Bài tập chương 3 môn xác suất thống kê| Đại học Kinh tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

BÀI T P XÁC SU T TH NG KÊ
Chương 3. Qui luật phân ph i xác su t c a BNN liên t c Page 1
Bài m u:
Ví d 1 . Nhu c i hàng hóa A là bi n ng u nhiên liên t : nghìn ầu hàng năm về lo ế ục X (đơn vị
sn ph m) có hàm m xác su ật độ ất như sau:
𝑓
(
𝑥
)
= {
𝑘
(
30 𝑥
)
𝑛ế𝑢 𝑥 (0;30)
0 𝑛ế𝑢 𝑥 (0; 30)
a. Tìm k
b. L p hàm phân ph i xác su t c a bi n X ế
c. Tìm xác su nhu c u v ất để loại hàng hóa đó không vượ ẩm/ 1 nămt quá 12000 sn ph
d. Nhu c ầu trung bình hàng năm về loại hàng hóa đó.
Ví d 2. M t doanh nghi p mu n thâm nh p vào th ng m u thông trườ ới nhưng chưa có nhiề
tin, h bi t có th c doanh thu t i thi u là 50 tri u t u. Doanh nghi p ch ế thu đượ ối đa là 80 triệ
phải đạ ệu đểt doanh thu ti thiu 60 tri chi phí. Hi doanh nghip nên thâm nhp th
trường này không? Vì sao?
Ví d 3 . Quy lu t phân ph i chu n
Trọng lượng sn phm X do mt máy t động sn xut là biến ngu nhiên tuân theo quy lut
chun v lới trung bình 100g độ ch chun 1g. Sn ph t tiêu chuẩm được coi đạ n nếu
trọng lượ 98 đếng ca nó t n 102g.
- Tìm t l ph ph m c a nhà máy ế
- Tìm t l s n ph t tiêu chu n ẩm đạ
- n t l ph ph m gi m xu ng m t n a thì th l ch chu n c a máy s n Mu ế thay đổi đ
xut là bao nhiêu?
Bài t p
Bài 1: Tu i th c a m t lo i s n ph m bi n ng u nhiên liên t c hàm m xác su ế ật độ t
như sau:
𝒇
(
𝒙
)
= {
𝒂
𝒙
𝟐
𝒏ế𝒖 𝒙 𝟒𝟎𝟎(𝒉)
𝟎 𝒏ế𝒖 𝒙 < 𝟒𝟎𝟎(𝒉)
a. Tìm a.
b. Tìm xác su l y ra 5 s n ph n ph m có tu i th ít nh t là 600h. ất để ẩm thì có đúng 2 sả
Bài 2: Th i gian x p hàng ch mua hàng c a khách hàng là bi n ng u nhiên liên t c có hàm ế ế
mật độ ất như sau (đơn vị xác su : phút)
𝒇 = {
(
𝒙
)
𝟒𝒙
𝟑
𝟖𝟏
𝒏ế𝒖 𝒙 (𝟎;𝟑)
𝟎 𝒏ế𝒖 𝒙 (𝟎;𝟑)
Thi gian x p hàng ch trung bình c a m t khách hàng là bao nhiêu? ế
Bài 3: Th i gian x p hàng ch mua hàng c a khách hàng là bi n ng u nhiên liên t c có hàm ế ế
phân ph i xác su : phút) ất như sau (đơn vị
𝑭
(
𝒙
)
= {
𝟎 𝒏ế𝒖 𝟎
𝒂𝒙 𝟑𝒙
𝟑 𝟐
+ 𝟐𝒙 𝒏ế𝒖 𝟎 < 𝒙 𝟏
𝟏 𝒏ế𝒖 𝒙 > 𝟏
a. Tìm h s a
BÀI T P XÁC SU T TH NG KÊ
Chương 3. Qui luật phân ph i xác su t c a BNN liên t c Page 2
b. Tìm th i gian x p hàng trung bình ế
c. Tìm xác su trong 3 i x i ph i ch quá 0,5 phút. ất để ngườ ếp hàng thì có không quá 2 ngườ
Bài 4: Bi n ng u nhiên liên t c X có hàm phân ph i xác su ế ất như sau:
𝑭
(
𝒙
)
= {
𝟎 𝒏ế𝒖 𝒙 𝟐
𝑪𝒙 𝟏 𝒏ế𝒖 𝟐 < 𝒙 𝟒
𝟏 𝒏ế𝒖 𝒙 > 𝟒
a. Tìm h ng s C. b. Tìm E(X)
Bài 5: Tu i th (tính theo gi ) c a m t lo n l p trong thi t b bi n ng u nhiên ại van đi ế ế
hàm m xác su ật độ ất như sau:
𝒇 = {
(
𝒙
)
𝟎 𝒏ế𝒖 𝒙 𝟏𝟎𝟎
𝟏𝟎𝟎 𝟏𝟎𝟎/𝒙
𝟐
𝒏ế𝒖 𝒙 >
Tìm xác su 2 trong s n lo thay th trong 150 gi ho ng ất để 5 van điệ i như này bị ế ạt độ
đầ ế u tiên bi t r ng vic hng của các van điện là độc lp vi nhau.
Bài 6 Công chúa và m phù th y :
Câu 5,6
Bài 7:
i gian c hoàn thành công vi c là bi n ng u nhiên phân ph u U[5;9] (phút). Th ần để ế ối đề
- t bi u th c hàm m xác su t Viế ật độ
- Tìm xác su công vi i 8 phút ất để ệc được hoàn thành dướ
- hoàn thành công vi ng bao nhiêu? Thời gian trung bình để ệc đó bằ
Bài 8 :
Trong m ng d t 50 máy d t ho c l p v i nhau. Xác su t các máy b ột phân xưở ạt động độ
hng trong 1 ca sn xu u bất là như nhau và đề ng 0,07.
- Tìm quy lu t phân ph i xác su t c a s máy d t b h ng trong 1 ca s n xu t
- Trung bình có bao nhiêu máy d t b h ng trong 1 ca s n xu t.
- Xác su trong ca s n xu t có 48 máy ho ng t t ất để ạt độ
- N u trong 1 ca s n xu t 1 k a nhà máy ch có th m b o s a ch a k p th i tế sư củ đả ối đa 2
máy thì c n b trí bao nhiêu k s a ch a k p th i t t c các máy h ng trong ca h p để
nht.
Bài 9 :
Tu i th s n ph m biến ng u nhiên phân ph i theo quy lu t chu n vi trung bình là 1000
gi . và phương sai là 100 giờ
2
- N u th i gian b o hành là t=980 gi thì t l s n ph m c n b o hành là bao nhiêu? ế
- N u bán s n ph u ph i b o hành thì m t chi phí là 500k. H i ti n ế ẩm được lãi 50k nhưng nế
lãi trung bình tính cho m i s n ph m là bao nhiêu?
- N u mu n ti n lãi trung bình v i m i s n ph m là 4,5k thì t l b o hành s là bao nhiêu? ế
- N u mu n t l b o hành là 1% thì q nh th i gian b o hành là bao lâu? ế uy đị
Bài 10 :
Thi gian b o hành s n ph c s n ph m thì c a hàng ẩm được quy định là 3 năm. Nếu bán đượ
lãi 150k nhưng nếu sn phm b hng trong thi gian bo hành thì phi chi phí 500k. Biết tui
th ế s n ph m là bi n ngu nhiên phân ph i chu n v lới trung bình 4,2 năm độ ch chu n
1,8 năm.
- S n lãi trung bình mà c a hàng hy v c. ti ọng thu đượ
- N u mu n s nh th i gian bế tiền lãi tăng lên gấp đôi thì quy đị ảo hành là bao lâu và lúc đó
t l b o hành s n ph m là bao nhiêu?
BÀI T P XÁC SU T TH NG KÊ
Chương 3. Qui luật phân ph i xác su t c a BNN liên t c Page 3
- Nhà máy s n xu t s n ph m quy nh c i ti n ch ng s n ph nâng cao tu i th ết đị ế ất lư ẩm để
trung bình ho c gi m b l ch chu n. Mu n s n lãi bán ra v i m i s n ph m 50k, th ớt độ ti i
gian b i ti n k thu t là n ảo hành tăng lên 4 năm thì phương án cả ế hư nào?
Bài 11 :
Độ ế ế dài chi ti t (tính b ng cm) do nhà máy s n xu t bi n ng u nhiên phân ph i chu n vi
độ ế l ch chu n là 9cm. N t 84,13% chi tiếu đã biế t do nhà máy s n xu t quá ất có độ dài không vượ
84cm thì xác su l y ng u nhiên 3 chi ti c ít nh t 1 chi ti i 80cm ất để ết đượ ết có độ dài không dướ
là bao nhiêu?
Bài 12:
tránh th i gian nhàn r i ngHàng sáng đi tàu đến nơi làm việc, để ỗi, 1 ngườ ồi chơi trò chơi
Soduku trong 30 phút đi từ nhà đế ếu chơi trên báo Hoa họ n công ty. Qua kinh nghim n c trò thì
mt trung bình 25,2 phút v l ch chu n 3,9 phút. V i ô ch c a báo Toán h c thì m t 25,2 ới độ
phút v l ch chu n 1,9 phút. Bi t th n xong ô ch bi n ng u nhiên phân phới độ ế ời gian đi ế i
chun. V ậy người này nên mua báo nào để đảm b o kh n xong ô chnăng điề a l à cao hơn.
Bài 13:
Lãi su t c a công ty là bi n ng u nhiên phân ph i chu n. Bi t xác su c lãi su t trên ế ế ất đạt đượ
20%/ năm 0,2 dưới 10%/ năm 0,1. Tìm xác suất để khi đầu vào công ty sẽ được lãi
sut ít nh ất là 14%/ năm.
Bài 14 :
Chiu dài X chiu rng Y ca mt chi ti c gia công m c lết đượ ột cách độ p biến
ngu nhiên phân phi chun v lới trung bình độ ch chun l t 8-4 0,3-ần lượ 0,2 (đơn
v:cm).
a. Chi ti t tiêu chu n n c c a nó sai l ch không quá 0,6 cm so ết được coi là đạ ếu các kích thướ
với kích thước trung bình.
- Tính t l chi ti t tiêu chu n. ết đạ
b. Chi ti c phép xu t kh u n sai l ch trên ch 0,1cm. Trong 10 chi tiết đượ ếu độ ết được
gia công, tính xác su có ít nh t 5 chi ti c xu t kh u. ất để ết đượ
Bài 15 :
Máy bay bay d c chi c c u v i chi u dài 8m, r ng 4m ném hai qu bom. Bi t kho ế ế ng
cách t a qu n tr i x ng theo chi u d c ngang c a c u các bi điểm rơi củ bom đế ục đố ến
ngu nhiên phân phi chun v i k v lọng toán 0 độ ch chu ng 4 6m. Tìm ẩn tương
xác su c u b trúng bom. ất để
Bài 16 :
Một ngườ ạt động trong 2 lĩnh vực đội cân nhc gia vic mua c phiếu ca công ty A, B ho c
lp nhau. Bi t lãi su t c phi u 2 công ty (%) bi n ng u nhiên phân ph i chu n v i các tham ế ế ế
s đặc trưng sau:
K vng toán
Độ l ch chu n
Công ty A
11
4
Công ty B
10,4
2,6
- N c thì nên ch lãi su t hy v ng thu ếu người đó chỉ đầu tư vào 1 nh vự ọn nh vực nào đ
được l m r ớn hơn? để ức độ ủi ro ít hơn?
- N c thì t l m r i ro v lãi suếu người đó đầu vào cả hai lĩnh vự là bao nhiêu để ức độ t
đượ ế c h n ch th p nh t.
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ Bài m u: Ví d 1
. Nhu cầu hàng năm về loại hàng hóa A là biến ngẫu nhiên liên tục X (đơn vị: nghìn
sản phẩm) có hàm mật độ xác suất như sau:
𝑓(𝑥) = {𝑘(30 − 𝑥) 𝑛ế𝑢 𝑥 ∈ (0; 30)
0 𝑛ế𝑢 𝑥 ∉ (0; 30) a. Tìm k
b. Lập hàm phân ph i xác su ố ất c a bi ủ ến X
c. Tìm xác suất để nhu cầu về loại hàng hóa đó không vượt quá 12000 sả ẩm/ 1 năm n ph
d. Nhu cầu trung bình hàng năm về lo ại hàng hóa đó. Ví d 2. ụ M t ộ doanh nghiệp mu n
ố thâm nhập vào thị trường mới nhưng chưa có u nhiề thông
tin, họ chỉ biết có thể thu được doanh thu t i
ố thiểu là 50 triệu và tối đa là 80 triệu. Doanh nghiệp
phải đạt doanh thu tối thiểu là 60 triệu để bù chi phí. Hỏi doanh nghiệp có nên thâm nhập thị
trường này không? Vì sao? Ví d 3. Quy lu t phân phi chun
Trọng lượng sản phẩm X do một máy tự động sản xuất là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật
chuẩn với trung bình là 100g và
độ lệch chuẩn là 1g. Sản phẩm được coi là đạt tiêu chuẩn nếu
trọng lượng của nó từ 98 đến 102g. - Tìm t l
ỷ ệ phế phẩm c a nhà máy ủ - Tìm t l
ỷ ệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn - Mu n ố t
ỷ lệ phế phẩm giảm xu ng ố m t ộ n a
ử thì có thể thay đổi đ ộ lệch chuẩn c a ủ máy sản xuất là bao nhiêu? Bài tp Bài 1: Tu i ổ th ọ c a ủ m t
ộ loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên liên t c ụ có hàm mật độ xác suất như sau: 𝒂
𝒇(𝒙) = { 𝒙𝟐 𝒏ế𝒖 𝒙 ≥ 𝟒𝟎𝟎(𝒉)
𝟎 𝒏ế𝒖 𝒙 < 𝟒𝟎𝟎(𝒉) a. Tìm a.
b. Tìm xác suất để lấy ra 5 sản phẩm thì có đúng 2 sản phẩm có tu i th ổ ít nh ọ ất là 600h.
Bài 2: Thời gian xếp hàng chờ mua hàng c a
ủ khách hàng là biến ngẫu nhiên liên t c ụ có hàm
mật độ xác suất như sau (đơn vị: phút) 𝟒𝒙𝟑
𝒇(𝒙) = { 𝟖𝟏 𝒏ế𝒖 𝒙 ∈ (𝟎; 𝟑)
𝟎 𝒏ế𝒖 𝒙 ∉ (𝟎; 𝟑)
Thời gian xếp hàng chờ trung bình c a m ủ
t khách hàng là bao nhiêu? ộ
Bài 3: Thời gian xếp hàng chờ mua hàng c a
ủ khách hàng là biến ngẫu nhiên liên t c ụ có hàm phân ph i xác su ố : phút) ất như sau (đơn vị 𝟎 𝒏ế𝒖 ≤ 𝟎
𝑭(𝒙) = {𝒂𝒙𝟑 − 𝟑𝒙𝟐 + 𝟐𝒙 𝒏ế𝒖 𝟎 < 𝒙 ≤ 𝟏
𝟏 𝒏ế𝒖 𝒙 > 𝟏 a. Tìm hệ s a ố
Chương 3. Qui luật phân phối xác suất của BNN liên tục Page 1
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ
b. Tìm thời gian xếp hàng trung bình
c. Tìm xác suất để trong 3 người xếp hàng thì có không quá 2 người phải chờ quá 0,5 phút.
Bài 4: Biến ngẫu nhiên liên t c X có hàm phân ph ụ i xác su ố ất như sau: 𝟎 𝒏ế𝒖 𝒙 ≤ 𝟐
𝑭(𝒙) = {𝑪𝒙 − 𝟏 𝒏ế𝒖 𝟐 < 𝒙 ≤ 𝟒
𝟏 𝒏ế𝒖 𝒙 > 𝟒
a. Tìm hằng s C. b. Tìm E(X) ố Bài 5: Tu i ổ th ọ (tính theo giờ) c a ủ m t
ộ loại van điện lắp trong thiết bị là biến ngẫu nhiên có hàm m xác su ật độ ất như sau:
𝒇(𝒙) = { 𝟎 𝒏ế𝒖 𝒙 ≤ 𝟏𝟎𝟎
𝟏𝟎𝟎/𝒙𝟐 𝒏ế𝒖 𝒙 > 𝟏𝟎𝟎
Tìm xác suất để có 2 trong số 5 van điện loại như này bị thay thế trong 150 giờ hoạt ng độ đầ ế
u tiên bi t rằng việc hỏng của các van điện là độc lập với nhau.
Bài 6: Công chúa và m phù th ụ y ủ Câu 5,6 Bài 7: Thời gian c hoàn thành công vi ần để
ệc là biến ngẫu nhiên phân ph u U[5;9] (phút). ối đề - Viết biểu thức hàm m xác su ật độ ất
- Tìm xác suất để công vi i 8 phút
ệc được hoàn thành dướ
- Thời gian trung bình để hoàn thành công việc đó bằng bao nhiêu? Bài 8:
Trong một phân xưởng dệt có 50 máy dệt hoạt động c
độ lập với nhau. Xác suất các máy bị
hỏng trong 1 ca sản xuất là như nhau và đều bằng 0,07.
- Tìm quy luật phân ph i xác su ố ất của s máy d ố ệt bị h ng trong 1 ca s ỏ ản xuất
- Trung bình có bao nhiêu máy dệt bị h ng trong 1 ca s ỏ ản xuất.
- Xác suất để trong ca sản xuất có 48 máy hoạt động t t ố
- Nếu trong 1 ca sản xuất 1 kỹ a
sư củ nhà máy chỉ có thể đảm bảo sửa chữa kịp thời tối đa 2 máy thì cần b
ố trí bao nhiêu kỹ sư để sửa ch a
ữ kịp thời tất cả các máy h ng ỏ trong ca là hợp lý nhất. Bài 9:
Tuổi thọ sản phẩm là biến ẫ ng u nhiên phân ố
ph i theo quy luật chuẩn với trung bình là 1000
giờ và phương sai là 100 giờ2 .
- Nếu thời gian bảo hành là t=980 giờ thì tỷ lệ sản phẩm cần bảo hành là bao nhiêu?
- Nếu bán sản phẩm được lãi 50k nhưng nếu phải bảo hành thì mất chi phí là 500k. H i ỏ tiền
lãi trung bình tính cho m i s
ỗ ản phẩm là bao nhiêu? - Nếu mu n ti ố
ền lãi trung bình với m i s
ỗ ản phẩm là 4,5k thì t l
ỷ ệ bảo hành sẽ là bao nhiêu? - Nếu mu n t ố l
ỷ ệ bảo hành là 1% thì quy định thời gian bảo hành là bao lâu? Bài 10:
Thời gian bảo hành sản phẩm được quy định là 3 năm. Nếu bán được sản phẩm thì cửa hàng
lãi 150k nhưng nếu sản phẩm bị hỏng trong thời gian bảo hành thì phải chi phí 500k. Biết tuổi thọ sản ẩ
ph m là biến ngẫu nhiên phân ố
ph i chuẩn với trung bình là 4,2 năm và độ lệch chuẩn là 1,8 năm. - S
ố tiền lãi trung bình mà c a hàng hy v ử c. ọng thu đượ - Nếu mu n
ố số tiền lãi tăng lên gấp đôi thì quy định thời gian bảo hành là bao lâu và lúc đó
tỷ lệ bảo hành sản phẩm là bao nhiêu?
Chương 3. Qui luật phân phối xác suất của BNN liên tục Page 2
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ
- Nhà máy sản xuất sản phẩm quyết định cải tiến chất lượng sản phẩm để nâng cao tu i ổ thọ
trung bình hoặc giảm bớt độ lệch chuẩn. Mu n
ố số tiền lãi bán ra với m i
ỗ sản phẩm là 50k, thời gian b i ti
ảo hành tăng lên 4 năm thì phương án cả ến k thu ỹ ật là n hư nào? Bài 11: Độ dài chi ế ti t (tính ằ b ng cm) do nhà máy sản ấ xu t là biến ẫ ng u nhiên phân ố ph i chuẩn với
độ lệch chuẩn là 9cm. Nếu đã biết 84,13% chi ế
ti t do nhà máy sản xuất có độ dài không vượt quá
84cm thì xác suất để lấy ngẫu nhiên 3 chi tiết được ít nhất 1 chi tiết có độ dài không dưới 80cm là bao nhiêu? Bài 12:
Hàng sáng đi tàu đến nơi làm việc, để tránh thời gian nhàn rỗi, 1 người ngồi chơi trò chơi
Soduku trong 30 phút đi từ nhà đến công ty. Qua kinh nghiệm ếu n
chơi trên báo Hoa học trò thì
mất trung bình 25,2 phút với
độ lệch chuẩn 3,9 phút. Với ô chữ c a ủ báo Toán h c ọ thì mất 25,2 phút với
độ lệch chuẩn 1,9 phút. Biết thời gian điền xong ô ch
ữ là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn. V
ậy người này nên mua báo nào để đảm bảo khả năng điền xong ô chữa là cao hơn. Bài 13: Lãi suất c a công ủ
ty là biến ngẫu nhiên phân ph i chu ố
ẩn. Biết xác suất đạt được lãi suất trên
20%/ năm là 0,2 và dưới 10%/ năm là 0,1. Tìm xác suất để khi đầu tư vào công ty sẽ được lãi
suất ít nhất là 14%/ năm. Bài 14:
Chiều dài X và chiều rộng Y của một chi tiết được gia công một cách c độ lập và là biến
ngẫu nhiên phân phối chuẩn với trung bình và độ lệch chuẩn lần t
lượ là 8-4 và 0,3-0,2 (đơn vị:cm).
a. Chi tiết được coi là đạt tiêu chuẩn nếu các kích thước c a nó s ủ
ai lệch không quá 0,6 cm so
với kích thước trung bình.
- Tính tỷ lệ chi tiết đạt tiêu chuẩn.
b. Chi tiết được phép xuất khẩu nếu
độ sai lệch ở trên chỉ là 0,1cm. Trong 10 chi tiết được
gia công, tính xác suất để có ít nhất 5 chi tiết được xuất khẩu. Bài 15: Máy bay bay d c
ọ chiếc cầu với chiều dài 8m, r ng ộ
4m và ném hai quả bom. Biết khoảng
cách từ điểm rơi của quả bom đến trục i đố x ng ứ theo chiều d c ọ và ngang c a ủ cầu là các biến
ngẫu nhiên phân phối chuẩn với kỳ vọng toán là 0 và
độ lệch chuẩn tương ứng là 4 và 6m. Tìm
xác suất để cầu bị trúng bom. Bài 16:
Một người cân nhắc giữa việc mua cổ phiếu củ
ạt động trong 2 lĩnh vực độ a công ty A, B ho c
lập nhau. Biết lãi suất cổ phiếu 2 công ty (%) là biến ngẫu nhiên phân ph i ố chuẩn với các tham số đặc trưng sau: Kỳ vọng toán Độ lệ ẩ ch chu n Công ty A 11 4 Công ty B 10,4 2,6
- Nếu người đó chỉ đầu tư vào 1 lĩnh c
vự thì nên chọn lĩnh vực nào để lãi suất hy v ng ọ thu
được lớn hơn? để mức độ rủi ro ít hơn?
- Nếu người đó đầu tư vào cả hai lĩnh vực thì t
ỷ lệ là bao nhiêu để mức độ r i ủ ro về lãi suất được hạn chế thấ ấ p nh t.
Chương 3. Qui luật phân phối xác suất của BNN liên tục Page 3