Bài tập tổng hợp | Kế toán hành chính sự nghiệp | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Bài tập tổng hợp môn Kế toán hành chính sự nghiệp của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
12 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập tổng hợp | Kế toán hành chính sự nghiệp | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Bài tập tổng hợp môn Kế toán hành chính sự nghiệp của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

24 12 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45470709
Họ và tên SV: …………………………………………………
MSSV: ………………………..
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Tại một đơn vị sự nghiệp K nhận kinh phí do NSNN cấp đồng thời có hoạt động thu phí, lệ
phí và hoạt động kinh doanh. Nguồn kinh phí tiết kiệm đơn vị được nhà nước cho phép giữ
lại để trích lập quỹ phát triển sự nghiệp. Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khầu trừ.
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Hoạt động thường xuyên
1/ Nhận quyết định dự toán ngân sách năm tài chính được duyệt 2.000 triệu đồng.
Nợ 00821: 2.000
2/ Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 50 triệu đồng, gửi vào tài
khoản tiền gửi 150 triệu đồng.
+ Nợ 111: 50
Nợ 112: 150
Có 3371: 200
+ Có 008211: 200
3/ Rút dự toán kinh phí hoạt động mua 1 chiếc xe ô tô 4 chỗ sử dụng ngay cho hoạt động
thường xuyên trị giá mua chưa thuế 780.000.000 đồng, VAT 10%. Phí trước bạ 10.000.000,
bảo hiểm xe 20.000.000 đã thanh toán bằng tiền mặt.
+ Nợ 211 / Có 36611: 858
+ Có 008212: 858
+ Nợ 211 / Có 111: 30
+ Nợ 3371 / Có 36611: 30
4/ Rút tiền gửi ngân hàng thanh toán điện, nước sử dụng cho hoạt động chuyên môn trị giá
mua bao gồm thuế GTGT 10% là 132 triệu đồng.
+ Nợ 611 / Có 112: 132
+ Nợ 3371 / Có 511: 132
5/ Tiền lương phải trả cho viên chức của đơn vị 480 triệu đồng. Trích các khoản trích theo
lương theo tỷ lệ quy định
+Nợ 611 / Có 334: 480
+ Nợ 611: 480 x 23,5% = 112,8
Nợ 334: 480 x 10,5% = 50,4
Có 332: 163,2
lOMoARcPSD|45470709
6/ Xuất kho nguyên vật liệu sử dụng cho hoạt động của đơn vị 18.000.000 đồng
Nợ 611 / Có 152: 18
7/ Khấu trừ thuế TNCN tạm nộp cho nhà nước 16.000.000 đồng
Nợ 334 / Có 3335: 16
8/ Rút dự toán kinh phí hoạt động chuyển sang tài khoản tiền gửi ngân hàng để trả lương cho
người lao động.
+ Nợ 112 / Có 511: 480 – 50,4 – 16 = 413,6
+ Có 008212: 413,6
9/ Hao mòn TSCĐ sử dụng cho hoạt động thường xuyên 42 triệu đồng.
Nợ 611 / Có 214: 42
10/ Thu phí đấu thầu mua sắm 1 lô thiết bị bằng tiền mặt 15 triệu đồng. Chi cho hoạt động
đấu thầu 12 triệu đồng bằng tiền mặt. Chênh lệch thu chi đơn vị được phép bổ sung vào
thu hoạt động khác. + Nợ 111 / Có 3378: 15
+ Nợ 3378 / Có 111: 12
+ Nợ 3378 / 511: 3
+ Nợ 014: 3
11/ Rút dự toán kinh phí hoạt động nộp thuế thu nhập cá nhân và nộp các khoản trích theo
lương cho cơ quan quản lý theo quy định.
+ Nợ 3335: 16
Nợ 332: 163,2
Có 511: 179,2
+ Có 008212: 179,2
12/ Chuyển khoản trả lương cho người lao động
Nợ 334 / Có 112: 413,6
13/ Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương
ứng
+ Nợ 36612 / Có 511: 18
+ Nợ 36611 / Có 511: 42
14/ Cuối kỳ, kinh phí tiết kiệm sử dụng cho hoạt động thường xuyên đơn vị được phép giữ lại
để trích lập quỹ đơn vị làm thủ tục rút dự toán gửi vào tài khoản tiền gửi và kết chuyển từ tạm
thu sang tài khoản thu tương ứng.
+Nợ 112 / Có 511: 349,2
+ Có 008212: 349,2
lOMoARcPSD|45470709
+ Nợ 3371 / Có 511: 38
Cuối năm tài chính, đơn vị làm thủ tục quyết toán với nhà nước số tiền thực chi trong năm.
Do đó đơn vị phải kết chuyển số tiền rút tạm ứng trong năm thành số tiền thực chi.
+ Có 008211: (200)
+ Có 008212: 200
15/ Cuối kỳ kết chuyển thu – chi để xác định kết quả hoạt động
+ K/c Thu: Nợ 511 / Có 911: 1.175
+ K/c Chi: Nợ 911 / Có 611: 784,8
16/ Cuối kỳ kết chuyển thặng dư của hoạt động.
Nợ 911 / Có 421: 390,2
Hoạt động thu phí.
1/ Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 450 triệu đồng, bằng tiền gửi ngân hàng 650 triệu đồng
Nợ 111: 450
Nợ 112: 650
Có 3373: 1.100
2/ Phí, lệ phí phải nộp ngân sách 40%, phần còn lại đơn vị được giữ lại để sử dụng cho hoạt
động thu phí. Sau đó đơn vị chuyển khoản nộp phí, lệ phí cho nhà nước + Nợ 3373 / Có
3332: 1.100 x 40% = 440
+ Nợ 014: 660
+ Nợ 3332 / Có 112: 440
3/ Chuyển khoản mua VPP sử dụng cho bộ phận thu phí 12 triệu đồng, VAT 10%.
+ Nợ 614 / Có 112: 13,2
+ Nợ 3373 / Có 514: 13,2
+ Có 014: 13,2
4/ Rút tiền gửi ngân hàng mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho bộ phận thu phí 62 triệu
đồng, VAT 10%. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt 2 triệu đồng.
+ Nợ 211: 70,2
Có 112: 68,2
Có 111: 2
+ Nợ 3373 / Có 36631: 70,2
+ Có 014: 70,2
lOMoARcPSD|45470709
5/ Chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa nhỏ tài sản cố định ở bộ phận thu phí 3 triệu đồng
+ Nợ 614 / Có 111: 3
+ Nợ 3373 / Có 514: 3
+ Có 014: 3
6/ Chuyển khoản mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá mua chưa thuế 28 triệu đồng, VAT
10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 500 ngàn đồng.
+ Nợ 152: 31,3
Có 112: 30,8
Có 111: 0,5
+ Nợ 3373 / Có 36632: 31,3
+ Có 014: 31,3
7/ Tiền lương phải trả bộ phận thu phí ( công chức ) 180 triệu đồng. Trích các khoản trích
theo lương theo tỷ lệ quy định. + Nợ 614 / Có 334: 180
+ Nợ 614: 180 x 22,5% = 40,5
Nợ 334: 180 x 9,5% = 17,1
Có 332: 57,6
8/ Xuất kho nguyên vật liệu ra sử dụng 18 triệu đồng.
Nợ 614 / Có 152: 18
9/ Hao mòn TSCĐ hữu hình 12 triệu đồng.
Nợ 614 / Có 214: 12
10/ Chuyển khoản trả lương cho người lao động và chuyển nộp các khoản trích theo lương
cho cơ quan quản lý. + Nợ 334: 180 – 17,1 = 162,9
Nợ 332: 57,6
Có 112: 220,5
+ Nợ 3373 / Có 514: 220,5
+ Có 014: 220,5
11/ Cuối kỳ kết chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng
+ Nợ 36631: 12
Nợ 36632: 18
Có 514: 30
lOMoARcPSD|45470709
12/ Cuối kỳ kinh phí tiết kiệm đơn vị được phép giữ lại để trích lập quỹ. Đơn vị kết chuyển từ
tạm thu sang tài khoản thu tương ứng.
+ Nợ 3373 / Có 514: 321,8
+ Có 014: 321,8
13/ Cuối kỳ kết chuyển thu – chi để xác định kết quả hoạt động
+ K/c Thu phí, lệ phí: Nợ 514 / Có 911: 588,5
+ K/c Chi phí, lệ phí: Nợ 911 / Có 614: 266,7
14/ Kết chuyển thặng dư của hoạt động
Nợ 911 / Có 421: 321,8
Hoạt động kinh doanh
1/ Đơn vị nhập kho 4.000 hàng hóa A với giá mua chưa thuế 60.000đ/sp, VAT 10% chưa
thanh toán cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã thanh toán bằng tiền mặt 2 triệu
đồng, VAT 10%.
+ Nợ 156A: 4.000 x 60.000 = 240
Nợ 133: 24
Có 331: 264
+ Nợ 156A: 2
Nợ 133: 0,2
Có 111: 2,2
Đơn giá mới = 60.500 đ/sp
2/ Tiền điện, nước sử dụng cho hoạt động kinh doanh 8 triệu, VAT 10% chưa thanh toán cho
nhà cung cấp. Nợ 642: 8
Nợ 133: 0,8
Có 331: 8,8
3/ Chuyển khoản thanh toán tiền mua VPP sử dụng ngay cho bộ phận kinh doanh trị giá mua
bao gồm VAT 10% là 11 triệu đồng.
Nợ 642: 10
Nợ 133: 1
Có 112: 11
4/ Xuất kho 3.800 hàng hóa A bán chưa thu tiền của khách hàng ABC với đơn giá bán bao
gồm thuế GTGT 10% 165.000đ/sp. Chi phí vận chuyển bên mua chịu 400 ngàn đồng.
+ Nợ 131: 627
lOMoARcPSD|45470709
Có 531: 3.800 x 150.000 = 570
Có 3331: 57
+ Nợ 632 / Có 156A: 3.800 x 60.500 = 229,9
5/ Khấu hao TSCĐ sử dụng cho bộ phận quản lý 4 triệu đồng, bộ phận bán hàng 2 triệu đồng.
Nợ 642-QL: 4
Nợ 642-BH: 2
Có 214: 6
6/ Chi tiền mặt mua CCDC sử dụng ngay cho bộ phận bán hàng giá mua chưa thuế 15 triệu
đồng, VAT 10%. Đơn vị dự kiến phân bổ cong cụ dụng này thành 5 kỳ bắt đầu từ kỳ này.
+ Nợ 242: 15
Nợ 133: 1,5
Có 111: 16,5
+ Nợ 642 / Có 242: 3
7/ Chuyển khoản thanh toán phí vận chuyển hàng bán 6 triệu đồng, VAT 10%.
Nợ 642: 6
Nợ 133: 0,6
Có 112: 6,6
8/ Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng 40 triệu đồng, cho bộ phận quản lý 60 triệu
đồng. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định.
+ Nợ 642-QL: 60
Nợ 642-BH: 40
Có 334: 100
+ Nợ 642-QL: 60 x 23,5% = 14,1
Nợ 642-BH: 40 x 23,5% = 9,4
Nợ 334: 100 x 10,5% = 10,5
Có 332: 34
9/ Thu tiền cho thuê mặt bằng kinh doanh bằng chuyển khoản 120 triệu đồng, VAT 10%.
Nợ 112: 132
Có 531: 120
Có 3331: 12
lOMoARcPSD|45470709
10/ Nhập khẩu 1 lô hàng hóa B trị giá 420 triệu đồng chưa thanh toán cho nhà cung cấp, thuế
nhập khẩu phải nộp 20%, thuế TTĐB phải nộp 15%, VAT hàng nhập khẩu 10%.
+ Nợ 156B: 579,6
Có 331: 420
Có 3337: 420 x 20% = 84
Có 3337: (420 + 84) x 15% = 75,6
+ Nợ 133 / Có 33312: 579,6 x 10% = 57,96
11/ Chi tiền mặt thanh toán sửa chữa nhỏ TSCĐ sử dụng ở bộ phận bán hàng 500 ngàn, VAT
10%.
Nợ 642-BH: 0,5
Nợ 133: 0,05
Có 111: 0,55
12/ Khấu trừ thuế thu nhập cá nhân 6 triệu đồng
Nợ 334 / Có 3335: 6
13/ Chuyển khoản thanh toán lương cho người lao động
Nợ 334 / Có 112: 100 – 10,5 – 6 = 83,5
14/ Cuối kỳ xác định doanh thu - chi phí để xác định kết quả hoạt động.
+ K/c Doanh thu: Nợ 531 / Có 911: 690
+ K/c GVHB, CPQL:
Nợ 911: 386,9
Có 632: 229,9
Có 642: 157
15/ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 20%
+ Nợ 821 / Có 3334: (690 – 386,9) x 20% = 60,62
+ K/ c chi phí thuế TNDN: Nợ 911 / Có 821: 60,62
16/ Xác định thặng dư / thâm hụt
Nợ 911 / Có 421: 242,48
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
Lập Báo cáo kết quả hoạt động.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Năm……………..
Đơn vị tính:
lOMoARcPSD|45470709
ST
T Chỉ tiêu Mã số
Thuyết
minh Năm nay
Năm
trước
lOMoARcPSD|45470709
A B C D 1 2
I
1
Hoạt động hành chính, sự nghiệp
Doanh thu (01=02+03+04) 01 1.763,5
a. Từ NSNN cấp 02 1.175
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 03 0
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại 04 588,5
2 Chi phí (05=06+07+08) 05 1.051,5
a. Chi phí hoạt động 06 784,8
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 07 0
c. Chi phí hoạt động thu phí 08 266,7
3 Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05) 09 712
II Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
1 Doanh thu 10 690
2 Chi phí 11 386,9
3 Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) 12 303,1
III Hoạt động tài chính
1 Doanh thu 20
2 Chi phí 21
3 Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) 22
IV Hoạt động khác
1 Thu nhập khác 30
2 Chi phí khác 31
3 Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) 32
V Chi phí thuế TNDN 40 60,62
VI
Thặng dư/thâm hụt trong năm
(50=09+12+22+32-40) 50 954,48
Bài 2: Trích số liệu kế toán của một đơn vị sự nghiệp có thu như sau: (đvt: 1.000đ)
+ TK 111: 200.000
+ TK 112: 440.000
+ TK 152: 160.000
lOMoARcPSD|45470709
Trong đó 152A: 40.000
152B: 80.000
152C: 40.000
+ TK 141: 18.000
Trong đó: 141M: 12.000
141N: 6.000
+ TK 331: 46.000
Trong đó: 331A ( dư có): 26.000
331B ( dư có ): 48.000
331C ( dư nợ ) 18.000
331D (dư nợ): 10.000
+ TK 211: 450.000
+ TK 214: 18.000
+ TK 131: 54.000
Trong đó 131H ( dư nợ ): 64.000
131K ( dư có): 10.000
+ TK 3382: 120.000
+ TK 3381 ( dư nợ ): 24.000
+ TK 242: 12.000
+ TK 3371: 538.000
+ TK 36611: 432.000
+ TK 36612: 160.000
+ TK 421: 44.000
Các tài khoản khác có số dư hớp lý.
Lập Báo cáo tình hình tài chính .
O CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày…… tháng ..... năm …….
Đơn vị tính: 1.000 đ
STT Chỉ tiêu
Thu
y Số cuối năm Số đầu
số
ết
minh năm
lOMoARcPSD|45470709
A B C D 1 2
TÀI SẢN
I Tiền 01 640.000
II Đầu tư tài chính ngắn hạn 05 0
III Các khoản phải thu 10 146.000
1 Phải thu khách hàng 11 64.000
2 Trả trước cho người bán 12 28.000
3 Phải thu nội bộ 13
4 Các khoản phải thu khác 14 54.000
IV Hàng tồn kho 20 160.000
V Đầu tư tài chính dài hạn 25 0
VI Tài sản cố định 30 432.000
1 Tài sản cố định hữu hình 31 432.000
- Nguyên giá 32 450.000
- Khấu hao và hao mòn lũy kế 33 (18.000)
2 Tài sản cố định vô hình 35
- Nguyên giá 36
- Khấu hao và hao mòn lũy kế 37
VII Xây dựng cơ bản dở dang 40
VIII Tài sản khác 45
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (50=
01+05+10+20+25+30+40+45) 50 1.378.000
NGUỒN VỐN
I Nợ phải trả 60 1.334.000
1 Phải trả nhà cung cấp 61 74.000
2 Các khoản nhận trước của khách hàng 62 10.000
3 Phải trả nội bộ 63
4 Phải trả nợ vay 64 120.000
5 Tạm thu 65 538.000
6 Các quỹ đặc thù 66
lOMoARcPSD|45470709
7 Các khoản nhận trước chưa ghi thu 67 592.000
8 Nợ phải trả khác 68
II Tài sản thuần 70 44.000
1 Nguồn vốn kinh doanh 71
2 Thặng dư / thâm hụt lũy kế 72 44.000
3 Các quỹ 73
4 Tài sản thuần khác 74
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (80=60+70) 80 1.378.000
| 1/12

Preview text:

Họ và tên SV: ………………………………………………… MSSV: ………………………..

BÀI TẬP TỔNG HỢP

Tại một đơn vị sự nghiệp K nhận kinh phí do NSNN cấp đồng thời có hoạt động thu phí, lệ phí và hoạt động kinh doanh. Nguồn kinh phí tiết kiệm đơn vị được nhà nước cho phép giữ lại để trích lập quỹ phát triển sự nghiệp. Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khầu trừ. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

Hoạt động thường xuyên

1/ Nhận quyết định dự toán ngân sách năm tài chính được duyệt 2.000 triệu đồng.

Nợ 00821: 2.000

2/ Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 50 triệu đồng, gửi vào tài khoản tiền gửi 150 triệu đồng.

+ Nợ 111: 50

Nợ 112: 150

Có 3371: 200

+ Có 008211: 200

3/ Rút dự toán kinh phí hoạt động mua 1 chiếc xe ô tô 4 chỗ sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyên trị giá mua chưa thuế 780.000.000 đồng, VAT 10%. Phí trước bạ 10.000.000, bảo hiểm xe 20.000.000 đã thanh toán bằng tiền mặt.

+ Nợ 211 / Có 36611: 858

+ Có 008212: 858

+ Nợ 211 / Có 111: 30

+ Nợ 3371 / Có 36611: 30

4/ Rút tiền gửi ngân hàng thanh toán điện, nước sử dụng cho hoạt động chuyên môn trị giá mua bao gồm thuế GTGT 10% là 132 triệu đồng.

+ Nợ 611 / Có 112: 132

+ Nợ 3371 / Có 511: 132

5/ Tiền lương phải trả cho viên chức của đơn vị 480 triệu đồng. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định

+Nợ 611 / Có 334: 480

+ Nợ 611: 480 x 23,5% = 112,8

Nợ 334: 480 x 10,5% = 50,4

Có 332: 163,2

6/ Xuất kho nguyên vật liệu sử dụng cho hoạt động của đơn vị 18.000.000 đồng

Nợ 611 / Có 152: 18

7/ Khấu trừ thuế TNCN tạm nộp cho nhà nước 16.000.000 đồng

Nợ 334 / Có 3335: 16

8/ Rút dự toán kinh phí hoạt động chuyển sang tài khoản tiền gửi ngân hàng để trả lương cho người lao động.

+ Nợ 112 / Có 511: 480 – 50,4 – 16 = 413,6

+ Có 008212: 413,6

9/ Hao mòn TSCĐ sử dụng cho hoạt động thường xuyên 42 triệu đồng.

Nợ 611 / Có 214: 42

10/ Thu phí đấu thầu mua sắm 1 lô thiết bị bằng tiền mặt 15 triệu đồng. Chi cho hoạt động đấu thầu 12 triệu đồng bằng tiền mặt. Chênh lệch thu chi đơn vị được phép bổ sung vào thu hoạt động khác. + Nợ 111 / Có 3378: 15

+ Nợ 3378 / Có 111: 12

+ Nợ 3378 / 511: 3

+ Nợ 014: 3

11/ Rút dự toán kinh phí hoạt động nộp thuế thu nhập cá nhân và nộp các khoản trích theo lương cho cơ quan quản lý theo quy định.

+ Nợ 3335: 16

Nợ 332: 163,2

Có 511: 179,2

+ Có 008212: 179,2

12/ Chuyển khoản trả lương cho người lao động

Nợ 334 / Có 112: 413,6

13/ Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng

+ Nợ 36612 / Có 511: 18

+ Nợ 36611 / Có 511: 42

14/ Cuối kỳ, kinh phí tiết kiệm sử dụng cho hoạt động thường xuyên đơn vị được phép giữ lại để trích lập quỹ đơn vị làm thủ tục rút dự toán gửi vào tài khoản tiền gửi và kết chuyển từ tạm thu sang tài khoản thu tương ứng.

+Nợ 112 / Có 511: 349,2

+ Có 008212: 349,2

+ Nợ 3371 / Có 511: 38

Cuối năm tài chính, đơn vị làm thủ tục quyết toán với nhà nước số tiền thực chi trong năm. Do đó đơn vị phải kết chuyển số tiền rút tạm ứng trong năm thành số tiền thực chi.

+ Có 008211: (200)

+ Có 008212: 200

15/ Cuối kỳ kết chuyển thu – chi để xác định kết quả hoạt động

+ K/c Thu: Nợ 511 / Có 911: 1.175

+ K/c Chi: Nợ 911 / Có 611: 784,8

16/ Cuối kỳ kết chuyển thặng dư của hoạt động.

Nợ 911 / Có 421: 390,2

 Hoạt động thu phí.

1/ Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 450 triệu đồng, bằng tiền gửi ngân hàng 650 triệu đồng

Nợ 111: 450

Nợ 112: 650

Có 3373: 1.100

2/ Phí, lệ phí phải nộp ngân sách 40%, phần còn lại đơn vị được giữ lại để sử dụng cho hoạt động thu phí. Sau đó đơn vị chuyển khoản nộp phí, lệ phí cho nhà nước + Nợ 3373 / Có 3332: 1.100 x 40% = 440

+ Nợ 014: 660

+ Nợ 3332 / Có 112: 440

3/ Chuyển khoản mua VPP sử dụng cho bộ phận thu phí 12 triệu đồng, VAT 10%.

+ Nợ 614 / Có 112: 13,2

+ Nợ 3373 / Có 514: 13,2

+ Có 014: 13,2

4/ Rút tiền gửi ngân hàng mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho bộ phận thu phí 62 triệu đồng, VAT 10%. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt 2 triệu đồng.

+ Nợ 211: 70,2

Có 112: 68,2

Có 111: 2

+ Nợ 3373 / Có 36631: 70,2

+ Có 014: 70,2

5/ Chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa nhỏ tài sản cố định ở bộ phận thu phí 3 triệu đồng

+ Nợ 614 / Có 111: 3

+ Nợ 3373 / Có 514: 3

+ Có 014: 3

6/ Chuyển khoản mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá mua chưa thuế 28 triệu đồng, VAT 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 500 ngàn đồng.

+ Nợ 152: 31,3

Có 112: 30,8

Có 111: 0,5

+ Nợ 3373 / Có 36632: 31,3

+ Có 014: 31,3

7/ Tiền lương phải trả bộ phận thu phí ( công chức ) 180 triệu đồng. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định. + Nợ 614 / Có 334: 180

+ Nợ 614: 180 x 22,5% = 40,5

Nợ 334: 180 x 9,5% = 17,1

Có 332: 57,6

8/ Xuất kho nguyên vật liệu ra sử dụng 18 triệu đồng.

Nợ 614 / Có 152: 18

9/ Hao mòn TSCĐ hữu hình 12 triệu đồng.

Nợ 614 / Có 214: 12

10/ Chuyển khoản trả lương cho người lao động và chuyển nộp các khoản trích theo lương cho cơ quan quản lý. + Nợ 334: 180 – 17,1 = 162,9

Nợ 332: 57,6

Có 112: 220,5

+ Nợ 3373 / Có 514: 220,5

+ Có 014: 220,5

11/ Cuối kỳ kết chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng

+ Nợ 36631: 12

Nợ 36632: 18

Có 514: 30

12/ Cuối kỳ kinh phí tiết kiệm đơn vị được phép giữ lại để trích lập quỹ. Đơn vị kết chuyển từ tạm thu sang tài khoản thu tương ứng.

+ Nợ 3373 / Có 514: 321,8

+ Có 014: 321,8

13/ Cuối kỳ kết chuyển thu – chi để xác định kết quả hoạt động

+ K/c Thu phí, lệ phí: Nợ 514 / Có 911: 588,5

+ K/c Chi phí, lệ phí: Nợ 911 / Có 614: 266,7

14/ Kết chuyển thặng dư của hoạt động Nợ 911 / Có 421: 321,8

 Hoạt động kinh doanh

1/ Đơn vị nhập kho 4.000 hàng hóa A với giá mua chưa thuế 60.000đ/sp, VAT 10% chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã thanh toán bằng tiền mặt 2 triệu đồng, VAT 10%.

+ Nợ 156A: 4.000 x 60.000 = 240

Nợ 133: 24

Có 331: 264

+ Nợ 156A: 2

Nợ 133: 0,2

Có 111: 2,2

 Đơn giá mới = 60.500 đ/sp

2/ Tiền điện, nước sử dụng cho hoạt động kinh doanh 8 triệu, VAT 10% chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Nợ 642: 8

Nợ 133: 0,8

Có 331: 8,8

3/ Chuyển khoản thanh toán tiền mua VPP sử dụng ngay cho bộ phận kinh doanh trị giá mua bao gồm VAT 10% là 11 triệu đồng.

Nợ 642: 10

Nợ 133: 1

Có 112: 11

4/ Xuất kho 3.800 hàng hóa A bán chưa thu tiền của khách hàng ABC với đơn giá bán bao gồm thuế GTGT 10% 165.000đ/sp. Chi phí vận chuyển bên mua chịu 400 ngàn đồng.

+ Nợ 131: 627

Có 531: 3.800 x 150.000 = 570

Có 3331: 57

+ Nợ 632 / Có 156A: 3.800 x 60.500 = 229,9

5/ Khấu hao TSCĐ sử dụng cho bộ phận quản lý 4 triệu đồng, bộ phận bán hàng 2 triệu đồng.

Nợ 642-QL: 4

Nợ 642-BH: 2

Có 214: 6

6/ Chi tiền mặt mua CCDC sử dụng ngay cho bộ phận bán hàng giá mua chưa thuế 15 triệu đồng, VAT 10%. Đơn vị dự kiến phân bổ cong cụ dụng này thành 5 kỳ bắt đầu từ kỳ này. + Nợ 242: 15

Nợ 133: 1,5

Có 111: 16,5

+ Nợ 642 / Có 242: 3

7/ Chuyển khoản thanh toán phí vận chuyển hàng bán 6 triệu đồng, VAT 10%.

Nợ 642: 6

Nợ 133: 0,6

Có 112: 6,6

8/ Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng 40 triệu đồng, cho bộ phận quản lý 60 triệu đồng. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định.

+ Nợ 642-QL: 60

Nợ 642-BH: 40

Có 334: 100

+ Nợ 642-QL: 60 x 23,5% = 14,1

Nợ 642-BH: 40 x 23,5% = 9,4

Nợ 334: 100 x 10,5% = 10,5

Có 332: 34

9/ Thu tiền cho thuê mặt bằng kinh doanh bằng chuyển khoản 120 triệu đồng, VAT 10%.

Nợ 112: 132

Có 531: 120

Có 3331: 12

10/ Nhập khẩu 1 lô hàng hóa B trị giá 420 triệu đồng chưa thanh toán cho nhà cung cấp, thuế nhập khẩu phải nộp 20%, thuế TTĐB phải nộp 15%, VAT hàng nhập khẩu 10%.

+ Nợ 156B: 579,6

Có 331: 420

Có 3337: 420 x 20% = 84

Có 3337: (420 + 84) x 15% = 75,6

+ Nợ 133 / Có 33312: 579,6 x 10% = 57,96

11/ Chi tiền mặt thanh toán sửa chữa nhỏ TSCĐ sử dụng ở bộ phận bán hàng 500 ngàn, VAT 10%.

Nợ 642-BH: 0,5

Nợ 133: 0,05

Có 111: 0,55

12/ Khấu trừ thuế thu nhập cá nhân 6 triệu đồng

Nợ 334 / Có 3335: 6

13/ Chuyển khoản thanh toán lương cho người lao động

Nợ 334 / Có 112: 100 – 10,5 – 6 = 83,5

14/ Cuối kỳ xác định doanh thu - chi phí để xác định kết quả hoạt động.

+ K/c Doanh thu: Nợ 531 / Có 911: 690 + K/c GVHB, CPQL:

Nợ 911: 386,9

Có 632: 229,9

Có 642: 157

15/ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 20%

+ Nợ 821 / Có 3334: (690 – 386,9) x 20% = 60,62

+ K/ c chi phí thuế TNDN: Nợ 911 / Có 821: 60,62

16/ Xác định thặng dư / thâm hụt

Nợ 911 / Có 421: 242,48

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên Lập Báo cáo kết quả hoạt động.

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

Năm……………..

Đơn vị tính:

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm

trước

A

B

C

D

1

2

I

1

Hoạt động hành chính, sự nghiệp

Doanh thu (01=02+03+04)

01

1.763,5

a. Từ NSNN cấp

02

1.175

b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài

03

0

c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại

04

588,5

2

Chi phí (05=06+07+08)

05

1.051,5

a. Chi phí hoạt động

06

784,8

b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài

07

0

c. Chi phí hoạt động thu phí

08

266,7

3

Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05)

09

712

II

Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

1

Doanh thu

10

690

2

Chi phí

11

386,9

3

Thặng dư/thâm hụt (12=10-11)

12

303,1

III

Hoạt động tài chính

1

Doanh thu

20

2

Chi phí

21

3

Thặng dư/thâm hụt (22=20-21)

22

IV

Hoạt động khác

1

Thu nhập khác

30

2

Chi phí khác

31

3

Thặng dư/thâm hụt (32=30-31)

32

V

Chi phí thuế TNDN

40

60,62

VI

Thặng dư/thâm hụt trong năm (50=09+12+22+32-40)

50

954,48

Bài 2: Trích số liệu kế toán của một đơn vị sự nghiệp có thu như sau: (đvt: 1.000đ)

+ TK 111: 200.000

+ TK 112: 440.000

+ TK 152: 160.000

Trong đó 152A: 40.000

152B: 80.000

152C: 40.000

+ TK 141: 18.000

Trong đó: 141M: 12.000

141N: 6.000

+ TK 331: 46.000

Trong đó: 331A ( dư có): 26.000

331B ( dư có ): 48.000

331C ( dư nợ ) 18.000

331D (dư nợ): 10.000

+ TK 211: 450.000

+ TK 214: 18.000

+ TK 131: 54.000

Trong đó 131H ( dư nợ ): 64.000

131K ( dư có): 10.000

+ TK 3382: 120.000

+ TK 3381 ( dư nợ ): 24.000

+ TK 242: 12.000

+ TK 3371: 538.000

+ TK 36611: 432.000

+ TK 36612: 160.000

+ TK 421: 44.000

Các tài khoản khác có số dư hớp lý.

Lập Báo cáo tình hình tài chính .

O CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày…… tháng ..... năm …….

Đơn vị tính: 1.000 đ

STT

Chỉ tiêu

Thuy

Số cuối năm

Số đầu

số

ết

minh

năm

A

B

C

D

1

2

TÀI SẢN

I

Tiền

01

640.000

II

Đầu tư tài chính ngắn hạn

05

0

III

Các khoản phải thu

10

146.000

1

Phải thu khách hàng

11

64.000

2

Trả trước cho người bán

12

28.000

3

Phải thu nội bộ

13

4

Các khoản phải thu khác

14

54.000

IV

Hàng tồn kho

20

160.000

V

Đầu tư tài chính dài hạn

25

0

VI

Tài sản cố định

30

432.000

1

Tài sản cố định hữu hình

31

432.000

- Nguyên giá

32

450.000

- Khấu hao và hao mòn lũy kế

33

(18.000)

2

Tài sản cố định vô hình

35

- Nguyên giá

36

- Khấu hao và hao mòn lũy kế

37

VII

Xây dựng cơ bản dở dang

40

VIII

Tài sản khác

45

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (50= 01+05+10+20+25+30+40+45)

50

1.378.000

NGUỒN VỐN

I

Nợ phải trả

60

1.334.000

1

Phải trả nhà cung cấp

61

74.000

2

Các khoản nhận trước của khách hàng

62

10.000

3

Phải trả nội bộ

63

4

Phải trả nợ vay

64

120.000

5

Tạm thu

65

538.000

6

Các quỹ đặc thù

66

7

Các khoản nhận trước chưa ghi thu

67

592.000

8

Nợ phải trả khác

68

II

Tài sản thuần

70

44.000

1

Nguồn vốn kinh doanh

71

2

Thặng dư / thâm hụt lũy kế

72

44.000

3

Các quỹ

73

4

Tài sản thuần khác

74

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (80=60+70)

80

1.378.000