Bài tập chương 5: Lý thuyết người sản xuất môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Công Đoàn
Bài tập chương 5: Lý thuyết người sản xuất môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Công Đoàn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 26 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 42676072
CHƢƠNG 5: LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƢỜI SẢN XUẤT PHẦN 1:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) là công cụ ể o ộ dốc của a. Đường ngân sách b. Đường bàng quan c. Đường ồng lượng d. Đường ồng phí
Câu 2: Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong ó
a. Tất cả các yếu tố ầu vào ều thay ổi
b. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
c. Tất cả các yếu tố ầu vào ều cố ịnh
d. Có ít nhất 1 yếu tố ầu vào cố ịnh và 1 yếu tố ầu vào biến ổi
Câu 3: Trong kinh tế học, dài hạn là khoảng thời gian
a. Tất cả các yếu tố ầu vào ều có thể biến ổi
b. Hãng có thể thuê tất cả lao ộng mà hãng muốn, nhưng không ủ thời gian ể mua thêm các thiết bị
c. Hãng có thể muốn xây dựng một nhà xưởng lớn hơn, nhưng không làm ược iều ó
d. Hãng có thể tối a hoá lợi nhuận của mình
Câu 4: Hàm sản xuất cho biết a. Hiệu suất theo quy mô
b. Sự thay thế lẫn nhau giữa các yếu tố sản xuất
c. Số lượng ầu ra tối a có thể thu ược từ các kết hợp ầu vào
d. Số lượng ầu ra có thể có với mức chi phí tối thiểu
Câu 5: Trong dài hạn, bài toán tìm phƣơng án sản xuất tối ƣu là
a. Tối a hoá sản lượng ầu ra với mức chi phí xác ịnh
b. Tối thiểu hoá chi phí sản xuất với mức sản lượng ầu ra xác ịnh c. Cả a và b ều úng d. Cả a và b ều sai
Câu 6: Lựa chọn ầu vào tối ƣu trong sản xuất dài hạn nhằm tối thiểu hoá chi phí ạt ƣợc khi = a. b. MRTS = c. > lOMoARcPSD| 42676072 d. > e. Cả câu a và b ều úng
Câu 7: Hàm sản xuất ngắn hạn của một hãng mô tả
a. Sản lượng ầu ra thay ổi như thế nào khi quy mô sản xuất thay ổi, lượng lao ộng thay ổi
b. Chi phí tối thiểu ể sản suất ra một lượng ầu ra cho trước
c. Sản lượng ầu ra thay ổi như thế nào khi số lượng lao ộng thay ổi với quy mô nhà máy cố ịnh
d. Người quản lý hãng ra quyết ịnh như thế nào
Câu 8: Trong ngắn hạn, khi sản lƣợng càng tăng, loại chi phí nào sau ây càng nhỏ
a. Tổng chi phí bình quân
b. Chi phí cố ịnh bình quân c. Chi phí cận biên
d. Chi phí biến ổi bình quân
Câu 9: Hàm sản xuất Q = 2K + L là hàm có
a. Hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hiệu suất không ổi theo quy mô d. Chưa xác ịnh ược
Câu 10: Các hàm sản xuất Q = 5K + 3L, Q = K0,7L0,5 là những hàm số lần lƣợt có
a. Hiệu suất không ổi, tăng theo quy mô
b. Hiệu suất không ổi, giảm theo quy mô
c. Hiệu suất tăng, giảm theo quy mô
d. Hiệu suất giảm, tăng theo quy mô
e. Hiệu suất tăng, tăng theo quy mô
Câu 11: Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao ộng (MPL) và chi phí cận biên (MC) là
a. Chi phí cận biên dốc xuống khi sản phẩm cận biên dốc xuống
b. Chi phí cận biên dốc xuống khi sản phẩm cận biên dốc lên
c. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên (MC = )
d. Chi phí cận biên không ổi nhưng sản phẩm cận biên dốc xuống e. Không cầu nào úng
Câu 12: Năng suất bình quân của lao ộng (APL) là 2 lOMoARcPSD| 42676072
a. Số lao ộng chia cho sản phẩm
b. Sự thay ổi của lao ộng chia cho sự thay ổi của sản phẩm
c. Số sản phẩm chia cho số lao ộng
d. Sự thay ổi của tổng sản phẩm chia cho sự thay ổi của lao ộng
e. Tổng chi phí biến ối chia cho sản lượng
Câu 13: Sản phẩm cận biên của một ầu vào là
a. Chi phí cần thiết ể thuê thêm một ơn vị ầu vào
b. Chi phí cần thiết ể sản xuất thêm một ơn vị sản phầm
c. Thay ổi của tổng sản phẩm khi có thêm một ơn vị ầu vào
d. Sản lượng chia cho số ầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất e. Không câu nào úng
Câu 14: Độ dốc của ƣờng ồng lƣợng là a. Hằng số b. Giảm dần c. Tăng dần d. Cả a, b, c ều úng e. Cả a, b, c ều sai
Câu 15: Nếu tất cả các yếu tố ầu vào ều tăng 8%, sản lƣợng ầu ra tăng 5% thì ây
là hàm sản xuất có
a. Hiệu suất không ổi theo quy mô
b. Hiệu suất tăng dần theo quy mô
c. Hiệu suất giảm dần theo quy mô d. Tổng chi phí giảm e. Không câu nào úng
Câu 16: Doanh nghiệp sản xuất 6 ơn vị sản phẩm có tổng chi phí là 25 nghìn ồng,
chi phí cận biên của ơn vị thứ 7 là 3 nghìn ồng. Vậy tổng chi phí bình quân của 7 ơn vị là a. 4 nghìn ồng b. 3 nghìn ồng c. 25 nghìn ồng d. 28 nghìn ồng
Câu 17: Doanh nghiệp sản xuất 4 ơn vị sản phẩm có tổng chi phí là 175 nghìn ồng
và chi phí biến ổi bình quân là 25 nghìn ồng. Vậy chi phí cố ịnh của doanh nghiệp là a. 25 nghìn ồng b. 100 nghìn ồng c. 75 nghìn ồng d. 175 nghìn ồng lOMoARcPSD| 42676072
Câu 18: Để sản xuất ra 10 ơn vị sản phẩm, tổng chi phí của doanh nghiệp là 100
nghìn ồng, chi phí cận biên của ơn vị thứ 11 là 4,5 thì
a. Tổng chi phí của 11 ơn vị sản phẩm là 104,5
b. Chi phí bình quân của 11 ơn vị sản phẩm là 9,5
c. Chi phí bình quân của 11 ơn vị là 10 d. Câu a và b úng
Câu 19: Khoảng cách theo chiều dọc giữa ƣờng chi phí biến ổi bình quân và chi phí bình quân là a. Chi phí cận biên
b. Chi phí cố ịnh bình quân c. Chi phí cố ịnh d. Chi phí biến ổi
Câu 20: Khi ƣờng năng suất cận biên nằm dƣới ƣờng năng suất bình quân thì
a. Đường năng suất cận biên dốc lên
b. Đường năng suất cận biên dốc xuống
c. Đường năng suất bình quân dốc lên
d. Đường năng suất bình quân dốc xuống
Câu 21: Kinh tế học thƣờng giả ịnh mục tiêu của các doanh nghiệp là
a. Đặt mức giá bán càng cao càng tốt
b. Bán ược càng nhiều hàng hoá càng tốt
c. Bán ược nhiều sản phẩm và tối a hoá lợi nhuận d. Tối a hoá lợi nhuận
e. Đặt giá bán cao và bán ược nhiều sản phẩm
Câu 22: Trong dài hạn, doanh nghiệp sẽ không còn loại chi phí a. Chi phí biến ổi b. Chi phí cố ịnh
c. Chi phí cố ịnh trung bình
d. Chi phí biến ổi trung bình e. Cả b và c
Câu 23: Doanh nghiệp có doanh thu tối a khi a. MR = MC b. P = MC c. MR = 0 d. Πmax e. Qmax
Câu 24: Doanh nghiệp có lợi nhuận tối a khi a. MR = MC b. P = MC 4 lOMoARcPSD| 42676072 c. MR = 0 d. Πmax e. Qmax
Câu 25: Khi năng suất cận biên của lao ộng lớn hơn năng suất bình quân của lao ộng thì
a. Năng suất bình quân của lao ộng ang tăng
b. Năng suất bình quân của lao ộng ang giảm
c. Đường tổng sản phẩm ang dốc xuống
d. Năng suất cận biên của lao ộng ang giảm
Câu 26: Chi phí cố ịnh là
a. Chi phí tăng dần khi mức sản lượng tăng dần
b. Chi phí không ổi khi mức sản lượng thay ổi
c. Chi phí giảm dần khi mức sản lượng thay ổi d. Không câu nào úng
Câu 27: Chi phí biến ổi là
a. Chi phí thay ổi khi mức sản lượng thay ổi
b. Chi phí không ổi khi mức sản lượng thay ổi
c. Chi phí giảm dần khi mức sản lượng tăng dần d. Không câu nào úng
Câu 28: Chi phí cận biên là
a. Sự thay ổi của tổng chi phí chia cho sự thay ổi của lao ộng
b. Sự thay ổi của chi phí biến ổi chia cho sự thay ổi của sản lượng
c. Sự thay ổi của tổng chi phí chia cho sự thay ổi của sản lượng
d. Tổng chi phí chia cho sản lượng e. Cả b và c
Câu 29: Trong dài hạn, hãng sẽ rời bỏ ngành nếu
a. Giá không bằng chi phí cận biên
b. Giá không ủ ể bù ắp chi phí sản xuất bình quân
c. Giá cao hơn chi phí biến ổi bình quân d. Giá thấp hơn MCmin
e. Những hãng khác trong ngành hoạt ộng hiệu quả hơn.
Câu 30: Hàm tổng chi phí ể sản xuất ra sản phẩm A của doanh nghiệp ƣợc viết
dƣới dạng TC = Q2 + 3Q + 100. Chi phí biến ổi bình quân là a. Q2 + 3Q b. Q + 3 c. 100 d. e. Q + 3 + lOMoARcPSD| 42676072
Câu 31: Biết tổng chi phí biến ổi thì có thể xác ịnh chi phí nào trong các chi phí sau a. Chi phí trung bình
b. Chi phí biến ổi trung bình c. Chi phí cận biên d. Câu b và c e. Câu a, b và c
Câu 32: Biết tổng chi phí biến ổi và chi phí cố ịnh thì có thể xác ịnh chi phí nào
trong các chi phí sau a. Tổng chi phí
b. Chi phí biến ổi bình quân c. Chi phí cận biên d. Chi phí bình quân e. Câu a và b f. Câu a, b, c và d
Câu 33: Lợi nhuận kinh tế là
a. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí kế toán
b. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí kinh tế
c. Lợi nhuận kế toán cộng với chi phí kinh tế d. Không câu nào úng
Câu 34: Doanh nghiệp sản xuất ƣợc 400 ơn vị sản phẩm nhƣng chỉ bán ƣợc 350
ơn vị. Chi phí sản xuất bình quân là 30 nghìn ồng. Giá bán là 35 nghìn ồng/ ơn vị.
Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp là a. 12.000 nghìn ồng b. 250 nghìn ồng c. 12.250 nghìn ồng d. Không câu nào úng
Câu 35: Nếu ƣờng chi phí cận biên nằm phía trên ƣờng chi phí biến ổi trung
bình thì khi sản lƣợng tăng lên iều nào dƣới ây là úng
a. Tổng chi phí trung bình giảm xuống
b. Chi phí cận biên giảm
c. Chi phí biến ổi bình quân giảm
d. Chi phí biến ổi bình quân tăng e. Không có câu nào úng
Câu 36: Doanh thu cận biên là
a. Thay ổi của tổng doanh thu do bán thêm ược một ơn vị sản phẩm
b. Thay ổi của tổng doanh thu do sử dụng thêm một ơn vị ầu vào là lao ộng
c. Thay ổi của tổng doanh thu chia cho thay ổi của tổng sản lượng
d. Tổng doanh thu chia cho số ơn vị sản phẩm 6 lOMoARcPSD| 42676072 e. Câu a và c
Câu 37: Chi phí của hãng khi mức sản lƣợng ầu ra bằng 0
a. Là chi phí cố ịnh của hãng trong ngắn hạn và bằng 0 trong dài hạn
b. Luôn bằng 0 trong cả ngắn và dài hạn
c. Là chi phí cố ịnh trong cả ngắn và dài hạn
d. Là chi phí biến ổi trong cả ngắn và dài hạn e. Không câu nào úng
Câu 38: Trong ngắn hạn, chi phí cận biên có mối quan hệ
a. Ngược chiều với sản phẩm cận biên của lao ộng
b. Cùng chiều với sản phẩm cận biên của lao ộng
c. Ngược chiều với sản phẩm bình quân của lao ộng
d. Cùng chiều với sản phẩm bình quân của lao ộng
Câu 39: Tất cả các ƣờng chi phí bình quân ều có dạng hình chữ U, ngoại trừ
a. Chi phí biến ổi bình quân b. Chi phí bình quân
c. Chi phí cố ịnh bình quân d. Không câu nào úng
Câu 40: Chi phí cố ịnh bình quân có ặc iểm
a. Dốc xuống từ trái qua phải
b. Dốc lên từ trái qua phải
c. Nằm ngang song song với trục hoành d. Có hình chữ U e. Không câu nào úng
Câu 41: Nhận ịnh nào sau ây úng
a. Nếu chi phí cận biên bằng tổng chi phí bình quân thì chi phí bình quân ạt cực tiểu
b. Nếu chi phí cận biên bằng tổng chi phí bình quân thì chi phí cận biên ạt cực tiểu
c. Nếu chi phí cận biên bằng tổng chi phí bình quân thì chi phí bình quân ạt cực ại
d. Nếu chi phí cận biên bằng tổng chi phí bình quân thì chi phí cận biên ạt cực ại e. Không câu nào úng
Câu 42: Tại iểm mà MR = 15 và MC = 12, ể tăng lợi nhuận doanh nghiệp cần a. Tăng sản lượng b. Giảm sản lượng
c. Giữ nguyên sản lượng
d. Giảm giá và giảm sản lượng e. Không câu nào úng
Câu 43: Trong trƣờng hợp P là một hằng số
a. Để tăng doanh thu doanh nghiệp nên tăng sản lượng
b. Để tăng doanh thu doanh nghiệp nên giảm sản lượng lOMoARcPSD| 42676072
c. Không tìm ược mức sản lượng ể doanh thu lớn nhất d. Câu a và c e. Không câu nào úng
Câu 44: Đƣờng AVC nằm phía dƣới ƣờng ATC vì a. AVC + AFC = ATC b. ATC – VC = AFC c. ATC – AFC = VC d. ATC + AVC = TC e. Không câu nào úng
Câu 45: Tại iểm kết hợp ầu vào sản xuất tối ƣu
a. Độ dốc của ường ồng lượng bằng ộ dốc của ường ồng phí
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) bằng tỷ lệ giữa hai mức giá của ầu vào tương ứng
c. Hãng tối thiểu hoá chi phí sản suất cho một mức sản lượng nhất ịnh
d. Hãng tối a hoá sản lượng với mức chi phí xác ịnh e. Tất cả ều úng f. Không câu nào úng
Câu 46: Nếu sản phẩm tăng từ 10 ến 15 làm cho tổng chi phí tăng từ 100$ lên 200$,
chi phí cận biên của mỗi sản phẩm trong 5 sản phẩm tăng thêm này là a. 10$ b. 20$ c. 25$ d. 30$
Câu 47: Nếu AVC tăng thì MC phải a. Giảm b. Không thay ổi c. Nhỏ hơn AVC d. Lớn hơn AVC e. Không câu nào úng
Câu 48: Khi năng suất bình quân của lao ộng (APL) cực ại trong ngắn hạn thì a. AVCmin b. ATCmin c. VC tăng d. VC giảm e. MC tăng
Dùng thông tin sau ể trả lời các câu 49 và 50
Có quan hệ sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của một doanh nghiệp như sau: Sản lượng 0 1 2 3 4 8 lOMoARcPSD| 42676072 Tổng chi phí 20 30 42 58 80
Câu 49: Chi phí cố ịnh tại mức sản lƣợng Q = 4 là a. 20 b. 80 c. 22 d. Không câu nào úng
Câu 50: Chi phí biến ổi trung bình (AVC) tại mức sản lƣợng Q = 4 là a. 20 b. 22 c. 15 d. Không câu nào úng PHẦN 2: BÀI TẬP
I. Bài tập giải mẫu:
Bài 1: (Hàm sản xuất Cobb-Douglass)
Giả sử hàm sản xuất với hai ầu vào là vốn hay tƣ bản (K) và lao ộng (L) của một
hãng có dạng nhƣ sau: Q = K0,5L0,75 1.
Tính hệ số co dãn của Q theo K và theo L 2. Tính MPK, MPL 3.
Xác ịnh tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên giữa K và L Lời giải:
1. Tính hệ số co dãn của Q theo K
Ta có công thức tính hệ số co dãn của Q theo K như sau:
= Q’K . = 0,5. L0,75. K-0,5 . = 0,5 Tương tự: = 0,75 2. Tính MPK, MPL
MPK = Q’K = 0,5. L0,75. K-0,5
MPL = Q’L = 0,75. K0,5. L-0,25
3. Xác ịnh tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên giữa K và L MRTS = = lOMoARcPSD| 42676072
Bài 2: (Hiệu suất tăng, giảm, không ổi theo quy mô)
Các hàm sản xuất sau ây phản ánh hiệu suất tăng, giảm hay không ổi theo quy mô? 1. Q = 3K + 2L 2. Q = 3.
Q = 4K0,6L0,8 Lời giải:
Để xem xét tính hiệu suất theo quy mô, ta làm như sau:
- Tăng cả hai ầu vào K và L lên n lần sản lượng ầu ra tăng > n lần Hiệu suất tăng dần theo quy mô
- Tăng cả hai ầu vào K và L lên n lần sản lượng ầu ra tăng < n lần Hiệu suất giảm dần theo quy mô
- Tăng cả hai ầu vào K và L lên n lần sản lượng ầu ra tăng = n lần Hiệu suất không ổi theo quy mô
1. Q = 3K + 2L f(tK, tL) = t.3K + t.2L = t(3K + 2L) = t.Q = t. f(K,L)
Hàm sản xuất trên của doanh nghiệp phản ánh hiệu suất không ổi theo quy mô 2. Q = = K0,5L0,5
Đây là hàm sản xuất dạng Cobb-Douglas
Ta có α = 0,5 và β = 0,5 (α + β) = 1 Hàm sản xuất này của doanh nghiệp
phản ánh hiệu suất không ổi theo quy mô 3. Q = 4K0,6L0,8
Đây là hàm sản xuất dạng Cobb-Douglas
Ta có α = 0,6 và β = 0,8 (α + β) > 1 Hàm sản xuất này của doanh nghiệp
phản ánh hiệu suất tăng dần theo quy mô
Bài 3: (Năng suất bình quân, năng suất cận biên, quy luật năng suất cận biên giảm dần)
Cho bảng số liệu sau về hoạt ộng sản xuất hàng hoá X trong ngắn hạn Lao ộng (L)
Tổng sản phẩm (Q) Năng suất bình quân Năng suất cận ( ơn vị: giờ) ( ơn vị: kg) của lao ộng biên của lao ộng (APL) (MPL) 0 0 1000 50.000 2000 120.000 3000 180.000 4000 200.000 10 lOMoARcPSD| 42676072 5000 200.000 6000 180.000
1. Tính năng suất cận biên và năng suất bình quân của lao ộng
2. Hàm sản xuất này có phản ánh quy luật năng suất cận biên giảm dần ối với lao ộng không? Tại sao? Lời giải:
1. Tính năng suất cận biên và năng suất bình quân của lao ộng Lao ộng (L)
Tổng sản phẩm (Q) Năng suất bình quân Năng suất cận ( ơn vị: giờ)
của lao ộng biên của lao ộng ( ơn vị: kg) (APL = ) (MPL = ) 0 0 - - 1000 50.000 50 50 2000 120.000 60 70 3000 180.000 60 60 4000 200.000 50 20 5000 200.000 40 0 6000 180.000 30 -20
2. Quá trình sản xuất này cho thấy năng suất cận biên ối với lao ộng giảm
dần từ giờ lao ộng 2000. Mỗi ơn vị lao ộng ược sử dụng tăng thêm trong quá trình
sản suất mang lại sự gia tăng sản lượng nhỏ hơn những ơn vị lao ộng trước ó.
Bài 4: (Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu về chi phí)
Một doanh nghiệp sản xuất hàng hoá X có hàm chi phí cận biên MC = 2Q + 5
(trong ó, Q là sản lượng tính bằng nghìn ơn vị). Chi phí cố ịnh của doanh nghiệp là 100 triệu ồng
1. Viết phương trình các ường: chi phí biến ổi (VC), tổng chi phí (TC), chi phí biến
ổi trung bình (AVC), tổng chi phí trung bình (ATC)
2. Ở mức sản lượng nào thì chi phí biến ổi trung bình ạt giá trị nhỏ nhất? Giá trị nhỏ
nhất ó là bao nhiêu?
3. Ở mức sản lượng nào thì tổng chi phí trung bình ạt giá trị nhỏ nhất? Giá trị nhỏ
nhất ó là bao nhiêu?
4. Vẽ ồ thị minh hoạ các kết quả trên Lời giải:
1. Viết phương trình các ường chi phí: MC = 2Q + 5 VC = Q2 + 5Q lOMoARcPSD| 42676072 AVC = = Q + 5 TC = VC + FC = Q2 + 5Q + 100 ATC = = ATC + AFC = Q + 5 +
2. AVCmin tại iểm mà MC cắt AVC, nghĩa là: MC = AVC 2Q + 5 = Q + 5 Q = 0 AVCmin = 5
Vậy, tại mức sản lượng Q = 0 thì chi phí biến ổi trung bình ạt giá trị nhỏ nhất và có giá trị là AVCmin = 5
3. ATCmin tại iểm mà MC cắt ATC, nghĩa là: MC = ATC 2Q + 5 = Q + 5 + Q = 10 ATCmin = 25
Vậy, tại mức sản lượng Q = 10 thì chi phí biến ổi trung bình ạt giá trị nhỏ nhất
và có giá trị là ATCmin = 25 4. Đồ th ị minh ho ạ C hi phí MC ATC AVC ATC min 25 10 AVC min =5 0 Q 12 lOMoARcPSD| 42676072
Bài 5: (Phương án sản xuất tối ưu – Lựa chọn kết hợp ầu vào tối ưu)
Một doanh nghiệp có hai yếu tố ầu vào K và L ể sản xuất hàng hoá X. Biết rằng
doanh nghiệp này ã chi ra một khoản tiền là C = 15.000 ể mua hai yếu tố này với
giá tƣơng ứng là PK = 600 và PL = 300. Hàm sản xuất ƣợc cho bởi Q = 2K (L- 2).
1. Xác ịnh hàm năng suất cận biên của vốn (MPK) và của lao ộng (MPL)
2. Xác ịnh tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên giữa K và L
3. Tìm phương án sản xuất tối ưu ể doanh nghiệp sản xuất ra mức sản lượng tối a?
Tính mức sản lượng tối a ó.
4. Doanh nghiệp muốn sản xuất ra 900 ơn vị hàng hoá, hãy tìm phương án sản xuất
tối ưu ể có chi phí tối thiểu? Tính mức chi phí tối thiểu ó. Lời giải:
1. Xác ịnh hàm năng suất cận biên của vốn (MPK) và của lao ộng (MPL) Q = 2KL – 4K MPK = Q’K = 2L - 4 MPL = Q’L = 2K
2. Xác ịnh tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên giữa K và L MRTS = = =
3. Phương án sản xuất tối ưu thoả mãn 2 iều kiện: { Thay các giá trị vào pt (1) và (2), ta có: {
Từ (3) và (4) 2K + 2 = 50 – 2K 4K = 48 K = 12 và L = 26
Q = 2K (L - 2) = 2.12.24 = 576
Vậy phương án sản xuất tối ưu là kết hợp sử dụng K = 12 và L = 26 ể có thể sản
xuất ra mức sản lượng tối a với mức chi phí cho trước. Lúc này mức sản lượng tối a là Q = 576
4. Phương án sản xuất tối ưu lúc này phải thoả mãn 2 iều kiện. lOMoARcPSD| 42676072 {
Thay các giá trị vào ta có: {
Thay (1’) vào (3’) ta có: 2K (2K + 2 – 2) = 900
4K2 = 900 K = 15 và L = 32
Lúc này C = 15 . 600 + 32 . 300 = 18.600
Vậy phương án sản xuất tối ưu là kết hợp sử dụng K = 15 và L = 32 ể có thể sản
xuất ra 900 ơn vị hàng hoá với mức chi phí tối thiểu. Lúc này chi phí tối thiểu là C = 18.600
Bài 6: (Nguyên tắc tối a hoá lợi nhuân: tiếp cận theo phương pháp cận biên) Bảng
dƣới ây có những thông tin về tình trạng thu và chi của một hãng: Sản lượng (Q) Giá (P) Tổng chi phí (TC) ( ơn vị/tuần) (USD) (USD) 10 40 150 20 35 350 30 33 620 40 30 920 50 24 1320 1.
Tính chi phí cận biên (MC) và doanh thu cận biên (MR) của hãng? 2.
Ở mức sản lượng nào thì lợi nhuận của hãng là tối a? 3.
Ở mức sản lượng nào thì doanh thu của hãng là tối a? 4.
Hãy tính mức lợi nhuận ở mỗi mức sản lượng? Lời giải:
Áp dụng các công thức ể tính toán, ta có kết quả như bảng sau: Tổng doanh thu: TR = P x Q Lợi nhuận: Π = TR – TC 14 lOMoARcPSD| 42676072 Doanh thu cận biên: MR = Chi phí cận biên: MC = = Q P TC TR Π MR MC 10 40 150 400 250 - - 20 35 350 700 350 30 20 Q* = 30 33 620 990 370 29 27 40 30 920 1200 280 21 30 50 24 1320 1200 -120 0 40
Lợi nhuận tối a ở mức sản lượng Q* = 30 ơn vị/tuần vì MR gần với MC nhất và MR > MC.
Tổng doanh thu tối a ở mức sản lượng Q = 50 ơn vị/tuần vì MR = 0
Bài 7: (Nguyên tắc tối a hoá lợi nhuận: tiếp cận theo phương pháp tổng doanh thu
và tổng chi phí)
Một doanh nghiệp có hàm cầu và hàm tổng chi phí như sau: P = 45 –0,5Q TC = Q3 - 8Q2 + 57Q + 1
Tìm mức sản lượng Q ể doanh nghiệp ạt lợi nhuận tối a? Lời giải:
Xây dựng hàm lợi nhuận: Π = TR – TC
TR = P x Q = (45 –0,5Q) x Q = 45Q – 0,5Q2
Π = TR – TC = 45Q – 0,5Q2 – (Q3 - 8Q2 + 57Q + 1) Π = - Q3 + 7,5Q2 - 12Q - 1
Hàm Π ạt giá trị cực ại khi Π’Q = 0 và Π’’Q < 0 Ta có:
Π’Q = -3Q2 + 15Q – 12 = 0 (1) Q = 1 và Q = 4 Π’’Q = - 6Q + 15 < 0 (2)
Phương trình (2) chỉ thoả mãn khi Q = 4
Lúc này: Π = - Q3 + 7,5Q2 - 12Q - 1 = 7
Vì vậy, doanh nghiệp sẽ ạt lợi nhuận tối a ở mức sản lượng Q = 4, khi ó lợi nhuận Πmax = 7 lOMoARcPSD| 42676072
Bài 8: (Tối a hoá lợi nhuận, lợi nhuận ràng buộc) Một
doanh nghiệp có hàm cầu và hàm tổng chi phí như sau: P = 15 – 0,6Q TC = 0,4Q2 + 6Q + 20
Hãy xác ịnh sản lượng tối ưu (Q), giá bán (P), lợi nhuận (Π) khi hãng theo uổi các mục tiêu: 1. Tối a hoá lợi nhuận 2. Tối a hoá doanh thu 3.
Đạt doanh thu càng nhiều càng tốt với iều kiện ràng buộc là không bị lỗ Lời giải:
P = 15 – 0,6Q MR = 15 – 1,2Q
TC = 0,4Q2 + 6Q + 20 MC = 0,8Q + 6
1. Lợi nhuận tối a khi thoả mãn iều kiện: MR = MC
15 – 1,2Q = 0,8Q + 6 Q* = 4,5 và P = 12,3
TR = 55,35 và Πmax = 0,25
2. Doanh thu tối a khi thoả mãn iều kiện: MR = 0
15 – 1,2Q = 0 Q = 12,5 và P = 7,5
TRmax = 93,75 và Π = - 63,75
3. Với iều kiện ràng buộc không bị lỗ, ta có: Π = 0 Π = TR – TC = 0
Π = (15 – 0,6Q) x Q – (0,4Q2 + 6Q + 20) = 0
Π = 15Q – 0,6Q2 – 0,4Q2 - 6Q - 20 = 0 Hay - Q2 + 9Q – 20 = 0
Q2 – 9Q + 20 = 0, có 2 nghiệm: Q = 4, P = 12,6 TR = 50,4 Q = 5, P = 12 TR = 60
Vậy, hãng sẽ lựa chọn sản xuất Q = 5 ơn vị sản phẩm và sẽ bán ở mức giá
P = 12 ể doanh thu ạt ược nhiều nhất có thể (TR = 60) mà không bị lỗ.
Bài 9: (Ảnh hưởng của thuế tới lợi nhuận của doanh nghiệp)
Một hãng có hàm cầu là P = 150 – Q và hàm tổng chi phí là TC = Q2+ 10Q + 30
(trong ó, P là giá tính bằng USD/ ơn vị sản phẩm và Q là sản lượng tính bằng nghìn ơn vị).
1. Viết phương trình MR và MC
2. Hãng sẽ chọn mức giá và sản lượng nào ể tối a hoá lợi nhuận? Tính lợi nhuận lớn
nhất mà hãng có thể thu ược.
3. Nếu hãng phải chịu một khoản thuế là 8USD/ ơn vị sản phẩm thì quyết ịnh sản
lượng và giá bán của hãng như thế nào?
4. Nếu hãng phải chịu một khoản thuế cố ịnh là 1000USD thì thuế này có ảnh hưởng
gì ến quyết ịnh sản lượng và giá bán của hãng? Giải thích tại sao? 5. Vẽ ồ thị
minh hoạ các kết quả trên Lời giải: 16 lOMoARcPSD| 42676072
1. Viết phương trình MR và MC MR = TR’Q = 150 – 2Q MC = TC’Q = 2Q + 10
2. Lợi nhuận tối a khi thoả mãn iều kiện: MR = MC
150 – 2Q = 2Q + 10 Q* = 35 và P* = 115
TR = P x Q = 35 x 115 = 4025 (USD), TC = Q2+ 10Q + 30 = 1605(USD)
Πmax = TR – TC = 2420 (USD)
3. Khi hãng phải chịu thuế thì khoản thuế này ược coi là một khoản chi phí của doanh nghiệp.
Ta có: TCsau thuế = TCtrƣớc thuế + thuế
Khi hãng phải chịu một khoản thuế là 8USD/ ơn vị sản phẩm thì thuế mà hãng
phải chịu lúc này là: thuế = 8Q
Lúc này tổng chi phí của hãng (TCt1)là:
TCt1 = Q2+ 10Q + 30 + 8Q = Q2+ 18Q + 30 MCt1 = 2Q + 18
Lợi nhuận tối a khi thoả mãn iều kiện: MR = MC
150 – 2Q = 2Q + 18 Q1 = 33 và P1 = 117
TR = P x Q = 33 x 117 = 3861 (USD), TC = Q2+ 18Q + 30 = 1713(USD)
Πmax = TR – TC = 2148 (USD)
4. Khi hãng phải chịu một khoản thuế cố ịnh là 500USD thì thuế mà hãng phải chịu lúc này là: thuế = 1000
Lúc này tổng chi phí của hãng (TCt2)là:
TCt2 = Q2+ 10Q + 30 + 500 = Q2+ 10Q + 1030 MCt2 = 2Q + 10 = MC
Lợi nhuận tối a khi thoả mãn iều kiện: MR = MC
150 – 2Q = 2Q + 10 Q2 = Q* = 35 và P2 = P* = 115 TR = TR(Q*) = 4025 (USD), TC = TC(Q*) + T = 2605 (USD)
Πmax = TR – TC = 1420 (USD) (Giảm 1 lượng úng bằng T = 1000)
Vậy thuế cố ịnh sẽ không làm thay ổi giá bán và sản lượng bán ra của doanh nghiệp (vì
không làm ảnh hưởng gì ến VC, nên không làm thay ổi MC). Chỉ có tổng lợi nhuận sẽ
giảm i một khoản úng bằng T = 1000 5. Vẽ ồ thị lOMoARcPSD| 42676072 P MC t1 117 115 MC 10 0 Q 33 35 MR
II. Bài tập tự giải
Bài 10: Các hàm sản xuất sau thể hiện công nghệ sản xuất có hiệu suất tăng, giảm
hay không ổi theo quy mô? 1. Q = 5L + 6K 2. Q = L1/2K1/3 3. Q = 3LK1/2
Bài 11: Một hãng sản xuất hàng hoá A có hàm sản xuất là Q = 100K0,5L0,5. Một
hãng sản xuất hàng hoá B có hàm sản xuất là Q = 100K0,7L0,3. Trong ó Q là số sản
phẩm ƣợc sản xuất ra/tuần, K là số giờ tƣ bản/tuần, L là số lao ộng/tuần.
1. Nếu cả hai hãng sử dụng cùng một lượng lao ộng bằng số lượng tư bản (bằng
X) thì hãng nào sẽ tạo ra nhiều sản phẩm hơn?
2. Giả sử số giờ tư bản bị giới hạn là 10 giờ máy, nhưng lao ộng thì có thể thay ổi.
Tính sản phẩm cận biên của lao ộng của hai hãng
3. Các hàm sản xuất này biểu thị hiệu suất tăng, giảm hay không ổi theo quy mô?
Bài 12: Hàm sản xuất một sản phẩm ƣợc cho bởi Q = 50KL. Nếu giá của vốn là 100
nghìn ồng/ngày và giá của lao ộng là 25 nghìn ồng/ngày . Vậy chi phí tối thiểu ể sản
xuất ra 5000 ơn vị sản phẩm là bao nhiêu?
Bài 13: Giả sử một hàm sản xuất ƣợc cho bởi Q = f(K,L) = K.L2, và giá của vốn là
10 nghìn ồng và giá của lao ộng là 15 nghìn ồng. Kết hợp nào giữa lao ộng và vốn ể
tối thiểu hoá chi phí của việc sản xuất ra một ầu ra nhất ịnh? 18 lOMoARcPSD| 42676072
Bài 14: Doanh nghiệp X có hàm sản xuất là Q = 10KL. Giá các ầu vào lần lƣợt là
PK = 80$/tuần và PL = 40$/tuần
1. Tính các chỉ số MPL và MPK
2. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất Q = 4500 ơn vị sản phẩm/tuần thì doanh nghiệp
sẽ phải thuê bao nhiêu lượng lao ộng và vốn ể tối thiểu hoá chi phí? (Tìm phương án sản
xuất tối ưu). Tính chi phí tối thiểu ó.
3. Với tổng chi phí sản xuất là 4.000$ thì doanh nghiệp sẽ phải thuê bao nhiêu lượng
lao ộng và vốn ể tối a hoá sản lượng? Tính mức sản lượng tối a ó. Bài 15: Cho bảng số liệu sau: Sản Tổng
Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Tổng Chi phí
lƣợng chi phí cố ịnh biến ổi cố ịnh biến ổi cận biên chi phí (Q) (TC) (FC) (VC) bình bình bình (MC) quân quân quân (AFC) (AVC) (ATC) 1 72 12 - 2 8 3 10 4 27 5 7 6 26 7 18 8 22 9 38 10 24
1. Điền vào những ô trống ở bảng trên
2. Nhận xét về mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC. Chứng minh nhận ịnh này lOMoARcPSD| 42676072
Bài 16: Cho hàm tổng chi phí TC = 3Q2 + 20Q + 300 1.
Viết phương trình biểu diễn tổng chi phí bình quân (ATC), chi phí biến ổi
bình quân (AVC), chi phí cố ịnh bình quân (AFC), chi phí cận biên (MC)? 2.
Chi phí bình quân tối thiểu ạt ược ở mức sản lượng nào? 3.
Chi phí biến ổi bình quân tối thiểu ạt ược ở mức sản lượng nào?
Bài 17: Một hãng có hàm tổng chi phí trong ngắn hạn là TC = Q
3 – 2Q2 + 5Q + 225 (trong ó TC: $, Q: kg)
1. Viết phương trình ường AFC, AVC, ATC, MC của hãng
2. Xác ịnh mức tối thiểu của chi phí biến ổi bình quân(AVC) và chi phí cận biên (MC).
3. Nếu mức tiền công trên thị trường là w = 100$/tuần, xác ịnh giá trị lớn nhất của
sản phẩm cận biên của lao ộng (MPL)?
Bài 18: Một hãng có các hàm chi phí là: MC = 2Q + 1 và FC = 100
1. Viết phương trình biểu diễn chi phí biến ổi (VC), chi phí biến ổi bình quân (AVC),
chi phí bình quân (ATC), chi phí cố ịnh bình quân (AFC)?
2. Chi phí bình quân tối thiểu ạt ược ở mức sản lượng nào? Giá trị tối thiểu ó là bao nhiêu?
3. Chi phí biến ổi bình quân tối thiểu ạt ược ở mức sản lượng nào? Giá trị tối thiểu ó là bao nhiêu?
4. Vẽ ồ thị minh hoạ các kết quả
Bài 19: Một hãng có phƣơng trình ƣờng cầu là: P = 15 – 0,05Q và hàm chi phí TC
= 0,02Q2 + Q + 40
1. Viết phương trình biểu diễn các ường: VC, AVC, FC, AFC, ATC, TR, MR và MC?
2. Xác ịnh sản lượng, giá bán ể hãng tối a hoá lợi nhuận?
3. Hãy chứng tỏ rằng ối với hãng, chiến lược tối a hoá doanh thu khác với chiến
lược tối a hoá lợi nhuận?
4. Nếu mức giá bán cao nhất quy ịnh cho một sản phẩm là P = 9 thì lợi nhuận
của hãng sẽ thay ổi như thế nào?
5. Vẽ ồ thị minh hoạ các kết quả trên
Bài 20: Một hãng có phƣơng trình ƣờng cầu là Q = 120 – 4P. Chi phí biến ổi trung
bình AVC = 3Q + 4 và chi phí cố ịnh FC = 25
1. Viết phương trình biểu diễn các ường: VC, ATC, TR, MR và MC?
2. Quyết ịnh của doanh nghiệp ể tối a hoá lợi nhuận? Tính lợi nhuận lớn nhất ó.
3. Hãng sẽ ặt mức giá nào ể: a. Tối a hoá doanh thu
b. Tối a hoá doanh thu với lợi nhuận ràng buộc là 14 20 lOMoARcPSD| 42676072
4. Nếu hãng phải chịu thuế t = 13/sản phẩm thì quyết ịnh của hãng sẽ như thế nào?
Tính sự phân chia thuế giữa người tiêu dùng và người sản xuất. 5. Vẽ ồ thị
PHẦN 5: ĐÁP ÁN A. Câu hỏi trắc nghiệm 1c 2d 3a 4c 5c 6e 7c 8b 9c 10a 11c 12c 13c 14d 15c 16a 17c 18d 19b 20d 21d 22e 23c 24a 25a 26b 27a 28e 29b 30b 31d 32f 33b 34b 35d 36e 37a 38a 39c 40a 41a 42a 43d 44a 45e 46b 47d 48a 49a 50c Bài 10: 1.
Hiệu suất không ổi theo quy mô 2.
Hiệu suất giảm dần theo quy mô 3.
Hiệu suất tăng dần theo quy mô Bài 11:
1. Nếu cả hai hãng sử dụng cùng một lượng lao ộng bằng số lượng tư bản (bằng
X) thì sản lượng hai hãng tạo ra là bằng nhau và bằng 100X
QA = 100K0,5L0,5 = 100X0,5X0,5 = 100X
QB = 100K0,7L0,3 = 100X0,7X0,3 = 100X 2.
Sản phẩm cận biên của hai hãng là:
MPL(A) = 0,5.100.100,5L-0,5 = 50.100,5L-0,5
MPL(B) = 0,3.100.100,7L-0,7 = 30.100,7L-0,3
3. Các hàm sản xuất này biểu thị hiệu suất không ổi theo quy mô (Hàm CoobDouglass) : Bài 12:
K = 5, L = 20, C = 1000 nghìn ồng Bài 13: = Bài 14: 1. MPL = 10K và MPK = 10L 2. K = 15, L = 30 và C = 2400 3.
K = 25, L = 50 và Q = 12.500 Bài 15: 1. lOMoARcPSD| 42676072 Sản Tổng
Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Tổng Chi phí
lƣợng chi phí cố ịnh biến ổi
cố ịnh biến ổi chi phí cận biên (Q) (TC) (FC) (VC) bình bình bình (MC) quân quân quân (AFC) (AVC) (ATC) 1 72 60 12 60 12 72 - 2 80 60 20 30 10 40 8 3 90 60 30 20 10 30 10 4 108 60 48 15 12 27 18 5 130 60 70 12 14 26 22 6 156 60 96 10 16 26 26 7 186 60 126 8,57 18 26,57 30 8 220 60 160 7,5 20 27,5 34 9 258 60 198 6,6 22 28,6 38 10 300 60 240 6 24 30 42
2. MC i qua iểm cực tiểu của AVC: Tại mức sản lượng Q = 3 thì AVC = MC = 10,
và tại iểm này AVC ạt giá trị tối thiểu
MC i qua iểm cực tiểu của ATC: Tại mức sản lượng Q = 6 thì ATC = MC = 26,
và tại iểm này ATC ạt giá trị tối thiểu Bài 16:
1. Phương trình các ường chi phí ược viết dưới dạng: VC = 3Q2 + 20Q AVC = = 3Q + 20 FC = 100 AFC = ATC = = AVC + AFC = 1Q + 20 +
MC = TC’Q = VC’Q = 6Q + 20
1 – 2Q2 + 5Q AVC = = = Q2 – 2Q + 5 VC = = Q 22 lOMoARcPSD| 42676072
2. ATCmin ạt ược khi MC = ATC 6Q + 20 = 3Q + 20 + 3Q = Q = 10 và ATCmin = 40
3. AVCmin ạt ược khi MC = AVC
6Q + 20 = 3Q + 20 Q = 0 và AVCmin = 20 Bài 17:
1. Phương trình các ường chi phí ược viết dưới dạng: FC = 225 AFC = = ATC = = AVC + AFC Q2 – 2Q + 5 +
MC = TC’Q = VC’Q = Q2 – 4Q + 5
2. AVCmin = 2 Q = 3 MCmin = 1 Q = 2 3. MC = MP L =
MCmin = 1 MPLmax = 100 Bài 18:
1. Phương trình các ường chi phí là:
VC = Q2 + Q AVC = = Q + 1 FC = 100 AFC = ATC = = AVC + AFC = Q + 1 +
2. ATCmin ạt ược khi MC = ATC Q = 10 và ATCmin = 21
3. AVCmin ạt ược khi MC = AVC Q = 0 và AVCmin = 1 4. Vẽ ồ thị lOMoARcPSD| 42676072 Chi phí MC ATC AVC 21 ATC min AVC min =1 0 Q 10 Bài 19:
1. Viết phương trình biểu diễn các ường: VC = 0,02Q2 + Q AVC = = 0,02Q + 1 FC = 40 AFC = ATC = 0,02Q + 1 +
TR = 15Q – 0,05Q2 MR = 15 – 0,1Q MC = 0,04Q + 1
2. Hãng tối a hoá lợi nhuận tại iểm MR = MC Q = 100, P = 10
TR = 1000, TC = 340 , Π = 660
3. Hãng tối a hoá doanh thu tại iểm MR = 0 Q = 150 , P = 7,5
TR = 1125, TC = 640, Π = 485
Vậy chiến lược tối a hoá doanh thu khác với chiến lược tối a hoá lợi nhuận. 24 lOMoARcPSD| 42676072
Hãng tối a hoá lợi nhuận khi Q = 100 và P = 10, còn tối a hoá doanh thu tại Q = 150 và P = 7,5
4. Nếu mức giá bán cao nhất (giá trần) quy ịnh là P = 9 thì lượng sản phẩm bán ra là Q = 120.
Lúc này Π = 1080 – 448 = 632
Lợi nhuận của hãng bị giảm một lượng ΔΠ = 632 - 660 = - 28
5. Vẽ ồ thị minh hoạ các kết quả trên P MC 1 10 P = 9 7, 5 ( P ) MR 0 100 120 150 Q Bài 20:
1. Viết phương trình biểu diễn các ường: VC = 3Q2 + 4Q MC = 6Q + 4 ATC = 3Q + 4 +
P= 30 – 0,25Q TR = 30Q – 0,25Q2 MR = 30 – 0,5Q
2. Hãng tối a hoá lợi nhuận tại iểm MR = MC Q = 4, P = 29, Π = 27 3.
a. Hãng tối a hoá lợi nhuận tại iểm MR = 0 Q = 60, P = 15
b. Tối a hoá doanh thu với lợi nhuận ràng buộc là 14 Π =30Q – 0,25Q2 – (3Q2 + 4Q + 25) = 14
- 3,25Q2 + 26Q -25 – 14 = 0 lOMoARcPSD| 42676072
Q2 - 8Q -25 + 12 = 0 Q1 = 2 P1 = 29,5 TR1 = 59
Q1 = 6 P1 = 28,5 TR1 = 171
Vậy hãng sẽ sản xuất 6 ơn vị sản phẩm và bán với mức P = 28,5/ ơn vị thì doanh
thu sẽ ạt mức cao nhất với lợi nhuận ràng buộc là 14 4. MC = 6Q + 17
Hãng tối a hoá lợi nhuận tại iểm MR = MC Q = 2, P = 29,5 tTD = 29,5 – 29 = 0,5 tSX = 13 – 0,5 = 12,5 26