Bài tập chương 4 - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng​

Giả sử trong nền kinh tế óng có tiết kiệm công cộng là $3 tỷ và tiết kiệm tư nhân là $2 tỷ. Tiết kiệm quốc gia và ầu tư trong nền kinh tế này lần lượt là . Điều gì xảy ra trong thị trường vốn vay nếu chính phủ tăng thuế ối với thu nhập từ lãi suất tiết kiệm. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49220901
Bài tp môn Kinh tế vĩ mô – 2020
Chương 4 Tiết ki
BÀI TP CHƯƠNG 4
I. Nhận ịnh sau ây úng hay sai? Giải thích.
1. Tiết kim quc gia bng (Y-T-C).
2. Trong nn kinh tế óng, ầu tư phải bng tiết kiệm tư nhân.
3. Trong nn kinh tế óng, nếu ầu $10.000 và chính phủ thâm ht $2.500 thì tiết kim
nhân là $12.500.
4. Gi s nn kinh tế óng có GDP là $5 tỷ, tiêu dùng là $3 t, và mua sm ca chính ph là $1 t.
Như vậy, ầu tư và tiết kim quốc gia ều bng $1 t.
5. Tăng trong cầu vn vay làm lãi sut cân bằng tăng lên và mức tiết kim cân bng gim.
6. ng trong thâm hụt ngân sách làm ường cu vn vay dch sang phi.
7. Hiu ng ln át din t trưng hp lãi sut giảm i do chính phủthặng dư ngân sách II. Trắc
nghiệm
1. Các ịnh chế trong nn kinh tế giúp kết ni khon tiết kim của người này với ầu tư của
người khác cu thành mt h thng gi là a. H thng d tr liên bang
b. H thng ngân hàng
c. H thng tin t
d. H thng tài chính
2. Phát biểu nào sau ây không chính xác
a. Khi mt quc gia tiết kim nhiều hơn thì quốc gia ó có ít tư bản hơn
b. Người cung ng vn vay cho vay tin
c. Lãi suất iều chỉnh ể cân bằng lượng cung và lượng cu vn vay
d. Nếu Mai mua thiết b cho nhà máy của mình thì Mai ang thực hiện ầu
tư tư bản 3. Phương trình nào sau ây thể hin GDP trong nn kinh tế m?
a. S = I G
b. I = Y C + G
c. Y = C + I + G
d. Y = C + I + G + NX
4. Phương trình nào sau ây thể hin tiết kim quc gia trong nn kinh tế óng?
a. Y I G NX
b. Y C G
c. Y I C
d. G + C Y
5. Trong nn kinh tế óng, tiết kim quc gia bng
a. Đầu tư
b. Thu nhp còn li sau khi chi cho tiêu dùng và chi mua sm ca chính ph
c. Tiết kiệm tư nhân cộng vi tiết kim công cng (tiết kim chính ph)
d. Tt c câu trên ều úng
lOMoARcPSD|49220901
Bài tp môn Kinh tế vĩ mô – 2020
Chương 4 Tiết ki
6. Gi s trong nn kinh tế óng tiết kim công cng $3 t tiết kiệm tư nhân $2 tỷ. Tiết
kim quốc gia và ầu tư trong nền kinh tế này lần lượt là a. $5 t, $5 t
b. $5 t, $2 t
c. $1 t, $5 t
d. $1 t, $2 t
7. Trong nn kinh tế óng, (T-G) là
a. Tiết kim quc gia
b. Đấu tư
c. Tiết kim cá nhân
d. Tiết kim chính ph (tiết kim công cng)
8. Quc gia A không giao dch ngoại thương với nhng quc gia khác. GDP t $30 t. Chính ph
ca quc gia này chi tiêu $5 t cho hàng hóa và dch v mỗi năm, thu $7 tỷ tin thuế và cung cp
$3 t chi chuyển nhượng cho h gia ình. Tiết kiệm tư nhân t $5 tỷ. Tiêu dùng và ầu tư của quc
gia A lần lượt là a. $18 t và $5 t
b. $21 t và $4 t
c. $13 t và $7 t
d. Không ủ thông tin tr li
9. Ngun cung ca vn vay
a. Là tiết kim và ngun cu cho vốn vay là ầu tư
b. Là ầu tư và nguồn cu cho vn vay là tiết kim
c. Và cu ca vn vay là tiết kim
d. Và cu ca vốn vay là ầu tư
10. Nhng yếu t khác không ổi, khi lãi suất tăng
a. Mọi người s mun cho vay nhiều hơn, dẫn ến cung vốn vay tăng
b. Mọi người s muốn cho vay ít hơn, dẫn ến cung vn vay gim
c. Mọi người s mun cho vay nhiều hơn, dẫn ến lượng cung vốn vay tăng
d. Mọi người s mun cho vay ít hơn, dẫn ến lượng cung vn vay gim
11. Nếu có thặng dư v vn vay thì
a. Lượng cu vn vay nhiều hơn lượng cung vn vay và lãi suất cao hơn lãi suất cân bng
b. Lượng cu vn vay nhiều hơn lượng cung vn vay và lãi sut thấp hơn lãi suất cân bng
c. Lượng cung vn vay nhiều hơn lượng cu vn vay và lãi suất cao hơn lãi suất cân bng
lOMoARcPSD|49220901
Bài tp môn Kinh tế vĩ mô – 2020
Chương 4 Tiết ki
ệm, ầu tư và hệ thng tài chính
d. Lượng cung vn vay nhiều hơn lượng cu vn vay và lãi sut thấp hơn lãi suất cân bng
12. Nếu có thặng dư v vn vay thì
a. Cung vn vay dch chuyn sang phi và cu dch chuyn sang trái
b. Cung vn vay dch chuyn sang trái và cu dch chuyn sang phi
c. Không ường nào dch chuyển, nhưng lượng cung vốn vay tăng lượng cu gim lãi
suất tăng ến mc cân bng
d. Không ường nào dch chuyển, nhưng lượng cung vn vay giảm lượng cu tng lãi
sut giảm ến mc cân bng
13. Điều xy ra trong th trường vn vay nếu chính ph tăng thuế i vi thu nhp t lãi sut tiết
kim?
a. Lãi sut s tăng
b. Lãi sut không b ảnh hưng
c. Lãi sut s gim
d. Ảnh hưởng ến lãi sut còn mơ hồ
14. Thặng dư ngân sách
a. Tăng lãi suất và ầu tư
b. Gim lãi suất và ầu tư
c. Tăng lãi suất và giảm ầu tư
d. Gim lãi suất và tăng ầu tư
15. Hiện tượng ln án xảy ra khi ầu tư giảm do
a. Thâm ht ngân sách làm lãi suất tăng
b. Thâm ht ngân sách làm lãi sut gim
c. Thặng dư ngân sách làm lãi suất tăng
d. Thặng dư ngân sách làm lãi suất gim
16. Trong nn kinh tế óng, GDP ạt $11 t, tiêu dùng $7 t, thuế $3 t và thặng dư ngân sách 1 t.
Tiết kiệm tư nhân và tiết kim quc gia bng a. $4 t và $1 t
b. $4 t và $5 t
c. $1 t và $2 t
d. $1 t và $1 t
lOMoARcPSD|49220901
Bài tp môn Kinh tế vĩ mô – 2020
Chương 4 Tiết ki
III. Bài tập
1. Các nhà kinh tế quc gia A mt nn kinh tế óng- thu thp thông tin sau v nn kinh tế cho mt năm
cụ thể: (Đơn vị: t ng)
Y = 10000 C = 6000 T=1500 G = 1500
Các nhà kinh tế cũng ước lượng hàm ầu tư như sau (vi r là lãi sut thc): I = 3500 100r
Hãy tính tiết kiệm tư nhân, tiết kim chính ph , tiết kim quốc gia, ầu tư, và lãi suất thc cân bng?
2. S dng mô hình th trường vn vay, biu din và gii thích s iều chnh (nếu có) ca lãi suất và ầu
nếu ngân sách chính ph chuyn t trng thái thâm ht sang thặng dư.
3. Vit Nam xây dựng ường st cao tc trên cao nên cần huy ộng vn t công chúng, do ó chính phủ phát
hành trái phiếu trong năm 2016. Giả nh các yếu t khác không ổi, s dng hình cung cầu phân
tích tác ộng ến lãi sut và tiết kim ca nn kinh tế.
4. Gi s nn kinh tế óng có các dữ liệu sau ây :
GDP = $110.000 Tiêu dùng = $70.000 Tiết kiệm tư nhân = $8.000
Tiết kim quc gia = $12.000
a. Tính lượng ầu tư của nn kinh tế
b. Chính ph ang có thâm hụt hay thặng dư ngân sách và bng bao nhiêu ?
c. Mua sm ca chính ph và thuế là bao nhiêu ?
lOMoARcPSD|49220901
Bài tp môn Kinh tế vĩ mô – 2020
Chương 4 Tiết ki
ệm, ầu tư và hệ thng tài chính
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD| 49220901
Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2020 BÀI TẬP CHƯƠNG 4 I.
Nhận ịnh sau ây úng hay sai? Giải thích. 1.
Tiết kiệm quốc gia bằng (Y-T-C). 2.
Trong nền kinh tế óng, ầu tư phải bằng tiết kiệm tư nhân. 3.
Trong nền kinh tế óng, nếu ầu tư là $10.000 và chính phủ có thâm hụt là $2.500 thì tiết kiệm tư nhân là $12.500. 4.
Giả sử nền kinh tế óng có GDP là $5 tỷ, tiêu dùng là $3 tỷ, và mua sắm của chính phủ là $1 tỷ.
Như vậy, ầu tư và tiết kiệm quốc gia ều bằng $1 tỷ. 5.
Tăng trong cầu vốn vay làm lãi suất cân bằng tăng lên và mức tiết kiệm cân bằng giảm. 6.
Tăng trong thâm hụt ngân sách làm ường cầu vốn vay dịch sang phải. 7.
Hiệu ứng lấn át diễn tả trường hợp lãi suất giảm i do chính phủ có thặng dư ngân sách II. Trắc nghiệm 1.
Các ịnh chế trong nền kinh tế giúp kết nối khoản tiết kiệm của người này với ầu tư của
người khác cấu thành một hệ thống gọi là a. Hệ thống dự trữ liên bang b. Hệ thống ngân hàng c. Hệ thống tiền tệ d. Hệ thống tài chính 2.
Phát biểu nào sau ây không chính xác a.
Khi một quốc gia tiết kiệm nhiều hơn thì quốc gia ó có ít tư bản hơn b.
Người cung ứng vốn vay cho vay tiền c.
Lãi suất iều chỉnh ể cân bằng lượng cung và lượng cầu vốn vay d.
Nếu Mai mua thiết bị cho nhà máy của mình thì Mai ang thực hiện ầu tư tư bản 3.
Phương trình nào sau ây thể hiện GDP trong nền kinh tế mở? a. S = I – G b. I = Y – C + G c. Y = C + I + G d. Y = C + I + G + NX 4.
Phương trình nào sau ây thể hiện tiết kiệm quốc gia trong nền kinh tế óng? a. Y – I – G – NX b. Y – C – G c. Y – I – C d. G + C –Y 5.
Trong nền kinh tế óng, tiết kiệm quốc gia bằng a. Đầu tư
b. Thu nhập còn lại sau khi chi cho tiêu dùng và chi mua sắm của chính phủ
c. Tiết kiệm tư nhân cộng với tiết kiệm công cộng (tiết kiệm chính phủ)
d. Tất cả câu trên ều úng Chương 4 – Tiết ki lOMoARcPSD| 49220901
Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2020 6.
Giả sử trong nền kinh tế óng có tiết kiệm công cộng là $3 tỷ và tiết kiệm tư nhân là $2 tỷ. Tiết
kiệm quốc gia và ầu tư trong nền kinh tế này lần lượt là a. $5 tỷ, $5 tỷ b. $5 tỷ, $2 tỷ c. $1 tỷ, $5 tỷ d. $1 tỷ, $2 tỷ 7.
Trong nền kinh tế óng, (T-G) là a. Tiết kiệm quốc gia b. Đấu tư c. Tiết kiệm cá nhân
d. Tiết kiệm chính phủ (tiết kiệm công cộng) 8.
Quốc gia A không giao dịch ngoại thương với những quốc gia khác. GDP ạt $30 tỷ. Chính phủ
của quốc gia này chi tiêu $5 tỷ cho hàng hóa và dịch vụ mỗi năm, thu $7 tỷ tiền thuế và cung cấp
$3 tỷ chi chuyển nhượng cho hộ gia ình. Tiết kiệm tư nhân ạt $5 tỷ. Tiêu dùng và ầu tư của quốc
gia A lần lượt là a. $18 tỷ và $5 tỷ b. $21 tỷ và $4 tỷ c. $13 tỷ và $7 tỷ
d. Không ủ thông tin ể trả lời 9. Nguồn cung của vốn vay
a. Là tiết kiệm và nguồn cầu cho vốn vay là ầu tư
b. Là ầu tư và nguồn cầu cho vốn vay là tiết kiệm
c. Và cầu của vốn vay là tiết kiệm
d. Và cầu của vốn vay là ầu tư 10.
Những yếu tố khác không ổi, khi lãi suất tăng
a. Mọi người sẽ muốn cho vay nhiều hơn, dẫn ến cung vốn vay tăng
b. Mọi người sẽ muốn cho vay ít hơn, dẫn ến cung vốn vay giảm
c. Mọi người sẽ muốn cho vay nhiều hơn, dẫn ến lượng cung vốn vay tăng
d. Mọi người sẽ muốn cho vay ít hơn, dẫn ến lượng cung vốn vay giảm 11.
Nếu có thặng dư về vốn vay thì
a. Lượng cầu vốn vay nhiều hơn lượng cung vốn vay và lãi suất cao hơn lãi suất cân bằng
b. Lượng cầu vốn vay nhiều hơn lượng cung vốn vay và lãi suất thấp hơn lãi suất cân bằng
c. Lượng cung vốn vay nhiều hơn lượng cầu vốn vay và lãi suất cao hơn lãi suất cân bằng Chương 4 – Tiết ki lOMoARcPSD| 49220901
Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2020
ệm, ầu tư và hệ thống tài chính
d. Lượng cung vốn vay nhiều hơn lượng cầu vốn vay và lãi suất thấp hơn lãi suất cân bằng 12.
Nếu có thặng dư về vốn vay thì
a. Cung vốn vay dịch chuyển sang phải và cầu dịch chuyển sang trái
b. Cung vốn vay dịch chuyển sang trái và cầu dịch chuyển sang phải
c. Không có ường nào dịch chuyển, nhưng lượng cung vốn vay tăng và lượng cầu giảm vì lãi
suất tăng ến mức cân bằng
d. Không có ường nào dịch chuyển, nhưng lượng cung vốn vay giảm và lượng cầu tặng vì lãi
suất giảm ến mức cân bằng 13.
Điều gì xảy ra trong thị trường vốn vay nếu chính phủ tăng thuế ối với thu nhập từ lãi suất tiết kiệm? a. Lãi suất sẽ tăng
b. Lãi suất không bị ảnh hưởng c. Lãi suất sẽ giảm
d. Ảnh hưởng ến lãi suất còn mơ hồ 14. Thặng dư ngân sách
a. Tăng lãi suất và ầu tư
b. Giảm lãi suất và ầu tư
c. Tăng lãi suất và giảm ầu tư
d. Giảm lãi suất và tăng ầu tư 15.
Hiện tượng lấn án xảy ra khi ầu tư giảm do
a. Thâm hụt ngân sách làm lãi suất tăng
b. Thâm hụt ngân sách làm lãi suất giảm
c. Thặng dư ngân sách làm lãi suất tăng
d. Thặng dư ngân sách làm lãi suất giảm 16.
Trong nền kinh tế óng, GDP ạt $11 tỷ, tiêu dùng $7 tỷ, thuế $3 tỷ và thặng dư ngân sách là 1 tỷ.
Tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm quốc gia bằng a. $4 tỷ và $1 tỷ b. $4 tỷ và $5 tỷ c. $1 tỷ và $2 tỷ d. $1 tỷ và $1 tỷ Chương 4 – Tiết ki lOMoARcPSD| 49220901
Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2020 III. Bài tập
1. Các nhà kinh tế ở quốc gia A – một nền kinh tế óng- thu thập thông tin sau về nền kinh tế cho một năm
cụ thể: (Đơn vị: tỷ ồng) Y = 10000 C = 6000 T=1500 G = 1500
Các nhà kinh tế cũng ước lượng hàm ầu tư như sau (với r là lãi suất thực): I = 3500 – 100r
Hãy tính tiết kiệm tư nhân, tiết kiệm chính phủ , tiết kiệm quốc gia, ầu tư, và lãi suất thực cân bằng?
2. Sử dụng mô hình thị trường vốn vay, biểu diễn và giải thích sự iều chỉnh (nếu có) của lãi suất và ầu tư
nếu ngân sách chính phủ chuyển từ trạng thái thâm hụt sang thặng dư.
3. Việt Nam xây dựng ường sắt cao tốc trên cao nên cần huy ộng vốn từ công chúng, do ó chính phủ phát
hành trái phiếu trong năm 2016. Giả ịnh các yếu tố khác không ổi, sử dụng mô hình cung cầu ể phân
tích tác ộng ến lãi suất và tiết kiệm của nền kinh tế.
4. Giả sử nền kinh tế óng có các dữ liệu sau ây :
GDP = $110.000 Tiêu dùng = $70.000
Tiết kiệm tư nhân = $8.000
Tiết kiệm quốc gia = $12.000
a. Tính lượng ầu tư của nền kinh tế
b. Chính phủ ang có thâm hụt hay thặng dư ngân sách và bằng bao nhiêu ?
c. Mua sắm của chính phủ và thuế là bao nhiêu ? Chương 4 – Tiết ki lOMoARcPSD| 49220901
Bài tập môn Kinh tế vĩ mô – 2020
ệm, ầu tư và hệ thống tài chính Chương 4 – Tiết ki