Trang 1
CHƯƠNG 1. ĐA THC
Bài 1. ĐƠN THC
I. LÝ THUYT.
1) Đơn thức và đơn thức thu gn.
Ví d 1: Cho các biu thc sau:
4
2xy
,
2
1
5
xy
,
5x−−
,
6
3
.
7
xy
,
2
23xy
,
5
Trong các biu thc trên thì các biu thức như
4
2xy
,
,
6
3
.
7
xy
5
gi là các
đơn thức.
Còn các biu thc
5x−−
,
2
23xy
không được gọi là các đơn thức.
Kết lun:
Đơn thức là biu thức đại s ch gm mt s hoc mt biến hoc có dng tích ca
nhng s và biến.
Ví d 2: Trong các biu thc sau, đâu là đơn thc?
100
99x
,
1
,
1 y
,
1
2
x
,
5
9
x
,
2 x
,
( )
41yx
Các đơn thức là
100
99x
,
1
,
5
9
x
2) Đơn thức thu gn, bc ca một đơn thức.
Ví d 3: Cho đơn thức
( )
25
2 . 3A x y xy z=−
Nhn thấy trong đơn thc
A
có hai s
2
3
và hai biến
,xy
xut hin hai ln
nên
gọi là đơn thức chưa thu gọn.
Để thu gọn đơn thc
A
ta làm như sau
( ) ( )
2 5 2 5 3 6
2 . 3 2. 3 . . . 6A x y xy z x x y y z x y z= = =
Với đơn thức
A
sau khi thu gn thì tng các s ca các biến là
10
nên đơn thức
A
bc
10
Đơn thức thu gọn là đơn thức ch gm mt s hoc có dng tích ca mt s vi nhng
biến, mi biến ch xut hin mt lần và đã được nâng lên lũy tha vi s mũ nguyên
dương.
Tng các s mũ ca các biến trong một đơn thức thu gn vi h s khác
0
gn là bc
của đơn thức đó.
Trong một đơn thức thu gn, phn s còn gi là h s, phn còn li gi là phn biến.
C th: Với đơn thức
( )
7
35
2 x y z
thì phn h s
( )
7
2
còn phn biến là
35
x y z
Với các đơn thức có h s
1
hay
1
ta không viết s
1.
C th: Với đơn thức
5
xy
có h s
1
Mi s khác
0
cũng là một đơn thức thu gn vi bc là
0
S
0
cũng đưc gi là một đơn thức, đơn thức này không có bc.
Trang 2
3) Đơn thức đồng dng.
Ví d 4: Cho hai đơn thức
24
4A x y=
24
5
2
B x y
=
Nhn thy rằng hai đơn thức
A
B
có phn biến ging nhau nên gọi là hai đơn thức đng
dng.
Hai đơn thức đng dng là hai đơn thức có h s khác
0
và có phn biến ging nhau.
Hai đơn thức đng dng thì có cùng bc.
Để thc hin phép cng, tr các đơn thức đng dng, ta cng, tr phn h s và gi
nguyên phn biến.
C th
( )
2 2 2
3 7 4x y x y x y+ =
II. LUYN TP.
Bài 1: Xác định h s, phn biến, bc của đơn thức
22
32
.
43
x y xy z



Gii
2 2 2 2 3 3
3 2 3 2 1
. . . . . . . .
4 3 4 3 2
x y xy z x x y y z x y z

==


H s
1
,
2
phn biến là
33
x y z
, bc là
7.
Bài 2: Thc hin phép tính:
a)
2 2 2
75x y x y xy−+
b)
( )
32
57xy y xy−−
c)
( )
2
42
35xx
Gii
a)
2 2 2 2 2
7 5 6 5 .x y x y xy x y xy + = +
b)
( )
3 2 3 3 3
5 7 5 7 12 .xy y xy xy xy xy = =
c)
( )
2
4 2 4 4 4
3 5 3 25 22 .x x x x x = =
Bài 3: Cho đơn thức
2 2 4 3
26
35
A x y x y
=
.
a) Thu gn ri tìm bc của đơn thức
.A
b) Tính giá tr của đơn thc
A
ti
1, 2xy= =
.
Gii
a)
2 2 4 3 2 4 2 3 6 5
2 6 2 6 4
. . . . . . .
3 5 3 5 5
A x y x y x x y y x y
= = =
Bc là
11.
b) Ti
1, 2xy= =
thì đơn thức
A
có giá tr
( ) ( )
( ) ( )
65
4 .1. 32
4 128
. 1 . 2
5 5 5
A
−−
= = =
III. BÀI TP T LUYN.
Bài 1: Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
Trang 3
2
xy
,
31x−−
,
2
1
5
xy
,
13
,
1
6 x
,
( )
3
7
2 xy
Bài 2: Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
2
6
x
,
2
2
xy
,
1
x
,
2
5
x
,
4
5
,
2
2
xy
xy z
Bài 3: Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức?
2
1
1
3
x



,
( )
2
1
1
2
x
,
2
7
.
2
x
,
6 y
,
15
x
,
2
4
xy
Bài 4: Thu gn, ch ra phn h s và tìm bc ca các đơn thc sau
1)
22
53x xy
2)
( )
22
4 . 4x xy
3)
( )
25
.x y xy−−
4)
22
3xy zy z
5)
( )
3 4 5
.2x y z−−
6)
3 5 2 4
2x y x y x
7)
2 2 2
2 .3xy xy z
8)
( )
3
6 . 6xyxy
9)
( )
2 2 2
.5xy z x yz−−
10)
( )
2
2
.3
3
xyz xy z
11)
22
12
.
23
x y xy



12)
( )
3 3 4
1
.2
4
x y x y
13)
( )
23
1
2
3
x y xy



14)
( )
23
3
4
x y xy



15)
2 5 3 2
32
.
53
x y x y
16)
2 3 4
32
2
45
x y x
17)
4 5 2
12 5
15 9
x y x y
18)
2 4 5
1 14
75
x y x y
Bài 5: Thu gn, ch ra phn h s và tìm bc ca các đơn thc sau
1)
( )
2
2
5 . 3xy y
2)
( )
3
2
.2x yz xy
3)
( )
2
2 3 3
2 .8x y x yz
4)
( )
( )
2
3
3
2 . 2xy xyz−−
5)
( ) ( )
2
32
5 . 4xy z x−−
6)
( )
( )
2
23
2 . 2x y xy
7)
( )
2
22
2
.3
3
xy z x y
8)
( ) ( )
2
32
3
2 . .
8
xy xz
9)
( )
( )
2
23
1
. . 2
4
x y xy
10)
( ) ( )
3
55
1
. 2 . 9
6
x y x y−−
11)
( )
3
4 5 6 5 4
1
3 . .
9
x y z x y
12)
2
2 2 3
1
2.
3
xy x y



Bài 6: Thu gn, ch ra phn h s và tìm bc ca các đơn thc sau
1)
1 2 1 2 1 1
3 4 5
..
4 5 6
n n n n
A x x y xy
+ + +
=
2)
3 4 5 6
6 4 2
..
4 2 6
n n n n
B x x y y
=
3)
2 2 3 1
4 6 1
..
3 7 2
n n n
C x y x y xy
−−
=
4)
11
1 4 15
..
5 3 7
n n n n
D xy x y x y
++
=
Bài 7: Phân thành các nhóm đơn thức đng dạng trong các đơn thức sau:
2
12xy
3
8
xyz
100
3yxz
2.xy x
1
.
3
y xy



Bài 8: Phân thành các nhóm đơn thức đng dạng trong các đơn thức sau:
32
3xy
5 4 2
11
x y z
33
6
xy
33
11xy
5 4 2
6x y z
32
1
6
2
xy
Trang 4
Bài 9: Thc hin phép tính:
1)
( )
5xy xy xy +
2)
2 2 2
6 3 12xy xy xy−−
3)
( )
2 3 4 2 3 4
34x y z x y z+−
4)
( )
22
48x y x y+−
5)
( )
22
25 55x y x y+−
6)
2 2 2
34x y x y x y+−
7)
( )
2 2 2
2xy x y xy+ +
8)
( )
2 3 4 2 3 4
12 7x y z x y z+−
9)
( )
3 3 3
6 6 6xy xy x y +
10)
2
2
7
22
x
xx + +
11)
3 3 3
1
23
3
x x x+−
12)
222
11
5
24
xy xy xy++
13)
2 3 2 3
1 1 5 7
2 3 2 3
x x x x+
14)
222
3 2 1
444
xyz xyz xyz++
15)
2 3 3 2 2 3
51
3
82
x y y x x y+−
Bài 10: Thc hin phép tính:
1)
2
3.xyz xz yz−−
2)
( )
2
8.x y x xy−−
3)
( )
2 2 2
4 . 12xy x x y−−
4)
2 3 2 2
11
.
23
x y x y y
5)
( )
2 3 2
5
3
6
xy x y x y
6)
43
31
.
46
x y xy x
7)
2 5 3 2 2
4
.
5
y x x x y
8)
32
2
.
7
xy y xy−−
9)
2
51
.
64
xy z xyz y
10)
4 4 2 2
15 7 20 .x x x x+−
11)
5 5 4
13
.
24
x y x y xy x−+
12)
2 5 2 5 6
13 2x y x y x−+
Bài 11: Tìm hiu
AB
biết
1)
2 2 2 2
2 3 4x y A xy B x y xy + + =
2)
2 2 2 2
5 6 7 8xy A yx B xy x y + = +
3)
2 3 3 2 2 3 3 2
3 5 8 4x y A x y B x y x y + =
4)
2 3 3 2 2 3 3 2
6 3 2 7x y A x y B x y x y + =
5)
2 2 2 2
3 5 3 5
8 6 4 8
A xy B x y x y xy + =
6)
3 3 3 3
5 1 7
52
8 4 6
xy A yx B xy x y + =
Bài 12: Cho đơn thức:
2 2 2
81
.
34
A x y x y

=


.
a) Thu gọn đơn thức
A
rồi xác định h s và tìm bc của đơn thức.
b) Tính giá tr ca
A
ti
1, 1xy= =
.
Bài 13: Cho đơn thức
2 2 3
21
34
B xy x y
=−
.
a) Thu gọn đơn thức
B
b) Tính giá tr của đơn thc
B
khi
1, 1xy= =
.
Bài 14: Cho đơn thức:
( )
2
2 2 3
11
.6
32
C x y x y

=−


.
a) Thu gn
C
b) Tính giá tr ca
C
ti
1, 1xy= =
.
Bài 15: Cho đơn thức
2 2 2
37
79
D x y x y
=
.
a) Thu gọn đơn thức
D
rồi xác định h s và phn biến của đơn thức.
Trang 5
b) Tính giá tr của đơn thc
D
ti
1, 2xy= =
.
Bài 16: Cho đơn thức
2
23
3 20
.
5 27
F xy x y
=
a) Thu gọn đơn thức và tìm bc của đơn thức
F
b) Tính giá tr ca biu thc
F
biết
3
x
y
=
2xy+=
.
Bài 17: Cho 3 đơn thức
2
3
8
xz
,
22
2
3
xy z
,
3
4
5
xy
.
a) Tính tích của 3 đơn thức trên.
b) Tính giá tr ca mỗi đơn thức và giá tr của tích ba đơn thức ti
1, 2, 3x y z= = =
.
Bài 18: Cho hai đơn thc
32
3
2
x y z
( )
35
6xy z
.
a) Tính tích hai đơn thc trên
b) Ch ra h s, phn biến và bc của đơn thức tích.
Bài 19: Cho đơn thức:
22
19
.
18 7
A x y xy
=
.
a) Thu gọn đơn thức.
b) Tính giá tr của đơn thc ti
2, 1xy= =
.
Bài 20: Cho đơn thức
( )
2
33
1
2
2
B xy x y

=


.
a) Thu gọn đơn thức
B
b) Tính giá tr ca
B
khi
1
1,
2
xy= =
.
Bài 21: Cho hai đơn thc:
3 4 5
18A x y z=−
( )
2
52
2
9
B x yz=
.
a) Đơn thức
C
là tích của đơn thức
A
.B
Xác đnh phn biến, phn h s, bc ca
.C
b) Tính giá tr của đơn thc
C
khi
1, 1, 1x y z= = =
.
Trang 6
Bài 2. ĐA THC
I. LÝ THUYT.
1) Đa thức.
Ví d 1: Cho các biu thc sau
23
41A x y x x= + +
53
4B x xy=−
Nhn thy hai biu thc
A
B
là tng hoc hiu ca các đơn thc nên gi là các đa
thc.
Kết lun:
Đa thc là tng ca những đơn thức, mỗi đơn thức trong tng gi là mt hng t ca
đa thức đó.
Mỗi đơn thức cũng đưc gi là một đa thức.
Ví d 2: Cho đa thức
23
57C x y x x=
Ta có th viết đa thc
C
thành tng của ba đơn thức
( )
( )
23
57C x y x x= + +
2) Thu gọn đa thức.
Ví d 3: Cho đa thức
2 3 4 2 3 4
5 6 1 6A x y x x y x= + +
Nhn thấy trong đa thc
A
5
hng tử, trong đó có một s hng t là đơn thc đng
dạng nên để đơn gin ta s thu gọn đa thức
A
như sau:
2 3 2 3 4 4 2 3 4
6 5 6 1 5 1A x y x y x x x y x= + + = + +
Kết lun:
Đa thc thu gọn là đa thc không có hai hng t nào đồng dng.
Bc ca một đa thức là bc ca hng t có bc cao nht trong dng thu gn ca đa
thc đó.
Mt s khác
0
cũng đưc coi là một đa thức bc
0
S
0
cũng là một đa thức, gi là đa thc
0
và không có bậc xác định.
II. LUYN TP.
Bài 1: Thu gn ri tìm bc ca mỗi đa thức
3 4 8 3 4 4 4 8
55A x y y x y xy xy y= + + +
Gii
Ta có
3 4 8 3 4 4 4 8
55A x y y x y xy xy y= + + +
( ) ( ) ( )
3 4 3 4 8 8 4 4 3 4
5 5 2x y x y y y xy xy x y= + + + + =
bc
7.
Bài 2: Thu gn
5 3 4 3 4 3 5 3
3 4 2 3B x y x y x y x y= +
ri tính giá tr ti
1; 2xy= =
Gii
Ta có
( ) ( )
5 3 4 3 4 3 5 3 5 3 5 3 4 3 4 3
3 4 2 3 3 3 4 2B x y x y x y x y x y x y x y x y= + = + +
43
2xy=−
Ti
1; 2xy= =
thì
( )
3
4
2.1 . 2 16.B = =
III. BÀI TP T LUYN.
Bài 1: Trong các biu thc sau, đâu là đa thc
Trang 7
2
xy
,
2xy+
,
1
x
,
22
1
6
xy
+
,
5
,
2
2xy
z
+
Bài 2: Trong các biu thc sau, đâu là đa thc
2
1
23
x
xy
,
2
5
xy+
,
2
1
62xy
x
−+
,
0
,
3
4
4x
y
,
22
22
xy
xy
+
Bài 3: Trong các biu thc sau, đâu là đa thc
( )
2
2
1 x
,
22
1 xy−+
,
2
1
x
x +
,
22
22
x xy y
x xy y
−+
++
,
23
23
xy
,
1
7
Bài 4: Thu gn ri tìm bc ca các đa thc sau
1)
6 5 4 4 4 4
1A x y x y x y= + + +
2)
( )
5 4 2 5
7 2 3 1 7 2B x x x x= + +
3)
4 2 2 4
2 3 4 5C x x y xy y x= + +
4)
2 2 2 2
2 5 2D x x y x x y= + +
5)
6 2 5 6 2 5 6
E x x y xy x y xy= + + +
6)
3 4 8 3 4 4 8
55F x y xy x y xy y= + + +
Bài 5: Thu gn ri tìm bc ca các đa thc sau
1)
2 2 2 2 2
5 .2 5 .3 6A x y x xy x y x y= +
2)
4 3 2 3 2 2
3 . 4 . 5 5 .B x x x x x x x x= +
3)
2 2 2 2
2 4 5C x yz xy z x yz xy z xyz= + +
4)
3 2 2 2 3 2 2 3 2
5 4 8 5D x y x y x x y x y= + +
5)
22
1 1 1
3 1 3
4 2 4
E x y xy x y xy xy= + +
6)
5 2 2 5 2
1 3 3
33
2 4 4
F x x y xy x x y=
7)
3 3 2 2
1
53
2
G x xy x xy x xy x= + + +
8)
5 6 7 2 5 6 7
1
3 3 3 3
2
H xy x y x y xy x y= + +
Bài 6: Thu gn ri tính giá tr của các đa thức sau
a)
2 2 2 2
1 1 1
5
3 2 3
A x y xy xy xy xy x y= + +
ti
1
,1
2
xy==
.
b)
2 2 2 2
1 2 1
2
2 3 3
B xy x y xy xy x y xy= + + +
ti
1
,1
2
xy==
.
c)
2 4 2 2 4 9
2 4 2 5 3 4 3C x y xyz x x y xyz y= + + +
ti
1, 1xy= =
Trang 8
Bài 3. CNG, TR ĐA THỨC
I. LÝ THUYT.
1) Cng, tr hai đa thc.
Ví d 1: Cho hai đa thc
3A x y z= +
4 2 6B x y z= +
Khi đó tổng hai đa thức
A
B
( ) ( ) ( )
3 4 2 6 3 4 2 6 7 5A B x y z x y z x x y y z z x y z+ = + + + = + + + + = +
Và hiệu hai đa thức
A
cho đa thc
B
( )
3 4 2 6 3 4 2 6 3 7A B x y z x y z x y z x y z x y z = + + = + + = +
Kết lun:
Cng hay tr hai đa thc là thu gọn đa thức nhận được sau khi nối hai đa thức đã cho
bi du
""+
hay du
""
.
Phép cộng đa thức cũng có các tính chất như giao hoán, kết hợp như phép cộng các s.
II. LUYN TP.
Bài 1: Thc hin phép tính
( ) ( )
2 2 3 2
5 3 7 6 4 5x y xy x y xy + + + +
Gii
( ) ( )
2 2 3 2 2 2 3 2
5 3 7 6 4 5 5 3 7 6 4 5x y xy x y xy x y xy x y xy + + + + = + + +
( )
2 2 2 3 2 2 3
5 3 4 6 2 5 7 6 2x y xy xy x y x y xy x y= + + + = + +
Bài 2: Thc hin phép tính
( ) ( )
2 2 2 3 2 2
4 5 6x x y y x xy x y+
Gii
( ) ( )
2 2 2 3 2 2 2 2 2 3 2 2
4 5 6 4 5 6x x y y x xy x y x x y y x xy x y+ = + + +
( )
2 2 2 2 3 2 2 2 2 3 2
4 5 6 4 2 5 6x x y x y y x xy x x y y x xy= + + + = + +
Bài 3: Cho đa thức
5 4 2 4 2
3 5 , 2 3 2 9 2A x y x x y B xy x xy x y= + + = + +
.
a) Tính
C A B=+
b) Tính giá tr ca
C
ti
1, 2xy= =
.
Gii
a)
5 4 2 4 2
3 5 2 3 2 9 2C A B x y x x y xy x xy x y= + = + + + + +
( ) ( )
( )
5 4 4 2 2 5 2
3 3 5 2 2 2 9 7 9x y x x x y x y xy xy x y x y= + + + + + = + +
III. BÀI TP T LUYN.
Bài 1: Thc hin phép tính
1)
( ) ( )
2 2 2 2
2 3 5x yz z yz z x + +
2)
( ) ( )
2 2 2 2
2 3 5x yz z yz z x + + +
3)
( ) ( )
3 2 3 3 3
6 5 2 5 7x x y x x y+ + +
4)
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 1x xy y y xy x + + + + +
5)
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 1x xy y y xy x + + + +
6)
( ) ( )
2 2 2 2
4 5 3 3 2x xy y x xy y + + +
7)
( ) ( )
2 2 2 2
4 5 3 3 2x xy y x xy y + +
8)
( ) ( )
3 2 2 3 2
5 10 7 5 3x x y x y x xy + +
Trang 9
9)
( ) ( )
2 2 2 2
3 2 6 5 1x y xy x y xy + + +
10)
( ) ( )
2 2 2 2 2
15 7 6 12 7x y xy y x y xy + +
Bài 2: Thc hin phép tính
1)
( ) ( )
3 2 3 2
3 4 2 3x xy x x xy x + + + +
2)
( ) ( )
3 2 3 2
3 4 2 3x xy x x xy x + + +
3)
( ) ( )
2 2 2 2
1 2 1x y x y x y xy+ + + +
4)
( ) ( )
2 2 2 2
1 2 1x y x y x y xy+ + +
5)
( ) ( )
22
5 5 3 4 5 2x y x xyz x y x+ + + +
6)
( ) ( )
22
4 5 2 5 5 3xyz x y x x y x + + +
7)
( ) ( )
2 2 2 2 2
5 5 5x y xy xy xy x y x y + + +
8)
( ) ( )
2 2 2 2 2
5 5 5x y xy xy xy x y x y + +
9)
( ) ( )
2 3 2 3 2
36x y x xy x xy xy+ + + +
10)
( ) ( )
3 2 2 3 2
63x xy xy x y x xy+ + +
11)
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
25xy y x y x y y+ + +
12)
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
25xy y x y x y y+ +
Bài 3: Tìm đa thức
A
biết
1)
( )
2 2 2 2
A xy x y x y + = +
2)
( )
2 2 2 2 2
6 3 2x xy A x y xy + = +
3)
( )
2 2 2 2
53A x y x y xy+ + = +
4)
( )
2 2 2
5 2 6 9A x xy x xy y+ = +
5)
( )
2 3 2 3
3 2 2 4A x y xy x y xy+ =
6)
( )
2 2 2 2 2
2 3 1A x y x y y+ = +
7)
( )
2 2 2
2 4 5 7A xy y xy x y = +
8)
( )
2 2 2
3 4 7 8A xy y x xy y = +
9)
( )
22
5 2 3 5A x xyz xy x xyz = + +
10)
( )
2 2 3 2 3
25 13 11 2x y xy y A x y y + =
11)
( )
4 2 2
12 15 2 7 0A x x y xy + + =
12)
22
2 4 5 0yz y z yz A + =
13)
( )
2 2 2
4 3 7 8A xy y x xy y = +
14)
( )
22
5 2 6 9A x xy x xy y+ = +
15)
3 2 3 3
5A x x y x y + = +
16)
( )
2 2 3 2 3
25 13 11 2x y xy x A x y x + =
Bài 4: Cho hai đa thc
( )
11
2
33
A a b a b

=


( )
11
33
B a b a b=
.
Tính
AB+
AB
.
Bài 5: Cho hai đa thc
( )
C x b c a b=

( )
D b a c b a= +

.
Tính
CD+
CD
.
Bài 6: Cho hai đa thc
( )
2E y y y x x= +

( )
2F y y x x y= +

.
Tính
EF+
EF
.
Bài 7: Cho hai đa thc
( ) ( )
1
2 3 1
2
G ax ax ax

= + +


( )
2 1 3 4H ax ax= +

.
Tính
GH+
GH
.
Bài 8: Cho hai đa thc:
( ) ( )
22M x y z x y z x y= + + +

( )
N x x y z x=

Tính
MN+
MN
.
Bài 9: Cho hai đa thc:
22
23P a ab b= +
( )
2 2 2 2
2 3 3 2Q a ab b a ab b= + +
.
Trang 10
Tính
PQ+
PQ
.
Bài 10: Cho hai đa thc:
( )
2 2 2
3I a b ab a= +
( )
2 2 2 2
2K a ab b a b ab= + +
.
Tính
IK+
IK
.
Bài 11: Cho
4 2 4 2
2 3 6, 2 3 5A x x x B x x x= + = +
32
2 1 3C x x x= + +
a) Tính
M A B C= +
b) Tính
N B C A=
c) Tính
P C A B=
Bài 12: Cho
3 2 2 2 3 2 2 2
5 4 6 , 8 4A x y xy x y B xy xy x y= = +
3 3 3 2 2 2
4 6 4 5C x x y xy xy x y= + +
a) Tính
A B C−−
b) Tính
B A C+−
c) Tính
C A B−−
Bài 13: Cho
4 3 2 2 4 4 3 2 2 4
16 8 7 9 , 15 3 5 6A x x y x y y B x x y x y y= + = +
3 2 2 4
5 3 17 1C x y x y y= + + +
a) Tính
A B C+−
b) Tính
A C B−+
Bài 14: Cho
2 2 2 2
4 5 3 , 3 2A x xy y B x xy y= + = + +
22
32C x xy y= + +
a) Tính
A B C++
b) Tính
B C A−−
c) Tính
23A B C−−
Bài 15: Cho
2 2 2 3
3 2 3 1, 2 2 3 5 2A x xy y x y B x xy y x y= + + = + + +
22
7 3 4 6 4 5C y x xy x y= + + +
a) Tính
A B C++
b) Tính
79A B C
c) Tính
43A B C−−
Bài 16: Cho
2 2 2 2 2 2
5 4 6 , 8 4 3A xy x y x B yx y x y= = +
2 2 2
2 3 5C xy yx x= + +
a) Tính
.A B C−+
b) Tính
( )
2 A B C++
Bài 17: Cho hai đa thc
22
31A x xy y= +
22
2 7 5B x y xy= +
.
a) Tính
AB+
.
b) Tìm đa thc
C
biết
0C A B+ =
.
c) Tính giá tr của đa thc
C
vi
1
2,
2
xy
==
.
Bài 18: Cho
( )
2
5 5 4P x x x= +
( )
2
2 3 1Q x x x= +
( )
2
43R x x x= +
.
Tính
( ) ( ) ( )
P x Q x R x+−
ti tính giá tr ca đa thc ti
1
2
x
=
.
Bài 4. PHÉP NHÂN ĐA THC
Trang 11
I. LÝ THUYT.
1) Nhân đơn thức với đơn thức.
Ví d 1: Để nhân hai đơn thức
2
3xy
3
2xy
ta làm như sau
( )
( )
2 3 2 3 3 4
3 . 2 3. 2 . . . 6x y xy x x y y x y = =
Kết lun:
Để nhân hai đơn thc, ta nhân hai h s vi nhau và nhân hai phn biến vi nhau.
2) Nhân đơn thức với đa thức.
Ví d 2: Để nhân đơn thức
2
3x
vi đa thc
32
4x y yz
ta làm như sau
( )
2 3 2 2 3 2 2 5 2 2
3 . 4 3 . 3 .4 3 12x x y yz x x y x yz x y x yz = =
Kết lun:
Mun nhân một đơn thc vi một đa thức, ta nhân đơn thức vi tng hng t ca đa
thc ri cng các tích vi nhau.
Ví d 3: Tính
( )
2 2 2 4 3 2 2 3
4 2 4 4 8x y x xy y x y x y x y + = +
3) Nhân đa thức với đa thức.
Ví d 4: Để nhân đa thc
xy+
vi đa thc
23
23x xy y+−
ta làm như sau
( )
( ) ( ) ( )
2 3 2 3 2 3
2 3 2 3 2 3x y x xy y x x xy y y x xy y+ + = + + +
3 2 3 2 2 4
2 3 2 3x x y xy x y xy y= + + +
Kết lun:
Mun nhân một đa thc vi một đa thức, ta nhân mi hng t của đa thức này vi
tng hng t của đa thc kia, ri cng các tích vi nhau.
Chú ý rút gọn sau khi nhân đa thức vi đa thc.
Phép nhân cũng có đầy đủ các tính cht giao hoán, kết hp và phân phi.
Ví d 5: Tính
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2
22x y xy x y x y x y xy =
( ) ( )
2 2 2 2 3 2 2 2 3 2
2 2 2 2x x y xy y x y xy x xy x y x y y xy= = + +
3 2 2 3
32x xy x y y= + +
II. LUYN TP.
Bài 1: Thc hin phép tính:
a)
( ) ( )( )
2 1 2 1 1x x x x +
b)
( ) ( )
( )
22
1 1 1x y xy xy x y+ +
Gii
a)
( ) ( )( )
2 1 2 1 1x x x x +
( )
22
2 2 2 2 1x x x x x +
22
2 2 2 2 1x x x x x= + +
2
41xx= + +
b)
( ) ( )
( )
22
1 1 1x y xy xy x y+ +
( )
3 2 2 3 2 2
1x y x y x y xy x y= + +
3 2 2 3 2 2
1x y x y x y xy x y= + + +
2
21x y xy= +
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc
6 5 4 3 2
20 20 20 20 20 3A x x x x x x= + + +
ti
19x =
Trang 12
Gii
6 5 4 3 2
20 20 20 20 20 3A x x x x x x= + + +
6 5 5 4 4 3 3 2 2
19 19 19 19 19 3x x x x x x x x x x x= + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 4 3 2
19 19 19 19 19 3x x x x x x x x x x x= + + +
Ti
19 19 0xx= =
. Khi đó
A
có giá tr
19 3 16.A = + =
Bài 3: Tìm
x
biết
( )( )
2
2 1 5 2 10 25 0x x x x + =
Gii
Ta có
( )( )
2
2 1 5 2 10 25 0x x x x + =
22
2 10 5 2 10 25 0x x x x x + + =
20 0 20.xx = =
Vy
20.x =−
III. BÀI TP T LUYN.
Bài 1: Thc hiện phép tính ( Nhân đơn thức vi đa thc)
1)
( )
2
23xy x y+
2)
( )
2
7 3 4x x y−−
3)
( )
2 2 2
3x y x y−−
4)
( )
2
2 2 5 4x xy x−+
5)
( )
23
4x x xy y +
6)
( )
2
23xy x xy +
7)
( )
2 2 2
3 3 2x y x y xy−+
8)
( )
22
xy x xy y + +
9)
( )
22
5 10xy x y x y−+
10)
( )
22
3 . 4 2 5y x y xy
11)
( )
2 2 2
2x y xy x xy+−
12)
( )
2 2 3
23xy x x y +
13)
( )
2 2 2
23x y xy y xy +
14)
( )
22
9 2 7x y xy y xy−+
15)
( )
3 3 2 3
6 3 2 3xy x y x xy−+
Bài 2: Thc hiện phép tính ( Nhân đơn thức vi đa thc)
1)
( )
( )
2
5 3 1 5 15 5x x x x + + + +
2)
( ) ( )
2 2 2 2
22x x y y y y x x + + +
3)
( )
( )
2 2 2
4 7 4 5 28x x x x x +
4)
( )
( )
2 2 2
2 1 3 2 5x x x x x x + +
5)
( )
( )
2 3 2 2 3
4 2 3 2 4 4x y x y xy x y xy
6)
( )
( )
22
3 4 3 6xy x x x y x xy + + +
7)
( )
( )
( )
2 2 2 2
2x xy y xy xy x xy y+ + + +
8)
( ) ( )
22
4 3 4 3 4 5x x x x x x + +
9)
2
11
5 2 3 6
53
x x x
10)
41
3 1 4 3 15
32
x x x x x
+ +
Bài 3: Thc hiện phép tính ( Nhân đa thức với đa thức)
1)
( )
( )
2
3 4 3x x y−+
2)
( )
( )
2
33x x x++
3)
( )( )
15xy xy−+
4)
( )( )
3 5 2 7x y x y+−
5)
( )
( )
2
12x x y +
6)
( )( )
22
22x y x y + +
7)
( )( )
3 3 2x y x y+ +
8)
( )( )
2 2 3x y x y+ +
9)
( )
( )
22
x xy y x y + +
10)
( )
( )
22
x xy y x y + +
11)
( )
( )
2
5 2 1x y x xy +
12)
( )
( )
22
x y xy y x y +
13)
( )
( )
22
2x xy y x y +
14)
( )
( )
2
1x y x xy +
15)
( )( )
22
21x y x y +
Trang 13
16)
( )
1
1 2 3
2
xx

−−


17)
11
22
x y x y
−−
18)
( )
2
1
2 3 5
2
x x x

+


Bài 4: Thc hiện phép tính ( Nhân đa thức với đa thức)
1)
( )
( )
( )
22
1 1 2x x x x + +
2)
( ) ( )
( )
22
1x x y x y y +
3)
( )
( )
( )( )
2
5 26 5 1 5x x x x + +
4)
( )
( )
( )
( )
2 2 2
1x y x y x x y + +
5)
( )( ) ( )( )
3 2 2 1 5 1 3 2x x x x + +
6)
( )( ) ( )( )
3 5 2 11 2 3 3 7x x x x + + +
7)
( )( ) ( )( )
2 3 4 5 2x x x x+ +
8)
( )( ) ( )( )
12 5 4 1 3 7 1 16x x x x +
Bài 5: Thc hiện phép tính ( Nhân đa thức với đa thức)
1)
( )
( )
2
3 2 1x y x−−
2)
( )( )
22
31x x y++
3)
( )
( )
2
2 1 1x y x
4)
( )( )
22
5 1 1xy
5)
( )( )
1
6
2
x y x y
6)
( )( )
2
32
5
x y x y
−−
7)
( )( ) ( )( )
3 2 1 3 1 2 3 9 1x x x x
8)
( )( ) ( )( )
4 2 1 2 2 2x x x x + + +
9)
( )( ) ( )( )
2 3 1 2 5 6 2 1 2x x x x + +
10)
( )( ) ( )( )
3 2 2 9 6 2 1x x x x+ + + +
11)
( )
11
16 1
44
x x x
+
12)
( )
11
41
22
x x x
+
Bài 6: Tính giá tr ca biu thc
1)
( )
( )
2 2 2
5 3 7 5 7A x x x x x= +
ti
5x =−
.
2)
( ) ( )
2 2 2 2
B x x xy y y x xy y= + + + +
ti
10, 1xy= =
.
3)
( )
( )
( )
2 2 2
C x x y x x y y x x= + +
ti
1
,1
2
xy= =
.
4)
( )
( )
( )
2 2 2
D x x y x x y y x x= + +
ti
1
, 100
2
xy= =
.
Bài 7: Tính giá tr ca biu thc
1)
( )( ) ( )( )
2 2 1 1A x x x x= +
ti
21x =
.
2)
( )( ) ( )( )
1 7 2 6 1B x x x x=
ti
0x =
.
3)
( )( ) ( )( )
2 2 2 2C x y y x y y= + + + +
ti
1, 1xy= =
.
4)
( )( ) ( )
1 2 2 3D x x x x x= +
ti
100.x =
Bài 8: Tính giá tr ca các biu thc sau
1)
32
30 31 1A x x x= +
ti
31x =
2)
32
17 18 2B x x x= +
ti
18x =
.
3)
4 3 2
17 17 17 20C x x x x= + +
ti
16x =
4)
432
10 10 10 10D x x x x= + + + +
ti
9x =−
5)
5 4 3 2
8 9 15 6 1E x x x x x= + + +
ti
7x =
Trang 14
6)
5 4 3 2
15 16 29 13F x x x x x= + +
ti
14x =
7)
5 4 3 2
100 100 100 100 9G x x x x x= + +
ti
99x =
.
Bài 9: Chng minh rng giá tr ca các biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến.
1)
( )
( )
22
1 1 5A x x x x x x= + + + +
2)
( ) ( ) ( )
2 1 2 1 3 3B x x x x x= +
3)
( ) ( )
( )
( )
2 2 2
2 6 4 5 8 3 2 5 4 1 3 5 6C x x x x x x x x= + + + + + +
4)
( )( ) ( )( )
2
2 7 3 5 1 4 3 27D x x x x x x= + + +
5)
( )( ) ( )
( )
2 2 4 3 2
1 2 3 2 4 2 3 5 3E x x x x x x x x x= + + + + +
Bài 10: Tìm
x
biết
1)
( ) ( )
2
3 5 1 2 13 7x x x x x + =
2)
( ) ( ) ( )
4 2 7 2 1 9 3 4 30x x x+ + =
3)
( ) ( ) ( )
2 5 8 3 4 5 4 3 4 11x x x = +
4)
( )
( )
( )
22
3 2 3 1 1 2x x x x x x + = +
5)
( ) ( ) ( )
5 3 5 4 2 3 5 3 2 12x x x x+ = + +
6)
( ) ( ) ( )
7 7 3 2 1 2 3 15 42x x x x x+ + + =
Bài 11: Tìm
x
biết
1)
( )( ) ( )( )
3 1 2 7 1 6 5 7x x x x + + =
2)
( )( ) ( )( )
3 2 2 9 2 6 1 7x x x x+ + + + =
3)
( )( ) ( )( )
12 5 4 1 3 7 1 16 81x x x x + =
4)
( )( ) ( )( )
2 3 1 2 5 6 2 1 2 6x x x x + + =
5)
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 1 3 2 3 1 2x x x x x x + + =
6)
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 3 4 5 2 3 5 4x x x x x x+ + =
7)
( )( ) ( )( ) ( )( )
8 3 3 2 4 7 4 2 1 5 1 33x x x x x x + + + = +
Bài 12: Chng minh rng:
1)
( ) ( ) ( )
3 1 3 2 5,A n n n n n R=
2)
( ) ( )( ) ( )
5 3 2 6,B n n n n n Z= + +
3)
( )
( ) ( )
23
3 1 2 2 5,C n n n n n Z= + + +
4)
( )
( )
( )
23
2 1 3 1 2 1 5,D n n n n n Z= + +
5)
( )( ) ( )( ) ( )
1 1 7 5 12,E n n n n n Z= +

6)
( )( ) ( )( ) ( )
6 1 5 3 5 2 1 2,F n n n n n Z= + + +
7)
( )( ) ( )( ) ( )
5 3 3 5 3 5 5 3 16, ,G a b a b a b R=
Bài 13: Cho
a
b
là hai s t nhiên. Biết
a
chia cho
3
1,
b
chia
3
2.
Chng minh
ab
chia
3
2
Bài 14: Cho
,ab
là hai s t nhiên, biết
a
chia
5
1,
b
chia
5
2.
Hi
ab
chia
5
dư bao nhiêu?
Trang 15
Bài 5. PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC.
I. LÝ THUYT.
1) Chia đơn thức cho đơn thức.
Ví d 1: Nhn thy
( ) ( )
3 2 5 5 6
2 . 3 6x y x y x y=
Khi đó
( ) ( )
5 6 3 2 5
6 : 2 3x y x y x y=
Kết lun:
Để đơn thức
A
chia hết cho đơn thức
B
thì mi biến ca
B
đều là biến ca
A
và có
s mũ không lớn hơn s mũ ca nó trong
A
Muốn chia đơn thức
A
cho đơn thức
B
ta chia h s vi nhau và chia phn biến vi
nhau.
Ví d 2: Tính
2 2 2
15 :5 3x y xy x=
2) Chia đa thức cho đơn thức.
Ví d 3: Khi tính
( )
4 2 2 5
4 8 12x x y x y−+
chia cho đơn thc
2
4x
Ta làm như sau
( ) ( )
4 2 2 5 2
4 8 12 : 4x x y x y x +
( ) ( ) ( )
4 2 2 2 2 5 2
4 : 4 8 : 4 12 : 4x x x y x x y x= +
2 2 3
23x y x y= +
Kết lun:
Đa thc
A
chia hết cho đơn thức
B
nếu mi hng t ca
A
đều chia hết cho
B
Muốn chia đa thức
A
cho đơn thức
B
ta chia tng hng t ca
A
cho
B
ri cng các
kết qu.
Ví d 4: Tính
( )
( )
2 2 2
5 9 : 5 9xy xy x y xy y xy+ = +
II. LUYN TP.
Bài 1: Thc hin phép tính:
1)
( )
2 3 2
8 : 6x y xy−−
2)
( )
( )
2 2 2 2
3 2 : 4xy x y x y xy +
Gii
1)
( )
2 3 2
4
8 : 6
3
x y xy xy =
2)
( )
( )
2 2 2 2
3 1 1
3 2 : 4
4 4 2
xy x y x y xy y x xy
+ = +
Bài 2: Tìm đa thức
A
biết
1)
( ) ( )
2
22
. 2 6A xy xy=−
2)
( )
2
2 5 4 4 5
. 3 2 4A x y x y x y = +
Gii
1)
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 4 2 2
. 2 6 6 : 2 3 .A xy xy A x y xy xy= = =
2)
( ) ( ) ( )
2
2 5 4 4 5 5 4 4 5 4 2
. 3 2 4 2 4 : 9A x y x y x y A x y x y x y = + = +
Trang 16
2 3 2 3
2 4 2 4
.
9 9 9 9
A xy y A xy y
= + =
III. BÀI TP T LUYN.
Bài 1: Thc hin phép tính
1)
2 4 2
10 :5x y x y
2)
4 2 2
6 :3x y xy
3)
( )
55
8 : 4xy y−−
4)
( )
3 2 3 2
:7x y x y
5)
( )
72
2 : 3xy xy
6)
( )
22
5 : 6x y xy−−
7)
( ) ( )
10 5
:2xy xy−−
8)
( )
2
4 7 2
12 : 3x y xy
9)
( ) ( )
2
3 4 5 6
3 : 2x y x y
10)
4 3 3 3
51
:
43
x y x y
11)
3 3 2 2
31
:
42
x y x y



12)
( )
2
22
31
:
48
x y xy
Bài 2: Thc hin phép tính
1)
( )
2 2 2 3
3 6 12 :3x y x y xy xy+−
2)
( )
3 2 2 2 2 2
15 6 3 :6x y x y x y x y−−
3)
( )
2 2 2 2 2 2
9 18 3 :9x y x y xy xy+−
4)
( )
3 2 2 3 3 3 2 2
6 8 4 :2x y x y x y x y−+
5)
( )
2 2 2 2 3 2
20 5 15 :5x y x y x y x y−+
6)
( )
3 2 4 2 2 2
5 10 20 :5x y x y x y x y−+
7)
( )
2 2 3 2 3 2
15 12 10 :3x y x y xy xy+−
8)
( )
4 2 3 2 2 2
27 18 12 :3x y x y x y x y−+
9)
( )
5 6 3 4 3 2 2 2
16 12 6 :4x y x y x y x y−−
10)
( )
4 3 2 3 4 4 2 3
30 25 3 :5x y x y x y x y−−
11)
3 3 2 3 3 2 2 2
11
:
23
x y x y x y x y

−−


12)
3 2 2 3 2
21
6:
34
x y x y x x
+
Bài 3: Tìm đơn thức
A
biết
1)
2 5 3
4
3:
5
x y A y=
2)
5 2 2
1
4:
2
x y A x y=−
3)
54
2 15
:
54
xy A y
=
4)
2 3 4 5
4
3.
5
x y A x y=
5)
3 2 6
7
.
5
xy A x y−=
6)
2 2 7 3
35
.
46
x y A x y
=
7)
2 3 5
46
.
35
A x y x y=
8)
3 3 6
17
.
28
A xy x y
−=
9)
( )
2
66
6
.4
7
A xy x y =
Bài 4: Tìm đơn thức
B
biết
1)
( )
( )
2 3 2 2 3 4
2 . 3 3 6B x y xy x y x y+ =
2)
( )
2 3 3 2 4 3
2 2 2xy B x y x y x y =
3)
( )
( )
2 2 2 5 7
3 . 3 9 6B y x y x y x y = +
4)
( )
5 4 5 5 6 5
5 10 5x y xy B x y x y + = +
5)
( )
3 3 2
5
2 5 :3
3
x y xy xy B y =
6)
4 4 5 5 2 2 3 3
55
4 :3
4 12
x y x y x y B x y

=


Trang 17
LI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 1. ĐA THC
Bài 1. ĐƠN THC
Bài 1:
Các biu thức là đơn thức là
( )
3
27
; 13; 2 .x y xy−−
Bài 2:
Các biu thức là đơn thức là
2
2
4
; ; .
25
5
x y x
Bài 3:
Các biu thức là đơn thức là
2
7
.
2
x
Bài 4:
1)
32
15xy
h s
15,
bc
5
2)
32
16xy
h s
16,
bc
5
3)
36
xy
h s
1,
bc
9
4)
42
3xy z
h s
3,
bc
7
5)
3 4 5
2x y z
h s
2,
bc
12
6)
69
2xy
h s
2,
bc
15
7)
24
18x y z
h s
18,
bc
7
8)
24
36xy
h s
36,
bc
6
9)
3 3 3
5x y z
h s
5,
bc
9
10)
2 3 2
2x y z
h s
2,
bc
7
11)
33
1
3
xy
h s
1
,
3
bc
6
12)
65
1
2
xy
h s
1
,
2
bc
11
13)
34
2
3
xy
h s
2
,
3
bc
7
14)
34
3
4
xy
h s
3
,
4
bc
7
15)
57
2
5
xy
h s
2
,
5
bc
12
16)
63
9
5
xy
h s
9
,
5
bc
9
17)
66
4
9
xy
h s
4
,
9
bc
12
18)
66
2
5
xy
h s
2
,
5
bc
12
Bài 5:
1)
4
45xy
h s
45,
bc
5
2)
54
8x y z
h s
8,
bc
10
3)
7 3 3
32x y z
h s
32,
bc
13
4)
5 9 3
32x y z
h s
32,
bc
17
5)
53
80x y z
h s
80,
bc
9
6)
57
8xy
h s
8,
bc
12
7)
54
6x y z
h s
6,
bc
10
8)
3 3 4
3
4
x y z
h s
3
,
4
bc
10
9)
57
1
2
xy
h s
1
,
2
bc
12
10)
6 16
12xy
h s
12,
bc
22
11)
17 19 18
3x y z
h s
3,
bc
54
12)
58
2
9
xy
h s
2
,
9
bc
13
Bài 6:
1)
3 1 3 2
1
2
nn
A x y
++
=
h s
1
,
2
bc
63n +
2)
7 2 11 2nn
B x y
−−
=
h s
1,
bc
18 4n
Trang 18
3)
1
4
7
nn
C x y
+
=
h s
4
,
7
bc
21n +
4)
2 2 2 2
4
7
nn
D x y
++
=
h s
4
,
7
bc
44n +
Bài 7:
Các đơn thức đng dng
( )
2
12 ; 2 .x y xy x−−
3
;3
8
xyz yxz

−−


Bài 8:
Các đơn thức đng dng
3 2 3 2
1
3 ; 6
2
x y x y



5 4 2
5 4 2
;6
11
x y z
x y z




33
33
; 11
6
xy
xy




Bài 9:
1)
7xy
2)
2
9xy
3)
2 3 4
x y z
4)
2
4xy
5)
2
30xy
6)
2
6xy
7)
22
xy x y−+
8)
2 3 4
5x y z
9)
3
6xy
10)
2
3xx+
11)
3
14
3
x
12)
2
23
4
xy
13)
23
22xx−−
14)
2
3
2
xyz
15)
23
15
8
xy
Bài 10:
1)
2
4xyz
2)
2
9xy
3)
22
16xy
4)
23
1
6
xy
5)
32
13
6
xy
6)
4
7
12
xy
7)
52
1
5
xy
8)
3
9
7
xy
9)
2
7
12
xy z
10)
4
2x
11)
5
3
4
xy
12)
2 5 6
11x y x+
Bài 11:
1)
22
46A B x y xy =
2)
22
14 12A B x y xy = +
3)
3 2 2 3
5A B x y x y =
4)
2 3 3 2
84A B x y x y =
5)
22
11
12 4
A B x y xy
=
6)
33
11 13
4 24
A B xy x y
+ =
Bài 12:
a)
2 2 2 4 3
8 1 2
.
3 4 3
A x y x y x y
−−

==


h s
2
,
3
bc
7
b) Ti
1, 1xy= =
thì
( )
4
3
22
. 1 .1
33
A
−−
= =
Bài 13:
a)
2 2 3 3 5
2 1 1
3 4 6
B xy x y x y
= =
h s
1
,
6
bc
8
Trang 19
b) Ti
1, 1xy= =
thì
( )
5
3
11
.1 . 1
66
B
= =
Bài 14:
a)
( )
2
2 2 3 7 5
11
. 6 6
32
C x y x y x y

= =


b) Ti
1, 1xy= =
thì
( )
5
7
6.1 . 1 6C = =
Bài 15:
a)
2 2 2 4 3
3 7 1
7 9 3
D x y x y x y
−−
==
h s
1
,
3
biến là
43
xy
b) Ti
1, 2xy= =
thì
( )
4
3
18
. 1 .2
33
D
−−
= =
Bài 16:
a)
2
2 3 5 5
3 20 4
.
5 27 15
F xy x y x y
==
bc
10
b) Thay
3
x
y
=
vào
2xy+=
ta đưc
2 3 6 3
3
x
x x x x
+ = = =
1y =−
Khi đó
( )
5
5
4 324
.3 . 1
15 5
F
= =
Bài 17:
a) Ta có
2 2 2 3 6 3 3
3 2 4 1
8 3 5 5
x z xy z x y x y z
−−
=
b) Ti
1; 2; 3x y z= = =
thì
( )
2
2
3 3 9
. 1 .3
8 8 8
xz
= =
( ) ( )
2
2 2 2
22
. 1 . 2 .3 24
33
xy z = =
( ) ( )
3
3
4 4 8
. 1 2
5 5 5
xy= =
( ) ( )
63
6 3 3 3
1 1 216
1 2 .3
5 5 5
x y z
−−
= =
Bài 18:
a)
( )
3 2 3 5 4 5 6
3
. 6 9
2
x y z xy z x y z

−=


b) H s
9,
phn biến
4 5 6
x y z
bc là
15
Bài 19:
a)
33
1
14
A x y
=
b) Ti
2, 1xy= =
thì
( )
3
3
14
.2 . 1
14 7
A
= =
Bài 20:
a)
( )
2
3 3 7 5
1
22
2
B xy x y x y

= =


Trang 20
b) Ti
1
1,
2
xy= =
thì
( )
5
7
11
2. 1 .
2 16
B

= =


Bài 21:
a)
( ) ( )
2
3 4 5 5 2 8 6 9
2
18 . 4
9
C x y z x yz x y z= =
. Phn biến
8 6 9
x y z
, h s
4,
bc
23
b)
1z =−
nên không tn ti giá tr
z
do đó không tồn ti giác tr ca
C
khi
1,x =−
1, 1yz= =

Preview text:

CHƯƠNG 1. ĐA THỨC Bài 1. ĐƠN THỨC I. LÝ THUYẾT.
1) Đơn thức và đơn thức thu gọn.
Ví dụ 1:
Cho các biểu thức sau: 4 − 1 3 2x y , 2
xy , −x − 5, 6 . x y , 2 2x − 3y , 5 5 7 − 1 3
Trong các biểu thức trên thì các biểu thức như 4 −2x y , 2 xy , 6 . x
y và 5 gọi là các 5 7 − đơn thức.
Còn các biểu thức −x − 5, 2
2x − 3y không được gọi là các đơn thức. Kết luận:
 Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc có dạng tích của những số và biến.
Ví dụ 2: Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức? 100 1 5 99x
, −1, 1− y , − 2 ,
x , 2 x , 4y (1− x) x 9 − 5 Các đơn thức là 100 99x , −1, x 9 −
2) Đơn thức thu gọn, bậc của một đơn thức.
Ví dụ 3:
Cho đơn thức 2 A = x y (− ) 5 2 . 3 xy z
Nhận thấy trong đơn thức A có hai số là 2 và −3 và hai biến x, y xuất hiện hai lần nên
gọi là đơn thức chưa thu gọn.
Để thu gọn đơn thức A ta làm như sau 2 A = x y (− ) 5 xy z = (− ) 2 5 3 6 2 . 3 2. 3 x . . x . y y z = 6 − x y z
Với đơn thức A sau khi thu gọn thì tổng các số của các biến là 10 nên đơn thức A có bậc 10
 Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm một số hoặc có dạng tích của một số với những
biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.
 Tổng các số mũ của các biến trong một đơn thức thu gọn với hệ số khác 0 gọn là bậc của đơn thức đó.
 Trong một đơn thức thu gọn, phần số còn gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần biến.
Cụ thể: Với đơn thức (− )7 3 5
2 x y z thì phần hệ số là ( )7 2 − còn phần biến là 3 5 x y z
 Với các đơn thức có hệ số là 1 hay −1 ta không viết số 1.
Cụ thể: Với đơn thức 5
x y có hệ số là −1
 Mỗi số khác 0 cũng là một đơn thức thu gọn với bậc là 0
 Số 0 cũng được gọi là một đơn thức, đơn thức này không có bậc. Trang 1
3) Đơn thức đồng dạng.
5 −
Ví dụ 4: Cho hai đơn thức 2 4 A = 4x y và 2 4 B = x y 2
Nhận thấy rằng hai đơn thức A B có phần biến giống nhau nên gọi là hai đơn thức đồng dạng.
 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
 Hai đơn thức động dạng thì có cùng bậc.
 Để thực hiện phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng, trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến. Cụ thể 2 x y + (− ) 2 2 3 7 x y = 4 − x y II. LUYỆN TẬP. 3 −  2 
Bài 1: Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức 2 2 x . y xy z   4  3  Giải 3 −  2  3 − 2 1 − 2 2 2 2 3 3 x . y xy z = . .x . . x . y y .z = .x y z   4  3  4 3 2 1 − Hệ số là , phần biến là 3 3 x y z , bậc là 7. 2
Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 2 2 2
x y − 7x y + 5xy 3 2 b) 5
xy − 7 y (xy) c) x − ( x )2 4 2 3 5 Giải a) 2 2 2 2 2
x y − 7x y + 5xy = 6 − x y + 5xy . b) 3 2
xy y (xy) 3 3 3 5 7 = 5
xy − 7xy = 1 − 2xy . c) x − ( x )2 4 2 4 4 4 3 5 = 3x − 25x = 2 − 2x .  2  6 − 
Bài 3: Cho đơn thức 2 2 4 3 A = x y x y    .  3  5 
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = −1, y = −2 . Giải  2  6 −  2 6 − 4 − a) 2 2 4 3 2 4 2 3 6 5 A = x y x y = .
.x .x .y .y = .x y .    Bậc là 11.  3  5  3 5 5
b) Tại x = −1, y = −2 thì đơn thức A có giá trị là 4 − − − A =
(− )6 (− )5 ( 4).1.( 32) 128 . 1 . 2 = = 5 5 5
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? Trang 2 2 1 1
x y , −3x −1, 2 − x y , −13, , (− )3 7 2 xy 5 6 − x
Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 6 2 x y 1 − x 4 − 2 −x y , , , , , 2 x 2 x 2 5 − 5 2 xy z
Bài 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?  1  2 2 1 1− 5 x y 1− x   , ( 2 x − ) 1 , 2 7 x . , 6 y , ,  3  2 2 x 4
Bài 4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau 1) 2 2 5x 3xy 2 5 2) 2 x ( 2 4 . 4 − xy )
3) −x y .(−xy) 4) 2 2 3 − xy zy z 3 4 5 5) −x y z .( 2 − ) 6) 3 5 2 4 2x y x y x 7) 2 2 2 2 − xy xy z.3 3 2 2 2 8) 6xyxy .( 6 − ) 9) −xy z.( 5 − ) x yz 2  − 1 10) xy . z ( 2 3 − xy z) 1 2  3 3 4 11) 2 2 x . y xy 12) x . y ( 2 − ) x y 3   2  3  4  1 −   3 −  3 2 − 13) 2 x y  ( 3 2xy ) 2 3 14) x y  (−xy ) 15) 2 5 3 2 x y x y .  3   4  5 3  3  2  12  5   1  1 − 4  16) 2 3 4 x y 2 x    17) 4 5 2 x y x y    18) 2 4 5 − x y x y     4  5  15  9   7  5 
Bài 5: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau 1) 2 5xy .( 3 − y)2 2 2) x yz.( 2 − xy)3 3) (− x y)2 2 3 3 2 .8x yz 2 2 4) ( 3 2 − xy ) .( 2 − xyz)3 2 3
5) (− xy z) (− x )2 3 2 5 . 4 6) (2x y ) .( 2 − xy) 2 − 3 2 1 7) xy . z ( 3 − x y)2 2 2 2 3 8) ( 2
xy ). .(xz )2 3 2 9) .(x y ) .( 2 − xy) 3 8 4 3 1 1 2 10) . x ( 5 2 − y ) .( 5 9 − x y)  1 − 11) ( 3 − x y z )3 4 5 6 5 4 . x .y 2 2 3  6 9 12) 2xy . x y    3 
Bài 6: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau 3 n− 4 n+ n+ 5 n+
6 −n 4 −n n 2 −n 1) 1 2 1 2 1 1 A = x . x y . xy 2) 3 4 5 6 B = x . x y . y 4 5 6 4 2 6 4 − −n 6 nn− 1 − 1 n+ 4 n+ 15 n n 3) 2 2 3 1 C = x . y x y . xy 4) 1 1 D = xy . x . y x y 3 7 2 5 3 7
Bài 7: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 2 3  1  −12x y xyz −100 −3yxz −2xy.x . y xy   8  3 
Bài 8: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5 4 2 3 3 3 2 x y zx y 1 3x y 3 3 5 4 2 3 2 −11x y 6 − x y z 6 x y 11 6 2 Trang 3
Bài 9:
Thực hiện phép tính:
1) xy − (−xy) + 5xy 2) 2 2 2
6xy − 3xy −12xy 3) 2 3 4 x y z + ( 2 3 4 3 4 − x y z ) 4) 2 x y + ( 2 4 8 − x y) 2 2 5) 25x y + ( 5 − 5x y) 6) 2 2 2
3x y + 4x y x y 7) 2 2 xy + x y + ( 2 2 − xy ) 2 3 4 2 3 4 3 3 3 8) 12x y z + ( 7 − x y z ) 9) 6 − xy − ( 6
xy ) + 6x y 2 x 7 1 1 1 10) 2 − + x + x 11) 3 3 3
2x + 3x x 12) 2 2 2
5xy + xy + xy 2 2 3 2 4 1 1 5 7 3 2 1 5 1 13) 2 3 2 3
x + x x x 14) 2 2 2
xyz + xyz + xyz 15) 2 3 3 2 2 3
x y + y x − 3x y 2 3 2 3 4 4 4 8 2
Bài 10: Thực hiện phép tính: 1) 2
xyz − 3xz.yz 2 2) 8 − x y − . x ( xy) 3) 2 xy x − ( 2 2 4 . 1 − 2x y ) 1 1 5 3 1 4) 2 3 2 2 x y x . y y 2 3 2
5) 3xy (x y) − x y 6) 4 3 x y x . y x 2 3 6 4 6 4 2 5 1 7) 2 5 3 2 2
y x x .x y 8) 3 2
xy y .xy 9) 2 xy z xy . z y 5 7 6 4 1 3 10) 4 4 2 2
15x + 7x − 20x .x 11) 5 5 4
x y x y + x . y x 12) 2 5 2 5 6
13x y − 2x y + x 2 4
Bài 11: Tìm hiệu A B biết 1) 2 2 2 2
x y + A + 2xy B = 3x y − 4xy 2) 2 2 2 2
5xy A − 6yx + B = 7 − xy + 8x y 3) 2 3 3 2 2 3 3 2
3x y A − 5x y + B = 8x y − 4x y 4) 2 3 3 2 2 3 3 2 6
x y + A − 3x y B = 2x y − 7x y 3 5 3 5 5 1 7 5) 2 2 2 2
A xy B + x y = x y xy 6) 3 3 3 3
5xy A yx + B = 2 xy x y 8 6 4 8 8 4 6 8  1 − 
Bài 12: Cho đơn thức: 2 2 2 A = x y . x y   . 3  4 
a) Thu gọn đơn thức A rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của A tại x = −1, y = 1.  2 −  1 
Bài 13: Cho đơn thức 2 2 3 B = xyx y    .  3  4 
a) Thu gọn đơn thức B
b) Tính giá trị của đơn thức B khi x = 1, y = −1. 1  1 
Bài 14: Cho đơn thức: C = .( 6 − x y )2 2 2 3 x y   . 3  2  a) Thu gọn C
b) Tính giá trị của C tại x = 1, y = −1.  3 −  7 
Bài 15: Cho đơn thức 2 2 2 D = x y x y    .  7  9 
a) Thu gọn đơn thức D rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức. Trang 4
b) Tính giá trị của đơn thức D tại x = −1, y = 2 . 2  3 −   20 
Bài 16: Cho đơn thức 2 3 F = xy . x y      5   27 
a) Thu gọn đơn thức và tìm bậc của đơn thức F x
b) Tính giá trị của biểu thức F biết y =
x + y = 2 . 3 3 − 2 4
Bài 17: Cho 3 đơn thức 2 x z , 2 2 xy z , 3 x y . 8 3 5
a) Tính tích của 3 đơn thức trên.
b) Tính giá trị của mỗi đơn thức và giá trị của tích ba đơn thức tại x = −1, y = 2 − , z = 3 . 3 −
Bài 18: Cho hai đơn thức 3 2 x y z và ( 3 5 6 − xy z ). 2
a) Tính tích hai đơn thức trên
b) Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức tích. 1 9 −
Bài 19: Cho đơn thức: 2 2 A = x . y xy . 18 7 a) Thu gọn đơn thức.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = 2, y = −1.  1 − 
Bài 20: Cho đơn thức B = xy  (2x y)2 3 3 .  2 
a) Thu gọn đơn thức B 1
b) Tính giá trị của B khi x = 1, − y = . 2 2
Bài 21: Cho hai đơn thức: 3 4 5 A = 18
x y z B = x ( yz )2 5 2 . 9
a) Đơn thức C là tích của đơn thức A B. Xác định phần biến, phần hệ số, bậc của C .
b) Tính giá trị của đơn thức C khi x = 1
− , y =1, z = 1 − . Trang 5 Bài 2. ĐA THỨC I. LÝ THUYẾT. 1) Đa thức.
Ví dụ 1:
Cho các biểu thức sau 2 3
A = x y + x − 4x +1 và 5 3
B = x − 4xy
Nhận thấy hai biểu thức A B là tổng hoặc hiệu của các đơn thức nên gọi là các đa thức. Kết luận:
 Đa thức là tổng của những đơn thức, mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
 Mỗi đơn thức cũng được gọi là một đa thức.
Ví dụ 2: Cho đa thức 2 3
C = x y − 5x − 7x
Ta có thể viết đa thức C thành tổng của ba đơn thức 2
C = x y + (− x) + ( 3 5 7 − x ) 2) Thu gọn đa thức.
Ví dụ 3:
Cho đa thức 2 3 4 2 3 4
A = x y − 5x − 6x y +1+ 6x
Nhận thấy trong đa thức A có 5 hạng tử, trong đó có một số hạng tử là đơn thức đồng
dạng nên để đơn giản ta sẽ thu gọn đa thức A như sau: 2 3 2 3 4 4 2 3 4
A = x y − 6x y − 5x + 6x +1 = 5 − x y + x +1 Kết luận:
 Đa thức thu gọn là đa thức không có hai hạng tử nào đồng dạng.
 Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
 Một số khác 0 cũng được coi là một đa thức bậc 0
 Số 0 cũng là một đa thức, gọi là đa thức 0 và không có bậc xác định. II. LUYỆN TẬP.
Bài 1:
Thu gọn rồi tìm bậc của mỗi đa thức 3 4 8 3 4 4 4 8
A = x y − 5y + x y + xy xy + 5y Giải Ta có 3 4 8 3 4 4 4 8
A = x y − 5y + x y + xy xy + 5y = ( 3 4 3 4 x y + x y ) + ( 8 8
y + y ) + ( 4 4 xy xy ) 3 4 5 5 = 2x y bậc 7. Bài 2: Thu gọn 5 3 4 3 4 3 5 3
B = 3x y − 4x y + 2x y − 3x y rồi tính giá trị tại x = 1; y = 2 − Giải Ta có 5 3 4 3 4 3 5 3
B = x y x y + x y x y = ( 5 3 5 3
x y x y ) + ( 4 3 4 3 3 4 2 3 3 3 4 − x y + 2x y ) 4 3 = 2 − x y
Tại x = 1; y = 2 − thì 4 B = 2 − .1 .( 2 − )3 =16.
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1:
Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức Trang 6 2 1 1 x + 2y
x y , x + 2 y , , 6 − , −5 , x 2 2 x + y 2 z
Bài 2: Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức 1 3 2 2 2 x x + 2y 1 −4x x y xy − , , 6 − 2xy + , 0 , , 2 3 5 2 x 4 y 2 2 x + y
Bài 3: Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức ( 2 2 − + 2 3 − − )2 2 x x xy y x y 1 1 x , 2 2 1− x + y , , , − , 2 x +1 2 2
x + xy + y 2 3 7
Bài 4: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau 1) 6 5 4 4 4 4
A = x + y + x y +1− x y 2) 5 4 2
B = x x + x − + ( 5 7 2 3 1 7 − x ) − 2 3) 4 2 2 4
C = x − 2x y + 3xy − 4y + 5 − x 4) 2 2 2 2
D = x − 2x y + 5x + 2x y 5) 6 2 5 6 2 5 6
E = x + x y + xy + x y xy 6) 3 4 8 3 4 4 8
F = x y − 5xy + x y + xy + 5y
Bài 5: Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau 1) 2 2 2 2 2
A = 5x .2y − 5 .3
x xy x y + 6x y 2) 4 3 2 3 2 2 B = 3 . x x + 4 .
x x − 5x x − 5x .x 3) 2 2 2 2
C = 2x yz + 4xy z − 5x yz + xy z xyz 4) 3 2 2 2 3 2 2 3 2
D = 5x y + 4x y x + 8x y − 5x y 1 1 1 1 3 3 5) 2 2
E = 3x y xy +1− 3x y + xy xy 6) 5 2 2 5 2
F = 3x x y xy − 3x x y 4 2 4 2 4 4 1 1 7) 3 3 2 2
G = x − 5xy + 3x + xy x + xy x 8) 5 6 7 2 5 6 7
H = 3xy − 3x y + x y − 3xy + 3x y 2 2
Bài 6: Thu gọn rồi tính giá trị của các đa thức sau 1 1 1 1 a) 2 2 2 2
A = x y + xy xy + xy − 5xy x y tại x = , y =1. 3 2 3 2 1 2 1 1 b) 2 2 2 2
B = xy + x y xy + xy x y + 2xy tại x = , y =1. 2 3 3 2 c) 2 4 2 2 4 9
C = 2x y + 4xyz − 2x − 5 + 3x y − 4xyz + 3 − y tại x =1, y = −1 Trang 7
Bài 3. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC I. LÝ THUYẾT.
1) Cộng, trừ hai đa thức.
Ví dụ 1:
Cho hai đa thức A = 3x + y z B = 4x − 2y + 6z
Khi đó tổng hai đa thức A B
A + B = 3x + y z + 4x − 2y + 6z = (3x + 4x) + ( y − 2y) + (−z + 6z) = 7x y + 5z
Và hiệu hai đa thức A cho đa thức B
A B = 3x + y z − (4x − 2y + 6z) = 3x + y z − 4x + 2y − 6z = −x + 3y − 7z Kết luận:
 Cộng hay trừ hai đa thức là thu gọn đa thức nhận được sau khi nối hai đa thức đã cho
bởi dấu "+" hay dấu "−" .
 Phép cộng đa thức cũng có các tính chất như giao hoán, kết hợp như phép cộng các số. II. LUYỆN TẬP.
Bài 1:
Thực hiện phép tính ( 2 2
x y + xy + ) + ( 3 2 5 3 7 6
x y + 4xy − 5) Giải ( 2 2
x y + xy + ) + ( 3 2
x y + xy − ) 2 2 3 2 5 3 7 6 4 5 = 5
x y + 3xy + 7 − 6x y + 4xy − 5 2 = − x y + ( 2 2 xy + xy ) 3 2 2 3 5 3 4 − 6x y + 2 = 5
x y + 7xy − 6x y + 2
Bài 2: Thực hiện phép tính ( 2 2 2
x + x y y ) −( 3 2 2 4 5
x − 6xy x y) Giải ( 2 2 2
x + x y y ) −( 3 2 2
x xy x y) 2 2 2 3 2 2 4 5 6
= 4x + x y − 5y x + 6xy + x y 2 = x + ( 2 2 x y + x y) 2 3 2 2 2 2 3 2 4
− 5y x + 6xy = 4x + 2x y − 5y x + 6xy Bài 3: Cho đa thức 5 4 2 4 2
A = x y + 3x + 5x y, B = 2xy − 3x − 2xy + 9 + 2x y .
a) Tính C = A + B
b) Tính giá trị của C tại x = −1, y = 2 . Giải a) 5 4 2 4 2
C = A + B = x y + 3x + 5x y + 2xy − 3x − 2xy + 9 + 2x y 5 = x y + ( 4 4 x x ) + ( 2 2
x y + x y) + ( xy xy) 5 2 3 3 5 2 2 2
+ 9 = x y + 7x y + 9
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1:
Thực hiện phép tính 1) ( 2 2
x yz + z ) −( 2 2 2
3yz z + 5x ) 2 2 2 2
2) (x − 2yz + z ) + (3yz z + 5x ) 3) ( 3 2 3
x + x + y ) −( 3 3 6 5
2x − 5x + 7 y ) 2 2 2 2
4) (x − 2xy + y ) + ( y + 2xy + x + ) 1 5) ( 2 2
x xy + y ) −( 2 2 2
y + 2xy + x + ) 1 2 2 2 2
6) (4x − 5xy + 3y ) + (3x + 2xy y ) 7) ( 2 2
x xy + y ) −( 2 2 4 5 3
3x + 2xy y ) 3 2 2 3 2
8) (5x −10x y) + (7x y − 5x + 3xy ) Trang 8 9) ( 2 2
x y xy + ) + ( 2 2 3 2 6
x y + 5xy − ) 1 2 2 2 2 2
10) (15x y − 7xy − 6y ) + ( 1
− 2x y + 7xy )
Bài 2: Thực hiện phép tính 1) ( 3 2
x xy + x) + ( 3 2 3 4 2
x + xy + 3x) 3 2 3 2
2) (3x xy + 4x) − ( 2
x + xy + 3x) 3) ( 2 2 2
x + y x y − ) + ( 2 1
x − 2y + xy + ) 1 2 2 2 2
4) (x + y x y − )
1 − (x − 2y + xy + ) 1 5) ( 2 x y + x + ) + ( 2 5 5 3
xyz − 4x y + 5x − 2) 2 2
6) (xyz − 4x y + 5x − 2) − (5x y + 5x + 3) 7) ( 2 2
x y xy + xy) + ( 2 2 2 5 5
xy x y + 5x y) 2 2 2 2 2
8) (5x y − 5xy + xy) − (xy x y + 5x y) 9) ( 2 3 2
x y + x xy + ) + ( 3 2 3
x + xy xy − 6) 3 2 2 3 2
10) (x + xy xy − 6) − (x y + x xy + 3) 11) ( 2 2 2
xy + y x y − ) + ( 2 2 2 2 x y + 5 − y ) 2 2 2 2 2 2
12) (xy + y x y − 2) − (x y + 5 − y )
Bài 3: Tìm đa thức A biết 1) − ( 2 2 + − ) 2 2 A xy x y = x + y 2 2 2 2 2
2) (6x − 3xy ) + A = x + y − 2xy 3) A + ( 2 2 x + y ) 2 2
= 5x + 3y xy 2 2 2
4) A + (5x − 2xy) = 6x + 9xy y 5) A + ( 2 3 x y xy ) 2 3 3 2 = 2x y − 4xy 2 2 2 2 2
6) A + (x − 2y ) = x y + 3y −1 7) A − ( 2 xy y ) 2 2 2 4
= 5xy + x − 7y 2 2 2
8) A − (3xy − 4y ) = x − 7xy + 8y 9) A − ( 2 x xyz) 2 5
= xy + 2x − 3xyz + 5 2 2 3 2 3
10) (25x y −13xy + y ) − A =11x y − 2y 11) A − ( 4 2 2
12x −15x y + 2xy + 7) = 0 12) 2 2
2yz − 4y z + 5yz A = 0 13) A − ( 2 xy y ) 2 2 4 3
= x − 7xy + 8y
14) A + ( x xy) 2 2 5 2
= 6x + 9xy y 15) 3 2 3 3
A x + 5x y = x + y 16) ( 2 2 3
x y xy + x ) 2 3 25 13
A =11x y − 2x  1 1  1 1
Bài 4: Cho hai đa thức A = a b − 
 (a − 2b) và B = a b − (a b) .  3 3  3 3
Tính A + B A B .
Bài 5: Cho hai đa thức C = x − b − (c a b) 
 và D = b + a − (c b a)   .
Tính C + D C D .
Bài 6: Cho hai đa thức E = y −  y − ( y + 2x x) 
 và F = y −  y x + 2( x y)   .
Tính E + F E F . 1 
Bài 7: Cho hai đa thức G =
ax − 2(ax + 3) − (ax + ) 1 
H = ax − 2 − −  (ax − ) 1 + 3 − 4 2     .
Tính G + H G H .
Bài 8: Cho hai đa thức: M = x + 
( y z) − 2x + y + z − 
(2− x y) và
N = x − x − ( y z) − x  
Tính M + N M N .
Bài 9: Cho hai đa thức: 2 2
P = a − 2ab + 3b và 2 2
Q = a ab b + ( 2 2 2 3 3
a + 2ab b ). Trang 9
Tính P + Q P Q .
Bài 10: Cho hai đa thức: 2 2
I = a + b − ( 2 3 ab a ) và 2 2
K = a + ab b − ( 2 2 2
a + b ab) .
Tính I + K I K . Bài 11: Cho 4 2 4 2
A = 2x x + 3x − 6, B = −x + 2 − 3x − 5x và 3 2 C = 2
x +1− 3x + x
a) Tính M = A B + C
b) Tính N = B C A
c) Tính P = C A B Bài 12: Cho 3 2 2 2 3 2 2 2
A = 5x y − 4xy − 6x y , B = 8
xy + xy − 4x y và 3 3 3 2 2 2
C = x + 4x y − 6xy − 4xy + 5x y
a) Tính A B C
b) Tính B + A C
c) Tính C A B Bài 13: Cho 4 3 2 2 4 4 3 2 2 4
A =16x − 8x y + 7x y − 9y , B = 15
x + 3x y − 5x y − 6y và 3 2 2 4
C = 5x y + 3x y +17 y +1
a) Tính A + B C
b) Tính A C + B Bài 14: Cho 2 2 2 2
A = 4x − 5xy + 3y , B = 3x + 2xy + y và 2 2
C = −x + 3xy + 2y
a) Tính A + B + C
b) Tính B C A
c) Tính 2A − 3B C Bài 15: Cho 2 2 2 3
A = x − 3xy y + 2x − 3y +1, B = 2
x + xy + 2y − 3 − 5x + 2y và 2 2
C = 7 y + 3x − 4xy − 6x + 4y + 5
a) Tính A + B + C
b) Tính 7 A B C − 9
c) Tính A − 4B − 3C Bài 16: Cho 2 2 2 2 2 2
A = 5xy − 4x y − 6x , B = 8yx − 4y x + 3y và 2 2 2 C = 2
xy + 3yx + 5x
a) Tính A B + C .
b) Tính 2( A + B) + C
Bài 17: Cho hai đa thức 2 2
A = x − 3xy y +1 và 2 2
B = 2x + y − 7xy − 5 .
a) Tính A + B .
b) Tìm đa thức C biết C + A B = 0 . 1 −
c) Tính giá trị của đa thức C với x = 2, y = . 2
Bài 18: Cho P( x) 2
= 5x + 5x − 4 và Q(x) 2
= 2x − 3x +1 và R(x) 2
= 4x x + 3 . 1 −
Tính P( x) + Q( x) − R( x) tồi tính giá trị của đa thức tại x = . 2
Bài 4. PHÉP NHÂN ĐA THỨC Trang 10 I. LÝ THUYẾT.
1) Nhân đơn thức với đơn thức.
Ví dụ 1:
Để nhân hai đơn thức 2 3x y và 3
−2xy ta làm như sau 2 x y ( 3 − xy ) = (− ) 2 3 3 4 3 . 2 3. 2 x . . x . y y = 6 − x y Kết luận:
 Để nhân hai đơn thức, ta nhân hai hệ số với nhau và nhân hai phần biến với nhau.
2) Nhân đơn thức với đa thức.
Ví dụ 2:
Để nhân đơn thức 2 3x với đa thức 3 2
x y − 4yz ta làm như sau 2 x ( 3 2 x y yz ) 2 3 2 2 5 2 2 3 . 4
= 3x .x y − 3x .4yz = 3x y −12x yz Kết luận:
 Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa
thức rồi cộng các tích với nhau. Ví dụ 3: Tính 2 − x y( 2 2
x xy + y ) 4 3 2 2 3 4 2 = 4
x y + 4x y − 8x y
3) Nhân đa thức với đa thức.
Ví dụ 4:
Để nhân đa thức x + y với đa thức 2 3
x + 2xy − 3y ta làm như sau (x + y)( 2 3
x + xy y ) = x( 2 3
x + xy y ) + y( 2 3 2 3 2 3
x + 2xy − 3y ) 3 2 3 2 2 4
= x + 2x y − 3xy + x y + 2xy − 3y Kết luận:
 Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với
từng hạng tử của đa thức kia, rồi cộng các tích với nhau.
 Chú ý rút gọn sau khi nhân đa thức với đa thức.
 Phép nhân cũng có đầy đủ các tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối. Ví dụ 5: Tính ( 2 2
x y xy)(x y) = (x y)( 2 2 2 2
x y xy) = x( 2 2
x y xy) − y( 2 2
x y xy) 3 2 2 2 3 2 2
= x xy x y − 2x y + 2y + 2xy 3 2 2 3
= x + xy − 3x y + 2y II. LUYỆN TẬP.
Bài 1:
Thực hiện phép tính:
a) 2x (1− x) − (2x − ) 1 ( x + ) 1 b) 2
x y (xy + ) − ( xy − )( 2 1 1 x y + ) 1 Giải
a) 2x (1− x) − (2x − ) 1 ( x + ) 1 b) 2
x y (xy + ) − ( xy − )( 2 1 1 x y + ) 1 2
x x − ( 2 2 2
2x + 2x x − ) 1 3 2 2
= x y + x y − ( 3 2 2
x y + xy x y − ) 1 2 2
= 2x − 2x − 2x − 2x + x +1 3 2 2 3 2 2 2 = + − − + + = − x y x y x y xy x y 1 4x + x +1 2
= 2x y xy +1
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 6 5 4 3 2
A = x − 20x + 20x − 20x + 20x − 20x + 3 tại x = 19 Trang 11 Giải 6 5 4 3 2
A = x − 20x + 20x − 20x + 20x − 20x + 3 6 5 5 4 4 3 3 2 2
= x −19x x +19x + x −19x x +19x + x −19x x + 3 5 = x (x − ) 4 − x (x − ) 3 + x (x − ) 2 19 19
19 − x (x −19) + x(x −19) − x + 3
Tại x = 19  x −19 = 0. Khi đó A có giá trị là A = −19 + 3 = −16.
Bài 3: Tìm x biết ( x − )( x − ) 2 2 1
5 − 2x +10x − 25 = 0 Giải
Ta có ( x − )( x − ) 2 2 1
5 − 2x +10x − 25 = 0 2 2
 2x −10x x + 5 − 2x +10x − 25 = 0
 −x − 20 = 0  x = 20 − . Vậy x = 20 − .
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1:
Thực hiện phép tính ( Nhân đơn thức với đa thức) 1) xy ( 2 2 x + 3y ) 2 2 2 2 2) 7
x (3x − 4y) 3) x y ( 3 − x y ) 4) x( 2
2 2xy − 5x + 4) 2 3 2 5) 4
x(x xy + y)
6) −xy (x + 2xy − 3) 7) 2 x y ( 2 2 3
x − 3y + 2xy ) 2 2 2 2
8) −xy (x + xy + y )
9) xy (x y − 5x +10y) 10) − y ( 2 2
3 . 4x y − 2xy − 5) 2 2 2 2 2 3
11) x y (2xy + x xy ) 12) 2
xy (x x y + 3) 13) 2 − x y( 2 2 2
3xy y + xy) 2 2 3 3 2 3
14) 9x y (xy − 2y + 7xy )
15) 6xy (3x y − 2x + 3xy )
Bài 2: Thực hiện phép tính ( Nhân đơn thức với đa thức) 1) ( 2 5 x − 3x + )
1 + x(5x +15) + 5 2 2 2 2
2) x (2x y + y ) + y ( 2
y + x x ) 3) 2
x (x − ) + x( 2 x − ) 2 4 7 4 5 − 28x 2 2 2 4) 2x ( x − )
1 + 3x(x x − 2) + 5x 5) 2 3
x y ( x y) − xy( 2 2 3 4 2 3 2 4
x y − 4xy ) 2 2
6) xy (x −3x + 4) − x y(x + 3) + 6xy 7) ( 2 2
x + xy + y )(− xy) + xy( 2 2 2
x xy + y ) 2 2 8) 4
x(3x x + 4) −3x( 4
x + x − 5)  1   1   4   1 −  9) 2 5x
x − 2 − 3 6 − x     10) 3x x −1 − 4x x + 3 +15x      5   3   3   2 
Bài 3: Thực hiện phép tính ( Nhân đa thức với đa thức) 1) ( 2
3x − 4)(x + 3y) 2 − +
2) ( x + 3)(x + 3x) 3) ( xy )1(xy 5)
4) (3x + 5y)(2x − 7 y) 5) −( x − )( 2 1 −x + 2y) 2 2
6) (−x + 2y)(x + 2y)
7) ( x + 3y)( x − 3y + 2)
8) ( x + 2y)( x − 2y + 3) 9) ( 2 2
x xy + y )(x + y) 10) ( 2 2
x xy + y )(x + y) 2 2 2
11) (5x − 2y)(x xy + ) 1
12) (x y xy + y)(x y) 13) ( 2 2
x − 2xy + y )(x y) 2 2 2
14) −( x y)(x + xy − ) 1
15) −(x − 2y)(x + y − ) 1 Trang 12  1   1  1    16) x −1  (2x − 3) 2 1 17) x y x y   
18) (x − 2x + 3) x − 5    2   2  2   2 
Bài 4: Thực hiện phép tính ( Nhân đa thức với đa thức) 1) 2
x ( x − ) − ( 2 1 x + ) 1 (x + 2) 2 2
2) x(x y ) − (x y)( y + ) 1 3) ( x − )( 2
5 x + 26) + (5− x)(1− 5x) 2 2 2
4) ( x y)(x + y) − (x − ) 1 (x + y )
5) (3x − 2)(2x − ) 1 + ( 5 − x − ) 1 (3x + 2)
6) (3x − 5)(2x +1 )
1 − (2x + 3)(3x + 7)
7) (2x + 3)( x − 4) + ( x − 5)( x − 2)
8) (12x − 5)(4x − )
1 + (3x − 7)(1−16x)
Bài 5: Thực hiện phép tính ( Nhân đa thức với đa thức) 1) (x y)( 2 3 2x − ) 1 2 2 2) 3(x + ) 1 (x + y ) 3) − ( 2 2 x y − ) 1 ( x − ) 1 2 2 4) 5 − (x − ) 1 ( y − ) 1 1 2 − 5)
(x −6y)(−x y) 6)
(3x y)(x − 2y) 2 5 7) 3(2x − ) 1 (3x − )
1 − (2x − 3)(9x − ) 1
8) 4( x − 2)( x + )
1 + 2( x − 2)( x + 2) 9) 2(3x − )
1 (2x + 5) − 6(2x − ) 1 ( x + 2)
10) (3x + 2)(2x + 9) − 6( x + 2)( x + ) 1  1  1   1  1  11) x + x − (16x −    ) 1 12) x x + (4x −    ) 1  4  4   2  2 
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức 1) A = x( 2 x − ) 2 + x ( − x) 2 5 3
7 5 − 7x tại x = −5. 2) = ( 2 2 + + )− ( 2 2 B x x xy y
y x + xy + y ) tại x =10, y = −1. 1 3) = ( 2 − ) 2 − ( + ) + ( 2 C x x y x x y
y x x) tại x = , y = 1 − . 2 1 4) = ( 2 − ) 2 − ( + ) + ( 2 D x x y x x y
y x x) tại x = , y = 1 − 00. 2
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức
1) A = ( x − 2)( x − 2) − ( x − ) 1 ( x + ) 1 tại x = 21. 2) B = ( x − )
1 ( x − 7) − (2x − 6)(x − ) 1 tại x = 0 .
3) C = (2x + y)(2 + y) + (2x + y)( y − 2) tại x =1, y = −1. 4) D = ( x − )
1 ( x + 2) − x( x − 2) − 3x tại x =100.
Bài 8: Tính giá trị của các biểu thức sau 1) 3 2
A = x − 30x − 31x +1 tại x = 31 2) 3 2
B = x −17x −18x + 2 tại x = 18. 3) 4 3 2
C = x −17x +17x −17x + 20 tại x = 16 4) 4 3 2
D = x +10x +10x +10x +10 tại x = −9 5) 5 4 3 2
E = x − 8x + 9x −15x + 6x +1 tại x = 7 Trang 13 6) 5 4 3 2
F = x −15x +16x − 29x +13x tại x = 14 7) 5 4 3 2
G = x −100x +100x −100x +100x − 9 tại x = 99 .
Bài 9: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. 1) A = x( 2 x + x + ) 2 1 − x (x + ) 1 − x + 5
2) B = 2x( x − ) 1 − x(2x + ) 1 − (3 − 3x)
3) C = x( x − ) 2
x ( + x) + ( 2 x + x + ) 2 2 6 4 5 8 3 2 5 4 1 + 3x (5x + 6)
4) D = − ( x − )( x + ) + ( x − )( x + ) 2 2 7 3 5 1
4 − 3x − 27x 5) E = ( 2 x + x + )( 2
x x + ) −( 4 3 2 1 2 3
2x + x + 4x x − 2) − (3x −5) −3
Bài 10: Tìm x biết 1)
( x − ) − x(x − ) 2 3 5 1
2 + x −13x = 7
2) 4( x + 2) − 7(2x − ) 1 + 9(3x − 4) = 30
3) 2(5x − 8) − 3(4x − 5) = 4(3x − 4) +11 4)
x( x − ) − ( 2 x + ) 2 3 2 3
1 = x +1− x(x − 2)
5) 5(3x + 5) − 4(2x − 3) = 5x + 3(2x +12)
6) (7x + 7) + 3x(2x − )
1 − 2x(3x +15) = 4 − 2
Bài 11: Tìm x biết 1) (3x − )
1 (2x + 7) − (x + ) 1 (6x − 5) = 7
2) (3x + 2)(2x + 9) − ( x + 2)(6x + ) 1 = 7
3) (12x − 5)(4x − )
1 + (3x − 7)(1−16x) = 81 4) 2(3x − )
1 (2x + 5) − 6(2x − ) 1 (x + 2) = 6 − 5) (2x − )
1 (3 − x) + ( x − 2)( x + 3) = (1− x)( x − 2)
6) (2x + 3)( x − 4) + ( x − 5)( x − 2) = (3x − 5)( x − 4)
7) (8x − 3)(3x + 2) − (4x + 7)( x + 4) = (2x + ) 1 (5x − ) 1 − 33
Bài 12: Chứng minh rằng:
1) A = n(3n − )
1 − 3n(n − 2) 5, ( n   R)
2) B = n(n + 5) − (n − 3)(n + 2) 6, ( n   Z ) 3) C = ( 2
n + n − )(n + ) 3 3 1
2 − n + 2 5, ( n   Z )
4) D = ( n + )( 2 n n − ) 3 2 1 3
1 − 2n +1 5, ( n  Z )
5) E = (n − ) 1 (n + )
1 − (n − 7)(n − 5) 12,  ( n   Z ) 6) F = (6n + )
1 (n + 5) − (3n + 5)(2n − ) 1 2, ( n   Z )
7) G = (5a − 3)(3b − 5) − (3a − 5)(5b − 3) 16, ( a  ,bR)
Bài 13: Cho a b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1, b chia 3 dư 2.
Chứng minh ab chia 3 dư 2
Bài 14: Cho a, b là hai số tự nhiên, biết a chia 5 dư 1, b chia 5 dư 2.
Hỏi ab chia 5 dư bao nhiêu? Trang 14
Bài 5. PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. I. LÝ THUYẾT.
1) Chia đơn thức cho đơn thức.
Ví dụ 1:
Nhận thấy ( 3 x y) ( 2 5 x y ) 5 6 2 . 3 = 6x y Khi đó ( 5 6 x y ) ( 3 x y) 2 5 6 : 2 = 3x y Kết luận:
 Để đơn thức A chia hết cho đơn thức B thì mỗi biến của B đều là biến của A và có
số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
 Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta chia hệ số với nhau và chia phần biến với nhau. Ví dụ 2: Tính 2 2 2
15x y : 5xy = 3x
2) Chia đa thức cho đơn thức. Ví dụ 3: Khi tính ( 4 2 2 5
4x − 8x y +12x y) chia cho đơn thức 2 4 − x Ta làm như sau ( 4 2 2 5 x x y + x y) ( 2 4 8 12 : 4 − x ) 4 = x ( 2 − x ) 2 2 − x y ( 2 − x ) 5 + x y ( 2 4 : 4 8 : 4 12 : 4 − x ) 2 2 3
= −x + 2y − 3x y Kết luận:
 Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
 Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia từng hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả. Ví dụ 4: Tính ( 2 2 2
5xy + 9xy x y ):(−xy) = 5
y − 9 + xy II. LUYỆN TẬP.
Bài 1:
Thực hiện phép tính: 1) 2 3 − x y ( 2 8 : 6 − xy ) 2 2 2 2
2) (3xy x y + 2x y ):( 4 − xy) Giải 4 1) 2 3 8 − x y :( 2 6 − xy ) = xy 3 3 − 1 1 2) ( 2 2 2 2
3xy x y + 2x y ):( 4 − xy) =
y + x xy 4 4 2
Bài 2: Tìm đa thức A biết
1) A ( xy ) = − (xy )2 2 2 . 2 6 2) − A ( x y)2 2 5 4 4 5 . 3 = 2x y + 4x y Giải 2 1) A ( 2 xy ) = − ( 2 xy ) 2 4
A = − x y ( 2 xy ) 2 . 2 6 6 : 2 = 3 − xy . 2 2) −A ( 2 x y) 5 4 4 5
= x y + x y  −A = ( 5 4 4 5
x y + x y ) ( 4 2 . 3 2 4 2 4 : 9x y ) Trang 15 2 2 4 3 2 − 2 4 3
 −A = xy + y A = xy y . 9 9 9 9
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1:
Thực hiện phép tính 1) 2 4 2 10x y : 5x y 2) 4 2 2 6 − x y :3xy 3) 5 − xy ( 5 8 : 4 − y ) 2 2 4) 3 2 x y ( 3 2 : 7 − x y ) 7 2 5) 2xy : ( 3 − xy ) 6) 5 − x y :( 6 − xy) 10 5 2 7) (−xy) : ( 2 − xy) 8) x y (− xy )2 4 7 2 12 : 3 3 4 5 6 9) (3x y ) :( 2 − x y ) 5 1 3  1 −  3 1 10) 4 3 3 3 x y : x y 11) 3 3 2 2 x y : x y 12) (x y)2 2 2 : xy 4 3   4  2  4 8
Bài 2: Thực hiện phép tính 1) ( 2 2 2 3
3x y + 6x y −12xy):3xy 3 2 2 2 2 2
2) (15x y − 6x y −3x y ):6x y 3) ( 2 2 2 2 2 x y + x y xy ) 2 9 18 3 : 9xy 3 2 2 3 3 3 2 2
4) (6x y −8x y + 4x y ):2x y 5) ( 2 2 2 2 3 x y x y + x y ) 2 20 5 15 : 5x y 3 2 4 2 2 2
6) (5x y −10x y + 20x y ):5x y 7) ( 2 2 3 2 3 x y + x y xy ) 2 15 12 10 : 3xy 4 2 3 2 2 2
8) (27x y −18x y +12x y):3x y 9) ( 5 6 3 4 3 2 x y x y x y ) 2 2 16 12 6 : 4x y 4 3 2 3 4 4 2 3
10) (30x y − 25x y −3x y ):5x y  1  1  2   1  11) 3 3 2 3 3 2 2 2
x y x y x y : x y   12) 3 2 2 3 2
x y x y + 6x : − x      2  3  3   4 
Bài 3: Tìm đơn thức A biết 4 1 2 − 15 1) 2 5 3
3x y : A = y 2) 5 2 2
4x y : A = − x y 3) 5 4 xy : A = y 5 2 5 4 4 7 3 5 − 4) 2 3 4 5
3x y . A = x y 5) 3 2 6
xy .A = x y 6) 2 2 7 3 x y . A = x y 5 5 4 6 4 6 1 7 − 6 7) 2 3 5 . A x y = x y 8) 3 3 6 − . A xy = x y 9) − . A ( 4 − xy)2 6 6 = x y 3 5 2 8 7
Bài 4: Tìm đơn thức B biết 1) ( 2 3
B + x y ) (− xy) 2 2 3 4 2 . 3 = 3 − x y − 6x y 2 3 3 2 4 3
2) 2xy (B x y) = 2x y − 2x y
3) (−B y) ( 2 − x y) 2 2 5 7 3 . 3 = 9x y + 6x y 5 4 5 5 6 5 4) 5
x y(−xy + B) = 1
− 0x y + 5x y 5  5  5 5) ( 3 3 2x y − 5xy ) 2
:3xy = B y 6) 4 4 5 5 2 2 3 3 4x y x y : 3x y = B x y 3    4  12 Trang 16
LỜI GIẢI VÀ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 1. ĐA THỨC Bài 1. ĐƠN THỨC Bài 1:
Các biểu thức là đơn thức là 2 x y − (− )3 7 ; 13; 2 xy . Bài 2: 2 x y x 4 −
Các biểu thức là đơn thức là ; ; . 2 2 5 − 5 Bài 3:
Các biểu thức là đơn thức là 2 7 x . 2 Bài 4: 1) 3 2
15x y hệ số 15, bậc 5 2) 3 2 16
x y hệ số −16, bậc 5 3) 3 6
x y hệ số 1, bậc 9 4) 4 2 −3xy z hệ số 3, − bậc 7 5) 3 4 5
2x y z hệ số 2, bậc 12 6) 6 9
2x y hệ số 2, bậc 15 7) 2 4 18
x y z hệ số −18, bậc 7 8) 2 4 36
x y hệ số −36, bậc 6 9) 3 3 3
5x y z hệ số 5, bậc 9 10) 2 3 2 2 − x y z hệ số 2, − bậc 7 1 − 1 − 1 − 1 − 11) 3 3 x y hệ số , bậc 6 12) 6 5 x y hệ số , bậc 11 3 3 2 2 2 − 2 − 3 3 13) 3 4 x y hệ số , bậc 7 14) 3 4
x y hệ số , bậc 7 3 3 4 4 2 − 2 − 9 9 15) 5 7 x y hệ số , bậc 12 16) 6 3
x y hệ số , bậc 9 5 5 5 5 4 4 2 2 17) 6 6
x y hệ số , bậc 12 18) 6 6
x y hệ số , bậc 12 9 9 5 5 Bài 5: 1) 4
45xy hệ số 45, bậc 5 2) 5 4 8 − x y z hệ số 8, − bậc 10 3) 7 3 3
32x y z hệ số 32, bậc 13 4) 5 9 3 32
x y z hệ số −32, bậc 17 5) 5 3 80
x y z hệ số −80, bậc 9 6) 5 7 −8x y hệ số 8, − bậc 12 3 − 3 − 7) 5 4 6 − x y z hệ số 6, − bậc 10 8) 3 3 4 x y z hệ số , bậc 10 4 4 1 − 1 − 9) 5 7 x y hệ số , bậc 12 10) 6 16
12x y hệ số 12, bậc 22 2 2 2 2 11) 17 19 18 3 − x y z hệ số 3, − bậc 54 12) 5 8
x y hệ số , bậc 13 9 9 Bài 6: 1 − nn n+ n+ 1 2) 7 2 11 2 B = x y
hệ số 1, bậc 18 − 4n 1) 3 1 3 2 A = x y hệ số , bậc 6n + 3 2 2 Trang 17 4 n n 4 4 n+ n+ 4 3) 1 C x y + = hệ số , bậc 2n +1 4) 2 2 2 2 D = x y hệ số , bậc 4n + 4 7 7 7 7 Bài 7:  3 
Các đơn thức đồng dạng ( 2 1
− 2x y; − 2x .
y x) và − xyz; −3yxz    8  Bài 8:  1  5 4 2  x y z
Các đơn thức đồng dạng 3 2 3 2 3x y ; 6 x y   và 5 4 2  ; − 6x y z  và  2   11    3 3  −x y  3 3  ; −11x y   6    Bài 9: 1) 7xy 2) 2 −9xy 3) 2 3 4 −x y z 4) 2 −4x y 5) 2 −30x y 6) 2 6x y 7) 2 2 −xy + x y 8) 2 3 4 5x y z 9) 3 6x y 14 23 10) 2 3x + x 11) 3 x 12) 2 xy 3 4 3 15 − 13) 2 3 2 − x − 2x 14) 2 xyz 15) 2 3 x y 2 8 Bài 10: 1) 2 −4xyz 2) 2 −9x y 3) 2 2 16x y 1 13 7 4) 2 3 x y 5) 3 2 x y 6) 4 x y 6 6 12 1 − 9 − 7 7) 5 2 x y 8) 3 xy 9) 2 xy z 5 7 12 3 10) 4 2x 11) 5 x y 12) 2 5 6 11x y + x 4 Bài 11: 1) 2 2
A B = 4x y − 6xy 2) 2 2 A B = 14 − x y +12xy 3) 3 2 2 3
A B = −x y − 5x y 4) 2 3 3 2
A B = 8x y − 4x y 1 − 1 1 − 1 13 5) 2 2 A B = x y xy 6) 3 3 −A + B = xy x y 12 4 4 24 Bài 12: 8  1 −  2 − 2 − a) 2 2 2 4 3 A = x y . x y = x y   hệ số , bậc 7 3  4  3 3 2 − 2 −
b) Tại x = −1, y = 1 thì A = .(− )4 3 1 .1 = 3 3 Bài 13:  2 −  1  1 1 a) 2 2 3 3 5 B = xyx y = x y    hệ số , bậc 8  3  4  6 6 Trang 18 1 1 −
b) Tại x = 1, y = −1 thì 3 B = .1 .(− )5 1 = 6 6 Bài 14: 1  1  a) C = .( 6 − x y )2 2 2 3 7 5 x y = 6x y   3  2 
b) Tại x = 1, y = −1 thì 7 C = 6.1 .(− )5 1 = 6 − Bài 15:  3 −  7  1 − 1 − a) 2 2 2 4 3 D = x y x y = x y    hệ số , biến là 4 3 x y  7  9  3 3 1 − 8 −
b) Tại x = −1, y = 2 thì D = .(− )4 3 1 .2 = 3 3 Bài 16: 2  3 −   20  4 a) 2 3 5 5 F = xy . x y = x y     bậc 10  5   27  15 −xx b) Thay y =
vào x + y = 2 ta được x +
= 2  3x x = 6  x = 3 và y = −1 3 3 4 3 − 24 Khi đó 5 F = .3 .(− )5 1 = 15 5 Bài 17:  3 −  2  4  1 − a) Ta có 2 2 2 3 6 3 3 x z xy z x y = x y z      8  3  5  5 3 − 3 − 9 −
b) Tại x = −1; y = 2 − ; z = 3 thì 2 x z = .(− )2 1 .3 = và 8 8 8 2 2 2 2 4 4 8 xy z = .(− ) 1 .( 2 − )2 2 .3 = 2 − 4 và 3 x y = .(− )3 1 ( 2 − ) = 3 3 5 5 5 1 − 1 − 216 và 6 3 3 x y z = (− )6 1 ( 2 − )3 3 .3 = 5 5 5 Bài 18:  3 −  a) 3 2 x y z .   ( 3 5 6 − xy z ) 4 5 6 = 9x y z  2 
b) Hệ số 9, phần biến 4 5 6 x y z bậc là 15 Bài 19: 1 − a) 3 3 A = x y 14 1 − 4
b) Tại x = 2, y = −1 thì 3 A = .2 .(− )3 1 = 14 7 Bài 20:  1 −  a) B = xy  (2x y)2 3 3 7 5 = 2 − x y  2  Trang 19 1 5   b) Tại x = 1,
y = thì B = − (− )7 1 1 2. 1 . =   2  2  16 Bài 21: 2 a) C = ( 1
− 8x y z ). x ( yz )2 3 4 5 5 2 8 6 9 = 4
x y z . Phần biến 8 6 9 x y z , hệ số 4, − bậc 23 9
b) Vì z = −1 nên không tồn tại giá trị z do đó không tồn tại giác trị của C khi x = −1, y = 1, z = 1 − Trang 20