Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 10

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 10 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 10. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 10

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 10 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 10. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

55 28 lượt tải Tải xuống
H n: ……………………………………………………..
Lp: …….
PHIU CUI TUN 10 TOÁN LP 2
(Cánh diu)
(Cơ bản)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
46 + 46 =
A. 0 B. 92 C. 40
2. Phép tính nào dưới đây sai:
A. 14 + 67 = 81 B. 25 + 68 = 93 C. 27 + 36 = 62
3. >, <, = ?
56 … 23 + 37
A. > B. < C. =
4. Ca hàng buổi sáng bán được 16 hp bánh bông lan, bui
chiu cửa hàng đó bán được 27 hp bánh bông lan. Hi c ngày
cửa hàng đó bán được bao nhiêu hp
bánh bông lan?
A. 43 hp bánh ng lan
B. 11 hp bánh bông lan
C. 9 hp bánh bông lan
5. Phép nh nào dưới đây tổng bng 23:
A. 18 + 5 B. 14 + 16 C. 15 + 9
6. Phép tính nào dưới đây có tổng bé nht:
A. 45 + 47 B. 32 + 29 C. 18 + 74
7. Phép tính nào dưới đây có tổng khác vi các phép tính còn li:
A. 25 + 6 B. 17 + 14 C. 29 + 5
8. Tính:
46 + 17 + 29 = ….
A. 92 B. 34 C. 58
9. >, <, = ?
34 + 38 27 + 45
A. > B. < C. =
10. Chn s thích hợp điền vào ch trng:
46 + … = 55
A. 9 B. 10 C. 11
Phn II: T lun:
1. Tính:
a)
34 + 37= …
18 + 59 = …
57 + 14 = …
75 + 18 = …
b)
45 + 7 = …
64 + 6 = …
18 + 7 = …
89 + 2 = …
2. Ni các phép tính có kết qu bng nhau:
35 + 8
57 + 18
81 + 9
36 + 17
39 + 14
36 + 7
18 + 72
66 + 9
3. >, <, = ?
15 + 16 … 37
66 59 + 7
17 + 55 … 39 + 43
72 + 9 33 + 38
4. Em Mai hái được 13 bông hoa, ch hái được 19 bông hoa.
Hi c hai ch em hái đưc bao nhiêu bông hoa?
5. S?
PHIU CUI TUN 10 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Cánh diu)
(Cơ bản)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
46 + 46 =
A. 0 B. 92 C. 40
2. Phép tính nào dưới đây sai:
A. 14 + 67 = 81 B. 25 + 68 = 93 C. 27 + 36 = 62
3. >, <, = ?
56 … 23 + 37
A. > B. < C. =
4. Ca hàng buổi sáng bán được 16 hp bánh bông lan, bui
chiu cửa hàng đó bán được 27 hp bánh bông lan. Hi c ngày
cửa hàng đó bán được bao nhiêu hp
bánh bông lan?
A. 43 hp bánh ng lan
B. 11 hp bánh bông lan
C. 9 hp bánh bông lan
5. Phép nh nào dưới đây tổng bng 23:
A. 18 + 5 B. 14 + 16 C. 15 + 9
6. Phép tính nào dưới đây có tổng bé nht:
A. 45 + 47 B. 32 + 29 C. 18 + 74
7. Phép tính nào dưới đây có tổng khác vi các phép tính còn li:
A. 25 + 6 B. 17 + 14 C. 29 + 5
8. Tính:
46 + 17 + 29 = ….
A. 92 B. 34 C. 58
9. >, <, = ?
34 + 38 27 + 45
A. > B. < C. =
10. Chn s thích hợp điền vào ch trng:
46 + … = 55
A. 9 B. 10 C. 11
Phn II: T lun:
1. Tính:
a)
34 + 37= 71
18 + 59 = 77
57 + 14 = 71
75 + 18 = 93
b)
45 + 7 = 52
64 + 6 = 70
18 + 7 = 25
89 + 2 = 91
2. Ni các phép tính có kết qu bng nhau:
35 + 8
57 + 18
81 + 9
36 + 17
39 + 14
36 + 7
18 + 72
66 + 9
3. >, <, = ?
15 + 16 < 37
66 = 59 + 7
17 + 55 < 39 + 43
72 + 9 > 33 + 38
4. Em Mai hái được 13 bông hoa, ch hái được 19 bông hoa.
Hi c hai ch em hái đưc bao nhiêu bông hoa?
Tóm tt:
Em Mai: 13 bông hoa
Ch Tú: 19 bông hoa
C hai ch em: … bông hoa?
Bài gii:
C hai ch em hái được s bông hoa là:
13 + 19 = 32 (bông hoa)
Đáp s: 32 bông hoa.
5. S?
| 1/7

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………….. Lớp: …….
PHIẾU CUỐI TUẦN 10 TOÁN LỚP 2 (Cánh diều) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 46 + 46 = … A. 0 B. 92 C. 40
2. Phép tính nào dưới đây sai:
A. 14 + 67 = 81 B. 25 + 68 = 93 C. 27 + 36 = 62 3. >, <, = ? 56 … 23 + 37 A. > B. < C. =
4. Cửa hàng buổi sáng bán được 16 hộp bánh bông lan, buổi
chiều cửa hàng đó bán được 27 hộp bánh bông lan. Hỏi cả ngày
cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp bánh bông lan? A. 43 hộp bánh bông lan B. 11 hộp bánh bông lan C. 9 hộp bánh bông lan
5. Phép tính nào dưới đây có tổng bằng 23:
A. 18 + 5 B. 14 + 16 C. 15 + 9
6. Phép tính nào dưới đây có tổng bé nhất:
A. 45 + 47 B. 32 + 29 C. 18 + 74
7. Phép tính nào dưới đây có tổng khác với các phép tính còn lại:
A. 25 + 6 B. 17 + 14 C. 29 + 5 8. Tính: 46 + 17 + 29 = …. A. 92 B. 34 C. 58 9. >, <, = ? 34 + 38 … 27 + 45 A. > B. < C. =
10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 46 + … = 55 A. 9 B. 10 C. 11
Phần II: Tự luận: 1. Tính: a) 34 + 37= … 18 + 59 = … 57 + 14 = … 75 + 18 = … b) 45 + 7 = … 64 + 6 = … 18 + 7 = … 89 + 2 = …
2. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 35 + 8 57 + 18 81 + 9 36 + 17 39 + 14 36 + 7 18 + 72 66 + 9 3. >, <, = ? 45 … 35 + 8 15 + 16 … 37 66 … 59 + 7 38 + 3 …. 35 + 6 17 + 55 … 39 + 43 72 + 9 … 33 + 38
4. Em Mai hái được 13 bông hoa, chị Tú hái được 19 bông hoa.
Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu bông hoa? 5. Số?
PHIẾU CUỐI TUẦN 10 TOÁN LỚP 2 (đáp án) (Cánh diều) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 46 + 46 = … A. 0 B. 92 C. 40
2. Phép tính nào dưới đây sai:
A. 14 + 67 = 81 B. 25 + 68 = 93 C. 27 + 36 = 62 3. >, <, = ? 56 … 23 + 37 A. > B. < C. =
4. Cửa hàng buổi sáng bán được 16 hộp bánh bông lan, buổi
chiều cửa hàng đó bán được 27 hộp bánh bông lan. Hỏi cả ngày
cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp bánh bông lan? A. 43 hộp bánh bông lan B. 11 hộp bánh bông lan C. 9 hộp bánh bông lan
5. Phép tính nào dưới đây có tổng bằng 23:
A. 18 + 5 B. 14 + 16 C. 15 + 9
6. Phép tính nào dưới đây có tổng bé nhất:
A. 45 + 47 B. 32 + 29 C. 18 + 74
7. Phép tính nào dưới đây có tổng khác với các phép tính còn lại:
A. 25 + 6 B. 17 + 14 C. 29 + 5 8. Tính: 46 + 17 + 29 = …. A. 92 B. 34 C. 58 9. >, <, = ? 34 + 38 … 27 + 45 A. > B. < C. =
10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 46 + … = 55 A. 9 B. 10 C. 11
Phần II: Tự luận: 1. Tính: a) 34 + 37= 71 18 + 59 = 77 57 + 14 = 71 75 + 18 = 93 b) 45 + 7 = 52 64 + 6 = 70 18 + 7 = 25 89 + 2 = 91
2. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 35 + 8 57 + 18 81 + 9 36 + 17 39 + 14 36 + 7 18 + 72 66 + 9 3. >, <, = ? 45 > 35 + 8 15 + 16 < 37 66 = 59 + 7 38 + 3 = 35 + 6 17 + 55 < 39 + 43 72 + 9 > 33 + 38
4. Em Mai hái được 13 bông hoa, chị Tú hái được 19 bông hoa.
Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt: Em Mai: 13 bông hoa Chị Tú: 19 bông hoa
Cả hai chị em: … bông hoa? Bài giải:
Cả hai chị em hái được số bông hoa là: 13 + 19 = 32 (bông hoa) Đáp số: 32 bông hoa. 5. Số?