ thị minh hoạ các kết quả trên.
Bài số 2: Cho hàm cung và hàm cầu thị trường về một loại sản phẩm C như sau: P = 40 - 3Q và P = 4 + 3Q
Trong đó: P là giá bán (nghìn đồng/kg), Q là sản lượng (tấn) Yêu cầu:
1. Xác định giá cân bằng và sản lượng cân bằng của thị trường sản phẩm C.
2. Nếu nhà nước quy định giá cho sản phẩm C là P = 25 nghìn đồng/kg thì trạng
tháithị trường sẽ như thế nào? Tính lượng hàng hoá dư thừa (hay thiếu hụt) nếu có.
3. Vẽ đồ thị minh hoạ.
Bài số 3: Cho hàm cầu và hàm cung thị trường về một sản phẩm X như sau:
P = 80 – 4Q và P = 40 + 4Q Trong
đó: P là giá bán (nghìn đồng/kg), Q là sản lượng (tấn) Yêu cầu:
1.Xác định giá và sản lượng cân bằng của thị trường của sản phẩm X. 2.Nếu chính
phủ đánh thuế suất t = 8.000đ/kg bán ra. Tính giá và sản lượng cân bằng mới của thị trường?
3.Nếu chính phủ đặt giá sản phẩm P = 44.000đ/kg, thị trường xảy ra hiện tượng gì?.
Thặng dư tiêu dung (CS) và thặng dư sản xuất (PS) là bao nhiêu ? lOMoARcPSD| 42676072
4. Vẽ đồ thị minh hoạ các kết quả trên.
Bài số 4: Có số liệu Cung và cầu về sản phẩm X trên 1 thị trường ở biểu sau: P 7 8 9 10 11 Qs 11 13 15 17 19 Q D 20 19 18 17 16
Trong đó: P tính bằng nghìn đồng/kg. Q tính bằng tấn Yêu cầu:
1. Viết phương trình đường cung và cầu của sản phẩm X. Xác định giá và sảnlượng
cân bằng trên thị trường.
2. Nếu chính phủ đặt giá là 11.500đ/kg thì điều gì sẽ xảy ra? Tính lượng dư thừahay
thiếu hụt của thị trường nếu có.
3. Nếu chính phủ đánh thuế t = 1.000đ/kg sản phẩm bán ra. Giá và sản lượng củathị
trường khi đó là bao nhiêu ?
4. Sự phân chia thuế giữa người tiêu dùng và sản xuất ?
III. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ ÔN Bài số 1: 1. D: P = 22 – 0,5Q. S: P = 3,25 + 0,25Q
P* = 9,5 nghìn đồng/sản phẩm, Q* = 25 sản phẩm
2. Thị trường thiếu hụt 9 sản phẩm
3. P* = 10,165 nghìn đồng/sản phẩm, Q* = 23,67 sản phẩm
Sự phân chia thuế: Người tiêu dùng là 0,667 nghìn đồng/sản phẩm, người sản xuất
là 0,333 nghìn đồng/sản phẩm
4. Vẽ đồ thị ( Sinh viên tự vẽ đồ thị) Bài số 2:
1. P * = 22 nghìn đồng/kg, Q* = 6 tấn 2. Q
= 5 tấn. Thị trường dư thừa 2 tấn S = 7 tấn, QD
3. Vẽ đồ thị ( Sinh viên tự vẽ đồ thị) Bài số 3:
1. P* = 60 nghìn đồng/kg , Q* = 5 tấn
2. P* = 64 nghìn đồng/kg, Q* = 4 tấn
3. Thị trường xảy ra hiện tượng thiếu hụt = 8 tấn lOMoARcPSD| 42676072
CS = 34 triệu đồng, PS = 2 triệu đồng
4. Vẽ đồ thị ( Sinh viên tự vẽ đồ thị) Bài số 4: 1. D: P = 27 - Q S: P = 1,5 + 0,5Q
P* = 10 nghìn đồng/kg , Q* = 17 tấn
2. Thị trường dư thừa = 4,5 tấn
3. P* = 10,667 nghìn đồng/kg , Q* = 16,333 tấn
4. Người tiêu dùng chịu thuế = 667 đồng, người sản xuất chịu 333 đồng