-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 7
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 7 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 7. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, hình học, đo lường,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Toán 2 (CD)
Môn: Toán 2
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PHIẾU CUỐI TUẦN 07 TOÁN LỚP 2 (Cánh diều) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Tính 23 + 65 = A. 88 B. 42 C. 82 D. 48
2. Phép tính nào dưới đây đúng: A. 25 + 3 = 55 B. 23 + 4 = 27
B. 16 + 23 = 33 D. 28 + 11 = 38
3. Số liền sau của số 89 là: A. 88 B. 98 C. 100 D. 90 4. >, <, = ? 78 … 90
A. > B. < C. = D. Không có đáp án
5. Số cần điền vào chỗ trống là: 17 - … = 7 A. 24 B. 15 C. 10 D. 8
6. Hôm nay, mẹ mua được 9 quả đào và 6 quả táo mang sang
biếu bà. Hỏi bà nhận được bao nhiêu quả đào và táo? A. 3 quả B. 10 quả C. 14 quả D. 15 quả 7. Đổi 20 cm = …dm A. 2 B. 20 C. 200 D. 4 8. Tính: 13 + 6 - 9 = A. 2 B. 16 C. 10 D. 28 9. >, <, = ? 12 + 1 … 6 + 7
A. > B. < C. = D. Không có đáp án 10. Hình bên có: A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 2 hình tam giác D. 5 hình tam giác
Phần II: Tự luận:
1. Đặt tính rồi tính:
27 + 12 89 - 45 65 + 14 43 - 13
2. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó 3. >, < = ? 45 … 95 33 … 33 62 … 13 + 23 92 - 90 … 1
9 + 7 … 17 - 1 16 - 8 … 2 + 9
30cm… 3dm 4dm… 20cm + 10cm
4. Ngăn trên có 17 quyển vở, ngăn dưới có ít hơn ngăn trên 8
quyển vở. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển vở?
5. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bố : 45 tuổi Mẹ : 40 tuổi Bố hơn mẹ: … tuổi 6. Hình bên có: ... hình vuông … hình tam giác
7. a) Viết số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số.
….……………………………………………………………………………………………………
.b) Tính tổng hai số đó
….……………………………………………………………………………………………………
.c) Tính hiệu hai số đó
….…………………………………………………………………………………………………….
PHIẾU CUỐI TUẦN 07 TOÁN LỚP 2 (đáp án) (Cánh diều) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 11. Tính 23 + 65 = A.88 B. 42 C. 82 D. 48
12. Phép tính nào dưới đây đúng: C. 25 + 3 = 55 B. 23 + 4 = 27
D. 16 + 23 = 33 D. 28 + 11 = 38
13. Số liền sau của số 89 là: B. 88 B. 98 C. 100 D. 90 14. >, <, = ? 78 … 90
B. > B. < C. = D. Không có đáp án
15. Số cần điền vào chỗ trống là: 17 - … = 7 B. 24 B. 15 C. 10 D. 8
16. Hôm nay, mẹ mua được 9 quả đào và 6 quả táo mang sang
biếu bà. Hỏi bà nhận được bao nhiêu quả đào và táo? A. 3 quả B. 10 quả C. 14 quả D. 15 quả 17. Đổi 20 cm = …dm A. 2 B. 20 C. 200 D. 4 18. Tính: 13 + 6 - 9 = A. 2 B. 16 C. 10 D. 28 19. >, <, = ? 12 + 1 … 6 + 7
A. > B. < C. = D. Không có đáp án 20. Hình bên có: A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 2 hình tam giác D. 5 hình tam giác
Phần II: Tự luận:
8. Đặt tính rồi tính:
27 + 12 89 - 45 65 + 14 43 - 13
9. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó 10. >, < = ?
45 < 95 33 = 33
62 > 13 + 23 92 - 90 > 1
9 + 7 = 17 - 1 16 - 8 < 2 + 9
30cm = 3dm 4dm > 20cm + 10cm
11. Ngăn trên có 17 quyển vở, ngăn dưới có ít hơn ngăn trên 8
quyển vở. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển vở? Giải
Ngăn dưới có số quyển vở là: 17 - 8 = 9 (quyển) Đáp số: 9 quyển vở.
12. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bố : 45 tuổi Mẹ : 40 tuổi Bố hơn mẹ: … tuổi Giải
Bố hơn mẹ số tuổi là: 45 - 40 = 5 (tuổi) Đáp số: 5 tuổi. 13. Hình bên có: 1 hình vuông 6 hình tam giác
14. a) Viết số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số. 90; 10
b) Tính tổng hai số đó 90 + 10 = 100
c) Tính hiệu hai số đó 90 - 10 = 80.