Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 24

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 24 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 24. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Các số trong phạm vi 1000, So sánh các số có ba chữ số,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

Đề kim tra cui tun Toán lp 2 Cánh Diu
Tun 24 (cơ bản)
Phn 1: Trc nghim: Khoanh tròn vào ch cái trước đáp án đúng
Câu 1: Khi kim gi ch vào s 9, kim phút ch vào s 12, lúc đó là:
A. 9 gi 12 phút
C. 12 gi 9 phút
B. 9 gi
D. 12 gi 45 phút
Câu 2: Đồng h ch:
A. 12 giờ
B. 1 gi
C. 1 gi30 phút
D. 12 giờ 30 phút
Câu 3: Đin s thích hp vào ch chm: …… : 5 = 10
A. 50
B. 10
C. 25
D. 15
Câu 4: Đồng h nào sau đây ch
Câu 5: Đin vào ch chm: Trong 1 ngày có …… giờ.
A. 6
D. 12
Câu 6: Lúc 9 gi ti, Nam xem ti vi vi c gia đình. Lúc đó là .. gi
A. 21 gi
D. 22 gi
Phn 2: Luyn tp: Gii các bài tp sau:
Bài 1: a) Xem lch ri cho biết:
Th hai
Th ba
Th
Th năm
Th sáu
Th by
Ch nht
Tháng
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
• Tháng 1 có …… ngày.
• Có …… ngày th by.
• Ngày 19 tháng 1 là th
Tuần này, th năm ngày 14. Tuần trước, th năm ngày ….. . Tun sau, th
nămngày .......
b) Đin s thích hp vào ch chm:
Đồng h ch ….. giờ chiều hay ….… gi.
Bài 2: ng ngày, Bé Hòa trưng mm non t 8 gi ng đến 4 gi chiu. Hi mi
ngày, bé Hòa trường trong my gi?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 3: Viết theo mu:
1 gi chiu còn gi là 13 gi
5 gi chiu còn gọi là ……………………..
6 gi chiu còn gọi là ……………………..
8 gi ti còn gi là ……………………..….
9 gi ti còn gi là …………………………
11 gi đêmn gọi là …………………..…..
Bài 4: Ngh hè, Hòa được b m đưa v nhà ông bà ngoi 1 tun 4 ngày và nhà
ông bà ni 10 ngày. Hi thi gian Hòa c nhà ông bà ngoi và ông bà ni là bao
nhiêu ngày?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Li gii chi tiết
Phn 1: Trc nghim: Chn đáp án đúng
Câu 1: Khi kim gi ch vào s 9, kim phút ch vào s 12, lúc đó là:
B. 9 gi
Câu 2: Đồng h ch:
D. 12 giờ 30 phút
u 3: Đin s thích hp vào ch chm: …… : 5 = 10
A. 50
Câu 4: Đồng h nào sau đây ch
Câu 5: Đin vào ch chm: Trong 1 ngày có …… giờ.
C. 24
Câu 6: Lúc 9 gi ti, Nam xem ti vi vi c gia đình. Lúc đó là .. gi
A. 21 gi
Phn 2: Luyn tp: Gii bài tp
Bài 1: a) Xem lch ri cho biết:
• Tháng 1 có 31 ny.
• Có 5 ngày th by.
• Ngày 19 tháng 1 là th ba
• Tuần này, th năm là ngày 14. Tuần trước, th năm là ngày 7 . Tun sau, th năm
là ngày 21
b) S?
Đồng h ch 5 gi chiu hay 17 gi.
Bài 2: ng ngày, Bé Hòa trưng mm non t 8 gi ng đến 4 gi chiu. Hi mi
ngày, bé Hòa trường trong my gi?
Bài gii:
Đổi 4 gi chiu = 16 gi
Mi ngày, bé Hòa trường s gi là:
16 8 = 8 (gi)
Đáp s: 8 gi
Bài 3: Viết theo mu:
1 gi chiu còn gi là 13 gi
5 gi chiu còn gi là 17 gio
6 gi chiu còn gi là 16 gi
8 gi ti còn gi là 20 gi
9 gi ti còn gi là 21 gi
11 gi đêmn gọi là 23 gio
Bài 4: Ngh hè, Hòa được b m đưa v nhà ông bà ngoi 1 tun 4 ngày và nhà
ông bà ni 10 ngày. Hi thi gian Hòa c nhà ông bà ngoi và ông bà ni là bao
nhiêu ngày?
Bài gii:
Đổi 1 tun 4 ngày = 7 ngày + 4 ngày = 11 ny.
Hòa nhà ông bà ni và ông bà ngoi s ngày là:
11 + 10 = 21 (ngày)
Đáp s: 21 ngày
| 1/6

Preview text:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều Tuần 24 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Khi kim giờ chỉ vào số 9, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là: A. 9 giờ 12 phút B. 9 giờ C. 12 giờ 9 phút D. 12 giờ 45 phút
Câu 2: Đồng hồ chỉ: A. 12 giờ B. 1 giờ C. 1 giờ 30 phút D. 12 giờ 30 phút
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: …… : 5 = 10 A. 50 B. 10 C. 25 D. 15
Câu 4: Đồng hồ nào sau đây chỉ
Câu 5: Điền vào chỗ chấm: Trong 1 ngày có …… giờ. A. 6 B. 60 C. 24 D. 12
Câu 6: Lúc 9 giờ tối, Nam xem ti vi với cả gia đình. Lúc đó là ….. giờ A. 21 giờ B. 20 giờ C. 19 giờ D. 22 giờ
Phần 2: Luyện tập: Giải các bài tập sau:
Bài 1: a) Xem lịch rồi cho biết: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật Tháng 1 2 3 1 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
• Tháng 1 có …… ngày.
• Có …… ngày thứ bảy.
• Ngày 19 tháng 1 là thứ …
• Tuần này, thứ năm là ngày 14. Tuần trước, thứ năm là ngày ….. . Tuần sau, thứ năm là ngày .......
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ ….. giờ chiều hay ….… giờ.
Bài 2: Hàng ngày, Bé Hòa trường mầm non từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều. Hỏi mỗi
ngày, bé Hòa ở trường trong mấy giờ? Bài giải:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 3: Viết theo mẫu:
1 giờ chiều còn gọi là 13 giờ
5 giờ chiều còn gọi là ……………………..
6 giờ chiều còn gọi là ……………………..
8 giờ tối còn gọi là ……………………..….
9 giờ tối còn gọi là …………………………
11 giờ đêm còn gọi là …………………..…..
Bài 4: Nghỉ hè, Hòa được bố mẹ đưa về nhà ông bà ngoại 1 tuần 4 ngày và ở nhà
ông bà nội 10 ngày. Hỏi thời gian Hòa ở cả nhà ông bà ngoại và ông bà nội là bao nhiêu ngày? Bài giải:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Lời giải chi tiết
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Khi kim giờ chỉ vào số 9, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là: B. 9 giờ
Câu 2: Đồng hồ chỉ: D. 12 giờ 30 phút
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: …… : 5 = 10 A. 50
Câu 4: Đồng hồ nào sau đây chỉ
Câu 5: Điền vào chỗ chấm: Trong 1 ngày có …… giờ. C. 24
Câu 6: Lúc 9 giờ tối, Nam xem ti vi với cả gia đình. Lúc đó là ….. giờ A. 21 giờ
Phần 2: Luyện tập: Giải bài tập
Bài 1: a) Xem lịch rồi cho biết: • Tháng 1 có 31 ngày. • Có 5 ngày thứ bảy.
• Ngày 19 tháng 1 là thứ ba
• Tuần này, thứ năm là ngày 14. Tuần trước, thứ năm là ngày 7 . Tuần sau, thứ năm là ngày 21 b) Số?
Đồng hồ chỉ 5 giờ chiều hay 17 giờ.
Bài 2: Hàng ngày, Bé Hòa trường mầm non từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều. Hỏi mỗi
ngày, bé Hòa ở trường trong mấy giờ? Bài giải:
Đổi 4 giờ chiều = 16 giờ
Mỗi ngày, bé Hòa ở trường số giờ là: 16 – 8 = 8 (giờ) Đáp số: 8 giờ
Bài 3: Viết theo mẫu:
1 giờ chiều còn gọi là 13 giờ
5 giờ chiều còn gọi là 17 giừo
6 giờ chiều còn gọi là 16 giờ
8 giờ tối còn gọi là 20 giờ
9 giờ tối còn gọi là 21 giờ
11 giờ đêm còn gọi là 23 giừo
Bài 4: Nghỉ hè, Hòa được bố mẹ đưa về nhà ông bà ngoại 1 tuần 4 ngày và ở nhà
ông bà nội 10 ngày. Hỏi thời gian Hòa ở cả nhà ông bà ngoại và ông bà nội là bao nhiêu ngày? Bài giải:
Đổi 1 tuần 4 ngày = 7 ngày + 4 ngày = 11 ngày.
Hòa ở nhà ông bà nội và ông bà ngoại số ngày là: 11 + 10 = 21 (ngày) Đáp số: 21 ngày