-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 14 cơ bản
Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 14 cơ bản được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Bài tập cuối tuần Tiếng việt 4 (CTST) 111 tài liệu
Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 14 cơ bản
Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 14 cơ bản được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Tiếng việt 4 (CTST) 111 tài liệu
Môn: Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Tiếng Việt 4
Preview text:
BÀI T P Ậ CU I Ố TU N Ầ L P Ớ 4 MÔN TI N Ế G VI T Ệ B Ộ SÁCH: CHÂN TR I Ờ SÁNG T O Ạ - TU N Ầ 14 I. Đ C Ọ Đ c
ọ thầm văn b n sa ả u:
NGƯỜI LÍNH DŨNG C M Ả B n ắ thêm m t ộ lo t ạ đ n ạ mà v n ẫ không di t ệ đư c ợ máy bay đ c ị h. Viên tư n ớ g h ạ l n ệ h: - Vư t ợ rào, b t ắ s n ố g nó! Hàng rào là nh n ữ g cây n a ứ tép d n ự g xiên ô qu ả trám. C u ậ lính bé nhất nhìn th lĩn ủ h, ng p ậ ng n ừ g: - Chui vào à? Nghe ti n ế g "chui", viên tư n ớ g th y ấ ch i t ố ai: - Ch n ỉ h n ữ g th n ằ g hèn m i ớ chui.
Cả tốp leo lên hàng rào, trừ chú lính nh . ỏ Chú nhìn cái l ỗ h n ổ g dư i ớ chân hàng rào r i ồ quy t ế đ n ị h chui qua đó. Nh n ư g chú m i ớ chui đư c ợ n a ử ngư i ờ thì hàng rào đ . ổ Tư n ớ g sĩ ngã đè lên lu n ố g hoa mư i ờ gi .
ờ Hàng rào thì đè lên chú lính. Chi c ế máy bay (là m t ộ chú chu n ồ chu n ồ ngô) gi t ậ mình c t ấ cánh. Quân tư n ớ g ho n ả g s ợ lao ra kh i ỏ vư n ờ . Gi h ờ c ọ hôm sau, th y ầ giáo nghiêm gi n ọ g h i ỏ :
- Hôm qua em nào phá đổ hàng rào, làm gi p ậ hoa trong vư n ờ trư n ờ g? Th y ầ nhìn m t ộ lư t ợ nh n ữ g gư n ơ g m t ặ h c ọ trò, chờ đ i ợ sự can đ m ả nh n ậ l i
ỗ . Chú lính nhỏ run lên. Chú s p ắ phun ra bí m t ậ thì m t ộ cú véo nh c ắ chú ng i y ồ ên. Th y ầ giáo l c ắ đ u ầ bu n ồ bã: - Th y ầ mong em nào ph m ạ l i ỗ sẽ s a ử l i ạ hàng rào và lu n ố g hoa. Khi t t ấ c t ả úa ra kh i ỏ l p, ớ chú lính nh đ ỏ i v ợ iên tư n ớ g ở c a ử , nói khẽ : “Ra vư n ờ đi!” Viên tư n ớ g khoát tay: - V t ề hôi! - Nh n ư g như v y ậ là hèn. Nói rồi, chú lính qu ả quy t ế bư c ớ v ề phía vư n ờ trư n ờ g. Nh n ữ g ngư i ờ lính và viên tư n ớ g đ n ứ g s n ữ g l i ạ nhìn chú lính nh . ỏ R i, ồ c ả đ i ộ bư c ớ nhanh theo chú, nh là ư bư c ớ theo m t ộ ngư i ờ ch h ỉ uy dũng c m ả . Theo Đ n ặ g Ái Dựa vào n i
ộ dung bài đ c
ọ , khoanh vào ch đ ữ t t ặ rư c ớ câu tr l ả i ờ đúng nh t ấ ho c
ặ làm theo yêu c u ầ : 1. Máy bay đ c ị h trong câu chuy n ệ là con v t ậ gì? A. Là chi c ế máy bay nh , ỏ đ i ờ m i ớ nh t ấ B. Là chú chu n ồ chu n ồ ngô C. Là m y ấ chú bư m ớ đang nh n ở nh t ơ rên lu n ố g hoa
2. Vì sao chú lính nh l ỏ i c ạ hui qua hàng rào? A. Vì chú s t
ợ rèo lên hàng rào sẽ b ịđ . ổ B. Vì chú th p b ấ
é quá không trèo lên đư c ợ .
C. Vì chú nghĩ chui qua sẽ không b a ị i phát hi n ệ . 3. Khi phát hi n
ệ hàng rào bị đ , ổ th y
ầ giáo mong chờ đi u ề gì ở h c ọ sinh trong l p ớ ? A. Th y
ầ mong ai đó sẽ phát hi n ệ ra b n ạ m c ắ l i v ỗ à th a ư th y ầ . B. Th y ầ mong b n ạ nào m c ắ l i ỗ sẽ nh n ậ l i. ỗ C. Th y ầ mong b n ạ nào m c ắ l i s ỗ ẽ dũng c m ả nh n ậ l i v ỗ à s n ẵ sàng s a ử lỗi. 4. Vì sao tác gi g ả i " ọ chú lính nh " ỏ là "ngư i ờ ch h ỉ uy dũng c m ả "?
……………………………………………………………………………………………. .
……………………………………………………………………………………………. . 5. Em h c ọ đư c ợ đi u
ề gì từ câu chuy n ệ trên? (Đi u ề nên làm, không nên làm, …)
……………………………………………………………………………………………. .
……………………………………………………………………………………………. . ……………… II. LUY N T Ệ V Ừ À CÂU 1. Đ t
ặ 3 câu có dùng từ h i ơ , khá, r t, ấ quá, l m ắ k t ế h p ợ v i ớ từ
nhỏ ho c
ặ to đ t ể đ ả c ặ đi m ể c a c ủ ác con v t ậ trong tranh.
……………………………………………………………………………………………. .
……………………………………………………………………………………………. . ………………
2. Viết các từ ngữ thích hợp vào bảng, biết các từ được sắp xếp theo mức độ màu sắc tăng dần từ trái sang phải: đo đỏ đỏ
………………………….
…………………………. tím tím bi c ế
…………………………. vàng
………………………….
…………………………. đen
…………………………. 3. Đi n ề tính t c ừ h m ỉ àu s c ắ đ h ể oàn thi n ệ các thành ng s ữ au: a. (………….) nh t ư r n ứ g gà bóc b. (………. . ) nh c ư t ộ nhà cháy c. (………….) v ( ỏ ………….) lòng d. (…………) nhà h n ơ già đ n ồ g
4. Tìm tính từ đi n ề vào chỗ ch m ấ để hoàn thi n ệ câu/đo n ạ cho phù h p ợ : a. Trên b u ầ tr i, ờ nh n
ữ g đám mây ……………………………. . trôi. b. Đôi m t
ắ em Lam ………………, đôi hàng mi cong vút. c. Trong b a ữ c m ơ t i, ố m i n ọ gư i ờ cư i
ờ nói ………………………… d. M t ặ tr i
ờ ……………………. N n
ắ g …………………… Hé m t ắ nhìn lên kho n
ả g không, Minh không còn th y ấ nh n
ữ g đám mây ……………… n a ữ . Thay vào đó, c b ả u ầ tr i ờ là m t
ộ màu xanh, cao …………………. ĐÁP ÁN Dựa vào n i
ộ dung bài đ c
ọ , khoanh vào ch đ ữ t t ặ rư c ớ câu tr l ả i ờ đúng nh t ấ ho c
ặ làm theo yêu c u ầ : 1. Máy bay đ c ị h trong câu chuy n ệ là con v t ậ gì? B. Là chú chu n ồ chu n ồ ngô
2. Vì sao chú lính nh l ỏ i c ạ hui qua hàng rào? A. Vì chú s t
ợ rèo lên hàng rào sẽ b ịđ . ổ 3. Khi phát hi n
ệ hàng rào bị đ , ổ th y
ầ giáo mong chờ đi u ề gì ở h c ọ sinh trong l p ớ ? C. Th y ầ mong b n ạ nào m c ắ l i s ỗ ẽ dũng c m ả nh n ậ l i v ỗ à s n ẵ sàng s a ử lỗi. 4. Vì sao tác gi g ả i " ọ chú lính nh " ỏ là "ngư i ờ ch h ỉ uy dũng c m ả "? Tác giả g i ọ "chú lính nh " ỏ là "ngư i ờ chỉ huy dũng c m ả " vì chú đã kiên quy t ế s a ử l i ỗ b n ằ g cách đi ra s a ử l i h ạ àng rào và lu n ố g hoa. 5. Em h c ọ đư c ợ đi u
ề gì từ câu chuy n ệ trên? (Đi u ề nên làm, không nên làm, …) - Đi u
ề nên làm: không nên ngh c ị h d i, ạ c n ầ b o ả v , ệ gi ữ gìn tài s n ả ; cần tuân th n ủ i q ộ uy, quy đ n ị h; c n ầ trung th c ự ; s n ẵ sàng nh n ậ l i v ỗ à s a ử lỗi. - Không nên làm: làm nh n ữ g đi u ề vi ph m ạ n i q ộ uy; phá ho i ạ tài s n ả ; giấu di m ế l i s ỗ ai,… II. LUY N T Ệ V Ừ À CÂU 1. Đ t
ặ 3 câu có dùng từ h i ơ , khá, r t, ấ quá, l m ắ k t ế h p ợ v i ớ từ
nhỏ ho c
ặ to đ t ể đ ả c ặ đi m ể c a c ủ ác con v t ậ trong tranh. - Con ki n ế r t ấ nh . ỏ - Con hà mã khá to. - Con voi to quá!
2. Viết các từ ngữ thích hợp vào bảng, biết các từ được sắp xếp theo mức độ màu sắc tăng dần từ trái sang phải: đo đỏ đỏ đ r ỏ c ự tim tím tím tím bi c ế vàng vàng vàng vàng xu m ộ đen đen đen đen sì 3. Đi n ề tính t c ừ h m ỉ àu s c ắ đ h ể oàn thi n ệ các thành ng s ữ au: a. (tr n ắ g) như tr n ứ g gà bóc b. (Đen) nh c ư t ộ nhà cháy c. (Xanh) v ( ỏ đỏ) lòng d. (Xanh) nhà h n ơ già đ n ồ g
4. Tìm tính từ đi n ề vào chỗ ch m ấ để hoàn thi n ệ câu/đo n ạ cho phù h p ợ : a. Trên b u ầ tr i, ờ nh n
ữ g đám mây nhẹ nhàng/l n ữ g l / ờ nh n ở nh ơ trôi. b. Đôi m t
ắ em Lam tròn xoe/long lanh, đôi hàng mi cong vút. c. Trong b a ữ c m ơ t i, ố m i n ọ gư i ờ cư i ờ nói rôm r / ả r n ộ rã. d. M t ặ tr i ờ đỏ r c ự . N n ắ g chói chang. Hé m t ắ nhìn lên kho n ả g không, Minh không còn th y ấ nh n ữ g đám mây tr n ắ g x p ố n a ữ . Thay vào đó, cả bầu tr i là ờ m t ộ màu xanh, cao v i v ờ i ợ .