Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 27

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 27 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 27. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Các số trong phạm vi 1000, so sánh các số có ba chữ số, .... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 27

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 27 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 27. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Các số trong phạm vi 1000, so sánh các số có ba chữ số, .... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

77 39 lượt tải Tải xuống
Phiếui tập cui tuần Toán 2 nh diều
Tuần 27 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số sáu trăm tám mươi hai” viết là:
A. 268
B. 286
C. 682
D. 628
Câu 2: Số gồm có: 5 trăm, 2 chc, 3 đơn vị là số:
A. 253
B. 235
C. 532
D. 523
Câu 3: Số tròn chục liền trước của số 145 là số:
A. 140
B. 130
C. 100
D. 150
Câu 4: So sánh điểm số của 2 bông hoa:
A. <
B. >
C. =
D. không thể so sánh
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 281 ….. 381
A. <
B. >
C. =
D. không thể so sánh
Câu 6: Số 237 phải thêm vào y số nào sau đây để trờ thành số nhỏ nhất?
A. 213; 489; 987
B. 215; 436; 700
C. 100; 640; 982
D. 320; 500; 861
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Số 138 gồm 1 trăm, 3 chục, 8 đơn v
- Số 347 gồm ….. trăm, .…. chc, ….. đơn v
- Số 692 gồm ………………………………………………………………………..
- Số 911 gồm …………………………………………………………………………
- Số 873 gồm …………………………………………………………………………
Bài 2: Cho các số sau: 375, 110; 900; 200, 830; 741
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: ……….……………………………….
b) Trong c số trên, các số là số tròn chục nng không phải số tn trăm là:
…………….................................................................................................................
c) Trong các số trên, các số vừa là số tròn chc vừa là số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
d) Trong các số trên, những số lớn hơn số 500 là: .....................................................
Bài 3: So sánh các s sau:
754 …… 755
381 …… 380
173 …… 371
Bài 4: Đếm rồi so sánh các số tròn chục:
Bài 5: Điền tiếp vào tia số sau:
- Trong các số em vừa điền thêm, số nhỏ nhất là số ……., số ln nhất là số ………
- Trên tia số, số lớn nhất là số …….., số nhỏ nhất là số ……...
- Trên tia số, những số nào ln hơn số 140?
………………………………………………………………………………………...
Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số sáu trăm tám mươi hai” viết là:
C. 682
Câu 2: Số gồm có: 5 trăm, 2 chc, 3 đơn vị là số:
D. 523
Câu 3: Số tròn chục liền trước của số 145 là số:
A. 140
Câu 4: So sánh điểm số của 2 bông hoa:
A. >
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 281 ….. 381
B. >
Câu 6: Số 237 phải thêm o dãy số nào sau đây để trờ thành số nhỏ nhất?
D. 320; 500; 861
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Số 138 gồm 1 trăm, 3 chục, 8 đơn v
- Số 347 gồm 3 trăm, 4 chục, 7 đơn v
- Số 692 gồm 6 trăm, 9 chục, 2 đơn v
- Số 911 gồm 9 trăm, 1 chục, 1 đơn v
- Số 873 gồm 8 trăm, 7 chục, 3 đơn v
Bài 2: Cho các số sau: 375; 110; 900; 200; 830; 741
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: 110; 200; 375; 741; 830; 900
b) Trong các số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tn trăm số 110;
830
c) Trong các số trên,c số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là số 900; 200
d) Trong các số trên, những số lớn hơn số 500 là: số 741; 830; 900
Bài 3: So sánh các s sau:
754 < 755
381 > 380
173 < 371
Bài 4: So sánh c số sau:
Bài 5:
- Trong các số em vừa điền thêm, số nhỏ nhất là số 139, số lớn nhất là số 146
- Trên tia số, số lớn nhất là số 146, số nhỏ nhất là số 137
- Trên tia số, những số lớn hơn số 140 là: 141; 142; 143; 144; 145; 146
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều Tuần 27 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số “sáu trăm tám mươi hai” viết là: A. 268 B. 286 C. 682 D. 628
Câu 2: Số gồm có: 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị là số: A. 253 B. 235 C. 532 D. 523
Câu 3: Số tròn chục liền trước của số 145 là số: A. 140 B. 130 C. 100 D. 150
Câu 4: So sánh điểm số của 2 bông hoa: A. < B. > C. = D. không thể so sánh
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 281 ….. 381 A. < B. > C. = D. không thể so sánh
Câu 6: Số 237 phải thêm vào dãy số nào sau đây để trờ thành số nhỏ nhất? A. 213; 489; 987 B. 215; 436; 700 C. 100; 640; 982 D. 320; 500; 861
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Số 138 gồm 1 trăm, 3 chục, 8 đơn vị
- Số 347 gồm ….. trăm, .…. chục, ….. đơn vị
- Số 692 gồm ………………………………………………………………………..
- Số 911 gồm …………………………………………………………………………
- Số 873 gồm …………………………………………………………………………
Bài 2: Cho các số sau: 375, 110; 900; 200, 830; 741
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: ……….……………………………….
b) Trong các số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
c) Trong các số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
d) Trong các số trên, những số lớn hơn số 500 là: .....................................................
Bài 3: So sánh các số sau: 754 …… 755 100 + 8 ……. 100 + 50 + 8 381 …… 380 200 + 60 ……. 250 173 …… 371 400 + 5 …… 405
Bài 4: Đếm rồi so sánh các số tròn chục:
Bài 5: Điền tiếp vào tia số sau:
- Trong các số em vừa điền thêm, số nhỏ nhất là số ……., số lớn nhất là số ………
- Trên tia số, số lớn nhất là số …….., số nhỏ nhất là số ……...
- Trên tia số, những số nào lớn hơn số 140?
………………………………………………………………………………………... Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số “sáu trăm tám mươi hai” viết là: C. 682
Câu 2: Số gồm có: 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị là số: D. 523
Câu 3: Số tròn chục liền trước của số 145 là số: A. 140
Câu 4: So sánh điểm số của 2 bông hoa: A. >
Câu 5: So sánh và điền dấu thích hợp: 281 ….. 381 B. >
Câu 6: Số 237 phải thêm vào dãy số nào sau đây để trờ thành số nhỏ nhất? D. 320; 500; 861
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Số 138 gồm 1 trăm, 3 chục, 8 đơn vị
- Số 347 gồm 3 trăm, 4 chục, 7 đơn vị
- Số 692 gồm 6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị
- Số 911 gồm 9 trăm, 1 chục, 1 đơn vị
- Số 873 gồm 8 trăm, 7 chục, 3 đơn vị
Bài 2: Cho các số sau: 375; 110; 900; 200; 830; 741
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: 110; 200; 375; 741; 830; 900
b) Trong các số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là số 110; 830
c) Trong các số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là số 900; 200
d) Trong các số trên, những số lớn hơn số 500 là: số 741; 830; 900
Bài 3: So sánh các số sau: 754 < 755 100 + 8 < 100 + 50 + 8 381 > 380 200 + 60 > 250 173 < 371 400 + 5 = 405
Bài 4: So sánh các số sau: Bài 5:
- Trong các số em vừa điền thêm, số nhỏ nhất là số 139, số lớn nhất là số 146
- Trên tia số, số lớn nhất là số 146, số nhỏ nhất là số 137
- Trên tia số, những số lớn hơn số 140 là: 141; 142; 143; 144; 145; 146