-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 17 cơ bản
Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 17 cơ bản được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Bài tập cuối tuần Tiếng việt 4 (CTST) 111 tài liệu
Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 17 cơ bản
Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 17 cơ bản được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Tiếng việt 4 (CTST) 111 tài liệu
Môn: Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:










Tài liệu khác của Tiếng Việt 4
Preview text:
BÀI T P Ậ CU I Ố TU N Ầ L P Ớ 4 MÔN TI N Ế G VI T Ệ B Ộ SÁCH: CHÂN TR I Ờ SÁNG T O Ạ - TU N Ầ 17 I. Đ C Ọ Đ c
ọ thầm văn b n sa ả u: HÃY C Ứ Ư C Ớ MƠ Mẹ c a ủ m t ộ bé gái 5 tu i ổ lanh l i ợ m i ớ đi d H ự i ộ ngh P ị h n ụ v ữ . ề Vốn đang ph n ấ khích b i ở nh n ữ g gi c
ấ mơ kì thú về năng l c ự c a ủ nữ gi i ớ – chủ đề chình c a ủ cu c ộ h i ộ nghị - bà bèn h i ỏ con gái mình sau này l n ớ lên bé mu n ố làm ngh ề gì. Bé Lin-da mau m n ắ đáp: “D , ạ làm y tá !” ạ D o ạ ấy, v n ẫ b c ị ho là ngh riê ề ng c a ủ ph ụ n , ữ th n ế ên câu tr l ả i ờ
trẻ thơ kia xem ra không làm bà mẹ vui lòng, dù sao thì bà cũng v a ừ m i ớ đi d h ự i n ộ gh v ị n ề ăng l c ự c a ủ ph n ụ k ữ ia mà. - Con có thể làm b t ấ cứ nghề gì con mu n ố . – Bà m ẹ kh i ơ g i ọ cho con
gái. – Con có thể làm lu t ậ s , ư bác sĩ ph u ẫ thu t ậ , làm m t ộ nhân viên ngân hàng hay t n ổ g th n ố g… Con có th là ể m b t ấ c ứ th g ứ ì con thích. Bé Lin-da h i ỏ l i: “ ạ B t ấ c t ứ h g ứ ì h m ả ? ẹ ” - , Ừ làm b t ấ c t ứ h g ứ ì, con ạ ! – Ngư i ờ m m ẹ m ỉ cư i. ờ Bé Lin-da reo lên: “ , Ồ v y ậ thì hay quá! Con mu n ố làm m t ộ chú ng a ự non!” Đã h n ẳ là gi c ấ m ơ c a ủ cô bé kia c n
ầ thêm đôi chút chín ch n ắ n a ữ , thế nh n ư g b n ạ có mu n ố mình có đư c ợ tinh th n ầ l c ạ quan nh c ư a ủ cô bé ngây thơ mong mu n ố đư c ợ làm m t ộ chú ng a ự con tung tăng ch y ạ nh y ả trên th m ả c x ỏ anh, hít th ở khí tr i ờ và nh n ữ g làn gió mát; h n ơ là cứ bi quan rũ ủ và than vãn r n ằ g: “Tôi ch n ẳ g làm đư c ợ cái gì nên h n ồ c !” ả hay không? T t ế -đi Ru-d - ơ veo đã nói r n ằ g: “Hãy cứ ngư c ớ nhìn lên các vì sao
và nhớ giữ cho đôi chân đ n ứ g v n ữ g trên m t ặ đ t ấ ”. Đó là m t ộ cách để bi n ế ư c ớ mơ thành hi n ệ th c ự . Nào, hãy b t ắ đ u ầ b n ằ g cách ngư c ớ nhìn lên và m t ơ ư n ở g v ề nh n ữ g đi u ề đ p n ẹ h t ấ . Theo M t ộ phút có th t ể hay đ i c ổ u c ộ đ i ờ Dựa vào n i
ộ dung bài đ c
ọ , khoanh vào chữ đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ho c
ặ làm theo yêu c u ầ :
1. Vì sao câu trả l i
ờ thích làm y tá c a
ủ bé Lin-da không làm mẹ vui lòng?
A. Vì mẹ thích con làm m t ộ nghề danh giá, h n ơ là làm nh n ữ g nghề mà xã h i c ộ h a ư coi tr n ọ g. B. Vì nghề đó r t ấ v t ấ v . ả
C. Vì nghề đó không đư c ợ tr l ả ư n ơ g cao. 2. Mơ ư c ớ “đư c ợ làm m t ộ chú ng a ự con” cho th y ấ bé Lin-da là m t ộ em bé nh t ư h n ế ào? A. Đó là m t ộ em bé yêu súc v t ậ . B. Đó là m t ộ em bé yêu thiên nhiên. C. Đó là m t ộ em bé h n ồ nhiên, ngây th v ơ à l c ạ quan yêu đ i ờ . 3. Câu chuy n ệ mu n ố nói v i ớ ta đi u ề gì? A. Hãy luôn ư c ớ m t ơ t ấ c m ả i ọ đi u ề . B. Hãy luôn s n ố g l c ạ quan, luôn mơ ư c ớ và bi t ế cách bi n ế ư c ớ mơ trở thành hi n ệ th c ự . C. Hãy sống h n ồ nhiên ngây th n ơ h là ư tr e ẻ m. 4. Em hãy đ a
ư ra ví dụ cụ thể về ư c
ớ mơ để phân bi t ệ sự khác nhau gi a: ữ ư c ớ m c ơ ao đ p, ẹ ư c ớ m ơ nh b ỏ é, ư c ớ m vi ơ n vô ể ng:
……………………………………………………………………………………………. .
……………………………………………………………………………………………. .
……………………………………………………………………………………………. .
……………………………………………………………………………………………. .
……………………………………………………………………………………………. . II. LUY N T Ệ V Ừ À CÂU 1. X p ế các từ đư c ợ g c
ạ h chân trong khổ thơ vào nhóm thích h p ợ : X a ư có bà già nghèo Chuyên mò cua b t ắ ốc M t ộ hôm bà b t ắ đư c ợ M t ộ con c ố xinh xinh Vỏ nó biêng bi c ế xanh Không giống nh ư c ố khác Bà thư n ơ g không mu n ố bán Bèn thả vào trong chum. Danh từ
….………………………………………….
….…………………………………………. Đ n ộ g từ
….………………………………………….
….…………………………………………. Tính từ
….………………………………………….
….…………………………………………. 2. G c ạ h dư i ớ nh n ữ g danh t c ừ ó trong đo n ạ văn sau: Hai bố con cùng đ n
ứ g ở ngoài hành lang, nhìn xu n ố g đư n ờ g phố. Lúc này kho n ả g 8 gi .
ờ Cây bàng như ngủ yên dư i ớ b u ầ tr i ờ thoang tho n ả g ánh trăng non. y Ấ v y ậ mà khi c n ơ m a ư đi qua, nh n ữ g chi c ế lá bàng n m ằ la li t ệ trên m t ặ phố như nh n ữ g cái qu t ạ mo lung linh ánh đi n ệ . 3. G c ạ h dư i ớ đ c ể h n ọ t n ừ g p ữ hù h p ợ trong ngo c ặ đ n ơ : H i ơ l n ạ h v n ẫ còn vư n ơ g kh p ắ đ t ấ tr i ờ nh n ư g c u ậ nh n ậ ra mùa xuân đ n ế g n ầ l m ắ . Nh n ữ g cành cây (kh n ẳ g khiu, khoẻ m n ạ h) ch n ố g l i ạ cái l n ạ h c a
ủ mùa đông đã (nhú, n ) ở nh n ữ g l c ộ bi c ế đ u ầ tiên. Màu xanh (êm d u ị , êm ) ả làm đ t ấ tr i ờ (sáng b n ừ g, sáng r c ự ) lên s c ứ s n ố g. Và s c ắ màu mùa xuân cũng b t ắ đ u
ầ (nhen, nhóm) lên trên nh n ữ g cánh hoa n ở s m ớ . Theo L c ụ M n ạ h Cư n ờ g Trong các t v ừ a c ừ h n,
ọ em hãy ghi l i ạ : - Đ n ộ g t :
ừ ……………………………………………………………………………. - Tính t : … ừ
…………………………………………………………………………. . 4. Vi t ế thêm tính t ừ đ h ể oàn thi n ệ câu sinh đ n ộ g h n ơ : a. Trư c ớ m t ặ chúng tôi là nh n
ữ g dãy núi …………………………………… b. Dư i á ớ nh n n
ắ g, dòng sông trôi ……………………………………… c. Kh p v ắ ùng trung du, đ i n
ồ úi ……………………………………………
d. Từ xa, chúng tôi đã nghe th y ấ ti n ế g thác đ .
ổ ……………………………… 5. Hãy k t ế h p ợ thêm ti n ế g ở trư c ớ ho c
ặ sau các tính từ “t i ố ,
sáng, bé, cao, th p
ấ ” để tạo thành các tính từ có xác định mức độ theo mẫu: ………………… tối ………………… ………………… sáng ………………… ………………… bé ………………… ………………… cao ………………… ………………… thấp ………………… 6. G c ạ h dư i ớ các đ n ộ g t ừ có trong kh t ổ h s ơ au: Bà đ p t ắ hành l p t ậ r i ạ Chống áp b c ứ cư n ờ g quy n ề Nghe l i b ờ à kêu g i ọ C n ả ư c ớ ta vùng lên. III. VI T Ế Đề bài: Vi t ế m t ộ b c ứ th c ư ho b n ạ bè ho c ặ ngư i ờ thân x ở a Lưu ý: - Cần l a ự ch n ọ cách x n ư g hô phù h p, ợ th n ố g nh t ấ trong c b ả c ứ th . ư - Th h ể i n ệ đư c ợ s q ự uan tâm, tình c m ả c a ủ em v i n ớ gư i n ờ h n ậ th . ư - Xác đ n ị h n i ộ dung th , ư tránh vi t ế lan man. Di n ễ đ t ạ m c ạ h l c ạ , dễ hi u ể . - Trình bày th đ ư úng b c ố c ụ , đ y ầ đ c ủ ác ph n ầ . ĐÁP ÁN Dựa vào n i ộ dung bài đ c ọ , khoanh vào ch ữ đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng nh t ấ ho c ặ làm theo yêu c u ầ :
1. Vì sao câu trả l i
ờ thích làm y tá c a
ủ bé Lin-da không làm mẹ vui lòng?
A. Vì mẹ thích con làm m t
ộ nghề danh giá, h n ơ là làm nh n ữ g ngh m ề à xã h i c ộ h a ư coi tr n ọ g. 2. Mơ ư c ớ “đư c ợ làm m t ộ chú ng a ự con” cho th y ấ bé Lin-da là m t ộ em bé nh t ư h n ế ào? C. Đó là m t ộ em bé h n ồ nhiên, ngây th v ơ à l c ạ quan yêu đ i. ờ 3. Câu chuy n ệ mu n ố nói v i ớ ta đi u ề gì? B. Hãy luôn s n ố g l c
ạ quan, luôn mơ ư c ớ và bi t ế cách bi n ế ư c ớ m t ơ r t ở hành hi n ệ th c ự . 4. Em hãy đ a
ư ra ví dụ cụ thể về ư c
ớ mơ để phân bi t ệ sự khác nhau gi a: ữ ư c ớ mơ cao đ p, ẹ ư c ớ m n ơ h b ỏ é, ư c ớ m v ơ i n ể vông: + c Ướ mơ cao đ p: ẹ trên Trái Đ t ấ không có chi n ế tranh, không còn d c ị h b n ệ h, m i n ọ gư i ờ s n ố g trong hòa bình, no m ấ . + c Ướ mơ nhỏ bé: đư c ợ bố mẹ thư n ở g cho cu n ố truy n ệ n u ế đư c ợ đi m ể 10 + c Ướ m v ơ i n ể vông: ti n ề t ừ trên tr i r ờ i x ơ u n ố g II. LUY N T Ệ V Ừ À CÂU 1. X p ế các từ đư c ợ g c
ạ h chân trong khổ thơ vào nhóm thích h p ợ : Danh t : ừ Bà, cua, c ố , m t ộ hôm, v , ỏ chum Đ n ộ g t : ừ Mò, b t ắ , thư n ơ g, bán, thả Tính t :
ừ Nghèo, xinh xinh, biêng bi c ế xanh 2. G c ạ h dư i ớ nh n ữ g danh t c ừ ó trong đo n ạ văn sau: Hai bố con cùng đ n
ứ g ở ngoài hành lang, nhìn xu n ố g đư n ờ g phố. Lúc này kho n
ả g 8 giờ. Cây bàng như ngủ yên dư i ớ bầu tr i ờ thoang tho n ả g ánh trăng non. y Ấ v y ậ mà khi c n ơ m a ư đi qua, nh n ữ g chi c ế lá bàng n m ằ la li t ệ trên m t ặ phố như nh n ữ g cái qu t ạ mo lung linh ánh đi n ệ . 3. G c ạ h dư i ớ đ c ể h n ọ t n ừ g p ữ hù h p ợ trong ngo c ặ đ n ơ : H i ơ l n ạ h v n ẫ còn vư n ơ g kh p ắ đ t ấ tr i ờ nh n ư g c u ậ nh n ậ ra mùa xuân đ n ế g n ầ l m ắ . Nh n ữ g cành cây (kh n ẳ g khiu, khoẻ m n ạ h) ch n ố g l i ạ cái l n ạ h c a
ủ mùa đông đã (nhú, n ) ở nh n ữ g l c ộ bi c ế đ u ầ tiên. Màu xanh (êm dịu, êm ) ả làm đ t ấ tr i ờ (sáng b n ừ g, sáng r c ự ) lên s c ứ s n ố g. Và s c ắ màu mùa xuân cũng b t ắ đ u
ầ (nhen, nhóm) lên trên nh n ữ g cánh hoa n ở s m ớ . Theo L c ụ M n ạ h Cư n ờ g Trong các từ v a ừ ch n ọ , em hãy ghi l i: ạ -Đ n ộ g t : ừ nhú, nhen -Tính t : ừ kh n ẳ g khiu, êm d u ị , sáng b n ừ g 4. Vi t ế thêm tính t ừ đ h ể oàn thi n ệ câu sinh đ n ộ g h n ơ : a. Trư c ớ m t ặ chúng tôi là nh n ữ g dãy núi cao, th p t ấ r p ậ trùng. b. Dư i á ớ nh n n ắ g, dòng sông trôi l n ữ g l n ờ h đ ư ang bu n ồ , đang nh . ớ c. Kh p v ắ ùng trung du, đ i n ồ úi xanh r n ờ trông th t ậ thích m t ắ …
d. Từ xa, chúng tôi đã nghe th y ấ ti n ế g thác đ ổ m ầ m ầ nh m ư i g ờ i. ọ 5. Hãy k t ế h p ợ thêm ti n ế g ở trư c ớ ho c
ặ sau các tính từ “t i, ố sáng, bé, cao, th p ấ ” đ ể t o
ạ thành các tính t ừ có xác đ n ị h m c ứ độ theo m u ẫ : Tôi t i ố tối T i ố om, t i m ố t ị Sang sáng sáng Sáng chói, sáng r c ự Be bé bé Bé tí, bé xíu Cao cao cao Cao ngh u ề , cao vút Thâm th p ấ thấp Thấp tè, th p ấ t t ị 6. G c ạ h dư i ớ các đ n ộ g t ừ có trong kh t ổ h s ơ au:
Bà đắp thành l p ậ tr i ạ Ch n ố g áp b c ứ cư n ờ g quy n ề Nghe l i b ờ à kêu g i ọ C n ả ư c ớ ta vùng lên. III. VI T Ế Đề bài: Vi t ế m t ộ b c ứ th c ư ho b n ạ bè ho c ặ ngư i ờ thân x ở a