Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 28

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 28 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 28. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Các số trong phạm vi 1000, so sánh các số có ba chữ số, .... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 28

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 28 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 28. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Các số trong phạm vi 1000, so sánh các số có ba chữ số, .... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

83 42 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun môn Toán lp 2 Cánh Diu
Tun 28 (cơ bản)
Phn 1: Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: So sánh: 15dm . 105cm
A. >
B. =
C. <
D. không so sánh được
Câu 2: Đổi đơn v đo: 8dm = . cm
A. 8
B. 800
C. 80 cm
D. 10
Câu 3: So sánh: 145 + 153 ….. 200 + 90 + 8
A. >
B. =
C. <
D. không so sánh được
Câu 4: 321 là kết qu ca phép tính nào sau đây?
A. 543 321
B. 851 - 700
C. 567 346
D. 444 123
Câu 5: Tng ca s nh nht có hai ch s vi s tròn chc ln nht có ba ch s
là:
A. 1000
B. 100
C. 10
D. 990
Câu 6: Khi 2 có 135 hc sinh. Khi ít có nhiều hơn khối 2 là 13 hc sinh. Khi 4
có 123 hc sinh. S hc sinh c 3 khi là:
A. 370 hc sinh
B. 380 hc sinh
C. 390 hc sinh
D. 389 hc sinh
Phn 2: T lun: Gii bài tp
i 1: Đặt tính ri tính
180 + 19
360 + 328
186 + 103
970 + 26
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Mt đon đưng dài 6dm. c Sên đã đi đưc quãng đưng 38cm. Hi c
Sên còn phi đi bao nhiêu xăng-ti-mét na?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Tìmc s và làm theo yêu cu:
- S ln nht có 3 ch s khác nhau là: ………………………………………...……
- S nh nht có 3 ch s khác nhau: ……………………………………..………
- Hiu ca 2 s đó là: ………………………………………………………….……..
Bài 4: rang tri A nuôi 102 con gà, trang tri B nuôi nhiu hơn trang tri A là 43 con
. Trang tri C nuôi ít hơn trang trại B là 13 con gà.
a) Tính tng s con gà c 3 trang tri A, B, C
b) Trang tri C nuôi nhiu hơn hay ít hơn trang tri A bao nhiêu con gà?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Đáp án:
Phn I.
Câu 1: So sánh: 15dm . 105cm
A. >
Câu 2: Đổi đơn v đo: 8dm = . cm
C. 80 cm
Câu 3: So sánh: 145 + 153 ….. 200 + 90 + 8
B. =
Câu 4: 321 là kết qu ca phép tính nào sau đây?
D. 444 123
Câu 5: Tng ca s nh nht có hai ch s vi s tròn chc ln nht có ba ch s
là:
A. 1000
Câu 6: Khi 2 có 135 hc sinh. Khi ít có nhiều hơn khối 2 là 13 hc sinh. Khi 4
có 123 hc sinh. S hc sinh c 3 khi là:
B. 380 hc sinh
Phn 2: T lun: Gii bài tp
Bài 1: (Hc sinh t đặt tính đúng)
256 + 43 = 299
180 + 19 = 199
360 + 328 = 688
186 + 103 = 289
970 + 26 = 996
Bài 2:
Bài gii:
Đổi 6dm = 60cm
c Sên còn phi đi quãng đưng là:
60 38 = 22 (cm)
Đáp s: 22cm
Bài 3:
- S ln nht có 3 ch s khác nhau là: 987
- S nh nht có 3 ch s khác nhau: 102
- Hiu ca 2 s đó là: 987 102 = 885
Bài 4:
Bài gii:
a) Trang tri B nuôi s con gà là:
102 + 43 = 145 (con gà)
Trang tri C nuôi s con gà là:
145 13 = 132 (con gà)
C 3 trang tri nuôi s con gà là:
102 + 145 + 132 = 379 (con gà)
b) Trang tri C nuôi nhiu hơn trang trại A s con gà là:
132 102 = 30 (con gà)
Đáp s: a) 379 con gà ; b) 30 con gà
| 1/5

Preview text:


Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Cánh Diều Tuần 28 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: So sánh: 15dm …. 105cm A. > B. = C. < D. không so sánh được
Câu 2: Đổi đơn vị đo: 8dm = …. cm A. 8 B. 800 C. 80 cm D. 10
Câu 3: So sánh: 145 + 153 ….. 200 + 90 + 8 A. > B. = C. < D. không so sánh được
Câu 4: 321 là kết quả của phép tính nào sau đây? A. 543 – 321 B. 851 - 700 C. 567 – 346 D. 444 – 123
Câu 5: Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số với số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: A. 1000 B. 100 C. 10 D. 990
Câu 6: Khối 2 có 135 học sinh. Khối ít có nhiều hơn khối 2 là 13 học sinh. Khối 4
có 123 học sinh. Số học sinh ở cả 3 khối là: A. 370 học sinh B. 380 học sinh C. 390 học sinh D. 389 học sinh
Phần 2: Tự luận:
Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 256 + 43 180 + 19 360 + 328 186 + 103 970 + 26
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Một đoạn đường dài 6dm. Ốc Sên đã đi được quãng đường 38cm. Hỏi Ốc
Sên còn phải đi bao nhiêu xăng-ti-mét nữa? Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Tìm các số và làm theo yêu cầu:
- Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: ………………………………………...……
- Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: ……………………………………..………
- Hiệu của 2 số đó là: ………………………………………………………….……..
Bài 4: rang trại A nuôi 102 con gà, trang trại B nuôi nhiều hơn trang trại A là 43 con
gà. Trang trại C nuôi ít hơn trang trại B là 13 con gà.
a) Tính tổng số con gà ở cả 3 trang trại A, B, C
b) Trang trại C nuôi nhiều hơn hay ít hơn trang trại A bao nhiêu con gà? Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….. Đáp án: Phần I.
Câu 1: So sánh: 15dm …. 105cm A. >
Câu 2: Đổi đơn vị đo: 8dm = …. cm C. 80 cm
Câu 3: So sánh: 145 + 153 ….. 200 + 90 + 8 B. =
Câu 4: 321 là kết quả của phép tính nào sau đây? D. 444 – 123
Câu 5: Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số với số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là: A. 1000
Câu 6: Khối 2 có 135 học sinh. Khối ít có nhiều hơn khối 2 là 13 học sinh. Khối 4
có 123 học sinh. Số học sinh ở cả 3 khối là: B. 380 học sinh
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 256 + 43 = 299 180 + 19 = 199 360 + 328 = 688 186 + 103 = 289 970 + 26 = 996 Bài 2: Bài giải: Đổi 6dm = 60cm
Ốc Sên còn phải đi quãng đường là: 60 – 38 = 22 (cm) Đáp số: 22cm Bài 3:
- Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: 987
- Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: 102
- Hiệu của 2 số đó là: 987 – 102 = 885 Bài 4: Bài giải:
a) Trang trại B nuôi số con gà là: 102 + 43 = 145 (con gà)
Trang trại C nuôi số con gà là: 145– 13 = 132 (con gà)
Cả 3 trang trại nuôi số con gà là:
102 + 145 + 132 = 379 (con gà)
b) Trang trại C nuôi nhiều hơn trang trại A số con gà là: 132 – 102 = 30 (con gà)
Đáp số: a) 379 con gà ; b) 30 con gà