Bài tập Chương 5 Lý thuyết hành vi người sản xuất - Thẩm định giá | Trường Đại Học Công Đoàn

Câu 1: Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) là công cụ để đo độ dốc của a. Đường ngân sách b. Đường bàng quan c. Đường đồng lượng d. Đường đồng phí Câu 2: Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó a. Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi b. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm c. Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định d. Có ít nhất 1 yếu tố đầu vào cố định và 1 yếu tố đầu vào biến đổi. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Trường:

Đại học Công Đoàn 205 tài liệu

Thông tin:
23 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Chương 5 Lý thuyết hành vi người sản xuất - Thẩm định giá | Trường Đại Học Công Đoàn

Câu 1: Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) là công cụ để đo độ dốc của a. Đường ngân sách b. Đường bàng quan c. Đường đồng lượng d. Đường đồng phí Câu 2: Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó a. Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi b. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm c. Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định d. Có ít nhất 1 yếu tố đầu vào cố định và 1 yếu tố đầu vào biến đổi. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

41 21 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|47205411
lOMoARcPSD|47205411
CHƢƠNG 5: LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƢỜI SN XUT
PHN 1: CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: T l thay thế k thut cn biên (MRTS) là công cụ để đo độ dc ca
a. Đường ngân sách
b. Đường bàng quan
c. Đường đồng lượng
d. Đường đồng phí
Câu 2: Trong kinh tế hc, ngn hn là thi k sn xuất trong đó
a. Tt c các yếu tố đầu vào đều thay đổi
b. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
c. Tt c các yếu tố đầu vào đều cố định
d. Có ít nht 1 yếu tố đầu vào cố định và 1 yếu tố đầu vào biến đổi
Câu 3: Trong kinh tế hc, dài hn là khong thi gian
a. Tt c các yếu tố đầu vào đều có th biến đổi
b. Hãng có th thuê tt cả lao động mà hãng muốn, nhưng không đủ thời gian để
mua thêm các thiết b
c. Hãng có th mun xây dng một nhà xưởng lớn hơn, nhưng không làm được
điều đó
d. Hãng có th tối đa hoá lợi nhun ca mình
Câu 4: Hàm sn xut cho biết
a. Hiu sut theo quy mô
b. S thay thế ln nhau gia các yếu t sn xut
c. Số lượng đầu ra tối đa có thể thu được t các kết hợp đầu vào
d. Số lượng đầu ra có th có vi mc chi phí ti thiu
Câu 5: Trong dài hạn, bài toán tìm phƣơng án sản xut tối ƣu là
a. Tối đa hoá sản lượng đầu ra vi mức chi phí xác định
b. Ti thiu hoá chi phí sn xut vi mc sản lượng đầu ra xác định
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 6: La chọn đầu vào tối ƣu trong sản xut dài hn nhm ti thiu hoá
chi phí đạt đƣợ c khi
a. =
b. MRTS =
c. >
d. >
1
lOMoARcPSD|47205411
e. Cả câu a và b đều đúng
Câu 7: Hàm sn xut ngn hn ca mt hãng mô t
a. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô sn xuất thay đổi, lượng
lao động thay đổi
b. Chi phí ti thiểu để sn sut ra một lượng đầu ra cho trước
c. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi vi
quy mô nhà máy cố định
d. Người qun lý hãng ra quyết định như thế nào
Câu 8: Trong ngn hn, khi sản lƣợng càng tăng, loại chi phí nào sau đây
càng nh
a. Tng chi phí bình quân
b. Chi phí cố định bình quân
c. Chi phí cn biên
d. Chi phí biến đổi bình quân
Câu 9: Hàm sn xut Q = 2K + L là hàm
a. Hiu suất tăng theo quy mô
b. Hiu sut gim theo quy mô
c. Hiu suất không đổi theo quy mô
d. Chưa xác định được
Câu 10: Các hàm sn xut Q = 5K + 3L, Q = K
0,7
L
0,5
là nhng hàm s lần lƣợt có
a. Hiu suất không đổi, tăng theo quy mô
b. Hiu suất không đổi, gim theo quy mô
c. Hiu suất tăng, giảm theo quy mô
d. Hiu sut giảm, tăng theo quy mô
e. Hiu suất tăng, tăng theo quy mô
Câu 11: Mi quan h gia sn phm cn biên của lao động (MP
L
) và chi phí
cn biên (MC) là
a. Chi phí cn biên dc xung khi sn phm cn biên dc xung
b. Chi phí cn biên dc xung khi sn phm cn biên dc lên
c. Chi phí cn biên bằng lương chia cho sản phm cn biên (MC = )
d. Chi phí cận biên không đổi nhưng sản phm cn biên dc xung
e. Không cầu nào đúng
Câu 12: Năng suất bình quân của lao động (AP
L
) là
a. Số lao động chia cho sn phm
b. Sự thay đổi của lao động chia cho sự thay đổi ca sn phm
c. S sn phm chia cho số lao động
d. Sự thay đổi ca tng sn phm chia cho sự thay đổi của lao động
e. Tng chi phí biến đối chia cho sản lượng
Câu 13: Sn phm cn biên ca một đầu vào là
a. Chi phí cn thiết để thuê thêm một đơn vị đầu vào
2
lOMoARcPSD|47205411
b. Chi phí cn thiết để sn xut thêm một đơn vị sn phm
c. Thay đổi ca tng sn phm khi có thêm một đơn vị đầu vào
d. Sản lượng chia cho số đầu vào s dng trong quá trình sn xut
e. Không câu nào đúng
Câu 14: Độ dc của đƣờng đồng lƣợng là
a. Hng s
b. Gim dn
c. Tăng dần
d. Cả a, b, c đều đúng
e. Cả a, b, c đều sai
Câu 15: Nế u tt c các yếu tố đầu vào đều tăng 8%, sản lƣợng đầu ra tăng 5%
thì đây là hàm sản xut có
a. Hiu suất không đổi theo quy mô
b. Hiu suất tăng dần theo quy mô
c. Hiu sut gim dn theo quy mô
d. Tng chi phí gim
e. Không câu nào đúng
Câu 16: Doanh nghip sn xuất 6 đơn vị s n phm tng chi phí 25
nghìn đồng, chi phí cn biên của đơn vị th 7 3 nghìn đồng. Vy tng chi
phí bình quân của 7 đơn vị
a. 4 nghìn đồng
b. 3 nghìn đồng
c. 25 nghìn đồng
d. 28 nghìn đồng
Câu 17: Doanh nghi p sn xuất 4 đơn vị s n phm tng chi phí 175
nghìn đồng chi phí biến đổi bình quân 25 nghìn đồng. Vy chi phí c
định ca doanh nghip là
a. 25 nghìn đồng
b. 100 nghìn đồng
c. 75 nghìn đồng
d. 175 nghìn đồng
Câu 18: Để sn xuất ra 10 đơn vị sn phm, tng chi phí ca doanh nghip
là 100 nghìn đồng, chi phí cn biên của đơn vị th 11 là 4,5 thì
a. Tng chi phí của 11 đơn vị sn phm là 104,5
b. Chi phí bình quân của 11 đơn vị sn phm là 9,5
c. Chi phí bình quân của 11 đơn vị là 10
d. u a và b đúng
Câu 19: Khong cách theo chiu dc giữa đƣờng chi phí biến đổi bình
quân và chi phí bình quân
a. Chi phí cn biên
b. Chi phí cố định bình quân
c. Chi phí cố định
3
a. Tng doanh thu tr tng chi phí kế toán
b. Tng doanh thu tr tng chi phí kinh tế
c. Li nhun kế toán cng vi chi phí kinh tế
d. Không câu nào đúng
Câu 34: Doanh nghip s n xuất đƣợc 400 đơn vị sn phẩm nhƣng chỉ bán
đƣợc 350 đơn vị. Chi phí s n xuất bình quân 30 nghìn đồng. Giá bán 35
nghìn đồng/đơn vị. Tng li nhun ca doanh nghip là
a. 12.000 nghìn đồng
b. 250 nghìn đồng
c. 12.250 nghìn đồng
d. Không câu nào đúng
Câu 35: Nếu đƣờng chi phí cn biên nằm phía trên đƣờng chi phí biến đổi
trung bình thì khi sản lƣợng tăng lên điều nào dƣới đây là đúng
a. Tng chi phí trung bình gim xung
b. Chi phí cn biên gim
c. Chi phí biến đổi bình quân gim
d. Chi phí biến đổi bình quân tăng
e. Không có câu nào đúng
Câu 36: Doanh thu cn biên là
a. Thay đổi ca tổng doanh thu do bán thêm được một đơn vị sn phm
b. Thay đổi ca tng doanh thu do s dng thêm một đơn vị đầu vào là lao động
c. Thay đổi ca tng doanh thu chia cho thay đổi ca tng sản lượng
d. Tng doanh thu chia cho số đơn vị sn phm
e. Câu a và c
Câu 37: Chi phí ca hãng khi mc sản lƣợng đầu ra bng 0
a. Là chi phí cố định ca hãng trong ngn hn và bng 0 trong dài hn
b. Luôn bng 0 trong c ngn và dài hn
c. Là chi phí cố định trong c ngn và dài hn
d. Là chi phí biến đổi trong c ngn và dài hn
e. Không câu nào đúng
Câu 38: Trong ngn hn, chi phí cn biên có mi quan h
a. Ngược chiu vi sn phm cn biên của lao động
b. Cùng chiu vi sn phm cn biên của lao động
c. Ngược chiu vi sn phm bình quân của lao động
d. Cùng chiu vi sn phm bình quân của lao động
Câu 39: Tt cả các đƣờng chi phí bình quân đều có dng hình ch U, ngoi tr
a. Chi phí biến đổi bình quân
b. Chi phí bình quân
c. Chi phí cố định bình quân
d. Không câu nào đúng
Câu 40: Chi phí cố định bình quân có đặc điểm
6
lOMoARcPSD|47205411
a. Dc xung t trái qua phi
b. Dc lên t trái qua phi
c. Nm ngang song song vi trc hoành
d. Có hình ch U
e. Không câu nào đúng
Câu 41: Nhận định nào sau đây đúng
a. Nếu chi phí cn biên bng tng chi phí bình quân thì chi phí bình quân đạt cc
tiu
b. Nếu chi phí cn biên bng tng chi phí bình quân thì chi phí cận biên đạt cc
tiu
c. Nếu chi phí cn biên bng tổng chi phí bình quân thì chi phí bình quân đạt
cc đại
d. Nếu chi phí cn biên bng tng chi phí bình quân thì chi phí cn biên đạt cc
đại
e. Không câu nào đúng
Câu 42: Tại điểm mà MR = 15 và MC = 12, để tăng lợi nhun doanh nghip cn
a. Tăng sản lượng
b. Gim sản lượng
c. Gi nguyên sản lượng
d. Gim giá và gim sản lượng
e. Không câu nào đúng
Câu 43: Trong trƣờng hp P là mt hng s
a. Để tăng doanh thu doanh nghiệp nên tăng sản lượng
b. Để tăng doanh thu doanh nghiệp nên gim sản lượng
c. Không tìm được mc sản lượng để doanh thu ln nht
d. Câu a và c
e. Không câu nào đúng
Câu 44: Đƣờng AVC nằm phía dƣới đƣờng ATC vì
a. AVC + AFC = ATC
b. ATC VC = AFC
c. ATC AFC = VC
d. ATC + AVC = TC
e. Không câu nào đúng
Câu 45: Tại điểm kết hợp đầu vào sn xut tối ƣu
a. Độ dc của đường đồng lượng bằng độ dc của đường đồng phí
b. T l thay thế k thut cn biên (MRTS) bng t l gia hai mc giá của đầu
vào tương ứng
c. Hãng ti thiu hoá chi phí sn sut cho mt mc sản lượng nhất định
d. Hãng tối đa hoá sản lượng vi mức chi phí xác định
e. Tt cả đều đúng
f. Không câu nào đúng
7
lOMoARcPSD|47205411
Câu 46: Nếu sn phẩm tăng từ 10 đến 15 làm cho tng chi phí tăng từ 100$ lên
200$, chi phí cn biên ca mi sn phm trong 5 sn phẩm tăng thêm này là
a. 10$
b. 20$
c. 25$
d. 30$
Câu 47: Nếu AVC tăng thì MC phải
a. Gim
b. Không thay đổi
c. Nhỏ hơn AVC
d. Lớn hơn AVC
e. Không câu nào đúng
Câu 48: Khi năng suất bình quân của lao động (AP
L
) cực đại trong ngn hn thì
a. AVC
min
b. ATC
min
c. VC tăng
d. VC gim
e. MC tăng
Dùng thông tin sau để tr li các câu 49 và 50
Có quan h sản lượng (Q) vi tng chi phí (TC) ca mt doanh nghiệp như sau:
Sản lượng
0 1 2 3 4
Tng chi phí
20 30 42 58 80
Câu 49: Chi phí cố định ti mc sản lƣợng Q = 4 là
a. 20
b. 80
c. 22
d. Không câu nào đúng
Câu 50: Chi phí biến đổi trung bình (AVC) ti mc sản lƣợng Q = 4
a. 20
b. 22
c. 15
d. Không câu nào đúng
8
lOMoARcPSD|47205411
PHN 2: BÀI TP
I. Bài tp gii mu:
Bài 1: (Hàm sn xut Cobb-Douglass)
Gi s hàm sn xut với hai đầu vào là vốn hay tƣ bản (K) và lao động (L)
ca mt hãng có dạng nhƣ sau: Q = K
0,5
L
0,75
1. Tính h s co dãn ca Q theo K và theo L
2. Tính MP
K
, MP
L
3. Xác định t l thay thế k thut cn biên gia K và L
L i gi i:
1. Tính h s co dãn ca Q theo K
Ta có công th c tính h s co dãn c ủa Q theo K như sau:
=Q’
K
.
=
0,5. L
0,75
. K
-0,5
.
= 0,5
Tương tự: = 0,75
2. Tính MP
K
, MP
L
MP
K
= Q’
K
= 0,5. L
0,75
. K
-0,5
MP
L
= Q’
L
= 0,75. K
0,5
. L
-0,25
3. Xác định t l thay thế k thut cn biên gia K và L
MRTS = =
Bài 2: (Hiu sut tăng, giảm, không đổi theo quy mô)
Các hàm sn xuất sau đây phản ánh hiu suất tăng, giảm hay không đổi theo
quy mô?
1. Q=3K+2L
2. Q =
3. Q = 4K
0,6
L
0,8
L i gi i:
Để xem xét tính hiu suất theo quy mô, ta làm như sau:
- Tăng cả hai đầu vào K và L lên n lnsản lượng đầu ra tăng > n lần
Hiu suất tăng dần theo quy mô
- Tăng cả hai đầu vào K và L lên n lnsản lượng đầu ra tăng < n lần
Hiu sut gim dn theo quy mô
- Tăng cả hai đầu vào K và L lên n lnsản lượng đầu ra tăng = n lần Hiu
suất không đổi theo quy mô
1. Q=3K+2L
f(tK, tL) = t.3K + t.2L = t(3K + 2L) = t.Q = t. f(K,L)
Hàmsn xut trên ca doanh nghip phn ánh hiu suất không đổi theo quy mô
2. Q == K
0,5
L
0,5
Đây là hàm sản xut dng Cobb-Douglas
9
lOMoARcPSD|47205411
Ta có α = 0,5 và β = 0,5 (α + β) = 1 Hàm sn xut này ca doanh
nghip phn ánh hiu suất không đổi theo quy mô
3. Q = 4K
0,6
L
0,8
Đây là hàm sản xut dng Cobb-Douglas
Ta có α = 0,6 và β = 0,8 (α + β) > 1 Hàm sn xut này ca doanh
nghip phn ánh hiu suất tăng dần theo quy mô
Bài 3: (Năng suất bình quân, năng suất cn biên, quy luật năng suất cn biên
gim dn)
Cho bng s liu sau v hoạt động sn xut hàng hoá X trong ngn hn
Lao động (L)
Tng sn phm (Q)
Năng suất bình quân
Năng suất cn
(đơn vị: gi)
(đơn vị: kg)
của lao động
biên của lao động
(AP
L
)
(MP
L
)
0 0
1000
50.000
2000 120.000
3000 180.000
4000 200.000
5000 200.000
6000 180.000
1. Tính năng suất cận biên và năng suất bình quân của lao động
2. Hàm sn xut này có phn ánh quy luật năng suất cn biên gim dần đối vi
lao động không? Ti sao?
L i gi i:
1. Tính năng suất cận biên và năng suất bình quân của lao động
Lao động (L)
Tng sn phm (Q)
Năng suất bình quân
Năng suất cn
(đơn vị: gi)
(đơn vị: kg)
của lao động
biên của lao động
(AP
L
=
)
(MP
L
=
)
0 0
-
-
1000
50.000
50
50
2000 120.000 60
70
3000 180.000 60
60
10
lOMoARcPSD|47205411
4000 200.000 50 20
5000 200.000 40 0
6000 180.000 30 -20
2. Quá trình sn xut này cho thấy năng suất cận biên đối với lao động gim dn
t gi lao động 2000. Mỗi đơn vị lao động được s dụng tăng thêm trong quá trình
sn sut mang li sự gia tăng sản lượng nhỏ hơn những đơn vị lao động trước đó.
Bài 4: (Mi quan h gia các ch tiêu v chi phí)
Mt doanh nghip sn xut hàng hoá X hàm chi phí cn biên MC = 2Q + 5
(trong đó, Q là sản lượng tính bằng nghìn đơn vị). Chi phí cố định ca doanh nghip
100 triệu đồng
1. Viết phương trình các đường: chi phí biến đổi (VC), tng chi phí (TC), chi
phí biến đổi trung bình (AVC), tng chi phí trung bình (ATC)
2. mc sản lượng nào thì chi phí biến đổi trung bình đạt giá tr nh nht? Giá
trnh nhất đó là bao nhiêu?
3. mc sản lượng nào thì tổng chi phí trung bình đạt giá tr nh nht? Giá tr
nh nhất đó là bao nhiêu?
4. Vẽ đồ th minh ho các kết qu trên
L i gi i:
1. Viết phương trình các đường chi
phí: MC=2Q+5VC=Q
2
+5Q
AVC= =Q+5
TC=VC+FC=Q
2
+5Q+100
ATC= =ATC+AFC=Q+5+
2. AVCmin tại điểm mà MC cắt AVC, nghĩa là:
MC = AVC
2Q+5 =Q+5
Q = 0 AVC
min
= 5
Vy, ti mc s ản lượng Q = 0 thì chi phí biến đổi trung bình đạt giá tr nh
nht và có giá tr là AVC
min
= 5
3. ATC
min
tại điểm mà MC cắt ATC, nghĩa là:
MC = ATC
2Q+5 =Q+5+
Q = 10 ATC
min
= 25
Vy, ti mc sản lượng Q = 10 thì chi phí biến đổi trung bình đạt giá tr nh
nht và có giá tr là ATC
min
= 25
11
lOMoARcPSD|47205411
4. Đồ th minh ho
Chi
phí
MC
ATC
ATC
min
AVC
25
10
AVC
min
=5
0
Q
Bài 5: (Phương án sản xut tối ưu – La chn kết hợp đầu vào tối ưu)
Mt doanh nghi p có hai y ếu tđầu vào K và L để sn xut hàng hoá X.
Biết rng doanh nghiệp này đã chi ra một khon tiền là C = 15.000 để mua hai
yếu t này với giá tƣơng ng P
K
= 600 P
L
= 300. Hàm sn xuất đƣợc
cho bi Q = 2K (L- 2).
1. Xác định hàm năng suất cn biên ca vn (MP
K
) và của lao động (MP
L
)
2. Xác định t l thay thế k thut cn biên gia K và L
3. Tìm phương án sản xut tối ưu để doanh nghip sn xut ra mc sản lượng
ti đa? Tính mức sản lượng tối đa đó.
4. Doanh nghip mun sn xuất ra 900 đơn vị hàng hoá, hãy tìm phương án sản
xut tối ưu để có chi phí ti thiu? Tính mc chi phí ti thiểu đó.
L i gi i:
1. Xác định hàm năng suất cn biên ca vn (MP
K
) và của lao động
(MP
L
) Q=2KL4K
MP
K
=Q’
K
=2L-4
MP
L
= Q’
L
= 2K
2. Xác định t l thay thế k thut cn biên gia K và L
MRTS= = =
3. Phương án sản xut tối ưu thoả mãn 2 điều kin:
12
lOMoARcPSD|47205411
{
Thay các giá tr vào pt (1) và (2), ta có:
{
T (3) và (4) 2K + 2 = 50 2K 4K = 48
K = 12 và L = 26
Q = 2K (L - 2) = 2.12.24 = 576
Vậy phương án sản xut tối ưu là kết hp s dụng K = 12 và L = 26 để có th
sn xut ra mc sản lượng tối đa với mức chi phí cho trước. Lúc này mc sản lượng
tối đa là Q = 576
4. Phương án sả n xu t t ối ưu lúc này phải thoả mãn 2 điều kin.
{
Thay các giá tr vào ta có:
{
Thay (1’) vào (3’) ta có:
2K(2K+22)=900
4K
2
= 900 K = 15 và L = 32
Lúc này C = 15 . 600 + 32 . 300 = 18.600
Vậy phương án sản xut tối ưu kết hp s dụng K = 15 L = 32 để
th sn xut ra 900 đơn vị hàng hoá vi mc chi phí ti thiu. Lúc này chi phí ti
thiu là C = 18.600
Bài 6: (Nguyên tc tối đa hoá lợi nhuân: tiếp cận theo phương pháp cận biên)
Bảng dƣới đây có những thông tin v tình trng thu và chi ca mt hãng:
Sản lượng (Q)
Giá (P) Tng chi phí (TC)
(đơn v/tun)
(USD) (USD)
10 40
150
13
lOMoARcPSD|47205411
20 35
350
30 33
620
40 30
920
50 24
1320
1. Tính chi phí cn biên (MC) và doanh thu cn biên (MR) ca hãng?
2. mc sản lượng nào thì li nhun ca hãng là tối đa?
3. mc sản lượng nào thì doanh thu ca hãng là tối đa?
4. Hãy tính mc li nhun mi mc sản lượng?
L i gi i:
Áp dng các công thức để tính toán, ta có kết quả như bảng sau:
Tng doanh thu: TR = P x Q
Li nhuận: Π = TR – TC
Doanh thu cn biên: MR =
Chi phí cn biên: MC = =
Q
P TC TR
Π
MR MC
10 40
150
400
250 -
-
20 35
350
700
350
30 20
Q*=30
33
620
990
370
29 27
40 30
920
1200
280
21 30
50 24 1320
1200
-120 0
40
Li nhun tối đa ở mc sản lượng Q* = 30 đơn vị/tun vì MR gn vi MC nht
MR > MC.
Tng doanh thu tối đa ở mc sản lượng Q = 50 đơn vị/tun vì MR = 0
Bài 7: (Nguyên tc tối đa hoá lợi nhun: tiếp cận theo phương pháp tổng
doanh thu và tng chi phí)
Mt doanh nghip có hàm cu và hàm tổng chi phí như sau:
P = 45 0,5Q
TC=Q
3
-8Q
2
+57Q+1
14
lOMoARcPSD|47205411
Tìm mc sản lượng Q để doanh nghiệp đạt li nhun tối đa?
Li gii:
Xây dng hàm li nhuận: Π = TR – TC
TR = P x Q = (45 0,5Q) x Q = 45Q 0,5Q
2
Π =TR–TC=45Q0,5Q
2
(Q
3
-8Q
2
+57Q+1)
Π =-Q
3
+7,5Q
2
-12Q-1
Hàm Π đạt giá tr cực đại khi Π’
Q
= 0 và Π’’
Q
< 0
Ta có:
Π’
Q
=-3Q
2
+15Q12=0
(1)
Q = 1 và Q = 4
Π’’
Q
=-6Q+15<0
(2)
Phương trình (2) chỉ tho mãn khi Q = 4
Lúc này: Π = - Q
3
+ 7,5Q
2
-12Q-1=7
Vì vy, doanh nghip sẽ đạt li nhun tối đa ở mc sản lượng Q = 4, khi đó lợi nhun
Πmax = 7
Bài 8: (Tối đa hoá lợi nhun, li nhun ràng buc)
Mt doanh nghip có hàm cu và hàm tổng chi phí như sau:
P=150,6Q
TC = 0,4Q
2
+ 6Q + 20
Hãy xác định sản lượng tối ưu (Q), giá bán (P), lợi nhuận (Π) khi hãng theo đuổi
các mc tiêu:
1. Tối đa hoá lợi nhun
2. Tối đa hoá doanh thu
3. Đạt doanh thu càng nhiu càng tt với điều kin ràng buc là không b l
L i gi i:
P=150,6QMR=151,2Q
TC=0,4Q
2
+6Q+20MC=0,8Q+6
1. Li nhun tối đa khi thoả mãn điều kin: MR = MC
15 1,2Q = 0,8Q + 6 Q* = 4,5 và P = 12,3
TR = 55,35 và Π
max
= 0,25
2. Doanh thu tối đa khi thoả mãn điều kin: MR =
0 15 1,2Q = 0 Q = 12,5 và P = 7,5
TR
max
= 93,75 và Π = - 63,75
3. Với điều kin ràng buc không b lỗ, ta có: Π =
0 Π=TR–TC=0
Π = (15 0,6Q) x Q (0,4Q
2
+ 6Q + 20) = 0
Π=15Q–0,6Q20,4Q
2
-6Q-20=0
Hay -Q
2
+9Q20=0
Q
2
9Q + 20 = 0, có 2 nghim:
Q=4,P=12,6TR=50,4
15
lOMoARcPSD|47205411
Q=5,P=12TR=60
Vy, hãng s la chn sn xuất Q = 5 đơn vị sn phm và s bán mc giá P
= 12 để doanh thu đạt được nhiu nht có th (TR = 60) mà không b l.
Bài 9: (Ảnh hưởng ca thuế ti li nhun ca doanh nghip)
Mt hãng có hàm cu là P = 150 Q và hàm tng chi phí là TC = Q
2
+ 10Q +
30 (trong đó, P là giá tính bằng USD/đơn vị sn phm và Q là sản lượng tính bng
nghìn đơn vị).
1. Viết phương trình MR và MC
2. Hãng s chn mc giá và sản lượng nào để tối đa hoá lợi nhun? Tính li
nhun ln nht mà hãng có thể thu được.
3. Nếu hãng phi chu mt khon thuế là 8USD/đơn v sn phm thì quyết định
sản lượng và giá bán của hãng như thế nào?
4. Nếu hãng phi chu mt khon thuế cố định là 1000USD thì thuế này có nh
hưởng gì đến quyết định sản lượng và giá bán ca hãng? Gii thích ti sao?
5. Vẽ đồ th minh ho các kết qu trên
L i gi i:
1. Viết phương trình MR và
MC MR = TR’
Q
= 150 2Q
MC=TC’
Q
=2Q+10
2. Li nhun tối đa khi thoả mãn điều kin: MR = MC
150 2Q = 2Q + 10 Q* = 35 và P* = 115
TR = P x Q = 35 x 115 = 4025 (USD),
TC = Q
2
+ 10Q + 30 = 1605(USD)
Π
max
= TR TC = 2420 (USD)
3. Khi hãng phi chu thuế thì khon thuế này được coi là mt khon chi phí ca
doanh nghip.
Ta có: TCsau thuế = TCtrƣớc thuế + thuế
Khi hãng phi chu mt khon thuế là 8USD/đơn vị sn phm thì thuế mà hãng
phi chu lúc này là: thuế = 8Q
Lúc này tng chi phí ca hãng (TCt1)là:
TC
t1
= Q
2
+ 10Q + 30 + 8Q = Q
2
+ 18Q + 30
MC
t1
= 2Q + 18
Li nhun tối đa khi thoả mãn điều kin: MR = MC
150 2Q = 2Q + 18 Q
1
= 33 và P
1
= 117
TR = P x Q = 33 x 117 = 3861 (USD),
TC = Q
2
+ 18Q + 30 = 1713(USD)
Π
max
= TR TC = 2148 (USD)
4. Khi hãng phi chu mt khon thuế cố định là 500USD thì thuế mà hãng phi
chu lúc này là: thuế = 1000
Lúc này tng chi phí ca hãng (TC
t2
)là:
TC
t2
= Q
2
+ 10Q + 30 + 500 = Q
2
+ 10Q + 1030
MC
t2
= 2Q + 10 = MC
Li nhun tối đa khi thoả mãn điều kin: MR = MC
150 2Q = 2Q + 10 Q
2
= Q* = 35 và P
2
= P* = 115
16
lOMoARcPSD|47205411
TR = TR(Q*) = 4025 (USD), TC
= TC(Q*) + T = 2605 (USD)
Π
max
= TR TC = 1420 (USD) (Giảm 1 lượng đúng bằng T = 1000)
Vy thuế c định s không làm thay đổi giá bán s ản lượng bán ra ca
doanh nghip (vì không làm ảnh hưởng đến VC, nên không làm thay đổi MC).
Ch có tng li nhun s giảm đi một khoản đúng bằng T = 1000
5. Vẽ đồ th
P
MCt1
117
115
MC
10
0
33 35
Q
MR
II. Bài tp t gii
Bài 10: Các hàm sn xut sau th hin công ngh sn xut có hiu suất
tăng, giảm hay không đổi theo quy mô?
1. Q=5L+6K
2. Q = L
1/2
K
1/3
3. Q = 3LK
1/2
Bài 11: Mt hãng sn xut hàng hoá A hàm s n xut Q = 100K
0,5
L
0,5
. Mt
hãng sn xut hàng hoá B hàm sn xut Q = 100K
0,7
L
0,3
. Trong đó Q số
sn phẩm đƣợc sn xut ra/tun, K là s giờ tƣ bản/tun, L là số lao động/tun.
1. Nếu c hai hãng s dng cùng một lượng lao động bng số lượng tư bản
(bng X) thì hãng nào s to ra nhiu sn phẩm hơn?
2. Gi s s giờ tư bản b gii hn là 10 giờ máy, nhưng lao động thì có th thay
đổi. Tính sn phm cn biên của lao động ca hai hãng
3. Các hàm sn xut này biu th hiu suất tăng, giảm hay không đổi theo quy mô?
17
lOMoARcPSD|47205411
Bài 12: Hàm sn xut mt sn phẩm đƣợ c cho bi Q = 50KL. N ếu giá ca
vn 100 nghìn đồng/ngày giá c ủa lao động 25 nghìn đồng/ngày . Vy
chi phí ti thiểu để sn xuất ra 5000 đơn vị sn phm là bao nhiêu?
Bài 13: Gi s mt hàm sn xu ất đƣợc cho bi Q = f(K,L) = K.L2, và giá ca
vn 10 nghìn đồng giá ca lao động 15 nghìn đồng. Kết hp nào giữa lao
động và vốn để ti thiu hoá chi phí ca vic sn xut ra mt đầu ra nhất định?
Bài 14: Doanh nghip X hàm sn xuất Q = 10KL. Giá các đầu vào lần
lƣợt là P
K
= 80$/tun và P
L
= 40$/tun
1. Tính các ch s MP
L
và MP
K
2. Nếu doanh nghip mun sn xuất Q = 4500 đơn vị sn phm/tun thì doanh
nghip s phải thuê bao nhiêu lượng lao động vốn để ti thiu hoá chi phí? (Tìm
phương án sản xut tối ưu). Tính chi phí ti thiểu đó.
3. Vi tng chi phí sn xut là 4.000$ thì doanh nghip s phi thuê bao nhiêu
lượng lao động và vốn để tối đa hoá sản lượng? Tính mc sản lượng tối đa đó.
Bài 15: Cho bng s liu sau:
Sn
Tng
Chi phí Chi phí
Chi phí Chi phí
Tng
Chi phí
lƣợng
chi phí
cố định
biến đổi
cố định
biến đổi chi phí
cn biên
(Q) (TC)
(FC)
(VC)
bình
bình bình
(MC)
quân quân quân
(AFC)
(AVC) (ATC)
1
72 12
-
2
8
3
10
4
27
5
7
6
26
7
18
8
22
9
38
10 24
1. Điền vào nhng ô trng bng trên
2. Nhn xét v mi quan h gia MC và ATC, AVC. Chng minh nhận định này
18
lOMoARcPSD|47205411
Bài 16: Cho hàm tng chi phí TC = 3Q
2
+ 20Q + 300
1. Viết phương trình biểu din tng chi phí bình quân (ATC), chi phí biến đổi
bình quân (AVC), chi phí cố định bình quân (AFC), chi phí cn biên (MC)?
2. Chi phí bình quân ti thiểu đạt được mc sản lượng nào?
3. Chi phí biến đổi bình quân ti thiểu đạt được mc sản lượng nào?
Bài 17: Mt hãng có hàm tng chi phí trong ngn hn là
TC = Q
3
2Q
2
+ 5Q + 225 (trong đó TC: $, Q: kg)
1. Viết phương trình đường AFC, AVC, ATC, MC ca hãng
2. Xác định mc ti thiu ca chi phí biến đổi bình quân(AVC) và chi phí cn
biên (MC).
3. Nếu mc tin công trên thị trường là w = 100$/tuần, xác định giá tr ln nht
ca sn phm cn biên của lao động (MP
L
)?
Bài 18: Mt hãng có các hàm chi phí là: MC = 2Q + 1 và FC = 100
1. Viết phương trình biểu din chi phí biến đổi (VC), chi phí biến đổi bình quân
(AVC), chi phí bình quân (ATC), chi phí cố định bình quân (AFC)?
2. Chi phí bình quân ti thiểu đạt được mc sản lượng nào? Giá tr ti thiểu đó
là bao nhiêu?
3. Chi phí biến đổi bình quân ti thiểu đạt được mc sản lượng nào? Giá tr ti
thiểu đó là bao nhiêu?
4. Vẽ đồ th minh ho các kết qu
Bài 19: Một hãng có phƣơng trình đƣờng cu là: P = 15 0,05Q và hàm chi
phí TC = 0,02Q
2
+ Q + 40
1. Viết phương trình biểu diễn các đường: VC, AVC, FC, AFC, ATC, TR,
MR và MC?
2. Xác định sản lượng, giá bán để hãng tối đa hoá lợi nhun?
3. Hãy chng t rằng đối vi hãng, chiến lược tối đa hoá doanh thu khác vi
chiến lược tối đa hoá lợi nhun?
4. Nếu mc giá bán cao nhất quy định cho mt sn phm là P = 9 thì li
nhun ca hãng sẽ thay đổi như thế nào?
5. Vẽ đồ th minh ho các kết qu trên
Bài 20: Một hãng có phƣơng trình đƣờng cu là Q = 120 4P. Chi phí biến
đổi trung bình AVC = 3Q + 4 và chi phí cố định FC = 25
1. Viết phương trình biểu diễn các đường: VC, ATC, TR, MR và MC?
2. Quyết định ca doanh nghiệp để tối đa hoá lợi nhun? Tính li nhun ln nht
đó.
3. Hãng sẽ đặt mức giá nào để:
a. Tối đa hoá doanh thu
b. Tối đa hoá doanh thu vi li nhun ràng buc là 14
4. Nếu hãng phi chu thuế t = 13/sn phm thì quyết định ca hãng sẽ như thế
nào? Tính s phân chia thuế giữa người tiêu dùng và người sn xut.
5. Vẽ đồ th
19
lOMoARcPSD|47205411
PHẦN 5: ĐÁP ÁN
A. Câu hi trc nghim
1c
2d
3a
4c
5c
6e
7c
8b
9c
10a
11c 12c 13c 14d 15c
16a
17c 18d
19b
20d
21d
22e 23c
24a
25a 26b 27a
28e
29b
30b
31d 32f 33b
34b
35d
36e
37a
38a
39c 40a
41a 42a
43d
44a
45e 46b
47d
48a
49a 50c
Bài 10:
1. Hiu suất không đổi theo quy mô
2. Hiu sut gim dn theo quy mô
3. Hiu sut tăng dần theo quy mô
Bài 11:
1. Nếu c hai hãng s dng cùng một lượng lao động bng số lượng tư bản (bng
X) thì sản lượng hai hãng to ra là bng nhau và bng 100X
Q
A
= 100K
0,5
L
0,5
= 100X
0,5
X
0,5
= 100X
Q
B
= 100K
0,7
L
0,3
= 100X
0,7
X
0,3
= 100X
2. Sn phm cn biên ca hai hãng là:
MP
L(A)
= 0,5.100.10
0,5
L
-0,5
= 50.10
0,5
L
-0,5
MP
L(B)
= 0,3.100.10
0,7
L
-0,7
= 30.10
0,7
L
-0,3
3. Các hàm sn xut này biu th hiu suất không đổi theo quy mô (Hàm Coob-
Douglass) :
Bài 12:
K = 5, L = 20, C = 1000 nghìn đồng
Bài 13:
=
Bài 14:
1. MP
L
= 10K và MP
K
= 10L
2. K = 15, L = 30 và C = 2400
3. K = 25, L = 50 và Q = 12.500
Bài 15:
1.
Sn
Tng
Chi phí Chi phí
Chi phí Chi phí
Tng
Chi phí
lƣợng
chi phí
cố định
biến đổi
cố định
biến đổi chi phí
cn biên
(Q) (TC)
(FC)
(VC)
bình
bình bình
(MC)
20
lOMoARcPSD|47205411
quân quân quân
(AFC)
(AVC) (ATC)
1
72
60
12
60 12 72
-
2
80
60
20 30 10 40
8
3
90
60
30 20
10
30 10
4
108
60
48 15 12
27
18
5
130
60
70
12 14 26 22
6
156
60
96 10 16 26
26
7
186
60
126
8,57
18
26,57 30
8
220
60
160
7,5
20
27,5
34
9
258
60
198
6,6
22
28,6
38
10
300
60
240
6
24 30 42
2. MC đi qua điểm cc tiu ca AVC: Ti mc sản lượng Q = 3 thì AVC = MC
= 10, và tại điểm này AVC đạt giá tr ti thiu
MC đi qua điểm cc tiu ca ATC: Ti mc sản lượng Q = 6 thì ATC = MC
= 26, và tại điểm này ATC đạt giá tr ti thiu
Bài 16:
1. Phương trình các đường chi phí được viết dưới dng:
VC = 3Q
2
+ 20Q
AVC=
= 3Q
+ 20
FC = 100 AFC=
ATC =
=AVC+AFC=3Q+20+
MC = TC’
Q
= VC’
Q
= 6Q + 20
2. ATC
min
đạt được khi MC = ATC
6Q+20=3Q+20+ 3Q=
Q = 10 và ATC
min
= 40
3. AVCmin đạt được khi MC = AVC
6Q + 20 = 3Q + 20 Q = 0 và AVC
min
= 20
Bài 17:
1. Phương trình các đường chi phí được vi ết dưới dng:
VC== Q
3
2Q
2
+5Q AVC= == Q
2
2Q+5
21
lOMoARcPSD|47205411
FC = 225 AFC=
ATC =
=AVC+AFC= Q
2
2Q+5+
MC = TC’
Q
= VC’
Q
= Q
2
4Q + 5
2.
AVC
min
= 2 Q = 3
MC
min
= 1
Q = 2
3.
MC =
MP
L
=
MC
min
= 1 MP
Lmax
= 100
Bài 18:
1. Phương trình các đường chi phí là:
VC=Q
2
+Q
AVC= =Q+1
FC = 100
AFC=
ATC= =AVC+AFC=Q+1+
2. ATC
min
đạt được khi MC = ATC
Q = 10 và ATC
min
= 21
3. AVCmin đạt được khi MC = AVC
Q = 0 và AVC
min
= 1
4. Vẽ đồ th
22
| 1/23

Preview text:

lOMoARcPSD|47205411 lOMoARcPSD|47205411
CHƢƠNG 5: LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƢỜI SẢN XUẤT
PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) là công cụ để đo độ dốc của

a. Đường ngân sách b. Đường bàng quan
c. Đường đồng lượng
d. Đường đồng phí
Câu 2: Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó
a. Tt c các yếu tố đầu vào đều thay đổi
b. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
c. Tt c các yếu tố đầu vào đều cố định
d. Có ít nht 1 yếu tố đầu vào cố định và 1 yếu tố đầu vào biến đổi
Câu 3: Trong kinh tế học, dài hạn là khoảng thời gian
a. Tt c các yếu tố đầu vào đều có th biến đổi
b. Hãng có th thuê tt cả lao động mà hãng muốn, nhưng không đủ thời gian để
mua thêm các thiết b
c. Hãng có th mun xây dng một nhà xưởng lớn hơn, nhưng không làm được điều đó
d. Hãng có th tối đa hoá lợi nhun ca mình
Câu 4: Hàm sản xuất cho biết
a. Hiu sut theo quy mô
b. S thay thế ln nhau gia các yếu t sn xut
c. Số lượng đầu ra tối đa có thể thu được t các kết hợp đầu vào
d. Số lượng đầu ra có th có vi mc chi phí ti thiu
Câu 5: Trong dài hạn, bài toán tìm phƣơng án sản xuất tối ƣu là
a. Tối đa hoá sản lượng đầu ra vi mức chi phí xác định
b. Ti thiu hoá chi phí sn xut vi mc sản lượng đầu ra xác định
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 6: Lựa chọn đầu vào tối ƣu trong sản xuất dài hạn nhằm tối thiểu hoá
chi phí đạt đƣợ c khi
a. = b. MRTS = c. > d. > 1 lOMoARcPSD|47205411
e. Cả câu a và b đều đúng
Câu 7: Hàm sản xuất ngắn hạn của một hãng mô tả
a. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô sn xuất thay đổi, lượng lao động thay đổi
b. Chi phí ti thiểu để sn sut ra một lượng đầu ra cho trước
c. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi vi
quy mô nhà máy cố định
d. Người qun lý hãng ra quyết định như thế nào
Câu 8: Trong ngắn hạn, khi sản lƣợng càng tăng, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ
a. Tng chi phí bình quân
b. Chi phí cố định bình quân c. Chi phí cn biên
d. Chi phí biến đổi bình quân
Câu 9: Hàm sản xuất Q = 2K + L là hàm có
a. Hiu suất tăng theo quy mô
b. Hiu sut gim theo quy mô
c. Hiu suất không đổi theo quy mô
d. Chưa xác định được
Câu 10: Các hàm sản xuất Q = 5K + 3L, Q = K0,7L0,5 là những hàm số lần lƣợt có
a. Hiu suất không đổi, tăng theo quy mô
b. Hiu suất không đổi, gim theo quy mô
c. Hiu suất tăng, giảm theo quy mô
d. Hiu sut giảm, tăng theo quy mô
e. Hiu suất tăng, tăng theo quy mô
Câu 11: Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao động (MPL) và chi phí cận biên (MC) là
a. Chi phí cn biên dc xung khi sn phm cn biên dc xung
b. Chi phí cn biên dc xung khi sn phm cn biên dc lên
c. Chi phí cn biên bằng lương chia cho sản phm cn biên (MC = )
d. Chi phí cận biên không đổi nhưng sản phm cn biên dc xung
e. Không cầu nào đúng
Câu 12: Năng suất bình quân của lao động (APL) là
a. Số lao động chia cho sn phm
b. Sự thay đổi của lao động chia cho sự thay đổi ca sn phm
c. S sn phm chia cho số lao động
d. Sự thay đổi ca tng sn phm chia cho sự thay đổi của lao động
e. Tng chi phí biến đối chia cho sản lượng
Câu 13: Sản phẩm cận biên của một đầu vào là
a. Chi phí cn thiết để thuê thêm một đơn vị đầu vào 2 lOMoARcPSD|47205411
b. Chi phí cn thiết để sn xut thêm một đơn vị sn phm
c. Thay đổi ca tng sn phm khi có thêm một đơn vị đầu vào
d. Sản lượng chia cho số đầu vào s dng trong quá trình sn xut
e. Không câu nào đúng
Câu 14: Độ dốc của đƣờng đồng lƣợng là a. Hng s
b. Gim dn c. Tăng dần
d. Cả a, b, c đều đúng
e. Cả a, b, c đều sai
Câu 15: Nế u tất cả các yếu tố đầu vào đều tăng 8%, sản lƣợng đầu ra tăng 5%
thì đây là hàm sản xuất có

a. Hiu suất không đổi theo quy mô
b. Hiu suất tăng dần theo quy mô
c. Hiu sut gim dn theo quy mô
d. Tng chi phí gim
e. Không câu nào đúng
Câu 16: Doanh nghiệp sản xuất 6 đơn vị s ản phẩm có tổng chi phí là 25
nghìn đồng, chi phí cận biên của đơn vị thứ 7 là 3 nghìn đồng. Vậy tổng chi
phí bình quân của 7 đơn vị là
a. 4 nghìn đồng b. 3 nghìn đồng c. 25 nghìn đồng d. 28 nghìn đồng
Câu 17: Doanh nghiệ p sản xuất 4 đơn vị s ản phẩm có tổng chi phí là 175
nghìn đồng và chi phí biến đổi bình quân là 25 nghìn đồng. Vậy chi phí cố
định của doanh nghiệp là
a. 25 nghìn đồng b. 100 nghìn đồng c. 75 nghìn đồng d. 175 nghìn đồng
Câu 18: Để sản xuất ra 10 đơn vị sản phẩm, tổng chi phí của doanh nghiệp
là 100 nghìn đồng, chi phí cận biên của đơn vị thứ 11 là 4,5 thì

a. Tng chi phí của 11 đơn vị sn phm là 104,5
b. Chi phí bình quân của 11 đơn vị sn phm là 9,5
c. Chi phí bình quân của 11 đơn vị là 10 d. Câu a và b đúng
Câu 19: Khoảng cách theo chiều dọc giữa đƣờng chi phí biến đổi bình
quân và chi phí bình quân là
a. Chi phí cn biên
b. Chi phí cố định bình quân
c. Chi phí cố định 3
a. Tng doanh thu tr tng chi phí kế toán
b. Tng doanh thu tr tng chi phí kinh tế
c. Li nhun kế toán cng vi chi phí kinh tế
d. Không câu nào đúng
Câu 34: Doanh nghiệp s ản xuất đƣợc 400 đơn vị sản phẩm nhƣng chỉ bán
đƣợc 350 đơn vị. Chi phí s ản xuất bình quân là 30 nghìn đồng. Giá bán là 35
nghìn đồng/đơn vị. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp là

a. 12.000 nghìn đồng b. 250 nghìn đồng
c. 12.250 nghìn đồng
d. Không câu nào đúng
Câu 35: Nếu đƣờng chi phí cận biên nằm phía trên đƣờng chi phí biến đổi
trung bình thì khi sản lƣợng tăng lên điều nào dƣới đây là đúng

a. Tng chi phí trung bình gim xung
b. Chi phí cn biên gim
c. Chi phí biến đổi bình quân gim
d. Chi phí biến đổi bình quân tăng
e. Không có câu nào đúng

Câu 36: Doanh thu cận biên là
a. Thay đổi ca tổng doanh thu do bán thêm được một đơn vị sn phm
b. Thay đổi ca tng doanh thu do s dng thêm một đơn vị đầu vào là lao động
c. Thay đổi ca tng doanh thu chia cho thay đổi ca tng sản lượng
d. Tng doanh thu chia cho số đơn vị sn phm e. Câu a và c
Câu 37: Chi phí của hãng khi mức sản lƣợng đầu ra bằng 0
a. Là chi phí cố định ca hãng trong ngn hn và bng 0 trong dài hn
b. Luôn bng 0 trong c ngn và dài hn
c. Là chi phí cố định trong c ngn và dài hn
d. Là chi phí biến đổi trong c ngn và dài hn
e. Không câu nào đúng
Câu 38: Trong ngắn hạn, chi phí cận biên có mối quan hệ
a. Ngược chiu vi sn phm cn biên của lao động
b. Cùng chiu vi sn phm cn biên của lao động
c. Ngược chiu vi sn phm bình quân của lao động
d. Cùng chiu vi sn phm bình quân của lao động
Câu 39: Tất cả các đƣờng chi phí bình quân đều có dạng hình chữ U, ngoại trừ
a. Chi phí biến đổi bình quân b. Chi phí bình quân
c. Chi phí cố định bình quân
d. Không câu nào đúng
Câu 40: Chi phí cố định bình quân có đặc điểm 6 lOMoARcPSD|47205411
a. Dc xung t trái qua phi
b. Dc lên t trái qua phi
c. Nm ngang song song vi trc hoành d. Có hình ch U
e. Không câu nào đúng
Câu 41: Nhận định nào sau đây đúng
a. Nếu chi phí cn biên bng tng chi phí bình quân thì chi phí bình quân đạt cc tiu
b. Nếu chi phí cn biên bng tng chi phí bình quân thì chi phí cận biên đạt cc tiu
c. Nếu chi phí cn biên bng tổng chi phí bình quân thì chi phí bình quân đạt cc đại
d. Nếu chi phí cn biên bng tng chi phí bình quân thì chi phí cn biên đạt cc đại
e. Không câu nào đúng
Câu 42: Tại điểm mà MR = 15 và MC = 12, để tăng lợi nhuận doanh nghiệp cần a. Tăng sản lượng
b. Gim sản lượng
c. Gi nguyên sản lượng
d. Gim giá và gim sản lượng
e. Không câu nào đúng
Câu 43: Trong trƣờng hợp P là một hằng số
a. Để tăng doanh thu doanh nghiệp nên tăng sản lượng
b. Để tăng doanh thu doanh nghiệp nên gim sản lượng
c. Không tìm được mc sản lượng để doanh thu ln nht d. Câu a và c
e. Không câu nào đúng
Câu 44: Đƣờng AVC nằm phía dƣới đƣờng ATC vì a. AVC + AFC = ATC b. ATC VC = AFC c. ATC AFC = VC d. ATC + AVC = TC
e. Không câu nào đúng
Câu 45: Tại điểm kết hợp đầu vào sản xuất tối ƣu
a. Độ dc của đường đồng lượng bằng độ dc của đường đồng phí
b. T l thay thế k thut cn biên (MRTS) bng t l gia hai mc giá của đầu vào tương ứng
c. Hãng ti thiu hoá chi phí sn sut cho mt mc sản lượng nhất định
d. Hãng tối đa hoá sản lượng vi mức chi phí xác định
e. Tt cả đều đúng f. Không câu nào đúng 7 lOMoARcPSD|47205411
Câu 46: Nếu sản phẩm tăng từ 10 đến 15 làm cho tổng chi phí tăng từ 100$ lên
200$, chi phí cận biên của mỗi sản phẩm trong 5 sản phẩm tăng thêm này là
a. 10$ b. 20$ c. 25$ d. 30$
Câu 47: Nếu AVC tăng thì MC phải a. Gim b. Không thay đổi c. Nhỏ hơn AVC d. Lớn hơn AVC e. Không câu nào đúng
Câu 48: Khi năng suất bình quân của lao động (APL) cực đại trong ngắn hạn thì a. AVCmin b. ATCmin c. VC tăng d. VC gim e. MC tăng
Dùng thông tin sau để trả lời các câu 49 và 50
Có quan h sản lượng (Q) vi tng chi phí (TC) ca mt doanh nghiệp như sau: Sản lượng 0 1 2 3 4 Tng chi phí 20 30 42 58 80
Câu 49: Chi phí cố định tại mức sản lƣợng Q = 4 là a. 20 b. 80 c. 22
d. Không câu nào đúng
Câu 50: Chi phí biến đổi trung bình (AVC) tại mức sản lƣợng Q = 4 là a. 20 b. 22 c. 15
d. Không câu nào đúng 8 lOMoARcPSD|47205411 PHẦN 2: BÀI TẬP I. Bài tập giải mẫu:
Bài 1: (Hàm sản xuất Cobb-Douglass)
Giả sử hàm sản xuất với hai đầu vào là vốn hay tƣ bản (K) và lao động (L)
của một hãng có dạng nhƣ sau: Q = K0,5L0,75

1. Tính h s co dãn ca Q theo K và theo L 2. Tính MPK, MPL
3. Xác định t l thay thế k thut cn biên gia K và L L i g i ả i:
1. Tính h s co dãn ca Q theo K
Ta có công th c tính h s co dãn c ủa Q theo K như sau: =Q’K. = 0,5. L0,75. K-0,5 . = 0,5 Tương tự: = 0,75 2. Tính MPK, MPL
MPK = Q’K = 0,5. L0,75. K-0,5
MPL = Q’L = 0,75. K0,5. L-0,25
3. Xác định t l thay thế k thut cn biên gia K và L MRTS = =
Bài 2: (Hiệu suất tăng, giảm, không đổi theo quy mô)
Các hàm sản xuất sau đây phản ánh hiệu suất tăng, giảm hay không đổi theo quy mô? 1. Q=3K√+2L 2. Q = 3. Q = 4K0,6L0,8 L i g i ả i:
Để xem xét tính hiu suất theo quy mô, ta làm như sau:
- Tăng cả hai đầu vào K và L lên n lnsản lượng đầu ra tăng > n lần
Hiu suất tăng dần theo quy mô
- Tăng cả hai đầu vào K và L lên n lnsản lượng đầu ra tăng < n lần
Hiu sut gim dn theo quy mô
- Tăng cả hai đầu vào K và L lên n lnsản lượng đầu ra tăng = n lần Hiu
suất không đổi theo quy mô 1. Q=3K+2L
f(tK, tL) = t.3K + t.2L = t(3K + 2L) = t.Q = t. f(K,L)
Hàm√sn xut trên ca doanh nghip phn ánh hiu suất không đổi theo quy mô 2. Q == K0,5L0,5
Đây là hàm sản xut dng Cobb-Douglas 9 lOMoARcPSD|47205411
Ta có α = 0,5 và β = 0,5 (α + β) = 1 Hàm sn xut này ca doanh
nghip phn ánh hiu suất không đổi theo quy mô 3. Q = 4K0,6L0,8
Đây là hàm sản xut dng Cobb-Douglas
Ta có α = 0,6 và β = 0,8 (α + β) > 1 Hàm sn xut này ca doanh
nghip phn ánh hiu suất tăng dần theo quy mô
Bài 3: (Năng suất bình quân, năng suất cận biên, quy luật năng suất cận biên giảm dần)
Cho bảng số liệu sau về hoạt động sản xuất hàng hoá X trong ngắn hạn Lao động (L)
Tổng sản phẩm (Q) Năng suất bình quân Năng suất cận (đơn vị: giờ) (đơn vị: kg) của lao động biên của lao động (APL) (MPL) 0 0 1000 50.000 2000 120.000 3000 180.000 4000 200.000 5000 200.000 6000 180.000
1. Tính năng suất cận biên và năng suất bình quân của lao động
2. Hàm sn xut này có phn ánh quy luật năng suất cn biên gim dần đối vi
lao động không? Ti sao? L i g i ả i:
1. Tính năng suất cận biên và năng suất bình quân của lao động Lao động (L)
Tổng sản phẩm (Q) Năng suất bình quân Năng suất cận (đơn vị: giờ) (đơn vị: kg) của lao động biên của lao động (APL = ) (MPL = ) 0 0 - - 1000 50.000 50 50 2000 120.000 60 70 3000 180.000 60 60 10 lOMoARcPSD|47205411 4000 200.000 50 20 5000 200.000 40 0 6000 180.000 30 -20
2. Quá trình sn xut này cho thấy năng suất cận biên đối với lao động gim dn
t giờ lao động 2000. Mỗi đơn vị lao động được s dụng tăng thêm trong quá trình
sn sut mang li sự gia tăng sản lượng nhỏ hơn những đơn vị lao động trước đó.
Bài 4: (Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu về chi phí)

Mt doanh nghip sn xut hàng hoá X có hàm chi phí cn biên MC = 2Q + 5
(trong đó, Q là sản lượng tính bằng nghìn đơn vị). Chi phí cố định ca doanh nghip
100 triệu đồng
1. Viết phương trình các đường: chi phí biến đổi (VC), tng chi phí (TC), chi
phí biến đổi trung bình (AVC), tng chi phí trung bình (ATC)
2. mc sản lượng nào thì chi phí biến đổi trung bình đạt giá tr nh nht? Giá
trnh nhất đó là bao nhiêu?
3. mc sản lượng nào thì tổng chi phí trung bình đạt giá tr nh nht? Giá tr
nh nhất đó là bao nhiêu?
4. Vẽ đồ th minh ho các kết qu trên L i g i ả i:
1. Viết phương trình các đường chi phí: MC=2Q+5VC=Q2+5Q AVC= =Q+5 TC=VC+FC=Q2+5Q+100 ATC= =ATC+AFC=Q+5+
2. AVCmin tại điểm mà MC cắt AVC, nghĩa là: MC = AVC 2Q+5 =Q+5  Q = 0 AVCmin = 5
Vy, ti mc s ản lượng Q = 0 thì chi phí biến đổi trung bình đạt giá tr nh
nht và có giá tr là AVCmin = 5
3. ATCmin tại điểm mà MC cắt ATC, nghĩa là: MC = ATC 2Q+5 =Q+5+
Q = 10 ATCmin = 25
Vy, ti mc sản lượng Q = 10 thì chi phí biến đổi trung bình đạt giá tr nh
nht và có giá tr là ATCmin = 25 11 lOMoARcPSD|47205411
4. Đồ th minh ho Chi phí MC ATC ATC AVC min 25 10 AVCmin =5 0 Q
Bài 5: (Phương án sản xuất tối ưu – Lựa chọn kết hợp đầu vào tối ưu)
Một doanh nghi ệp có hai y ếu tố đầu vào K và L để sản xuất hàng hoá X.
Biết rằng doanh nghiệp này đã chi ra một khoản tiền là C = 15.000 để mua hai
yếu tố này với giá tƣơng ứng là PK = 600 và PL = 300. Hàm sản xuất đƣợc

cho bởi Q = 2K (L- 2).
1. Xác định hàm năng suất cn biên ca vn (MPK) và của lao động (MPL)
2. Xác định t l thay thế k thut cn biên gia K và L
3. Tìm phương án sản xut tối ưu để doanh nghip sn xut ra mc sản lượng
ti đa? Tính mức sản lượng tối đa đó.
4. Doanh nghip mun sn xuất ra 900 đơn vị hàng hoá, hãy tìm phương án sản
xut tối ưu để có chi phí ti thiu? Tính mc chi phí ti thiểu đó. L i g i ả i:
1. Xác định hàm năng suất cn biên ca vn (MPK) và của lao động (MPL) Q=2KL4K MPK=Q’K=2L-4 MPL = Q’L = 2K
2. Xác định t l thay thế k thut cn biên gia K và L MRTS= = =
3. Phương án sản xut tối ưu thoả mãn 2 điều kin: 12 lOMoARcPSD|47205411 {
Thay các giá tr vào pt (1) và (2), ta có: {
T (3) và (4) 2K + 2 = 50 2K 4K = 48 K = 12 và L = 26
Q = 2K (L - 2) = 2.12.24 = 576
Vậy phương án sản xut tối ưu là kết hp s dụng K = 12 và L = 26 để có th
sn xut ra mc sản lượng tối đa với mức chi phí cho trước. Lúc này mc sản lượng tối đa là Q = 576
4. Phương án sả n xu t t ối ưu lúc này phải thoả mãn 2 điều kin. {
Thay các giá tr vào ta có: {
Thay (1’) vào (3’) ta có: 2K(2K+22)=900
4K2 = 900 K = 15 và L = 32
Lúc này C = 15 . 600 + 32 . 300 = 18.600
Vậy phương án sản xut tối ưu là kết hp s dụng K = 15 và L = 32 để
th sn xut ra 900 đơn vị hàng hoá vi mc chi phí ti thiu. Lúc này chi phí ti thiu là C = 18.600
Bài 6: (Nguyên tắc tối đa hoá lợi nhuân: tiếp cận theo phương pháp cận biên)
Bảng dƣới đây có những thông tin về tình trạng thu và chi của một hãng: Sản lượng (Q) Giá (P) Tng chi phí (TC)
(đơn v/tun) (USD) (USD) 10 40 150 13 lOMoARcPSD|47205411 20 35 350 30 33 620 40 30 920 50 24 1320
1. Tính chi phí cn biên (MC) và doanh thu cn biên (MR) ca hãng?
2. mc sản lượng nào thì li nhun ca hãng là tối đa?
3. mc sản lượng nào thì doanh thu ca hãng là tối đa?
4. Hãy tính mc li nhun mi mc sản lượng? L i g i ả i:
Áp dng các công thức để tính toán, ta có kết quả như bảng sau:
Tng doanh thu: TR = P x Q
Li nhuận: Π = TR – TC
Doanh thu cn biên: MR =
Chi phí cn biên: MC = = Q P TC TR Π MR MC 10 40 150 400 250 - - 20 35 350 700 350 30 20 Q*=30 33 620 990 370 29 27 40 30 920 1200 280 21 30 50 24 1320 1200 -120 0 40
Li nhun tối đa ở mc sản lượng Q* = 30 đơn vị/tun vì MR gn vi MC nht và MR > MC.
Tng doanh thu tối đa ở mc sản lượng Q = 50 đơn vị/tun vì MR = 0
Bài 7: (Nguyên tắc tối đa hoá lợi nhuận: tiếp cận theo phương pháp tổng doanh thu và tổng chi phí)
Mt doanh nghip có hàm cu và hàm tổng chi phí như sau: P = 45 0,5Q TC=Q3-8Q2 +57Q+1 14 lOMoARcPSD|47205411
Tìm mc sản lượng Q để doanh nghiệp đạt li nhun tối đa?
Li gii:
Xây dng hàm li nhuận: Π = TR – TC
TR = P x Q = (45 0,5Q) x Q = 45Q 0,5Q2
Π =TR–TC=45Q0,5Q2(Q3-8Q2 +57Q+1) Π =-Q3+7,5Q2 -12Q-1
Hàm Π đạt giá tr cực đại khi Π’Q = 0 và Π’’Q < 0 Ta có:
Π’Q=-3Q2+15Q12=0 (1)  Q = 1 và Q = 4 Π’’Q=-6Q+15<0 (2)
Phương trình (2) chỉ tho mãn khi Q = 4
Lúc này: Π = - Q3 + 7,5Q2 -12Q-1=7
Vì vy, doanh nghip sẽ đạt li nhun tối đa ở mc sản lượng Q = 4, khi đó lợi nhun Πmax = 7
Bài 8: (Tối đa hoá lợi nhuận, lợi nhuận ràng buộc)
Mt doanh nghip có hàm cu và hàm tổng chi phí như sau: P=150,6Q TC = 0,4Q2 + 6Q + 20
Hãy xác định sản lượng tối ưu (Q), giá bán (P), lợi nhuận (Π) khi hãng theo đuổi các mc tiêu:
1. Tối đa hoá lợi nhun 2. Tối đa hoá doanh thu
3. Đạt doanh thu càng nhiu càng tt với điều kin ràng buc là không b l L i g i ả i:
P=150,6QMR=151,2Q TC=0,4Q2+6Q+20MC=0,8Q+6
1. Li nhun tối đa khi thoả mãn điều kin: MR = MC
15 1,2Q = 0,8Q + 6 Q* = 4,5 và P = 12,3
 TR = 55,35 và Πmax = 0,25
2. Doanh thu tối đa khi thoả mãn điều kin: MR =
0 15 1,2Q = 0 Q = 12,5 và P = 7,5
TRmax = 93,75 và Π = - 63,75
3. Với điều kin ràng buc không b lỗ, ta có: Π = 0 Π=TR–TC=0
Π = (15 0,6Q) x Q (0,4Q2 + 6Q + 20) = 0
Π=15Q–0,6Q20,4Q2-6Q-20=0 Hay -Q2+9Q20=0
Q2 9Q + 20 = 0, có 2 nghim: Q=4,P=12,6TR=50,4 15 lOMoARcPSD|47205411 Q=5,P=12TR=60
Vy, hãng s la chn sn xuất Q = 5 đơn vị sn phm và s bán mc giá P
= 12 để doanh thu đạt được nhiu nht có th (TR = 60) mà không b l.
Bài 9: (Ảnh hưởng của thuế tới lợi nhuận của doanh nghiệp)
Mt hãng có hàm cu là P = 150 Q và hàm tng chi phí là TC = Q2+ 10Q +
30 (trong đó, P là giá tính bằng USD/đơn vị sn phm và Q là sản lượng tính bng nghìn đơn vị).
1. Viết phương trình MR và MC
2. Hãng s chn mc giá và sản lượng nào để tối đa hoá lợi nhun? Tính li
nhun ln nht mà hãng có thể thu được.
3. Nếu hãng phi chu mt khon thuế là 8USD/đơn v sn phm thì quyết định
sản lượng và giá bán của hãng như thế nào?
4. Nếu hãng phi chu mt khon thuế cố định là 1000USD thì thuế này có nh
hưởng gì đến quyết định sản lượng và giá bán ca hãng? Gii thích ti sao?
5. Vẽ đồ th minh ho các kết qu trên L i g i ả i:
1. Viết phương trình MR và
MC MR = TR’Q = 150 2Q MC=TC’Q=2Q+10
2. Li nhun tối đa khi thoả mãn điều kin: MR = MC
150 2Q = 2Q + 10 Q* = 35 và P* = 115
TR = P x Q = 35 x 115 = 4025 (USD), TC = Q2+ 10Q + 30 = 1605(USD)
Πmax = TR TC = 2420 (USD)
3. Khi hãng phi chu thuế thì khon thuế này được coi là mt khon chi phí ca doanh nghip.
Ta có: TCsau thuế = TCtrƣớc thuế + thuế
Khi hãng phi chu mt khon thuế là 8USD/đơn vị sn phm thì thuế mà hãng
phi chu lúc này là: thuế = 8Q
Lúc này tng chi phí ca hãng (TCt1)là:
TCt1 = Q2+ 10Q + 30 + 8Q = Q2+ 18Q + 30 MCt1 = 2Q + 18
Li nhun tối đa khi thoả mãn điều kin: MR = MC
150 2Q = 2Q + 18 Q1 = 33 và P1 = 117
 TR = P x Q = 33 x 117 = 3861 (USD), TC = Q2+ 18Q + 30 = 1713(USD)
Πmax = TR TC = 2148 (USD)
4. Khi hãng phi chu mt khon thuế cố định là 500USD thì thuế mà hãng phi
chu lúc này là: thuế = 1000
Lúc này tng chi phí ca hãng (TCt2)là:
TCt2 = Q2+ 10Q + 30 + 500 = Q2+ 10Q + 1030 MCt2 = 2Q + 10 = MC
Li nhun tối đa khi thoả mãn điều kin: MR = MC
150 2Q = 2Q + 10 Q2 = Q* = 35 và P2 = P* = 115 16 lOMoARcPSD|47205411 TR = TR(Q*) = 4025 (USD), TC = TC(Q*) + T = 2605 (USD)
Πmax = TR TC = 1420 (USD) (Giảm 1 lượng đúng bằng T = 1000)
Vy thuế cố định s không làm thay đổi giá bán và s ản lượng bán ra ca
doanh nghip (vì không làm ảnh hưởng gì đến VC, nên không làm thay đổi MC).
Ch có tng li nhun s giảm đi một khoản đúng bằng T = 1000
5. Vẽ đồ th P MCt1 117 115 MC 10 0 33 35 Q MR II. Bài tập tự giải
Bài 10: Các hàm sản xu ất sau thể hiện công nghệ sản xuất có hiệu suất
tăng, giảm hay không đổi theo quy mô?
1. Q=5L+6K 2. Q = L1/2K1/3 3. Q = 3LK1/2
Bài 11: Một hãng sản xuất hàng hoá A có hàm s ản xuất là Q = 100K 0,5L0,5. Một
hãng sản xuất hàng hoá B có hàm sản xuất là Q = 100K 0,7L0,3. Trong đó Q là số

sản phẩm đƣợc sản xuất ra/tuần, K là số giờ tƣ bản/tuần, L là số lao động/tuần.
1. Nếu c hai hãng s dng cùng một lượng lao động bng số lượng tư bản
(bng X) thì hãng nào s to ra nhiu sn phẩm hơn?
2. Gi s s giờ tư bản b gii hn là 10 giờ máy, nhưng lao động thì có th thay
đổi. Tính sn phm cn biên của lao động ca hai hãng
3. Các hàm sn xut này biu th hiu suất tăng, giảm hay không đổi theo quy mô? 17 lOMoARcPSD|47205411
Bài 12: Hàm sản xuất một s ản phẩm đƣợ c cho bởi Q = 50KL. N ếu giá của
vốn là 100 nghìn đồng/ngày và giá c ủa lao động là 25 nghìn đồng/ngày . Vậy
chi phí tối thiểu để sản xuất ra 5000 đơn vị sản phẩm là bao nhiêu?
Bài 13: Giả sử một hàm sản xu ất đƣợc cho bởi Q = f(K,L) = K.L2, và giá của
vốn là 10 nghìn đồng và giá của lao động là 15 nghìn đồng. Kết hợp nào giữa lao
động và vốn để tối thiểu hoá chi phí của việc sản xuất ra một đầu ra nhất định?
Bài 14: Doanh nghiệp X có hàm sản xuất là Q = 10KL. Giá các đầu vào lần
lƣợt là PK = 80$/tuần và PL = 40$/tuần

1. Tính các ch s MPL và MPK
2. Nếu doanh nghip mun sn xuất Q = 4500 đơn vị sn phm/tun thì doanh
nghip s phải thuê bao nhiêu lượng lao động và vốn để ti thiu hoá chi phí? (Tìm
phương án sản xut tối ưu). Tính chi phí ti thiểu đó.
3. Vi tng chi phí sn xut là 4.000$ thì doanh nghip s phi thuê bao nhiêu
lượng lao động và vốn để tối đa hoá sản lượng? Tính mc sản lượng tối đa đó.
Bài 15: Cho bảng số liệu sau:
Sản Tổng Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Tổng Chi phí lƣợng chi phí cố định biến đổi cố định biến đổi chi phí cận biên (Q) (TC) (FC) (VC) bình bình bình (MC) quân quân quân (AFC) (AVC) (ATC) 1 72 12 - 2 8 3 10 4 27 5 7 6 26 7 18 8 22 9 38 10 24
1. Điền vào nhng ô trng bng trên
2. Nhn xét v mi quan h gia MC và ATC, AVC. Chng minh nhận định này 18 lOMoARcPSD|47205411
Bài 16: Cho hàm tổng chi phí TC = 3Q2 + 20Q + 300
1. Viết phương trình biểu din tng chi phí bình quân (ATC), chi phí biến đổi
bình quân (AVC), chi phí cố định bình quân (AFC), chi phí cn biên (MC)?
2. Chi phí bình quân ti thiểu đạt được mc sản lượng nào?
3. Chi phí biến đổi bình quân ti thiểu đạt được mc sản lượng nào?
Bài 17: Một hãng có hàm tổng chi phí trong ngắn hạn là
TC = Q3 – 2Q2 + 5Q + 225 (trong đó TC: $, Q: kg)
1. Viết phương trình đường AFC, AVC, ATC, MC ca hãng
2. Xác định mc ti thiu ca chi phí biến đổi bình quân(AVC) và chi phí cn biên (MC).
3. Nếu mc tin công trên thị trường là w = 100$/tuần, xác định giá tr ln nht
ca sn phm cn biên của lao động (MPL)?
Bài 18: Một hãng có các hàm chi phí là: MC = 2Q + 1 và FC = 100
1. Viết phương trình biểu din chi phí biến đổi (VC), chi phí biến đổi bình quân
(AVC), chi phí bình quân (ATC), chi phí cố định bình quân (AFC)?
2. Chi phí bình quân ti thiểu đạt được mc sản lượng nào? Giá tr ti thiểu đó là bao nhiêu?
3. Chi phí biến đổi bình quân ti thiểu đạt được mc sản lượng nào? Giá tr ti
thiểu đó là bao nhiêu?
4. Vẽ đồ th minh ho các kết qu
Bài 19: Một hãng có phƣơng trình đƣờng cầu là: P = 15 – 0,05Q và hàm chi phí TC = 0,02Q2 + Q + 40
1. Viết phương trình biểu diễn các đường: VC, AVC, FC, AFC, ATC, TR, MR và MC?
2. Xác định sản lượng, giá bán để hãng tối đa hoá lợi nhun?
3. Hãy chng t rằng đối vi hãng, chiến lược tối đa hoá doanh thu khác vi
chiến lược tối đa hoá lợi nhun?
4. Nếu mc giá bán cao nhất quy định cho mt sn phm là P = 9 thì li
nhun ca hãng sẽ thay đổi như thế nào?
5. Vẽ đồ th minh ho các kết qu trên
Bài 20: Một hãng có phƣơng trình đƣờng c ầu là Q = 120 – 4P. Chi phí biến
đổi trung bình AVC = 3Q + 4 và chi phí cố định FC = 25

1. Viết phương trình biểu diễn các đường: VC, ATC, TR, MR và MC?
2. Quyết định ca doanh nghiệp để tối đa hoá lợi nhun? Tính li nhun ln nht đó.
3. Hãng sẽ đặt mức giá nào để: a. Tối đa hoá doanh thu
b. Tối đa hoá doanh thu vi li nhun ràng buc là 14
4. Nếu hãng phi chu thuế t = 13/sn phm thì quyết định ca hãng sẽ như thế
nào? Tính s phân chia thuế giữa người tiêu dùng và người sn xut.
5. Vẽ đồ th 19 lOMoARcPSD|47205411 PHẦN 5: ĐÁP ÁN
A. Câu hi trc nghim 1c 2d 3a 4c 5c 6e 7c 8b 9c 10a 11c 12c 13c 14d 15c 16a 17c 18d 19b 20d 21d 22e 23c 24a 25a 26b 27a 28e 29b 30b 31d 32f 33b 34b 35d 36e 37a 38a 39c 40a 41a 42a 43d 44a 45e 46b 47d 48a 49a 50c Bài 10:
1. Hiu suất không đổi theo quy mô
2. Hiu sut gim dn theo quy mô
3. Hiu sut tăng dần theo quy mô Bài 11:
1. Nếu c hai hãng s dng cùng một lượng lao động bng số lượng tư bản (bng
X) thì sản lượng hai hãng to ra là bng nhau và bng 100X
QA = 100K0,5L0,5 = 100X0,5X0,5 = 100X
QB = 100K0,7L0,3 = 100X0,7X0,3 = 100X
2. Sn phm cn biên ca hai hãng là:
MPL(A) = 0,5.100.100,5L-0,5 = 50.100,5L-0,5
MPL(B) = 0,3.100.100,7L-0,7 = 30.100,7L-0,3
3. Các hàm sn xut này biu th hiu suất không đổi theo quy mô (Hàm Coob- Douglass) : Bài 12:
K = 5, L = 20, C = 1000 nghìn đồng Bài 13: = Bài 14: 1. MPL = 10K và MPK = 10L 2. K = 15, L = 30 và C = 2400
3. K = 25, L = 50 và Q = 12.500 Bài 15: 1. Sản Tổng Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Tổng Chi phí lƣợng chi phí cố định biến đổi cố định biến đổi chi phí cận biên (Q) (TC) (FC) (VC) bình bình bình (MC) 20 lOMoARcPSD|47205411 quân quân quân (AFC) (AVC) (ATC) 1 72 60 12 60 12 72 - 2 80 60 20 30 10 40 8 3 90 60 30 20 10 30 10 4 108 60 48 15 12 27 18 5 130 60 70 12 14 26 22 6 156 60 96 10 16 26 26 7 186 60 126 8,57 18 26,57 30 8 220 60 160 7,5 20 27,5 34 9 258 60 198 6,6 22 28,6 38 10 300 60 240 6 24 30 42
2. MC đi qua điểm cc tiu ca AVC: Ti mc sản lượng Q = 3 thì AVC = MC
= 10, và tại điểm này AVC đạt giá tr ti thiu
MC đi qua điểm cc tiu ca ATC: Ti mc sản lượng Q = 6 thì ATC = MC
= 26, và tại điểm này ATC đạt giá tr ti thiu Bài 16:
1. Phương trình các đường chi phí được viết dưới dng: VC = 3Q2 + 20Q AVC= = 3Q + 20 FC = 100 AFC= ATC = =AVC+AFC=3Q+20+
MC = TC’Q = VC’Q = 6Q + 20
2. ATCmin đạt được khi MC = ATC 6Q+20=3Q+20+  3Q=  Q = 10 và ATCmin = 40
3. AVCmin đạt được khi MC = AVC
6Q + 20 = 3Q + 20 Q = 0 và AVCmin = 20 Bài 17:
1. Phương trình các đường chi phí được vi ết dưới dng: VC== Q32Q2+5Q AVC= == Q22Q+5 21 lOMoARcPSD|47205411 FC = 225 AFC= ATC = =AVC+AFC= Q22Q+5+
MC = TC’Q= VC’Q = Q2 4Q + 5 2. AVCmin = 2 Q = 3 MCmin = 1 Q = 2 3. MC = MPL= MCmin = 1 MPLmax = 100 Bài 18:
1. Phương trình các đường chi phí là: VC=Q2+Q AVC= =Q+1 FC = 100 AFC= ATC= =AVC+AFC=Q+1+
2. ATCmin đạt được khi MC = ATC
Q = 10 và ATCmin = 21
3. AVCmin đạt được khi MC = AVC
Q = 0 và AVCmin = 1
4. Vẽ đồ th 22