Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 7 nâng cao

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 7 - Nâng cao được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình Toán tuần 7 lớp 2 sách Cánh diều. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
10 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 7 nâng cao

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 7 - Nâng cao được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình Toán tuần 7 lớp 2 sách Cánh diều. Mời các em tham khảo.

49 25 lượt tải Tải xuống
PHIU CUI TUN 07 TOÁN LP 2
(Cánh diu)
Phn I: Trc nghim: Khoanh vào ch trước đáp án đúng
1. 8 + 7 =
A. 1 B. 15 C. 2 D. 16
2. 17 - 9 =
A. 12 B. 2 C. 8 D. 2
3. Phép tính nào dưới đây có kết qu bng 16
A. 2 + 8 B 12 - 9 C. 7 + 8 D. 18 - 2
4. Đin du phù hp vào khong trng
7 + 6 13
A. > B. < C. = D. Không có đáp án
5. Đin du phù hp vào khong trng
11 - 7 … 16 - 6
A. > B. < C. = D. Không có đáp án
6. Nhóm hc hát có 8 bn n và 9 bn nam. Hi lp hc hát có
tt c bao nhiêu bn?
A. 10 bn
B. 20 bn
C. 17 bn
D. 11 bn
7. Trong r có 15 qu táo, m cho em 6 qu táo. Hi trong r m
còn bao nhiêu qu táo?
A. 10 qu táo
B. 11 qu táo
C. 21 qu táo
D. 9 qu táo
8. 18 - 7 + 8 = …
A. 19 B.17 C. 33 D. 3
9. Phép tính có kết qu bé nht:
A. 13 - 4 B. 15 - 7 C. 12 - 8 D. 11 - 5
10. Phép tính nào dưới đây có kết qu khác vi các phép tính
còn li:
A. 3 + 7 - 3 B. 15 - 8 C. 19 - 9 D. 14 - 7
Phn II. T lun
1. Tính:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
14 - 8 = 5
8 + 7 = 15
7 + 7 = 16
14 - 8 = 6
9 + 4 - 2 = 11
18 - 8 + 1 = 10
14 - 8 - 2= 8
3 + 7 + 5 = 15
3. Đin du >, <, = ?
14 - 6 … 8 5 … 14 - 9
15 - 7 … 9 9 … 15 - 8
13 - 8 … 7 6… 14 - 7
4. Tô màu xanh vào qu ghi phép tr có hiu ln nht, màu vàng
vào kết qu ghi phép tr có hiu bé nht.
5. Có 13 bn và 8 qu ng, mi bn ly mt qu. Hi có bao
nhiêu bn không lấy được bóng?
6. Cành trên có 12 con chim, cành dưới có nhiều hơn cành trên 3
con chim. Hỏi cành dưới có bao nhiêu con chim ?
7. Đin s thích hp vào ô trng, biết rng cng 3 s trên mi
hàng đều có kết qu bng 18
8. K thêm 1 đon thẳng đểnh v 3 nh tam giác.
9. Hình vn
… hình vuông
… hình tam giác
10. Đin s thích hp vào ô trng
PHIU CUI TUN 07 TOÁN LP 2
(Cánh diu)
(Đáp án)
Phn 1: Trc nghim:
1. B. 15
2. C. 8
3. D. 18 - 2
4. C. =
5. B. <
6. C.17 bn
7. D.9 qu táo
8. A.19
9.C. 12 - 8
10. C. 19 - 9
Phn 2: T lun:
1. Tính
A) 7 + 6 = 13 - 10 = 3
B) 5 + 3 = 8 + 7 = 15 - 5 = 10
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
14 - 8 = 5
S
8 + 7 = 15
Đ
7 + 7 = 16
S
14 - 8 = 6
Đ
9 + 4 - 2 = 11
Đ
18 - 8 + 1 = 10
S
14 - 8 - 2= 8
S
3 + 7 + 5 = 15
Đ
3. Đin du >, <, = ?
14 - 6 = 8 5 = 14 - 9
15 - 7 < 9 9 > 15 - 8
13 - 8 < 7 6 <14 - 7
4. màu xanh vào qu ghi phép tr có hiu ln nht, màu vàng vào
kết qu ghi phép trhiu bé nht.
5. Bài gii
S bn không ly được bóng là:
13 - 8 = 5 (bn)
Đáp s: 5 bn.
6. Bài gii
Cành dưới có s con chim là:
12 + 3 = 15 (con)
Đáp số: 15 con chim.
7.
8. K thêm 1 đoạn thng để nh v có 3 hình tam giác.
9. Hình vn
3 hình vuông
16 hình tam giác
9
9
6
10. Đin s thích hp vào ô trng
7
5
6
8
8
7
10
6
9
| 1/10

Preview text:

PHIẾU CUỐI TUẦN 07 TOÁN LỚP 2 (Cánh diều)
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ trước đáp án đúng 1. 8 + 7 = A. 1 B. 15 C. 2 D. 16 2. 17 - 9 = A. 12 B. 2 C. 8 D. 2
3. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 16
A. 2 + 8 B 12 - 9 C. 7 + 8 D. 18 - 2
4. Điền dấu phù hợp vào khoảng trống 7 + 6 … 13
A. > B. < C. = D. Không có đáp án
5. Điền dấu phù hợp vào khoảng trống 11 - 7 … 16 - 6
A. > B. < C. = D. Không có đáp án
6. Nhóm học hát có 8 bạn nữ và 9 bạn nam. Hỏi lớp học hát có
tất cả bao nhiêu bạn? A. 10 bạn B. 20 bạn C. 17 bạn D. 11 bạn
7. Trong rổ có 15 quả táo, mẹ cho em 6 quả táo. Hỏi trong rổ mẹ
còn bao nhiêu quả táo? A. 10 quả táo B. 11 quả táo C. 21 quả táo D. 9 quả táo 8. 18 - 7 + 8 = … A. 19 B.17 C. 33 D. 3
9. Phép tính có kết quả bé nhất:
A. 13 - 4 B. 15 - 7 C. 12 - 8 D. 11 - 5
10. Phép tính nào dưới đây có kết quả khác với các phép tính còn lại:
A. 3 + 7 - 3 B. 15 - 8 C. 19 - 9 D. 14 - 7 Phần II. Tự luận 1. Tính:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S 14 - 8 = 5 8 + 7 = 15 7 + 7 = 16 14 - 8 = 6 9 + 4 - 2 = 11 18 - 8 + 1 = 10 14 - 8 - 2= 8 3 + 7 + 5 = 15
3. Điền dấu >, <, = ? 14 - 6 … 8 5 … 14 - 9 15 - 7 … 9 9 … 15 - 8 13 - 8 … 7 6… 14 - 7
4. Tô màu xanh vào quả ghi phép trừ có hiệu lớn nhất, màu vàng
vào kết quả ghi phép trừ có hiệu bé nhất.
5. Có 13 bạn và 8 quả bóng, mỗi bạn lấy một quả. Hỏi có bao
nhiêu bạn không lấy được bóng?
6. Cành trên có 12 con chim, cành dưới có nhiều hơn cành trên 3
con chim. Hỏi cành dưới có bao nhiêu con chim ?
7. Điền số thích hợp vào ô trống, biết rằng cộng 3 số trên mỗi
hàng đều có kết quả bằng 18
8. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình vẽ có 3 hình tam giác. 9. Hình vẽ bên có … hình vuông … hình tam giác
10. Điền số thích hợp vào ô trống
PHIẾU CUỐI TUẦN 07 TOÁN LỚP 2 (Cánh diều) (Đáp án)
Phần 1: Trắc nghiệm: 1. B. 15 2. C. 8 3. D. 18 - 2 4. C. = 5. B. < 6. C.17 bạn 7. D.9 quả táo 8. A.19 9.C. 12 - 8 10. C. 19 - 9 Phần 2: Tự luận: 1. Tính A) 7 + 6 = 13 - 10 = 3
B) 5 + 3 = 8 + 7 = 15 - 5 = 10
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S 14 - 8 = 5 S 8 + 7 = 15 Đ 7 + 7 = 16 S 14 - 8 = 6 Đ 9 + 4 - 2 = 11 Đ 18 - 8 + 1 = 10 S 14 - 8 - 2= 8 S 3 + 7 + 5 = 15 Đ
3. Điền dấu >, <, = ?
14 - 6 = 8 5 = 14 - 9
15 - 7 < 9 9 > 15 - 8
13 - 8 < 7 6 <14 - 7
4. Tô màu xanh vào quả ghi phép trừ có hiệu lớn nhất, màu vàng vào
kết quả ghi phép trừ có hiệu bé nhất. 5. Bài giải
Số bạn không lấy được bóng là: 13 - 8 = 5 (bạn) Đáp số: 5 bạn. 6. Bài giải
Cành dưới có số con chim là: 12 + 3 = 15 (con) Đáp số: 15 con chim. 7. 9 6 9
8. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình vẽ có 3 hình tam giác. 9. Hình vẽ bên có 3 hình vuông 16 hình tam giác
10. Điền số thích hợp vào ô trống 5 6 7 9 6 8 10 8 7