Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 18

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 18 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 18. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Hình học, số tự nhiên, giải toán có lời văn, vị trí... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 18

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 18 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 18. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Hình học, số tự nhiên, giải toán có lời văn, vị trí... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

61 31 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun môn Toán lp 2 Cánh Diu
Tun 18
Phn 1: Trc nghim: Chn đáp án đúng.
Câu 1: Lp 2A có 21 bn nam và 19 bn n. Hi s bn n ít hơn số bn nam là
bao nhiêu bn?
A. 1 bn
B. 2 bn
C. 3 bn
D. 4 bn
Câu 2: S tròn chc lin sau s 78 là:
A. s 70
B. s 75
C. s 80
D. s 90
Câu 3: Độ dài đưng gp khúc ABC là:
A. 25cm
B. 20cm
C. 30cm
D. 15cm
Câu 4: 3 đim nào sau đây không phi là 3 đim thng hàng?
A. 3 đim M, K, Q
B. 3 đim M, N, P
C. 3 đim P, K, R
D. 3 đim P, O, M
Câu 5: Nếu hôm nay là th Năm ngày 25 tháng 10 thì th Năm tuần sau là ngày:
A. ngày 29 tháng 10
C. ngày 31 tháng 10
B. ngày 30 tháng 11
D. ny 1 tháng 12
Phn 2: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
34 + 7
86 8
71 + 29
97 58
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 2: Thc hin phép tính:
18l + 23l = ………..
77l 29l = ……
65dm 38dm = ………..
43dm + 49dm =………...
Bài 3: M mua 6 chc qu trng gà và vt. M đem biếu bà 25 qu trng gà thì s
qu trng gà còn li là 20 qu. Hi ban đu, s qu trng gà hay trng vt nhiu
hơn? Nhiu hơn bao nhiêu qu?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Tính hp lí:
a) 37 + 28 60
= …………………………..
= …………………………..
c) 67 18 30
b) 16 + 19 + 21
= …………………………..
= …………………………..
d) 89 49 + 60
= …………………………..
= …………………………..
= …………………………..
= …………………………..
Bài 5: > < =
14 + 78
………
……
95 37
………
……
46 + 29
………
……
Đáp án:
Phn 1:
Câu 1: B. 2 bn
Câu 2: C. s 80
Câu 3: A. 25cm
Câu 4: B. 3 đim M, N, P
Câu 5: D. ngày 1 tháng 12
Phn 2: Gii bài tp
Bài 1:
34 + 7 = 41
86 8 = 78
71 + 29 = 100
97 58 = 39
Bài 2:
18l + 23l = 41l
77l 29l = 48l
65dm 38dm = 27dm
43dm + 49dm = 92dm
Bài 3:
Bài gii:
Đổi 6 chc qu = 60 qu
Sau khi đem biếu bà thì còn li s qu trng là:
60 25 = 35 (qu)
S qu trng vt ban đầu là:
35 20 = 15 (qu)
S qu trng gà ban đu là:
25 + 20 = 45 (qu)
Đáp s: 15 qu trng vt, 45 qu trng gà
Bài 4: Tính hp lí:
a) 37 + 28 60
= 65 60
= 5
c) 67 18 30
= 49 30
= 19
b) 16 + 19 + 21
= 35 + 21
= 53
d) 89 49 + 60
= 40 + 60
= 100
Bài 5: > < =
14 + 78
92
=
95 37
58
>
46 + 29
75
<
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Cánh Diều Tuần 18
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Lớp 2A có 21 bạn nam và 19 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ ít hơn số bạn nam là bao nhiêu bạn? A. 1 bạn B. 2 bạn C. 3 bạn D. 4 bạn
Câu 2: Số tròn chục liền sau số 78 là: A. số 70 B. số 75 C. số 80 D. số 90
Câu 3: Độ dài đường gấp khúc ABC là: A. 25cm B. 20cm C. 30cm D. 15cm
Câu 4: 3 điểm nào sau đây không phải là 3 điểm thẳng hàng? A. 3 điểm M, K, Q B. 3 điểm M, N, P C. 3 điểm P, K, R D. 3 điểm P, O, M
Câu 5: Nếu hôm nay là thứ Năm ngày 25 tháng 10 thì thứ Năm tuần sau là ngày: A. ngày 29 tháng 10 B. ngày 30 tháng 11 C. ngày 31 tháng 10 D. ngày 1 tháng 12
Phần 2: Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 34 + 7 86 – 8 71 + 29 97 – 58
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 2: Thực hiện phép tính:
18l + 23l = ……….. 65dm – 38dm = ………..
77l – 29l = ……… 43dm + 49dm =………...
Bài 3: Mẹ mua 6 chục quả trứng gà và vịt. Mẹ đem biếu bà 25 quả trứng gà thì số
quả trứng gà còn lại là 20 quả. Hỏi ban đầu, số quả trứng gà hay trứng vịt nhiều
hơn? Nhiều hơn bao nhiêu quả? Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Tính hợp lí: a) 37 + 28 – 60 b) 16 + 19 + 21
= …………………………..
= …………………………..
= …………………………..
= ………………………….. c) 67 – 18 – 30 d) 89 – 49 + 60
= …………………………..
= …………………………..
= …………………………..
= ………………………….. Bài 5: > < = 14 + 78 …… 18 + 74 ……… ……… 95 – 37 …… 95 – 30 – 8 ……… ……… 46 + 29 …… 39 + 46 ……… ……… Đáp án: Phần 1: Câu 1: B. 2 bạn Câu 2: C. số 80 Câu 3: A. 25cm
Câu 4: B. 3 điểm M, N, P
Câu 5: D. ngày 1 tháng 12
Phần 2: Giải bài tập Bài 1: 34 + 7 = 41 86 – 8 = 78 71 + 29 = 100 97 – 58 = 39 Bài 2:
18l + 23l = 41l 65dm – 38dm = 27dm
77l – 29l = 48l 43dm + 49dm = 92dm Bài 3: Bài giải:
Đổi 6 chục quả = 60 quả
Sau khi đem biếu bà thì còn lại số quả trứng là: 60 – 25 = 35 (quả)
Số quả trứng vịt ban đầu là: 35 – 20 = 15 (quả)
Số quả trứng gà ban đầu là: 25 + 20 = 45 (quả)
Đáp số: 15 quả trứng vịt, 45 quả trứng gà
Bài 4: Tính hợp lí: a) 37 + 28 – 60 b) 16 + 19 + 21 = 65 – 60 = 35 + 21 = 5 = 53 c) 67 – 18 – 30 d) 89 – 49 + 60 = 49 – 30 = 40 + 60 = 19 = 100 Bài 5: > < = 14 + 78 = 18 + 74 92 92 95 – 37 > 95 – 30 – 8 58 57 46 + 29 < 39 + 46 75 85