

































Preview text:
BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài 1: Ta có bảng đơn hình: Phươ Hệ số Cơ sở ng 1 3 3 -3 -1 0 Án x x x x x x 1 2 3 4 5 6 1 x 4 1 4 -1 -1 0 0 1 -1 x 4 0 2 2 1 1 0 5 0 x 3 0 1 2 (2) 0 1 6 B1 f(x) 0 0 -1 -2 [1] 0 0 1 x 11/2 1 9/2 0 0 0 ½ 1 -1 x 5/2 0 3/2 1 0 1 -1/2 5 -3 x 3/2 0 ½ 1 1 0 ½ 4 B2 f(x) -3/2 0 -3/2 -7 0 0 -1/2
Vậy bài toán có phương án cực biên tối ưu x* = ( 11/2, 0, 0, 3/2, 5/2, 0 ) với fmin= -3/2 Bài 2: Ta có bảng đơn hình: Phươ Hệ số Cơ sở ng 1 3 5 2 3 3 Án x x x x x x 1 2 3 4 5 6 3 x 3 1 1 1 1 0 0 2 3 x 2 (2) 0 3 -2 1 0 5 3 x 3 1 0 1 3 0 1 6 B1 F(x) 24 [11] 0 10 4 0 0 3 x 2 0 1 -1/2 2 -1/2 0 2 1 x 1 1 0 3/2 -1 1/2 0 1 3 x 2 0 0 -1/2 (4) -1/2 1 6 B2 F(x) 13 0 0 -13/2 [15] -11/2 0 3 x 1 0 1 -1/4 0 -1/4 -1/2 2 1 x 3/2 1 0 11/8 0 3/8 1/4 1 2 x 1/2 0 0 -1/8 1 -1/8 1/4 4 B3 F(x) 11/2 0 0 -37/8 0 -29/8 -15/4
Vậy bài toán có phương án cực biên tối ưu x* = ( 3/2, 1, 0, ½, 0, 0 ) với fmin = 11/2 Bài 3: Ta có bảng đơn hình: Phươ Hệ số Cơ sở ng 0 -2 2 2 -2 1 Án x x x x x x 1 2 3 4 5 6 -2 x 5 1 1 5 0 1 0 2 2 x 2 (2) 0 3 1 -2 0 4 1 x 5 1 0 1 0 3 1 6 B1 F(x) -1 [3] 0 -5 0 -1 0 -2 x 4 0 1 7/2 -1/2 2 0 2 0 x 1 1 0 3/2 ½ -1 0 1 1 x 4 0 0 -1/2 -1/2 (4) 1 6 B2 F(x) -4 0 0 -19/2 -3/2 [2] 0 -2 x 2 0 1 15/4 -1/4 0 -1/2 2 0 x 2 1 0 11/8 3/8 0 ¼ 1 -2 x 1 0 0 -1/8 -1/8 1 ¼ 5 B3 F(x) -6 0 0 -37/4 -5/4 0 -1/2
Vậy bài toán có phương án tối ưu x*= ( 2, 2, 0, 0, 1, 0 ) với fmin= -6 Bài 4:
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{2x1−x2+x3−5x4=5
3 x 1−3 x 3+6 x 4=3
2 x 1−x 2−x 4 + x 5=2
xj≥ 0( j=1. .5) Xét bài toán phụ:
P(x) = xg+xg →min 1 2
{2x1−x2+x3−5x4+xg=51
3 x 1−3 x 3+6 x 4+ xg=3 2
2 x 1− x 2−x 4+ x 5= 2 xj ≥ g g
0 ( j=1. .5) ; x , x ≥ 0 1 2 Ta có bảng đơn hình: Phươn Hệ số Cơ sở g 1 1 1 3 0 1 1 Án x x x x x xg xg 1 2 3 4 5 1 2 1 xg 5 2 -1 1 -5 0 1 0 1 1 xg 3 (3) 0 -3 6 0 0 1 2 0 x 2 2 -1 0 -1 1 0 0 5 B1 P(x) 8 [5] -1 -2 1 0 0 0 1 xg 3 0 -1 3 -9 0 1 1 0 x 1 1 0 -1 2 0 0 1 0 x 0 0 -1 (2) -5 1 0 5 B2 P(x) 3 0 -1 [3] -9 0 0 1 xg 3 0 (½) 0 -3/2 -3/2 1 1 0 x 1 1 -1/2 0 -1/2 ½ 0 1 0 x 0 0 -1/2 1 -5/2 ½ 0 3 B3 P(x) 3 0 [½] 0 -3/2 -3/2 0 1 x 6 0 1 0 -3 -3 2 1 x 4 1 0 0 -2 -1 1 1 x 3 0 0 1 -4 -1 3 B4 F(x) 13 0 0 0 -12 -5
Vậy bài toán có patu x*=( 4,6,3,0) với fmin= 13 Bài 5:
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{3x1−x2−x3+x4=4
x 1−x 2+ x 3+ x 4+ x 5=1
2 x 1+ x 2+2 x 3+ x 6=6
xj ≥ 0( j=1..6) Xét bài toán phụ:
P(x) = xg1 →min
{3x1−x2−x3+x4+xg=41
x 1−x 2+ x 3+ x 4 + x 5=1
2 x 1+ x 2+2 x 3+ x 6=6
xj ≥ 0 ( j=1. .6) , xg≥ 0 1 Ta có bảng đơn hình: Phươn Hệ số Cơ sở g -5 1 -1 -4 0 0 1 Án x x x x x x xg 1 2 3 4 5 6 1 1 xg 4 3 -1 -1 1 0 0 1 1 0 x 1 (1) -1 1 1 1 0 0 5 0 x 6 2 1 2 0 0 1 0 6 B1 P(x) 4 [3] -1 -1 1 0 0 0 1 xg 1 0 (2) -4 -2 -3 0 1 1 0 x 1 1 -1 1 1 1 0 0 1 0 x 4 0 3 0 -2 -2 1 0 6 B2 P(x) 1 0 [2] -4 -2 -3 0 0 1 x 1/2 0 1 -2 -1 -3/2 0 2 -5 x 3/2 1 0 -1 0 -1/2 0 1 0 x 5/2 0 0 6 1 5/2 1 6 B3 F(x) -7 0 0 4 3 1 0
Vậy bài toán có patu x*= ( 3/2, ½, 0, 0) với fmax= -7 Bài 6 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{2x1+5x2−x3−4x4−2x5=6
2 x 1+2 x 2+4 x 3−2 x 4−x 5=2 −2 x 1+x +
2 7 x 3+2 x 4+ x 6=6
xj ≥0 ( j=1. .6) Xét bài toán phụ : P(x)= xg+ g 1 x → min 2
{2x1+5x2−x3−4x4−2x5+xg=61
2 x 1+2 x 2+4 x 3−2 x 4−x 5+ x g=2 2
−2 x 1+x 2+7 x 3+2 x 4 +x 6=6 xj≥ g g
0 ( j=1. .6 ); x , x ≥ 0 1 2 Phươ Hệ số Cơ sở ng -2 3 3 2 0 0 1 1 Án x x x x x x xg xg 1 2 3 4 5 6 1 2 1 xg 6 2 5 -1 -4 -2 0 1 0 1 1 xg 2 2 (2) 4 -2 -1 0 0 1 2 0 x 6 -2 1 7 2 0 1 0 0 6 B1 P(x) 8 4 [7] 3 -6 -3 0 0 0 1 xg 1 -3 0 -11 (1) 1/2 0 1 1 0 x 1 1 1 2 -1 -1/2 0 0 2 0 x 5 -3 0 5 3 ½ 1 0 6 B2 P(x) 1 -3 0 -11 [1] 1/2 0 0 2 x 1 -3 0 -11 1 (1/2) 0 4 3 x 2 -2 1 -9 0 0 0 2 0 x 2 6 0 38 0 -1 1 6 B3 F(x) 8 -10 0 -52 0 [1] 0 0 x 2 -6 0 -22 2 1 0 5 3 x 2 -2 1 -9 0 0 0 2 0 x 4 0 0 16 2 0 1 6 B4 F(x) 6 -4 0 -30 -2 0 0
Vậy bài toán có patu x*= ( 0, 2, 0, 0, 2) với fmin=6 Bài 7 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{−x1+x2+x3−x4−x5−x6=3
x 1+ x 2+ x 3−x 4−x 5−x 7=2
x 1+ x 2−2 x 3−3 x 4+2 x 5+ x 8=4
xj ≥ 0 (j=1. .8) Xét bài toán phụ : P(x)= xg+ g 1 x → min 2
{−x1+x2+x −3x4−x5−x6+xg=31
x 1+ x 2+ x 3−x 4−x 5−x 7 + xg=2 2
x 1+ x 2−2 x 3−3 x 4+2 x 5+ x 8=4 xj≥ g g
0 ( j =1..8); x , x ≥ 0 1 2 Ta có bảng đơn hình : Hệ Cơ Phươ 3 4 4 5 1 0 0 0 1 1 số sở ng án x g g 1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x x 1 2 1 xg 3 -1 1 1 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 1 xg 2 1 (1) 1 -1 -1 0 -1 0 0 1 2 0 x 4 1 1 -2 -3 2 0 0 1 0 0 8 B1 P(x) 5 0 [2] 2 -2 -2 -1 -1 0 0 0 1 xg 1 -2 0 0 0 0 -1 (1) 0 1 1 0 x2 2 1 1 1 -1 -1 0 -1 0 0 0 x8 2 0 0 -3 -2 3 0 1 1 0 B2 P(x) 1 -2 0 0 0 0 -1 [1] 0 0 0 x7 1 -2 0 0 0 0 -1 1 0 4 x2 3 -1 1 1 -1 -1 -1 0 0 0 x8 1 2 0 -3 -2 3 1 0 1 B3 F(x) 12 -7 0 0 -9 -5 -4 0 0
Vậy bài toán có patu x* =( 0, 3, 0, 0, 0 ) với fmin=12 Bài 8 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{ x1−x2+x4+2x5=16
x 1+ x 2+2 x 3−2 x 5−x 6=35
−2 x 2+2 x 3−4 x = 5 20
xj≥ 0 (j=1..6 ) Xét bài toán phụ :
P(x)= xg+xg →min 2 3
{ x1−x2+x4+2x5=16
x 1+ x 2+2 x 3−2 x 5−x 6+ xg=35 2
−2 x 2+2 x 3−4 x 5+ x g=20 3 xj≥ g g
0 ( j =1..6 ); x , x ≥0 2 3 Ta có bảng đơn hình : Phươ Hệ số Cơ sở ng 2 2 -3 -2 1 0 1 1 Án x x x x x x g g 1 2 3 4 5 6 x x 2 3 0 x 16 1 -1 0 1 2 0 0 0 4 1 xg 35 1 1 2 0 -2 -1 1 0 2 1 xg 20 0 -2 (2) 0 -4 0 0 1 3 B1 P(x) 55 1 -1 [4] 0 -6 -1 0 0 0 x 16 1 -1 0 1 2 0 0 4 1 xg 15 1 (3) 0 0 2 -1 1 2 0 x 10 0 -1 1 0 -2 0 0 3 B2 P(x) 15 1 [3] 0 0 2 -1 0 -2 x 21 4/3 0 0 1 8/3 -1/3 4 2 x 5 1/3 1 0 0 2/3 -1/3 2 -3 x 15 1/3 0 1 0 -4/3 -1/3 3 B3 f(x) -77 -5 0 0 0 -1 1
Ta có : Ta có: {∆6=1 Bài toán không giải được Xj6 ≤ 0
Vậy bài toán không giải được Bài 9 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{ 2x1+2x3+x4=14
5 x 1+ 3 x 2+ x 3−2 x 4 + x 5=62 −2 x 1+2 x + 2 2 x 3+ x 4=16
xj≥ 0( j =1..5) Xét bài toán phụ :
P(x)= xg+xg →min 1 3
{ 2x1+2x3+x4+xg=141
5 x 1+ 3 x 2+ x 3−2 x 4 + x 5=62 −2 x 1+2 x + 2 2 x 3+ x 4=16 xj ≥ g g
0 ( j=1. .5); x , x ≥ 0 1 3 Ta có bảng đơn hình : Phươn Hệ số Cơ sở g 4 2 3 2 0 1 1 Án x x x x x xg xg 1 2 3 4 5 1 3 1 xg 14 2 0 (2) 1 0 1 0 1 0 x 62 5 3 1 -2 1 0 0 5 1 xg 16 -2 2 2 1 0 0 1 3 B1 P(x) 30 0 2 [4] 2 0 0 0 0 x 7 1 0 1 1/2 0 0 3 0 x 55 4 3 0 -5/2 1 0 5 1 xg 2 -4 (2) 0 0 0 1 3 B2 P(x) 2 -4 [2] 0 0 0 0 3 x 7 1 0 1 ½ 0 3 0 x 52 10 0 0 -5/2 1 5 2 x 1 -2 1 0 0 0 2 B3 F(x) 23 -5 0 0 -1/2 0
Vậy bài toán có patu x*=( 0, 1, 7, 0) với fmin=23 Bài 10 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{2x1−x2+x3−2x4+x5=5
3 x 1+ 2 x 2−3 x 3+6 x 4=3
x 1−2 x 2+3 x 3−2 x 4 + x 6=2
xj≥ 0 ( j=1..6) Xét bài toán phụ : P(x)= xg→min 1
{2x1−x2+x3−2x4+x5=5
3 x 1+ 2 x 2−3 x 3+6 x 4 + xg=3 1
x 1−2 x 2+3 x 3−2 x 4 + x 6=2
xj≥ 0( j=1..6); xg ≥ 0 1 Ta có bảng đơn hình : Phươn Hệ số Cơ sở g -3 3 -1 -3 0 0 1 Án x x x x x x xg 1 2 3 4 5 6 1 0 x 5 2 -1 1 -2 1 0 0 5 1 xg 3 3 2 -3 (6) 0 0 1 1 0 x 2 1 -2 3 -2 0 1 0 6 B1 P(x) 3 3 2 -3 [6] 0 0 0 0 x 6 3 -1/3 0 0 1 0 5 -3 x ½ ½ 1/3 -1/2 1 0 0 4 0 x 3 2 -4/3 (2) 0 0 1 6 B2 -f(x) -3/2 3/2 -4 [5/2] 0 0 0 0 x 6 3 -1/3 0 0 1 0 5 -3 x 5/4 1 0 0 1 0 ¼ 4 -1 x 3/2 1 -2/3 1 0 0 ½ 3 B3 -f(x) -21/4 -1 -7/3 0 0 0 -5/4
Vậy bài toán có patu x*= (0, 0, 3/2, 5/4) với fmax=21/4 Bài 11 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{x1+3x2+x3−4x4−2x5=5
2 x 1+2 x 2+2 x 3−2 x 4=2
−2 x 1+x 2+5 x 3−2 x 4+ x 6=4
xj ≥ 0( j=1. .6) Xét bài toán phụ :
P(x)= xg+xg →min 1 2
{x1+3x2+x3−4x4−2x5+xg=51
2 x 1+ 2 x 2+ 2 x 3−2 x 4+ xg=2 2
−2 x 1+ x 2+5 x 3−2 x 4 +x 6=4
xj≥ 0( j =1..6); xg , xg ≥0 1 2 Ta có bảng đơn hình : Phươ Hệ số Cơ sở ng 3 2 1 2 0 0 1 1 Án x x x x x x g g 1 2 3 4 5 6 x x 1 2 1 xg 5 1 3 1 -4 -2 0 1 0 1 1 xg 2 2 (2) 2 -2 0 0 0 1 2 0 x 4 -2 1 5 -2 0 1 0 0 6 B1 P(x) 7 3 [5] 3 -6 -2 0 0 0 1 xg 2 -2 0 -2 -1 -2 0 1 1 0 x 1 1 1 1 -1 0 0 0 2 0 x 3 -3 0 4 -1 0 1 0 6 B2 P(x) 2 -2 0 -2 -1 -2 0 0
Vậy bài toán đã cho không giải được. Bài 12 :
Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{ x1+3x2+x3−4x4−2x5=10
2 x 1+2 x 2+2 x 3−2 x 4+2 x 5+ x 6=4 −4 x −
1 4 x 2+3 x 3+ 8 x 4 +4 x 5+ x 7=15
xj≥ 0 ( j=1..7 ) Xét bài toán phụ : P(x)= xg→min 1
{ x1+3x2+x3−4x4−2x5+xg=101
2 x 1+2 x 2+2 x 3−2 x 4+2 x 5+ x 6=4 −4 x −
1 4 x 2+3 x 3+ 8 x 4 +4 x 5+ x 7=15
xj ≥ 0( j=1. .7) ; xg≥ 0 1 Ta có bảng đơn hình : Phươ Hệ số Cơ sở ng 3 -1 4 -3 1 0 0 1 Án x x x x x x x xg 1 2 3 4 5 6 7 1 1 xg 10 1 3 1 -4 -2 0 0 1 1 0 x 4 2 (2) 2 -2 2 1 0 0 6 0 x 15 -4 -4 3 8 4 0 1 0 7 B1 P(x) 10 1 [3] 1 -4 -2 0 0 0 1 xg 4 -2 0 -2 -1 -5 -3/2 0 1 1 0 x 2 1 1 1 -1 1 ½ 0 0 2 0 x 23 0 0 7 4 8 2 1 0 7 B2 P(x) 4 -2 0 -2 -1 -5 -3/2 0 0
Vậy bài toán không giải được. Bài 13 :
a/Đưa bài toán về dàng chính tắc ta có :
{3x2+2x3−2x4+x5=72
2 x 1−3 x 3+ x 4=60
2 x 1−4 x 2−3 x 3−2 x 4=36
xj≥ 0 ( j =1..5) Xét bài toán phụ :
P(x)= xg+xg →min 2 3
{ 3x2+2x3−2x4+x5=72
2 x 1−3 x 3+ x 4 + xg=60 2
2 x 1−4 x 2−3 x 3−2 x 4+ x g=36 3 xj≥ g g
0 ( j=1..5); x , x ≥0 2 3 Ta có bảng đơn hình : Phươn Hệ số Cơ sở g 4 -6 14 -5/2 0 1 1 Án x x x x x xg xg 1 2 3 4 5 2 3 0 x 72 0 3 2 -2 1 0 0 5 1 xg 60 2 0 -3 1 0 1 0 2 1 xg 36 (2) -4 -3 -2 0 0 1 3 B1 P(x) 96 [4] -4 -6 -1 0 0 0 0 x 72 0 3 2 -2 1 0 5 1 xg 24 0 (4) 0 3 0 1 2 0 x 18 1 -2 -3/2 -1 0 0 1 B2 P(x) 24 0 [4] 0 3 0 0 0 x 54 0 0 2 -17/4 1 5 -6 x 6 0 1 0 ¾ 0 2 4 x 30 1 0 -3/2 ½ 0 1 B3 F(x) 84 0 0 -20 0 0
Vậy bài toán có patu x*=( 30, 6,0,0,54)
b/, ∆ =0mà 4 khôngthu c
ộ J , nên theo phương 4 0
z4 xây dựng được tập phương án tối ưu :
x(θ )= x¿+θ . z4 trong đó : 17
x¿={30,6,0,0,54} ; z4=( −1,− 3 ,0,1, ) v i
ớ 0 ≤ θ ≤8 2 4 4 Suy ra : 17
x( θ)={30,6,0,0,54 } +(−1 ,−3 ,0,1, ) . θ với0≤ θ≤8 2 4 4
Theo đề x =3 ↔6− 3θ=3 => θ=4 . 2 4
Vậy PATU không cực biên với thành phần x2 =3 là : x=(28,3,0,4,71) Bài 14:
a/Đưa bài toán về dạng chính tắc:
{ 2x1+x2−x3+x4=20
−x 1−2 x 2+x 4+x 5=16
2 x 1−2 x 2+ x 3−2 x 4 + x 6=24
xj ≥0 ( j=1. .6) Xét bài toán phụ : P(x)= xg→min 1
{ 2x1+x2−x3+x4+xg=201
−x 1−2 x 2+x 4+x 5=16
2 x 1−2 x 2+ x 3−2 x 4 + x 6=24 xj ≥ g
0 ( j=1. .6) ; x ≥0 1 Ta có bảng đơn hình: Phươn Hệ số Cơ sở g -2 4 -2 7/2 0 0 1 Án x x x x x x xg 1 2 3 4 5 6 1 1 xg 20 (2) 1 -1 1 0 0 1 1 0 x 16 -1 -2 0 1 1 0 0 5 0 x 24 2 -2 1 -2 0 1 0 6 B1 P(x) 20 [2] 1 -1 1 0 0 0 2 x 10 1 1/2 -1/2 1/2 0 0 1 0 x 26 0 -3/2 -1/2 (3/2) 1 0 5 0 x 4 0 -3 2 -3 0 1 6 B2 -f(x) 20 0 ½ -1/2 [1/2] 0 0 -2 x 4/3 1 1 -1/3 0 -1/3 0 1 7/2 x 52/3 0 -1 -1/3 1 (2/3) 0 4 0 x 56 0 -6 1 0 2 1 6 B3 -f(x) 58 0 -19/2 3/2 0 [3] 0 -2 x 10 1 1/2 -1/2 1/2 0 0 1 0 x 26 0 -3/2 -1/2 3/2 1 0 5 0 x 4 0 -3 (2) -3 0 1 6 B4 -f(x) -20 0 -5 [3] -9/2 0 0 -2 x 11 1 -1/4 0 -1/4 0 1/4 1 0 x 27 0 -9/4 0 ¾ 1 ¼ 5 -2 x 2 0 -3/2 1 -3/2 0 1/2 3 B5 -f(x) -26 0 -1/2 0 0 0 -1
Vậy bài toán có patu x*=( 11, 0, 2, 0) với fmax= 26
b/, ∆ =0mà 4 khôngthu c
ộ J , nên theo phương 4 0
z4 xây dựng được tập phương án tối ưu :
x(θ )= x¿+θ . z4 trong đó : 3
x¿={11,0,2,0,27,0} ; z4=(1 ,0, ,1,−3 ,0)v iớ 0≤θ≤36 4 2 4 Suy ra : 3
x( θ)=¿ {11,0,2,0,27,0}+¿ (1 ,0, ,1,− 3 ,0) . θ với0≤θ≤36 4 2 4 Theo đề x =10 4
↔ 0+θ=10 => θ=10 .
Vậy PATU với thành phần x 39 4 =10 là :
x=( 27 ,0,17,10, ,0) 2 2 Bài 15:
a/Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{x1−2x2+2x3−x4+x6=8
x 1+2 x 2+ x 3+ x 4+ x 5=10
2 x 1+ x 2−x 3+ x 7=17
xj ≥ 0 ( j=1. .7) Ta có bảng đơn hình: Phươ Hệ số Cơ sở ng -2 1 2 2 1 0 0 Án x x x x x x x 1 2 3 4 5 6 7 0 x 8 1 -2 2 -1 0 1 0 6 1 x 10 1 2 1 1 1 0 0 5 0 x 15 (2) 1 -1 0 0 0 1 7 B1 F(x) 10 [3] 1 -1 -1 0 0 0 0 x 1/2 0 -5/2 (5/2) -1 0 1 6 1 x 5/2 0 3/2 3/2 1 1 0 5 -2 x 15/2 1 ½ -1/2 0 0 0 1 B2 F(x) -25/2 0 -1/2 [1/2] -1 0 0 2 x 1/5 0 -1 1 -2/5 0 3 1 x 11/5 0 3 0 8/5 1 5 -2 x 38/5 1 0 0 -1/5 0 1 B3 F(x) -63/5 0 0 0 -4/5 0
Vậy bài toán có patu x*=( 38/5, 0, 1/5, 0, 11/5) với fmin= -63/5
b/, ∆ =0mà2khôngthu c ộ J , nên theo phương 2 0
z2 xây dựng được tập phương án tối ưu :
x(θ )=x¿+θ . z2
trong đó : x¿={38/5,0,1/5,0,11/5} ; z2=( 0,1,1,0,−3) v i
ớ 0 ≤θ ≤ 11/15
Suy ra : x( θ)={38/5,0,1/5,0,11/5} + (0,1,1,0,−3) . θ với0≤θ≤11/15
Theo đề x =1/5 ↔θ=1/5 2
Vậy PATU với thành phần x 1 2 8 2 =1/5 là : x=( 38 , , ,0, ) 5 5 5 5 Bài 16:
a/Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{4x1−3x2−x3+2x4+x5=34
2 x 1−2 x 2+ 3 x 3+ x 6=60
2 x 1−2 x 2−3 x 3+ 4 x 4−x 7=32
xj ≥ 0 ( j=1. .7) Xét bài toán phụ : P(x)= xg3→min
{ 4x1−3x2−x3+2x4+x5=34
2 x 1−2 x 2+3 x 3+ x 6=60
2 x 1−2 x 2−3 x 3+ 4 x 4−x 7 + xg=32 3 xj ≥ g
0 ( j=1. .7); x ≥0 3 Ta có bảng đơn hình: Phươ Hệ số Cơ sở ng -3 1 -3 2 0 0 0 1 Án x x x x x x x g 1 2 3 4 5 6 7 x3 0 x 34 4 -3 -1 2 1 0 0 0 5 0 x 60 2 -2 3 0 0 1 0 0 6 1 xg 32 2 -2 -3 (4) 0 0 -1 1 3 B1 P(x) 32 2 -2 -3 [4] 0 0 -1 0 0 x 18 (3) -2 ½ 0 1 0 1/2 5 0 x 60 2 -2 3 0 0 1 0 6 2 x 8 ½ -1/2 -3/4 1 0 0 -1/4 4 B2 -f(x) 16 [4] -2 3/2 0 0 0 -1/2 -3 x 6 1 -2/3 1/6 0 1/3 0 1/6 1 0 x 48 0 -2/3 8/3 0 -2/3 1 -1/3 6 2 x 5 0 -1/6 -5/6 1 -1/6 0 -1/3 4 B3 -f(x) -8 0 2/3 5/6 0 -4/3 0 -7/6
Ta có : Ta có: {∆2=2/3 Bài toán không giải được Xj2 ≤ 0
Vậy bài toán không giải được
b/ Ta có : f(x) ≤18nên=¿−f ( x) ≥−18
Ta suy ra phương án x là tối ưu khi –f(x) = -18
Từ bảng đơn hình thứ 3 ta có phương án cực biên x* = ( 6, 0, 0, 5, 0, 48, 0) với –f(x*) = -8 và phương 1 2
z2=( 2 ,1,0, ,0, ,0)v à ∆2=2 là phư ơng giảmvôhạn 3 6 3 3 Suy ra : 1 2
x( θ )=(6, 0,0, 5, 0, 48, 0)+(2 ,1,0, ,0, ,0) . θ ; θ≥0 là các 3 6 3 phương án của bài toán x∗¿ Ta có –f(x( ¿ θ ¿ ¿=−f ¿ => θ=15
Vậy patu cần tìm là x’ =( 16, 15,0, 15/2) Bài 17 :
a/Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có :
{x1−2x2+2x3−x4=12
2 x 2+ x 3+ x 4+ x 5=10
5 . x1+x 2−x3+x 6=15 2
xj ≥0( j=1. .6) Xét bài toán phụ : P(x)= xg→min 1
{x1−2x2+2x3−x4+xg=121
2 x 2+ x 3+ x 4 + x 5=10
5 .x 1+x2− x3+x 6=15 2 xj≥ g
0( j=1..6 ); x ≥ 0 1 Ta có bảng đơn hình : Phươ Hệ số Cơ sở ng -2 1 2 3/2 1 0 1 Án x x x x x x xg 1 2 3 4 5 6 1 1 xg 12 1 -2 (2) -1 0 0 1 1 0 x 10 0 2 1 1 1 0 0 5 0 x 15 5/2 1 -1 0 0 1 0 6 B1 P(x) 12 1 -2 [2] -1 0 0 0 2 x 6 ½ -1 1 -1/2 0 0 3 1 x 4 -1/2 3 0 3/2 1 0 5 0 x 21 (3) 0 0 -1/2 0 1 6 B2 f(x) 16 [5/2] 0 0 -1 0 0 2 x 5/2 0 -1 1 -5/12 0 -1/6 3 17/1 1 x 15/2 0 3 0 2 1 1/6 5 -2 x 7 1 0 0 -1/6 0 1/3 1 B3 F(x) -3/2 0 0 0 -7/12 0 -5/6
Vậy bài toán có patu x* = ( 7, 0, 5/2, 0, 15/2, 0) với fmin = -3/2
b/ ∆ =0mà2khôngthu c
ộ J , nên theo phương 2 0
z2 xây dựng được tập phương án tối ưu :
x(θ )=x¿+θ . z2
trong đó : x¿=¿ ( 7, 0, 5/2, 0, 15/2, 0); z2=( 0,1,1,0,−3,0) v i
ớ 0≤ θ ≤ 5/2
Suy ra : x( θ)=(7,0,5/2,0,15/2,0) + (0,1,1,0,−3) . θ với0≤θ≤5/2
Theo đề x =1 ↔θ=1 2
Vậy PATU với thành phần x 7 9 2 =1 là :
x=(7,1, ,0, ,0) 2 2 Bài 18:
a/ Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{2x1+3x2−4x3+x5=5
3 x 1+ 2 x 2−x 3−x 6=3
x 1+ x 2−x 4+ x 7=6
xj ≥0 ( j=1..7) Xét bài toán phụ : P(x)= xg2→min
{2x1+3x2−4x3+x5=5
3 x 1+ 2 x 2−x 3−x 6 + xg=3 2
x 1+ x 2−x 4 + x 7=6 xj≥ g
0 ( j=1..7 ) ; x ≥ 0 2 Ta có bảng đơn hình: Phươ Hệ số Cơ sở ng -1 2 0 1 0 0 0 1 Án x x x x x x x g 1 2 3 4 5 6 7 x2 0 x 5 2 3 -4 0 1 0 0 0 5 1 xg 3 (3) 2 -1 0 0 -1 0 1 2 0 x 6 1 1 0 -1 0 0 1 0 7 B1 P(x) 3 [3] 2 -1 0 0 -1 0 0 0 x 3 0 5/3 -10/3 0 1 (2/3) 0 5 -1 x 1 1 2/3 -1/3 0 0 -1/3 0 1 0 x 5 0 1/3 1/3 -1 0 1/3 1 7 B2 -f(x) -1 0 -8/3 1/3 -1 0 [1/3] 0 0 x 9/2 0 5/2 -5 0 3/2 1 0 6 -1 x 5/2 1 3/2 -2 0 1/2 0 0 1 0 x 7/2 0 -1/2 (2) -1 -1/2 0 1 7 B3 -f(x) -5/2 0 -7/2 [2] -1 -1/2 0 0 0 x 53/4 0 5/4 0 -5/2 1/4 1 5/2 6 -1 x 6 1 1 0 -1 0 0 1 1 0 x 7/4 0 -1/4 1 -1/2 -1/4 0 1/2 3 B4 -f(x) -6 0 -3 0 0 0 0 -1
Vậy bài toán có patu x* = ( 6, 0,7/4,0,0, 53/4) với fmax = 6
∆ =0 mà 4 không thu c ộ J , nên theo phương 4 0
z4 xây dựng được tập phương án tối ưu :
x(θ )=x¿+θ . z4 trong đó : 1 5
x¿=(6, 0,7/4,0,0, 53/ 4 ) ; z4=(1,0, ,1,0, )v i ớ 0 ≤θ 2 2 Suy ra : 1 5
x( θ )=(6,0,7 / 4,0,0,53 / 4) + (1,0, ,1,0, ) . θ với0≤θ 2 2 Theo đề x =10 4 ↔θ=10
Vậy PATU không cực biên với thành phần x4 =10 là : 27 153 x=(16,0, ,10,0, ) 4 4
Bài 19: F(x) = 2x1 + x2 + 5x3 -> min
3 x 1+ x 2−x 3≥ 9( 1)
x 1+2 x 2+ x 3 ≤ 5 ( 2) ¿
x 1+2 x 2+2 x 3 ≥ 3(3) j=( ) 1,3 ¿ xj≥ 0 ¿ ¿
a) Bài toán đốối ngẫẫu
F(y) = 9y1 + 5y2 + 3y3 -> max ¿
3 y 1+ y 2− y 3 ≤2 (1' )
y 1+2 y 2+2 y 3 ≤ 1(2 ' )
− y 1+ y 2+2 y 3 ≤ 5(3' )
y 1 ≥0, y 2≤ 0 , y 3 ≥ 0 ¿ ¿ Các c p đốối ng ặ
ẫẫu : x1 ≥ 0↔ (1’)
x2 ≥ 0 ↔ (2’)
x1 ≥ 0 ↔ (3’) (1) ↔ y1 ≥ 0 (2) ↔ y ≤ 0 2 (3) ↔ y3 ≥ 0
b) X0 = (3,0,0) đốối v i bài toán ớ - Vecto X0 th a mãn t ỏ ẫốt c các r ả àng bu c c ộ a bài t ủ oán nên X0 là: PA c a bài toán : ủ
{9≥93≤53≥3 - PA x0 th a mãn ch ỏ n r ặ àng bu c (1), (3) v ộ
à x2 = 0, x3 = 0 trong đó có 3 ràng bu (1), (3) và x ộ 3
≥ 0 là độc lập => x0 là PACB suy biêốn -
Giả sử x0 là PATG c a bài to ủ
án, do x0 thỏa mãn ràng bu c (2), x ộ 1 = 3 > 0 nên m i ph ọ ng án tốối ươ u cư a bài toán đ ủ
ốối ngẫẫu (nêốu có) ph i th ả a mãn y ỏ 2 ≤ 0 và (1’) Tức là thỏa mãn h ph ệ ng trình sau ươ { y2=0
3 y 1+ y 2+ y 3= { y2=0 2 y 3=2−3 y 1 HPT trên có nghi m t ệ ng quát là y = (y ổ 1, 0, 2-3y1) Y1 ϵ R . Th các nghi ử m này vào c ệ ác ràng bu c còn l ộ i cạ a b
ủ ài toán đốối ngẫẫu, ta có: 3 (2’) y ≥ 1 + 2(2-3y1) ≤ 1 y 1 5 (3’) -y ≥− 1 1 + 2(2-3y1) ≤ 5 y 1 7 y ≥ 1 0 2 3 y 1 ≥ 0 2 y ) 3 ≥ 0 y ≤ (y= − 1 2 3 → y 1 ≤ 3 3 2 Vecto y = (y ( y ,0,2−3 y ) ả ộ ủ ≤ y 1 ≤ 1, 1 1 Tm tẫốt c các ràng bu
c c a bài toán đốối ngẫẫu khi 5 3 Nên x0 là ph ng án tốối ươ u c ư a bài toàn dã cho ủ - T p ph ậ ng án tốối ươ u c ư a bài toán đ ủ ốối ngẫẫu Y =
{y= (y ,0,2−3 y )|,(3 ≤ y 1≤2/3) 1 5
Bài toán đốối ngẫẫu có 2 PACB tốối u là: ư 3 1 - Khi y 1=3 ta có PACB y1 =( , 0, ¿ 5 5 5 2 - Khi y ta có PACB y2 (2 1 = , 0,0) 3 3 Bài 20: a)
f ( x)=4 x 1+12 x 2−16 x 3 →min
{ x1−3x3≥−6(1')
x 1+3 x 2−4 x 3 ≥−2(2' )
x 2−x 3 ≤ 4 (3' )
f ( y)=−6 y 1−2 y 2+4 y 3 → max
{ y1+y2=4(1')
−3 y 1+ y 2+ y 3=12(2')
−4 y 2− y 3=−16(3' )
y 1 ≥0 , y 2≥ 0 , y 3≤ 0 C p ràng ặ bu c đốối ng ộ ẫẫu
y 1 ≥ 0 ↔(1)
y 2 ≥ 0 ↔(2)
y 3 ≤ 0 ↔(3) b) Vecto x=(− ) 1,1,1
Thay Vecto x vào bài toán ban đẫầu: {−4≥−6 −2 ≥−2 0≤ 4 Vecto x = (-1,1,1) là ph ng án, x th ươ a mãn ch ỏ t r
ặ àng bu c (2) nên x khống là ộ ph ng án CB ươ Gi sả X là ph ử ng án t ươ ốối u, X th ư a mãn l ỏ ng r ỏ àng bu c (1), (3) thì m ộ i ph ọ ng án tốối ươ u y c ư a bài ủ toán đốối ngẫẫu ph i ả th a mãn ỏ
{y1=0→y2=4=¿y=(0,4,0) y 3=0 Y0 th a mãn t ỏ ẫốt c rằầng bu ả c cộa bài t
ủ oán đốối ngẫẫu nên x là ph ng án tốối ươ u ư Bài 21:
f (x )=x 1+ 4 x 2+ px 3→ max a)
f (y )=10 y 1− y 2 →min
{3y1−y2≥1(1')
4 y 1+ y 2 ≥ 4( 2' )
4 y 1+ y 2 ≥ p (3') Hai bài toán có c p r
ặàng bu c đốối ngẫẫ ộ u
x 1 ≥ 0↔(1 ' )
x 2 ≥ 0↔( 2' )
x 3 ≥ 0 ↔(3 ' )
b) Thay vecto X = (2,1,0) vào bài toán gốốc {10=10 −1=−1
Ta thẫốy x th a mãn bài toá ỏ n gốốc X là ph ng án c ươ a bài t ủ oán gốốc G a s ỉ x là patu c ử a bài toán g ủ ốốc Ta thẫốy x th a mãn l ỏ
ng 2 rb vêầ dẫốu nên theo đ ỏ nh lí 2 đốối n ị gẫẫu ta có h : ệ {3y1−y2=1 8 → y (5 , ) 4 y 1+ y 2=4 7 7 Thay y vào các rb còn l c
ạ a bài toán đn thẫốy th ủ a mãn nên suy y là patu. ỏ Đ y là patu khốn ể
g suy biêốn thì (3’) 4y1 + y2 > p p<4 Theo đ nh lí 1 ta s ị
uy ra x là patu c a bài toán. ủ 8 V i p< 4, P ớ
ACBTU duy nhẫốt y’ = ( 5 , ) thỏa mãn l ng ỏ
(3’) => PATU c a bài toán gốốc t ủ h a mãn ỏ 7 7
{3x1+4x2+4x3=10
−x 1+x 2+ x 3=−1 -> {x1=2 x 2=1 x 3=0 x 3=0
Đẫy là PACBTU duy nhẫốt c a bài toán gốốc ủ Bài 22
f (x )=6 x 1+ 3 x 2+ x 3+2 x 4 → min −x − 1
3 x 2+2 x 3+5 x 4 ≥−16 (1) ¿∗¿ ¿
3 x 1+ x 2−4 x 3−x 5 ≤10 (2) ¿ ¿
7 x 1+3 x 3−2 x 4=0 ¿ ¿ Bài toán đốối ngẫẫu
f (y )=−16 y 1+10 y 3−2 y 4 → max
{−y1+7y2+3y3+2y4≤6(1')
−3 y 1+ y 3+2 y 4 ≤ 3(2' )
2 y 1+ 3 y 2−4 y 3 ≤1( 3')
5 y 1−2 y 2−6 y 4 ≤ 2 (4' )
− y 3 ≤ 0(5' )
y 1 ≥ 0 , y 3 ≤ 0 , y 4 ≤ 0 Bài toán có 8 c p rà ặ ng bu c đốối ng ộ
ẫẫy (i) (-) (i’) v i i=(1,….,8) ớ Gi i bài toán gốốc b ả ằầng ph ng pháp đ ươ n hình ơ P = x2y + x4y => min
{x1+3x2−2x3−5x4+x6=16
7 x 1+ 3 x 3−2 x 4+ xy=0 2
3 x 1+ x 2−4 x 3−x 5+ x 7=10 −2 x −
1 2 x 2+6 x 4−x 8+ x y =2 4 xj ≥ 0( j=1,8) HS CS PA 6 3 1 2 0 0 0 0 1 1 X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 X8 xy xy 2 4 0 X6 16 1 3 -2 -5 0 1 0 0 0 0 1 xy 0 (7) 0 3 -2 0 0 0 0 1 0 2 0 X7 10 3 1 -4 0 -1 0 1 0 0 0 1 xy 2 -2 -2 0 6 0 0 0 -1 0 1 4 P 2 [5] -2 3 4 0 0 0 -1 0 0 0 X6 16 0 3 -17/7 -33/7 0 1 0 0 0 0 X1 0 1 0 3/7 -2/7 0 0 0 0 0 0 X7 10 0 1 -37/7 6/7 -1 0 1 0 0 1 xy 2 0 -2 6/7 (38/7) 0 0 0 -1 1 4 P 2 0 -2 6/7 [38/7] 0 0 -1 0 0 X6 337/19 0 24/19 -32/19 0 0 1 0 -33/38 6 X1 2/19 1 -2/19 (9/19) 0 0 0 0 -1/19 0 X7 184/19 0 25/19 - 0 -1 0 1 3/19 103/19 2 X4 7/19 0 -7/19 3/19 1 0 0 0 -7/38 F(x) 26/19 0 -83/19 [41/19] 0 0 0 0 -13/19 0 X6 163/9 32/9 8/9 0 0 0 1 0 -19/18 1 X3 2/9 19/9 -2/9 1 0 0 0 0 -1/9 0 X7 98/9 103/9 1/9 0 0 -1 0 1 -4/9 2 X4 1/3 -1/3 -1/3 0 1 0 0 0 -1/6 F(x) 8/9 -41/9 -35/9 0 0 0 0 0 -4/9 Từ bảng ta có
∆ k ≤ 0 ∀k ∈ J . Nên bài toán đã cho có ph ng án tốối ươ u x* = ư ¿ 89 ( 2 1 163 98 0,0, , , 0, .
, 0) và f ( x ) min ¿¿ 9 3 9 8 b) X* là ph ng án tốối ươ u c ư a bài toán gốốc ủ 2 1 163 98 X¿=( 0,0, , ,0, . , 0) 9 3 9 8
Thay X* vào bài toán gốốc
−x 1−3 x 2+2 x 3+5 x 4 ≥−16( 1) ¿∗¿ ¿ ¿
¿ 3 x 1+x 2−4 x 3−x 5≤ 10( 2) ≥−16 0=0
7 x 1+3 x 3−2 x 4=0(¿2 x 1+2 x 2−6 x 4 ≤−2 (3 ) ¿(¿ ) {139−8≤10 9 −3 ≤−2 ¿ X* th a mãn ỏ rằầng bu c l ng ộ (1), ỏ (2), (3) thì m i ph ọ ng ư án ơ tốối u c ư a bài ủ
toán đốối ngẫẫu ph i ả th a ỏ mãn {y1=0 y 3=0→ y 2= 67 y 4=0 6 Y* = (0, ,0,0) 7 X* th a mãn ch ỏ t ràng bu ặ c (**) nên X* khống là P ộ ACB
Y* khống là PACB nhưng là PATU và PACBTU Bài 23
f (x )=18 x 1+13 x 2+5 x 3→ min
{x1+x2≥−1(1)3
3 x 1+5 x 2 ≥2 (2)
3 x 1+ 3 x 3 ≥2 (3)
x 1+2 x 2 ≥− 1 ( 4) 3
9 x 1+8 x 2+ x 3 ≥ 6 (5)
Ta có bài toán đốối ngẫẫu −1 f (y )=
y 1+2 y 2+2 y 3− 1 y 4 +6 y 5 → max 3 3
{y1+3y2+3y3+y4+9y5=18(1')
y 1+ 5 y 2+2 y 4+8 y 5=13 (2')
3 y 3+ y 5=5(3') Các ràng bu c c ộ p ặ
y 1 ≥ 0 (¿) (1 )
y 2 ≥ 0 ↔(2)
y 3 ≥ 0 ↔(3 )
y 4 ≥ 0 ↔( 4)
y 5 ≥ 0 ↔(5 )
a) Vecto x=( 2 ,0,0) 3
Thay vecto X vào bài toán gốốc
{2≥−1(1)332≥2(2)2≥2(3)2≥−1(4)336≥6(5) Vecto X th a mãn tẫốt c ỏ các r ả àng bu c: ộ PA X th a mãn ch ỏ t (2), (3), (5) ặ PA X th a mãn l ỏ n ỏ g (1), (4)
X là PACB khống suy biêốn - Giả sử X là PATU và th a ỏ mãn l ng ỏ (1), (4) nên m i ọ PATU c a ủ bài toán đ ng ươ nhiên th a ỏ mãn. ¿ y 1= y 4=0
3 y 2+3 y 3+9 y 5=18 5 y 2+ 8 y 5=13 3 y 3+ y 5=5 ¿ ¿ 9 13
→ y∗¿(0,0, ,0, ) 8 8 Y0 th a mãn tẫốt c ỏ các r ả àng bu c c ộ a bài toán => y ủ o là patu c a bài toán ủ
Nên theo đ nh lí1 đốối ng ị
ẫẫu thì x = (2 ,0,0)là PATU củabàitoángốc 3 b) T p P ậ ATU c a BT ủ ĐN 9 13
y={y0=(0,0, ,0, )} 8 8 Y0 th a mãn ch ỏ t 3 rb chính và 3 r ặ
b vêầ dẫốu => y0 là patu c c
ự biên suy biêốn c a bài toán. ủ c/ Tìm tẫp ph ng án tốối ươ u c ư a bài to ủ án gốốc. PATU Y0 c a B ủ TĐN th a mãn l ỏ ng y ỏ 3
≥ 0 , y 5 ≥ 0 M i P ọ ATU c a bài toán gốố ủ c th a mãn ỏ { 3x1+3x3=2 −x 3 →{x1=23
9 x 1+8 x 2+ x 3=6 x 2=x 3
→ x=(2−x3, x3,x3) 3 Các PATU c a bài toán g ủ ốốc ph i th ả a mãn ỏ các ràng bu c còn l ộ i ạ
Thay x=( 2−x 3,x 3,x 3) vàocác ràngbuộccònl iạta đư cợx 3≥0 3
2 −x 3,x 3,x 3 V y t ậ p P ậ ATU c a bài toán g ủ ốốc là 3
x={¿với x 3≥ 0 } Bài 24: a/Bài toán đối ngẫu: g(y) = 20.y1 + 16.y2 max { y1≤1(1)
2 y 1+ y 2≤ 1( 2)
2 y 1−2 y 2=1 (3)
−3 y 1+2 y 2=2(4 ) y 1 ≤0 (5) y 2 tùy ý (6)
Các cặp ràng buộc đối ngẫu: x ≥ 0 ↔(1) x ≥ 0 ↔(2)
x 1+2 x 2+2 x 3−3 x 4 ≤20 ↔(5 ) Ta có từ (3) và (4) suy 1 2 ra {y1=−3−7 y 2= 2 => y* =( -3, -7/2)
Thay y* vào các ràng buộc còn lại của bài toán đối ngẫu thấy thõa
mãn nên suy ra y* là phương án tối ưu của bài toán
Nên theo định lí 1 Đối Ngẫu thì suy ra bài toán gốc giải được.
Ta thấy y* thõa mãn lỏng ràng buộc (1), (2),(5) nên theo định lí 2 Đối
Ngẫu thì bài toán gốc có patu x* thỏa mãn chặt các ràng buộc tương ứng nên ta có hệ : { x1=0x2=0
x 1+2 x 2+2 x 3−3 x 4=20
x 2−2 x 3+2 x 4=16 { x1=0x2=0 x 3=−44 x 4=−36
=> x* = (0, 0, -44, -36) là phương án cực biên tối ưu của bài toán gốc. Bài 25 : a/Bài toán đối ngẫu : g(y) = 3y1 + y2 + 2y3 min
{−y1+y2+2y3≥3(1) y 1−2 y 2=1(2)
2 y 1+ 3 y 2+ y 3 ≤−2(3) y 1≤ 0 (4) y 2 ≤ 0(5) y 3 ≤ 0(6)
Các cặp ràng buộc đối ngẫu: x ≥ 0 ↔(1) x ≥ 0 ↔(3)
−x 1+x 2+2 x 3≥ 3 ↔(4 ) 1 3
x1−2x 2+3x 3≥1↔(5)
2x 1+x3≥ 2↔(6) b/
Từ (2) suy ra y1 = 1+ 2y2 thay vào (1) và (3) ta được :
{−y2+2y3≥4
7 y 2+ y 3 ≤−4
Nhân cả 2 vế của bpt số 1 với 7, nhân cả 2 vế của bpt số 2 với -1,
sau đó cộng 2 bất phương trình lại ta được: y3 32 ≥ 13
Mâu thuẫn với đề bài nên suy ra bài toán đối ngẫu không giải được. Bài 26: a/ Bài toán đối ngẫu: g(y) = 7y1 – 4y2 + 5y3 max
{y1−2y2+3y3≤−8(1)
y 2− y 3 ≤ 6(2)
−2 y 1− y 2+2 y 3=4 (3 )
y 1+3 y 2−6 y 3 ≤5 ( 4) y 1≤ 0 ( 5) y 2 tùy ý y 3 ≥ 0 ( 6)
Các cặp ràng buộc đối ngẫu: x ≥ 0 ↔(1) x ≥ 0 ↔(2) 1 2 x 4≥0(4)
x 1−2 x 3+ x 4 ≤7 ↔( 5)
3 x1−x 2+2x 3−6 x 4≥ 5↔(6)
b/ Thay xo vào các ràng buộc của bài toán thấy thỏa mãn nên suy ra
xo là phương án của bài toán.
Ta thấy xo thỏa mãn chặt 3 ràng buộc chính và 2 ràng buộc về dấu
nên xo là phương án cực biên tối ưu suy biến của bài toán.
c/ Ta thấy x0 thỏa mãn lỏng ràng buộc về dấu: x1 =3 ≥0 nên bài
toán đối ngẫu pải chặt ràng buộc tương ứng suy ra ta có hệ:
{y1−2y2+3y3=−8 { y1 − y 2=8 y 1+28
2 y 1− y 2+2 y 3=4 y 3=5 y 1+16
=> y* = ( y1, 8y1+28, 5y1 +16) vào các ràng buộc còn lại của bài
toán đối ngẫu ta được điều kiện: −16 ≤ y1≤−2 5
=> y* là tập phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu
Phương án có thành phần y1 = -3 là y’ = (-3, 4, 1) Bài 27 : a/Bài toán đối ngẫu : g(y) = -10y1 +3y2 +5y3 max {2y1−y2=−4
− y 1+3 y 2+2 y 3=1 y 2+2 y 3=−4
4 y 1+2 y 2− y 3=3 −5 y 1+ y = 3 2 y 1≤ 0(1) y 2≥ 0(2) y 3 ≤ 0(3)
Các cặp ràng buộc đối ngẫu:
2 x −x 2+4 x 4−5 y 5≤−10 ↔(1)
−x 1+3 x +x 3+2 x 4 ≥3 ↔(2) 1 2
2x2+2x3- x 4+x 5≤5(3)
b/ Tập phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu là: y* = (-1, 2,-3) Bài 28: a/ Bài toán đối ngẫu: g(y)= -27y1 -4y2 +17y3 max
{−2y1+y2+y3≤−2(1)
y 1−2 y 2+3 y 3 ≤19 (2 )
− y 1−2 y 2+ y 3 ≤5(3 )
3 y 1− y 3 ≤ 3 (4)
2 y 1+3 y 2≤ 1 (5 ) y 1 ≥ 0 (6 ) y 2 ≤ 0 (7 ) y 3 ≥ 0 (8 )
Các cặp ràng buộc đối ngẫu:
x 1 ≥ 0↔( 1)
x 2 ≥ 0↔( 2)
x 3 ≥ 0 ↔( 3)
x 4 ≥ 0↔(4)
x 5 ≥ 0 ↔( 5)
−2 x 1+x 2− x 3+3 x 4+2 x 5 ≥−27 ↔(6)
x 1−2 x 2−2 x 3+3 x 5 ≤−4 ↔(7)
x 1+3 x 2+ x 3−x 4 ≥ 17 ↔( 8)
b/ Thay y vào các ràng buộc của bài toán đối ngẫu => y là phương án của bài toán
Ta thấy y thỏa mãn chặt ràng buộc(1) và(3) nên suy ra y là phương
án tối ưu không cực biên
c/ Đưa bài toán về dạng chính tắc ta có:
{2x1−x2+x3−3x4−2x5+x6=27
−x 1+2 x 2+2 x 3−3 x − 5 x = 7 4
x 1+3 x 2+ x 3−x 4−x 8=17
x ≥ 0 ( j=1. .8) j Xét bài toán phụ:
P(x) = xg+xg →min 2 3
{2x1−x2+x3−3x4−2x5+x6=27
−x 1+2 x 2+2 x 3−3 x 5−x 7 + xg=4 2
x 1+3 x 2+ x 3−x 4−x 8+ x g=17 3 x ≥ g g
0 ( j =1..8 ); x , x ≥ 0 j 2 3 Ta có bảng đơn hình: Phương -2 19 5 3 1 0 0 0 1 1 Hệ số Cơ sở án x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 g g x2 x3 0 x6 27 2 -1 1 -3 -2 1 0 0 0 0 1 g 4 -1 (2) 2 0 -3 0 -1 0 1 0 x2 1 g 17 1 3 1 -1 0 0 0 -1 0 1 x3 Bảng 1 P(x) 21 0 [5] 3 -1 -3 0 -1 -1 0 0 0 x6 29 3/2 0 2 -3 −7/ 2 1 −1/2 0 || 0 0 x2 2 −1/2 1 1 0 −3/ 2 0 −1/2 0 || 0 1 g 11 5/2 0 -2 -1 (9/2) 0 3/2 -1 || 1 x3 Bảng 2 P(x) 11 5/2 0 -2 -1 [9/2] 0 3/2 -1 || 0 0 x6 338/9 31/9 0 4/9 −34/9 0 1 2/3 −7/ 9 19 x / 2 17/3 1/3 1 1/3 −1/ 3 0 0 0 −1 3 1 x −2/ 9 5 22/9 (5/ 9) 0 −4/9 −2/9 1 0 1/3 Bảng3 f(x) 991/9 [80/ 9] 0 8/9 −86/9 0 0 1/3 −59/9 0 x / / −12/5 −31/5 / 6 112 5 0 0 16 5 1 −7 5 3/5 19 x2 21/5 0 1 (3/5) −1/ 5 −3/5 0 −1/ 5 −1/ 5 -2 x / 1 22/5 1 0 −4/5 −2/ 5 9/5 0 3/5 −2 5 Bảng 4 f(x) 71 0 0 [8] -6 -16 0 -5 -3 0 x / / / 6 0 0 −16 3 0 −4 3 -3 1 −1 3 5/3 3 x / 3 7 0 5/3 1 −1 3 -1 0 -3 -3 -2 x / 1 10 1 4/3 0 −2 3 1 0 1/3 −2/ 3 Bảng 5 f(x) 1 0 −50/3 0 −8/ 3 -6 0 −29/3 −23/3
Vậy bài toán có patu x* = ( 10, 0, 7, 0, 0) với fmin = 1
d/ Ta thấy x* thỏa lỏng 2 ràng buộc về dấu nên theo định lí 2 đối
ngẫu thì bài toán đối ngẫu có pa y* thỏa mãn chặt các ràng buộc
tương ứng nên ta có hệ :
{−2y1+y2+y3=−2
− y 1−2 y 2+ y 3=5
=> y* = (3y2+7, y2, 5y2 + 12) với −7 3 ≤ y 2 ≤ 3 2 Bài 29:
Đưa bài toán về dạng chính tắc:
{ 3x1+2x2−2x3+x5=72
−3 x 2+x 3+2 x 4=60 −4 x −
1 3 x 2−2 x 3+2 x 4=36
x ≥ 0( j =1..5) j Xét bài toán phụ:
P(x) = xg+ xg→min 2 3
{ 3x1+2x2−2x3+x5=72
−3 x 2+ x 3+ 2 x 4 + x g=60 2
−4 x 1−3 x 2−2 x 3+2 x 4 + xg=36 3 x ≥ g g
0( j=1. .5 ); x , x ≥ 0 j 2 3 Ta có bảng đơn hình: Phươ Hệ số Cơ sở ng -6 14 -5/2 4 0 1 1 Án x x x x x xg xg 1 2 3 4 5 2 3 0 x 72 3 2 -2 0 1 0 0 5 1 xg 60 0 -3 1 2 0 1 0 2 1 xg 36 -4 -3 -2 (2) 0 0 1 3 B1 P(x) 96 -4 -6 -1 [4] 0 0 0 0 x 72 3 2 -2 0 1 0 5 1 xg 24 (4) 0 3 0 0 1 2 0 x 18 -2 -3/2 -1 1 0 0 4 B2 P(x) 24 [4] 0 3 0 0 0 0 x 54 0 2 -17/4 0 1 5 -6 x 6 1 0 3/4 0 0 1 4 x 30 0 -3/2 1/2 1 0 4 B3 F(x) 84 0 -20 0 0 0
Vậy bài toán có patu x* =( 6, 0, 0, 30, 54) với fmin = 84
b/ Thay xo vào các ràng buộc của bài tóan thấy thỏa mãn nên xo là phương án của bài toán.
Ta thấy xo thỏa mãn chặt 2 ràng buộc chính và 1ràng buộc về dấu, ta có hệ : ¿
−3 x 2+x 3+2 x 4=60
−4 x 1−3 x 2−2 x 3+2 x 4=36 x 2=0 ¿ ¿
=> x0 là phương án tối ưu không cực biên của bài toán c/ Bài toán đối ngẫu: g(y)= 72y1 +60y2 +36y3 max
{ 3y1−4y3≤−6(1)
2 y 1−3 y 2−3 y 3 ≤14 (2)
−2 y 1+ y 2−2 y 3 ≤− 5 (3) 2
2 y 2+2 y 3 ≤ 4 (4 ) y 1 ≤ 0(5)
Các cặp ràng buộc đối ngẫu:
x 1 ≥ 0↔( 1)
x 2 ≥ 0↔( 2)
x 3 ≥ 0 ↔( 3)
x 4 ≥ 0↔(4)
3 x 1+2 x 2−2 x 3 ≤ 72↔(5 )
Ta có xo thỏa mãn lỏng ràng buộc về dấu và 1 ràng buộc chính nên
theo định lí 2 đối ngẫu thì bài toán đối ngẫu có pa y* thỏa mãn chặt
các rb tương ứng, ta có hệ: { y1=0
−3 y 1−4 y 3=−6 2 y 2+2 y 3=4
{y1=01y2=2y3=32
=> y* = (0, ½, 3/2 ) là tập phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu.
Ta thấy y* thỏa mãn chặt 1 ràng về dấu và 3 ràng buộc chính nên y*
là phương án cực biên suy biến duy nhất của bài toán đối ngẫu.