Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 17

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 17 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 17. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Hình học, số tự nhiên, giải toán có lời văn, vị trí... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 17

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 17 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 17. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Hình học, số tự nhiên, giải toán có lời văn, vị trí... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

51 26 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun môn Toán lp 2 Cánh Diu
Tun 17
Phn 1: Trc nghim
Khoanh vào đáp án trước câu tr li đúng:
Câu 1: S thích hp đin vào ch trng để đưc phép tính đúng: + 25 = 40 là:
A. 10
B. 5
C. 15
C. 20
Câu 2: Kết qu ca phép tính nào dưới đây bng 36?
A. 18 + 28
C. 83 17
B. 45 9
D. 27 + 19
Câu 3: Nga có 42 cây bút màu. Hòa có ít hơn Nga 16 cây bút màu. Sy bút màu
Hòa có là:
A. 26 cây
B. 36 cây
C. 16 cây
D. 20 cây
Câu 4: Phép tính 3 + 9 7 có kết qu là:
A. 12
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 5: Đim M không phi là trung đim ca đon thng nào sau đây?
A. đon AB
B. đon OH
C. đon OB
Câu 6: B đi công tác trong vòng 2 ngày 13 gi thì b v đến nhà. Như vy b đã
đi công tác trong bao nhiêu gi?
A. 24
B. 48
C. 15
D. 61
Phn 2: T lun:
Bài 1: Đặt tính ri tính:
12 + 38
46 29
76 + 15
90 11
…………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………..…………
……………………………………………………………………..……………
Bài 2: Tính hp lí:
a) 21 8 5
= ……………………………
= ……………………………
c) 64 + 17 24
= ……………………………
= ……………………………
b) 33 + 9 + 18
= ……………………………
= ……………………………
d) 75 48 + 16
= ……………………………
= ……………………………
Bài 3: Tìm mt s, biết rng tng ca s đó và 12 bng tng ca s ln nht có mt
ch s vi s nh nht hai ch s ging nhau.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Tm vi trng dài 48cm và ngn hơn tấm vi hoa 4cm. Hi c hai tm vi dài
bao nhiêu?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 5: Đường gp khúc MNPQ có độ dài là 67cm. Biết đon thng MN dài 21cm,
đon thng NP dài 19cm. Tính độ dài đon thng PQ?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Đáp án:
Phn 1:
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
A
D
C
D
Phn 2: T lun:
Bài 1: (Hc sinh t đặt tính đúng)
12 + 38 = 50
46 29 = 17
76 + 15 = 91
90 11 = 79
Bài 2:
a) 21 8 5
= 13 5
= 8
c) 64 + 17 24
= 81 24
= 57
b) 33 + 9 + 18
= 42 + 18
= 60
d) 75 48 + 16
= 27 + 16
= 43
Bài 3:
Bài gii:
S ln nht có mt ch s là: 9
S nh nht có hai ch s ging nhau 11
Gi s cn tìm là x, ta có:
x + 12 = 11 + 9
x + 12 = 20
x = 20 12
x = 8
Bài 4:
Bài gii:
Tm vi hoa dài là:
48 + 4 = 52 (cm)
C hai tm vi dài là:
48 + 52 = 100 (cm)
Đáp s: 100cm
Bài 5:
Bài gii:
Tng độ dài 2 đon MN và NP là:
21 + 19 = 40 (cm)
Độ dài đon thng PQ là:
67 40 = 27 (cm)
Đáp s: 27cm
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Cánh Diều Tuần 17
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thích hợp điển vào chỗ trống để được phép tính đúng: … + 25 = 40 là: A. 10 B. 5 C. 15 C. 20
Câu 2: Kết quả của phép tính nào dưới đây bằng 36? A. 18 + 28 B. 45 – 9 C. 83 – 17 D. 27 + 19
Câu 3: Nga có 42 cây bút màu. Hòa có ít hơn Nga 16 cây bút màu. Số cây bút màu Hòa có là: A. 26 cây B. 36 cây C. 16 cây D. 20 cây
Câu 4: Phép tính 3 + 9 – 7 có kết quả là: A. 12 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 5: Điểm M không phải là trung điểm của đoạn thẳng nào sau đây? A. đoạn AB B. đoạn OH C. đoạn OB
Câu 6: Bố đi công tác trong vòng 2 ngày 13 giờ thì bố về đến nhà. Như vậy bố đã
đi công tác trong bao nhiêu giờ? A. 24 B. 48 C. 15 D. 61 Phần 2: Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 12 + 38 46 – 29 76 + 15 90 – 11
…………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………..…………
………………………………………………………………………..……………
Bài 2: Tính hợp lí: a) 21 – 8 – 5 b) 33 + 9 + 18
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
= …………………………… c) 64 + 17 – 24 d) 75 – 48 + 16
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
Bài 3: Tìm một số, biết rằng tổng của số đó và 12 bằng tổng của số lớn nhất có một
chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Tấm vải trắng dài 48cm và ngắn hơn tấm vải hoa 4cm. Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu? Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 5: Đường gấp khúc MNPQ có độ dài là 67cm. Biết đoạn thẳng MN dài 21cm,
đoạn thẳng NP dài 19cm. Tính độ dài đoạn thẳng PQ? Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………... Đáp án: Phần 1: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A D C D Phần 2: Tự luận:
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 12 + 38 = 50 46 – 29 = 17 76 + 15 = 91 90 – 11 = 79 Bài 2: a) 21 – 8 – 5 b) 33 + 9 + 18 = 13 – 5 = 42 + 18 = 8 = 60 c) 64 + 17 – 24 d) 75 – 48 + 16 = 81 – 24 = 27 + 16 = 57 = 43 Bài 3: Bài giải:
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11
Gọi số cần tìm là x, ta có: x + 12 = 11 + 9 x + 12 = 20 x = 20 – 12 x = 8 Bài 4: Bài giải: Tấm vải hoa dài là: 48 + 4 = 52 (cm)
Cả hai tấm vải dài là: 48 + 52 = 100 (cm) Đáp số: 100cm Bài 5: Bài giải:
Tổng độ dài 2 đoạn MN và NP là: 21 + 19 = 40 (cm)
Độ dài đoạn thẳng PQ là: 67 – 40 = 27 (cm) Đáp số: 27cm