Bài tập chương 6: Cấu trúc thị trường môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Công Đoàn

Bài tập chương 6: Cấu trúc thị trường môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Công Đoàn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 31 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Công Đoàn 205 tài liệu

Thông tin:
31 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 6: Cấu trúc thị trường môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Công Đoàn

Bài tập chương 6: Cấu trúc thị trường môn Kinh tế vĩ mô | Đại học Công Đoàn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 31 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

75 38 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|42676072
Chương 6:
CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
PHN 1: CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Khi Chính ph ánh một khon thuế trên từng ơn vị sn phm (thuế thay ổi
theo sn phẩm), hãng c quyn s tối a hoá lợi nhun mc sản lượng mi
a. Lớn hơn mức sản lượng cũ
b. Nh hơn mức sản lượng cũ
c. Bng mc sản lượng cũ
d. Chưa ủ thông tin ể kết lun
Câu 2: Đường cung dài hn ca hãng cnh tranh hoàn ho
a. Đường chi phí cn biên dài hn
b. Phần ường chi phí cn biên dài hn nằm trên ường LATC
c. Phần ường chi phí cn biên dài hn nằm trên ường LFC
d. Phần ường chi phí cn biên dài hn nằm dưới ường LATC
Câu 3: Khi b Chính ph ánh thuế trên tng ơn vị sn phm, hãng c quyn s tối
a hoá lợi nhun ti mc sản lượng mi
a. Lớn hơn mức sản lượng ban ầu
b. Nh hơn mức sản lượng ban ầu
c. Bng mc sản lượng ban ầu
d. Chưa xác ịnh ược
Câu 4: Khi b Chính ph ánh thuế trên tng ơn vị sn phm, hãng c quyn s tối
a hoá lợi nhun ti mc giá mi
a. Lớn hơn mức giá ban ầu
b. Nh hơn mức giá ban ầu
c. Bng mức giá ban ầu
d. Chưa xác ịnh ược
Câu 5: Trong ngn hn, khi P < AVC
min
, doanh nghip cnh tranh hoàn ho nên
a. Sn xut tại iểm P = MC
b. Sn xut tại iểm MR = MC
c. Ngng sn xut
d. Sn xut tại iểm có ATC
min
Câu 6: Trong th trường cnh tranh hoàn ho, các hãng trng thái cân bng ngn
hn khi
a. P = AVC
b. P = ATC
c. P = MR = MC
d. P > ATC
lOMoARcPSD|42676072
2
Câu 7: Các hãng cnh tranh hoàn ho và ngành s trong tình trng cân bng dài
hn khi
a. P = LATC = MR
b. P > LATCmim
c. SMC = LMC = LATC = SATC = MR = P
d. SMC = LMC
Câu 8: Nhận ịnh nào sau ây sai
a. Chi phí cận biên là dc của ường chi phí biến ổi
b. Chi phí cn biên là s thay ổi ca tng chi phí khi sn xut thêm một ơn vị hàng
hoá và dch v
c. Chi phí cn biên s thay i ca chi phí biến i khi sn xut thêm một ơn v
hàng hoá hay dch v
d. Chi phí cận biên là dc của ường chi phí c nh
Câu 9: Nhận ịnh nào sau ây úng
a. Hãng cnh tranh hoàn hảo người ịnh giá, hãng c quyền người chp nhn
giá
b. Hãng cnh tranh hoàn hảo người chp nhận giá, hãng c quyền người nh
giá
c. C hãng cnh tranh hoàn hảo và hãng ộc quyền ều là ngưi chp nhn giá
d. Cả hãng cạnh tranh hoàn hảo hãng ộc quyền ều người chấp nhận giá Câu 10:
Th trường cnh tranh hoàn ho 200 doanh nghip, mi doanh nghip hàm
cung P = 10 + 2Q. Vy hàm cung th trường s
a. P = 2000 + 4000Q
b. P = Q + 10
c. Q = 100P 10
d. Tt c u sai
Câu 11: Điều nào sau ây không phải là ặc iểm của cạnh tranh hoàn hảo
a. Hãng cnh tranh hoàn hảo là người chp nhn giá
b. Đường cu ca hãng cnh tranh hoàn hảo là ưng nm ngang song song vi trc
hoành
c. Đường cu ca th trường cnh tranh hoàn hảo ường dc xung t trái qua phi
d. Sn phm ca các hãng khác nhau thì khác nhau
e. Không có rào cn trong vic gia nhp và rút lui khi th trường
Câu 12: Khi hãng cnh tranh hoàn hảo ạt ược li nhun tối a thì
a. Doanh thu cn biên bng chi phí cn biên
b. S chênh lch gia tng doanh thu và tng chi phí là ln nht
lOMoARcPSD|42676072
c. Độ dc của ường tng doanh thu bằng ộ dc của ưng tng chi phí d. Câu a, b
e. Câu a, b và c
Câu 13: Trong th trường cnh tranh hoàn ho, một hãng ặt giá cao hơn giá thị
trường
a. S mt mt phn khách hàng ca mình.
b. S mt toàn b khách hàng ca mình.
c. Vn gi ược mt phn khách hàng ca mình nếu chất lượng hàng hoá ca mình
cao hơn các hãng khác.
d. Vn gi ược khách hàng nếu giá bán ca nó bng vi chi phí cn biên.
e. Không câu nào úng
Câu 14: Đường cung dài hạn ối vi ngành cnh tranh hoàn ho là
a. Co dãn hơn ường cung ngn hn
b. Ít co dãn hơn ường cung ngn hn
c. Hoàn toàn co dãn
d. Hoàn toàn không co dãn
e. Tng ca tt c các ường cung ngn hn
Câu 15: Đối với hãng c quyn, doanh thu cn biên
a. Lớn hơn giá sản phm
b. Nh hơn giá sản phm
c. Bng giá sn phm
d. Lớn hơn chi phí cận biên
e. Nh hơn chi phí cận biên
Câu 16: Khi tng doanh thu ca doanh nghip cnh tranh hoàn hảo không p
ược chi phí biến ổi thì doanh nghip s quyết ịnh
a. Tiếp tc sn xut
b. Tăng giá bán
c. Tăng sản lượng
d. Đóng cửa sn xut
Câu 17: Doanh nghip ộc quyn mun tối a hoá lợi nhun thì doanh nghip phi
a. Tối a hoá lợi nhun ơn vị
b. Tối a hoá doanh thu
c. Chn mc sn lượng có chi phí bình quân thp nht
d. Chn mc sản lượng có chi phí cn biên bng vi doanh thu cn biên
e. Chn mc sản lượng có chi phí cn biên thp nht
Câu 18: mc sản lượng hin hành ca mt doanh nghip ộc quyn có doanh thu
cn biên bng 8$ chi phí cn biên bng 10$. Vy muốn tăng lợi nhun doanh
nghip nên
a. Giảm giá và tăng sản lượng
lOMoARcPSD|42676072
4
b. Gim giá và gim sản lượng
c. Tăng giá và tăng sản lượng
d. Tăng giá và giảm sản lượng
e. Tăng giá và giữ nguyên sản lượng
Câu 19: Mức giá hoà vốn (trong ngắn hạn) của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
a. Mc giá bng vi tng chi phí bình quân ti thiu
b. Mc giá bng vi chi phí biến ổi ti thiu
c. Tng doanh thu bng vi chi phí biến ổi
d. Câu a và c
e. Câu b và c
Câu 20: Đường cung ca mt hãng cnh tranh hoàn ho trong dài hn là
a. Phần i lên của ường chi phí cn biên, nằm trên iểm chi phí trung bình ti thiu
b. Phần i lên của ường chi phí trung bình
c. Phần i lên của ường chi phí cn biên, nằm trên iểm chi phí biếni trung bình ti
thiu
d. Toàn b ường chi phí cn biên
e. Không câu nào úng
Câu 21: Trong th trường ộc quyn tập oàn
a. Các hãng d dàng gia nhp hay ri b th trường
b. Các hãng là những ngưi chp nhn giá
c. Có nhiều người bán
d. Các hãng s xem xét hành vi của cáci th cạnh tranh trước khi ưa ra quyết nh
gim giá.
e. Không câu nào úng
Câu 22: Câu nào trong các câu sau úng
a. Hãng ộc quyn không bao gi l
b. Hãng ộc quyn có th b l
c. Hãng ộc quyn luôn sn xut mc sản lượng có MR > ATC
d. Hãng ộc quyền luôn ặt mc giá cao nht mà người tiêu dùng sn sàng tr
e. Hãng ộc quyn luôn sn xut vi mc chi phí thp nht.
Câu 23: Nhận ịnh nào sau ây không phải ặc trưng của hãng cạnh tranh hoàn hảo
a. Doanh nghiệp là người chp nhn giá
b. Doanh nghip có th ảnh hưởng một chút ến giá sn phm ca mình
c. Hãng có th bán bao nhiêu tu ý mc giá hin hành
d. Hãng có th t do gia nhp hoc rút lui khi ngành
e. Trong ngn hn, còn sn xut hàng hoá chng nào mà doanh thu còn lớn hơn chi
phí biến ổi
lOMoARcPSD|42676072
Câu 24: Đối vi doanh nghiệp c quyn, sản lượng tăng n làm cho lợi nhun gim,
tình trng này hàm ý rng
a. Doanh thu cn biên lớn hơn chi phí cận biên
b. Doanh thu cn biên nh hơn chi phí cận biên
c. Tng doanh thu nh hơn tổng chi phí
d. Doanh thu cn biên bng giá bán
e. Không câu nào úng
Câu 25: Trong dài hn khi mt ngành thuc th trường cnh tranh hoàn ho to ra
li nhuận thì iều gì s xy ra
a. Các hãng ra nhp ngành
b. Giá th trường tăng
c. Li nhuận tăng
d. Đường cung dch chuyn sang trái
e. Không câu nào úng
Câu 26: Nhận ịnh nào sau ây không phải là ặc trưng của hãng ộc quyền bán
a. Có mt s hãng ln tham gia th trường
b. Ch có mt hãng duy nht
c. To ra khon mt không cho xã hi
d. Sn phm ca hãng trên th trường là duy nht
e. Vic gia nhp và rút lui khi th trường cc k khó khăn
Câu 27: Doanh nghip cnh tranh hoàn ho muốn ạt ược li nhun tối a cần phi
a. C gng bán tt c sn phm ã sản xut ra vi mc giá cao nht
b. C gng sn xut mc sản lượng ti ó chi phí bình quân ạt nh nht
c. C gng sn xut và bán mc sản lượng mà tại ó chi phí cận biên bng giá bán
d. C gng sn xut mc sản lượng ti ó chi phí cận biên ạt nh nht
e. Không câu nào úng
Câu 28: Nếu hãng ường cu gy, khi Chính ph ánh thuế n hãng s dn ti
vic
a. Khoảng gián oạn ca ường doanh thu cn biên thu hp li
b. Khoảng gián oạn ca ường doanh thu cn biên m rng
c. Khong gián oạn ca ường doanh thu cận biên không ổi
d. Chưa ủ thông tin ể kết lun
Câu 29: Nhng rào cn trong vic gia nhp th trường ộc quyn có th là do
a. S hu ngun lc then cht
b. Tính kinh tế theo quy mô
c. Có bằng phát minh và ược lut pháp bo h bn quyn
d. Câu a, b, c
lOMoARcPSD|42676072
6
Câu 30: Đường cung ca doanh nghiệp ộc quyn là
a. Toàn b ường chi phí cn biên
b. Mt phn của ường chi phí cn biên, nằm trên iểm AVCmin
c. Là một ường nm ngang
d. Là một ường dc xung
e. Không câu nào úng
Câu 31: Phân bit sn phm là do
a. S khác nhau v các c tính ca các sn phm do các doanh nghip khác nhau
sn sut ra.
b. S khác nhau v ịa iểm ca các doanh nghip
c. Thông tin không hoàn ho và s sn có ca hàng hoá
d. Câu a, b và c
Câu 32: Tại iểm cân bng dài hn trong cnh tranh hoàn ho
a. Các doanh nghip có li nhun kinh tế bng 0
b. Giá bán bng chi phí bình quân
c. Giá bán bng chi phí bình quân ti thiu
d. Giá bán bng chi phí cn biên
e. Câu a và b
Câu 33: Nguyên nhân dẫn ến ộc quyn t nhiên là
a. Do Nhà nước quy ịnh
b. Do ạt ược tính kinh tế ca quy mô
c. Do hãng s hu toàn b yếu t u vào ca quá trình sn xut
d. Do hãng có phát minh và ược lut pháp bo h bn quyn
e. Không câu nào úng
Câu 34: Đối với ộc quyn t nhiên, chi phí trung bình ca hãng s
a. Tăng khi hãng tăng sản lượng
b. Gim khi hãng tăng sản lượng
c. Có dng hình ch U
d. Ban ầu tăng dần, sau ó giảm dn khi hãng quyết ịnh tăng dần sản lượng
e. Không ổi khi hãng tăng sản lượng
Câu 35: Khi chi phí cận biên tăng lên, tăng lợi nhun, doanh nghip cnh tranh
hoàn ho s
a. Gim sản lượng
b. Tăng sản lượng
c. Gim giá bán
d. Tăng giá bán
lOMoARcPSD|42676072
Câu 36: Chi pc nh của hãng c quyền tăng gấp ôi, quyết nh ca hãng a. Tăng
giá lên gấp ôi
b. Tăng sản lượng
c. Gi nguyên giá bán
d. Không câu nào úng
Câu 37: Một hãng ộc quyn s tối a hoá lợi nhun ca mình mc sản lượng
a. Trong khong co dãn của ường cu
b. Trong khong không co dãn của ường cu
c. Tại iểm co dãn ca cu theo giá bng 1
d. Giá bng chi phí cn biên
e. Không câu nào úng
Câu 38: Mt nguyên tc chung cho phân bit giá cp 3 là
a. Đặt mức giá cao hơn cho những khách hàng có cầu co dãn hơn
b. Đặt mc giá thấp hơn cho những khách hàng có cầu co dãn hơn
c. Đặt giá cao hơn cho nhng khách hàng có nhiu s thay thế hơn
d. Đặt giá thấp hơn cho những khách hàng có ít s thay thế hơn
e. Đặt các mc giá khác nhau cho nhng th trường khác nhau da theo chi phí cung
ng cho tng th trưng
Câu 39: Để iều tiết mt phn li nhun của nhà c quyn không làm nh hưởng
gì ến người tiêu dùng, Chính phn áp dng
a. Đánh thuế thay ổi theo sản lượng
b. Đánh thuế c ịnh hàng năm
c. Đánh thuế t l vi doanh thu
d. Đánh thuế t l vi chi phí sn xut
Câu 40: Hãng cạnh tranh ộc quyn quyết ịnh
a. Mc sản lượng ầu ra, còn th trường quyết ịnh giá bán
b. Mc giá bán, còn th trưng quyết ịnh mc sn lượng ầu ra
c. Mc giá bán, còn mc sản lượng do Cartel quyết ịnh
d. C mc sản lượng ầu ra và giá bán hàng h
e. Không câu nào úng
Câu 41: So vi doanh nghiệp ộc quyn, doanh nghip cnh tranh hoàn ho
a. Sn xut nhiều hơn, bán giá cao hơn
b. Sn xut nhiều hơn, bán giá thấp hơn
c. Sn xuất ít hơn, bán giá cao hơn
d. Sn xuất ít hơn, bán giá thấp hơn
Câu 42: Một nhà ộc quyền chọn giá bán 15USD tối a hoá lợi nhuận. Tại mức
sản lượng Q = 20 thì MR = MC = 12 USD. Chi phí bình quân trên 20 ơn vị hàng
hoá là 5 USD. Lợi nhuận của nhà ộc quyền này là
lOMoARcPSD|42676072
8
a. 70 USD
b. 100USD
c. 150USD
d. 200USD
Câu 43: Bin pháp thuế nào áp dụng i với nhà ộc quyn s gây thit hi cho người
tiêu dùng
a. Đánh thuế không theo sản lượng
b. Đánh thuế c ịnh hàng năm
c. Đánh thuế t l vi doanh thu
d. Đánh thuế t l vi li nhun
e. Không câu nào úng
Câu 44: Trường hp nhiu th trường, tối a hoá lợi nhun, doanh nghip c
quyn nên phân phi s lượng hàng hoá gia các th trường sao cho
a. Ch yếu phân phi cho th trường có giá cao nht
b. Phân phối ồng ều cho các th trường
c. Doanh thu biên gia các th trường là bng nhau
d. Giá c và doanh thu biên bng nhau gia các th trường
e. Không câu nào úng
Câu 45: Trong dài hạn, iều nào sau ây sẽ khiến cho hãng cnh tranh hoàn ho
hãng cạnh tranh ộc quyn ri b th trường
a. Li nhun kinh tế âm
b. Giá nh hơn chi phí bình quân
c. Li nhun kế toán nh hơn chi phí cơ hội
d. Câu a, b và c
e. Không câu nào úng
Dựa vào ồ th Hình 6.5 ể tr li các câu 46, 47, 48, 49, 50
lOMoARcPSD|42676072
Hình 6.5
Câu 46: Để tối a hoá lợi nhun, doanh nghiệp c quyn s ấn nh giá bán sản
lượng
a. P
1
và Q
1
b. P
2
và Q
2
c. P
3
và Q
3
d. Không câu nào úng
Câu 47: Để tối a hoá lợi ích ca xã hi, doanh nghiệp ộc quyn s ấn ịnh giá bán và
sản lượng
a. P
1
và Q
1
b. P
2
và Q
2
c. P
3
và Q
3
d. Không câu nào úng
Câu 48: Để tối a hoá doanh thu, doanh nghiệp ộc quyền sẽ ấn ịnh giá bán sản
lượng
a. P
1
và Q
1
b. P
2
và Q
2
c. P
3
và Q
3
d. Không câu nào úng
Câu 49: Tại mức sản lượng Q
1
, tổng doanh thu là:
a. P
1
AQ
1
O
b. OGAQ
1
c. OGEQ
1
P
Q
Q
1
E
MR
P
1
(
D
)
A
B
0
P
2
P
3
Q
2
Q
3
C
G
lOMoARcPSD|42676072
10
d. Không câu nào úng
Câu 50: Để làm giảm khoản mất không do ộc quyền gây ra, Chính phủ can thiệp
bằng biện pháp kiểm soát giá (giá trần), giá trần nên nằm trong khoảng a. P1P2
b. P2P3
c. P
2
O
d. P
1
G
e. Không câu nào úng
Câu 51: Doanh nghip có ường cu trùng với ường doanh thu trung bình là
a. Doanh nghip cnh tranh hoàn ho
b. Doanh nghip cạnh tranh ộc quyn
c. Doanh nghiệp ộc quyn tập oàn
d. Doanh nghiệp ộc quyn
e. Câu a, b, c và d
Câu 52: Trong hình thc phân bit giá cấp 1, ường doanh thu cn biên ca hãng
a. Trùng với ường cu
b. Dc xung t trái qua phi
c. Nằm dưới ường cu
d. Câu a và b
Câu 53: Một hãng ộc quyền ang hoạt ộng ở mức sản lượng tối a hoá lợi nhuận, nếu
chi phí biến ổi của hãng tăng lên, nhà ộc quyền sẽ quyết ịnh
a. Giảm giá bán và tăng sản lượng
b. Gim giá bán và gim sản lượng
c. Tăng giá bán và gim sản lượng
d. Tăng giá bán và tăng sản lượng
Câu 54: Hãng cạnh tranh c quyn tối a hoá lợi nhun s chn mc sản lượng dài
hn tại ó
a. Doanh thu bình quân bng chi phí cn biên
b. Giá bán bng chi phí bình quân dài hn
c. Đường cu v sn phm ca hãng tiếp xúc với ường chi phí bình quân dài hn
d. Doanh thu cn biên lớn hơn chi phí cận biên
e. Câu b và c
Câu 55: Trong cấu trúc thị trường: (i) cạnh tranh hoàn hảo, (ii) cạnh tranh ộc
quyền, (iii) ộc quyền tập oàn, (iv) ộc quyền thuần tuý, hãng sẽ tối a hoá lợi nhuận
tại iểm
a. (i) và (iii)
b. (ii) và (iii)
c. (iii) và (iv)
lOMoARcPSD|42676072
d. (i), (ii) và (iv)
e. (i), (ii), (iii) và (iv)
Câu 56: Hãng ộc quyền tập oàn có ặc iểm nào dưới ây
a. Đường cu hoàn toàn co dãn
b. Sn phm ca hãng là duy nht
c. Ph thuc cht ch vào ối th cnh tranh
d. Có nhiều ối th cnh tranh
e. Chp nhn giá
Câu 57: Cu trúc th trường nào sau ây có sự khác bit hoá trong sn phm là ln
nht
a. Cnh tranh hoàn ho
b. Cạnh tranh ộc quyn
c. Độc quyn tập oàn
d. Độc quyn thun tuý
Câu 58: Giá vé xem phim Trung tâm chiếu phim Quốc gia 60.000 ng/vé vào
ban ngày, t 18 gi tr i, giá vé là 120.000 ồng/vé. Đây là một ví d c th v
a. Phân bit giá cp 2
b. Phân bit giá cp 3
c. Phân bit giá theo thời iểm
d. Giá c hai phn
e. Không câu nào úng
Câu 59: Một trung tâm vui chơi buộc khách hàng mua vé vào cửa và sau ó phải tr
thêm chi phí cho mi một trò chơi hay dịch v trong trung tâm, thì trung tâm ã áp
dụng chính sách
a. Phân bit giá cp 2
b. Giá c hai phn
c. Phân bit giá cp 3
d. Phân bit giá theo thời iểm
lOMoARcPSD|42676072
12
úng với nhà ộc quyền
a. B hãng ang tối thiu hoá thua l trong ngn hn, trong dài hn hãng nên óng
cửa sn xut.
b. C, khi có P = MC, hãng ang tối a hoá lợi nhun
c. B hãng phải óng cửa ngn hn
d. A hãng ang tối a hoá lợi nhuận, nhưng trong dài hạn hãng phải óng cửa sn
xut
e. Không câu nào úng
Câu 61: S khác nhau gia cạnh tranh ộc quyn và cnh tranh hoàn ho là
a. Các hãng tối a hoá li nhun ti mc sản lượng MR = MC.
b. Li nhun dài hn bng 0
c. S lượng hãng sn xut trong ngành là nhiu
d. Hãng cạnh tranh c quyn kh năng kiểm soát giá, n hãng cnh tranh hoàn
ho thì không.
Câu 62: S khác nhau gia cnh tranh c quyền và ộc quyn tp oàn là
a. Trong ộc quyn tập oàn không có sự cnh tranh
b. Trong ộc quyn tập oàn giá cao hơn chi phí cận biên
c. Trong cạnh tranh ộc quyền ường cu ca hãng là một ường dc xung t trái qua
phi
d. Trong cnh tranh c quyn, các hãng không lo lng v các phn ng ca các i
th ca mình
Câu 63: Nhận ịnh nào sau ây úng khi chỉ số Lerner càng lớn
a. Chi phí cn biên càng nh so vi giá
Câu 60: V
ới các ườ
ng c
ầu và ường chi phí như ở
hình 6.6, câu nào sau ây
P
Q
MR
(
)
D
0
ATC
A
B
C
MC = AVC
Hình 6.6
lOMoARcPSD|42676072
b. Hãng thu ược li nhun ln
c. Hãng bán ược nhiu sn phm
d. Câu a, b và c
Câu 64: Doanh nghip ộc quyền luôn ặt giá bán
a. Nh hơn chi phí cận biên
b. Lớn hơn chi phí cận biên
c. Bng chi phí cn biên
d. Không câu nào úng
Câu 65: Các hãng cạnh tranh ộc quyền thường s dng quảng cao ể
a. Nhn mnh s khác bit sn phm ca hãng so vi các sn phm khác, nhm m
rng cu ca hãng
b. Làm tăng chi phí cận biên ca hãng
c. Cung cấp thông tin cho người tiêu dùng
d. Không câu nào úng
Câu 66: Theo mô hình ường cầu gãy khúc của ộc quyền tập oàn, tại mức sản lượng
tương ứng với iểm gãy khúc
a. Đường chi phí cn biên b gián oạn
b. Đường doanh thu cn biên b gián oạn
c. Đường chi phí trung bình b gián oạn
d. Đường doanh thu trung bình b gián oạn
e. Không câu nào úng
Câu 67: Trong mô hình ường cu gãy, nếu mt hãng gim giá thì
a. Các hãng khác cũng gim giá
b. Các hãng khác s ng giá
c. Các hãng khác cạnh tranh không trên cơ sở giá c
d. Câu b và c
Câu 68: Gi s doanh nghiệp ộc quyền ang sản xut mc sản lượng có doanh thu
cn biên lớn hơn chi phí cận biên (MR > MC) và ang có lợi nhun. Vy là
a. Mc sản lượng này lớn hơn mức sản lưng tối a hoá li nhun
b. Mc sản lượng này nh hơn mức sản lưng tối a hoá lợi nhun
c. Mc sản lượng này chính là mc sản lượng tối a hoá lợi nhun
d. Cn có thêm thông tin mới xác ịnh ược
Câu 69: Đối với người tiêu dùng thì biện pháp iều tiết ộc quyn nào ca Chính ph
mang li li ích cho h
a. Quy ịnh mc giá trn
b. Đánh thuế c nh
c. Đánh thuế thay ổi theo sản lượng
d. C ba bin pháp trên
lOMoARcPSD|42676072
14
Câu 70: Trong hình thc phân bit giá cp 1, doanh nghip ộc quyn
a. Đặt cho mỗi ơn vị hàng hoá mt mc giá
b. Chiếm oạt hoàn toàn thặng dư của người tiêu dùng
c. mc sản lượng bng vi mc sản lượng nếu doanh nghiệp hành ng ging
như doanh nghiệp cnh tranh hoàn ho
d. Câu a, b và c
e. Không câu nào úng PHẦN 2: BÀI TẬP
I. Bài tập giải mẫu:
Bài 1: (Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo và ường cung của thị trường)
Xem xét mt ngành có 3 hãng. Các hãng lần lượt có hàm cung như sau:
S
1
: Q = P - 1
S
2
: Q = P 2
S
3
: Q = 2P + 1
1. Hãy viết phương trình ường cung ca ngành
2. Nếu cu th trường (D): Q = 10. Giá th trưng bao nhiêu? Tính sản
lượng ca th trường và sản lượng ca tng hãng mức giá ó Lời giải:
1. Cung ca th trường ược xác ịnh (S): Q
tt
= Q
1
+ Q
2
+ Q
3
Q = 4P 2
2. Nếu cu th trường là (D): Q = 10 thì giá th trường ược xác ịnh:
4P 2 = 10 P = 3
Thay P = 3 vào ường cung tng hãng ta có sản lưng ca tng hãng. C th:
S
1
: Q = P - 1 Q
1
= 2
S
2
: Q = P 2 Q
2
= 1
S
3
: Q = 2P + 1 Q
3
= 7
Bài 2: (Hoà vốn – Đóng cửa sản xuất – Tiếp tục sản xuất: Đã biết FC) Hàm
tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo có dạng là:
TC = Q
2
+ Q + 144 (Q tính bằng kg, TC tính bằng USD)
1. Viết phương trình biểu din các chi phí trong ngn hn FC, ATC, AVC MC
ca hãng
2. Hãng s sn xut bao nhiêu sn phm tối a hoá li nhun, nếu giá bán trên th
tường là 29 USD. Tính li nhun ln nhất ó.
3. Xác nh mc giá hvn sản lượng hoà vn ca hãng? Khi giá th trường
5USD/kg thì hãng có nên óng cửa sn xut không? Ti sao?
4. Viết phương trình ường cung ca hãng.
5. V th minh ho các kết qu trên
6. Tính thặng dư sản xut câu a Lời giải:
1. Viết phương trình biểu din các chi phí trong ngn hn:
lOMoARcPSD|42676072
FC = TC
Q=0
= 144
VC = Q
2
+ Q AVC =
Q + 1
ATC = = ATC + AFC = Q + 1 +
MC = 2Q + 1
2. Nếu giá bán trên th tường là 29 USD thì hãng s sn xut mc sn lượng:
P = MC = 29
2Q + 1 = 29
Q = 14
Π = TR TC = (29 x 14) (14
2
+ 14 + 144) = 52 USD
3. Để xác ịnh mc giá hoà vn và sản lượng hoà vn ca hãng có 2 cách:
Cách 1: P
HV
= ATC
min
ATC
min
tại iểm ATC’
Q
= 0
(Q + 1 + )’
Q
= 0
1 -
= 0 Q2 = 144 QHV = 12
Thay Q
HV
vào phương trình ATC ta có P
HV
P
HV
= ATC
min
= Q + 1 + = 25 USD
Vậy iểm hoà vn ca hãng là P
HV
= 25 và Q
HV
= 12
Cách 2: Tại iểm hoà vn thì MC = ATC
2Q + 1 = Q + 1 +
Q
2
= 144 Q
HV
= 12
PHV = ATCmin = ATCQ = 12 = MCQ =12 = 25 USD
Để quyết ịnh hãng nên óng cửa sn xut không cn so sánh giá bán trên th
trường với iểm óng cửa sn xut ca hãng.
PĐC = AVC
min
AVCmin = (Q+1)
min
= 1 USD (khi Q = 0)
Vy khi P = 5USD thì hãng vn nên tiếp tc sn xuất , không nên óng cửa sn
xut ngay vì mc giá này vn lớn hơn mức giá óng cửa ( iểm óng cửa sn xut).
4. Đường cung ca hãng cnh tranh hoàn ho mt phn của ường MC nm trên
iểm AVC
min
.
MC = 2Q + 1 và AVC
min
= 1
lOMoARcPSD|42676072
16
Vy phương trình ường cung ca hãng là:
(S): P = 2Q + 1 (P > 1)
5. V th minh ho các kết qu trên
Bài 3: (Hoà vốn Đóng cửa sản xuất Tiếp tục sản xuất: Chưa biết FC)
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo m chi phí biến ổi bình quân AVC = Q (Q
tính bằng kg, AVC tính bằng $). Nếu mức giá trên thị trường P = 24$/kg thì hãng
bị lỗ 56$.
1. Xác ịnh phương trình ường cung ca hãng?
2. Tính chi phí c nh
3. Khi giá th trường 36$/kg, tính mc sản lượng tối ưu? Tính lợi nhun trong
trường hp này.
Lời giải:
1. Đường cung ca hãng cnh tranh hoàn ho mt phn của ường MC nm trên
iểm AVC
min
.
AVC = Q VC = Q
2
MC = 2Q
AVC
min
= 0
Vậy phương trình ường cung ca hãng là:
(S): P = 2Q (P > 0)
2. Xác ịnh chi phí c nh:
6.
Tính th
ặng dư sả
n xu
t
câu a
PS =
(
)
= 98 USD
P
MC
ATC
0
Q
25
29
Hình 6.7
12
14
AVC
AVC
min
= 1
ATC
min
lOMoARcPSD|42676072
Nếu mc giá trên th trường là P = 24$/kg thì hãng s sn xut tại iểm:
P = MC
2Q = 24 Q = 12
Lúc này hãng b l 56$ nên ta có:
Π = TR TC = (24 x 12) (12
2
+ FC) = - 56 FC
= 200
3. Khi P = 36, hãng cnh tranh hoàn ho s sn xut tại iểm có:
P = MC 2Q
= 36
Q = 19
Π = TR TC = (36 x 19) (19
2
+ 200) = 123$
Bài 4: (Cân bằng dài hạn)
Mt hãng cnh tranh hoàn hảo iển hình có tng chi phí ngn hn là:
TC = Q
2
+ 7Q + 100 Chi
phí dài hn là: LTC = Q
2
+ 4Q
1. Xác ịnh mc sản lượng tối ưu cho hãng này mc giá bán P = 35$, li nhun tối
a mà hãng có thể thu v là bao nhiêu?
2. Giá cân bng dài hn ca th trường là bao nhiêu?
3. Khi giá th trường gim xuống 20$ thì hãng có nên óng cửa sn xut không? Ti
sao?
4. Xác ịnh ường cung ngn hn và dài hn ca hãng.
Lời giải:
1. Xác ịnh mc sản lưng tối ưu:
P = MC 35 = 2Q + 7 Q = 14
Π = (14 x 35) (14
2
+ 7 x 14 + 100) = 96 $
2. Giá cân bng dài hn ca th trường ược xác ịnh bởi iểm LATC
min
.
LATC = Q + 4
LATC
min
= 4
Giá cân bng dài hn ca th trường là P = 4
3. Làm tương tự như bài 2, ta có:
P
HV
= ATC
min
= 27$
PĐC = AVC
min
= 7$
mc giá P = 20$: P
ĐC
< P = 20 < P
HV
Hãng vn nên tiếp tc sn xut mc
dù hãng ang bị l
4. Đường cung ngn hn: P = 2Q + 7 (P > 7) Đường cung dài hn: P =
2Q + 4 (P > 4)
lOMoARcPSD|42676072
18
Bài 5: (Mất không DWL do sức mạnh thị trường gây ra)
Một hãng ộc quyn gặp ường cu là: P = 15 0,05Q
Và hàm chi phí : TC = 0,02Q
2
+ Q + 40
Trong ó: P tính bằng USD/ ơn vị sn phm, TC tính bng USD, Q tính bằng ơn vị sn
phm
1. Xác ịnh mc giá sản lượng tối ưu cho hãng, lợi nhun tối a mà hãng thể thu
v là bao nhiêu?
2. Tính ch s Lerner và khon mt không ca xã hi?
3. Tìm mc giá và sản lưng tối a hoá doanh thu cho hãng.
4. V th minh ho.
Lời giải:
P = 15 0,05Q MR = 15 0,1Q
TC = 0,02Q
2
+ Q + 40 MC = 0,04Q + 1
1. Hãng s t li nhun tối a tại iểm: MR =
MC
15 0,1Q = 0,04Q + 1
Q = 100 và P = 10
Π = (100 x 10) (0,02. 10
2
+ 10 + 40) = 948 (nghìnUSD)
Doanh nghip s sn xuất 100 nghìn ơn vị sn phm, bán vi giá P=10USSD/ ơn
vị sn phẩm ể tối a hoá lợi nhun.
2.
Tính ch s Lerner:
MC
Q=100
= 0,04 x 100 + 1 = 5
L = = = 0,5
Sc mnh th trường ca hãng mc trung bình.
Tính khon mt không ca xã hi
Nếu hãng hành ng giống như hãng cạnh tranh hoàn ho thì sản lượng ca hãng
tho mãn: MC = P
0,04Q + 1 = 15 0,05Q
0,09Q = 14
Q = 155,55 và P = 7,22
Phn mt không DWL do sc mạnh c quyền gây ra ược tính bng phn chênh
lch gia ưng cầu và ường chi phí cn biên vi 2 cn mc sản lượng ti ưu trên thị
trường ộc quyn và mc sản lượng tối ưu trên thị trường cnh tranh hoàn ho.
Vy phn mt không DWL ca xã hi khi ó là:
DWL =
( ) 138,875 (nghìn USD)
Hoc tính bng công thc:
lOMoARcPSD|42676072
MC
Q=100
= 5
( )( )
DWL =S
ΔABC
= = 138,875 (nghìn USD)
3. Hãng s tối a hoá doanh thu tại iểm:
MR = 0
15 0,1Q = 0 Q =
150 và P = 7,5
Doanh nghip s sn xuất 150 nghìn ơn vị sn phm, bán vi giá P=7,5USD/ ơn
vị sn phẩm ể tối a hoá doanh thu .
4. V th minh ho.
lOMoARcPSD|42676072
20
Mt doanh nghiệp ộc quyn gặp ường cu là: P = 120 2Q
Và hàm chi phí biếni bình quân: AVC = 3Q + 10; chi phí c nh FC= 55 Trong ó: P
tính bằng USD/ ơn vị sn phm, TC tính bng USD, Q tính bng nghìn ơn vị sn phm.
1. Nhà c quyn s chn mc giá và sản lượng nào tối a hoá lợi nhun? Tính thặng
dư tiêu dùng tại mc giá tối ưu này?
2. Nếu Chính ph ánh thuế 5USD/ ơn vị sn phm bán ra thì quyết ịnh sn xut ca
hãng là gì? Tính s phân chia thuế giữa người tiêu dùng và người sn xut.
3. Nếu Chính ph không thc hiện ánh thuế trên từng ơn vị sn phẩm ánh thuế
trn gói T = 50 nghìn USD thì quyết ịnh sn xut thế nào?
4. Nếu Chính ph ánh thuế 20% vào tng doanh thu thì giá và sản lượng tối ưu thay
ổi như thế nào? Việc ánh thuế y giống khác nhau như nào so với hai loi
thuế câu 2 và câu 3.
5. Nếu Chính ph t trần giá P = 94USD/ ơn vị sn phm thì hãng s sn xut bao
nhiêu sn phm ể tối a hoá lợi nhun?
Lời giải:
P = 120 2Q TR = 120Q 2Q
2
MR = 120 4Q AVC = 3Q
+ 10 VC = 3Q
2
+ 10Q MC = 6Q + 10
1. Hãng s t li nhun tối a tại iểm: MR = MC
120 4Q = 6Q + 10
Q = 11 (nghìn vsp) và P = 98 (USD)
Bài 6: (
Điề
u ti
ết ộ
c quy
n)
Hình 6.8
P
Q
100
A
10
P
B
C
MC
MR
0
155,55
MC
Q=10
= 5
150
15
300
lOMoARcPSD|42676072
( )
CS = = 121 (nghìnUSD)
Π
max
= TR TC = 550 (nghìn USD)
2. Ta có: TC
sau
thu
ế = TCtrướ
c thu
ế
+ thuế
Khi hãng phi chu mt khon thuế 5USD/ ơn vị sn phm thì thuế hãng
phi chu lúc này là: thuế = 5Q
Lúc này tng chi phí ca hãng (TC
t1
)là:
TC
t1
= 3Q
2
+ 10Q + 55 + 5Q = 3Q
2
+ 15Q + 55
MC
t1
= 6Q + 15
Li nhun tối a khi thoả mãn iều kin: MR = MC
120 4Q = 6Q + 15 Q
1
= 10,5 (nghìn vsp) và P
1
= 99 (USD) Π
max
= TR TC
= 496,25 (nghìn USD)
3. Khi hãng phi chu mt khon thuế c nh là 50 nghìn USD thì thuếhãng phi
chu lúc này là: thuế = 50
Lúc này tng chi phí ca hãng (TC
t2
)là:
TC
t2
= 3Q
2
+ 10Q + 55 + 50 = 3Q
2
+ 10Q + 105
MC
t2
= 6Q + 10 = MC
Li nhun tối a khi thoả mãn iều kin: MR = MC
120 4Q = 6Q + 10 Q
2
= Q* = 11 (nghìn vsp) và P
2
= P* = 98 (USD)
Π
max
= TR TC = 500 (nghìn USD) (Giảm 1 lượng úng bằng T = 50)
4. Nếu Chính ph ánh thuế 20% vào tổng doanh thu thì phương trình TC mới là:
TC
t3
= 3Q
2
+ 10Q + 55 + 0,2 (120Q 2Q
2
)
TC
t3
= 2,6Q
2
+ 34Q + 55
MCt3 = 5,2Q + 34
Li nhun tối a khi thoả mãn iều kin: MR = MC
120 4Q = 5,2Q + 34 Q
3
= 9,34 và P
3
= 101,3
Đây là loại thuế thay ổi theo sn phẩm nên làm thay i c giá và sản lượng ti ưu
cũng như li nhun của hãng, trong khi ánh thuế c nh ch m gim li nhun i 1 khoản
úng bằng thuế, còn giá và sản lượng gi nguyên so với trước khi ánh thuế.
lOMoARcPSD|42676072
22
P
0
Q
98
MR
MC
11
10
13
94
Hình 6.9
lOMoARcPSD|42676072
5. Nếu Chính ph t trần giá (P = 94USD/ vsp) i với hãng ộc quyn, ta có th viết
lại phương trình ường cu mà hãng gặp như sau:
( )
{
( )
Khi ó doanh thu cận biên của hãng có phương trình là:
( )
{
( )
Giải phương trình MR = MC ta có:
( ) ( )
{ {
( ) ( )
Nghim duy nht là Q = 13 và P = 94
Vy nếu Chính ph quy nh giá trn 94USD thì hãng s sn xut bán 13
nghìn vsp ể tối a hoá lợi nhun Bài 7: (Phân biệt giá cấp 3)
Mt doanh nghip bán vải cho người tiêu dùng và các doanh nghip may qun áo. Hàm
cu D trên th trường 1 (th trường người tiêu dùng) th trường 2 (th trường doanh
nghip may quần áo) như sau:
Th trường 1: P = 40 Q
1
Th trường 2: P = 25 0,5Q
2
Hàm tng chi phí ca doanh nghip là TC = 100 + 8Q
Trong ó: P tính bằng nghìn ồng/ ơn vị sn phm, TC tính bng USD, Q tính bng nghìn
ơn vị sn phm.
1. Viết phương trình ường cu, doanh thu cn biên và chi phí cn biên ca hãng.
2. Nếu hãng thc hin chính sách mt giá thì hãng s quyết nh sn xuất như thế
nào? Xác ịnh li nhun ca hãng ?
3. Nếu hãng thc hin phân bit giá cp 3 thì ng s quyết ịnh sn xuất nthế nào
hai nhóm khách hàng trên? Li nhun ca hãng khi phân bit giá là bao nhiêu?
4. V th minh ho Lời giải:
1. Viết phương trình ường cu, doanh thu cn biên và chi phí cn biên ca hãng.
Th trường 1: P = 40 Q
1
Q
1
= 40 - P
Th trường 2: P = 25 0,5Q
2
Q
2
= 50 2P
Đường cu th trường: Q = Q
1
+ Q
2
Q = 40 P + 50 2P
lOMoARcPSD|42676072
24
Q = 90 3P hay P = 30 - Q (với Q ≥ 15)
Điểm gãy A tương ứng vi Q = 15 và P = 25
Phương trình ường cu th trường có th viết:
P = 40 Q vi Q < 15
P = 30 - Q với Q ≥ 15
Phương trình ường doanh thu cận biên tươngng:
MR = 40 2Q vi Q < 15
MR = 30 - Q với Q ≥ 15
Phương trình ường chi phí cn biên ca hãng là:
MC = 8
2. Nếu hãng thc hin chính sách mt giá thì hãng s quyết ịnh sn xut ti iểmMR
= MC
- ĐK Q < 15: 40 2Q = 8 Q = 16 (loi)
- ĐK Q ≥ 15 30 - Q = 8 Q = 33 và P = 19
Π = TR TC = (33 x 19) (100 + 8 x 33) = 263
3. Nguyên tc phân phi sản lượng trên các th trường khi hãng thc hin
phân bit giá cp 3 là:
MR
1
= MR
2
= MR = MC = 8
Trên th trường 1:
MR
1
= MC 40 2Q = 8 Q
1
= 16 và P
1
= 24 TR
1
= 384
Trên th trường 2:
MR
2
= MC 40 2Q = 8 Q
2
= 17 và P
2
= 16,5 TR
2
= 280,5 Tng
li nhun khi phân bit giá là:
Π = TR
1
+ TR
2
- TC
Π = 384 + 280,5 (100 + 8 x 33) = 300,5
Khi phân bit giá li nhun của nhà c quyền tăng một khong: ΔΠ
= 300,5 263 = 37,5
4. V th
lOMoARcPSD|42676072
Bài tp t gii
Hình 6.10
II.
Bài 8: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sản xuất như sau:
TC = 3Q
2
+ 4Q + 108 Trong ó TC tính bng $, Q tính bng kg
1. Nếu giá bán trên trường 22$ thì sản ng tối ưu của doanh nghip bao
nhiêu? Tính li nhuận trong trường hp này.
2. Xác ịnh iểm hoà vn ca doanh nghip.
3. Nếu giá bán trên th trường là 10$/kg thì doanh nghip lãi hay l?có nên tiếp
tc sn xut không? Ti sao?
4. Xác ịnh phương trình ường cung và ồ ường cung ca doanh nghip này.
Đáp số:
MC = 6Q + 4
AVC = 3Q + 4
ATC = 3Q + 4 +
1. Q = 3, Π = -72
2. 6Q + 4 = 3Q + 4 +
Q
HV
= 6 và P
HV
= 40
P
Q
D
1
MR
1
D
2
MR
2
M
M
Q
40
Q
5
,
16
1
Q
*
T
D
16
17
P
P
MR
2
25
Q
D
T
MR
T
MC
8
24
0
0
0
lOMoARcPSD|42676072
26
3. PĐC = AVC
min
= 4
Nếu giá bán trên th trưng là 10$/kg thì P
ĐC
< P = 10 < P
HV
nên hãng l nhưng
vn tiếp tc sn xut
4. Phương trình ường cung doanh nghip là: P = 6Q + 4 (vi P ≥ 4)
Bài 9: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sản xuất như sau:
TC = 4Q
2
+ 16Q + 100 Trong
ó TC tính bằng $, Q tính bng kg
1. Nếu giá bán trên trường 96$ thì sản ng tối ưu của doanh nghip bao
nhiêu? Tính li nhun lúc này.
2. Xác ịnh mc giá và sản lượng hoà vn ca doanh nghip.
3. Tính thặng dư sản xut câu a.
4. V th minh ho Đáp số:
1. Q = 10, Π = 300
2. Q
HV
= 5 và P
HV
= 56
3. PS = 400
4. V th: Sinh viên t v
Bài 10: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí cận biên như sau:
MC = 6Q + 15 ($/sn phm)
Nếu mức giá trên thị trường là P = 87$/sản phẩm thì hãng lãi 132$.
1. Viết phương trình ường cung ca hãng?
2. Tính chi phí c nh ca hãng?
3. Tính mc giá và sản lưng hoà vn ca hãng.
4. Tính mc giá mà hãng phải óng cửa sn xut.
Đáp số:
VC = 3Q
2
+ 15Q
AVC = 3Q + 15
1. AVC
min
= 15 nên phương trình ường cung có dng: P = 6Q + 15 (với k P ≥ 15)
2. FC = 100
3. Q
HV
= 10 và P
HV
= 75
4. P
ĐC
= 15
Bài 11: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến ổi bình quân là:
AVC = 3Q + 10 Trong ó AVC tính bằng USD Q tính bng
nghìn sn phm
1. Viết phương trình biểu diễn ường cung ca hãng?
lOMoARcPSD|42676072
2. Khi giá bán sn phm là 70 USD thì hãng hoà vn. Tính chi phí c nh ca hãng.
Nếu hãng tiết kiệm ược 1000 USD chi phí c nh thì li nhun ca hãng bao
nhiêu ?
3. Nếu Chính ph tr cấp 6$/1 vspbán ra thì hãng sẽ la chn mc sản ng nào?
Tính li nhuận thu ưc.
Đáp số:
VC = 3Q
2
+ 10Q
MC = 6Q + 10
1. AVC
min
= 10 nên phương trình ường cung có dng: P = 6Q + 10 (với
k P ≥ 10)
2. Tại iểm hoà vn có: MC = ATC = 70
6Q + 10 = 70 Q
HV
= 10 Thay
Q
HV
vào phương trình ATC
ATC = 3Q
HV
+ 10 + = 70 FC = 300
Nếu hãng này tiết kiệm ược 1000USD chi pc nh thì li nhun ca hãng lúc
này s là 1000 USD.
3. Nếu Chính ph tr cp thì chi phí cn biên lúc này là:
4. TC
TC
= TC TR = 3Q
2
+ 10Q + 300 6Q = 3Q
2
+ 4Q + 300
(MC
TC
= MC tc)
MC
TC
= 6Q + 4
Hãng s sn xut ti iểm P = MC
70 = 6Q + 4 Q = 11 (nghìn sn phm)
TR = 11 x 70 = 770 (nghìn USD) TC
= 3x 11
2
+ 4 x 11 + 300 = 707
Π = 63 nghìn USD
Bài 12: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí là:
TC = Q
2
+ 4Q + 36 (triệu ồng)
1. Xác ịnh mc giá mang li li nhuận dương cho hãng?
2. Li nhun ca hãng bng 0 khi nào?
3. Nếu giá sn phm P = 3 triệu ồng thì hãng óng cửa sn xut không? Ti sao?
4. Minh ho các kết qu trên th Đáp án:
MC = 2Q +4
AVC = Q + 4
ATC = Q + 4 +
lOMoARcPSD|42676072
28
1. Q
HV
= 6, P
HV
= 16
P > 16 thì li nhuận dương
2. Π = 0 khi P = 16
3. P
ĐC
= AVC
min
= 4 Nếu P = 3 thì hãng nên óng cửa sn xut
4. V th: SV t v
Bài 13: Một hãng c quyền i din vi hàm cu P = 85 2Q. Hãng tng chi phí
là TC = 2Q
2
+ 5Q + 100. (trong ó P: triệu ồng/tn, TC: triệung, Q: tn)
1. Viết phương trình biểu din chi phí cn biên và doanh thu cn biên ca hãng.
2. Nếu hãng theo uổi mc tiêu tối a hoá lợi nhun thì giá sản lượng ca hãng
bao nhiêu? Tính mc li nhun của hãng khi ó.
3. Nếu Chính ph ánh thuế t = 12 triệu ồng/tn thì quyết ịnh của hãng như thế nào?
Tính s phân chia thuế giữa người tiêu dùng và người sn xut?
4. Tính ch s Lerner và khon mt không do sc mạnh ộc quyn gây ra.
5. V th minh ho các kết qu trên.
Đáp án
1. MR = 85 4Q và MC = 4Q + 5
2. Q = 10 và P = 65
3. Q = 8,5 và P = 68 t
TD
= 3 và t
SX
= 9
4. L = 0,307 DWL = 33,3
5. SV t v th
Bài 14: Một hãng ộc quyền gặp ường cầu Q = 1000 10P.
Hãng có chi phí biến ổi bình quân là AVC = 0,05Q + 10
Chi phí c nh ca hãng là FC = 2000
(trong ó P: triệu ồng/ vsp, TC: triệu ồng, Q: vsp)
1. Viết phương trình ường tng doanh thu, tng chi phí, doanh thu cn biên chi
phí cn biên.
2. Nếu hãng theo uổi mc tiêu tối a hoá lợi nhun thì giá sản lượng ca hãng
bao nhiêu? Tính mc li nhun ca hãng khi ó.
3. Nếu hãng thc hin phân bit giá hoàn ho (phân bit giá cp 1) thì sản lượng ca
hãng bao nhiêu? So sánh mc li nhun ca hãng với lúc chưa phân biệt giá.
Đáp án
1. TC = 0,05Q
2
+ 10Q + 2000 MC = 0,1Q + 10
P = 100 0,1Q TR = 100Q 0,1Q
2
MR = 100 0,2Q
2. Q = 300 ( vsp), P = 70 (triệu ồng/ vsp), Π = 11500 (triệu ồng)
3. Q = 450 vsp, ΔΠ = 6750 (triệu ồng)
lOMoARcPSD|42676072
Bài 15: Giả sử hãng Mitsubishi có thể sản xuất bất cứ sản lượng xe hơi nào với chi
phí bình quân không ổi bằng 10 nghìn USD. Hãng có hai thị trường tiêu thụ, hàm
cầu trên mỗi thị trường ược cho bởi:
Th trường 1: P = 50 2Q
1
Th trường 2: P = 40 2Q
2
(trong ó giá và chi phí ưc tính bng nghìn USD)
1. Viết phương trình ưng cầu, ưng doanh thu cn biên chi pcn biên ca
hãng.
2. y xác ịnh sản lượng, giá bán và li nhun cho doanh nghip này?
3. Gi s hãng Mitsubishi th phân biệt i x bng giá (hình thc phân bit giá
cấp 3). Hãy xác ịnh sản lượng, giá bán cho mi nhóm khách hàng?
4. Tính li nhun ca doanh nghip khi tiến hành phân bit giá.
5. V th minh ho
Đáp án
1. Viết phương trình ường cu, doanh thu cn biên và chi phí cn biên ca hãng. Th
trường 1: P = 50 2Q
1
Q
1
= 25 0,5P
Th trường 2: P = 40 2Q
2
Q
2
= 20 0,5P
Đường cu th trường: Q = Q
1
+ Q
2
Q = 45 P hay P = 45 - Q (với Q ≥ 5)
Điểm gãy A tương ứng vi Q = 5 và P = 40
Phương trình ường cu th trường có th viết:
P = 50 2Q vi Q < 5
P = 45 - Q với Q ≥ 5
Phương trình ường doanh thu cận biên tươngng:
MR = 50 4Q vi Q < 5
MR = 45 - 2Q với Q ≥ 5
Phương trình ường chi phí cn biên ca hãng là:
MC = 10
2. Nếu hãng thc hin chính sách mt giá thì hãng s quyết ịnh sn xut tại iểm MR
= MC
- ĐK Q < 5: 50 4Q = 10 Q = 10 (loi)
- ĐK Q ≥ 5 45 - 2Q = 10 Q = 17,5 và P = 27,5
Π = TR TC = (27,5 x 17,5) (10 x 17,5) = 306,25 (nghìn USD)
3. Nguyên tc phân phi sản lưng trên các th trường khi hãng thc hin phân bit
giá cp 3 là:
lOMoARcPSD|42676072
30
MR
1
= MR
2
= MR = MC = 8
Trên th trường 1:
MR
1
= MC 50 4Q
1
= 10 Q
1
= 10 và P
1
= 30 TR
1
= 300
Trên th trường 2:
MR
2
= MC 40 4Q
2
= 10 Q
2
= 7,5 và P
2
= 25 TR
2
= 187,5
4. Tng li nhun khi phân bit giá là:
Π = TR
1
+ TR
2
- TC
Π = 300 + 187,5 (10 x 17,5) = 312,5 (nghìn USD) 5.
SV t v th
lOMoARcPSD|42676072
PHN 3: ĐÁP ÁN
A. Câu hi trc nghim
1b
2b
3b
4a
5c
6c
7c
8d
9b
10b
11d
12e
13b
14a
15b
16d
17d
18d
19d
20a
21d
22b
23b
24b
25a
26a
27c
28c
29d
30e
31d
32e
33b
34b
35a
36c
37b
38b
39b
40d
41b
42b
43c
44c
45d
46a
47b
48c
49a
50a
51e
52d
53c
54e
55e
56c
57b
58c
59b
60d
61d
62d
63a
64b
65a
66b
67a
68b
69a
70d
| 1/31

Preview text:

lOMoARcPSD| 42676072 Chương 6:
CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi Chính phủ ánh một khoản thuế trên từng ơn vị sản phẩm (thuế thay ổi
theo sản phẩm), hãng ộc quyền sẽ tối a hoá lợi nhuận ở mức sản lượng mới
a. Lớn hơn mức sản lượng cũ
b. Nhỏ hơn mức sản lượng cũ
c. Bằng mức sản lượng cũ
d. Chưa ủ thông tin ể kết luận
Câu 2: Đường cung dài hạn của hãng cạnh tranh hoàn hảo là
a. Đường chi phí cận biên dài hạn
b. Phần ường chi phí cận biên dài hạn nằm trên ường LATC
c. Phần ường chi phí cận biên dài hạn nằm trên ường LFC
d. Phần ường chi phí cận biên dài hạn nằm dưới ường LATC
Câu 3: Khi bị Chính phủ ánh thuế trên từng ơn vị sản phẩm, hãng ộc quyền sẽ tối
a hoá lợi nhuận tại mức sản lượng mới
a. Lớn hơn mức sản lượng ban ầu
b. Nhỏ hơn mức sản lượng ban ầu
c. Bằng mức sản lượng ban ầu d. Chưa xác ịnh ược
Câu 4: Khi bị Chính phủ ánh thuế trên từng ơn vị sản phẩm, hãng ộc quyền sẽ tối
a hoá lợi nhuận tại mức giá mới
a. Lớn hơn mức giá ban ầu
b. Nhỏ hơn mức giá ban ầu c. Bằng mức giá ban ầu d. Chưa xác ịnh ược
Câu 5: Trong ngắn hạn, khi P < AVCmin, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên
a. Sản xuất tại iểm P = MC
b. Sản xuất tại iểm MR = MC c. Ngừng sản xuất
d. Sản xuất tại iểm có ATCmin
Câu 6: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các hãng ở trạng thái cân bằng ngắn hạn khi a. P = AVC b. P = ATC c. P = MR = MC d. P > ATC lOMoARcPSD| 42676072
Câu 7: Các hãng cạnh tranh hoàn hảo và ngành sẽ ở trong tình trạng cân bằng dài hạn khi a. P = LATC = MR b. P > LATCmim
c. SMC = LMC = LATC = SATC = MR = P d. SMC = LMC
Câu 8: Nhận ịnh nào sau ây sai
a. Chi phí cận biên là ộ dốc của ường chi phí biến ổi
b. Chi phí cận biên là sự thay ổi của tổng chi phí khi sản xuất thêm một ơn vị hàng hoá và dịch vụ
c. Chi phí cận biên là sự thay ổi của chi phí biến ổi khi sản xuất thêm một ơn vị hàng hoá hay dịch vụ
d. Chi phí cận biên là ộ dốc của ường chi phí cố ịnh
Câu 9: Nhận ịnh nào sau ây úng
a. Hãng cạnh tranh hoàn hảo là người ịnh giá, hãng ộc quyền là người chấp nhận giá
b. Hãng cạnh tranh hoàn hảo là người chấp nhận giá, hãng ộc quyền là người ịnh giá
c. Cả hãng cạnh tranh hoàn hảo và hãng ộc quyền ều là người chấp nhận giá
d. Cả hãng cạnh tranh hoàn hảo và hãng ộc quyền ều là người chấp nhận giá Câu 10:
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm
cung P = 10 + 2Q. Vậy hàm cung thị trường sẽ là
a. P = 2000 + 4000Q b. P = Q + 10 c. Q = 100P – 10 d. Tất cả ều sai
Câu 11: Điều nào sau ây không phải là ặc iểm của cạnh tranh hoàn hảo
a. Hãng cạnh tranh hoàn hảo là người chấp nhận giá
b. Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo là ường nằm ngang song song với trục hoành
c. Đường cầu của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là ường dốc xuống từ trái qua phải
d. Sản phẩm của các hãng khác nhau thì khác nhau
e. Không có rào cản trong việc gia nhập và rút lui khỏi thị trường
Câu 12: Khi hãng cạnh tranh hoàn hảo ạt ược lợi nhuận tối a thì
a. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
b. Sự chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí là lớn nhất 2 lOMoARcPSD| 42676072
c. Độ dốc của ường tổng doanh thu bằng ộ dốc của ường tổng chi phí d. Câu a, b e. Câu a, b và c
Câu 13: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một hãng ặt giá cao hơn giá thị trường
a. Sẽ mất một phần khách hàng của mình.
b. Sẽ mất toàn bộ khách hàng của mình.
c. Vẫn giữ ược một phần khách hàng của mình nếu chất lượng hàng hoá của mình cao hơn các hãng khác.
d. Vẫn giữ ược khách hàng nếu giá bán của nó bằng với chi phí cận biên. e. Không câu nào úng
Câu 14: Đường cung dài hạn ối với ngành cạnh tranh hoàn hảo là
a. Co dãn hơn ường cung ngắn hạn
b. Ít co dãn hơn ường cung ngắn hạn c. Hoàn toàn co dãn d. Hoàn toàn không co dãn
e. Tổng của tất cả các ường cung ngắn hạn
Câu 15: Đối với hãng ộc quyền, doanh thu cận biên
a. Lớn hơn giá sản phẩm
b. Nhỏ hơn giá sản phẩm c. Bằng giá sản phẩm
d. Lớn hơn chi phí cận biên
e. Nhỏ hơn chi phí cận biên
Câu 16: Khi tổng doanh thu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo không ủ bù ắp
ược chi phí biến ổi thì doanh nghiệp sẽ quyết ịnh a. Tiếp tục sản xuất b. Tăng giá bán c. Tăng sản lượng d. Đóng cửa sản xuất
Câu 17: Doanh nghiệp ộc quyền muốn tối a hoá lợi nhuận thì doanh nghiệp phải
a. Tối a hoá lợi nhuận ơn vị b. Tối a hoá doanh thu
c. Chọn mức sản lượng có chi phí bình quân thấp nhất
d. Chọn mức sản lượng có chi phí cận biên bằng với doanh thu cận biên
e. Chọn mức sản lượng có chi phí cận biên thấp nhất
Câu 18: Ở mức sản lượng hiện hành của một doanh nghiệp ộc quyền có doanh thu
cận biên bằng 8$ và chi phí cận biên bằng 10$. Vậy muốn tăng lợi nhuận doanh nghiệp nên
a. Giảm giá và tăng sản lượng lOMoARcPSD| 42676072
b. Giảm giá và giảm sản lượng
c. Tăng giá và tăng sản lượng
d. Tăng giá và giảm sản lượng
e. Tăng giá và giữ nguyên sản lượng
Câu 19: Mức giá hoà vốn (trong ngắn hạn) của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
a. Mức giá bằng với tổng chi phí bình quân tối thiểu
b. Mức giá bằng với chi phí biến ổi tối thiểu
c. Tổng doanh thu bằng với chi phí biến ổi d. Câu a và c e. Câu b và c
Câu 20: Đường cung của một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong dài hạn là
a. Phần i lên của ường chi phí cận biên, nằm trên iểm chi phí trung bình tối thiểu
b. Phần i lên của ường chi phí trung bình
c. Phần i lên của ường chi phí cận biên, nằm trên iểm chi phí biến ổi trung bình tối thiểu
d. Toàn bộ ường chi phí cận biên e. Không câu nào úng
Câu 21: Trong thị trường ộc quyền tập oàn
a. Các hãng dễ dàng gia nhập hay rời bỏ thị trường
b. Các hãng là những người chấp nhận giá c. Có nhiều người bán
d. Các hãng sẽ xem xét hành vi của các ối thủ cạnh tranh trước khi ưa ra quyết ịnh giảm giá. e. Không câu nào úng
Câu 22: Câu nào trong các câu sau úng
a. Hãng ộc quyền không bao giờ lỗ
b. Hãng ộc quyền có thể bị lỗ
c. Hãng ộc quyền luôn sản xuất ở mức sản lượng có MR > ATC
d. Hãng ộc quyền luôn ặt mức giá cao nhất mà người tiêu dùng sẵn sàng trả
e. Hãng ộc quyền luôn sản xuất với mức chi phí thấp nhất.
Câu 23: Nhận ịnh nào sau ây không phải là ặc trưng của hãng cạnh tranh hoàn hảo
a. Doanh nghiệp là người chấp nhận giá
b. Doanh nghiệp có thể ảnh hưởng một chút ến giá sản phẩm của mình
c. Hãng có thể bán bao nhiêu tuỳ ý ở mức giá hiện hành
d. Hãng có thể tự do gia nhập hoặc rút lui khỏi ngành
e. Trong ngắn hạn, còn sản xuất hàng hoá chừng nào mà doanh thu còn lớn hơn chi phí biến ổi 4 lOMoARcPSD| 42676072
Câu 24: Đối với doanh nghiệp ộc quyền, sản lượng tăng lên làm cho lợi nhuận giảm,
tình trạng này hàm ý rằng
a. Doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên
b. Doanh thu cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên
c. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí
d. Doanh thu cận biên bằng giá bán e. Không câu nào úng
Câu 25: Trong dài hạn khi một ngành thuộc thị trường cạnh tranh hoàn hảo tạo ra
lợi nhuận thì iều gì sẽ xảy ra
a. Các hãng ra nhập ngành b. Giá thị trường tăng c. Lợi nhuận tăng
d. Đường cung dịch chuyển sang trái e. Không câu nào úng
Câu 26: Nhận ịnh nào sau ây không phải là ặc trưng của hãng ộc quyền bán
a. Có một số hãng lớn tham gia thị trường
b. Chỉ có một hãng duy nhất
c. Tạo ra khoản mất không cho xã hội
d. Sản phẩm của hãng trên thị trường là duy nhất
e. Việc gia nhập và rút lui khỏi thị trường cực kỳ khó khăn
Câu 27: Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo muốn ạt ược lợi nhuận tối a cần phải
a. Cố gắng bán tất cả sản phẩm ã sản xuất ra với mức giá cao nhất
b. Cố gắng sản xuất ở mức sản lượng tại ó chi phí bình quân ạt nhỏ nhất
c. Cố gắng sản xuất và bán ở mức sản lượng mà tại ó chi phí cận biên bằng giá bán
d. Cố gắng sản xuất ở mức sản lượng tại ó chi phí cận biên ạt nhỏ nhất e. Không câu nào úng
Câu 28: Nếu hãng có ường cầu gẫy, khi Chính phủ ánh thuế lên hãng sẽ dẫn tới việc
a. Khoảng gián oạn của ường doanh thu cận biên thu hẹp lại
b. Khoảng gián oạn của ường doanh thu cận biên mở rộng
c. Khoảng gián oạn của ường doanh thu cận biên không ổi
d. Chưa ủ thông tin ể kết luận
Câu 29: Những rào cản trong việc gia nhập thị trường ộc quyền có thể là do
a. Sở hữu nguồn lực then chốt
b. Tính kinh tế theo quy mô
c. Có bằng phát minh và ược luật pháp bảo hộ bản quyền d. Câu a, b, c lOMoARcPSD| 42676072
Câu 30: Đường cung của doanh nghiệp ộc quyền là
a. Toàn bộ ường chi phí cận biên
b. Một phần của ường chi phí cận biên, nằm trên iểm AVCmin
c. Là một ường nằm ngang
d. Là một ường dốc xuống e. Không câu nào úng
Câu 31: Phân biệt sản phẩm là do
a. Sự khác nhau về các ặc tính của các sản phẩm do các doanh nghiệp khác nhau sản suất ra.
b. Sự khác nhau về ịa iểm của các doanh nghiệp
c. Thông tin không hoàn hảo và sự sẵn có của hàng hoá d. Câu a, b và c
Câu 32: Tại iểm cân bằng dài hạn trong cạnh tranh hoàn hảo
a. Các doanh nghiệp có lợi nhuận kinh tế bằng 0
b. Giá bán bằng chi phí bình quân
c. Giá bán bằng chi phí bình quân tối thiểu
d. Giá bán bằng chi phí cận biên e. Câu a và b
Câu 33: Nguyên nhân dẫn ến ộc quyền tự nhiên là a. Do Nhà nước quy ịnh
b. Do ạt ược tính kinh tế của quy mô
c. Do hãng sở hữu toàn bộ yếu tố ầu vào của quá trình sản xuất
d. Do hãng có phát minh và ược luật pháp bảo hộ bản quyền e. Không câu nào úng
Câu 34: Đối với ộc quyền tự nhiên, chi phí trung bình của hãng sẽ
a. Tăng khi hãng tăng sản lượng
b. Giảm khi hãng tăng sản lượng c. Có dạng hình chữ U
d. Ban ầu tăng dần, sau ó giảm dần khi hãng quyết ịnh tăng dần sản lượng
e. Không ổi khi hãng tăng sản lượng
Câu 35: Khi chi phí cận biên tăng lên, ể tăng lợi nhuận, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ a. Giảm sản lượng b. Tăng sản lượng c. Giảm giá bán d. Tăng giá bán 6 lOMoARcPSD| 42676072
Câu 36: Chi phí cố ịnh của hãng ộc quyền tăng gấp ôi, quyết ịnh của hãng là a. Tăng giá lên gấp ôi b. Tăng sản lượng c. Giữ nguyên giá bán d. Không câu nào úng
Câu 37: Một hãng ộc quyền sẽ tối a hoá lợi nhuận của mình ở mức sản lượng
a. Trong khoảng co dãn của ường cầu
b. Trong khoảng không co dãn của ường cầu
c. Tại iểm co dãn của cầu theo giá bằng 1
d. Giá bằng chi phí cận biên e. Không câu nào úng
Câu 38: Một nguyên tắc chung cho phân biệt giá cấp 3 là
a. Đặt mức giá cao hơn cho những khách hàng có cầu co dãn hơn
b. Đặt mức giá thấp hơn cho những khách hàng có cầu co dãn hơn
c. Đặt giá cao hơn cho những khách hàng có nhiều sự thay thế hơn
d. Đặt giá thấp hơn cho những khách hàng có ít sự thay thế hơn
e. Đặt các mức giá khác nhau cho những thị trường khác nhau dựa theo chi phí cung
ứng cho từng thị trường
Câu 39: Để iều tiết một phần lợi nhuận của nhà ộc quyền mà không làm ảnh hưởng
gì ến người tiêu dùng, Chính phủ nên áp dụng
a. Đánh thuế thay ổi theo sản lượng
b. Đánh thuế cố ịnh hàng năm
c. Đánh thuế tỷ lệ với doanh thu
d. Đánh thuế tỷ lệ với chi phí sản xuất
Câu 40: Hãng cạnh tranh ộc quyền quyết ịnh
a. Mức sản lượng ầu ra, còn thị trường quyết ịnh giá bán
b. Mức giá bán, còn thị trường quyết ịnh mức sản lượng ầu ra
c. Mức giá bán, còn mức sản lượng do Cartel quyết ịnh
d. Cả mức sản lượng ầu ra và giá bán hàng hoá e. Không câu nào úng
Câu 41: So với doanh nghiệp ộc quyền, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
a. Sản xuất nhiều hơn, bán giá cao hơn
b. Sản xuất nhiều hơn, bán giá thấp hơn
c. Sản xuất ít hơn, bán giá cao hơn
d. Sản xuất ít hơn, bán giá thấp hơn
Câu 42: Một nhà ộc quyền chọn giá bán là 15USD ể tối a hoá lợi nhuận. Tại mức
sản lượng Q = 20 thì MR = MC = 12 USD. Chi phí bình quân trên 20 ơn vị hàng
hoá là 5 USD. Lợi nhuận của nhà ộc quyền này là
lOMoARcPSD| 42676072 a. 70 USD b. 100USD c. 150USD d. 200USD
Câu 43: Biện pháp thuế nào áp dụng ối với nhà ộc quyền sẽ gây thiệt hại cho người tiêu dùng
a. Đánh thuế không theo sản lượng
b. Đánh thuế cố ịnh hàng năm
c. Đánh thuế tỷ lệ với doanh thu
d. Đánh thuế tỷ lệ với lợi nhuận e. Không câu nào úng
Câu 44: Trường hợp có nhiều thị trường, ể tối a hoá lợi nhuận, doanh nghiệp ộc
quyền nên phân phối số lượng hàng hoá giữa các thị trường sao cho
a. Chủ yếu phân phối cho thị trường có giá cao nhất
b. Phân phối ồng ều cho các thị trường
c. Doanh thu biên giữa các thị trường là bằng nhau
d. Giá cả và doanh thu biên bằng nhau giữa các thị trường e. Không câu nào úng
Câu 45: Trong dài hạn, iều nào sau ây sẽ khiến cho hãng cạnh tranh hoàn hảo và
hãng cạnh tranh ộc quyền rời bỏ thị trường
a. Lợi nhuận kinh tế âm
b. Giá nhỏ hơn chi phí bình quân
c. Lợi nhuận kế toán nhỏ hơn chi phí cơ hội d. Câu a, b và c e. Không câu nào úng
Dựa vào ồ thị Hình 6.5 ể trả lời các câu 46, 47, 48, 49, 50 8 lOMoARcPSD| 42676072 P MC G P A 1 P B 2 C P 3 E ( D ) MR 0 Q 1 Q 2 Q 3 Q Hình 6.5
Câu 46: Để tối a hoá lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền sẽ ấn ịnh giá bán và sản lượng a. P1 và Q1 b. P2 và Q2 c. P3 và Q3 d. Không câu nào úng
Câu 47: Để tối a hoá lợi ích của xã hội, doanh nghiệp ộc quyền sẽ ấn ịnh giá bán và sản lượng a. P1 và Q1 b. P2 và Q2 c. P3 và Q3 d. Không câu nào úng
Câu 48: Để tối a hoá doanh thu, doanh nghiệp ộc quyền sẽ ấn ịnh giá bán và sản lượng a. P1 và Q1 b. P2 và Q2 c. P3 và Q3 d. Không câu nào úng
Câu 49: Tại mức sản lượng Q1, tổng doanh thu là: a. P1AQ1O b. OGAQ1 c. OGEQ1 lOMoARcPSD| 42676072 d. Không câu nào úng
Câu 50: Để làm giảm khoản mất không do ộc quyền gây ra, Chính phủ can thiệp
bằng biện pháp kiểm soát giá (giá trần), giá trần nên nằm trong khoảng a. P1P2 b. P2P3 c. P2O d. P1G e. Không câu nào úng
Câu 51: Doanh nghiệp có ường cầu trùng với ường doanh thu trung bình là
a. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
b. Doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền
c. Doanh nghiệp ộc quyền tập oàn
d. Doanh nghiệp ộc quyền e. Câu a, b, c và d
Câu 52: Trong hình thức phân biệt giá cấp 1, ường doanh thu cận biên của hãng a. Trùng với ường cầu
b. Dốc xuống từ trái qua phải
c. Nằm dưới ường cầu d. Câu a và b
Câu 53: Một hãng ộc quyền ang hoạt ộng ở mức sản lượng tối a hoá lợi nhuận, nếu
chi phí biến ổi của hãng tăng lên, nhà ộc quyền sẽ quyết ịnh
a. Giảm giá bán và tăng sản lượng
b. Giảm giá bán và giảm sản lượng
c. Tăng giá bán và giảm sản lượng
d. Tăng giá bán và tăng sản lượng
Câu 54: Hãng cạnh tranh ộc quyền tối a hoá lợi nhuận sẽ chọn mức sản lượng dài hạn tại ó
a. Doanh thu bình quân bằng chi phí cận biên
b. Giá bán bằng chi phí bình quân dài hạn
c. Đường cầu về sản phẩm của hãng tiếp xúc với ường chi phí bình quân dài hạn
d. Doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên e. Câu b và c
Câu 55: Trong cấu trúc thị trường: (i) cạnh tranh hoàn hảo, (ii) cạnh tranh ộc
quyền, (iii) ộc quyền tập oàn, (iv) ộc quyền thuần tuý, hãng sẽ tối a hoá lợi nhuận tại iểm a. (i) và (iii) b. (ii) và (iii) c. (iii) và (iv) 10 lOMoARcPSD| 42676072 d. (i), (ii) và (iv) e. (i), (ii), (iii) và (iv)
Câu 56: Hãng ộc quyền tập oàn có ặc iểm nào dưới ây
a. Đường cầu hoàn toàn co dãn
b. Sản phẩm của hãng là duy nhất
c. Phụ thuộc chặt chẽ vào ối thủ cạnh tranh
d. Có nhiều ối thủ cạnh tranh e. Chấp nhận giá
Câu 57: Cấu trúc thị trường nào sau ây có sự khác biệt hoá trong sản phẩm là lớn nhất a. Cạnh tranh hoàn hảo b. Cạnh tranh ộc quyền c. Độc quyền tập oàn
d. Độc quyền thuần tuý
Câu 58: Giá vé xem phim ở Trung tâm chiếu phim Quốc gia là 60.000 ồng/vé vào
ban ngày, từ 18 giờ trở i, giá vé là 120.000 ồng/vé. Đây là một ví dụ cụ thể về a. Phân biệt giá cấp 2 b. Phân biệt giá cấp 3
c. Phân biệt giá theo thời iểm d. Giá cả hai phần e. Không câu nào úng
Câu 59: Một trung tâm vui chơi buộc khách hàng mua vé vào cửa và sau ó phải trả
thêm chi phí cho mỗi một trò chơi hay dịch vụ trong trung tâm, thì trung tâm ã áp dụng chính sách a. Phân biệt giá cấp 2 b. Giá cả hai phần c. Phân biệt giá cấp 3
d. Phân biệt giá theo thời iểm lOMoARcPSD| 42676072 P ATC MC = AVC ( ) D MR 0 A B C Q Hình 6.6
Câu 60: V ới các ườ ng c ầu và ường chi phí như ở hình 6.6, câu nào sau ây là
úng với nhà ộc quyền
a. Ở B hãng ang tối thiểu hoá thua lỗ trong ngắn hạn, trong dài hạn hãng nên óng cửa sản xuất.
b. Ở C, khi có P = MC, hãng ang tối a hoá lợi nhuận
c. Ở B hãng phải óng cửa ngắn hạn
d. Ở A hãng ang tối a hoá lợi nhuận, nhưng trong dài hạn hãng phải óng cửa sản xuất e. Không câu nào úng
Câu 61: Sự khác nhau giữa cạnh tranh ộc quyền và cạnh tranh hoàn hảo là
a. Các hãng tối a hoá lợi nhuận tại mức sản lượng MR = MC.
b. Lợi nhuận dài hạn bằng 0
c. Số lượng hãng sản xuất trong ngành là nhiều
d. Hãng cạnh tranh ộc quyền có khả năng kiểm soát giá, còn hãng cạnh tranh hoàn hảo thì không.
Câu 62: Sự khác nhau giữa cạnh tranh ộc quyền và ộc quyền tập oàn là
a. Trong ộc quyền tập oàn không có sự cạnh tranh
b. Trong ộc quyền tập oàn giá cao hơn chi phí cận biên
c. Trong cạnh tranh ộc quyền ường cầu của hãng là một ường dốc xuống từ trái qua phải
d. Trong cạnh tranh ộc quyền, các hãng không lo lắng về các phản ứng của các ối thủ của mình
Câu 63: Nhận ịnh nào sau ây úng khi chỉ số Lerner càng lớn
a. Chi phí cận biên càng nhỏ so với giá 12 lOMoARcPSD| 42676072
b. Hãng thu ược lợi nhuận lớn
c. Hãng bán ược nhiều sản phẩm d. Câu a, b và c
Câu 64: Doanh nghiệp ộc quyền luôn ặt giá bán
a. Nhỏ hơn chi phí cận biên
b. Lớn hơn chi phí cận biên
c. Bằng chi phí cận biên d. Không câu nào úng
Câu 65: Các hãng cạnh tranh ộc quyền thường sử dụng quảng cao ể
a. Nhấn mạnh sự khác biệt sản phẩm của hãng so với các sản phẩm khác, nhằm mở rộng cầu của hãng
b. Làm tăng chi phí cận biên của hãng
c. Cung cấp thông tin cho người tiêu dùng d. Không câu nào úng
Câu 66: Theo mô hình ường cầu gãy khúc của ộc quyền tập oàn, tại mức sản lượng
tương ứng với iểm gãy khúc
a. Đường chi phí cận biên bị gián oạn
b. Đường doanh thu cận biên bị gián oạn
c. Đường chi phí trung bình bị gián oạn
d. Đường doanh thu trung bình bị gián oạn e. Không câu nào úng
Câu 67: Trong mô hình ường cầu gãy, nếu một hãng giảm giá thì
a. Các hãng khác cũng giảm giá
b. Các hãng khác sẽ tăng giá
c. Các hãng khác cạnh tranh không trên cơ sở giá cả d. Câu b và c
Câu 68: Giả sử doanh nghiệp ộc quyền ang sản xuất ở mức sản lượng có doanh thu
cận biên lớn hơn chi phí cận biên (MR > MC) và ang có lợi nhuận. Vậy là
a. Mức sản lượng này lớn hơn mức sản lượng tối a hoá lợi nhuận
b. Mức sản lượng này nhỏ hơn mức sản lượng tối a hoá lợi nhuận
c. Mức sản lượng này chính là mức sản lượng tối a hoá lợi nhuận
d. Cần có thêm thông tin mới xác ịnh ược
Câu 69: Đối với người tiêu dùng thì biện pháp iều tiết ộc quyền nào của Chính phủ
mang lại lợi ích cho họ
a. Quy ịnh mức giá trần b. Đánh thuế cố ịnh
c. Đánh thuế thay ổi theo sản lượng d. Cả ba biện pháp trên lOMoARcPSD| 42676072
Câu 70: Trong hình thức phân biệt giá cấp 1, doanh nghiệp ộc quyền
a. Đặt cho mỗi ơn vị hàng hoá một mức giá
b. Chiếm oạt hoàn toàn thặng dư của người tiêu dùng
c. Có mức sản lượng bằng với mức sản lượng nếu doanh nghiệp hành ộng giống
như doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo d. Câu a, b và c
e. Không câu nào úng PHẦN 2: BÀI TẬP
I. Bài tập giải mẫu:
Bài 1: (Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo và ường cung của thị trường)
Xem xét một ngành có 3 hãng. Các hãng lần lượt có hàm cung như sau: S1: Q = P - 1 S2: Q = P – 2 S3: Q = 2P + 1 1.
Hãy viết phương trình ường cung của ngành 2.
Nếu cầu thị trường là (D): Q = 10. Giá thị trường là bao nhiêu? Tính sản
lượng của thị trường và sản lượng của từng hãng ở mức giá ó Lời giải:
1. Cung của thị trường ược xác ịnh (S): Qtt = Q1 + Q2 + Q3  Q = 4P – 2
2. Nếu cầu thị trường là (D): Q = 10 thì giá thị trường ược xác ịnh: 4P – 2 = 10  P = 3
Thay P = 3 vào ường cung từng hãng ta có sản lượng của từng hãng. Cụ thể: S1: Q = P - 1  Q1 = 2 S2: Q = P – 2  Q2 = 1 S3: Q = 2P + 1  Q3 = 7
Bài 2: (Hoà vốn – Đóng cửa sản xuất – Tiếp tục sản xuất: Đã biết FC) Hàm
tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo có dạng là:
TC = Q2 + Q + 144 (Q tính bằng kg, TC tính bằng USD)
1. Viết phương trình biểu diễn các chi phí trong ngắn hạn FC, ATC, AVC và MC của hãng
2. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm ể tối a hoá lợi nhuận, nếu giá bán trên thị
tường là 29 USD. Tính lợi nhuận lớn nhất ó.
3. Xác ịnh mức giá hoà vốn và sản lượng hoà vốn của hãng? Khi giá thị trường là
5USD/kg thì hãng có nên óng cửa sản xuất không? Tại sao?
4. Viết phương trình ường cung của hãng.
5. Vẽ ồ thị minh hoạ các kết quả trên
6. Tính thặng dư sản xuất ở câu a Lời giải:
1. Viết phương trình biểu diễn các chi phí trong ngắn hạn: 14 lOMoARcPSD| 42676072 FC = TCQ=0 = 144
VC = Q2 + Q AVC = Q + 1 ATC = = ATC + AFC = Q + 1 + MC = 2Q + 1
2. Nếu giá bán trên thị tường là 29 USD thì hãng sẽ sản xuất ở mức sản lượng: P = MC = 29 2Q + 1 = 29  Q = 14
 Π = TR – TC = (29 x 14) – (142 + 14 + 144) = 52 USD
3. Để xác ịnh mức giá hoà vốn và sản lượng hoà vốn của hãng có 2 cách: Cách 1: PHV = ATCmin
ATCmin tại iểm ATC’Q = 0  (Q + 1 + )’Q = 0 1 -
= 0  Q2 = 144  QHV = 12
Thay QHV vào phương trình ATC ta có PHV PHV = ATCmin = Q + 1 + = 25 USD
 Vậy iểm hoà vốn của hãng là PHV = 25 và QHV = 12
Cách 2: Tại iểm hoà vốn thì MC = ATC 2Q + 1 = Q + 1 + Q2 = 144  QHV = 12
PHV = ATCmin = ATCQ = 12 = MCQ =12 = 25 USD
Để quyết ịnh hãng có nên óng cửa sản xuất không cần so sánh giá bán trên thị
trường với iểm óng cửa sản xuất của hãng. PĐC = AVCmin
AVCmin = (Q+1)min = 1 USD (khi Q = 0)
Vậy khi P = 5USD thì hãng vẫn nên tiếp tục sản xuất , không nên óng cửa sản
xuất ngay vì mức giá này vẫn lớn hơn mức giá óng cửa ( iểm óng cửa sản xuất).
4. Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo là một phần của ường MC nằm trên iểm AVCmin. MC = 2Q + 1 và AVCmin = 1 lOMoARcPSD| 42676072
Vậy phương trình ường cung của hãng là: (S): P = 2Q + 1 (P > 1)
5. Vẽ ồ thị minh hoạ các kết quả trên MC P ATC 29 AVC 25 ATC min AVC min = 1 0 Q 12 14 Hình 6.7
6. Tính th ặng dư sả n xu ấ t ở câu a ( ) PS = = 98 USD
Bài 3: (Hoà vốn – Đóng cửa sản xuất – Tiếp tục sản xuất: Chưa biết FC)
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến ổi bình quân là AVC = Q (Q
tính bằng kg, AVC tính bằng $). Nếu mức giá trên thị trường là P = 24$/kg thì hãng bị lỗ 56$.
1. Xác ịnh phương trình ường cung của hãng?
2. Tính chi phí cố ịnh
3. Khi giá thị trường là 36$/kg, tính mức sản lượng tối ưu? Tính lợi nhuận trong trường hợp này. Lời giải:
1. Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo là một phần của ường MC nằm trên iểm AVCmin.
AVC = Q  VC = Q2  MC = 2Q AVCmin = 0
Vậy phương trình ường cung của hãng là: (S): P = 2Q (P > 0)
2. Xác ịnh chi phí cố ịnh: 16 lOMoARcPSD| 42676072
Nếu mức giá trên thị trường là P = 24$/kg thì hãng sẽ sản xuất tại iểm: P = MC 2Q = 24  Q = 12
Lúc này hãng bị lỗ 56$ nên ta có:
Π = TR – TC = (24 x 12) – (122 + FC) = - 56 FC = 200
3. Khi P = 36, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ sản xuất tại iểm có: P = MC 2Q = 36  Q = 19
Π = TR – TC = (36 x 19) – (192 + 200) = 123$
Bài 4: (Cân bằng dài hạn)
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo iển hình có tổng chi phí ngắn hạn là: TC = Q2 + 7Q + 100 Chi phí dài hạn là: LTC = Q2 + 4Q
1. Xác ịnh mức sản lượng tối ưu cho hãng này ở mức giá bán P = 35$, lợi nhuận tối
a mà hãng có thể thu về là bao nhiêu?
2. Giá cân bằng dài hạn của thị trường là bao nhiêu?
3. Khi giá thị trường giảm xuống 20$ thì hãng có nên óng cửa sản xuất không? Tại sao?
4. Xác ịnh ường cung ngắn hạn và dài hạn của hãng. Lời giải:
1. Xác ịnh mức sản lượng tối ưu:
P = MC  35 = 2Q + 7  Q = 14
Π = (14 x 35) – (142 + 7 x 14 + 100) = 96 $
2. Giá cân bằng dài hạn của thị trường ược xác ịnh bởi iểm LATCmin. LATC = Q + 4 LATCmin = 4
Giá cân bằng dài hạn của thị trường là P = 4
3. Làm tương tự như bài 2, ta có: PHV = ATCmin = 27$ PĐC = AVCmin = 7$
Ở mức giá P = 20$: PĐC < P = 20 < PHV  Hãng vẫn nên tiếp tục sản xuất mặc dù hãng ang bị lỗ
4. Đường cung ngắn hạn:
P = 2Q + 7 (P > 7) Đường cung dài hạn: P = 2Q + 4 (P > 4) lOMoARcPSD| 42676072
Bài 5: (Mất không – DWL do sức mạnh thị trường gây ra)
Một hãng ộc quyền gặp ường cầu là: P = 15 – 0,05Q
Và hàm chi phí : TC = 0,02Q2 + Q + 40
Trong ó: P tính bằng USD/ ơn vị sản phẩm, TC tính bằng USD, Q tính bằng ơn vị sản phẩm
1. Xác ịnh mức giá và sản lượng tối ưu cho hãng, lợi nhuận tối a mà hãng có thể thu về là bao nhiêu?
2. Tính chỉ số Lerner và khoản mất không của xã hội?
3. Tìm mức giá và sản lượng tối a hoá doanh thu cho hãng. 4. Vẽ ồ thị minh hoạ. Lời giải: P = 15 – 0,05Q  MR = 15 – 0,1Q
TC = 0,02Q2 + Q + 40  MC = 0,04Q + 1
1. Hãng sẽ ạt lợi nhuận tối a tại iểm: MR = MC 15 – 0,1Q = 0,04Q + 1  Q = 100 và P = 10
Π = (100 x 10) – (0,02. 102 + 10 + 40) = 948 (nghìnUSD)
Doanh nghiệp sẽ sản xuất 100 nghìn ơn vị sản phẩm, bán với giá P=10USSD/ ơn
vị sản phẩm ể tối a hoá lợi nhuận. 2. Tính chỉ số Lerner: MCQ=100 = 0,04 x 100 + 1 = 5 L = = = 0,5
Sức mạnh thị trường của hãng ở mức trung bình.
Tính khoản mất không của xã hội
Nếu hãng hành ộng giống như hãng cạnh tranh hoàn hảo thì sản lượng của hãng thoả mãn: MC = P 0,04Q + 1 = 15 – 0,05Q 0,09Q = 14 Q = 155,55 và P = 7,22
Phần mất không DWL do sức mạnh ộc quyền gây ra ược tính bằng phần chênh
lệch giữa ường cầu và ường chi phí cận biên với 2 cận là mức sản lượng tối ưu trên thị
trường ộc quyền và mức sản lượng tối ưu trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
Vậy phần mất không DWL của xã hội khi ó là:
DWL = ( ) 138,875 (nghìn USD)
Hoặc tính bằng công thức: 18 lOMoARcPSD| 42676072 MCQ=100 = 5 ( )( ) DWL =SΔABC = = 138,875 (nghìn USD)
3. Hãng sẽ tối a hoá doanh thu tại iểm: MR = 0 15 – 0,1Q = 0 Q = 150 và P = 7,5
Doanh nghiệp sẽ sản xuất 150 nghìn ơn vị sản phẩm, bán với giá P=7,5USD/ ơn
vị sản phẩm ể tối a hoá doanh thu . 4. Vẽ ồ thị minh hoạ. lOMoARcPSD| 42676072 P 15 B 10 MC C A MC Q=10 = 5 P 0 100 150 155,55 300 Q MR
Bài 6: ( Điề u ti ết ộ c quy n) Hình 6.8
Một doanh nghiệp ộc quyền gặp ường cầu là: P = 120 – 2Q
Và hàm chi phí biến ổi bình quân: AVC = 3Q + 10; chi phí cố ịnh FC= 55 Trong ó: P
tính bằng USD/ ơn vị sản phẩm, TC tính bằng USD, Q tính bằng nghìn ơn vị sản phẩm.
1. Nhà ộc quyền sẽ chọn mức giá và sản lượng nào ể tối a hoá lợi nhuận? Tính thặng
dư tiêu dùng tại mức giá tối ưu này?
2. Nếu Chính phủ ánh thuế 5USD/ ơn vị sản phẩm bán ra thì quyết ịnh sản xuất của
hãng là gì? Tính sự phân chia thuế giữa người tiêu dùng và người sản xuất.
3. Nếu Chính phủ không thực hiện ánh thuế trên từng ơn vị sản phẩm mà ánh thuế
trọn gói T = 50 nghìn USD thì quyết ịnh sản xuất thế nào?
4. Nếu Chính phủ ánh thuế 20% vào tổng doanh thu thì giá và sản lượng tối ưu thay
ổi như thế nào? Việc ánh thuế này giống và khác nhau như nào so với hai loại thuế ở câu 2 và câu 3.
5. Nếu Chính phủ ặt trần giá P = 94USD/ ơn vị sản phẩm thì hãng sẽ sản xuất bao
nhiêu sản phẩm ể tối a hoá lợi nhuận? Lời giải:
P = 120 – 2Q  TR = 120Q – 2Q2  MR = 120 – 4Q AVC = 3Q
+ 10  VC = 3Q2 + 10Q  MC = 6Q + 10
1. Hãng sẽ ạt lợi nhuận tối a tại iểm: MR = MC 120 – 4Q = 6Q + 10
 Q = 11 (nghìn vsp) và P = 98 (USD) 20 lOMoARcPSD| 42676072 ( ) CS = = 121 (nghìnUSD)
Πmax = TR – TC = 550 (nghìn USD)
2. Ta có: TCsau thuế = TCtrước thuế + thuế
Khi hãng phải chịu một khoản thuế là 5USD/ ơn vị sản phẩm thì thuế mà hãng
phải chịu lúc này là: thuế = 5Q
Lúc này tổng chi phí của hãng (TCt1)là:
TCt1 = 3Q2+ 10Q + 55 + 5Q = 3Q2+ 15Q + 55  MCt1 = 6Q + 15
Lợi nhuận tối a khi thoả mãn iều kiện: MR = MC
120 – 4Q = 6Q + 15  Q1 = 10,5 (nghìn vsp) và P1 = 99 (USD) Πmax = TR – TC = 496,25 (nghìn USD)
3. Khi hãng phải chịu một khoản thuế cố ịnh là 50 nghìn USD thì thuế mà hãng phải
chịu lúc này là: thuế = 50
Lúc này tổng chi phí của hãng (TCt2)là:
TCt2 = 3Q2+ 10Q + 55 + 50 = 3Q2+ 10Q + 105  MCt2 = 6Q + 10 = MC
Lợi nhuận tối a khi thoả mãn iều kiện: MR = MC
120 – 4Q = 6Q + 10  Q2 = Q* = 11 (nghìn vsp) và P2 = P* = 98 (USD) 
Πmax = TR – TC = 500 (nghìn USD) (Giảm 1 lượng úng bằng T = 50)
4. Nếu Chính phủ ánh thuế 20% vào tổng doanh thu thì phương trình TC mới là:
TCt3 = 3Q2 + 10Q + 55 + 0,2 (120Q – 2Q2) TCt3 = 2,6Q2 + 34Q + 55 MCt3 = 5,2Q + 34
Lợi nhuận tối a khi thoả mãn iều kiện: MR = MC
120 – 4Q = 5,2Q + 34  Q3 = 9,34 và P3 = 101,3
Đây là loại thuế thay ổi theo sản phẩm nên làm thay ổi cả giá và sản lượng tối ưu
cũng như lợi nhuận của hãng, trong khi ánh thuế cố ịnh chỉ làm giảm lợi nhuận i 1 khoản
úng bằng thuế, còn giá và sản lượng giữ nguyên so với trước khi ánh thuế. lOMoARcPSD| 42676072 98 MC 94 10 0 Q 11 13 MR Hình 6.9 P 22 lOMoARcPSD| 42676072
5. Nếu Chính phủ ặt trần giá (P = 94USD/ vsp) ối với hãng ộc quyền, ta có thể viết
lại phương trình ường cầu mà hãng gặp như sau: ( ) { ( )
Khi ó doanh thu cận biên của hãng có phương trình là: ( ) { ( )
Giải phương trình MR = MC ta có: ( ) ( ) {  { ( ) ( )
Nghiệm duy nhất là Q = 13 và P = 94
Vậy nếu Chính phủ quy ịnh giá trần là 94USD thì hãng sẽ sản xuất và bán 13
nghìn vsp ể tối a hoá lợi nhuận Bài 7: (Phân biệt giá cấp 3)
Một doanh nghiệp bán vải cho người tiêu dùng và các doanh nghiệp may quần áo. Hàm
cầu D trên thị trường 1 (thị trường người tiêu dùng) và thị trường 2 (thị trường doanh
nghiệp may quần áo) như sau:
Thị trường 1: P = 40 –Q1
Thị trường 2: P = 25 – 0,5Q2
Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là TC = 100 + 8Q
Trong ó: P tính bằng nghìn ồng/ ơn vị sản phẩm, TC tính bằng USD, Q tính bằng nghìn ơn vị sản phẩm.
1. Viết phương trình ường cầu, doanh thu cận biên và chi phí cận biên của hãng.
2. Nếu hãng thực hiện chính sách một giá thì hãng sẽ quyết ịnh sản xuất như thế
nào? Xác ịnh lợi nhuận của hãng ?
3. Nếu hãng thực hiện phân biệt giá cấp 3 thì hãng sẽ quyết ịnh sản xuất như thế nào
ở hai nhóm khách hàng trên? Lợi nhuận của hãng khi phân biệt giá là bao nhiêu?
4. Vẽ ồ thị minh hoạ Lời giải:
1. Viết phương trình ường cầu, doanh thu cận biên và chi phí cận biên của hãng.
Thị trường 1: P = 40 –Q1  Q1 = 40 - P
Thị trường 2: P = 25 – 0,5Q2  Q2 = 50 – 2P
Đường cầu thị trường: Q = Q1 + Q2 Q = 40 – P + 50 – 2P lOMoARcPSD| 42676072
Q = 90 – 3P hay P = 30 - Q (với Q ≥ 15)
Điểm gãy A tương ứng với Q = 15 và P = 25
Phương trình ường cầu thị trường có thể viết: P = 40 – Q với Q < 15 P = 30 - Q với Q ≥ 15
Phương trình ường doanh thu cận biên tương ứng:
MR = 40 – 2Q với Q < 15 MR = 30 - Q với Q ≥ 15
Phương trình ường chi phí cận biên của hãng là: MC = 8
2. Nếu hãng thực hiện chính sách một giá thì hãng sẽ quyết ịnh sản xuất tại iểmMR = MC
- ĐK Q < 15: 40 – 2Q = 8  Q = 16 (loại) - ĐK Q ≥ 15
30 - Q = 8  Q = 33 và P = 19
Π = TR – TC = (33 x 19) – (100 + 8 x 33) = 263 3.
Nguyên tắc phân phối sản lượng trên các thị trường khi hãng thực hiện
phân biệt giá cấp 3 là: MR1 = MR2 = MR = MC = 8 Trên thị trường 1:
MR1 = MC  40 – 2Q = 8  Q1 = 16 và P1 = 24  TR1 = 384 Trên thị trường 2:
MR2 = MC  40 – 2Q = 8  Q2 = 17 và P2 = 16,5  TR2 = 280,5 Tổng
lợi nhuận khi phân biệt giá là: Π = TR1 + TR2 - TC
Π = 384 + 280,5 – (100 + 8 x 33) = 300,5
Khi phân biệt giá lợi nhuận của nhà ộc quyền tăng một khoảng: ΔΠ = 300,5 – 263 = 37,5 4. Vẽ ồ thị 24 lOMoARcPSD| 42676072 P P P 40 25 24 M 16 5 , D T D MR MR 8 2 MC 1 D D 1 2 * 0 Q 0 Q 16 0 MR 17 MR Q Q Q 1 2 T M MR T
Bài tập tự giải Hình 6.10 II.
Bài 8: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sản xuất như sau:
TC = 3Q2 + 4Q + 108 Trong ó TC tính bằng $, Q tính bằng kg
1. Nếu giá bán trên trường là 22$ thì sản lượng tối ưu của doanh nghiệp là bao
nhiêu? Tính lợi nhuận trong trường hợp này.
2. Xác ịnh iểm hoà vốn của doanh nghiệp.
3. Nếu giá bán trên thị trường là 10$/kg thì doanh nghiệp lãi hay lỗ?Và có nên tiếp
tục sản xuất không? Tại sao?
4. Xác ịnh phương trình ường cung và ồ ường cung của doanh nghiệp này. Đáp số: MC = 6Q + 4 AVC = 3Q + 4 ATC = 3Q + 4 + 1. Q = 3, Π = -72 2. 6Q + 4 = 3Q + 4 + QHV = 6 và PHV = 40 lOMoARcPSD| 42676072 3. PĐC = AVCmin = 4
Nếu giá bán trên thị trường là 10$/kg thì PĐC < P = 10 < PHV nên hãng lỗ nhưng
vẫn tiếp tục sản xuất
4. Phương trình ường cung doanh nghiệp là: P = 6Q + 4 (với P ≥ 4)
Bài 9: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sản xuất như sau:
TC = 4Q2 + 16Q + 100 Trong
ó TC tính bằng $, Q tính bằng kg
1. Nếu giá bán trên trường là 96$ thì sản lượng tối ưu của doanh nghiệp là bao
nhiêu? Tính lợi nhuận lúc này.
2. Xác ịnh mức giá và sản lượng hoà vốn của doanh nghiệp.
3. Tính thặng dư sản xuất ở câu a.
4. Vẽ ồ thị minh hoạ Đáp số: 1. Q = 10, Π = 300 2. QHV = 5 và PHV = 56 3. PS = 400
4. Vẽ ồ thị: Sinh viên tự vẽ
Bài 10: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí cận biên như sau:
MC = 6Q + 15 ($/sản phẩm)
Nếu mức giá trên thị trường là P = 87$/sản phẩm thì hãng lãi 132$.
1. Viết phương trình ường cung của hãng?
2. Tính chi phí cố ịnh của hãng?
3. Tính mức giá và sản lượng hoà vốn của hãng.
4. Tính mức giá mà hãng phải óng cửa sản xuất. Đáp số: VC = 3Q2 + 15Q AVC = 3Q + 15
1. AVCmin = 15 nên phương trình ường cung có dạng: P = 6Q + 15 (với k P ≥ 15) 2. FC = 100 3. QHV = 10 và PHV = 75 4. PĐC = 15
Bài 11: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến ổi bình quân là:
AVC = 3Q + 10 Trong ó AVC tính bằng USD và Q tính bằng nghìn sản phẩm
1. Viết phương trình biểu diễn ường cung của hãng? 26 lOMoARcPSD| 42676072
2. Khi giá bán sản phẩm là 70 USD thì hãng hoà vốn. Tính chi phí cố ịnh của hãng.
Nếu hãng tiết kiệm ược 1000 USD chi phí cố ịnh thì lợi nhuận của hãng là bao nhiêu ?
3. Nếu Chính phủ trợ cấp 6$/1 vspbán ra thì hãng sẽ lựa chọn mức sản lượng nào?
Tính lợi nhuận thu ược. Đáp số: VC = 3Q2 + 10Q MC = 6Q + 10
1. AVCmin = 10 nên phương trình ường cung có dạng: P = 6Q + 10 (với k P ≥ 10)
2. Tại iểm hoà vốn có: MC = ATC = 70
6Q + 10 = 70  QHV = 10 Thay QHV vào phương trình ATC ATC = 3QHV + 10 + = 70  FC = 300
Nếu hãng này tiết kiệm ược 1000USD chi phí cố ịnh thì lợi nhuận của hãng lúc này sẽ là 1000 USD.
3. Nếu Chính phủ trợ cấp thì chi phí cận biên lúc này là:
4. TCTC = TC – TR = 3Q2 + 10Q + 300 – 6Q = 3Q2 + 4Q + 300 (MCTC = MC – tc) MCTC = 6Q + 4
Hãng sẽ sản xuất tại iểm P = MC
70 = 6Q + 4  Q = 11 (nghìn sản phẩm)
TR = 11 x 70 = 770 (nghìn USD) TC = 3x 112 + 4 x 11 + 300 = 707 Π = 63 nghìn USD
Bài 12: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí là:
TC = Q2 + 4Q + 36 (triệu ồng)
1. Xác ịnh mức giá mang lại lợi nhuận dương cho hãng?
2. Lợi nhuận của hãng bằng 0 khi nào?
3. Nếu giá sản phẩm là P = 3 triệu ồng thì hãng có óng cửa sản xuất không? Tại sao?
4. Minh hoạ các kết quả trên ồ thị Đáp án: MC = 2Q +4 AVC = Q + 4 ATC = Q + 4 + lOMoARcPSD| 42676072 1. QHV = 6, PHV = 16
P > 16 thì lợi nhuận dương 2. Π = 0 khi P = 16
3. PĐC = AVCmin = 4  Nếu P = 3 thì hãng nên óng cửa sản xuất
4. Vẽ ồ thị: SV tự vẽ
Bài 13: Một hãng ộc quyền ối diện với hàm cầu P = 85 – 2Q. Hãng có tổng chi phí
là TC = 2Q2 + 5Q + 100. (trong ó P: triệu ồng/tấn, TC: triệu ồng, Q: tấn)
1. Viết phương trình biểu diễn chi phí cận biên và doanh thu cận biên của hãng.
2. Nếu hãng theo uổi mục tiêu tối a hoá lợi nhuận thì giá và sản lượng của hãng là
bao nhiêu? Tính mức lợi nhuận của hãng khi ó.
3. Nếu Chính phủ ánh thuế t = 12 triệu ồng/tấn thì quyết ịnh của hãng như thế nào?
Tính sự phân chia thuế giữa người tiêu dùng và người sản xuất?
4. Tính chỉ số Lerner và khoản mất không do sức mạnh ộc quyền gây ra.
5. Vẽ ồ thị minh hoạ các kết quả trên. Đáp án
1. MR = 85 – 4Q và MC = 4Q + 5 2. Q = 10 và P = 65
3. Q = 8,5 và P = 68 tTD = 3 và tSX = 9 4. L = 0,307 DWL = 33,3 5. SV tự vẽ ồ thị
Bài 14: Một hãng ộc quyền gặp ường cầu Q = 1000 – 10P.
Hãng có chi phí biến ổi bình quân là AVC = 0,05Q + 10
Chi phí cố ịnh của hãng là FC = 2000
(trong ó P: triệu ồng/ vsp, TC: triệu ồng, Q: vsp)
1. Viết phương trình ường tổng doanh thu, tổng chi phí, doanh thu cận biên và chi phí cận biên.
2. Nếu hãng theo uổi mục tiêu tối a hoá lợi nhuận thì giá và sản lượng của hãng là
bao nhiêu? Tính mức lợi nhuận của hãng khi ó.
3. Nếu hãng thực hiện phân biệt giá hoàn hảo (phân biệt giá cấp 1) thì sản lượng của
hãng là bao nhiêu? So sánh mức lợi nhuận của hãng với lúc chưa phân biệt giá. Đáp án
1. TC = 0,05Q2 + 10Q + 2000  MC = 0,1Q + 10
P = 100 – 0,1Q  TR = 100Q – 0,1Q2  MR = 100 – 0,2Q
2. Q = 300 ( vsp), P = 70 (triệu ồng/ vsp), Π = 11500 (triệu ồng)
3. Q = 450 vsp, ΔΠ = 6750 (triệu ồng) 28 lOMoARcPSD| 42676072
Bài 15: Giả sử hãng Mitsubishi có thể sản xuất bất cứ sản lượng xe hơi nào với chi
phí bình quân không ổi bằng 10 nghìn USD. Hãng có hai thị trường tiêu thụ, hàm
cầu trên mỗi thị trường ược cho bởi:

Thị trường 1: P = 50 – 2Q1
Thị trường 2: P = 40 – 2Q2
(trong ó giá và chi phí ược tính bằng nghìn USD)
1. Viết phương trình ường cầu, ường doanh thu cận biên và chi phí cận biên của hãng.
2. Hãy xác ịnh sản lượng, giá bán và lợi nhuận cho doanh nghiệp này?
3. Giả sử hãng Mitsubishi có thể phân biệt ối xử bằng giá (hình thức phân biệt giá
cấp 3). Hãy xác ịnh sản lượng, giá bán cho mỗi nhóm khách hàng?
4. Tính lợi nhuận của doanh nghiệp khi tiến hành phân biệt giá. 5. Vẽ ồ thị minh hoạ Đáp án
1. Viết phương trình ường cầu, doanh thu cận biên và chi phí cận biên của hãng. Thị
trường 1: P = 50 – 2Q1  Q1 = 25 – 0,5P
Thị trường 2: P = 40 – 2Q2  Q2 = 20 – 0,5P
Đường cầu thị trường: Q = Q1 + Q2
Q = 45 – P hay P = 45 - Q (với Q ≥ 5)
Điểm gãy A tương ứng với Q = 5 và P = 40
Phương trình ường cầu thị trường có thể viết: P = 50 – 2Q với Q < 5 P = 45 - Q với Q ≥ 5
Phương trình ường doanh thu cận biên tương ứng: MR = 50 – 4Q với Q < 5 MR = 45 - 2Q với Q ≥ 5
Phương trình ường chi phí cận biên của hãng là: MC = 10
2. Nếu hãng thực hiện chính sách một giá thì hãng sẽ quyết ịnh sản xuất tại iểm MR = MC - ĐK Q < 5:
50 – 4Q = 10  Q = 10 (loại) - ĐK Q ≥ 5
45 - 2Q = 10  Q = 17,5 và P = 27,5
Π = TR – TC = (27,5 x 17,5) – (10 x 17,5) = 306,25 (nghìn USD)
3. Nguyên tắc phân phối sản lượng trên các thị trường khi hãng thực hiện phân biệt giá cấp 3 là: lOMoARcPSD| 42676072 MR1 = MR2 = MR = MC = 8 Trên thị trường 1:
MR1 = MC  50 – 4Q1 = 10  Q1 = 10 và P1 = 30  TR1 = 300 Trên thị trường 2:
MR2 = MC  40 – 4Q2 = 10  Q2 = 7,5 và P2 = 25  TR2 = 187,5
4. Tổng lợi nhuận khi phân biệt giá là: Π = TR1 + TR2 - TC
Π = 300 + 187,5 – (10 x 17,5) = 312,5 (nghìn USD) 5. SV tự vẽ ồ thị 30 lOMoARcPSD| 42676072
PHẦN 3: ĐÁP ÁN A. Câu hỏi trắc nghiệm 1b 2b 3b 4a 5c 6c 7c 8d 9b 10b 11d 12e 13b 14a 15b 16d 17d 18d 19d 20a 21d 22b 23b 24b 25a 26a 27c 28c 29d 30e 31d 32e 33b 34b 35a 36c 37b 38b 39b 40d 41b 42b 43c 44c 45d 46a 47b 48c 49a 50a 51e 52d 53c 54e 55e 56c 57b 58c 59b 60d 61d 62d 63a 64b 65a 66b 67a 68b 69a 70d