Trang 1
K HOCH BÀI DY
Lp: 8
Ch đề: PHÉP CNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI S
(Thời lượng: 2 tiết)
A. BNG MA TRẬN “MỤC TIÊU NI DUNG-PPDH, KTDH-PHƯƠNG TIỆN DY”
Yêu cu cần đạt
Năng lực toán hc
Ni dung
Phương pháp,
KTDH
- Thc hiện được
cng hai phân thc
cùng mu thc.
- Thc hiện được
phép cng hai phân
thc có mu thc
khác nhau
- Năng lực tư duy và
lp lun toán hc
qua các thao tác tư
duy đề hình thành
các quy tc và vn
dụng để gii toán
- Năng lực giao tiếp
toán hc qua vic
trình bày, diễn đạt,
tr li câu hi, hot
động nhóm ...
- Năng lục gii
quyết vấn đề qua
mt s thao tác như:
phát hin vấn đề,
cách thc gii các
bài tp.
- Cng hai phân
thc có cùng mu
thc
- Cng hai phân
thc có mu thc
khác nhau.
- Dy hc thông
qua tranh lun
khoa hc khi cho
hc sinh trình bày
sn phm ca
nhóm mình và bo
v nó trước kiến
khác ca các bn.
- Dy hc hp tác
thông qua vic giao
nhim v để hoàn
thành mt sn
phm chung.
- Dy hc thuyết
trình và vấn đáp
B. K HOCH BÀI DY
I. MC TIÊU
Phm cht,
năng lực
Yêu cu cần đạt
STT
Năng lực tư duy
và lp lun toán
hc
Thông qua các thao tác của tư duy để hình thành khái
nim phép cng phân thc, xây dng các qui tc cng hai
phân thc có cùng mu thc, cng hai phân thc có mu
thc khác nhau và vn dụng để gii các bài tp.
(1)
Năng lực giao
tiếp toán hc
Trình bày, diễn đạt, nêu câu hi, tho lun, tranh luận để
... trong s tương tác với bạn cùng nhóm và trước lp.
(2)
Năng lực mô
hình hóa toán
hc
Vn dng kiến thức để gii bài toán thc tế.
(3)
Trang 2
Năng lực gii
quyết vấn đề
Qua mt s thao tác phát hin vấn đề và cách gii quyết
vấn đề khi là các bài tp.
(4)
T ch và t hc
T quyết định cách thc gii quyết vấn đề, t đánh giá về
quá trình và kết qu gii quyết vấn đề khi hoạt động cá
nhân .
(5)
Trung thc
Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của
nhóm mình và nhóm bn
(6)
Chăm chỉ
Ch động lp và thc hin kế hoch gii quyết vấn đề
(7)
Trách nhim
Có ý thc h tr, h tác với các thành viên trong nhóm để
hoàn thành nhim v và quyết tâm để thc hin nhim v
cho dù có th gặp khó khăn.
(8)
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
Phiếu hc tp cho các hoạt động 4.
File trình chiếu.
2. Chun b ca hc sinh
Đồ dùng hc tp: bút, thước k, bút màu.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. Bng mô t tiến trình dy hc:
Hoạt động hc
(3 tiết)
Mc tiêu
Ni dung dy
hc trng
tâm
Phương pháp,
thut dy
hc
Phương án
đánh giá
Hoạt động 1. Khi
động (7 ph)
(1), (2), (4),
(5), (7)
Gii thiu
khái nim
phép chia đa
thc
+ Dy hc gii
quyết vấn đề.
+ Vấn đáp,
thuyết trình.
- GV đánh g
thông qua các
câu tr li , bài
làm trên bng
ca HS.
Hoạt động 2.
Chia đơn thức cho
đơn thức (15 ph)
(1), (2), (5),
(7), (8)
Thc hin
đưc phép
chia hết mt
đơn thức cho
một đơn thức.
+ Dy hc gii
quyết vấn đề.
+ Tranh lun
khoa hc.
+ Vấn đáp,
thuyết trình.
- GV đánh g
thông qua hot
động, kết qu
và phn thuyết
trình ca HS.
Đánh giá đồng
đẳng: Các
nhóm HS đánh
giá bài làm ca
nhau trên phiếu
hc tp s 1.
Hoạt động 3.
Luyn tp - Tìm
(1), (2), (4),
(5), (6), (7)
Thc hin
đưc phép
+ Dy hc gii
quyết vấn đề.
- GV đánh g
thông qua các
Trang 3
tòi, m rng
(23 ph)
chia hết mt
đơn thức cho
một đơn thức.
+ Vấn đáp,
thuyết trình.
+ Tranh lun
khoa hc.
câu tr li, quá
trình tham gia
hoạt động, tho
lun và tranh
lun ca HS.
Hoạt động 4.
Chia đa thức cho
đơn thức (15ph)
(1), (2), (5),
(7), (8)
Thc hin
đưc phép
chia hết mt
đa thức cho
một đơn thức
trong nhng
trường hp
đơn giản.
+ Dy hc gii
quyết vấn đề.
+ Vấn đáp,
thuyết trình.
+ Tranh lun
khoa hc.
- GV đánh g
thông qua các
câu tr li, quá
trình tham gia
hoạt động, tho
lun và tranh
lun ca HS.
Hoạt động 5.
Luyn tp Tìm
tòi, m rng
(15ph)
(1), (2), (3),
(4), (6), (7).
(8)
Thc hin
đưc phép
chia hết mt
đơn thức cho
một đơn thức.
+ Dy hc gii
quyết vấn đề.
+ Vấn đáp,
thuyết trình.
- GV đánh g
thông qua các
câu tr li , bài
làm trên bng
ca HS.
B. Các hoạt động hc
Hoạt động 1. Khi động (7 ph)
- Phương pháp, kĩ thuật dy hc: Dy hc gii quyết vấn đề.
- Phương tiện, hc liu: file trình chiếu.
1. Mc tiêu: (1), (2), (4), (5), (7).
2. T chc hoạt đng:
- GV trình chiếu slide tương ứng và yêu cu HS hoạt động cá nhân:
GV chuyn giao nhim v hc tp:
- Nhc lại các trường hp cng hai phân s, nêu quy tc thc hin
- Hãy d đoán các trường hp cng hai phân thc và cách thc hin.
GV: Để biết rõ hơn ta sẽ tìm hiu qua bài hc hôm nay.
- 1 HS lên bng trình bày. C lớp làm bài ra nháp GV đi quan sát, hỗ tr HS.
3. Sn phm hc tp
- Bài làm và các câu tr li ca hc sinh.
- T kết qu bài làm ca hc sinh dn dắt đến qui tc cng hai phân thức cũng tương tự
4. Phương án đánh giá
GV đánh giá quá trình thông qua các câu trả li, quá trình tham gia hoạt động ca HS.
Hoạt động 2. Cng hai phân thc có cùng mu thc (15 ph)
- Phương pháp, kĩ thuật dy hc: Dy hc gii quyết vấn đề.
- Phương tiện, hc liu: file trình chiếu.
1. Mc tiêu: (1), (2), (5), (7), (8).
2. T chc hoạt đng:
Trang 4
- GV trình chiếu slide tương ứng và yêu cu HS hoạt động nhóm:
a)
2
44
3 6 3 6
xx
xx
+
+
++
b)
22
3 1 2 2
77
xx
x y x y
++
+
- Báo cáo: Các nhóm c đại din trình bày li gii và tho lun nhn xét nhóm bn.
GV: chun hóa kiến thc.
- T kết qu bài làm, HS rút ra được quy tc cng hai phân thc có cùng mu thc
3. Sn phm hc tp
- Bài làm và các câu tr li ca hc sinh.
*Quy tc: Mun cng hai phân thc có cùng mu thc, ta cng các t thc vi nhau
gi nguyên mu thc
4. Phương án đánh giá
GV đánh giá quá trình thông qua các câu trả li, quá trình tham gia hoạt động ca
nhóm.
Hoạt động 3. Luyn tp Tìm tòi, m rng (23 ph)
- Phương pháp, kĩ thuật dy hc: Dy hc gii quyết vấn đề.
- Phương tiện, hc liu: file trình chiếu.
1. Mc tiêu: (1), (2), (4), (5), (6), (7).
2. T chc hoạt đng:
- GV trình chiếu slide tương ứng và yêu cu HS hoạt động cá nhân để gii các bài toán
sau:
Bài 1. Thc hin các phép tính sau:
a)
3 5 4 5
77
xx−+
+
b)
3 3 3 3
5 4 3 4
22
xy y xy y
x y x y
−+
+
c)
1 18 2
5 5 5
x x x
x x x
+ +
++
Bài 2. Áp dng qui tắc đổi dấu để các phân thc có cùng mu thc ri làm tính cng
phân thc:
a)
22
2 1 2
1 1 1
x x x x
x x x
+
++
b)
22
4 2 2 5 4
3 3 3
x x x x
x x x
++
- GV tng kết ni dung tiết hc s 1.
3. Sn phm hc tp
- Bài làm và các câu tr li ca hc sinh.
Bài 1:
Trang 5
a)
3 5 4 5
77
xx−+
+
=
(3 5) (4 5) 7
77
x x x
x
+ +
==
b)
3 3 3 3
5 4 3 4
22
xy y xy y
x y x y
−+
+
=
3 3 3 3 2 2
(5 4 ) (3 4 ) 8 4
22
xy y xy y xy
x y x y x y
+ +
==
c)
1 18 2 ( 1) ( 18) ( 2) 3 15 3( 5)
3
5 5 5 5 5 5
x x x x x x x x
x x x x x x
+ + + + + +
+ + = = = =
Bài 2:
a)
2 2 2 2 2 2
2 1 2 2 ( 1) 2 2 1 ( 1)
1
1 1 1 1 1 1 1 1
x x x x x x x x x x x
x
x x x x x x x x
+ + +
+ + = + + = = =
b)
22
4 2 2 5 4
3 3 3
x x x x
x x x
++
=
2 2 2 2
4 2 2 5 4 6 9 ( 3)
3
3 3 3 3 3
x x x x x x x
x
x x x x x
+
+ + = = =
4. Phương án đánh giá
GV đánh giá quá trình thông qua các câu trả li, quá trình tham gia hoạt động ca các
cá nhân.
Hoạt động 4. Cng hai phân thc có mu thc khác nhau (20ph)
- Phương pháp, kĩ thuật dy hc: Dy hc gii quyết vấn đề.
- Phương tiện, hc liu: file trình chiếu.
1. Mc tiêu:
2. T chc hoạt đng:
- GV trình chiếu slide tương ứng và yêu cu HS hoạt động nhóm:
Bài tp : Thc hin phép cng
a)
2
63
4 2 8x x x
+
++
b)
2
12 6
6 36 6
y
y y y
+
−−
- Báo cáo: Các nhóm c đại din trình bày li gii và tho lun nhn xét nhóm bn.
- T kết qu bài làm, HS rút ra được quy tc phép cng hai phân thc có mu thc khác
nhau; Các tính cht ca phép cng phân thc:
+ Tính cht giao hoán:
A C C A
B D D B
+ = +
+ Tính cht kết hp :
( ) ( )
A C E A C E
B D F B D F
+ + = + +
3. Sn phm hc tp
- Bài làm ca hc sinh.
a) x
2
+ 4x = x(x + 4); 2x + 8 = 2(x + 4)
MTC = 2x(x + 4)
...
( ) ( ) ( )
2 6 3 12 3
2 4 2 4 2 4
xx
x x x x x x
+
= + =
+ + +
=
3( 4) 3
2 ( 4) 2
x
x x x
+
=
+
b) 6y - 36 = 6(y - 6); y
2
- 6y = y(y - 6)
Trang 6
MTC = 6y(y - 6)
( ) ( )
2
12 6 12 6
6 36 6 6 6 6
−−
+ = +
yy
y y y y y y
( )
2
2
( 12) 6.6 12 36
6 ( 6) 6 ( 6) 6 6
( 6) 6
6 ( 6) 6
+
= + =
−−
==
y y y y
y y y y y y
yy
y y y
4. Phương án đánh giá
GV đánh giá quá trình thông qua các câu trả li, quá trình tham gia hoạt động ca
nhóm.
Hoạt động 5. Luyn tp Tìm tòi, m rng (25ph)
- Phương pháp, kĩ thuật dy hc: Dy hc gii quyết vấn đề.
- Phương tiện, hc liu: file trình chiếu.
1. Mc tiêu: (1), (2), (3), (4), (6), (7). (8).
2. T chc hoạt đng:
- GV trình chiếu slide tương ứng và yêu cu HS hoạt động nhóm 6 HS để gii
các bài toán sau trên phiếu hc tp.
Bài 1: Làm tính cng các phân thc sau:
a)
2
3 5 25
5 25 5
xx
x x x
+−
+
−−
b)
2 2 3
53
25
x
x y x y y
++
Bài 2: Bạn An đi xe đạp t A đến B dài 20 km vi vn tc x km/h. Ri ngh B
1 giờ, sau đó bạn An tiếp tục đi từ B đến C dài 8 km vi vn tc nh hơn vận tc
lúc đầu là 2km/h.
Đin vào dấu …
-Thời gian bạn An đi từ A đến B là …………………(giờ)
-Thời gian bạn An đi từ B đến C là …………………(giờ)
-Thời gian bạn An đi từ A đến C là …………………..(giờ)
- Gv quan sát và h tr các nhóm
- GV mi đi din mt nhóm lên trình bày kết qu, các nhóm khác nhn xét và góp ý .
- GV nhn xét v kết qu, quá trình tho luận, đánh giá kết qu ca nhóm va
trình bày.
- Các nhóm HS trao đổi phiếu hc tập, đánh giá bài làm của nhau da vào các
tiêu chí theo hướng dn ca GV.
3. Sn phm hc tp
- Phiếu hc tập đã hoàn thành của các nhóm.
- Các câu tr li, phn tho lun ca HS
Đáp số
Bài 1. a)
2
3 5 25
5 25 5
xx
x x x
+−
+
−−
= ...=
5
5
x
x
Trang 7
b)
2 2 3
53
25
x
x y x y y
++
= … =
23
23
31 10
10
yx
xy
+
Bài 2. -Thời gian bạn An đi từ A đến B là
20
x
(giờ)
-Thi gian bạn An đi từ B đến C là
8
2x
(giờ)
-Thi gian bạn An đi từ A đến C là
20
x
+1+
8
2x
(giờ)
4. Phương án đánh giá
- GV đánh giá quá trình hoạt động, kết qu và phn thuyết trình ca mt nhóm HS da
trên các tiêu chí đánh giá .
- Đánh giá đòng đẳng: Các nhóm HS đánh giá bài làm của nhau theo các tiêu chí đánh
giá da trên phần đánh giá mẫu và hướng dn ca GV.
IV. H SƠ DẠY HC
A. NI DUNG DY HC
Các ni dung th hin trong file trình chiếu đi kèm và các phiếu hc tp.
C th:
Hoạt động 2: Phiếu hc tp s 1.
Hoạt động 5: Phiếu hc tp s 2
B. CÁC H SƠ KHÁC

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Lớp: 8
Chủ đề: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
(Thời lượng: 2 tiết)
A. BẢNG MA TRẬN “MỤC TIÊU –NỘI DUNG-PPDH, KTDH-PHƯƠNG TIỆN DẠY” Phương pháp,
Yêu cầu cần đạt
Năng lực toán học Nội dung KTDH - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Dạy học thông qua các thao tác tư qua tranh luận duy đề hình thành khoa học khi cho các quy tắc và vận học sinh trình bày - Thực hiện được dụng để giải toán sản phẩm của - Cộng hai phân
cộng hai phân thức - Năng lực giao tiếp nhóm mình và bảo thức có cùng mẫu cùng mẫu thức. toán học qua việc vệ nó trước kiến thức - Thực hiện được trình bày, diễn đạt, khác của các bạn. - Cộng hai phân
phép cộng hai phân trả lời câu hỏi, hoạt - Dạy học hợp tác thức có mẫu thức thức có mẫu thức động nhóm ... thông qua việc giao khác nhau. khác nhau - Năng lục giải nhiệm vụ để hoàn quyết vấn đề qua thành một sản một số thao tác như: phẩm chung. phát hiện vấn đề, - Dạy học thuyết cách thức giải các trình và vấn đáp bài tập.
B. KẾ HOẠCH BÀI DẠY I. MỤC TIÊU Phẩm chất,
Yêu cầu cần đạt STT năng lực
1. Năng lực toán học

Thông qua các thao tác của tư duy để hình thành khái
Năng lực tư duy niệm phép cộng phân thức, xây dựng các qui tắc cộng hai và lập luận toán (1)
phân thức có cùng mẫu thức, cộng hai phân thức có mẫu học
thức khác nhau và vận dụng để giải các bài tập. Năng lực giao
Trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận, tranh luận để (2) tiếp toán học
... trong sự tương tác với bạn cùng nhóm và trước lớp. Năng lực mô hình hóa toán
Vận dụng kiến thức để giải bài toán thực tế. (3) học 2. Năng lực chung Trang 1 Năng lực giải
Qua một số thao tác phát hiện vấn đề và cách giải quyết (4) quyết vấn đề
vấn đề khi là các bài tập.
Tự quyết định cách thức giải quyết vấn đề, tự đánh giá về
Tự chủ và tự học quá trình và kết quả giải quyết vấn đề khi hoạt động cá (5) nhân .
3. Phẩm chất chủ yếu
Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của Trung thực (6)
nhóm mình và nhóm bạn Chăm chỉ
Chủ động lập và thực hiện kế hoạch giải quyết vấn đề (7)
Có ý thức hỗ trợ, hợ tác với các thành viên trong nhóm để Trách nhiệm
hoàn thành nhiệm vụ và quyết tâm để thực hiện nhiệm vụ (8)
cho dù có thể gặp khó khăn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên

Phiếu học tập cho các hoạt động 4. File trình chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh
Đồ dùng học tập: bút, thước kẻ, bút màu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. Bảng mô tả tiến trình dạy học:
Nội dung dạy Phương pháp, Hoạt động học Phương án Mục tiêu học trọng kĩ thuật dạy (3 tiết) đánh giá tâm học - GV đánh giá Giới thiệu + Dạy học giải thông qua các
Hoạt động 1. Khởi (1), (2), (4), khái niệm quyết vấn đề. câu trả lời , bài động (7 ph) (5), (7) phép chia đa + Vấn đáp, làm trên bảng thức thuyết trình. của HS. - GV đánh giá thông qua hoạt động, kết quả Thực hiện + Dạy học giải và phần thuyết Hoạt động 2. được phép quyết vấn đề. trình của HS.
Chia đơn thức cho (1), (2), (5), chia hết một + Tranh luận Đánh giá đồng đơn thức (15 ph) (7), (8) đơn thức cho khoa học. đẳng: Các
một đơn thức. + Vấn đáp, nhóm HS đánh thuyết trình. giá bài làm của nhau trên phiếu học tập số 1. Hoạt động 3. (1), (2), (4), Thực hiện + Dạy học giải - GV đánh giá Luyện tập - Tìm (5), (6), (7) được phép quyết vấn đề. thông qua các Trang 2 tòi, mở rộng chia hết một + Vấn đáp, câu trả lời, quá (23 ph)
đơn thức cho thuyết trình. trình tham gia
một đơn thức. + Tranh luận hoạt động, thảo khoa học. luận và tranh luận của HS. Thực hiện được phép - GV đánh giá + Dạy học giải chia hết một thông qua các quyết vấn đề. Hoạt động 4. đa thức cho câu trả lời, quá (1), (2), (5), + Vấn đáp, Chia đa thức cho một đơn thức trình tham gia (7), (8) thuyết trình. đơn thức (15ph) trong những hoạt động, thảo + Tranh luận trường hợp luận và tranh khoa học. đơn giản. luận của HS. Thực hiện - GV đánh giá Hoạt động 5. được phép + Dạy học giải (1), (2), (3), thông qua các Luyện tập – Tìm chia hết một quyết vấn đề. (4), (6), (7). câu trả lời , bài tòi, mở rộng
đơn thức cho + Vấn đáp, (8) làm trên bảng (15ph)
một đơn thức. thuyết trình. của HS.
B. Các hoạt động học
Hoạt động 1. Khởi động (7 ph)
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Dạy học giải quyết vấn đề.
- Phương tiện, học liệu: file trình chiếu.
1. Mục tiêu: (1), (2), (4), (5), (7).
2. Tổ chức hoạt động:
- GV trình chiếu slide tương ứng và yêu cầu HS hoạt động cá nhân:
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Nhắc lại các trường hợp cộng hai phân số, nêu quy tắc thực hiện
- Hãy dự đoán các trường hợp cộng hai phân thức và cách thực hiện.
GV: Để biết rõ hơn ta sẽ tìm hiểu qua bài học hôm nay.
- 1 HS lên bảng trình bày. Cả lớp làm bài ra nháp GV đi quan sát, hỗ trợ HS.
3. Sản phẩm học tập
- Bài làm và các câu trả lời của học sinh.
- Từ kết quả bài làm của học sinh dẫn dắt đến qui tắc cộng hai phân thức cũng tương tự
4. Phương án đánh giá
GV đánh giá quá trình thông qua các câu trả lời, quá trình tham gia hoạt động của HS.
Hoạt động 2. Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức (15 ph)
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Dạy học giải quyết vấn đề.
- Phương tiện, học liệu: file trình chiếu.
1. Mục tiêu: (1), (2), (5), (7), (8).
2. Tổ chức hoạt động:
Trang 3
- GV trình chiếu slide tương ứng và yêu cầu HS hoạt động nhóm: 2 x 4x + 4 +
a) 3x + 6 3x + 6 3x +1 2x + 2 + 2 2 b) 7x y 7x y
- Báo cáo: Các nhóm cử đại diện trình bày lời giải và thảo luận nhận xét nhóm bạn.
GV: chuẩn hóa kiến thức.
- Từ kết quả bài làm, HS rút ra được quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức
3. Sản phẩm học tập
- Bài làm và các câu trả lời của học sinh.
*Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức
4. Phương án đánh giá
GV đánh giá quá trình thông qua các câu trả lời, quá trình tham gia hoạt động của nhóm.
Hoạt động 3. Luyện tập – Tìm tòi, mở rộng (23 ph)
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Dạy học giải quyết vấn đề.
- Phương tiện, học liệu: file trình chiếu.
1. Mục tiêu: (1), (2), (4), (5), (6), (7).
2. Tổ chức hoạt động:
- GV trình chiếu slide tương ứng và yêu cầu HS hoạt động cá nhân để giải các bài toán sau:
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 3x − 5 4x + 5 a) + 7 7 − +
b) 5xy 4y 3xy 4y + 3 3 3 3 2x y 2x y
x +1 x −18 x + 2 c) + + x − 5 x − 5 x − 5
Bài 2. Áp dụng qui tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức: 2 2 − + − a) 2x x x 1 2 x + + x −1 1− x x −1 2 2 − − − b) 4 x 2x 2x 5 4x + + x − 3 3 − x x − 3
- GV tổng kết nội dung tiết học số 1.
3. Sản phẩm học tập
- Bài làm và các câu trả lời của học sinh. Bài 1: Trang 4 3x − 5 4x + 5
(3x − 5) + (4x + 5) 7x a) + = = = x 7 7 7 7 − + − + +
b) 5xy 4y 3xy 4y +
= (5xy 4y) (3xy 4y) 8xy 4 = = 3 3 3 3 2x y 2x y 3 3 3 3 2 2 2x y 2x y x y
x +1 x −18 x + 2
(x +1) + (x −18) + (x + 2)
3x −15 3(x − 5) c) + + = = = = 3 x − 5 x − 5 x − 5 x − 5 x − 5 x − 5 Bài 2: 2 2 2 2 2 2 − + − − − + − − + − a) 2x x x 1 2 x 2x x (x 1) 2 x x 2x 1 (x 1) + + = + + = = = x −1 x −1 1− x x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 2 2 − − − 2 2 2 2 − − − − + − b) 4 x 2x 2x 5 4x + + = 4 x 2x 2x 5 4x x 6x 9 (x 3) + + = = = x − 3 x − 3 3 − x x − 3 x − 3 x − 3 x − 3 x − 3 x − 3
4. Phương án đánh giá
GV đánh giá quá trình thông qua các câu trả lời, quá trình tham gia hoạt động của các cá nhân.
Hoạt động 4. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau (20ph)
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Dạy học giải quyết vấn đề.
- Phương tiện, học liệu: file trình chiếu.
1. Mục tiêu:
2. Tổ chức hoạt động:

- GV trình chiếu slide tương ứng và yêu cầu HS hoạt động nhóm:
Bài tập : Thực hiện phép cộng 6 3 a) + 2
x + 4x 2x + 8 − b) y 12 6 + 2 6y − 36 y − 6y
- Báo cáo: Các nhóm cử đại diện trình bày lời giải và thảo luận nhận xét nhóm bạn.
- Từ kết quả bài làm, HS rút ra được quy tắc phép cộng hai phân thức có mẫu thức khác
nhau; Các tính chất của phép cộng phân thức: A C C A + Tính chất giao hoán: + = + B D D B A C E A C E
+ Tính chất kết hợp : ( + ) + = + ( + ) B D F B D F
3. Sản phẩm học tập
- Bài làm của học sinh.
a) x2 + 4x = x(x + 4); 2x + 8 = 2(x + 4) MTC = 2x(x + 4) 26 3x 12 +3x 3(x + 4) 3 ... = + = = =
2x (x + 4) 2x(x + 4) 2x(x + 4) 2x(x + 4) 2x
b) 6y - 36 = 6(y - 6); y2 - 6y = y(y - 6) Trang 5 MTC = 6y(y - 6) y −12 6 y −12 6 + = + 2
6y −36 y − 6y 6( y −6) y ( y −6) 2 y( y −12) 6.6 y −12 y + 36 = + =
6 y( y − 6) 6 y( y − 6) 6 y ( y − 6) 2 ( y − 6) y − 6 = = 6 y( y − 6) 6 y
4. Phương án đánh giá
GV đánh giá quá trình thông qua các câu trả lời, quá trình tham gia hoạt động của nhóm.
Hoạt động 5. Luyện tập – Tìm tòi, mở rộng (25ph)
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Dạy học giải quyết vấn đề.
- Phương tiện, học liệu: file trình chiếu.
1. Mục tiêu: (1), (2), (3), (4), (6), (7). (8).
2. Tổ chức hoạt động:
- GV trình chiếu slide tương ứng và yêu cầu HS hoạt động nhóm 6 HS để giải
các bài toán sau trên phiếu học tập.
Bài 1: Làm tính cộng các phân thức sau: 3x + 5 25 − x a) + 2
x − 5x 25 − 5x b) 5 3 x + + 2 2 3 2x y 5x y y
Bài 2: Bạn An đi xe đạp từ A đến B dài 20 km với vận tốc x km/h. Rồi nghỉ ở B
1 giờ, sau đó bạn An tiếp tục đi từ B đến C dài 8 km với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đầu là 2km/h. Điền vào dấu …
-Thời gian bạn An đi từ A đến B là …………………(giờ)
-Thời gian bạn An đi từ B đến C là …………………(giờ)
-Thời gian bạn An đi từ A đến C là …………………..(giờ)
- Gv quan sát và hỗ trợ các nhóm
- GV mời đại diện một nhóm lên trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét và góp ý .
- GV nhận xét về kết quả, quá trình thảo luận, đánh giá kết quả của nhóm vừa trình bày.
- Các nhóm HS trao đổi phiếu học tập, đánh giá bài làm của nhau dựa vào các
tiêu chí theo hướng dẫn của GV.
3. Sản phẩm học tập
- Phiếu học tập đã hoàn thành của các nhóm.
- Các câu trả lời, phần thảo luận của HS Đáp số 3x + 5 25 − x x − 5 Bài 1. a) + = ...= 2
x − 5x 25 − 5x 5x Trang 6 2 3 + b) 5 3 x + + = … = 31y 10x 2 2 3 2x y 5x y y 2 3 10x y 20
Bài 2. -Thời gian bạn An đi từ A đến B là (giờ) x 8
-Thời gian bạn An đi từ B đến C là (giờ) x − 2 20 8
-Thời gian bạn An đi từ A đến C là +1+ (giờ) x x − 2
4. Phương án đánh giá
- GV đánh giá quá trình hoạt động, kết quả và phần thuyết trình của một nhóm HS dựa
trên các tiêu chí đánh giá .
- Đánh giá đòng đẳng: Các nhóm HS đánh giá bài làm của nhau theo các tiêu chí đánh
giá dựa trên phần đánh giá mẫu và hướng dẫn của GV. IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC
Các nội dung thể hiện trong file trình chiếu đi kèm và các phiếu học tập. Cụ thể:
Hoạt động 2: Phiếu học tập số 1.
Hoạt động 5: Phiếu học tập số 2 B. CÁC HỒ SƠ KHÁC Trang 7