Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 12

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 12 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 12. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 12

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 12 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 12. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

59 30 lượt tải Tải xuống
H n: ……………………………………………………..
Lp: …….
PHIU CUI TUN 12 TOÁN LP 2
(Cánh diu)
(Cơ bản)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
43 - 8 =
A. 35 B. 53 C. 36
2. Phép tính nào dưới đây đúng:
A. 52 - 7 = 54 B. 43 - 6 = 38 C. 63 - 8 = 55
3. >, <, = ?
43 … 52 - 8
A. > B. < C. =
4. Hoàng có 23 cái kẹo, Mai có ít hơn Hoàng 9 cái ko. Hi Mai
bao nhiêu cái ko?
A. 12 cái ko
B. 13 cái ko
C. 14 cái ko
5. Phép tính nào dưới đây có hiệu bé nht:
A. 17 - 9 B. 25 - 8 C. 67 - 8
6. Phép tính nào dưới đây có hiệu ln nht:
A. 56 - 7 B. 23 - 9 C. 88 - 19
7. Phép tính nào dưới đây có kết qu khác vi các phép tính còn
li:
A. 45 - 8 B. 22 - 3 C. 51 - 14
8. Tính:
76 - 9 - 18 = ….
A. 67 B. 49 C. 9
9. >, <, = ?
24 - 8 … 37 - 19
A. > B. < C. =
10. Chn s thích hợp điền vào ch trng:
63 - … = 9
A. 45 B. 55 C. 54
Phn II: T lun:
1. Tính:
a)
83 - 68 = …
76 - 28 = …
50 - 13 = …
100 - 55 = …
b)
21 - 8 = …
62 - 9 = …
30 - 6 = …
100 - 2 =
2. Tính:
47 - 18 - 9 = ……………………………
64 - 8 - 39 = ……………………………..
42 - 18 - 6 = ……………………………
100 - 6 - 29 = ……………………………
3. >, <, = ?
7 91 - 84
80 - 12 … 77
10 40 - 31
70 - 2 …. 94 - 26
30 - 23 … 65 - 48
67 - 9 … 63 - 8
4. Cửa hàng bán được 100 kg go t. S go nếp bán được ít hơn
s go t là 18 kg. Hi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki--gam
go nếp?
5. S?
S b tr
65
100
S tr
8
7
Hiu
24
PHIU CUI TUN 12 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Cánh diu)
(Cơ bản)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
43 - 8 =
A. 35 B. 53 C. 36
2. Phép tính nào dưới đây đúng:
A. 52 - 7 = 54 B. 43 - 6 = 38 C. 63 - 8 = 55
3. >, <, = ?
43 … 52 - 8
A. > B. < C. =
4. Hoàng có 23 cái kẹo, Mai có ít hơn Hoàng 9 cái kẹo. Hi Mai có
bao nhiêu cái ko?
A. 12 cái ko
B. 13 cái ko
C. 14 cái ko
5. Phép tính nào dưới đây có hiệu bé nht:
A. 17 - 9 B. 25 - 8 C. 67 - 8
6. Phép tính nào dưới đây có hiệu ln nht:
A. 56 - 7 B. 23 - 9 C. 88 - 19
7. Phép tính nào dưới đây có kết qu khác vi các phép tính còn
li:
A. 45 - 8 B. 22 - 3 C. 51 - 14
8. Tính:
76 - 9 - 18 = ….
A. 67 B. 49 C. 9
9. >, <, = ?
24 - 8 … 37 - 19
A. > B. < C. =
10. Chn s thích hợp điền vào ch trng:
63 - … = 9
A. 45 B. 55 C. 54
Phn II: T lun:
1. Tính:
a)
83 - 68 = 15
76 - 28 = 48
50 - 13 = 37
100 - 55 = 45
b)
21 - 8 = 13
62 - 9 = 53
30 - 6 = 24
100 - 2 = 98
2. Tính:
47 - 18 - 9 = 29 - 9 = 20
64 - 8 - 39 = 56 - 39 = 17
42 - 18 - 6 = 24 - 6 = 18
100 - 6 - 29 = 94 - 29 = 65
3. >, <, = ?
7 = 91 - 84
80 - 12 < 77
10 > 40 - 31
70 - 2 = 94 - 26
30 - 23 < 65 - 48
67 - 9 > 63 - 8
4. Cửa hàng bán được 100 kg go t. S go nếp bán được ít hơn
s go t là 18 kg. Hi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki--gam
go nếp?
Bài gii
Ca hàng đó bán được s ki--gam go nếp là:
100 - 18 = 82 (kg)
Đáp s: 82 kg go nếp.
5. S?
S b tr
65
31
100
S tr
8
7
7
Hiu
57
24
93
| 1/6

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………….. Lớp: …….
PHIẾU CUỐI TUẦN 12 TOÁN LỚP 2 (Cánh diều) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 43 - 8 = … A. 35 B. 53 C. 36
2. Phép tính nào dưới đây đúng:
A. 52 - 7 = 54 B. 43 - 6 = 38 C. 63 - 8 = 55 3. >, <, = ? 43 … 52 - 8 A. > B. < C. =
4. Hoàng có 23 cái kẹo, Mai có ít hơn Hoàng 9 cái kẹo. Hỏi Mai có bao nhiêu cái kẹo? A. 12 cái kẹo B. 13 cái kẹo C. 14 cái kẹo
5. Phép tính nào dưới đây có hiệu bé nhất: A. 17 - 9 B. 25 - 8 C. 67 - 8
6. Phép tính nào dưới đây có hiệu lớn nhất:
A. 56 - 7 B. 23 - 9 C. 88 - 19
7. Phép tính nào dưới đây có kết quả khác với các phép tính còn lại:
A. 45 - 8 B. 22 - 3 C. 51 - 14 8. Tính: 76 - 9 - 18 = …. A. 67 B. 49 C. 9 9. >, <, = ? 24 - 8 … 37 - 19 A. > B. < C. =
10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 63 - … = 9 A. 45 B. 55 C. 54
Phần II: Tự luận: 1. Tính: a) 83 - 68 = … 76 - 28 = … 50 - 13 = … 100 - 55 = … b) 21 - 8 = … 62 - 9 = … 30 - 6 = … 100 - 2 = … 2. Tính:
47 - 18 - 9 = ……………………………
64 - 8 - 39 = ……………………………..
42 - 18 - 6 = ……………………………
100 - 6 - 29 = …………………………… 3. >, <, = ? 7 … 91 - 84 80 - 12 … 77 10 … 40 - 31 70 - 2 …. 94 - 26 30 - 23 … 65 - 48 67 - 9 … 63 - 8
4. Cửa hàng bán được 100 kg gạo tẻ. Số gạo nếp bán được ít hơn
số gạo tẻ là 18 kg. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? 5. Số? Số bị trừ 65 … 42 100 Số trừ 8 7 … … Hiệu … 24 33 …
PHIẾU CUỐI TUẦN 12 TOÁN LỚP 2 (đáp án) (Cánh diều) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 43 - 8 = … A. 35 B. 53 C. 36
2. Phép tính nào dưới đây đúng:
A. 52 - 7 = 54 B. 43 - 6 = 38 C. 63 - 8 = 55 3. >, <, = ? 43 … 52 - 8 A. > B. < C. =
4. Hoàng có 23 cái kẹo, Mai có ít hơn Hoàng 9 cái kẹo. Hỏi Mai có bao nhiêu cái kẹo? A. 12 cái kẹo B. 13 cái kẹo C. 14 cái kẹo
5. Phép tính nào dưới đây có hiệu bé nhất: A. 17 - 9 B. 25 - 8 C. 67 - 8
6. Phép tính nào dưới đây có hiệu lớn nhất:
A. 56 - 7 B. 23 - 9 C. 88 - 19
7. Phép tính nào dưới đây có kết quả khác với các phép tính còn lại:
A. 45 - 8 B. 22 - 3 C. 51 - 14 8. Tính: 76 - 9 - 18 = …. A. 67 B. 49 C. 9 9. >, <, = ? 24 - 8 … 37 - 19 A. > B. < C. =
10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 63 - … = 9 A. 45 B. 55 C. 54
Phần II: Tự luận: 1. Tính: a) 83 - 68 = 15 76 - 28 = 48 50 - 13 = 37 100 - 55 = 45 b) 21 - 8 = 13 62 - 9 = 53 30 - 6 = 24 100 - 2 = 98 2. Tính:
47 - 18 - 9 = 29 - 9 = 20
64 - 8 - 39 = 56 - 39 = 17
42 - 18 - 6 = 24 - 6 = 18
100 - 6 - 29 = 94 - 29 = 65 3. >, <, = ? 7 = 91 - 84 80 - 12 < 77 10 > 40 - 31 70 - 2 = 94 - 26 30 - 23 < 65 - 48 67 - 9 > 63 - 8
4. Cửa hàng bán được 100 kg gạo tẻ. Số gạo nếp bán được ít hơn
số gạo tẻ là 18 kg. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Bài giải
Cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo nếp là: 100 - 18 = 82 (kg)
Đáp số: 82 kg gạo nếp. 5. Số? Số bị trừ 65 31 42 100 Số trừ 8 7 9 7 Hiệu 57 24 33 93