NHÓM 9- KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP NHỎ VỪA
Trịnh Thị Ngọc n
22688141
Nguyễn Thị Yến Nhung
22634571
Đoàn Thị Thu Nhung
22642291
Huỳnh Thị Phương Thi
22700821
Nguyễn Ngọc Anh Thy
22654951
Nguyễn Ngọc Trị
22650821
Nguyễn Xuân
22662791
BÀI TẬP 1 TRANG 319-320
Công ty cổ phần ABC áp dụng chế độ kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC, trong
kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
NV1: Doanh nghiệp phát hành 10000 cổ phiếu mệnh giá 50000 đồng / cp Giá phát
hành 55000 đồng : cổ phiếu , thu bằng tiền mặt 30% và bằng tgnh 70% định khoản
Định khoản:
Nợ TK 111: 165.000.000 ( 10.000 * 55.000 * 30%)
Nợ TK 112 : 385.000.000 đồng ( 10.000 * 55.000 * 70%)
TK 411: 500.000.000 (10.000 * 50.000)
TK 515: 50.000.000 đồng ( 1.000 * (55.000 50.000))
Chứng từ : Giấy thu tiền ; Hóa đơn TGNH ; Hóa đơn từ hoạt động tài chính
Chứng từ kèm theo:
Sổ cái : TK 111 , TK112 , TK 411 , TK 515
Sổ nhật ký: Chung
Sổ kế toán chi tiết : Sổ chi tiết qu tiền mặt ; Sổ chi tiết TGNH ; Sổ chi tiết VCSH ; Sổ
chi tiết doanh thu từ HĐTC
Sổ chi tiết kế toán : TK111 ; TK112 ; TK411 ; TK515
Báo cáo tình hình tài chính:
TK 111: TÀI SẢN - I. Tiềncác khoản tiền tương đương tiền- Tiền mặt (tăng)
TK 112: TÀI SẢN - I. Tiền các khoản tiền tương đương tiền TGNH (tăng)
TK 411: NGUỒN VỐN - II. Vốn chủ sở hữu - 1. Vốn góp chủ sở hữu (tăng)
Kết quả HĐKD:
TK 515: 1. Doanh thu từ hoạt động tài chính (MS21)
Thuyết minh BCTC:
TK111 - 1. Tiền và tương đương tiền Tiền mặt
TK112 - 1.Tiền và tương đương tiền TGNH
TK 411 - 13. VCSH 1.Vốn góp của chủ sở hữu
NV2: Doanh nghiệp mua lại 1.000 cổ phiếu, trong đó hủy bỏ ngay 200 cổ phiếu và để
lại thành cổ phiếu qu800 cổ phiếu. Giá mua lại 53.000 đồng/cổ phiếu trả bằng
TM.
Định khoản:
Nợ TK 419: 42.400.000 (800 * 53.000)
Nợ TK 4111: 10.600.000 (200 * 53.000)
TK 111: 53.000.000
Chứng từ: Phiếu chi 02
Chứng từ kèm theo: Bảng chi tiền 02
Sổ Nhật ký: Chung
Sổ cái: TK419, TK4111, TK111
Sổ kế toán chi tiết: Sổ qu tiền mặt, Sổ kế toán chi tiết qu tiền mặt, Sổ chi tiết cổ
phiếu quỹ
Báo cáo tình hình tài chính:
TK 419: Nguồn vốn - II. Vốn chủ sở hữu - 4. Cổ phiếu quỹ (Tăng)
TK 4111: Nguồn vốn - II. Vốn chủ sở hữu - 1. Vốn góp của chủ sở hữu (Tăng)
TK 111: Tài sản - I. Tiền và các khoản tương đương tiền (Giảm)
Thuyết minh BCTC:
TK 419: V. Thông tin bổ sung khoản mục trình bày trong BCTHTC - 13. Vốn chủ sở
hữu - Cổ phiếu qu
TK 4111: V. Thông tin bổ sung khoản mục trình bày trong BCTHTC - 13. Vốn chủ sở
hữu - Vốn góp của chủ sở hữu
TK 111: V. Thông tin bổ sung khoản mục trình bày trong BCTHTC - 1. Tiền và tương
đương tiền - Tiền mặt
NV3: Doanh nghiệp được một khách hàng biếu tặng một thiết bị quản lý sử dụng ở bộ
phận văn phòng trị giá 20.000.000 đồng, chi phí trước khi sử dụng chi bằng TM
200.000 đồng. Thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 25%. Kế toán kết chuyển tăng
nguồn vốn kinh doanh cuối k.
Nợ TK 211: 20.000.000
TK 711: 20.000.000
Nợ Tk 242 :200.000
TK 111: 200.000
Nợ Tk 821: 5.000.000 (20.000.000 * 25%)
TK 333: 5.000.000
Nợ TK 711: 20.000.000
TK 911: 20.000.000
Nợ TK 911:15.000.000 (20.000.000 5.000.000)
TK 421: 15.000.000
Chứng từ: Biên bản n giao tài sản 03;
Chứng từ kèm theo:
Sổ nhật ký: chung
Sổ cái: TK 211, TK 711,TK 242, TK 111, TK 821, TK 333, TK 911, TK 421
Sổ chi tiết tài khoản: TK211, TK711,TK242, TK111, TK821, TK333, TK911,
TK421
Sổ kế toán chi tiết: Sổ tài sản cố định, Sổ chi tiết bán hàng, Sổ kế toán chi tiết qu
tiền mặt, Sổ theo dõi thuế GTGT,
Báo cáo tài chính
TK 211: TÀI SẢN - V. Tài sản cố định (Tăng)
TK 111: TÀI SẢN - I. Tiền và các khoản tương đương tiền (Giảm)
TK 421: NGUỒN VỐN - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (Tăng)
Thuyết minh báo cáo tài chính
TK 211: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - Tăng, giảm tài sản cố định - A. TSCĐ hữu hình (Tăng)
TK 711: VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình y trong Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh - Thu nhập khác
TK 242: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - 9. Các khoản phải trả - c) Phải trả khác - Chi phí phải trả (Tăng)
TK 111: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - 1. Tiền và tương đương tiền - Tiền mặt (Giảm)
TK 821 VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Tăng)
TK 333: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (Tăng)
Báo cáo kết quả hoạt động
TK 711 : 10. Thu nhập khác
TK 821 : 14. Chi phí thuế TNDN (Tăng)
NV4 :Doanh nghiệp tái phát hành 500 cổ phiếu qu: giá tái phát hành 52.500
đồng/cổ phiếu thu bằng tiền mặt
Định khoản:
Nợ TK 111: 26.250.000 (500 * 52.500)
TK 419: 26.250.000
Chứng từ: Tái phát hành cổ phiếu quỹ
Chứng từ kèm theo: Phiếu thu tiền mặt,
Sổ nhật ký: Chung
Sổ cái: 111, 419
Sổ kế toán chi tiết: sổ quỹ tiền mặt, Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ
Báo cáo tài chính:
TK 111: TÀI SẢN - I. Tiềncác khoản tương đương tiền (Tăng)
TK 419: NGUỒN VỐN- II. Vốn chủ sở hữu (Giảm)
Thuyết minh báo cáo tài cnh
TK 111: 1. Tiềntương đương tiền- Tiền mặt
TK 419: 13. Vốn chủ sở hữu- a) Bảng đối chiếu biến động của vốn ch sở hữu
NV5. Mua TSCĐ sử dụng ở phân xưởng, giá mua 150.000.000 đồng, thuế suất
GTGT 5% trả bằng TGNH. Chi phí liên quan bằng TM là 2.100.000 đồng (trong
đó thuế GTGT là 100.000 đồng). Cho biết TSCĐ này mua bằng Quỹ đầu tư và
phát triển
Định khoản:
Nợ TK 221: 152.000.000 (150.000.000 + 2.000.000)
Nợ TK 133: 7.600.000 (7.500.000 + 100.000)
TK 112: 157.500.000
TK 111: 2.100.000
Chứng từ: Hóa đơn mua TSCĐ, Phiếu chi tiền mặt, Giấy báo Nợ ngân hàng
Chứng từ kèm theo:
Sổ nhật ký: Chung
Sổ cái: TK221, TK133, TK112, TK111
Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết TK221, Sổ chi tiết TK133, Sổ chi tiết
TK112, Sổ chi tiết TK111
Báo cáo tình hình tài chính:
TK 221: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình
tài chính - 1. TSCĐ hữu hình (Tăng)
TK 133: Tài sản - V. Tài sản ngắn hạn khác 1. Thuế GTGT được khấu trừ
(Tăng)
TK 112: Tài sản - I. Tiền và các khoản tương đương tiền – TGNH (Giảm)
TK 111: Tài sản - I.Tiền và các khoản tương đương tiền – Tiền mặt (Giảm)
TK 414: Nguồn vốn II. Vốn ch sở hữu Quỹ đầu phát triển (Giảm)
Thuyết minh BCTC:
TK 221: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - Tăng, giảm tài sản cố định - A. TSCĐ hữu hình
TK 133: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình
tài chính - Tài sản ngắn hạn khác – 1. Thuế GTGT được khấu trừ
TK 112: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - 1. Tiền và tương đương tiền - TGNH
TK 111: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - 1. Tiền và tương đương tiền - Tiền mặt
TK 414: V. Thông tin bổ sung khoản mục trình bày trong BCTHTC - 13. Vốn chủ sở
hữu – Quỹ đầu tư và phát triển

Preview text:

NHÓM 9- KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA Trịnh Thị Ngọc Hân 22688141 Nguyễn Thị Yến Nhung 22634571 Đoàn Thị Thu Nhung 22642291 Huỳnh Thị Phương Thi 22700821 Nguyễn Ngọc Anh Thy 22654951 Nguyễn Ngọc Trị 22650821 Nguyễn Xuân Vũ 22662791
BÀI TẬP 1 TRANG 319-320
Công ty cổ phần ABC áp dụng chế độ kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC, trong
kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
NV1: Doanh nghiệp phát hành 10000 cổ phiếu mệnh giá 50000 đồng / cp Giá phát
hành 55000 đồng : cổ phiếu , thu bằng tiền mặt 30% và bằng tgnh 70% định khoản Định khoản:
Nợ TK 111: 165.000.000 ( 10.000 * 55.000 * 30%)
Nợ TK 112 : 385.000.000 đồng ( 10.000 * 55.000 * 70%)
Có TK 411: 500.000.000 (10.000 * 50.000)
Có TK 515: 50.000.000 đồng ( 1.000 * (55.000 – 50.000))
Chứng từ : Giấy thu tiền ; Hóa đơn TGNH ; Hóa đơn từ hoạt động tài chính Chứng từ kèm theo:
Sổ cái : TK 111 , TK112 , TK 411 , TK 515 Sổ nhật ký: Chung
Sổ kế toán chi tiết : Sổ chi tiết quỹ tiền mặt ; Sổ chi tiết TGNH ; Sổ chi tiết VCSH ; Sổ
chi tiết doanh thu từ HĐTC
Sổ chi tiết kế toán : TK111 ; TK112 ; TK411 ; TK515
Báo cáo tình hình tài chính:
TK 111: TÀI SẢN - I. Tiền và các khoản tiền tương đương tiền- Tiền mặt (tăng)
TK 112: TÀI SẢN - I. Tiền và các khoản tiền tương đương tiền – TGNH (tăng)
TK 411: NGUỒN VỐN - II. Vốn chủ sở hữu - 1. Vốn góp chủ sở hữu (tăng) Kết quả HĐKD:
TK 515: 1. Doanh thu từ hoạt động tài chính (MS21) Thuyết minh BCTC:
TK111 - 1. Tiền và tương đương tiền – Tiền mặt
TK112 - 1.Tiền và tương đương tiền – TGNH
TK 411 - 13. VCSH – 1.Vốn góp của chủ sở hữu
NV2: Doanh nghiệp mua lại 1.000 cổ phiếu, trong đó hủy bỏ ngay 200 cổ phiếu và để
lại thành cổ phiếu quỹ là 800 cổ phiếu. Giá mua lại là 53.000 đồng/cổ phiếu trả bằng TM. Định khoản:
Nợ TK 419: 42.400.000 (800 * 53.000)
Nợ TK 4111: 10.600.000 (200 * 53.000) Có TK 111: 53.000.000
Chứng từ: Phiếu chi 02
Chứng từ kèm theo: Bảng kê chi tiền 02 Sổ Nhật ký: Chung
Sổ cái: TK419, TK4111, TK111
Sổ kế toán chi tiết: Sổ quỹ tiền mặt, Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ
Báo cáo tình hình tài chính:
TK 419: Nguồn vốn - II. Vốn chủ sở hữu - 4. Cổ phiếu quỹ (Tăng)
TK 4111: Nguồn vốn - II. Vốn chủ sở hữu - 1. Vốn góp của chủ sở hữu (Tăng)
TK 111: Tài sản - I. Tiền và các khoản tương đương tiền (Giảm) Thuyết minh BCTC:
TK 419: V. Thông tin bổ sung khoản mục trình bày trong BCTHTC - 13. Vốn chủ sở hữu - Cổ phiếu quỹ
TK 4111: V. Thông tin bổ sung khoản mục trình bày trong BCTHTC - 13. Vốn chủ sở
hữu - Vốn góp của chủ sở hữu
TK 111: V. Thông tin bổ sung khoản mục trình bày trong BCTHTC - 1. Tiền và tương
đương tiền - Tiền mặt
NV3: Doanh nghiệp được một khách hàng biếu tặng một thiết bị quản lý sử dụng ở bộ
phận văn phòng trị giá 20.000.000 đồng, chi phí trước khi sử dụng chi bằng TM là
200.000 đồng. Thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 25%. Kế toán kết chuyển tăng
nguồn vốn kinh doanh cuối kỳ. Nợ TK 211: 20.000.000 Có TK 711: 20.000.000 Nợ Tk 242 :200.000 Có TK 111: 200.000
Nợ Tk 821: 5.000.000 (20.000.000 * 25%) Có TK 333: 5.000.000 Nợ TK 711: 20.000.000 Có TK 911: 20.000.000
Nợ TK 911:15.000.000 (20.000.000 – 5.000.000) Có TK 421: 15.000.000
Chứng từ: Biên bản bàn giao tài sản 03; Chứng từ kèm theo: Sổ nhật ký: chung
Sổ cái: TK 211, TK 711,TK 242, TK 111, TK 821, TK 333, TK 911, TK 421
Sổ chi tiết tài khoản: TK211, TK711,TK242, TK111, TK821, TK333, TK911, TK421
Sổ kế toán chi tiết: Sổ tài sản cố định, Sổ chi tiết bán hàng, Sổ kế toán chi tiết quỹ
tiền mặt, Sổ theo dõi thuế GTGT, Báo cáo tài chính
TK 211: TÀI SẢN - V. Tài sản cố định (Tăng)
TK 111: TÀI SẢN - I. Tiền và các khoản tương đương tiền (Giảm)
TK 421: NGUỒN VỐN - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (Tăng)
Thuyết minh báo cáo tài chính
TK 211: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - Tăng, giảm tài sản cố định - A. TSCĐ hữu hình (Tăng)
TK 711: VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh - Thu nhập khác
TK 242: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - 9. Các khoản phải trả - c) Phải trả khác - Chi phí phải trả (Tăng)
TK 111: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - 1. Tiền và tương đương tiền - Tiền mặt (Giảm)
TK 821 VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Tăng)
TK 333: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (Tăng)
Báo cáo kết quả hoạt động TK 711 : 10. Thu nhập khác
TK 821 : 14. Chi phí thuế TNDN (Tăng)
NV4 :Doanh nghiệp tái phát hành 500 cổ phiếu quỹ: giá tái phát hành là 52.500
đồng/cổ phiếu thu bằng tiền mặt Định khoản:
Nợ TK 111: 26.250.000 (500 * 52.500) Có TK 419: 26.250.000
Chứng từ: Tái phát hành cổ phiếu quỹ
Chứng từ kèm theo: Phiếu thu tiền mặt, Sổ nhật ký: Chung Sổ cái: 111, 419
Sổ kế toán chi tiết: sổ quỹ tiền mặt, Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ Báo cáo tài chính:
TK 111: TÀI SẢN - I. Tiền và các khoản tương đương tiền (Tăng)
TK 419: NGUỒN VỐN- II. Vốn chủ sở hữu (Giảm)
Thuyết minh báo cáo tài chính
TK 111: 1. Tiền và tương đương tiền- Tiền mặt
TK 419: 13. Vốn chủ sở hữu- a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
NV5. Mua TSCĐ sử dụng ở phân xưởng, giá mua 150.000.000 đồng, thuế suất
GTGT 5% trả bằng TGNH. Chi phí liên quan bằng TM là 2.100.000 đồng (trong
đó thuế GTGT là 100.000 đồng). Cho biết TSCĐ này mua bằng Quỹ đầu tư và phát triển Định khoản:
Nợ TK 221: 152.000.000 (150.000.000 + 2.000.000)
Nợ TK 133: 7.600.000 (7.500.000 + 100.000) Có TK 112: 157.500.000 Có TK 111: 2.100.000
Chứng từ: Hóa đơn mua TSCĐ, Phiếu chi tiền mặt, Giấy báo Nợ ngân hàng Chứng từ kèm theo: Sổ nhật ký: Chung
Sổ cái: TK221, TK133, TK112, TK111
Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết TK221, Sổ chi tiết TK133, Sổ chi tiết TK112, Sổ chi tiết TK111
Báo cáo tình hình tài chính:
TK 221: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình
tài chính - 1. TSCĐ hữu hình (Tăng)
TK 133: Tài sản - V. Tài sản ngắn hạn khác – 1. Thuế GTGT được khấu trừ (Tăng)
TK 112: Tài sản - I. Tiền và các khoản tương đương tiền – TGNH (Giảm)
TK 111: Tài sản - I.Tiền và các khoản tương đương tiền – Tiền mặt (Giảm)
TK 414: Nguồn vốn – II. Vốn chủ sở hữu – Quỹ đầu tư và phát triển (Giảm) Thuyết minh BCTC:
TK 221: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - Tăng, giảm tài sản cố định - A. TSCĐ hữu hình
TK 133: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình
tài chính - Tài sản ngắn hạn khác – 1. Thuế GTGT được khấu trừ
TK 112: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - 1. Tiền và tương đương tiền - TGNH
TK 111: V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài
chính - 1. Tiền và tương đương tiền - Tiền mặt
TK 414: V. Thông tin bổ sung khoản mục trình bày trong BCTHTC - 13. Vốn chủ sở
hữu – Quỹ đầu tư và phát triển