Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 26
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 26 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 26. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Các số trong phạm vi 1000, so sánh các số có ba chữ số, .... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Toán 2 (CD)
Môn: Toán 2
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều Tuần 26 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số “Hai trăm mười” được viết là: A. 102 B. 120 C. 210 D. 201
Câu 2: Mỗi lọ thuốc có 100 viên thuốc. Hãy ước lượng số viên thuốc có trong 4 lọ thuốc: A. 100 viên B. 200 viên C. 300 viên D. 400 viên
Câu 3: Số nào còn thiếu trong dãy số sau: 100; 101; …; …; 104 A. 102; 100 B. 102; 103 C. 101; 102 D. 103; 105
Câu 4: Mỗi cánh hoa thi đua có điểm số là 100. Bạn Nga được cô giáo thưởng một
bông hoa 6 cánh (như hình vẽ). Số điểm của Nga là: A. 100 điểm B. 600 điểm C. 500 điểm D. 1000 điểm
Câu 5: Số 980 gồm: A. 9 trăm, tám đơn vị
B. 9 trăm, tám mươi chục C. 98 trăm, 0 đơn vị D. 9 trăm và 8 chục
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào không có số tròn trăm? A. 110; 450; 370; 820 B. 310; 420; 600; 900 C. 200; 500; 700; 1000 D. 1000; 980; 700; 500
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 200; 210; ……; ……; ……; ……; 260; ……; ……; ……
b) 980; 979; 978; ……; ……; ……; ……; ……; ……; ……
c) 1000; 900; 800; ……; ……; ……; ……; ……; ……; ……
Bài 2: Cho các số sau: 713, 806; 140; 600; 1000
a) Trong dãy số trên, số không phải là số tròn chục cũng không phải là số tròn trăm
là số …………….……….……………………………….……….…………………
b) Trong dãy số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
d) Trong dãy số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
……………................................................................................................................. Bài 3: a) Đọc các số sau:
- 130: ………................................................................................................................
- 540: ………................................................................................................................
- 900: ………................................................................................................................
- 800: ………................................................................................................................
- 731: ………................................................................................................................
- 206: ………................................................................................................................ b) Viết các số gồm:
- 1 trăm, 2 chục, 5 đơn vị: ………................................................................................
- 5 trăm, 0 chục, 7 đơn vị: ………................................................................................
- 2 trăm, 8 chục, 0 đơn vị: ………................................................................................
- 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị: ………................................................................................
- 10 trăm: ………..........................................................................................................
Bài 4: Nối các số với cách đọc đúng: A B 210 Bốn trăm tám mươi 300 Hai trăm mười 480 Bảy trăm chín mươi 600 Ba trăm 790 Chín trăm tám mươi 980 Sáu trăm
Bài 5: Điền tiếp vào tia số sau:
- Em vừa điền thêm số tròn chục là …………………………………………. Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Số “Hai trăm mười” được viết là: C. 210
Câu 2: Mỗi lọ thuốc có 100 viên thuốc. Hãy ước lượng số viên thuốc có trong 3 lọ thuốc: D. 400 viên
Câu 3: Số nào còn thiếu trong dãy số sau: 100; 101; …; …; 104 B. 102; 103
Câu 4: Mỗi cánh hoa thi đua có điểm số là 100. Bạn Nga được cô giáo thưởng một
bông hoa 6 cánh (như hình vẽ). Số điểm của Nga là: B. 600 điểm
Câu 5: Số 980 gồm: D. 9 trăm và 8 chục
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào không có số tròn trăm? A. 110; 450; 370; 820 Phần 2: Tự luận:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 200; 210; 220; 230; 240; 250; 260; 270; 280; 290
b) 980; 979; 978; 977; 976; 975; 974; 973; 972; 971
c) 1000; 900; 800; 700; 600; 500; 400; 300; 200; 100
Bài 2: Cho các số sau: 713, 806; 140; 600; 1000
a) Trong dãy số trên, số không phải là số tròn chục cũng không phải là số tròn trăm là số 713, 806
b) Trong dãy số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là: số 140
d) Trong dãy số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là: số 600; 1000 Bài 3: a) Đọc các số sau: - 130: Một trăm ba mươi
- 540: Năm trăm bốn mươi - 900: Chín trăm - 800: Tám trăm
- 731: Bảy trăm ba mươi mốt - 206: Hai trăm linh sáu b) Viết các số gồm:
- 1 trăm, 2 chục, 5 đơn vị: 125
- 5 trăm, 0 chục, 7 đơn vị: 507
- 2 trăm, 8 chục, 0 đơn vị: 280
- 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị: 999 - 10 trăm: 1000 Bài 4: Bài 5:
- Em vừa điền thêm số tròn chục là số 520