Bài tập chương 7 +9 - Tổ chức và Cấu trúc Máy tính II | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Bài tập chương 7 +9 - Tổ chức và Cấu trúc Máy tính II | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
16 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập chương 7 +9 - Tổ chức và Cấu trúc Máy tính II | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Bài tập chương 7 +9 - Tổ chức và Cấu trúc Máy tính II | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

95 48 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 39651089
Câu hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trình biên dịch có chức năng chuyển chương trình được viết bởi ngôn ngữ lập trình cấp cao
thành? a.
Hợp ngữ
b.
Mã máy
c.
Ngôn ngữ phần mềm
d.
Ngôn ngữ phần cứng
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: Hợp ngữ
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Gisử rằng f, i được lưu lần lượt các thanh ghi $s0, $s3. Địa chỉ sở/nền (base address) của
mảng A được lưu trong thanh ghi $s6. Đoạn lệnh bằng ngôn ngữ C sau tương ứng với chương trình
MIPS: f = A[i+1] a. sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 0($t2) b.
lw $s0, $s3*4+4($s6) c. sll
$t1, $s3, 2 lw $s0, $t1($s6)
d. sll $t1, $s3, 2 add
$t2,$s6,$t1 lw $s0, 4($t2)
lOMoARcPSD| 39651089
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 4($t2)
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Gisử rằng f, i được lưu lần lượt các thanh ghi $s0, $s3. Địa chỉ sở/nền (base address) của
mảng A được lưu trong thanh ghi $s6. Đoạn lệnh bằng ngôn ngữ C sau tương ứng với chương trình
MIPS: f = A[i] + 1 a. sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 0($t2) addi $s0, $s0, 4 b. sll $t1, $s3, 2 lw
$s0, $t1($s6) addi $s0, $s0, 4 c. sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 4($t2) d. lw $s0, $s3*4($s6)
addi $s0, $s0, 4
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 0($t2) addi $s0, $s0, 4
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
lOMoARcPSD| 39651089
Đoạn văn câu hỏi
Giả sử rằng f, g được lưu lần lượt ở các thanh ghi $s0, $s1. Địa chỉ cơ sở/nền (base address) của
mảng A và B được lưu trong các thanh ghi $s6 và $s7, mỗi phần tử của mảng lưu 1 từ. Đoạn
chương trình ASM của MIPS bên dưới tương ứng vi đoạn lệnh C nào?
lw $t0, 16($s7) sll $t1,
$t0, 2 add $t2, $t1, $s6
lw $t3, 0($t2) sub $s0,
$s1, $t3 a.
f = A[B[4]] - g b.
f = g – A[B[4]] c.
f = g – B[A[4]] d. f =
B[A[4]] - g
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: f = g – A[B[4]]
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giả sử rằng f, g được lưu lần lượt ở các thanh ghi $s0, $s1. Địa chỉ sở/nền (base address) ca
mảng A B được lưu trong các thanh ghi $s6 $s7, mỗi phần tử của mảng lưu 1 từ. Đoạn
chương trình ASM của MIPS bên dưới tương ứng với đoạn lệnh C nào? sll $t0, $s1, 2 add $t1, $t0,
$s7 lw $t2, 0($t1) addi $t3, $t2, 1 sll $t4, $t3, 2 add $t5, $t4, $s6 lw $s0, 0($t5)
a.
lOMoARcPSD| 39651089
f = A[B[g]] + 1 b. f
= A[B[g] + 1] c. f =
1 + A[B[g]] d. f =
B[A[g] + 1]
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: f = A[B[g] + 1]
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giả sử rằng f, g, h được lưu lần lượt ở các thanh ghi $s0, $s1, $s2. Địa chỉ cơ sở/nền (base address)
của mảng B được lưu trong các thanh ghi $s7. Đoạn lệnh ASM của MIPS sau tương ứng với câu
lệnh C nào?
lw $t0, 16($s7) add
$s0,$s1,$s2 add $s0,
$s0, $t0 a.
B[4] = f + g + h b.
f = g + h + B[4] c.
f = g + h - B[4] d. f = g
+ h + B[16]
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: f = g + h + B[4]
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giả sử biến h được kết nối với thanh ghi $s2 và địa chỉ cơ sở của mảng A là trong $s3. Đoạn lệnh
ASM của MIPS sau tương ứng với câu lệnh C nào?
lw $t0,32($s3) add
$t0,$s2,$t0 sw
$t0,48($s3) a. h =
lOMoARcPSD| 39651089
A[12] + A[8] b. A[8] =
h + A[12] c.
A[12] = h + A[8] d.
A[8] = h - A[12]
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: A[12] = h + A[8]
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong các câu lệnh assembly MIPS bên dưới. Câu lệnh nào dùng để biu diễn lệnh 0x00a6202a
a.
and $t6, $s7, $s5 b.
or $a0, $a1, $a2 c.
and $a0, $a1, $a2 d.
slt $a0, $a1, $a2
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: slt $a0, $a1, $a2
Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giá trị của thanh ghi $v0 là bao nhiêu sau khi thực thi chương trình bên dưới:
addi $a0, $0, 0x1234
addi $a1, $0, 0xCAFE addi $t1, $0, 0x432C
sw $a0, 0($t1) addi $t1, $t1, 4 sw $a1,
4($t1) lw $v0, -4($t1) lw $v1, 4($t1) a.
0x1230
b.
0xCAFE
lOMoARcPSD| 39651089
c.
0x1234
d.
0x432C
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: 0x1234
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giá trị của thanh ghi $v1 là bao nhiêu sau khi thực thi chương trình bên dưới:
addi $a0, $0, 0x1234 addi
$a1, $0, 0xCAFE addi $t1,
$0, 0x432C sw $a0,
0($t1) addi $t1, $t1, 4 sw
$a1, 4($t1) lw $v0, -
4($t1) lw $v1, 4($t1) a.
0x432C
b.
0x1230
c.
0x1234
d.
0xCAFE
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: 0xCAFE
Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 39651089
Trình biên dịch hợp ngữ có chức năng chuyển chương trình được viết bởi hợp ngữ thành? a.
Ngôn ngữ C b.
Ngôn ngữ cấp cao
c.
Hợp ngữ
d.
Mã máy
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: Mã máy
Câu hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Mã máy của lệnh addi $t1, $a0, 5 là gì? a.
0x224a2640
b.
0x223d8210
c.
0x20890005
d.
0x20890004
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: 0x20890005
Câu hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 39651089
Trong các câu lệnh assembly MIPS bên dưới. Câu lệnh nào dùng để biu diễn lệnh
0x01F54825? a.
and $t6, $t7, $s3 b.
or $t1, $t7, $s5 c.
or $t3, $t4, $s3 d.
and $t6, $s7, $s5
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: or $t1, $t7, $s5
Câu hỏi 14
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong các câu lệnh assembly MIPS bên dưới. Câu lệnh nào dùng để biu diễn lệnh 0x22F1FFC9
a.
addi $s1, $s7, -55 b.
andi $s1, $s7, 55 c.
andi $s1, $s7, -55 d.
addi $s1, $s7, 55
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: addi $s1, $s7, -55
Câu hỏi 15 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 39651089
Trong các câu lệnh assembly MIPS bên dưới. Câu lệnh nào dùng để biu diễn lệnh 0x0018AEC2
a.
sll $s5, $t8, 27 b.
srl $s5, $t7, 27 c.
srl $s5, $t8, 27 d.
sll $s5, $t7, 27
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: srl $s5, $t8, 27
Câu hỏi 16
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 0,50
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Câu lệnh "bne $a0, $a1, ELSE" tương ứng với lệnh C a.
if (a0 <= a1) ... else ... b.
if (a0 != a1) ... else ... c.
if (a0 >= a1) ... else ... d.
if (a0 == a1) ... else ...
Phản hồi
Your answer is incorrect.
The correct answer is: if (a0 == a1) ... else ...
Câu hỏi 17
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 39651089
Gisử rằng f, i được lưu lần lượt các thanh ghi $s0, $s3. Địa chỉ sở/nền (base address) của
mảng A được lưu trong thanh ghi $s6. Đoạn lệnh bằng ngôn ngữ C sau tương ứng với chương trình
MIPS: f = A[i] a. sll $t1, $s3, 2 lw $s0, $t1($s6) b.
lw $s0, $s3($s6) c. sll
$t1, $s3, 2 add
$t2,$s6,$t1 lw $s0,
0($t2) d. lw $s0,
$s3*4($s6)
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 0($t2)
Câu hỏi 18
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Gisử rằng f, i được lưu lần lượt các thanh ghi $s0, $s3. Địa chỉ sở/nền (base address) của
mảng A được lưu trong thanh ghi $s6. Đoạn lệnh bằng ngôn ngữ C sau tương ứng với chương trình
MIPS: A[i] = f a. sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 sw $s0, 0($t2) b. sll $t1, $s3, 2 sw $s0, $t1($s6) c.
sw $s0, $s3*4($s6) d. sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1
lOMoARcPSD| 39651089
lw $s0, 0($t2)
Phn
hồi
Câu hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chương trình có chức năng chuyển chương trình được viết bởi ngôn ngữ lập trình cấp cao thành
chương trình hợp ngữ là? a.
Reverser b.
Assembler
c.
Compiler
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: Compiler
Câu hỏi 20
Đúng
Đạt điểm 0,50 trên 0,50
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Chương trình có chức năng chuyển chương trình được viết bởi hợp ngữ thành mã máy là? a.
Reverser b.
Compiler
c.
Assembler
Phản hồi
Your answer is correct.
The correct answer is: Assembler
lOMoARcPSD| 39651089
CHƯƠNG 9: HIỆU SUẤT
Câu hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Máy nh A hoạt động ở tần số 4Ghz, máy nh B hoạt động ở tần số 5Ghz. hỏi máy nh nào có
hiệu suất cao hơn? a.
Thiếu thông n b.
Máy nh A c.
Máy nh B d.
Máy nh A = Máy nh B
Phản hồi
The correct answer is: Thiếu thông n
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
t 2 cách hiện thực khác nhau của cùng kiến trúc tập lệnh lên hai bộ xử lý P1 và P2. Có 3 lớp lệnh:
A, B và C. Tần số xung clock và CPI của mỗi cách thiết kế được cho như bảng bên dưới:BỘ XỬ LÝTN
SỐCPI LỚP ACPI LỚP BCPI LỚP CP21.5 Ghz133P12 Ghz222Bộ xử lý nào sẽ chy nhanh hơn với một
chương trình có 500 lệnh lớp A, 200 lệnh lớp B và 100 lệnh lớp C? a.
Thiếu thông n b.
P1 = P2
c.
P2
d. P1
Phản hồi
The correct answer is: P1
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 39651089
t 2 cách hiện thực khác nhau của cùng kiến trúc tập lệnh lên hai bộ xử lý P1 và P2. Có 3 lớp lệnh:
A, B và C. Tần số xung clock và CPI của mỗi cách thiết kế được cho như bảng bên dưới:BỘ XỬ LÝTN
SỐCPI LỚP ACPI LỚP BCPI LỚP CP11.5 Ghz133P22 Ghz222Bộ xử lý nào sẽ chy nhanh hơn với một
chương trình có 500 lệnh lớp A, 200 lệnh lớp B ? a.
Thiếu thông n b.
P2
c.
P1
d.
P1 = P2
Phản hồi
The correct answer is: Thiếu thông n
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
t 2 cách hiện thực khác nhau của cùng kiến trúc tập lệnh lên hai bộ xử lý P1 và P2. Có 3 lớp lệnh:
A, B và C. Tần số xung clock và CPI của mỗi cách thiết kế được cho như bảng bên dưới:BỘ XỬ LÝTN
SỐCPI LỚP ACPI LỚP BCPI LỚP CP11.5 Ghz133P22 Ghz222Bộ xử lý nào sẽ chy nhanh hơn với một
chương trình có 500 lệnh lớp A, 200 lệnh lớp B và 100 lệnh lớp C? a.
Thiếu thông n b.
P2
c.
P1 = P2
d. P1
Phản hồi
The correct answer is: P2
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Máy nh A có chỉ số CPI = 2, máy nh B có chỉ số CPI = 1.5. hỏi máy nh nào có hiệu suất cao hơn?
a.
Máy nh A = Máy nh B
lOMoARcPSD| 39651089
b.
Thiếu thông n c.
Máy nh B d.
Máy nh A
Phản hồi
The correct answer is: Thiếu thông n
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Máy nh A cần 10s để hoàn thành chương trình P. Máy nh B cần 15s để hoàn thành chương
trình P. Máy nh nào có hiệu suất cao hơn? a.
Thiếu thông n b.
Máy nh A c.
Máy nh B d.
Máy nh A = Máy nh B
Phản hồi
The correct answer is: Máy nh A
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kỹ thuật nào sau đây KHÔNG nâng cao hiệu suất a.
Dự đoán việc nhảy (các lệnh nhảy) có xảy ra hay không b.
Thực thi đồng thời nhiều tác vụ bằng cách tăng số ợng đơn vị xử lý c.
Tăng chu kỳ clock d.
Thực thi đồng thời một lệnh bằng cách chia chu kỳ thực thi lệnh thành các stage. Tại một thời
điểm, một lệnh chỉ được thực thi một stage
Phản hồi
The correct answer is: Tăng chu kỳ clock
Câu hỏi 8 Đúng
lOMoARcPSD| 39651089
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hiệu suất của máy nh được nh bằng công thức a.
T*thời gian thực thi b.
T/thời gian thực thi c.
F/thời gian thực thi
d.
1/Thời gian thực thi
Phản hồi
The correct answer is: 1/Thời gian thực thi
Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Máy nh A chạy ở tần số 2 Ghz cần 10s để hoàn thành chương trình P. Máy nh B chỉ cần 5s để
hoàn thành chương trình P nhưng tổng số chu kỳ cần để hoàn thành chương trình P nhiều gấp 2.5
lần so với máy nh A. Máy nh B chạy tần số bao nhiêu? a.
3 Ghzb.
4 Ghz
c.
6 Ghz d.
10 Ghz
Phản hồi
The correct answer is: 10 Ghz
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD| 39651089
Công thức nh CPI của chương trình a.
Tổng số lệnh * Tổng số chu kỳ xung clock b.
Tổng số chu kỳ xung clock/Tổng số lệnh c.
(Tổng số lệnh * CPI) / Tần số clock d.
(Tổng số lệnh * CPI) / chu kỳ clock
Phản hồi
The correct answer is: Tổng số chu kỳ xung clock/Tng số lệnh
Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Máy nh A chạy ở tần số 2 Ghz cần 10s để hoàn thành chương trình P. Máy nh B chỉ cần 5s để
hoàn thành chương trình P nhưng tổng số chu kỳ cần để hoàn thành chương trình P nhiều gấp 1.5
lần so với máy nh A. Máy nh B chạy tần số bao nhiêu? a.
6 Ghz b.
4 Ghz
c.
6 Mhz
d.
3 Ghz
Phản hồi
The correct answer is: 6 Ghz
| 1/16

Preview text:

lOMoAR cPSD| 39651089 Câu hỏi 1 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trình biên dịch có chức năng chuyển chương trình được viết bởi ngôn ngữ lập trình cấp cao thành? a. Hợp ngữ b. Mã máy c. Ngôn ngữ phần mềm d. Ngôn ngữ phần cứng Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: Hợp ngữ Câu hỏi 2 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giả sử rằng f, i được lưu lần lượt ở các thanh ghi $s0, $s3. Địa chỉ cơ sở/nền (base address) của
mảng A được lưu trong thanh ghi $s6. Đoạn lệnh bằng ngôn ngữ C sau tương ứng với chương trình
MIPS: f = A[i+1] a. sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 0($t2) b. lw $s0, $s3*4+4($s6) c. sll $t1, $s3, 2 lw $s0, $t1($s6) d. sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 4($t2) lOMoAR cPSD| 39651089 Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 4($t2) Câu hỏi 3 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giả sử rằng f, i được lưu lần lượt ở các thanh ghi $s0, $s3. Địa chỉ cơ sở/nền (base address) của
mảng A được lưu trong thanh ghi $s6. Đoạn lệnh bằng ngôn ngữ C sau tương ứng với chương trình
MIPS: f = A[i] + 1 a. sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 0($t2) addi $s0, $s0, 4 b. sll $t1, $s3, 2 lw
$s0, $t1($s6) addi $s0, $s0, 4 c. sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 4($t2) d. lw $s0, $s3*4($s6) addi $s0, $s0, 4 Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 0($t2) addi $s0, $s0, 4 Câu hỏi 4 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ lOMoAR cPSD| 39651089 Đoạn văn câu hỏi
Giả sử rằng f, g được lưu lần lượt ở các thanh ghi $s0, $s1. Địa chỉ cơ sở/nền (base address) của
mảng A và B được lưu trong các thanh ghi $s6 và $s7, mỗi phần tử của mảng lưu 1 từ. Đoạn
chương trình ASM của MIPS bên dưới tương ứng với đoạn lệnh C nào? lw $t0, 16($s7) sll $t1, $t0, 2 add $t2, $t1, $s6 lw $t3, 0($t2) sub $s0, $s1, $t3 a. f = A[B[4]] - g b. f = g – A[B[4]] c. f = g – B[A[4]] d. f = B[A[4]] - g Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: f = g – A[B[4]] Câu hỏi 5 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giả sử rằng f, g được lưu lần lượt ở các thanh ghi $s0, $s1. Địa chỉ cơ sở/nền (base address) của
mảng A và B được lưu trong các thanh ghi $s6 và $s7, mỗi phần tử của mảng lưu 1 từ. Đoạn
chương trình ASM của MIPS bên dưới tương ứng với đoạn lệnh C nào? sll $t0, $s1, 2 add $t1, $t0,
$s7 lw $t2, 0($t1) addi $t3, $t2, 1 sll $t4, $t3, 2 add $t5, $t4, $s6 lw $s0, 0($t5) a. lOMoAR cPSD| 39651089 f = A[B[g]] + 1 b. f = A[B[g] + 1] c. f = 1 + A[B[g]] d. f = B[A[g] + 1] Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: f = A[B[g] + 1] Câu hỏi 6 Đúng
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giả sử rằng f, g, h được lưu lần lượt ở các thanh ghi $s0, $s1, $s2. Địa chỉ cơ sở/nền (base address)
của mảng B được lưu trong các thanh ghi $s7. Đoạn lệnh ASM của MIPS sau tương ứng với câu lệnh C nào? lw $t0, 16($s7) add $s0,$s1,$s2 add $s0, $s0, $t0 a. B[4] = f + g + h b. f = g + h + B[4] c. f = g + h - B[4] d. f = g + h + B[16] Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: f = g + h + B[4] Câu hỏi 7 Đúng
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giả sử biến h được kết nối với thanh ghi $s2 và địa chỉ cơ sở của mảng A là trong $s3. Đoạn lệnh
ASM của MIPS sau tương ứng với câu lệnh C nào? lw $t0,32($s3) add $t0,$s2,$t0 sw $t0,48($s3) a. h = lOMoAR cPSD| 39651089 A[12] + A[8] b. A[8] = h + A[12] c. A[12] = h + A[8] d. A[8] = h - A[12] Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: A[12] = h + A[8] Câu hỏi 8 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong các câu lệnh assembly MIPS bên dưới. Câu lệnh nào dùng để biểu diễn lệnh 0x00a6202a a. and $t6, $s7, $s5 b. or $a0, $a1, $a2 c. and $a0, $a1, $a2 d. slt $a0, $a1, $a2 Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: slt $a0, $a1, $a2 Câu hỏi 9 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giá trị của thanh ghi $v0 là bao nhiêu sau khi thực thi chương trình bên dưới: addi $a0, $0, 0x1234
addi $a1, $0, 0xCAFE addi $t1, $0, 0x432C
sw $a0, 0($t1) addi $t1, $t1, 4 sw $a1,
4($t1) lw $v0, -4($t1) lw $v1, 4($t1) a. 0x1230 b. 0xCAFE lOMoAR cPSD| 39651089 c. 0x1234 d. 0x432C Phản hồi Your answer is correct. The correct answer is: 0x1234 Câu hỏi 10 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giá trị của thanh ghi $v1 là bao nhiêu sau khi thực thi chương trình bên dưới: addi $a0, $0, 0x1234 addi $a1, $0, 0xCAFE addi $t1, $0, 0x432C sw $a0, 0($t1) addi $t1, $t1, 4 sw $a1, 4($t1) lw $v0, - 4($t1) lw $v1, 4($t1) a. 0x432C b. 0x1230 c. 0x1234 d. 0xCAFE Phản hồi Your answer is correct. The correct answer is: 0xCAFE Câu hỏi 11 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 39651089
Trình biên dịch hợp ngữ có chức năng chuyển chương trình được viết bởi hợp ngữ thành? a. Ngôn ngữ C b. Ngôn ngữ cấp cao c. Hợp ngữ d. Mã máy Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: Mã máy Câu hỏi 12 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Mã máy của lệnh addi $t1, $a0, 5 là gì? a. 0x224a2640 b. 0x223d8210 c. 0x20890005 d. 0x20890004 Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: 0x20890005 Câu hỏi 13 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 39651089
Trong các câu lệnh assembly MIPS bên dưới. Câu lệnh nào dùng để biểu diễn lệnh 0x01F54825? a. and $t6, $t7, $s3 b. or $t1, $t7, $s5 c. or $t3, $t4, $s3 d. and $t6, $s7, $s5 Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: or $t1, $t7, $s5 Câu hỏi 14 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong các câu lệnh assembly MIPS bên dưới. Câu lệnh nào dùng để biểu diễn lệnh 0x22F1FFC9 a. addi $s1, $s7, -55 b. andi $s1, $s7, 55 c. andi $s1, $s7, -55 d. addi $s1, $s7, 55 Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: addi $s1, $s7, -55 Câu hỏi 15 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 39651089
Trong các câu lệnh assembly MIPS bên dưới. Câu lệnh nào dùng để biểu diễn lệnh 0x0018AEC2 a. sll $s5, $t8, 27 b. srl $s5, $t7, 27 c. srl $s5, $t8, 27 d. sll $s5, $t7, 27 Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: srl $s5, $t8, 27 Câu hỏi 16 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu lệnh "bne $a0, $a1, ELSE" tương ứng với lệnh C a.
if (a0 <= a1) ... else ... b. if (a0 != a1) ... else ... c.
if (a0 >= a1) ... else ... d. if (a0 == a1) ... else ... Phản hồi Your answer is incorrect.
The correct answer is: if (a0 == a1) ... else ... Câu hỏi 17 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 39651089
Giả sử rằng f, i được lưu lần lượt ở các thanh ghi $s0, $s3. Địa chỉ cơ sở/nền (base address) của
mảng A được lưu trong thanh ghi $s6. Đoạn lệnh bằng ngôn ngữ C sau tương ứng với chương trình
MIPS: f = A[i] a. sll $t1, $s3, 2 lw $s0, $t1($s6) b. lw $s0, $s3($s6) c. sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 0($t2) d. lw $s0, $s3*4($s6) Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lw $s0, 0($t2) Câu hỏi 18 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giả sử rằng f, i được lưu lần lượt ở các thanh ghi $s0, $s3. Địa chỉ cơ sở/nền (base address) của
mảng A được lưu trong thanh ghi $s6. Đoạn lệnh bằng ngôn ngữ C sau tương ứng với chương trình
MIPS: A[i] = f a. sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 sw $s0, 0($t2) b. sll $t1, $s3, 2 sw $s0, $t1($s6) c.
sw $s0, $s3*4($s6) d. sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 lOMoAR cPSD| 39651089 lw $s0, 0($t2) Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: sll $t1, $s3, 2 add $t2,$s6,$t1 sw $s0, 0($t2) Câu hỏi 19 Đúng
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chương trình có chức năng chuyển chương trình được viết bởi ngôn ngữ lập trình cấp cao thành
chương trình hợp ngữ là? a. Reverser b. Assembler c. Compiler Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: Compiler Câu hỏi 20 Đúng
Đạt điểm 0,50 trên 0,50 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chương trình có chức năng chuyển chương trình được viết bởi hợp ngữ thành mã máy là? a. Reverser b. Compiler c. Assembler Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: Assembler lOMoAR cPSD| 39651089
CHƯƠNG 9: HIỆU SUẤT Câu hỏi 1 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Máy tính A hoạt động ở tần số 4Ghz, máy tính B hoạt động ở tần số 5Ghz. hỏi máy tính nào có hiệu suất cao hơn? a. Thiếu thông tin b. Máy tính A c. Máy tính B d. Máy tính A = Máy tính B Phản hồi
The correct answer is: Thiếu thông tin Câu hỏi 2 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Xét 2 cách hiện thực khác nhau của cùng kiến trúc tập lệnh lên hai bộ xử lý P1 và P2. Có 3 lớp lệnh:
A, B và C. Tần số xung clock và CPI của mỗi cách thiết kế được cho như bảng bên dưới:BỘ XỬ LÝTẦN
SỐCPI LỚP ACPI LỚP BCPI LỚP CP21.5 Ghz133P12 Ghz222Bộ xử lý nào sẽ chạy nhanh hơn với một
chương trình có 500 lệnh lớp A, 200 lệnh lớp B và 100 lệnh lớp C? a. Thiếu thông tin b. P1 = P2 c. P2 d. P1 Phản hồi The correct answer is: P1 Câu hỏi 3 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 39651089
Xét 2 cách hiện thực khác nhau của cùng kiến trúc tập lệnh lên hai bộ xử lý P1 và P2. Có 3 lớp lệnh:
A, B và C. Tần số xung clock và CPI của mỗi cách thiết kế được cho như bảng bên dưới:BỘ XỬ LÝTẦN
SỐCPI LỚP ACPI LỚP BCPI LỚP CP11.5 Ghz133P22 Ghz222Bộ xử lý nào sẽ chạy nhanh hơn với một
chương trình có 500 lệnh lớp A, 200 lệnh lớp B ? a. Thiếu thông tin b. P2 c. P1 d. P1 = P2 Phản hồi
The correct answer is: Thiếu thông tin Câu hỏi 4 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Xét 2 cách hiện thực khác nhau của cùng kiến trúc tập lệnh lên hai bộ xử lý P1 và P2. Có 3 lớp lệnh:
A, B và C. Tần số xung clock và CPI của mỗi cách thiết kế được cho như bảng bên dưới:BỘ XỬ LÝTẦN
SỐCPI LỚP ACPI LỚP BCPI LỚP CP11.5 Ghz133P22 Ghz222Bộ xử lý nào sẽ chạy nhanh hơn với một
chương trình có 500 lệnh lớp A, 200 lệnh lớp B và 100 lệnh lớp C? a. Thiếu thông tin b. P2 c. P1 = P2 d. P1 Phản hồi The correct answer is: P2 Câu hỏi 5 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Máy tính A có chỉ số CPI = 2, máy tính B có chỉ số CPI = 1.5. hỏi máy tính nào có hiệu suất cao hơn? a. Máy tính A = Máy tính B lOMoAR cPSD| 39651089 b. Thiếu thông tin c. Máy tính B d. Máy tính A Phản hồi
The correct answer is: Thiếu thông tin Câu hỏi 6 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Máy tính A cần 10s để hoàn thành chương trình P. Máy tính B cần 15s để hoàn thành chương
trình P. Máy tính nào có hiệu suất cao hơn? a. Thiếu thông tin b. Máy tính A c. Máy tính B d. Máy tính A = Máy tính B Phản hồi
The correct answer is: Máy tính A Câu hỏi 7 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Kỹ thuật nào sau đây KHÔNG nâng cao hiệu suất a.
Dự đoán việc nhảy (các lệnh nhảy) có xảy ra hay không b.
Thực thi đồng thời nhiều tác vụ bằng cách tăng số lượng đơn vị xử lý c. Tăng chu kỳ clock d.
Thực thi đồng thời một lệnh bằng cách chia chu kỳ thực thi lệnh thành các stage. Tại một thời
điểm, một lệnh chỉ được thực thi một stage Phản hồi
The correct answer is: Tăng chu kỳ clock Câu hỏi 8 Đúng lOMoAR cPSD| 39651089
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Hiệu suất của máy tính được tính bằng công thức a. T*thời gian thực thi b. T/thời gian thực thi c. F/thời gian thực thi d. 1/Thời gian thực thi Phản hồi
The correct answer is: 1/Thời gian thực thi Câu hỏi 9 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Máy tính A chạy ở tần số 2 Ghz cần 10s để hoàn thành chương trình P. Máy tính B chỉ cần 5s để
hoàn thành chương trình P nhưng tổng số chu kỳ cần để hoàn thành chương trình P nhiều gấp 2.5
lần so với máy tính A. Máy tính B chạy ở tần số bao nhiêu? a. 3 Ghzb. 4 Ghz c. 6 Ghz d. 10 Ghz Phản hồi The correct answer is: 10 Ghz Câu hỏi 10 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoAR cPSD| 39651089
Công thức tính CPI của chương trình a.
Tổng số lệnh * Tổng số chu kỳ xung clock b.
Tổng số chu kỳ xung clock/Tổng số lệnh c.
(Tổng số lệnh * CPI) / Tần số clock d.
(Tổng số lệnh * CPI) / chu kỳ clock Phản hồi
The correct answer is: Tổng số chu kỳ xung clock/Tổng số lệnh Câu hỏi 11 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Máy tính A chạy ở tần số 2 Ghz cần 10s để hoàn thành chương trình P. Máy tính B chỉ cần 5s để
hoàn thành chương trình P nhưng tổng số chu kỳ cần để hoàn thành chương trình P nhiều gấp 1.5
lần so với máy tính A. Máy tính B chạy ở tần số bao nhiêu? a. 6 Ghz b. 4 Ghz c. 6 Mhz d. 3 Ghz Phản hồi The correct answer is: 6 Ghz