Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 25

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 25 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 25. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Bảng nhân, chia 2 và 5, ngày - tháng, giờ - phút,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 25

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 25 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 25. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Bảng nhân, chia 2 và 5, ngày - tháng, giờ - phút,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

44 22 lượt tải Tải xuống
Phiếui tp cui tun môn Toán lp 2 Cánh Diu
Tun 25 (cơ bản)
Phn 1: Trc nghim: Khoanh tròn vào ch cái trước đáp án đúng nht:
Câu 1: 5 là thương của hai s nào sau đây?
A. 5 và 0
C. 15 và 5
B. 10 và 5
D. 25 và 5
Câu 2: Hôm nay là th Hai, ny 6 tháng 12. Vy th Hai tun tiếp theo s là ngày
my, tháng my?
A. ngày 13 tháng 13
C. ny 7 tháng 12
B. ny 10 tng 12
D. ngày 12 tháng 12
Câu 3: Thương của 20 và 5 là bao nhu?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 7
Câu 4: Ly s tròn chc lin sau 45 chia cho 5 thì đưc thương là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 5: So sánh: 14 : 2 ……. 15 : 5
A. <
B. =
C. >
D. không th so sánh
Câu 6: Bà có 10 qu cam. Bà đem chia đều cho 5 cháu, như vậy mi cháu nhn
đưc:
B. 2 qu cam
D. 4 qu cam
Phn 2: Luyn tp: Gii các bài tp
Bài 1: Đặt tính rinh
21 + 46
75 13
54 + 39
80 12
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tính hp lí:
a) 45 : 5 × 2
= ………………………
= ………………………
b) 74 30 : 5
= ………………………
= ………………………
Bài 3: Đin du > < =
3 + 3 + 3
……
3 × 3
……
2 × 4
……
5 × 3
……
5 × 2 + 4
……
10
2 × 6 5
……
5 × 4 3
……
Bài 4: Có 3 chiếc hp, trong mi hộp đựng 5 chiếc bút chì. Hi
a) C 3 hp tt c bao nhiêu chiếc bút chì?
b) Nếu chia đều s chiếc bút chì đó cho 2 bn thì còn tha li 1 chiếc. Tính s bút
chì mi bn nhận được?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 5: Đin s thích hp vào ch trng:
2 × .. = 16
18 : ….. = 2
5 × .. = 25
…. : 5 = 8
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim: Khoanh tròn vào ch cái trước đáp án đúng nht:
Câu 1: 5 là thương của hai s nào sau đây?
D. 25 và 5
Câu 2: Hôm nay là th Hai, ny 6 tháng 12. Vy th Hai tun tiếp theo s là ngày
my, tháng my?
A. ngày 13 tháng 13
Câu 3: Thương của 20 và 5 là bao nhu?
A. 4
Câu 4: Ly s tròn chc liền sau 45 chia cho 5 thì được thương là:
C. 10
Câu 5: So sánh: 14 : 2 ……. 15 : 5
C. >
Câu 6: Bà có 10 qu cam. Bà đem chia đều cho 5 cháu, như vậy mi cháu nhn
đưc:
B. 2 qu cam
Phn 2: Luyn tp: Gii các bài tp
Bài 1: (Hc sinh t đt tính đúng)
21 + 46 = 67
75 13 = 62
54 + 39 = 93
80 12 = 68
Bài 2: Tính hp lí
a) 45 : 5 × 2
= 9 × 2
= 18
b) 74 30 : 5
= 74 6
= 68
Bài 3: Đin du > < =
3 + 3 + 3
9
=
3 × 3
9
2 × 4
8
<
5 × 3
15
5 × 2 + 4
14
>
10
2 × 6 5
7
<
5 × 4 3
17
Bài 4: Bài gii:
a) C 3 hp tt c s chiếc bút clà:
5 × 3 = 15 (chiếc bút chì)
S chiếc bút chì đã chia là:
15 1 = 14 (chiếc bút chì)
Nếu chia đều cho 2 bn thì mi bn nhn được s chiếc bút chì là:
14 : 2 = 7 (chiếc)
Đáp số: 7 chiếc bút chì
Bài 5: Đin s thích hp vào ch trng:
2 × 8 = 16
18 : 9 = 2
5 × 5 = 25
40 : 5 = 8
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Cánh Diều Tuần 25 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: 5 là thương của hai số nào sau đây? A. 5 và 0 B. 10 và 5 C. 15 và 5 D. 25 và 5
Câu 2: Hôm nay là thứ Hai, ngày 6 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần tiếp theo sẽ là ngày mấy, tháng mấy? A. ngày 13 tháng 13 B. ngày 10 tháng 12 C. ngày 7 tháng 12 D. ngày 12 tháng 12
Câu 3: Thương của 20 và 5 là bao nhiêu? A. 4 B. 3 C. 6 D. 7
Câu 4: Lấy số tròn chục liền sau 45 chia cho 5 thì được thương là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 5: So sánh: 14 : 2 ……. 15 : 5 A. < B. = C. > D. không thể so sánh
Câu 6: Bà có 10 quả cam. Bà đem chia đều cho 5 cháu, như vậy mỗi cháu nhận được: A. 5 quả cam B. 2 quả cam C. 3 quả cam D. 4 quả cam
Phần 2: Luyện tập: Giải các bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 21 + 46 75 – 13 54 + 39 80 – 12
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tính hợp lí: a) 45 : 5 × 2 b) 74 – 30 : 5 = ……………………… = ……………………… = ……………………… = ………………………
Bài 3: Điền dấu > < = 3 + 3 + 3 … 3 × 3 2 × 4 … 5 × 3 …… …… …… …… 5 × 2 + 4 … 10 2 × 6 – 5 … 5 × 4 – 3 …… …… ……
Bài 4: Có 3 chiếc hộp, trong mỗi hộp đựng 5 chiếc bút chì. Hỏi
a) Cả 3 hộp có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì?
b) Nếu chia đều số chiếc bút chì đó cho 2 bạn thì còn thừa lại 1 chiếc. Tính số bút
chì mỗi bạn nhận được? Bài giải:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 × ….. = 16 5 × ….. = 25 18 : ….. = 2 …. : 5 = 8 Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: 5 là thương của hai số nào sau đây? D. 25 và 5
Câu 2: Hôm nay là thứ Hai, ngày 6 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần tiếp theo sẽ là ngày mấy, tháng mấy? A. ngày 13 tháng 13
Câu 3: Thương của 20 và 5 là bao nhiêu? A. 4
Câu 4: Lấy số tròn chục liền sau 45 chia cho 5 thì được thương là: C. 10
Câu 5: So sánh: 14 : 2 ……. 15 : 5 C. >
Câu 6: Bà có 10 quả cam. Bà đem chia đều cho 5 cháu, như vậy mỗi cháu nhận được: B. 2 quả cam
Phần 2: Luyện tập: Giải các bài tập
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 21 + 46 = 67 75 – 13 = 62 54 + 39 = 93 80 – 12 = 68
Bài 2: Tính hợp lí a) 45 : 5 × 2 b) 74 – 30 : 5 = 9 × 2 = 74 – 6 = 18 = 68
Bài 3: Điền dấu > < = 3 + 3 + 3 = 3 × 3 2 × 4 < 5 × 3 9 9 8 15 5 × 2 + 4 > 10 2 × 6 – 5 < 5 × 4 – 3 14 7 17 Bài 4: Bài giải:
a) Cả 3 hộp có tất cả số chiếc bút chì là:
5 × 3 = 15 (chiếc bút chì)
Số chiếc bút chì đã chia là:
15 – 1 = 14 (chiếc bút chì)
Nếu chia đều cho 2 bạn thì mỗi bạn nhận được số chiếc bút chì là: 14 : 2 = 7 (chiếc)
Đáp số: 7 chiếc bút chì
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 × 8 = 16 5 × 5 = 25 18 : 9 = 2 40 : 5 = 8