Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 8

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 8 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 8. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, hình học, đo lường,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
8 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 8

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 8 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 8. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, hình học, đo lường,... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

57 29 lượt tải Tải xuống
PHIU CUI TUN 08 TOÁN LP 2
(Cánh diu)
(Cơ bản)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính nhm:
8 + 6 =
A. 2 B. 3 C. 14 D. 15
2. S lin sau s 23 là:
A. 25 B. 24 C. 22 D. 34
3. >, <, = ?
9 … 13 - 7
A. > B. < C. = D. Không điền du nào.
4. S?
14 - … = 5
A. 19 B. 18 C. 8 D. 9
5. Ca hàng buổi sáng bán được 8 cái xe đạp, bui chiu ca
hàng đó bán được 5 cái xe đạp. Hi c hai bui cửa hàng đó bán
được bao nhiêu cái xe đạp?
A. 13 cái xe đạp B. 14 cái xe đp
B. 3 cái xe đạp D. 5 cái xe đp
6. Câu nào dưới đây sai?
A. S 58 gm 5 chục và 8 đơn v.
B. S lin sau ca s 60 là s 59.
C. S nm gia 47 và 49 là s 48.
D. S liền trước ca s 91 là 90.
7. Cây bút chì dài bao nhiêu cm?
A. 4 cm B. 5 dm C. 5 cm D. 5
8. Tính:
12 - 8 + 7 - 6 = …
A. 5 B. 3 C. 7 D. 17
9. S ?
11 - 2 < … < 8 + 3
A. 9 B. 10 C. 11 D.
12
10. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 hình tam giác.
B. 5 hình tam giác.
C. 6 hình tam giác.
D. 7 hình tam giác
Phn II: T lun:
1. S:
S
Chc
Đơn v
Viết
68
6
8
68 = 60 + 8
7
2
50 = 50 + 0
99
12 = 10 + 2
2. Tính:
27 + 71 =…
2 + 9 =
15 - 8 =…
14 - 7 =…
3 + 8 =
76 - 1=…
50 + 17 - 62 =…
4 + 9 - 7 =…
12 - 8 + 9 =…
6 dm + 6 dm = …dm
17 dm - 9 dm = dm
5 cm + 5cm = …dm
3.
a) Tú năm nay 6 tuổi, ch Hoa nhiều hơn7 tuổi. Hỏi năm nay
ch Hoa bao nhiêu tui?
b) Bà cho Mai 11 cái bánh rán, Bình được bà cho ít hơn Mai 3 cái.
Hỏi Bình được bà cho bao nhiêu cái bánh rán?
4. Hình bên có:
… hình vuông
… hình tam giác
5. S?
PHIU CUI TUN 08 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Cánh diu)
(Cơ bản)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính nhm:
8 + 6 =
A. 2 B. 3 C. 14 D. 15
2. S lin sau s 23 là:
A. 25 B. 24 C. 22 D. 34
3. >, <, = ?
9 13 - 7
A. > B. < C. = D. Không đin du nào.
4. S?
14 - … = 5
A. 19 B. 18 C. 8 D. 9
5. Ca hàng buổi sáng bán được 8 cái xe đạp, bui chiu ca
hàng đó bán được 5 cái xe đạp. Hi c hai bui ca ng đó bán
được bao nhiêu cái xe đạp?
A. 13 cái xe đạp B. 14 cái xe đp
C. 3 cái xe đạp D. 5 cái xe đp
6. Câu nào dưới đây sai?
A. S 58 gm 5 chục và 8 đơn v.
B. S lin sau ca s 60 là s 59.
C. S nm gia 47 và 49 là s 48.
D. S liền trước ca s 91 là 90.
7. Cây bút chì dài bao nhiêu cm?
A. 4 cm B. 5 dm C. 5 cm D. 5
8. Tính:
12 - 8 + 7 - 6 = …
A. 5 B. 3 C. 7 D. 17
9. S ?
11 - 2 < … < 8 + 3
A. 9 B. 10 C. 11 D.
12
10. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 hình tam giác.
B. 5 hình tam giác.
C. 6 hình tam giác.
D. 7 hình tam giác
Phn II: T lun:
1. S:
S
Chc
Đơn v
Viết
68
6
8
68 = 60 + 8
72
7
2
72 = 70 + 2
50
5
0
50 = 50 + 0
99
9
9
99 = 90 + 9
12
1
2
12 = 10 + 2
2. Tính:
27 + 71 = 98
2 + 9 = 11
15 - 8 = 7
14 - 7 = 7
3 + 8 = 11
76 - 1= 75
50 + 17 - 62 = 5
4 + 9 - 7 = 6
12 - 8 + 9 = 13
6 dm + 6 dm = 12 dm
17 dm - 9 dm = 8 dm
5 cm + 5cm = 1 dm
3.
a) Tú năm nay 6 tuổi, ch Hoa nhiều hơn7 tuổi. Hỏi năm nay
ch Hoa bao nhiêu tui?
Bài gii:
Năm nay ch Hoa có s tui là:
6 + 7 = 13 (tui)
Đáp s: 13 tui.
b) Bà cho Mai 11 cái bánh rán, Bình được bà cho ít hơn Mai 3 cái.
Hỏi Bình được bà cho bao nhiêu cái bánh rán?
Bài gii:
Bình được bà cho s cái bánh rán là:
11 - 3 = 8 (cái)
Đáp số: 8 cái bánh rán.
4. Hình bên có:
1 hình vuông
12 hình tam giác
5. S?
4
| 1/8

Preview text:

PHIẾU CUỐI TUẦN 08 TOÁN LỚP 2 (Cánh diều) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính nhẩm: 8 + 6 = … A. 2 B. 3 C. 14 D. 15
2. Số liền sau số 23 là: A. 25 B. 24 C. 22 D. 34 3. >, <, = ? 9 … 13 - 7
A. > B. < C. = D. Không điền dấu nào. 4. Số? 14 - … = 5 A. 19 B. 18 C. 8 D. 9
5. Cửa hàng buổi sáng bán được 8 cái xe đạp, buổi chiều cửa
hàng đó bán được 5 cái xe đạp. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán
được bao nhiêu cái xe đạp?
A. 13 cái xe đạp B. 14 cái xe đạp
B. 3 cái xe đạp D. 5 cái xe đạp
6. Câu nào dưới đây sai?
A. Số 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị.
B. Số liền sau của số 60 là số 59.
C. Số nằm giữa 47 và 49 là số 48.
D. Số liền trước của số 91 là 90.
7. Cây bút chì dài bao nhiêu cm? A. 4 cm B. 5 dm C. 5 cm D. 5 8. Tính: 12 - 8 + 7 - 6 = … A. 5 B. 3 C. 7 D. 17 9. Số ?
11 - 2 < … < 8 + 3 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
10. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 4 hình tam giác. B. 5 hình tam giác. C. 6 hình tam giác. D. 7 hình tam giác
Phần II: Tự luận: 1. Số: Số Chục Đơn vị Viết 68 6 8 68 = 60 + 8 7 2 50 = 50 + 0 99 12 = 10 + 2 2. Tính: 27 + 71 =… 2 + 9 =… 15 - 8 =… 14 - 7 =… 3 + 8 =… 76 - 1=… 50 + 17 - 62 =… 4 + 9 - 7 =… 12 - 8 + 9 =… 6 dm + 6 dm = …dm 17 dm - 9 dm = … dm 5 cm + 5cm = …dm 3.
a) Tú năm nay 6 tuổi, chị Hoa nhiều hơn Tú 7 tuổi. Hỏi năm nay
chị Hoa bao nhiêu tuổi?
b) Bà cho Mai 11 cái bánh rán, Bình được bà cho ít hơn Mai 3 cái.
Hỏi Bình được bà cho bao nhiêu cái bánh rán? 4. Hình bên có: … hình vuông … hình tam giác 5. Số?
PHIẾU CUỐI TUẦN 08 TOÁN LỚP 2 (đáp án) (Cánh diều) (Cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính nhẩm: 8 + 6 = … A. 2 B. 3 C. 14 D. 15
2. Số liền sau số 23 là: A. 25 B. 24 C. 22 D. 34 3. >, <, = ? 9 … 13 - 7
A. > B. < C. = D. Không điền dấu nào. 4. Số? 14 - … = 5 A. 19 B. 18 C. 8 D. 9
5. Cửa hàng buổi sáng bán được 8 cái xe đạp, buổi chiều cửa
hàng đó bán được 5 cái xe đạp. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán
được bao nhiêu cái xe đạp?
A. 13 cái xe đạp B. 14 cái xe đạp
C. 3 cái xe đạp D. 5 cái xe đạp
6. Câu nào dưới đây sai?
A. Số 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị.
B. Số liền sau của số 60 là số 59.
C. Số nằm giữa 47 và 49 là số 48.
D. Số liền trước của số 91 là 90.
7. Cây bút chì dài bao nhiêu cm? A. 4 cm B. 5 dm C. 5 cm D. 5 8. Tính: 12 - 8 + 7 - 6 = … A. 5 B. 3 C. 7 D. 17 9. Số ?
11 - 2 < … < 8 + 3 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
10. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 4 hình tam giác. B. 5 hình tam giác. C. 6 hình tam giác. D. 7 hình tam giác
Phần II: Tự luận: 1. Số: Số Chục Đơn vị Viết 68 6 8 68 = 60 + 8 72 7 2 72 = 70 + 2 50 5 0 50 = 50 + 0 99 9 9 99 = 90 + 9 12 1 2 12 = 10 + 2 2. Tính: 27 + 71 = 98 2 + 9 = 11 15 - 8 = 7 14 - 7 = 7 3 + 8 = 11 76 - 1= 75 50 + 17 - 62 = 5 4 + 9 - 7 = 6 12 - 8 + 9 = 13
6 dm + 6 dm = 12 dm 17 dm - 9 dm = 8 dm 5 cm + 5cm = 1 dm 3.
a) Tú năm nay 6 tuổi, chị Hoa nhiều hơn Tú 7 tuổi. Hỏi năm nay
chị Hoa bao nhiêu tuổi? Bài giải:
Năm nay chị Hoa có số tuổi là: 6 + 7 = 13 (tuổi) Đáp số: 13 tuổi.
b) Bà cho Mai 11 cái bánh rán, Bình được bà cho ít hơn Mai 3 cái.
Hỏi Bình được bà cho bao nhiêu cái bánh rán? Bài giải:
Bình được bà cho số cái bánh rán là: 11 - 3 = 8 (cái)
Đáp số: 8 cái bánh rán. 4. Hình bên có: 1 hình vuông 12 hình tam giác 5. Số? 4