-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
Bài tập Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Toán cao cấp c2 (mth 102) 130 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Bài tập Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
Bài tập Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Toán cao cấp c2 (mth 102) 130 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
CHƯƠNG 2
BÀI TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
I. Giả hệ phương trình bậc 3 2x x 2x x x x 1 − 2 + x3 = 12 1 − 2 − 3 = 4 1 + x x 2 + 2 3 = −12 a) x x x 1 + 6x2 b) c) − 3 = 2 3x1 + 4x2 − 2x3 = 11 2x1 − 2 + 2x3 = 2 3x x 1 + x2 + 8x3 = 16 3x1 − 2x2 + 4x3 = 11 4x1 + x2 + 4 3 = −2 3x x x 1 + 2x2 + x3 = 5 1 + 2x2 + 4 3 = 31 d) 2x1 + 3x2 + x3 = 1 e) 5x1 + x2 + 2x3 = 29 2x x 1 + x2 + 3x3 = 11 3x1 − 2 + x3 = 10
II. Giả hệ phương trình bậc 4 x x x x 1 − 2x x 2 + 3 3 − 4x4 = 4 1 − 2 + 2x3 − 3 4 = 1 x x x x x x 2 3 + 4 = 1 + 4 2 3 a) − −3 b) − − 2x4 = −2 x x x x x x 1 + 3 2 − 4 = 1 1 − 4 2 + 3x3 − 2 4 = −2 x x −7x2 + 3x3 + 3x4 = −3 1 − 8x2 + 5x3 − 2 4 = −2 3 x x x x x 1 + 4 2 + 5 3 + 7x4 = 1 3 1 + x2 − 3 3 + x4 = 1 2x x x x 1 + 6x2 2 1 − 2 + 7x3 − 3 4 = 2 c) − 3x3 + 4x4 = 2 d) 4x x x x x x 1 + 2 2 + 13 3 + 10x4 = 0 1 + 3x2 − 2 3 + 5 4 = 3 5x x x 1 + 21x3 + 13x4 = 3 3x1 − 2 2 + 7x3 − 5 4 = 3 x x x x x 1 + 2 2 + 3x3 − 2 4 = 6 2x x 1 − 2 + 2 3 + 2 4 = 4 2x x x x x x x 1 − 2 2 − 2 3 − 3 4 = 8 3x1 + 3 2 + 3 3 + 2 4 = 6 e) f) 3x 3x x x 1 + 2x x 2 − 3 + 2x4 = 4 1 − 2 − 3 + 2x4 = 6 2x x x 1 − 3 2 + 2 3 + x4 = −8 3x x 1 − 2 + 3x x 3 − 4 = 6
III. Giải và biện luận hệ phương trình (a + 1)x ax 1 + x2 + x3 = 1 1 + x x 2 + 3 + x4 = 1 a) x x x x x 1 + (a + 1) 2 + 3 = a b) 1 + ax2 + 3 + x4 = a x x x x x 1 + 2 + (a + 1) 3 = a2 1 + 2 + ax a 3 + x4 = 2 x x x 1 − 2 + ax3 − 4 = a 2x1 + 3x2 + x3 + x4 = 3 x x x x x x 1 + ax2 3 + 4 = 4x1 + 6 2 + 3 3 + 4 4 = 5 c) − −1 d) ax ax x x 6x x x x 1 + 2 − 3 − 4 = −1 1 + 9 2 + 5 3 + 6 4 = 7 x x x a x x 1 + 2 + 3 + x4 = − 8x1 + 12 2 + 7 3 + tx4 = 9 1 tx x x x 1 + x x x 2 + 3 + 4 = 1 1 + 2 + 3 + mx4 = 1 x x x x 1 + tx2 + x3 + 4 = 1 1 + mx2 + x3 + 4 = 1 e) f) x mx 1 + x x 2 + tx3 + 4 = 1 1 + x x 2 + 3 + x4 = 1 x x x x 1 + x x 2 + 3 + tx4 = 1 1 + 2 + mx3 + 4 = 1
IV. Giải hệ phương trình x x x x x x 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 7 2x1 + x x 2 − 3 − 4 + x5 = 1 3x x x x x x x x 1 + 2x2 + 3 + 4 − 3 5 = 1 a) −2 b) − 2 + 3 + x4 − 2 5 = 0 x x x 3x x 1 + 3x2 − 3 2 + 2 3 + 2x4 + 6 5 = 23 3 − 3x4 + 4x5 = 2 5x x x x x x x 1 + 4 2 + 3 3 + 3x4 − 5 = 12
4 1 + 5x2 − 5 3 − 5 4 + 7x5 = 3 2x1 − 2x2 + x x 3 − 4 + x5 = 1 x x x x 1 + 2 2 c) − 3 + x4 − 2 5 = 1 4x x 1 − 10x2 + 5x3 − 5 4 + 7x5 = 2 2x x x
1 − 14x2 + 7x3 − 7 4 + 11 5 = −1 V. Giải hệ phương trình 2x 1 + x2 + 4x3 + 7x4 = 0 a) 4x x 1 + 2x2 − 7 3 + 5x4 = 0 x x x x 1 − 2 2 + 5 3 − 3 4 = 0 5x x 1 + 4x2 − 2 3 + x4 + 6x5 = 0 2x x x 1 + 2x x 2 4 5 = 0 b) − 3 + 4 + 3 2x x x 1 + 2x x 2 − 3 + 4 4 + 3 5 = 2 7x x x x
1 + 6x2 − 3 3 + 3 4 + 9 5 = 0 (x1 + 2x x 2 c) − 3 3 + 6x4 = 0 2x x 1 − 2 + 7x3 + 4x4 = 0 (x x x 1 + 2x2 + x3 + 2 4 + 3 5 = 0 d) 2x x x 1 + 4x2 + x3 + 3 4 + 4 5 = 0 2