



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45315597 CHƯƠNG 3
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG, NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH NGHIỆP
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Bài 3.1. Có số liệu về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp X
trong quý III năm 1996 như sau: * Thực hiện: -
Số công nhân các ngày đầu tháng được theo dõi như sau:
+ Ngày 1 tháng 7 có 240 công nhân
+ Ngày 1 tháng 8 có 266 công nhân
+ Ngày 1 tháng 9 có 271 công nhân
+ Ngày 1 tháng 10 có 288 công nhân -
Một số lao động nhận công việc về nhà làm (công việc giống như phần sản
phẩm sản xuất ở Doanh nghiệp) đã tạo ra số lượng là 1001 sản phẩm bình quân một ngày,
với năng suất lao động bình quân một công nhân tương tự ở doanh nghiệp là 65 sản phẩm/ngày. -
Một số công nhân gia đình làm việc khác với công việc trong doanh nghiệp và
cuối tháng nhận được một số tiền công là 11.160.000 đồng. Biết lương bình quân một công
nhân làm việc bậc I trong doanh nghiệp là 600.000 đồng/tháng. -
Giá trị sản lượng hàng hoá sản xuất trong tháng doanh nghiệp đạt được 462.000.000 đồng -
Chênh lệch giá trị sản phẩm làm dở, công cụ mô hình tự chế cuối và đầu kỳ là 540.000 đồng
* Kế hoạch: Doanh nghiệp trong tháng yêu cầu phải sử dụng 280 công nhân và đạt
mức giá sản xuất là 448.000.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Tính số công nhân bình quân trong danh sách của doanh nghiệp thực tế của tháng báo cáo
2. Kiểm tra tình hình sử dụng số lượng lao động
Bài 3.2. Có số liệu về lao động trong danh sách của một doanh nghiệp trong tháng báo cáo như sau: 1 lOMoAR cPSD| 45315597 1. Thực tế:
-Số công nhân được theo dõi như sau:
Từ ngày 1 đến ngày 8 có 510 công nhân.
Từ ngày 9 đến ngày 15 có 520 công nhân.
Từ ngày 16 đến ngày 25 có 490 công nhân.
Từ ngày 26 đến ngày 30 có 500 công nhân. -
Một số lao động nhận công việc về nhà làm (công việc giống như phần sản
phẩm sản xuất tại doanh nghiệp) cuối tháng đã tạo ra số lượng là 7.680 sản phẩm, với năng
suất lao động bình quân một công nhân tương tự ở doanh nghiệp là 480 sản phẩm/tháng. -
Một số công nhân gia đình nhận làm thêm công việc trong doanh nghiệp và
cuối tháng nhận được một số tiền công là 14.000.000 đồng. Biết tiền lương bình quân một
công nhân làm việc bậc I trong doanh nghiệp là 700.000 đồng/tháng. -
Giá trị sản xuất trong tháng doanh nghiệp đạt được 600.000.000 đồng.
2. Kế hoạch: Trong tháng doanh nghiệp yêu cầu phải sử dụng 500 công nhân và đạt mức
giá trị sản xuất là 500.000.000 đồng. Yêu cầu:
1. Tính số công nhân bình quân trong danh sách của doanh nghiệp
2. Kiểm tra tình hình sử dụng số lượng lao động:
Bài 3.3. Có tài liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động của công nhân sản xuất tại một
Doanh nghiệp công nghiệp B trong hai tháng năm 2018 như sau: Tháng 1 Tháng 2 Chỉ tiêu 2 lOMoAR cPSD| 45315597
1. Số ngày công LVTTHT (ngày) 12.200 13.596
2. Số ngày làm thêm ca (ngày) 210 256
3. Ngày nghi lễ + Chủ nhật(ngày) 870 956 1.028 1.032
4. Số ngày nghỉ phép năm(ngày) 1.034 1.073
5. Số ngày vắng mặt(ngày) 268 315
6. Số ngày ngừng việc (ngày) 73.648 78.224
7. Tổng số giờ công LVTTHT (giờ) 2.448 2.570
8. Tổng số giờ làm thêm (giờ) Biết thêm rằng:
- Giá trị sản lượng Doanh nghiệp đạt được trong tháng 1 là 800 triệu đồng.
- Giá trị sản lượng Doanh nghiệp đạt được trong tháng 2 là 700 triệu đồng. Yêu cầu: 1.
Phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động hao phí toàn Doanh nghiệp tháng
2 so với tháng 1 do ảnh hưởng của các nhân tố sử dụng thời gian 2.
Kiểm tra tình hình sử dụng số lượng lao động của công nhân trong Doanh nghiệp
trên theo các phương pháp đã học
Bài 3.4. Có tài liệu về tình hình lao động - sản xuất của một doanh nghiệp như sau: Tên phân
Năng suất lao động (Kg/cn) Sản lượng(Kg) xưởng Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo Phân xưởng A 56 62 19.920 18.600 Phân xưởng B 82 80 14.760 14.000 64 68 15.360 14.960 Phân xưởng C Yêu cầu: 1.
Phân tích sự biến động của năng suất lao động bình quân chung cho cả 3 phân
xưởng kỳ báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng của các nhân tố 2.
Phân tích sự biến động của tổng sản lượng chung cho cả 3 phân xưởng kỳ báo cáo
so với kỳ gốc do ảnh hưởng của các nhân tố 3 lOMoAR cPSD| 45315597
Bài 3.5. Có tài liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động của công nhân tại một doanh
nghiệp công nghiệp như trong bảng sau: Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004
I. Giá trị sản xuất (1.000 đồng) 1.440.000 1.650.000 II. Thời gian lao động:
1. Số ngày công LVTTHT (ngày) 52.020 61.250
Trong đó ngày làm thêm (ngày) 1.020 1.784 5.729 5.227
2. Ngày nghỉ lễ + chủ nhật (ngày) 6.015 6.218
3. Số ngày nghỉ phép năm (ngày) 4.937 5.073
4. Số ngày vắng mặt do các lý do (ngày) 5.319 4.536
5. Số ngày ngừng việc (ngày) 312.120 385.875
6. Tổng số giờ công LVTTCĐ (giờ) 15.606 15.435
7. Tổng số giờ làm thêm (giờ) Yêu cầu: 1.
Phân tích sự biến động của năng suất lao động bình quân năm 2004 so với năm
2003 do ảnh hưởng bởi các nhân tố sử dụng thời gian. 2.
Kiểm tra tình hình sử dụng số lượng lao động của doanh nghiệp nói trên theo các
phương pháp. Yêu cầu: 1.
Phân tích sự biến động của tiền lương bình quân chung cho cả doanh nghiệp kỳ
báo cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng bởi các nhân tố? 2.
Phân tích sự biến động của tổng quỹ lương của doanh nghiệp nói trên kỳ báo cáo
so với kỳ gốc do ảnh hưởng bởi các nhân tố?
Bài 3.6. Có số liệu về tình hình lao động - tiền lương tại một DN như sau:
Tổng quỹ lương (1.000đ)
Số công nhân (người) Tên phân xưởng Kỳ gốc
Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo 4 lOMoAR cPSD| 45315597 Phân xưởng A 127.600 132.750 220 225 Phân xưởng B 150.000 158.600 250 260 Phân xưởng C 123.900 129.800 210 220 Yêu cầu:
1.Phân tích sự biến động của tiền lương bình quân chung cho cả doanh nghiệp kỳ báo
cáo so với kỳ gốc do ảnh hưởng bởi các nhân tố?
2. Phân tích sự biến động của tổng quỹ lương của doanh nghiệp nói trên kỳ báo cáo so
với kỳ gốc do ảnh hưởng bởi các nhân tố?
Bài 3.7. Có tài liệu về tình hình lao động - tiền lương tại một doanh nghiệp như sau:
Tháng 3 Tháng 4 Chỉ tiêu
1.Số công nhân bình quân trong danh sách 780 789
2.Số ngày công làm việc thực tế hoàn toàn (ngày) 16.380 18.304
3.Số giờ công làm việc thực tế hoàn toàn (giờ) 112.764 125.029 560.370 675.165
4.Tổng quỹ lương giờ (1.000 đồng) 597.870 688.245
5.Tổng quỹ lương ngày (1.000 đồng) 624.090 710.100
6.Tổng quỹ lương tháng (1.000 đồng) Yêu cầu: 1.
Phân tích sự biến động của tiền lương bình quân tháng toàn doanh nghiệp của
tháng 4 so với tháng 3 do ảnh hưởng của các nhân tố sử dụng thời gian lao động? 2.
Phân tích sự biến động của tổng quỹ tiền lương tháng của doanh nghiệp do ảnh
hưởng của tiền lương bình quân một công nhân và số công nhân bình quân trong danh sách?
Bài 3.8. Có tài liệu về tình hình sản xuất, lao động và tiền lương của doanh nghiệp A trong 2 tháng báo cáo như sau: 5 lOMoAR cPSD| 45315597
Tháng 3 Tháng 4 Chỉ tiêu
1.Số công nhân bình quân trong danh sách 650 675
2.Tổng quỹ lương tháng (100.000 đồng) 5.590 5.670 11.375 11.475
3. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện (100.000 đ) Yêu cầu: 1.
Kiểm tra tình hình sử dụng tổng quỹ tiền lương theo các phương pháp đã học? Số
tiền tiết kiệm hay lãng phí tổng quỹ tiền lương là bao nhiêu? Cho nhận xét? 2.
Phân tích sự biến động của tổng quỹ tiền lương do ảnh hưởng của tiền lương bình
quân một công nhân bình quân trong danh sách?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Đề bài sau dùng cho 18 câu (từ câu 1 - 18)
Có tài liệu về tình hình sử dụng thời gian lao động của công nhân sản xuất tại một
doanh nghiệp trong hai quý như sau: Quý 3 Quý 4 Chỉ tiêu
I. Giá trị sản xuất (1.000đ) 400.000 468.000 II. Thời gian lao động
1. Số ngày công LVTTHT (ngày) 51.200 65.800
Trong đó: Ngày làm thêm ca (ngày) 6.400 9.100 7.326 6.320
2. Ngày nghỉ lễ + Chủ nhật (ngày) 6.597 5.478
3. Số ngày nghỉ phép năm (ngày) 8.225 6.891
4. Ngày vắng mặt vì các lý do khác (ngày)
5. Số ngày ngừng việc(ngày) 6.652 7.411
6. Tổng số giờ công LVTTCĐ (giờ) 307.200 414.540
7. Tổng số giờ làm thêm (giờ) 12.288 20.727
Câu 1. Độ dài ngày làm việc thực tế chế độ của doanh nghiệp quý III là a. 6,4 (giờ) b. 6,18 (giờ) c. 6,5 (giờ) d. 6,0 (giờ)
Câu 2. Độ dài ngày làm việc thực tế chế độ của doanh nghiệp quý IV là a. 6,3 (giờ) b. 6,2 (giờ) c. 6,5 (giờ) d. 6,7 (giờ) 6 lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 3. Độ dài ngày làm việc thực tế hoàn toàn của doanh nghiệp quý III là a. 6,20 (giờ) b. 6,24 (giờ) c. 6,30 (giờ) d. 6,15 (giờ)
Câu 4. Độ dài ngày làm việc thực tế hoàn toàn của doanh nghiệp quý IV là a. 6,60 (giờ)
b. 6,52 (giờ) c. 6,65 (giờ) d. 6,62 (giờ) Câu 5. Hệ số
làm thêm giờ của doanh nghiệp quý III là a. 1,02 b. 1,03 c. 1,04 d. 1,05
Câu 6. Hệ số làm thêm giờ của doanh nghiệp quý IV là a. 1,02 b. 1,03 c. 1,05 d. 1,06
Câu 7. Số ngày công dương lịch của doanh nghiệp quý III là a. 73.600 (ngày) b. 74.000 (ngày) c. 74.600 (ngày) d. 75.000 (ngày)
Câu 8. Số ngày công dương lịch của doanh nghiệp quý IV là a. 81.800 (ngày) b. 82.800 (ngày) c. 74.600 (ngày) d. 75.000 (ngày)
Câu 9. Số công nhân bình quân của doanh nghiệp quý III là
a. 780 (người) b. 800 (người) c. 810 (người) d. 820 (người)
Câu 10. Số công nhân bình quân của doanh nghiệp quý IV là
a. 800 (người) b. 850 (người) c. 900 (người) d. 910 (người)
Câu 11. Số ngày công làm việc thực tế chế độ của 1 công nhân trong doanh nghiệp quý III là a. 55 (ngày)
b. 56 (ngày) c. 57 (ngày) d. 58 (ngày)
Câu 12. Số ngày công làm việc thực tế chế độ của 1 công nhân trong doanh nghiệp quý IV là a. 60 (ngày)
b. 61 (ngày) c. 63 (ngày) d. 64 (ngày)
Câu 13. Số ngày công làm việc thực tế hoàn toàn của 1 công nhân trong doanh nghiệp quý III là a. 60 (ngày) b. 61(ngày) c. 63 (ngày) d. 64 (ngày)
Câu 14. Số ngày công làm việc thực tế hoàn toàn của 1 công nhân trong doanh nghiệp quý IV là a. 73 (ngày) b. 73,5 (ngày) c. 74 (ngày) d. 74,5(ngày)
Câu 15. Hệ số làm thêm ca của doanh nghiệp quý III là a. 1,13 b. 1,14 c. 1,15 d. 1,16 7 lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 16. Hệ số làm thêm ca của doanh nghiệp quý IV là a. 1,13 b. 1,14 c. 1,15 d. 1,16
Câu 17. Năng suất lao động bình quân 1 công trong doanh nghiệp quý III là
a. 490 (1.000đ) b. 500 (1.000đ) c. 510 (1.000đ) d. 515 (1.000đ)
Câu 18. Năng suất lao động bình quân 1 công nhân trong doanh nghiệp quý IV là
a. 500 (1.000đ) b. 510 (1.000đ) c. 520 (1.000đ) d. 525 (1.000đ)
Đề bài sau dùng cho 6 câu (từ câu 19 - 24)
Có tài liệu về tình hình lao động sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Năng suất lao động (Kg/cn) Sản lượng(Kg) Tên phân xưởng Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo Phân xưởng A 56 62 19.920 18.600 Phân xưởng B 82 80 14.760 14.000 64 68 15.360 14.960 Phân xưởng C
Câu 19. Tổng sản lượng của doanh nghiệp kỳ gốc là
a. 50.040 (kg) b. 51.040 (kg) c. 52.000 (kg) d. 52.040 (kg)
Câu 20. Tổng sản lượng của doanh nghiệp kỳ báo cáo là
a. 46.560 (kg) b. 47.500 (kg) c. 47.560 (kg) d. 47.660 (kg)
Câu 21. Số công nhân của doanh nghiệp kỳ gốc là a. 747 (CN) b. 750 (CN) c. 767 (CN) d. 776 (CN)
Câu 22. Số công nhân của doanh nghiệp kỳ báo là a. 690 (CN) b. 695 (CN) c. 795 (CN) d. 800 (CN)
Câu 23. Năng suất bình quân 1công nhân của doanh nghiệp kỳ gốc là
a. 64,38 (kg/cn) b. 64,48 (kg/cn) c. 64,50 (kg/cn) d. 64,58 (kg/cn)
Câu 24. Năng suất bình quân 1công nhân của doanh nghiệp kỳ báo cáo là
a. 67,43 (kg/cn) b. 68,40 (kg/cn) c. 68,43 (kg/cn) d. 69,43 (kg/cn)
Đề bài sau dùng cho 6 câu (từ câu 25 - 30)
Có tài liệu về tình hình lao động sản xuất của một doanh nghiệp như sau: 8 lOMoAR cPSD| 45315597
Năng suất lao động Tên phân (Kg/cn)
Số công nhân (người) xưởng Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo Phân xưởng A 45 48 120 115 Phân xưởng B 52 55 110 120 48 50 125 124 Phân xưởng C
Câu 25. Tổng sản lượng của doanh nghiệp kỳ gốc là a. 17.100 (kg) b. 17.120 (kg) c. 17.125 (kg) d. 17.130 (kg)
Câu 26. Tổng sản lượng của doanh nghiệp kỳ báo cáo là a. 18.310 (kg) b. 18.315 (kg) c. 18.320 (kg) d. 18330 (kg)
Câu 27. Số công nhân của doanh nghiệp kỳ gốc là a. 345 (CN) b. 350 (CN) c. 355 (CN) d. 365 (CN)
Câu 28. Số công nhân của doanh nghiệp kỳ báo là a. 259 (CN) b. 349 (CN) c. 359 (CN) d. 395 (CN)
Câu 29. Năng suất bình quân 1 công nhân của doanh nghiệp kỳ gốc là
a. 47,23 (kg/cn) b. 47,32 (kg/cn) c. 48,23 (kg/cn) d. 48,32 (kg/cn)
Câu 30. Năng suất bình quân 1 công nhân của doanh nghiệp kỳ báo cáo là
a. 50,03 (kg/cn) b. 51,03 (kg/cn) c. 51,30 (kg/cn) d. 52,03 (kg/cn) Đề bài
sau dùng cho 6 câu (từ câu 31 – 36)
Có tài liệu về tình hình lao động – sản xuất của một doanh nghiệp như sau: Tên phân Số công nhân (CN) Sản lượng (kg) xương Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo Phân xưởng A 120 140 62.400 75.600 Phân xưởng B 150 130 79.500 67.600 180 200 90.000 102.000 Phân xưởng C
Câu 31. Tổng sản lượng của doanh nghiệp kỳ gốc là
a. 231.900 (kg) b. 213.900 (kg) c. 214.000 (kg) d. 214.900 (kg) 9 lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 32. Tổng sản lượng của doanh nghiệp kỳ báo cáo là
a. 245.000 (kg) b. 245.200 (kg) c. 254.000 (kg) d. 254.200 (kg)
Câu 33. Số công nhân của doanh nghiệp kỳ gốc là a. 400 (CN) b. 403 (CN) c. 450 (CN) d. 435 (CN)
Câu 34. Số công nhân của doanh nghiệp kỳ báo là a. 407 (CN) b. 470 (CN) c. 507 (CN) d. 570 (CN)
Câu 35. Năng suất bình quân 1công nhân của doanh nghiệp kỳ gốc là
a. 521,7 (kg/cn) b. 593,3 (kg/cn) c. 515,33 (kg/cn) d. 512,7 (kg/cn)
Câu 36. Năng suất bình quân 1công nhân của doanh nghiệp kỳ báo cáo là
a. 512,7(kg/cn) b. 521,7 (kg/cn) c. 531,7 (kg/cn) d. 513,7 (kg/cn)
Đề bài sau dùng cho 6 câu (từ câu 37 - 42)
Có số liệu về tình hình lao động - tiền lương tại một doanh nghiệp như sau:
Tổng quỹ lương (1.000đ)
Số công nhân (người) Tên phân xưởng Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo Phân xưởng A 127.600 132.750 220 225 Phân xưởng B 150.000 158.600 250 260 119.700 129.800 210 220 Phân xưởng C
Câu 37. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp kỳ gốc là a. 379.300 (1.000đ) b. 397.300 (1.000đ) c. 389.300 (1.000đ) d. 398.300 (1.000đ)
Câu 38. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp kỳ báo cáo là a. 412.150 (1.000đ) b. 421.510 (1.000đ) c. 421.150 (1.000đ) d. 412.510 (1.000đ)
Câu 39. Số công nhân của doanh nghiệp kỳ gốc là
a. 580 (người) b. 608 (người) c. 680 (người) d. 508 (người)
Câu 40. Số công nhân của doanh nghiệp kỳ báo là
a. 507 (người) b. 705 (người) c. 750 (người) d. 570 (người)
Câu 41. Tiền lương bình quân 1 công nhân của doanh nghiệp kỳ gốc là a. 584,62 (1.000đ/người) b. 548,26 (1.000đ/người) 10 lOMoAR cPSD| 45315597 c. 584,26 (1.000đ/người) d. 548.62 (1.000đ/người)
Câu 42. Tiền lương bình quân 1 công nhân của doanh nghiệp kỳ báo cáo là a. 579,38 (1.000đ/người) b. 579,83 (1.000đ/người) c. 597,83 (1.000đ/người) d. 597,38 (1.000đ/người)
Đề bài sau dùng cho 6 câu (từ câu 43 – 48)
Có số liệu về tình hình lao động - tiền lương tại một doanh nghiệp như sau: Tên phân Tổng quỹ lương
Tiền lương bình quân xưởng (1.000đ) (1.000đ/người) Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo Phân xưởng A 90.000 100.100 750 770 Phân xưởng B 97.500 104.000 780 800 88.000 97.200 800 810 Phân xưởng C
Câu 43. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp kỳ gốc là a. 257.500 (1.000đ) b. 257.050 (1.000đ) c. 275.500 (1.000đ) d. 275.050 (1.000đ)
Câu 44. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp kỳ báo cáo là a. 301.030 (1.000đ) b. 301.300 (1.000đ) c. 310.300 (1.000đ) d. 310.030 (1.000đ)
Câu 45. Số công nhân của doanh nghiệp kỳ gốc là a. 355 (người) b. 535 (người) c. 533 (người) d. 553 (người)
Câu 46. Số công nhân của doanh nghiệp kỳ báo là a. 308 (người) b. 380 (người) c. 408 (người) d. 480 (người)
Câu 47. Tiền lương bình quân 1 công nhân của doanh nghiệp kỳ gốc là a. 767,056 (1.000đ/người) b. 767,065 (1.000đ/người) c. 776,056 (1.000đ/người) d. 776,065 (1.000đ/người)
Câu 48. Tiền lương bình quân 1 công nhân của doanh nghiệp kỳ báo cáo là a. 776,1 (1.000đ/người) b. 776,05 (1.000đ/người) c. 729,9 (1.000đ/người) d. 792,9 (1.000đ/người) 11 lOMoAR cPSD| 45315597
Đề bài sau dùng cho 6 câu (từ câu 49 – 54)
Có số liệu về tình hình lao động - tiền lương tại một doanh nghiệp như sau: Tên phân
Số công nhân (người)
Tiền lương bình quân (1.000đ/ cn) xưởng Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo Phân xưởng A 720 700 1.150 1.250 Phân xưởng B 750 740 1.100 1.200 740 730 1.150 1.300 Phân xưởng C
Câu 49. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp kỳ gốc là a. 2.504.000 (1.000đ) b. 2.540.000 (1.000đ) c. 2.504.500 (1.000đ) d. 2.540.500(1.000đ)
Câu 50. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp kỳ báo cáo là a. 2.127.000 (1.000đ) b.2.712.000 (1.000đ) c. 2.172.000 (1.000đ) d.2.127.000 (1.000đ)
Câu 51. Số công nhân của doanh nghiệp kỳ gốc là a. 2.210 (người) b. 2.120 (người) c. 2.021 (người) d. 2.012 (người)
Câu 52. Số công nhân của doanh nghiệp kỳ báo là a. 2.017 (người) b. 2.170 (người) c. 2.107 (người) d. 2.071 (người)
Câu 53. Tiền lương bình quân 1công nhân của doanh nghiệp kỳ gốc là a. 1.033 (1.000đ/người) b. 1.133 (1.000đ/người) c. 1.331 (1.000đ/người) d. 1.313 (1.000đ/người)
Câu 54. Tiền lương bình quân 1công nhân của doanh nghiệp kỳ báo cáo là a. 1.249,8 (1.000đ/người) b. 1.294,8 (1.000đ/người) c. 1.272,8 (1.000đ/người) d. 1.227,8 (1.000đ/người)
Đề bài sau dùng cho 14 câu (từ câu 55 - 68 )
Có tài liệu về tình hình lao động - tiền lương tại một doanh nghiệp công nghiệp
trong hai tháng báo cáo như sau: 12 lOMoAR cPSD| 45315597 Tháng 3 Tháng 4 Chỉ tiêu
1.Số công nhân bình quân trong danh sách 780 789
2.Số ngày công làm việc thực tế hoàn toàn (ngày) 16.380 18.304
3.Số giờ công làm việc thực tế hoàn toàn (giờ) 112.764 125.029 560.370 675.165
4.Tổng quỹ lương giờ (1.000 đồng) 597.870 688.245
5.Tổng quỹ lương ngày (1.000 đồng) 624.090 710.100
6.Tổng quỹ lương tháng (1.000 đồng)
Câu 55. Tiền lương bình quân giờ của doanh nghiệp tháng 3 là a. 4,79 (1.000đ) b. 4,97 (1.000đ) c. 5,04 (1.000đ) d. 5,40 (1.000đ)
Câu 56. Tiền lương bình quân giờ của doanh nghiệp tháng 4 là a. 4,79 (1.000đ) b. 4,97 (1.000đ) c. 5,04 (1.000đ) d. 5,40 (1.000đ)
Câu 57. Độ dài ngày làm việc thực tế hoàn toàn của doanh nghiệp tháng 3 là a. 6,38 (giờ) b. 6,83 (giờ) c. 6,88 (giờ) d. 6,80 (1.000đ)
Câu 58. Độ dài ngày làm việc thực tế hoàn toàn của doanh nghiệp tháng 4 là a. 6,38 (giờ) b. 6,83 (giờ) c. 6,88 (giờ) d. 6,80 (1.000đ)
Câu 59. Hệ số phụ cấp ngày của doanh nghiệp tháng 3 là a. 1,02 b. 1,20 c. 1,07 d. 1,70
Câu 60. Hệ số phụ cấp ngày của doanh nghiệp tháng 4 là a. 1,02 b. 1,20 c. 1,07 d. 1,70
Câu 61. Số ngày làm việc thực tế hoàn toàn bình quân 1 công nhân của doanh nghiệp tháng 3 là a. 20 (ngày) b. 21 (ngày) c. 22 (ngày) d. 23 (ngày)
Câu 62. Số ngày làm việc thực tế hoàn toàn bình quân 1 công nhân của doanh nghiệp tháng 4 là a. 22 (ngày) b. 22,3 (ngày) c. 23 (ngày) d. 23,2 (ngày)
Câu 63. Hệ số phụ cấp tháng của doanh nghiệp tháng 3 là 13 lOMoAR cPSD| 45315597 a. 1,03 b. 1,04 c. 1,05 d. 1,06
Câu 64. Hệ số phụ cấp tháng của doanh nghiệp tháng 4 là a. 1,03 b. 1,04 c. 1,07 d. 1,08
Câu 65. Tiền lương bình quân ngày của doanh nghiệp tháng 3 là a. 35,6 (1.000đ) b. 36,5 (1.000đ) c. 36,7 (1.000đ) d. 37,6 (1.000đ)
Câu 66. Tiền lương bình quân ngày của doanh nghiệp tháng 4 là a. 35,6 (1.000đ) b. 36,5 (1.000đ) c. 36,7 (1.000đ) d. 37,6 (1.000đ)
Câu 67. Tiền lương bình quân tháng của doanh nghiệp tháng 3 là a. 800,12 (1.000đ) b. 812,00 (1.000đ) c. 900 (1.000đ) d. 900,5 (1.000đ)
Câu 68. Tiền lương bình quân tháng của doanh nghiệp tháng 4 là a. 800,12 (1.000đ) b. 812,00 (1.000đ) c. 900 (1.000đ) d. 900,5 (1.000đ)
Đề bài sau dùng cho 6 câu (từ câu 69 đến câu 74)
Cho: - Hệ thống chỉ số phân tích sự biến động của năng suất lao động bình quân của một
doanh nghiệp như sau: 1,014 = 1,19 x 0,96
- Chênh lệch tuyệt đối như sau:
0,198 = 0,248 + (-0,05) (đơn vị tính: sản phẩm)
Câu 69. Năng suất lao động bình quân kỳ báo cáo so với kỳ gốc: (lượng tương đối) a. Tăng 1,4% b. Tăng 1,9% c. Giảm 1,4% d. Giảm 1,6%
Câu 70. Năng suất lao động bình quân kỳ báo cáo so với kỳ gốc: (lượng tuyệt đối) a. Tăng 0,918 (sản phẩm) b. Tăng 0,605 (sản phẩm) c. Tăng 0,248 (sản phẩm) d. Tăng 0,726 (sản phẩm)
Câu 71. Do tác động bởi năng suất lao động của các phân xưởng, năng suất lao động bình
quân của doanh nghiệp: (lượng tương đối) a. Tăng 15% b. Tăng 19% c. Giảm 12,4% d. Giảm 10,6% 14 lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 72. Do tác động bởi năng suất lao động của các phân xưởng, năng suất lao động bình
quân của doanh nghiệp: (lượng tuyệt đối) a. Tăng 0,918 (sản phẩm) b. Tăng 0,605 (sản phẩm) c. Tăng 0,248 (sản phẩm) d. Tăng 0,726 (sản phẩm)
Câu 73. Do tác động bởi kết cấu công nhân của các phân xưởng, năng suất lao động bình
quân của doanh nghiệp: (lượng tương đối) a. Tăng 4% b. Tăng 1,9% c. Giảm 4% d. Giảm 6%
Câu 74. Do tác động bởi kết cấu công nhân của các phân xưởng, năng suất lao động bình
quân của doanh nghiệp: (lượng tuyệt đối)
a. Giảm 0,918 (sản phẩm)
b. Giảm 0,605 (sản phẩm)
c. Giảm 0,248 (sản phẩm) d. Giảm 0,05 (sản phẩm
Đề bài sau dùng cho 12 câu (từ câu 75 đến câu 86) Cho: - Phương trình kinh tế:
∑𝐺=Đ𝑐đ ×𝐻𝑔 ×𝑆𝑐đ ×𝐻𝑐 ×𝑇 - Hệ thống chỉ số:
0,876 = 1,075 x 0,951 x 1,042 x 1,029 x 0,8
- Chênh lệch tuyệt đối:
(-1.810,956) = 622,6 + (-262) + 524,16 + 359,424 + (-3.055,14)
Câu 75. Tổng thời gian lao động của doanh nghiệp so với kỳ gốc (lượng tăng giảm tương đối) a. Tăng 12,4% b. Tăng 11,9% c. Giảm 12,4% d. Giảm 10,6%
Câu 76. Tổng thời gian lao động của doanh nghiệp so với kỳ gốc (lượng tăng giảm tuyệt đối) a. Tăng 1.810,956 giờ b. Tăng 622,6 giờ c. Giảm 1.810,956 giờ d. Giảm 622,6 giờ 15 lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 77. Do tác động bởi độ dài ngày làm việc thực tế chế độ, tổng thời gian lao động của
doanh nghiệp: (lượng tương đối) a. Tăng 6,4% b.Tăng 7,5% c. Giảm 6,4% d. Giảm 7,5%
Câu 78. Do tác động bởi độ dài ngày làm việc thực tế chế độ, tổng thời gian lao động của
doanh nghiệp: (lượng tuyệt đối) a. Tăng 1.810,956 giờ b. Tăng 622,6 giờ c. Giảm 1.810,956 giờ d. Giảm 622,6 giờ
Câu 79. Do tác động bởi hệ số làm thêm giờ, tổng thời gian lao động của doanh nghiệp: (lượng tương đối) a. Tăng 6,4% b. Tăng 5,5% c. Giảm 4,9% d. Giảm 7,5%
Câu 80. Do tác động bởi hệ số làm thêm giờ, tổng thời gian lao động của doanh nghiệp: (lượng tuyệt đối) a. Tăng 262 giờ b. Tăng 622,6 giờ c. Giảm 262 giờ d. Giảm 622,6 giờ
Câu 81. Do tác động bởi số ngày làm việc thực tế chế độ của một công nhân, tổng thời
gian lao động của doanh nghiệp: (lượng tương đối) a. Tăng 6,4% b. Tăng 5,5% c. Tăng 4,2% d. Giảm 7,5%
Câu 82. Do tác động bởi số ngày làm việc thực tế chế độ của một công nhân, tổng thời
gian lao động của doanh nghiệp: (lượng tuyệt đối) a. Tăng 524,16 giờ b. Tăng 625,6 giờ c. Giảm 262 giờ d. Giảm 622,6 giờ
Câu 83. Do tác động bởi hệ số làm thêm ca, tổng thời gian lao động của doanh nghiệp: (lượng tương đối) a. Tăng 2,4% b. Tăng 2,9% c. Tăng 3,2% d. Giảm 3,5% 16 lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 84. Do tác động bởi hệ số làm thêm ca, tổng thời gian lao động của doanh nghiệp: (lượng tuyệt đối) a. Tăng 359,424 giờ b. Tăng 225,6 giờ c. Giảm 265,68 giờ d. Giảm 322,6 giờ
Câu 85. Do tác động bởi số công nhân, tổng thời gian lao động của doanh nghiệp: (lượng tương đối) a. Giảm 16,4% b. Tăng 25,5% c. Tăng 24,2% d. Giảm 20%
Câu 86. Do tác động bởi số công nhân, tổng thời gian lao động của doanh nghiệp: (lượng tuyệt đối) a. Tăng 2524,16 giờ b. Tăng 1625,6 giờ c. Giảm 3055,14 giờ d. Giảm 1622,6 giờ
Đề bài sau dùng cho 8 câu (từ câu 87 đến câu 94)
Cho phương trình kinh tế sau: Q = ΣWT (đơn vị tính: sản phẩm)
Biết rằng: ΣW1T1 = 1.502, ΣW0T0 = 1.026, ΣW0T1 = 1.265
Câu 87. Hệ thống chỉ số là a. 1,464 = 1,187 x 1,233 b. 0,788 = 0,811 x 0,972 c. 0,871 = 1.032 x 0,844 d. 1,051 = 0,973 x 1,08
Câu 88. Chênh lệch tuyệt đối là a. (-476) = (-237) + (-239) b. 476 = 237 + 239 c. 37 = 276 + (-239) d. 239 = 276 + (-37)
Câu 89. Tổng sản lượng kỳ báo cáo so với kỳ gốc: a. Giảm 16,4% b. Tăng 25,5% c. Tăng 46,4% d. Giảm 20%
Câu 90. Tổng sản lượng kỳ báo cáo so với kỳ gốc: 17 lOMoAR cPSD| 45315597 a. Tăng 237 (sản phẩm) b. Tăng 476 (sản phẩm) c. Tăng 248 (sản phẩm) d. Tăng 726 (sản phẩm)
Câu 91. Do tác động của năng suất lao động, tổng sản lượng kỳ báo cáo so với kỳ gốc: a. Tăng 18,7% b. Tăng 15,5% c. Tăng 16,4% d. Giảm 20%
Câu 92. Do tác động của năng suất lao động, tổng sản lượng kỳ báo cáo so với kỳ gốc: a. Tăng 237 (sản phẩm) b. Tăng 476 (sản phẩm) c. Tăng 248 (sản phẩm) d. Tăng 726 (sản phẩm)
Câu 93. Do tác động của số công nhân, tổng sản lượng kỳ báo cáo so với kỳ gốc: a. Tăng 23,7% b. Tăng 15,5% c. Tăng 23,3% d. Giảm 20%
Câu 94. Do tác động của số công nhân, tổng sản lượng kỳ báo cáo so với kỳ gốc: a. Tăng 237 (sản phẩm) b. Tăng 476 (sản phẩm)
c. Tăng 248 (sản phẩm) d. Tăng 239 (sản phẩm) Đề bài
sau dùng cho 8 câu (từ câu 95 đến câu 102)
Cho phương trình kinh tế sau: F = ΣXT (đơn vị tính: 1.000đ)
Biết rằng: ΣX1T1 = 1.810, ΣX0T0 = 1.860, ΣX0T1 = 1.720
Câu 95. Hệ thống chỉ số là: a. 0,758 = 0,82 x 0,925 b. 1,319 = 1,052 x 0,925 c. 0,82 = 0,758 x 1,081 d. 1,22 = 0,925 x 1,319
Câu 96. Chênh lệch tuyệt đối là: a. (-140) = 310 + (-450) b. 310 = (-140) + 450 c. -50 = 90 - 140 d. 140 = 450 + (-310) 18 lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 97. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc: a. Giảm 16,4% b. Tăng 31,9% c. Tăng 46,4% d. Giảm 20%
Câu 98. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc: a. Giảm 37 (1.000đ) b. Tăng 76 (1.000đ) c. Tăng 48 (1.000đ) d. Giảm 50 (1.000đ)
Câu 99. Do tác động bởi tiền lương, tổng quỹ lương của doanh nghiệp: a. Giảm 6,4% b. Tăng 5,2% c. Tăng 6,4% d. Giảm 4%
Câu 100. Do tác động bởi tiền lương, tổng quỹ lương của doanh nghiệp: a. Giảm 37 (1.000đ) b. Tăng 76 (1.000đ) c. Tăng 90 (1.000đ) d. Giảm 50 (1.000đ)
Câu 101. Do tác động bởi số công nhân, tổng quỹ lương của doanh nghiệp: a. Giảm 6,4% b. Tăng 1,21% c. Tăng 16,4% d. Giảm 4%
Câu 102. Do tác động bởi số công nhân, tổng quỹ lương của doanh nghiệp: a. Giảm 37 (1.000đ) b. Tăng 76 (1.000đ) c. Giảm 40 (1.000đ) d. Giảm 40 (1.000đ)
Đề bài sau dùng cho 6 câu (từ câu 103 đến câu 108)
Cho: - Hệ thống chỉ số phân tích sự biến động của tiền lương bình quân của một doanh nghiệp như sau: 1,05 = 1,076 x 0,976
- Chênh lệch tuyệt đối như sau:
0,39 = 0,56 + (-0,17) (đơn vị tính: 1.000đ)
Câu 103. Tiền lương bình quân kỳ báo cáo so với kỳ gốc: (lượng tương đối) a. Tăng 4% b. Tăng 5% 19 lOMoAR cPSD| 45315597 c. Giảm 4% d. Giảm 6%
Câu 104. Tiền lương bình quân kỳ báo cáo so với kỳ gốc: (lượng tuyệt đối) a. Tăng 0,39 (1.000đ) b. Tăng 0,605 (1.000đ) c. Tăng 0,248 (1.000đ) d. Tăng 0,726 (1.000đ)
Câu 105. Do tác động bởi tiền lương của các phân xưởng, tiền lương bình quân của doanh
nghiệp: (lượng tương đối) a. Tăng 1,6% b. Tăng 7,6% c. Giảm 2,4% d. Giảm 0,6%
Câu 106. Do tác động bởi tiền lương của các phân xưởng, tiền lương bình quân của doanh
nghiệp: (lượng tuyệt đối) a. Tăng 0,139 (1.000đ) b. Tăng 0,605 (1.000đ) c. Tăng 0,56 (1.000đ) d. Tăng 0,726 (1.000đ)
Câu 107. Do tác động bởi kết cấu công nhân của các phân xưởng, tiền lương bình quân
của doanh nghiệp: (lượng tương đối) a. Giảm 2,4% b. Tăng 1,9% c. Tăng 2,4% d. Giảm 1,6%
Câu 108. Do tác động bởi kết cấu công nhân của các phân xưởng, tiền lương bình quân
của doanh nghiệp: (lượng tuyệt đối) a. Giảm 0,19 (1.000đ) b. Giảm 0,65 (1.000đ) c. Giảm 0,12 (1.000đ)
d. Giảm 0,17 (1.000đ) Đề bài sau
dùng cho 12 câu (từ câu 109 đến câu 484)
Cho: -Phương trình kinh tế: X t = X g x Đht x Hng x Sht x Ht
-Hệ thống chỉ số: 1,4 = 1,333 x 1,083 x 0,981 x 0,96 x 1,029
-Chênh lệch tuyệt đối: 954,72 = 835,38 + 192,78 + (-45,36) + (-98,28) + 70,2
Câu 109. Tiền lương bình quân tháng của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc a. Giảm 40% b. Tăng 29% c. Tăng 40% d. Giảm 16%
Câu 110. Tiền lương bình quân tháng của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc a. Tăng 139 (1.000đ) b. Tăng 835,38 (1.000đ) 20