lOMoARcPSD| 59452058
Chương 4
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Bài 4.1
Tài liệu về tiền lương và các khoản trích theo lương tại một doanh nghiệp sản xuất như sau: ĐVT : 1000 đ
I. Tiền lương còn nợ người lao động đầu tháng: 19.000
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng
1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ : 20.000
2. Trả lương còn nợ kỳ trước cho người lao động:
3. Tính ra số tiền lương và các khoản khác phải trả trong tháng cho người lao động.
Bộ phận
Lương chính
Phụ cấp trách
nhiệm
Phụ cấp
ăn trưa
P/C Điện thoại
Tổng
BPSX
70.000
10.000
12.000
8.000
100.000
BPBH
20.000
5.000
8.000
12.000
45.000
BPQLDN
40.000
20.000
15.000
10.000
85.000
lOMoARcPSD| 59452058
4. Trích các khoản phải nộp theo tỉ lệ quy định ( BHXH, BHYT, BHTN,KPCĐ) phần DN chịu
5. Các khoản khấu trừ vào lương của người lao động
- BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ hiện hành
- Tạm ứng lương : 10.000
- Phải thu khác: 8.000
- Thuế thu nhập cá nhân 5.000
6. Nộp các BHXH, BHYT, BHTN và thuế TNCN bằng chuyển khoản
7. Thanh toán lương cho người lao động bằng CK
Yêu cầu:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
Bài 4.2. Cho bảng lương sau
Yêu cầu định khoản các bút toán liên quan. biết DN đã thanh toán lương bằng ền mặt
lOMoARcPSD| 594520
CÔNG TY CP TM DV & CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
ĐC: Tòa nhà VNCCK đường Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
BẢNG THANH TOÁN TIỀN
LưƠNG THÁNG 1/2014
Lương t
ổi thiểu đơn vị HCSN
1.150.000
Giảm trừ
Chức
Tổng
Bảo hiểm
Bảo hiểm
Tổng bảo
Tạm ứng
Thuế
T
Họ và tên
vụ
NC
HSL
HSPC
Tổng
lương
xã hội 8%
thất
hiểm
TNCN
Thực lĩnh
Ký tên
nghiệp 1%
1
2
3
4
5
6
7
8
9
14
15
16
17
18
BPQLDN(1)
22.413.500
1.793.080
224.135
2.353.418
3.000.000
-
17.060.083
1
Nguyễn Duy Hiếu
27
4,5
0,5
5
5.750.000
460.000
57.500
603.750
5.146.250
2
Nguyễn Thị Nga
PGĐ
27
4,2
0,3
4,5
5.175.000
414.000
51.750
543.375
1.000.000
3.631.625
3
Trịnh Thị Thúy Hường
27
2,98
0,25
3,23
3.714.500
297.160
37.145
390.023
3.324.478
4
Nguyễn Thị Thịnh
27
3,8
3,8
4.370.000
349.600
43.700
458.850
3.911.150
5
Thái Thị Tuyết Mây
27
2,96
2,96
3.404.000
272.320
34.040
357.420
2.000.000
1.046.580
BPBH(2)
19.895.000
1.591.600
198.950
2.088.975
1.500.000
0
16.306.025
6
Nguyễn văn Nam
27
3,89
3,89
4.473.500
357.880
44.735
469.718
4.003.783
7
Mai Thu T
27
3,89
3,89
4.473.500
357.880
44.735
469.718
4.003.783
8
Đào Văn Dũng
27
2,98
2,98
3.427.000
274.160
34.270
359.835
1.500.000
1.567.165
h
9
Thị Thoa
27
1,86
1,86
2.139.000
171.120
21.390
224.595
1.914.405
10
Vũ Thu Hương
27
2,34
2,34
2.691.000
215.280
26.910
282.555
2.408.445
11
Nguyễn Thị Thu Trang
27
2,34
2,34
2.691.000
215.280
26.910
282.555
2.408.445
Tổng(1)+(2)
216
42.308.500
3.384.680
423.085
4.442.393
4.500.000
0
33.366.108
Hà Nội, ngày…tháng…năm 2014
Ng ời lập biểuƣ
Kế toán tr ởngƣ
Thủ tr ởng đơn vịƣ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59452058 Chương 4
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Bài 4.1
Tài liệu về tiền lương và các khoản trích theo lương tại một doanh nghiệp sản xuất như sau: ĐVT : 1000 đ I.
Tiền lương còn nợ người lao động đầu tháng: 19.000
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng
1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ : 20.000
2. Trả lương còn nợ kỳ trước cho người lao động:
3. Tính ra số tiền lương và các khoản khác phải trả trong tháng cho người lao động. Bộ phận Lương chính Phụ cấp trách
Phụ cấp P/C Điện thoại Tổng nhiệm ăn trưa BPSX 70.000 10.000 12.000 8.000 100.000 BPBH 20.000 5.000 8.000 12.000 45.000 BPQLDN 40.000 20.000 15.000 10.000 85.000 lOMoAR cPSD| 59452058
4. Trích các khoản phải nộp theo tỉ lệ quy định ( BHXH, BHYT, BHTN,KPCĐ) phần DN chịu
5. Các khoản khấu trừ vào lương của người lao động
- BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ hiện hành
- Tạm ứng lương : 10.000 - Phải thu khác: 8.000
- Thuế thu nhập cá nhân 5.000
6. Nộp các BHXH, BHYT, BHTN và thuế TNCN bằng chuyển khoản
7. Thanh toán lương cho người lao động bằng CK Yêu cầu:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
Bài 4.2. Cho bảng lương sau
Yêu cầu định khoản các bút toán liên quan. biết DN đã thanh toán lương bằng tiền mặt lOMoAR cPSD| 594520 58
CÔNG TY CP TM DV & CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
ĐC: Tòa nhà VNCCK đường Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LưƠNG THÁNG 1/2014
Lương t ổi thiểu đơn vị HCSN 1.150.000 Giảm trừ Chức Tổng Bảo hiểm Bảo hiểm Bảo hiểm Tổng bảo Tạm ứng Thuế T Họ và tên vụ NC HSL HSPC Tổng lương xã hội 8% y tế 1.5% thất hiểm TNCN Thực lĩnh Ký tên nghiệp 1% 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 14 15 16 17 18 BPQLDN(1) 22.413.500 1.793.080 336.203 224.135
2.353.418 3.000.000 - 17.060.083 1 Nguyễn Duy Hiếu GĐ 27 4,5 0,5 5 5.750.000 460.000 86.250 57.500 603.750 5.146.250 2 Nguyễn Thị Nga PGĐ 27 4,2 0,3 4,5 5.175.000 414.000 77.625 51.750 543.375 1.000.000 3.631.625
3 Trịnh Thị Thúy Hường 27 2,98 0,25 3,23 3.714.500 297.160 55.718 37.145 390.023 3.324.478 4 Nguyễn Thị Thịnh 27 3,8 3,8 4.370.000 349.600 65.550 43.700 458.850 3.911.150 5 Thái Thị Tuyết Mây 27 2,96 2,96 3.404.000 272.320 51.060 34.040 357.420 2.000.000 1.046.580 BPBH(2) 19.895.000 1.591.600 298.425 198.950
2.088.975 1.500.000 0 16.306.025 6 Nguyễn văn Nam 27 3,89 3,89 4.473.500 357.880 67.103 44.735 469.718 4.003.783 7 Mai Thu Trà 27 3,89 3,89 4.473.500 357.880 67.103 44.735 469.718 4.003.783 8 Đào Văn Dũng 27 2,98 2,98 3.427.000 274.160 51.405 34.270 359.835 1.500.000 1.567.165 9 Hà Thị Thoa 27 1,86 1,86 2.139.000 171.120 32.085 21.390 224.595 1.914.405 10 Vũ Thu Hương 27 2,34 2,34 2.691.000 215.280 40.365 26.910 282.555 2.408.445 11 Nguyễn Thị Thu Trang 27 2,34 2,34 2.691.000 215.280 40.365 26.910 282.555 2.408.445 Tổng(1)+(2) 216 42.308.500 3.384.680 634.628 423.085
4.442.393 4.500.000 0 33.366.108
Hà Nội, ngày…tháng…năm 2014 Ng ời lập biểuƣ Kế toán tr ởngƣ
Thủ tr ởng đơn vịƣ h