







Preview text:
Họ và tên: …………………………………………………….. Lớp: …….
PHIẾU CUỐI TUẦN 14 TOÁN LỚP 2 (Cánh diều)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Đơn vị đo khối lượng là: A. cm B. kg C. l
2. Tổng hai can bên dưới có thể tích là bao nhiêu lít? A. 13 l B. 7 l C. 13 kg 3. Tính: 45 l - 27 l = … A. 72 l B. 18 l C. 52 l 4. >, <, = ?
63 l + 29 l …. 72 l - 9 l A. > B. < C. =
5. Cửa hàng bán gạo buổi sáng bán được 44 kg gạo, buổi chiều
bán được nhiều hơn buổi sáng 8 kg gạo. Hỏi cửa hàng buổi chiều
bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 25 kg gạo B. 36 kg gạo C. 52 kg gạo
6. Can thứ nhất đựng 16 l nước mắm, can thứ hai đựng 23 l nước
mắm. Hỏi can nào đựng nhiều nước mắm hơn và nhiều hơn bao
nhiêu lít nước mắm?
A. Can thứ hai đựng nhiều nước mắm hơn và nhiều hơn 7 lít nước mắm.
B. Can thứ nhất đựng nhiều nước mắm hơn và nhiều hơn 7 lít nước mắm.
C. Can thứ hai đựng nhiều nước mắm hơn và nhiều hơn 39 lít nước mắm.
7. Đồ vật nào dưới đây không phải là hình tứ giác? A. Cái bàn B. Quả bóng C. Tủ lạnh
8. Hình tứ giác có bao nhiêu cạnh? A. 2 cạnh B. 4 cạnh C. 6 cạnh 9. Số?
… l - 65 l = 18 l A. 83 B. 38 C. 47
10. Hình bên dưới có bao hình tứ giác? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình
Phần II: Tự luận: 1. Tính: 76 + 16 = …. 82 - 37 = … 45 + 16 - 9 = …
32 kg + 28 kg = ……. 71 kg - 34 kg = …….. 12 kg + 39 kg - 25 kg = …….
56 l + 17 l = ……..
93 l - 56 l = …………
72 l - 56 l + 18 l = ………. 2. >, <, = ? 56 + 17 …. 83 - 29 54 - 29 … 34 + 17
87 kg - 19 kg … 27 kg + 43 kg
23 kg + 47 kg … 80 kg - 10 kg
45 l + 26 l … 93 l - 24 l
37 l - 18 l … 28 l + 26 l
3. Buổi sáng, bà Tú lấy 13 l nước để tưới vườn rau, buổi chiều,
bà lấy tiếp 17 l nước nữa để tưới vườn cây. Hỏi bà đã lấy bao
nhiêu lít nước để tưới hai vườn? Bài giải
….………………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………………….
4. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: Gạo nếp: 47 kg
Gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp: 15 kg Gạo tẻ: …… kg? Bài giải
….………………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………. 5. Hình bên có: …. hình tam giác …. hình tứ giác
PHIẾU CUỐI TUẦN 14 TOÁN LỚP 2 (đáp án) (Cánh diều)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Đơn vị đo khối lượng là: A. cm B. kg C. l
2. Tổng hai can bên dưới có thể tích là bao nhiêu lít? A. 13 l B. 7 l C. 13 kg 3. Tính: 45 l - 27 l = … A. 72 l B. 18 l C. 52 l 4. >, <, = ?
63 l + 29 l …. 72 l - 9 l A. > B. < C. =
5. Cửa hàng bán gạo buổi sáng bán được 44 kg gạo, buổi chiều
bán được nhiều hơn buổi sáng 8 kg gạo. Hỏi cửa hàng buổi chiều
bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 25 kg gạo B. 36 kg gạo C. 52 kg gạo
6. Can thứ nhất đựng 16 l nước mắm, can thứ hai đựng 23 l nước
mắm. Hỏi can nào đựng nhiều nước mắm hơn và nhiều hơn bao
nhiêu lít nước mắm?
A. Can thứ hai đựng nhiều nước mắm hơn và nhiều hơn 7 lít nước mắm.
B. Can thứ nhất đựng nhiều nước mắm hơn và nhiều hơn 7 lít nước mắm.
C. Can thứ hai đựng nhiều nước mắm hơn và nhiều hơn 39 lít nước mắm.
7. Đồ vật nào dưới đây không phải là hình tứ giác? A. Cái bàn B. Quả bóng C. Tủ lạnh
8. Hình tứ giác có bao nhiêu cạnh? A. 2 cạnh B. 4 cạnh C. 6 cạnh 9. Số?
… l - 65 l = 18 l A. 83 B. 38 C. 47
10. Hình bên dưới có bao hình tứ giác? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình
Phần II: Tự luận: 1. Tính: 76 + 16 = 92 82 - 37 = 45 45 + 16 - 9 = 52 32 kg + 28 kg 71 kg - 34 kg 12 kg + 39 kg - 25 kg = 60 kg = 37 kg = 26 kg
56 l + 17 l = 73 l
93 l - 56 l = 37 l
72 l - 56 l + 18 l = 34 l 2. >, <, = ? 56 + 17 > 83 - 29 54 - 29 < 34 + 17
87 kg - 19 kg < 27 kg + 43 kg
23 kg + 47 kg = 80 kg - 10 kg
45 l + 26 l > 93 l - 24 l
37 l - 18 l < 28 l + 26 l
3. Buổi sáng, bà Tú lấy 13 l nước để tưới vườn rau, buổi chiều,
bà lấy tiếp 17 l nước nữa để tưới vườn cây. Hỏi bà đã lấy bao
nhiêu lít nước để tưới hai vườn? Bài giải
Bà đã lấy số lít nước để tưới hai vườn là: 13 + 17 = 30 (l) Đáp số: 30 lít nước.
4. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: Gạo nếp: 47 kg
Gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp: 15 kg Gạo tẻ: …… kg? Bài giải
Gạo tẻ có số ki-lô-gam là: 47 + 15 = 62 (kg) Đáp số: 62 kg gạo tẻ. 5. Hình bên có: 12 hình tam giác 8 hình tứ giác