





Preview text:
Họ và tên: …………………………………………………….. Lớp: …….
PHIẾU CUỐI TUẦN 11 TOÁN LỚP 2 (Cánh diều) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 63 + 28 = … A. 91 B. 19 C. 90
2. Phép tính nào dưới đây sai:
A. 37 + 28 = 65 B. 19 + 3 = 22 C. 75 + 15 = 100 3. >, <, = ? 36 … 52 - 24 A. > B. < C. =
4. Tú gấp được 21 cái máy bay, Chi gấp được 18 cái máy bay. Hỏi
Tú gấp được nhiều hơn Chi bao nhiêu cái máy bay ? A. 13 cái máy bay B. 3 cái máy bay C. 23 cái máy bay
5. Phép tính nào dưới đây có hiệu bằng 14:
A. 71 - 36 B. 52 - 17 C. 43 - 29
6. Phép tính nào dưới đây có hiệu lớn nhất:
A. 65 - 47 B. 32 - 29 C. 98 - 74
7. Phép tính nào dưới đây có kết quả khác với các phép tính còn lại:
A. 45 -1 6 B. 17 + 14 C. 29 + 0 8. Tính: 83 - 27 - 19 = …. A. 37 B. 32 C. 27 9. >, <, = ? 64 - 38 … 17 + 15 A. > B. < C. =
10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 46 - … = 19 A. 26 B. 27 C. 28
Phần II: Tự luận: 1. Tính: a) 22 + 39= … 45 + 5 = … 36 + 7 = … 18 + 54 = … b) 92 - 47 = … 46 - 18 = … 51 - 16 = … 63 - 44 = … 2. Số? Số bị trừ 53 72 64 45 Số trừ 27 38 49 26 Hiệu … … … … 3. >, <, = ? 25 … 35 - 18 45 - 16 … 37 66 … 93 - 27 38 - 19 …. 35 - 16 77 - 58 … 93 - 44 72 - 19 … 63 - 38
4. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 gói bánh, buổi chiều cửa
hàng bán được ít hơn buổi sáng 16 gói bánh. Hỏi buổi chiều cửa
hàng bán được bao nhiêu gói bánh? 5. Tính:
84 - 59 + 36 = …………………………… 27 + 37 - 15 = ……………………………
28 + 38 - 37 = …………………………… 65 - 29 + 16 = ……………………………
PHIẾU CUỐI TUẦN 11 TOÁN LỚP 2 (đáp án) (Cánh diều) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 63 + 28 = … A. 91 B. 19 C. 90
2. Phép tính nào dưới đây sai:
A. 37 + 28 = 65 B. 19 + 3 = 22 C. 75 + 15 = 100 3. >, <, = ? 36 … 52 - 24 A. > B. < C. =
4. Tú gấp được 21 cái máy bay, Chi gấp được 18 cái máy bay. Hỏi
Tú gấp được nhiều hơn Chi bao nhiêu cái máy bay ? A. 13 cái máy bay B. 3 cái máy bay C. 23 cái máy bay
5. Phép tính nào dưới đây có hiệu bằng 14:
A. 71 - 36 B. 52 - 17 C. 43 - 29
6. Phép tính nào dưới đây có hiệu lớn nhất:
A. 65 - 47 B. 32 - 29 C. 98 - 74
7. Phép tính nào dưới đây có kết quả khác với các phép tính còn lại:
A. 45 -1 6 B. 17 + 14 C. 29 + 0 8. Tính: 83 - 27 - 19 = …. A. 37 B. 32 C. 27 9. >, <, = ? 64 - 38 … 17 + 15 A. > B. < C. =
10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 46 - … = 19 A. 26 B. 27 C. 28
Phần II: Tự luận: 1. Tính: a) 22 + 39= 61 45 + 5 = 50 36 + 7 = 43 18 + 54 = 72 b) 92 - 47 = 45 46 - 18 = 28 51 - 16 = 35 63 - 44 = 19 2. Số? Số bị trừ 53 72 64 45 Số trừ 27 38 49 26 Hiệu 26 34 15 19 3. >, <, = ? 25 > 35 - 18 45 - 16 < 37 66 = 93 - 27 38 - 19 = 35 - 16 77 - 58 < 93 - 44 72 - 19 > 63 - 38
4. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 gói bánh, buổi chiều cửa
hàng bán được ít hơn buổi sáng 16 gói bánh. Hỏi buổi chiều cửa
hàng bán được bao nhiêu gói bánh? Bài giải:
Buổi chiều cửa hàng bán được số gói bánh là: 45 - 16 = 29 (gói) Đáp số: 29 gói bánh. 5. Tính:
84 - 59 + 36 = 25 + 36 = 61
27 + 37 - 15 = 64 - 15 = 49
28 + 38 - 37 = 66 - 37 = 29
65 - 29 + 16 = 36 + 16 = 52