Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 15

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 15 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 15. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Hình học, số tự nhiên, giải toán có lời văn, vị trí... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
8 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 15

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 15 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 15. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Hình học, số tự nhiên, giải toán có lời văn, vị trí... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

53 27 lượt tải Tải xuống
H n: ……………………………………………………..
Lp: …….
PHIU CUI TUN 15 TOÁN LP 2
(Cánh diu)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
Quan sát nh và cho biết
1. Hình bên trên có bao nhiêu đim?
A. 9 điểm
B. 8 đim
C. 7 điểm
2. Hình bên trên có những đoạn thng nào?
A. Đoạn thẳng E, đon thng T
B. Đon thng MN, đoạn thẳng CD, đon thng DP, đon thng KH
C. Đon thng CDP
3. Đường CDP được gi là gì?
A. Đoạn thng
B. Đường thng
C. Đường gp khúc
4. T 2 điểm, v đưc mấy đoạn thng?
A. 1 đoạn thng
B. 2 đon thng
C. 3 đoạn thng
5. T 1 điểm, v đưc mấy đường thng?
A. 1 đường thng
B. 0 đường thng
C. Vô s đưng thng
6. Đường bên dưới gi là gì?
A. Đường thng
B. Đường cong
C. Đường gp khúc
7. Câu nào dưới đây đúng?
A. Đoạn thng AB ngắn hơn 2 cm
B. Đon thng AB dài 2 cm
C. Đon thng AB dài hơn 2 cm
8. Độ dài đường gp khúc là:
A. 11 cm
B. 12 cm
C. 12 dm
Phn II: T lun:
1. Em hãy v 1 hình vuông, v 5 điểm nm trong hình vuông, 4
đim nm ngoài hình vuông.
2.
a) V đon thng AB dài 4 cm:
b) V đon thẳng CD dài hơn đoạn thng AB 2 cm:
c) V đon thng EF ngắn hơn đoạn thng AB 2 cm:
d) V 2 đưng cong:
c) V đưng gp khúc ABCD, có AB = 3 cm, BC = 2 cm, CD = 4 cm.
Tính độ dài đường gp khúc ABCD.
….……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
3. Viền màu đỏ vào các đường thẳng, màu xanh vào các đường
cong có trong hình sau:
PHIU CUI TUN 15 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Cánh diu)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
Quan sát nh và cho biết
1. Hình bên trên có bao nhiêu đim?
A. 9 điểm
B. 8 đim
C. 7 điểm
2. Hình bên trên có những đoạn thng nào?
A. Đoạn thẳng E, đon thng T
B. Đon thng MN, đoạn thẳng CD, đon thng DP, đon thng KH
C. Đon thng CDP
3. Đường CDP được gi là gì?
A. Đoạn thng
B. Đường thng
C. Đường gp khúc
4. T 2 điểm, v đưc mấy đoạn thng?
A. 1 đoạn thng
B. 2 đon thng
C. 3 đoạn thng
5. T 1 điểm, v đưc mấy đường thng?
A. 1 đường thng
B. 0 đường thng
C. Vô s đưng thng
6. Đường bên dưới gi là gì?
A. Đường thng
B. Đường cong
C. Đường gp khúc
7. Câu nào dưới đây đúng?
A. Đoạn thng AB ngắn hơn 2 cm
B. Đon thng AB dài 2 cm
C. Đon thng AB dài hơn 2 cm
8. Độ dài đường gp khúc là:
A. 11 cm
B. 12 cm
C. 12 dm
Phn II: T lun:
1. Em hãy v 1 hình vuông, v 5 điểm nm trong hình vuông, 4
đim nm ngoài hình vuông.
2.
a) V đon thng AB dài 4 cm:
b) V đon thẳng CD dài hơn đoạn thng AB 2 cm:
c) V đon thng EF ngắn hơn đoạn thng AB 2 cm:
d) V 2 đưng cong:
c) V đưng gp khúc ABCD, có AB = 3 cm, BC = 2 cm, CD = 4 cm.
Tính độ dài đường gp khúc ABCD.
Độ i đường gp khúc ABCD là:
3 + 2 + 4 = 9 (cm)
Đáp s: 9 cm.
3. Viền màu đỏ vào các đường thẳng, màu xanh vào các đường
cong có trong hình sau:
| 1/8

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………….. Lớp: …….
PHIẾU CUỐI TUẦN 15 TOÁN LỚP 2 (Cánh diều)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Quan sát hình và cho biết
1. Hình bên trên có bao nhiêu điểm? A. 9 điểm B. 8 điểm C. 7 điểm
2. Hình bên trên có những đoạn thẳng nào?
A. Đoạn thẳng E, đoạn thẳng T
B. Đoạn thẳng MN, đoạn thẳng CD, đoạn thẳng DP, đoạn thẳng KH C. Đoạn thẳng CDP
3. Đường CDP được gọi là gì? A. Đoạn thẳng B. Đường thẳng C. Đường gấp khúc
4. Từ 2 điểm, vẽ được mấy đoạn thẳng? A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng
5. Từ 1 điểm, vẽ được mấy đường thẳng? A. 1 đường thẳng B. 0 đường thẳng C. Vô số đường thẳng
6. Đường bên dưới gọi là gì? A. Đường thẳng B. Đường cong C. Đường gấp khúc
7. Câu nào dưới đây đúng?
A. Đoạn thẳng AB ngắn hơn 2 cm
B. Đoạn thẳng AB dài 2 cm
C. Đoạn thẳng AB dài hơn 2 cm
8. Độ dài đường gấp khúc là: A. 11 cm B. 12 cm C. 12 dm
Phần II: Tự luận:
1. Em hãy vẽ 1 hình vuông, vẽ 5 điểm nằm trong hình vuông, 4
điểm nằm ngoài hình vuông. 2.
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm:
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 2 cm:
c) Vẽ đoạn thẳng EF ngắn hơn đoạn thẳng AB 2 cm:
d) Vẽ 2 đường cong:
c) Vẽ đường gấp khúc ABCD, có AB = 3 cm, BC = 2 cm, CD = 4 cm.
Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
….……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
3. Viền màu đỏ vào các đường thẳng, màu xanh vào các đường
cong có trong hình sau:
PHIẾU CUỐI TUẦN 15 TOÁN LỚP 2 (đáp án) (Cánh diều)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Quan sát hình và cho biết
1. Hình bên trên có bao nhiêu điểm? A. 9 điểm B. 8 điểm C. 7 điểm
2. Hình bên trên có những đoạn thẳng nào?
A. Đoạn thẳng E, đoạn thẳng T
B. Đoạn thẳng MN, đoạn thẳng CD, đoạn thẳng DP, đoạn thẳng KH C. Đoạn thẳng CDP
3. Đường CDP được gọi là gì? A. Đoạn thẳng B. Đường thẳng C. Đường gấp khúc
4. Từ 2 điểm, vẽ được mấy đoạn thẳng? A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng C. 3 đoạn thẳng
5. Từ 1 điểm, vẽ được mấy đường thẳng? A. 1 đường thẳng B. 0 đường thẳng C. Vô số đường thẳng
6. Đường bên dưới gọi là gì? A. Đường thẳng B. Đường cong C. Đường gấp khúc
7. Câu nào dưới đây đúng?
A. Đoạn thẳng AB ngắn hơn 2 cm
B. Đoạn thẳng AB dài 2 cm
C. Đoạn thẳng AB dài hơn 2 cm
8. Độ dài đường gấp khúc là: A. 11 cm B. 12 cm C. 12 dm
Phần II: Tự luận:
1. Em hãy vẽ 1 hình vuông, vẽ 5 điểm nằm trong hình vuông, 4
điểm nằm ngoài hình vuông. 2.
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm:
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 2 cm:
c) Vẽ đoạn thẳng EF ngắn hơn đoạn thẳng AB 2 cm:
d) Vẽ 2 đường cong:
c) Vẽ đường gấp khúc ABCD, có AB = 3 cm, BC = 2 cm, CD = 4 cm.
Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 3 + 2 + 4 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm.
3. Viền màu đỏ vào các đường thẳng, màu xanh vào các đường
cong có trong hình sau: