











Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58886076 CHƯƠNG 3 
III.1. Trong mô hình AS-AD, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa: A. 
Tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế. 
B. Thu nhập thực tế và GDP thực tế 
C. Mức giá chung và tổng lượng cầu 
D. Mức giá chung và GDP danh nghĩa 
III.2. Sự dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn được gọi là  A. Cú sốc cung  B. Cú sốc cầu  C. Biến động cung  D. Di chuyển cung 
III.3.Nếu biểu diễn cả đường tổng cung và đường tổng cầu trên một trục toạ độ, trục 
tung là mức giá cả chung, trục hoành là mức sản lượng. Tại điểm cân bằng 
A. Bao nhiêu sản phẩm sản xuất ra thì tiêu dùng hết bấy nhiêu, không có sản phẩm  dưthừa hay thiếu hụt. 
B. Nền kinh tế tăng trưởng 
C. Tổng cung và tổng cầu bằng mức sản lượng tiềm năng 
D. Không có đáp án nào đúng 
III.4.Trong mô hình AS-AD, đường tổng cung phản ánh mối quan hệ giữa: A. 
Tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế. 
B. Thu nhập thực tế và GDP thực tế 
C. Mức giá chung và tổng lượng cung. 
D. Mức giá chung và GDP danh nghĩaIII.5.Tổng cung là:  A. 
Là tổng khối lượng sản phẩm quốc dân mà các hãng kinh doanh sẽ sản xuất và bán 
ratrong từng thời kỳ tương ứng với mức giá cả chung và khả năng sản xuất.      lOMoAR cPSD| 58886076 B. 
Là đường phản ánh mối quan hệ tỉ lệ nghịch giữa mức giá chung và tổng sản 
lượngquốc gia thực tế.  C. 
Là mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất ra trong điều kiện toàn 
dụngnhân công, mà không gây nên lạm phát.  D. 
Là khối lượng hàng hoá và dịch vụ mà các tác nhân trong nền kinh tế mua 
trongkhoảng thời gian nhất định. 
III.6.Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó: A. 
Tổng cung bằng tổng cầu. 
B. Tổng chi tiêu bằng tổng thu nhập. 
C. Đường AD cắt đường 450  D. Tất cả đều đúng 
III.7.Tổng cầu của nền kinh tế phụ thuộc vào các yếu tố 
A. Thu nhập của hộ gia đình, doanh nghiệp  B. Mức giá chung 
C. Chính sách của chính phủ liên quan thuế, trợ cấp và lãi suất  D. Tất cả đều đúng 
III.8.Nhận đinh nào dưới đây đúng về đường tổng cầu 
A. Phản ánh mối quan hệ tỉ lệ thuận giữa mức giá chung và tổng sản lượng quốc gia  thựctế. 
B. Phản ánh mối quan hệ tỉ lệ nghịch giữa mức giá chung và tổng sản lượng quốc giathực  tế.  C. Có độ dốc dương 
D. Không có đáp án nào đúng 
III.9.Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng. 
A. Cao nhất của nền kinh tế 
B. Mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh 
C. Nền kinh tế sử dụng hiệu quả các nguồn lực của mình    lOMoAR cPSD| 58886076 D. Cả ba đều sai 
III.10.Phát biểu nào sau đây đúng 
A. Đường tổng cung ngắn hạn chỉ dịch chuyển khi các yếu tố về chi phí sản xuất thay đổi 
B. Đường tổng cung dài hạn chỉ dịch chuyển khi các yếu tố về công nghệ thay đổi 
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển khi các yếu tố về chi phí sản xuất thay đổi  D. Tất cả đều đúng 
III.11.Đường cầu dốc xuống được giải thích bởi  A. Hiệu ứng của cải  B. Hiệu ứng lãi suất 
C. Hiệu ứng tỷ giá hối đoái  D. Tất cả đều đúng 
III.12.Trong mô hình AD-AS, Đường tổng cầu phản ảnh mối quan hệ giữa 
A. Mức giá chung và tổng sản lượng quốc gia thực tế (1) 
B. Mức giá chung và tổng lượng cầu (2) 
C. Mức giá chung và GDP danh nghĩa (3) 
D. Cả (1) và (2) đều đúng 
III.13.Tại điểm cân bằng trong mô hình AD-AS 
A. Tổng cung bằng tổng cầu tại mức sản lượng tiềm năng 
B. Giá trị hàng tồn kho bằng 0 
C. Giá trị hàng tồn kho ngoài dự kiến bằng 0 
D. Sản lượng bằng chi tiêu thực tế của người dân 
III.14.Đường tổng cung thẳng đứng hàm ý rằng: 
A. Tăng mức giá sẽ không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền kinh tế. 
B. Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế đạt được một mức sản lượng cao hơn 
C. Tăng giá sẽ khuyến khích đổi mới công nghệ và do vậy là thúc đẩy tăng trưởng kinhtế.      lOMoAR cPSD| 58886076
D. Đường tổng cung dài hạn không bao giờ thay đổi vị tríIII.15.Độ dốc của đường tổng 
cung ngắn hạn có xu hướng: A. Giảm khi sản lượng tăng. 
B. Không thay đổi khi sản lượng tăng. 
C. Tăng khi sản lượng tăng 
D. Tăng, không đổi, hoặc giảm khi sản lượng tăng 
III.16.Vì đường tổng cung dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn: 
A. Sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cầu. 
B. Sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cung. 
C. Sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cung, còn mức giá được quyết định  bởitổng cầu. 
D. Sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cầu, còn mức giá được quyết định bởitổng  cung 
III.17.Sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu không ảnh hưởng đến mức giá  hàm ý rằng: 
A. Sản lượng thực tế phải bằng sản lượng tiềm năng.  B. Đường AS nằm ngang. 
C. Đường AS thẳng đứng. 
D. Đường AD thẳng đứng 
III.18.Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì 
A. Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên. 
B. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi. 
C. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất 
tăngvà chi tiêu đầu tư giảm đi. 
D. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất 
giảmvà chi tiêu cho đầu tư tăng lên 
III.19.Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang  bên trái?  A. Tiền lương tăng.    lOMoAR cPSD| 58886076
B. Giá cả các nguyên liệu thiết yếu tăng. 
C. Năng suất lao động giảm. 
D. Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai 
III.20.Giả sử rằng khối lượng tư bản (vốn) trong nền kinh tế giảm mạnh. Khi đó  đường AS ngắn hạn: 
A. và AS dài hạn đều dịch chuyển sang trái. 
B. và AS dài hạn đều dịch chuyển sang phải. 
C. không thay đổi vị trí, nhưng đường AS dài hạn dịch chuyển sang trái. 
D. sẽ dịch chuyển sang trái, nhưng đường AS dài hạn không thay đổi vị tríIII.21.Cú sốc 
cung có lợi là những thay đổi trong nền kinh tế:  A. 
Làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm  phát đikèm suy thoái.  B. 
Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ 
thấtnghiệp trong nền kinh tế.  C. 
Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ 
thấtnghiệp trong nền kinh tế  D. 
Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ 
lạmphát trong nền kinh tế. 
III.22.Điều nào dưới đây làm đường tổng cầu dịch chuyển qua trái 
A. Chi tiêu chính phủ tăng  B. Nhập khẩu tăng 
C. Chi tiêu hộ gia đình tăng 
D. Đầu tư doanh nghiệp tăng 
III.23.Trạng thái lạm phát đi kèm với suy thoái sẽ xuất hiện khi: 
A. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải. 
B. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái. 
C. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.      lOMoAR cPSD| 58886076
D. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. 
III.24.Đường AD dịch chuyển sang phải khi 
A. Ngân hàng trung ương gia tăng cung tiền 
B. Tiến bộ công nghệ làm tăng khả năng sinh lợi của việc sử dụng các máy móc thiết bị 
C. Xóa bỏ chính sách giảm thuế cho các hoạt động đầu tư  D. Mức giá chung giảm 
III.25.Hiện tượng lạm phát, suy thoái sẽ dịu đi nếu phản ứng chính sách làm cho: A. 
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. 
B. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái. 
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải. 
D. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái 
III.26.Trong mô hình Tổng cung - tổng cầu, khi tiền lương tăng lên 
A. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển 
B. Đường tổng cầu dịch chuyển 
C. Đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cầu cùng dịch chuyển 
D. Đường tổng cung và đường tổng cầu không thay đổi 
III.27.Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng sản 
lượng quốc gia là biểu hiện của  A. Cú sốc cung có lợi  B. Cú sốc cung bất lợi  C. Nền kinh tế quá nóng  D. Tất cả đều sai 
III.28.Các chính sách nhằm làm tăng tổng cầu có tác dụng 
A. Tăng trưởng nền kinh tế trong dài hạn 
B. Tăng trưởng nền kinh tế trong ngắn hạn 
C. Không ảnh hưởng tăng trưởng kinh tế    lOMoAR cPSD| 58886076
D. Ổn định nền kinh tế 
III.29.Yếu tố tác động đến tăng trưởng kinh tế dài hạn 
A. Tiến bộ khoa học công nghệ, tài nguyên thiên nhiên  B. Vốn, lao động  C. Tất cả đều đúng  D. Tất cả đều sai 
III.30.Yếu tố nào dưới đây làm dịch chuyển đường cầu sang trái 
A. Hộ gia đình tăng cường mua sắm dịp tết  B. Lãi suất tăng 
C. Chính phủ tăng cường xây dựng đường cao tốc, bệnh viện 
D. Nguồn tài nguyên mới được phát hiện 
III.31.Yếu tố nào dưới đây làm dịch chuyển đường cầu sang phải 
A. Chính phủ tăng thuế tiêu dùng hàng xuất khẩu  B. Lãi suất giảm  C. Giá dầu tăng cao 
D. Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai. 
III.32.Lương tối thiểu tăng làm dịch chuyển 
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải 
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái 
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái 
D. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải và đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyểnsang  trái 
III.33.Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu, nếu lãi suất tăng thì sản lượng cân 
bằng trên thị trường sẽ:  A. Tăng  B. Giảm  C. Không thay đổi      lOMoAR cPSD| 58886076
D. Chưa kết luận được 
III.34.Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tổng cung ngắn hạn  A. Nhân công  B. Công nghệ sản xuất  C. Tiền lương danh nghĩa  D. Cả 3 yếu tố trên 
III.35.Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn 
A. Thu nhập quốc dân tăng  B. Xuất khẩu tăng  C. Tiền lương tăng  D. Đổi mới công nghệ 
III.36.Làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng 
lạm phát đi kèm suy thoái là biểu hiện:  A. Nền kinh tế suy thoái  B. Cú sốc cung bất lợi  C. Cú sốc cung có lợi.  D. Tất cả đều sai 
III.37.Yếu tố nào sau đây làm giảm sản lượng cân bằng trong mô hình Tổng  cungTổng cầu  A. Sự gia tăng đầu tư 
B. Sự gia tăng tiết kiệm  C. Sự gia tăng tiêu dùng 
D. Sự gia tăng xuất khẩu 
III.38.Mô hình AD-AS ở trạng thái cân bằng khi cung tiền tăng lên sẽ  A. Mức giá tăng lên  B. Sản lượng tăng lên 
C. Mức giá và sản lượng cân bằng tăng lên    lOMoAR cPSD| 58886076 D. Tất cả đều sai 
III.39.Nếu chính phủ muốn giảm sản lượng trong ngắn hạn thì chính phủ có thể 
A. Giảm chi tiêu chính phủ hoặc tăng thuế thu nhập 
B. Tăng chi tiêu chính phủ hoặc giảm thuế thu nhập 
C. Tăng chi tiêu và tăng thuế một lượng như nhau 
D. Không có đáp án nào đúng 
III.40.Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển: 
A. Cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cầu dịch chuyển sang phải 
B. Cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang trái 
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải, nhưng đường tổng cung dài 
hạnkhông thay đổi vị trí . 
D. Cả đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn dịch chuyển sang phải 
III.41.Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng 
không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn: 
A. Sự thay đổi khối lượng tư bản 
B. Sự thay đổi công nghệ 
C. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa 
D. Không có sự kiện nào thỏa mãn câu hỏi trên 
III.42.Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cung: 
A. Giá nhiên liệu nhập khẩu.  B. Mức giá chung. 
C. Thuế đánh vào nguyên liệu.  D. Tiền công. 
III.43.Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cầu:  A. Lãi suất.  B. Mức giá chung      lOMoAR cPSD| 58886076 C. Thuế thu nhập.  D. Cung tiền 
III.44.Khi giá dầu thế giới tăng 
A. Đường tổng cầu dịch chuyển (1) 
B. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển (2)  C. (1) và (2) đều đúng  D. (1) và (2) đều sai 
III.45.Trong mô hình AD-AS, ảnh hưởng của việc tăng giá điện là 
A. Tăng giá và tăng sản lượng trong ngắn hạn 
B. Tăng giá và tăng sản lượng trong dài hạn 
C. Tăng giá và giảm sản lượng trong ngắn hạn 
D. Tăng giá và giảm sản lượng trong dài hạn 
III.46.Việt Nam Airline bán một trong những chiếc máy bay hiện đang có cho hãng 
hàng không Lào sẽ ảnh hưởng đến tổng cầu của nền kinh tế Việt Nam  A. Tổng cầu tăng  B. Tông cầu giảm  C. Không thay đổi  D. Chưa kết luận 
III.47.Trong mô hình AD-AS, Nếu cả tổng cung và tổng cầu cùng giảm sút 1 lượng  bằng nhau thì 
A. Mức giá và sản lượng cân bằng cùng giảm. 
B. Mức giá tăng và sản lượng cân bằng giảm 
C. Mức giá giảm và sản lượng cân bằng giảm  D. Tất cả đều sai 
III.48.Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các nguyên liệu nhập khẩu: A. 
Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. 
B. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.    lOMoAR cPSD| 58886076
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái. 
D. Cả đường tổng cầu và tổng cung ngắn hạn đều dịch chuyển sang phải. 
III.49.Khi chính phủ tăng thuế đánh vào các nguyên liệu nhập khẩu: A. 
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. 
B. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải. 
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái. 
D. Cả đường tổng cầu và tổng cung ngắn hạn đều dịch chuyển sang phải 
III.50.Trường hợp nào dưới đây làm tình trạng lạm phát xảy ra 
A. Chính phủ tăng xây nhiều công trình công cộng 
B. Người dân giảm chi tiêu cho các hoạt động mua sắm. 
C. Doanh nghiệp bi quan về tương lai nên giảm các khoản đầu tưD. Không có đáp án nào  đúng 
III.51.Trạng thái suy thoái xảy ra trong trường hợp nào dưới đây 
A. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng 
B. Doanh nghiệp lạc quan về tương lai, tăng các khoản đầu tư 
C. Người dân giảm chi tiêu cho các hoạt động mua sắm. 
D. Không có đáp án nào đúng 
III.52.Trạng thái tăng trưởng kinh tế diễn ra trong trường hợp nào dưới đây 
A. Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng 
B. Doanh nghiệp bi quan về tương lai nên giảm các khoản đầu tư 
C. Người dân giảm chi tiêu cho các hoạt động mua sắm. 
D. Không có đáp án nào đúng 
III.53.Một đợt suy thoái xảy ra làm cho người nước ngoài mua hàng hóa của Việt 
Nam ít hơn, điều này dẫn tới: 
A. Đường tổng cầu dịch chuyển qua phải 
B. Đường tổng cầu dịch chuyển qua trái      lOMoAR cPSD| 58886076
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển qua phải 
D. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển qua trái 
III.54.Căng thẳng giữa Nga và Ukraine làm giá xăng dầu trên thị trường tăng 
mạnh, điều này dẫn tới: 
A. Đường tổng cầu dịch chuyển qua phải 
B. Đường tổng cầu dịch chuyển qua trái 
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển qua phải 
D. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển qua trái 
III.55. Chính phủ giảm thuế đánh vào các hàng hóa tiêu dùng nhập khẩu, điều này  dẫn tới: 
A. Đường tổng cầu dịch chuyển qua phải 
B. Đường tổng cầu dịch chuyển qua trái 
C. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển qua phải 
D. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển qua trái